Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8591:2011 Thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25%

Số hiệu: TCVN8591:2011 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2011 Ngày hiệu lực:
ICS:77.140.50 Tình trạng: Đã biết

Mác thép

Cacbon

Mangana

Photpho b lớn nhất

Lưu huỳnh b ln nhất

Silic c

CS30

0,28 đến 0,34

0,60 đến 0,90

0,035

0,03

0,10 đến 0,35

CS35

0,32 đến 0,38

0,60 đến 0,90

0,035

0,03

0,10 đến 0,35

CS40

0,37 đến 0,44

0,60 đến 0,90

0,035

0,03

0,10 đến 0,35

CS45

0,43 đến 0,50

0,60 đến 0,90

0,035

0,03

0,10 đến 0,35

CS50

0,48 đến 0,55

0,60 đến 0,90

0,035

0,03

0,10 đến 0,35

CS55

0,50 đến 0,60

0,60 đến 0,90

0,035

0,03

0,10 đến 0,35

CS60

0,55 đến 0,65

0,60 đến 0,90

0,035

0,03

0,10 đến 0,35

CS65

0,60 đến 0,70

0,60 đến 0,90

0,035

0,03

0,10 đến 0,35

CS70

0,65 đến 0,75

0,60 đến 0,90

0,035

0,03

0,10 đến 0,35

CS75

0,70 đến 0,80

0,40 đến 0,70

0,035

0,03

0,10 đến 0,35

CS85

0,80 đến 0,93

0,70 đến 1,00

0,035

0,03

0,10 đến 0,35

CS95

0,90 đến 1,03

0,30 đến 0,50

0,035

0,03

0,10 đến 0,35

a Giá trị khác của mangan có thể được quy định khi có sự thỏa thuận tại thời đim đặt hàng, với điều kiện vn gi nguyên một khoảng 0,30 %.

b Khi được quy định, hàm lương photpho và lưu huỳnh lớn nht ch có thể được đặt hàng tới 0,020 % khi phân tích mẻ nu.

c Phạm vi silic hẹp hơn có th được cung cp khi có sự thỏa thuận tại thời đim đt hàng.

Bảng 2 - Giới hạn các nguyên t hóa học được bổ sung

Tính bằng phn trăm khối lượng

Nguyên t

Phân tích mẻ nấu lớn nhất

Phân tích sản phẩm lớn nht

Cub (CS30-CS75)

0,30

0,33

CS85-CS95)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,28

Nia (CS30-CS75)

0,20

0,23

(CS85-CS95)

0,25

0,28

Cra,b,c (CS30-CS75)

0,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(CS85-CS95)

0,30

0,34

Moa,b

0,06

0,07

Nbd

0,008

0,018

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,008

0,018

Ti d

0.008

0,018

a Tổng lượng đng, niken, crom và molipden không vượt quá 0,50 % khi phân tích mẻ nu Khi một hoặc nhiu ngun tố này đã được quy định, không áp dụng hàm lượng tổng; trong trường hợp này sẽ ch áp dụng các gii hạn riêng rẽ cho các nguyên tố còn lại.

b Tổng lượng crom và molipden không vượt quá 0,16 % khi phân tích mẻ nu. Khi một hoặc nhiu nguyên tố này đã được quy định, không áp dụng hàm lượng tổng; trong trường hợp này sẽ chỉ áp dụng các giới hạn riêng rẽ cho các nguyên tố còn lại.

c Một giá trị crom cao hơn có th được cung cp sau khi có sự nhất trí giữa nhà sản xuất và khách hàng

d Một kết quả phân tích lớn hơn 0,008 % có th được cung cấp sau khi có sự nhất trí giữa nhà sản xuất và khách hàng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sai lệch tính bằng phn trăm

Nguyên tố

Giá trị lớn nht của nguyên t quy định

Sai lệch lớn nht quy định

Cacbon

> 0,15 đến ≤ 0,40

0,04

 

> 0,40 đến ≤ 0,80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

> 0,80

0,06

Mangan

≤ 0,60

0,03

 

> 0,60 đến ≤1,15

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 0,30 đến ≤ 0,60

0,05

Photpho

≤ 0,04

0,01

Lưu huỳnh

≤ 0,04

0,01

CHÚ THÍCH: Sai lệch lớn nhất nêu trên là s vượt quá mc cho phép so với yêu cầu quy định và không dùng cho phân tích mẻ nu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thép băng cacbon cán nguội được sản xuất với chất lượng bề mặt sáng đều bằng cách cán trên những trục có hoàn thiện bề mặt nhẵn bóng vừa phải (nói chung không dùng mạ bóng); hoặc với chất lượng bề mặt mờ đục bằng cách cán trên những trục cán được làm nhám bằng biện pháp cơ học hoặc hóa học. Chất lượng bề mặt mờ đục rất phù hợp cho việc dính bám của keo hoặc sơn.

Thép băng được tôi và ram [xem 1.3 c)] có thể được cung cp với chất lượng bề mặt như sau:

a) màu xanh xám chưa được đánh bóng;

b) được ram sáng bạc;

c) được mài nhám, đánh bóng trung bình hoặc đánh bóng mịn;

d) được đánh bóng và được ram tạo màu (xanh hoặc màu đồng thiếc).

5.6. Phủ du

Như chất ngăn cn sự tạo g, một lớp dầu thường được dùng phủ ngoài sản phẩm. Dầu không phải là cht bôi trơn cho việc dập tạo hình và nó phải dễ dàng bị loại b bằng hóa cht ty nhờn. Nếu được yêu cầu, sn phm có th được đặt hàng không phủ du, trong trường hợp này nhà cung cấp ch chịu trách nhiệm có giới hạn nếu xảy ra quá trình oxy hóa.

5.7. Tính hàn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.8. Sử dụng

Điều mong muốn là nhận biết sản phm yêu cầu để đưa vào sản xuất bằng tên hàng hóa hoặc bằng ý đnh sử dụng. Sự nhn biết đúng hàng hóa có th bao gm việc xem xét bng mắt thường, du in hoc sự miêu t hoặc một sự kết hợp các biện pháp này.

5.9. Tính cht cơ học

5.9.1. Phạm vi độ cứng

Khi được yêu cầu (xem 6.1 và điều 16 h), độ cứng phải theo Bảng 4, Bảng 5 hoặc Bảng 7. Phạm vi độ cứng trung gian phải theo Bảng 8, hoặc phải được sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

HV là độ cứng Vicker.

HR là độ cứng Rockwell, HRB là độ cứng Rockwell (thang B)

5.9.2. Đặc tính kéo

Khi được yêu cầu (xem 6.1 và Điều 16 h), nếu ký hiệu tính cht cơ học đã được quy định, đặc tính kéo phải theo Bảng 5 và Bảng 6 ti thời điểm thép được sản xuất đã sẵn sàng giao hàng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày quy định

mm

Độ cứng

nhỏ nhất

HV

HV

HV

HR

CS 30 đến CS45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CS75 đến CS95

CS30 đến CS95

< 0,36

240

250

260

15T92

0,36 <1

230

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

30T83

1

220.

230

240

B98

Bng 5 - Yêu cầu độ cứng, giới hạn bn kéo và độ giãn dài đối với thép băng cacbon cán nguội được ủ mm

Ký hiệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lớn nht a,b

Rm

lớn nht b MPa

A

nhỏ nhất b,c

HR15T

HR30T

HRB

HV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lo = 80 mm

CS30

85

67

76

160

585

18

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

86

68

78

170

590

17

15

CS40

87

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

170

595

16

14

CS45

88

72

83

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

600

16

14

CS50

88

72

84

180

605

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

CS55

88

73

85

180

610

15

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

89

74

87

185

620

14

12

CS65

89

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

88

185

630

13

11

CS70

90

76

89

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

640

12

10

CS75

90

76

90

190

640

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

CS85

91

78

93

205

670

12

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

92

80

94

210

680

12

10

CHÚ THÍCH 1: Thép có thể được đặt hàng theo độ cứng hoặc các yêu cầu v giới hạn giãn dài, nhưng không được cả hai;

CHÚ THÍCH 2: Rm = Giới hạn bn kéo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lo = Chiều dài mẫu thử

1 MPa = 1 N/mm2

a Trị số HRB đã nêu được áp dụng cho độ dày trên 1 mm. HR30T được dùng cho độ dày > 0,36 mm đến ≤ 1 mm. HR15T được dùng cho chiu dày ≤ 0,36 mm.

b Tr số thp hơn của độ cứng lớn nhất hoặc trị số thấp hơn của giới hạn bền kéo lớn nht và cao hơn trị s độ giãn dài có thể được quy định khi đặt hàng.

c Trị số độ giãn dài chỉ áp dụng cho chiu dày > 0,5 mm đến ≤ 3 mm; đối với chiều dày lớn hơn, tr số độ giãn dài phải như đã được thỏa thuận.

Bng 6 - Phạm vi giới hạn bn kéo đối với thép băng cacbon cán nguội được tôi và ram

Ký hiệu

Giới hạn bn kéo, Rm phạm vi a MPa

Chiều dày lớn nhất đến đó áp dụng trị số bến kéo b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CS55

>1 150 <1 650

2

CS60

>1 180 <1 680

2

CS65

>1 230 <1 770

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

>1 275 <1 810

2,5

CS75

>1 320 <1 870

2,5

CS85

>1 400 <1 950

2,5

CS95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

a Đối với một giới hạn bn kéo đã cho, mác thép cần chọn có sự quan tâm đặc biệt đến chiều dày và việc sử dụng nó. Thông thường khách hàng cần quy định một phạm vi giới hạn bn kéo bng hoặc lớn hơn 200 N/mm2 khi đặt mua thép. (1MPa = 1 N/mm2 ).

b Với chiều dày lớn hơn, trị s giới hạn bn kéo phải như đã được thỏa thuận khi đặt hàng

Bng 7 - Phạm vi độ cứng đối với thép băng cacbon cán nguội được tôi và ram

Mác thép

Độ cứng Vicker, phạm vi a MPa

Chiều dày lớn nhất đến đó áp dụng tr s bn kéo b mm

CS55

>300 <490

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CS60

>350 <500

2

CS65

>365 <525

2,5

CS70

>375 <535

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

>390 <555

2,5

CS85

>415 <580

2,5

CS95

>335 <610

2

a Thông thường khách hàng phải quy định một phạm vi độ cứng bng hoặc lớn hơn 66 HV khi đặt hàng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 8 - Phạm vi độ cứng đối với thép băng cacbon cán nguội có độ cứng trung bình

Độ dày quy đnh

mm

Độ cứng Rockwell

Tr s lớn nht của phạm vi HR

Độ cứng Vicker

Tr số lớn nhất của phạm vi HV

Thang đo

Phạm vi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CS30 đến CS 45

CS50 đến CS 70

CS75 đến CS 95

< 0,36

HR15T

4

89

40

240

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

260

≥ 0,36 >1

HR30T

6

81

45

230

240

250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HRB

10

97

50

220

230

240

6. Yêu cầu đặt hàng và dung sai kích thước

6.1. Yêu cầu đặt hàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2. Dung sai kích thước

Dung sai kích thước phải theo quy định từ Bảng 9 đến Bảng 13. Khi có yêu cầu, dung sai phải như đã được thỏa thuận gia nhà sản xuất và khách hàng. Không th hiện thực hóa để tạo lp dung sai độ phẳng cho vật liệu trong tiêu chuẩn này.

7. Lấy mẫu

Một mẫu đại diện cho thử độ cứng hoặc thử giới hạn bn kéo được yêu cầu trong Bng 4 đến 8, khi có khả năng áp dụng, mẫu phải được ly từ mỗi một lô thép băng dùng đ giao hàng. Mẫu thử phải được ly phần giữa các mép. Một lô có 25 tn hoặc ít hơn thép có cùng mác được cán tới cùng chiều dày và cùng trạng thái.

8. Thử cơ tính

8.1. Thử độ cứng

Thử độ cứng phải được thực hiện theo TCVN 257-1 (ISO 6508-1) hoặc TCVN 258-1 (ISO 6507-1).

8.2. Thử kéo

Thử kéo phải được thực hiện theo TCVN 197(ISO 6892).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Dung sai a đối với chiều rộng quy định

125

> 125 250

> 250 600

N

F

N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

F

0,15

± 0,01

± 0,01

± 0,02

± 0,015

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,02

± 0,015

± 0,02

± 0,015

-

-

> 0,25 ≤ 0,4

± 0,02

± 0,015

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,02

± 0,03

± 0,02

>0,4 ≤ 0,6

± 0,03

± 0,02

± 0,03

± 0,02

± 0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 0,6 ≤ 0,8

± 0,04

± 0,03

± 0,04

± 0,03

± 0,05

± 0,035

> 0,8 ≤ 1

± 0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,05

± 0,035

± 0,05

± 0,035

> 1 ≤ 1,5

± 0,05

± 0,035

± 0,06

± 0,045

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,055

> 1,5 ≤ 2,5

± 0,06

± 0,04

± 0,07

± 0,055

± 0,08

± 0,06

> 2,5 ≤ 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,05

± 0,08

± 0,06

± 0,10

± 0,08

> 4 6

± 0,09

± 0,06

± 0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,12

± 0,09

CHÚ THÍCH: Chiều dày được đo tại bt cứ điểm nào trên thép băng không được nhỏ hơn 20 mm k từ mép đối với băng được cán mép và không nhỏ hơn 10 mm từ mép đối với băng có mép được cắt. Đối với chiều rộng của thép băng được cán mép rộng 40 mm hoặc nhỏ hơn và thép băng được cắt mép rộng 20 mm hoặc nhỏ hơn, các phép đo được thực hiện đường tâm của thép băng. Phép đo không phải thực hiện trên cạnh vết cắt.

a N là dung sai thông thường; F là dung sai tinh.

9. Sự thoát cacbon

Nếu có yêu cầu, thép băng phải có một độ sâu cho phép lớn nht của lp thoát cacbon hoàn toàn là 0,025 mm hoặc 1,5 % của chiu dày thép băng, chọn giá trị lớn hơn tr trường hợp chiều dày băng thép nhỏ hơn 0,03 mm phải chứng minh được sự thoát cacbon là không hoàn toàn.

10. Thử lại

10.1. Gia công mẫu và khuyết tật

Bất kỳ mẫu thử nào bị sai lệch khi gia công cơ hoặc phát sinh rạn nứt, phải được loại bỏ và thay thế bng mẫu thử khác.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu một phép thử không cho kết quả quy định, phải tiến hành thử lại hai phép thử trên cùng lô thép đó. Cả hai phép th lại phải tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này; nếu không lô thép bị loi.

Bng 10 - Dung sai chiều rộng đối với thép băng cacbon cán nguội dùng cho cuộn và tm cắt, mép được cán máy

 Giá trị tính bng milimet

Chiều rộng quy định

Dung sai chiều rộng a

≤ 100

± 1,5

> 100 ≤ 200

± 2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 2,5

> 400 ≤ 500

± 3,0

> 500 ≤ 600

± 4,0

a Tr số quy định không áp dụng cho đu chưa ct của một cuộn có mép được cán máy trong khoảng 7 m bao gồm c hai đầu. Với sự thỏa thuận giữa nhà sản xuấtkhách hàng, thép có thể được đặt hàng với dung sai tt cả dương, trong trường hợp này trị số được nhân đôi.

Bng 11 - Dung sai chiều rộng đối với thép băng cacbon cán nguội, dùng cho cuộn và tm ct, có mép được cắt, không tái tạo góc vuông

Giá trị tính bằng milimet

Chiều rộng quy định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5

>1,5 2,5

>2,5 4,5

>4,5 6,0

100

± 0,20

± 0,25

± 0,35

± 0,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,25

± 0,30

± 0,45

± 0,50

>200 300

± 0,30

± 0,35

± 0,50

± 0,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,40

± 0,45

± 0,60

± 0,70

> 450 600

± 0,50

± 0,50

± 0,60

± 0,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 12 - Dung sai chiều dài đối với thép băng cacbon cán nguội, dùng cho cuộn và tm cắt, không tái tạo góc vuông

Giá trị tính bng milimet

Chiều dài quy định

Dung sai a đối với chiều rộng đến 600 mm

≤ 1 500

+15

0

> 1 500 ≤ 3 000

+20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 3 000 ≤ 6 000

+25

0

> 6 000

+0,5% chiều dài quy định

a Dung sai chặt hơn là vấn đề cần có sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

Bảng 13 - Dung sai độ cong đối với thép băng cacbon cán nguội, dùng cho cuộn và tấm cắt, không tái tạo góc vuông

Chiều rộng

Dung sai độ cong a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lớn nhất là 25 ở bất kỳ độ dài 2 000 mm

> 40 ≤ 600

lớn nhất là 10 ở bất kỳ độ dài 2 000 mm

CHÚ THÍCH 1: Độ cong là sai lệch lớn nhất của một cạnh mép so với đường thẳng (xem Hình 1), phép đo được thực hiện về phía lõm so với một thước kiểm.

CHÚ THÍCH 2: Trong những trường hợp khi mà thực tế không đo được dung sai như đã nêu trong bảng này, dung sai độ cong lên, t2, có thể tính được bằng công thức sau:

t2 =

Trong đó:

l1 là độ dài tiêu chuẩn trong bảng này (2 000 mm );

l2 là độ dài phi tiêu chuẩn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Trị số này không áp dụng cho đầu mút chưa cắt của cuộn thép có mép được cán bằng máy trong phạm vi 7 m kể cả hai đầu mút

 

Hình 1 – Phép đo độ cong

11. Đệ trình lại

Nhà sản xuẩt có th li đưa ra đ nghị đối với việc chp nhận sản phẩm đã bị loại trong quá trinh kiểm tra trước đó vì có những tính cht chưa đáp ứng, sau khi nhà sản xuất đã phi tiến hành thêm nhng xử lý phù hợp (ví dụ chọn lọc, nhiệt luyện). Khi được yêu cầu, bt kỳ một cách xử lý như vậy cũng phải được thông báo cho khách hàng, trong trường hợp này, phải tiến hành phép thử nếu chúng được áp dụng cho lô mới.

Nhà sản xuất có quyn đưa sản phẩm bị loại cho một đợt kiểm tra mới, nhm tuân th các yêu cầu chất lượng khác.

12. Trình độ chuyên môn

Trạng thái bề mặt là điều thông thường phải đạt được trên sản phẩm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Việc gia công thành những cun cho việc giao hàng không tạo cho nhà sản xuất khả năng dễ dàng theo dõi hoặc loại những phần chưa hoàn chỉnh như có thể thực hiện trên những sản phẩm được cắt theo độ dài.

13. Kiểm tra và nghiệm thu

13.1. Khi khách hàng quy định việc kiểm tra thử nghiệm để nghiệm thu được giám sát trước khi giao hàng từ nhà máy của nhà sản xuất, nhà sản xuất phải tạo điều kiện cho nhân viên kiểm tra của khách hàng đy đủ phương tiện hợp lý để xác định thép được cung cấp là phù hợp với tiêu chuẩn này.

13.2. Khi được thông báo thép có khuyết tật sau khi tới nhà máy của người sử dụng, phải đ riêng ra một phía, được nhận biết một cách đúng đắn, chính xác và được bảo vệ cn thận. Nhà cung cp phải được thông báo nhm mục đích để họ có th kiểm tra một cách thích hợp.

14. Kích thước cuộn

Khi sản phẩm được đặt hàng theo cuộn, đường kính trong nhỏ nht hoặc phạm vi chp thuận đường kính trong (ID) phải được quy định. Ngoài ra, đường kính ngoài (OD) lớn nhất và khi lượng chấp thuận cho cuộn lớn nht phải được quy định.

15. Ghi nhãn

Nếu không có thỏa thuận nào khác, những yêu cầu tối thiểu sau đ nhận biết thép phải được in khuôn rõ ràng ở phần trên mỗi chồng hoặc trên nhãn gắn vào từng cuộn hoặc khối vận chuyển:

a) Tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu nhận biết;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Số nhận biết chất lượng;

d) Số đơn hàng (nếu có);

e) Kích thước sản phẩm;

f) Số lô;

g) Khối lượng;

16. Thông tin do khách hàng cung cấp

Để quy định cụ thể những yêu cầu của tiêu chuẩn này, quá trình tìm hiểu và đơn hàng phải bao gồm những thông tin sau:

a) Số hiệu của tiêu chuẩn này, TCVN 8591:2011 (ISO 4960:2007)

b) Ký hiệu tên, loại, chất lượng và tính chất cơ học (xem 1.3 và 6.1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Cán là, nếu yêu cầu (xem 3.2)

e) Được phủ dầu, nếu yêu cầu (xem 5.6)

f) Phiếu kết quả phân tích mẻ nấu, nếu yêu cầu (xem 5.3);

g) Ứng dụng cụ thể (tên hàng hóa), nếu có thể (xem 5.8)

h) Thép băng được đặt hàng theo giá trị độ cứng hoặc theo giới hạn bền kéo (xem 5.9.1 và 5.9.2);

i) Loại mép (xem 3.3);

j) Loại hoàn thiện bề mặt (xem 5.5);

k) Kiểm tra và thử nghiệm để nghiệm thu trước khi giao hàng từ nhà máy của nhà sản xuất, nếu yêu cầu (xem Điều 13);

l) Những giới hạn về khối lượng và kích thước của cuộn hoặc bó riêng rẽ, nếu có thể áp dụng (xem Điều 14).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 8591:2011 (ISO 4960:2007) thép băng cacbon (trên 0,25%) cán nguội, CS60, loại ủ mềm, lớn nhất 76 HRB, 3mm x 200 mm x 1600 mm, 10 000 kg, được sử dụng làm kho chứa hàng bán lẻ, tráng dầu, mép được cắt với hoàn thiện bề mặt sáng bóng đồng đều, khối lượng nâng lớn nhất 1000 kg, khối lượng chồng lớn nhất 1000 kg, phiếu kết quả phân tích mẻ nấu.

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ASTM A 682/A682M, Standard Specification for Steel, Strip, High-Carbon, Cold-Rolled, General Requirements for (Chỉ tiêu kỹ thuật tiêu chuẩn đối với thép, băng, cacbon cao, cán nguội. Yêu cầu chung).

[2] JIS G48021). Cold-reduced carbon strip for springs (Thép băng cacbon cán nguội dùng làm lò xo)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8591:2011 (ISO 4960:2007) về Thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25%

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.196

DMCA.com Protection Status
IP: 52.15.190.187
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!