Mác thép
|
Cacbon
|
Mangana
|
Photpho b lớn nhất
|
Lưu huỳnh b lớn nhất
|
Silic c
|
CS30
|
0,28 đến 0,34
|
0,60 đến
0,90
|
0,035
|
0,03
|
0,10 đến
0,35
|
CS35
|
0,32 đến
0,38
|
0,60 đến
0,90
|
0,035
|
0,03
|
0,10 đến 0,35
|
CS40
|
0,37 đến 0,44
|
0,60 đến
0,90
|
0,035
|
0,03
|
0,10 đến
0,35
|
CS45
|
0,43 đến
0,50
|
0,60 đến 0,90
|
0,035
|
0,03
|
0,10 đến
0,35
|
CS50
|
0,48 đến 0,55
|
0,60 đến 0,90
|
0,035
|
0,03
|
0,10 đến
0,35
|
CS55
|
0,50 đến 0,60
|
0,60 đến 0,90
|
0,035
|
0,03
|
0,10 đến
0,35
|
CS60
|
0,55 đến 0,65
|
0,60 đến 0,90
|
0,035
|
0,03
|
0,10 đến
0,35
|
CS65
|
0,60 đến 0,70
|
0,60 đến 0,90
|
0,035
|
0,03
|
0,10 đến 0,35
|
CS70
|
0,65 đến
0,75
|
0,60 đến 0,90
|
0,035
|
0,03
|
0,10 đến 0,35
|
CS75
|
0,70 đến
0,80
|
0,40 đến 0,70
|
0,035
|
0,03
|
0,10 đến
0,35
|
CS85
|
0,80 đến 0,93
|
0,70 đến 1,00
|
0,035
|
0,03
|
0,10 đến
0,35
|
CS95
|
0,90 đến 1,03
|
0,30 đến
0,50
|
0,035
|
0,03
|
0,10 đến
0,35
|
a Giá trị khác của
mangan có
thể
được quy định khi có sự thỏa thuận tại
thời điểm đặt hàng,
với điều kiện vẫn giữ nguyên một
khoảng 0,30 %.
b Khi được quy định,
hàm lương photpho và lưu huỳnh
lớn nhất chỉ có thể
được đặt hàng tới 0,020 % khi
phân tích mẻ nấu.
c Phạm vi
silic hẹp hơn có thể được cung
cấp khi có sự
thỏa thuận tại
thời điểm đặt hàng.
|
Bảng 2 - Giới
hạn các nguyên tố hóa học được bổ sung
Tính bằng phần trăm khối lượng
Nguyên tố
Phân tích
mẻ nấu lớn nhất
Phân tích sản phẩm lớn nhất
Cub
(CS30-CS75)
0,30
0,33
CS85-CS95)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,28
Nia
(CS30-CS75)
0,20
0,23
(CS85-CS95)
0,25
0,28
Cra,b,c
(CS30-CS75)
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(CS85-CS95)
0,30
0,34
Moa,b
0,06
0,07
Nbd
0,008
0,018
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,018
Ti d
0.008
0,018
a Tổng lượng đồng, niken,
crom và molipden không vượt quá 0,50 % khi phân tích mẻ nấu Khi một
hoặc
nhiều nguyên tố này đã được quy
định, không áp
dụng
hàm lượng tổng; trong trường hợp này sẽ chỉ áp dụng các giới hạn riêng
rẽ cho các nguyên tố còn lại.
b Tổng lượng crom và molipden không
vượt quá 0,16 % khi
phân tích mẻ nấu. Khi một
hoặc nhiều nguyên tố này đã được quy
định, không áp dụng hàm lượng
tổng; trong trường hợp này sẽ chỉ áp dụng các giới hạn riêng rẽ
cho các nguyên tố
còn lại.
c Một giá trị crom
cao hơn có thể được cung
cấp sau khi có sự nhất trí giữa nhà sản xuất và khách hàng
d Một kết quả phân tích lớn hơn
0,008 % có thể được cung
cấp sau khi có sự nhất trí giữa nhà sản xuất và khách hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch tính bằng phần trăm
Nguyên tố
Giá trị lớn
nhất của
nguyên tố quy định
Sai lệch
lớn nhất quy định
Cacbon
> 0,15 đến ≤ 0,40
0,04
> 0,40 đến ≤ 0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,80
0,06
Mangan
≤ 0,60
0,03
> 0,60 đến ≤1,15
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,30 đến ≤ 0,60
0,05
Photpho
≤ 0,04
0,01
Lưu huỳnh
≤ 0,04
0,01
CHÚ THÍCH: Sai lệch lớn nhất nêu trên là sự vượt quá mức cho phép
so với yêu
cầu
quy định và không dùng cho phân tích mẻ nấu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép băng cacbon cán nguội
được sản
xuất
với chất
lượng bề mặt sáng đều bằng cách cán trên
những trục có hoàn thiện bề mặt nhẵn bóng vừa phải (nói chung không dùng mạ
bóng); hoặc với chất lượng bề mặt mờ đục bằng cách cán trên những trục cán được
làm nhám bằng biện pháp cơ học hoặc hóa học. Chất lượng bề mặt mờ đục rất phù
hợp cho việc dính bám của keo hoặc sơn.
Thép băng được tôi và ram [xem 1.3 c)]
có thể được
cung cấp với chất lượng bề mặt như
sau:
a) màu xanh xám chưa được đánh bóng;
b) được ram sáng bạc;
c) được mài nhám, đánh bóng trung bình hoặc đánh
bóng mịn;
d) được đánh bóng và được ram tạo màu
(xanh hoặc màu đồng thiếc).
5.6. Phủ dầu
Như chất ngăn cản sự tạo gỉ, một lớp dầu
thường được dùng phủ ngoài sản phẩm. Dầu không phải là chất bôi trơn
cho việc dập tạo hình và nó phải
dễ dàng bị loại bỏ bằng hóa chất tẩy nhờn. Nếu được yêu
cầu, sản phẩm có thể được đặt
hàng không phủ dầu, trong
trường hợp này nhà cung cấp chỉ chịu trách
nhiệm có giới hạn nếu xảy ra quá
trình oxy hóa.
5.7. Tính hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8. Sử dụng
Điều mong muốn là nhận biết
sản phẩm yêu cầu để đưa vào sản xuất bằng tên
hàng hóa hoặc bằng ý
định sử dụng.
Sự nhận biết đúng hàng hóa có thể bao gồm việc xem
xét bằng mắt
thường, dấu in hoặc sự miêu tả hoặc một sự
kết hợp các
biện pháp này.
5.9. Tính chất cơ học
5.9.1. Phạm vi độ cứng
Khi được yêu cầu (xem 6.1 và điều 16
h), độ cứng phải theo Bảng 4, Bảng 5 hoặc Bảng 7. Phạm vi độ cứng trung gian
phải theo Bảng 8, hoặc phải được sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
HV là độ cứng Vicker.
HR là độ cứng Rockwell,
HRB là độ cứng
Rockwell (thang B)
5.9.2. Đặc tính kéo
Khi được yêu cầu (xem 6.1 và Điều 16 h), nếu ký hiệu
tính chất cơ học đã
được quy định,
đặc
tính kéo phải
theo Bảng 5 và Bảng 6 tại thời điểm
thép được sản xuất đã sẵn sàng giao hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày quy định
mm
Độ cứng
nhỏ nhất
HV
HV
HV
HR
CS 30 đến CS45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS75 đến
CS95
CS30 đến CS95
< 0,36
240
250
260
15T92
≥ 0,36 <1
230
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
30T83
≥ 1
220.
230
240
B98
Bảng 5 - Yêu
cầu độ cứng, giới hạn bền kéo và độ giãn dài đối với thép băng cacbon
cán nguội
được
ủ mềm
Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất a,b
Rm
lớn nhất b MPa
A
nhỏ nhất b,c
HR15T
HR30T
HRB
HV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lo
= 80 mm
CS30
85
67
76
160
585
18
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
68
78
170
590
17
15
CS40
87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
170
595
16
14
CS45
88
72
83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
16
14
CS50
88
72
84
180
605
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
CS55
88
73
85
180
610
15
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
74
87
185
620
14
12
CS65
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
185
630
13
11
CS70
90
76
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640
12
10
CS75
90
76
90
190
640
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
CS85
91
78
93
205
670
12
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
80
94
210
680
12
10
CHÚ THÍCH 1: Thép có thể được đặt
hàng theo độ cứng hoặc các yêu cầu về giới hạn giãn dài, nhưng không được
cả hai;
CHÚ THÍCH 2: Rm = Giới hạn
bền kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lo = Chiều dài mẫu thử
1 MPa = 1 N/mm2
a Trị số HRB đã nêu được áp
dụng cho độ dày trên 1
mm. HR30T được dùng cho độ dày > 0,36 mm đến ≤ 1 mm. HR15T
được dùng cho chiều dày ≤ 0,36 mm.
b Trị số thấp hơn của
độ cứng lớn
nhất hoặc trị số thấp
hơn
của giới hạn bền kéo lớn nhất và cao hơn trị số độ giãn
dài có thể được
quy định khi đặt hàng.
c Trị số độ
giãn dài chỉ áp dụng cho chiều dày > 0,5 mm đến ≤ 3 mm; đối với chiều dày
lớn hơn, trị số độ giãn dài phải như
đã được thỏa thuận.
Bảng 6 - Phạm
vi giới
hạn
bền kéo đối với thép băng cacbon cán
nguội được tôi và ram
Ký hiệu
Giới hạn bền kéo, Rm
phạm vi a MPa
Chiều dày lớn nhất
đến đó áp dụng trị số bến kéo b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS55
>1 150
<1 650
2
CS60
>1 180
<1 680
2
CS65
>1 230
<1 770
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>1 275
<1 810
2,5
CS75
>1 320
<1 870
2,5
CS85
>1 400
<1 950
2,5
CS95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
a Đối với một giới hạn bền kéo đã cho, mác
thép cần chọn có sự quan
tâm đặc biệt đến chiều dày và việc sử dụng nó. Thông thường
khách hàng cần quy định một phạm vi giới hạn bền kéo bằng hoặc lớn
hơn 200 N/mm2 khi đặt
mua thép. (1MPa = 1 N/mm2 ).
b Với chiều dày lớn hơn,
trị số giới hạn bền kéo phải
như đã được thỏa thuận khi đặt hàng
Bảng 7 - Phạm
vi độ cứng đối
với
thép băng cacbon cán
nguội được tôi và
ram
Mác thép
Độ cứng
Vicker, phạm vi a MPa
Chiều dày
lớn nhất đến đó áp
dụng trị số bền kéo b mm
CS55
>300
<490
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS60
>350
<500
2
CS65
>365
<525
2,5
CS70
>375
<535
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>390
<555
2,5
CS85
>415
<580
2,5
CS95
>335
<610
2
a Thông thường khách hàng
phải quy định một phạm vi độ cứng bằng hoặc lớn hơn 66 HV khi đặt hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Phạm
vi độ cứng đối
với
thép băng cacbon cán
nguội có độ cứng trung bình
Độ dày quy định
mm
Độ cứng
Rockwell
Trị số lớn nhất của phạm
vi HR
Độ cứng Vicker
Trị số lớn nhất của phạm
vi HV
Thang đo
Phạm vi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS30 đến CS 45
CS50 đến CS 70
CS75 đến CS 95
< 0,36
HR15T
4
89
40
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
≥ 0,36
>1
HR30T
6
81
45
230
240
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HRB
10
97
50
220
230
240
6. Yêu cầu đặt hàng
và dung sai kích thước
6.1. Yêu cầu đặt hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Dung sai kích thước
Dung sai kích thước phải theo quy định từ Bảng 9 đến Bảng 13.
Khi có yêu cầu, dung sai
phải như đã được thỏa thuận giữa nhà sản
xuất và khách hàng. Không thể hiện thực hóa để tạo lập dung sai độ
phẳng cho vật liệu ở trong tiêu
chuẩn này.
7. Lấy mẫu
Một mẫu đại diện cho thử độ cứng hoặc
thử giới hạn bền kéo được yêu cầu trong Bảng 4 đến 8, khi có khả năng áp
dụng, mẫu phải được lấy từ mỗi một
lô thép băng dùng để giao hàng. Mẫu thử phải được lấy ở phần giữa
các mép. Một lô có 25 tấn hoặc ít hơn
thép có cùng mác được cán tới cùng chiều dày và cùng trạng thái.
8. Thử cơ tính
8.1. Thử độ cứng
Thử độ cứng phải được thực hiện theo
TCVN 257-1 (ISO 6508-1) hoặc TCVN 258-1 (ISO 6507-1).
8.2. Thử kéo
Thử kéo phải được thực hiện theo TCVN
197(ISO 6892).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tính bằng
milimet
Chiều dày quy định
Dung sai a
đối với chiều rộng quy định
≤ 125
> 125 ≤ 250
> 250 ≤ 600
N
F
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
F
≤ 0,15
± 0,01
± 0,01
± 0,02
± 0,015
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,02
± 0,015
± 0,02
± 0,015
-
-
> 0,25 ≤
0,4
± 0,02
± 0,015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,02
± 0,03
± 0,02
>0,4 ≤
0,6
± 0,03
± 0,02
± 0,03
± 0,02
± 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,6 ≤
0,8
± 0,04
± 0,03
± 0,04
± 0,03
± 0,05
± 0,035
> 0,8 ≤
1
± 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
± 0,035
± 0,05
± 0,035
> 1 ≤
1,5
± 0,05
± 0,035
± 0,06
± 0,045
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,055
> 1,5 ≤ 2,5
± 0,06
± 0,04
± 0,07
± 0,055
± 0,08
± 0,06
> 2,5 ≤ 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
± 0,08
± 0,06
± 0,10
± 0,08
> 4 ≤ 6
± 0,09
± 0,06
± 0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,12
± 0,09
CHÚ THÍCH: Chiều dày được đo
tại bất cứ điểm
nào trên thép băng không
được nhỏ hơn 20 mm kể từ mép đối với băng được cán
mép và không nhỏ hơn 10 mm
từ mép đối
với
băng
có mép
được cắt.
Đối
với chiều rộng
của thép băng được cán mép rộng 40 mm hoặc nhỏ hơn và thép băng được cắt
mép rộng 20 mm hoặc nhỏ hơn, các phép đo được thực hiện ở đường tâm của
thép băng. Phép đo không phải thực hiện trên cạnh vết cắt.
a N là dung sai
thông thường; F là dung sai tinh.
9. Sự thoát cacbon
Nếu có yêu cầu, thép băng phải có
một độ sâu cho phép lớn nhất của lớp thoát cacbon hoàn toàn là 0,025 mm hoặc 1,5 % của
chiều dày thép
băng, chọn giá trị lớn hơn
trừ trường hợp
chiều dày băng thép nhỏ hơn 0,03 mm phải
chứng minh được sự thoát cacbon là không hoàn toàn.
10. Thử lại
10.1. Gia công mẫu và khuyết tật
Bất kỳ mẫu thử nào bị sai lệch khi gia
công cơ hoặc
phát sinh rạn nứt, phải được
loại bỏ và thay thế bằng mẫu thử
khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu một phép thử không cho kết quả quy định,
phải tiến
hành
thử lại hai phép thử trên cùng lô thép đó. Cả hai phép thử lại phải
tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này; nếu không lô thép bị loại.
Bảng 10 - Dung
sai chiều
rộng
đối
với
thép băng cacbon
cán nguội dùng cho cuộn và tấm cắt, mép được cán
máy
Giá trị tính bằng milimet
Chiều rộng quy định
Dung sai
chiều rộng a
≤ 100
± 1,5
> 100 ≤ 200
± 2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2,5
> 400 ≤ 500
± 3,0
> 500 ≤
600
± 4,0
a Trị số quy
định không áp dụng cho đầu chưa cắt của một cuộn có mép được
cán máy trong khoảng 7 m bao gồm cả hai đầu. Với sự thỏa thuận giữa
nhà sản
xuất
và khách
hàng,
thép có
thể
được đặt hàng với dung
sai tất cả dương,
trong trường hợp này trị số được nhân đôi.
Bảng 11 - Dung
sai chiều rộng đối
với
thép băng cacbon cán nguội, dùng
cho cuộn và tấm cắt, có mép được
cắt, không tái tạo góc vuông
Giá trị tính bằng milimet
Chiều rộng quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,5
>1,5 ≤ 2,5
>2,5 ≤ 4,5
>4,5 ≤ 6,0
≤ 100
± 0,20
± 0,25
± 0,35
± 0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,25
± 0,30
± 0,45
± 0,50
>200 ≤ 300
± 0,30
± 0,35
± 0,50
± 0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,40
± 0,45
± 0,60
± 0,70
> 450 ≤ 600
± 0,50
± 0,50
± 0,60
± 0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12 -
Dung sai chiều dài đối với thép băng cacbon cán nguội, dùng cho cuộn và
tấm cắt, không tái tạo góc
vuông
Giá trị tính
bằng milimet
Chiều dài quy định
Dung sai a đối với
chiều rộng đến 600 mm
≤ 1 500
+15
0
> 1 500 ≤
3 000
+20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 3 000 ≤
6 000
+25
0
> 6 000
+0,5% chiều
dài quy
định
a Dung sai chặt hơn
là vấn
đề cần có sự thỏa thuận giữa
nhà sản xuất và khách
hàng.
Bảng 13 -
Dung sai độ cong đối
với
thép băng cacbon cán nguội, dùng cho cuộn và tấm
cắt,
không
tái tạo góc vuông
Chiều rộng
Dung sai độ cong a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất là 25 ở
bất kỳ độ dài 2 000 mm
> 40 ≤ 600
lớn nhất là 10 ở
bất kỳ độ dài 2 000 mm
CHÚ THÍCH 1: Độ cong là sai lệch lớn nhất
của một cạnh mép so với đường thẳng (xem Hình 1), phép đo được thực hiện về
phía lõm so với một thước kiểm.
CHÚ THÍCH 2: Trong những trường hợp khi mà
thực tế không đo được dung sai như đã nêu trong bảng này, dung sai độ cong
lên, t2, có thể tính được bằng công thức sau:
t2 =
Trong đó:
l1 là độ dài tiêu chuẩn trong
bảng này (2 000 mm );
l2 là độ dài phi tiêu chuẩn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Trị số này không áp dụng cho đầu mút chưa
cắt của cuộn thép có mép được cán bằng máy trong phạm vi 7 m kể cả hai đầu
mút
Hình 1 – Phép đo độ
cong
11. Đệ trình lại
Nhà sản xuẩt có thể lại đưa ra đề nghị đối với
việc chấp nhận sản phẩm đã bị loại
trong quá trinh kiểm
tra
trước đó vì có những tính chất chưa đáp
ứng, sau khi nhà
sản
xuất đã phải tiến hành
thêm những xử lý phù
hợp (ví
dụ
chọn lọc, nhiệt
luyện). Khi được yêu
cầu,
bất kỳ một cách
xử lý như vậy cũng phải được
thông báo cho khách hàng, trong trường hợp này, phải tiến hành phép thử nếu chúng được
áp dụng cho lô mới.
Nhà sản xuất có quyền đưa sản
phẩm bị loại cho một đợt kiểm tra mới, nhằm tuân thủ các yêu cầu chất lượng khác.
12. Trình độ chuyên
môn
Trạng thái bề mặt là điều thông thường
phải đạt được trên sản
phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Việc gia công thành
những cuộn cho việc
giao hàng không tạo cho nhà sản xuất khả năng
dễ dàng theo dõi hoặc loại những phần chưa hoàn chỉnh như có thể thực hiện trên
những sản phẩm được cắt theo độ dài.
13. Kiểm tra và
nghiệm thu
13.1. Khi khách hàng quy định việc kiểm
tra và thử nghiệm
để nghiệm thu được giám
sát
trước khi giao hàng từ nhà máy của nhà
sản xuất, nhà sản xuất phải tạo
điều kiện cho nhân viên kiểm tra
của khách hàng đầy đủ phương
tiện hợp lý để xác định thép được cung cấp là phù hợp với tiêu chuẩn này.
13.2. Khi được thông báo
thép có khuyết tật sau khi
tới nhà máy của người sử dụng, phải để riêng ra một
phía, được nhận
biết một cách
đúng đắn, chính
xác
và được bảo vệ cẩn thận. Nhà cung cấp phải được thông báo nhằm mục đích để họ có
thể kiểm tra một
cách thích hợp.
14. Kích thước cuộn
Khi sản phẩm được đặt hàng theo
cuộn, đường kính trong nhỏ nhất hoặc phạm vi chấp thuận đường kính trong (ID) phải được
quy định. Ngoài ra, đường kính ngoài (OD)
lớn nhất và khối lượng chấp
thuận cho cuộn lớn nhất phải được
quy định.
15. Ghi nhãn
Nếu không có thỏa thuận nào khác, những yêu cầu tối thiểu sau để nhận biết
thép phải được in
khuôn rõ ràng ở phần trên mỗi chồng hoặc trên nhãn gắn vào từng cuộn hoặc khối
vận chuyển:
a) Tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu nhận biết;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Số nhận biết chất lượng;
d) Số đơn hàng (nếu có);
e) Kích thước sản phẩm;
f) Số lô;
g) Khối lượng;
16. Thông tin do
khách hàng cung cấp
Để quy định cụ thể những yêu cầu của tiêu
chuẩn này, quá trình tìm hiểu và đơn hàng phải bao gồm những thông tin sau:
a) Số hiệu của tiêu chuẩn này, TCVN 8591:2011
(ISO 4960:2007)
b) Ký hiệu tên, loại, chất lượng và tính chất
cơ học (xem 1.3 và 6.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Cán là, nếu yêu cầu (xem 3.2)
e) Được phủ dầu, nếu yêu cầu (xem 5.6)
f) Phiếu kết quả phân tích mẻ nấu, nếu yêu
cầu (xem 5.3);
g) Ứng dụng cụ thể (tên hàng hóa), nếu có thể
(xem 5.8)
h) Thép băng được đặt hàng theo giá trị độ
cứng hoặc theo giới hạn bền kéo (xem 5.9.1 và 5.9.2);
i) Loại mép (xem 3.3);
j) Loại hoàn thiện bề mặt (xem 5.5);
k) Kiểm tra và thử nghiệm để nghiệm thu trước
khi giao hàng từ nhà máy của nhà sản xuất, nếu yêu cầu (xem Điều 13);
l) Những giới hạn về khối lượng và kích thước
của cuộn hoặc bó riêng rẽ, nếu có thể áp dụng (xem Điều 14).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8591:2011 (ISO 4960:2007) thép băng
cacbon (trên 0,25%) cán nguội, CS60, loại ủ mềm, lớn nhất 76 HRB, 3mm x 200 mm
x 1600 mm, 10 000 kg, được sử dụng làm kho chứa hàng bán lẻ, tráng dầu, mép
được cắt với hoàn thiện bề mặt sáng bóng đồng đều, khối lượng nâng lớn nhất
1000 kg, khối lượng chồng lớn nhất 1000 kg, phiếu kết quả phân tích mẻ nấu.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ASTM A 682/A682M, Standard
Specification for Steel, Strip,
High-Carbon, Cold-Rolled, General Requirements for (Chỉ tiêu kỹ thuật tiêu
chuẩn đối với thép, băng, cacbon cao, cán nguội. Yêu cầu chung).
[2] JIS G48021).
Cold-reduced carbon strip for springs (Thép băng cacbon cán nguội dùng làm lò xo)