|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 11700/BTC-TCDN báo cáo tình hình quản lý sử dụng Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
Số hiệu:
|
11700/BTC-TCDN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11700/BTC-TCDN
V/v
báo cáo tình hình quản lý và sử dụng Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
|
Hà Nội,
ngày 25 tháng 08 năm 2015
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước;
- Công ty mẹ trong tổ hợp công ty mẹ - công ty con.
|
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ
tướng Chính phủ Vũ Văn Ninh tại điểm 4 công văn số 4835/VPCP-KTTH ngày
25/6/2015 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây gọi tắt là Bộ quản lý ngành), Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh), các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong tổ hợp
công ty mẹ - công ty con (sau đây gọi tắt là Tập đoàn, Tổng công ty, Công ty mẹ)
thực hiện một số công việc sau:
1. Đối với các Tập
đoàn, Tổng công ty, Công ty mẹ
- Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp từ khi thành lập đến ngày 31/7/2015 theo Phụ lục
số 1 và phương án sử dụng Quỹ trong thời gian tới.
- Báo cáo tình hình bán vốn đầu tư của
các Tập đoàn, Tổng công ty, Công ty mẹ tại các doanh nghiệp theo Phụ lục số 2.
Các báo cáo nêu trên đề nghị gửi về Bộ
Tài chính để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ; đồng thời gửi báo cáo về cơ
quan đại diện chủ sở hữu để theo dõi, giám sát. Trong báo cáo đề nghị nêu những
tồn tại, vướng mắc và kiến nghị giải pháp tháo gỡ khó khăn, biện pháp khắc phục
(nếu có).
2. Đối với các Bộ quản
lý ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
- Chỉ đạo các Tập đoàn, Tổng công ty,
Công ty mẹ được giao thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu (bao gồm các doanh
nghiệp đang quản lý hoặc đã bán hết vốn nhà nước) báo cáo theo Điểm 1 nêu trên.
- Báo cáo tổng hợp, phân tích, đánh
giá tình hình bán vốn nhà nước tại các doanh nghiệp được giao thực hiện quyền đại
diện chủ sở hữu (bao gồm các doanh nghiệp đang quản lý hoặc đã bán hết vốn nhà
nước) theo Phụ lục số 3, trong đó báo cáo rõ những tồn tại, vướng mắc và kiến
nghị giải pháp tháo gỡ khó khăn, biện pháp khắc phục (nếu có).
3. Thời hạn nộp báo
cáo:
Đề nghị các Tập đoàn, Tổng công ty,
Công ty mẹ, Bộ quản lý ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nộp báo cáo về Bộ Tài
chính (Cục Tài chính doanh nghiệp), số 28 Trần Hưng Đạo - quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
trước ngày 12/9/2015 (kèm theo thư điện tử về địa chỉ: [email protected])
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Phó Thủ tướng Vũ Văn Ninh (để b/c);
- Ban CĐĐM và PTDN;
- Lưu: VT, Cục TCDN. (230 b)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Hiếu
|
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THU, CHI QUỸ HỖ TRỢ SẮP XẾP DOANH NGHIỆP TỪ KHI THÀNH LẬP ĐẾN
31/7/2015
(Mẫu báo cáo
kèm theo công văn số 11700/BTC-TCDN ngày 25/8/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Số dư Quỹ
|
Số phải thu
phát sinh
|
Số đã thu bằng
tiền
|
Số đã chi bằng
tiền
|
Số dư Quỹ
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tiền
|
Số còn phải thu
|
Thu từ cổ phần
hóa
|
Thu từ bán,
giải thể, phá sản
|
Nguồn kinh
phí hỗ trợ từ Quỹ HTSX và PTDN
|
Lãi tiền gửi
|
Phạt chậm nộp
|
Hoàn trả của lao động
dôi dư
|
Thu khác
|
Thu từ cổ phần
hóa
|
Thu từ bán,
giải thể, phá sản
|
Nguồn kinh
phí hỗ trợ từ Quỹ HTSX và PTDN
|
Lãi tiền gửi
|
Phạt chậm nộp
|
Hoàn trả của lao động
dôi dư
|
Thu khác
|
Hỗ trợ để giải
quyết lao động dôi dư và xử lý các vấn đề tài chính
|
Điều chuyển về
Quỹ HTSX và PTDN
|
Bổ sung vốn điều
lệ theo phê duyệt của TTCP
|
Đầu tư dự án
quan trọng theo QĐ của TTCP
|
Chi khác (*)
|
Tiền
|
Số còn phải thu
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8+9+10+11+12+13
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=15+16+17+18+19+20+21
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22=23+24+25+26+27
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28=29+30
|
29=4+14-22
|
30=5+6-14
|
31
|
1
|
Năm n
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
............
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Tổng cộng năm n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm n+1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
............
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Tổng cộng năm n+1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...........
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
............
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
...........
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
...............
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Tổng cộng năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
7 tháng đầu năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
...........
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Tổng cộng 7 tháng đầu năm 2015
Lũy kế từ khi thành lập đến 31/7/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
.............
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Tổng cộng từ khi thành lập đến
31/7/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Năm n là năm Quỹ hỗ trợ sắp xếp
doanh nghiệp tại Tập đoàn, Tổng công ty, Công ty mẹ trong tổ hợp công ty mẹ -
công ty con bắt đầu phát sinh nguồn thu hoặc chi Quỹ (hình thành Quỹ).
- Nếu là chi bổ sung vốn điều lệ và đầu
tư vào các dự án theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ thì ghi rõ số và ngày
Quyết định.
- Đề nghị ghi rõ nội dung khoản thu
khác, chi khác của Quỹ.
- Để thuận lợi cho công tác tổng hợp,
đề nghị các đơn vị sử dụng đúng biểu mẫu báo cáo, không thêm, bớt cột; điền số
liệu báo cáo đúng theo đơn vị tính quy định tại biểu mẫu.
- Thư điện tử gửi về Bộ Tài chính đề
nghị ghi rõ tên file (VD: BC_TD DIEN LUC VN hoặc BC_TCT GIAY VN)
Người lập
biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
... ...,
ngày ... ... tháng ...... năm....
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH BÁN VỐN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP
(Mẫu báo cáo
kèm theo công văn số 11700/BTC-TCDN ngày 25/8/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Giá trị vốn
của TĐ, TCT đầu tư khi thành lập DN
|
Giá trị vốn
của TĐ, TCT đầu tư thêm từ thời điểm thành lập DN đến 31/7/2015 (nếu có)
|
Giá trị thu
được từ phần vốn của TĐ, TCT đầu tư vào DN từ khi thành lập đến 31/7/2015
|
Vốn ĐL của DN
tại thời điểm 31/7/2015
|
Giá trị vốn
của TĐ, TCT đầu tư tại DN thời điểm 31/7/2015
|
Kế hoạch
thoái vốn TĐ, TCT theo Quyết định số 37/2014/QĐ-TTg
|
Cổ tức, Lợi
nhuận được chia
|
Thu từ cổ
phần hóa
|
Bán phần vốn
của TĐ, TCT từ khi thành lập đến 31/7/2015
|
Bán phần vốn
của TĐ, TCT
|
Tiền
|
Cổ phiếu
|
Giá trị sổ
sách
|
Giá trị thu
về
|
Giá trị sổ sách
|
Giá trị thu
về
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Năm n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng năm n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm n+1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng năm n+1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
7 tháng đầu năm
2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng 7 tháng đầu năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lũy kế từ khi thành
lập đến 31/7/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng từ khi thành lập đến
31/7/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Để thuận lợi cho công tác tổng hợp,
đề nghị các đơn vị sử dụng đúng biểu mẫu báo cáo, không thêm, bớt cột; điền số
liệu báo cáo đúng theo đơn vị tính quy định tại biểu mẫu.
- Thư điện tử gửi về Bộ Tài chính đề
nghị ghi rõ tên file (VD: BC_TD DIEN LUC VN hoặc BC_TCT GIAY VN)
- Cột 7: Thu từ cổ phần hóa bao gồm phần
chênh lệch giữa giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp với mức vốn
điều lệ xác định; tiền thu từ bán cổ phần lần đầu, Khoản chênh lệch tăng giữa
giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại thời điểm doanh nghiệp chính thức chuyển
sang công ty cổ phần với giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại thời điểm xác định
giá trị doanh nghiệp.
- Đối với những doanh nghiệp thực hiện
cổ phần hóa thì cột 8, cột 9 được xác định từ khi đăng ký đăng ký là công ty cổ
phần đến 31/7/2015.
- Cột 13 căn cứ tỷ lệ vốn TĐ, TCT,
Công ty mẹ nắm giữ theo QĐ 37/2014/QĐ-TTG để xác định, cụ thể:
+ Nếu Theo QĐ 37 thuộc diện TĐ, TCT,
Công ty mẹ nắm trên 75% thì xác định là 76%
+ Nếu Theo QĐ 37 thuộc diện TĐ, TCT,
Công ty mẹ nắm từ 65% đến 75% thì xác định là 65%
+ Nếu Theo QĐ 37 thuộc diện TĐ, TCT,
Công ty mẹ nắm từ 50% đến 65% thì xác định là 51%
+ Nếu Theo QĐ 37 thuộc diện TĐ, TCT,
Công ty mẹ không nắm giữ cổ phần thì xác định là 0%
+ Các trường hợp khác đã có ý kiến của
Thủ tướng Chính phủ về tỷ lệ nắm giữ thì xác định theo quyết định của Thủ tướng
Chính phủ.
- Cột 13: Đối với những DN đã niêm yết
thì căn cứ vào giá khớp lệnh tại ngày 31/7/2015, đối với DN chưa niêm yết căn cứ
giá bán dự kiến 10.000 đồng/CP để xác định.
Người lập
biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
... ...,
ngày ... ... tháng ...... năm....
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH BÁN VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP
(Mẫu báo cáo
kèm theo công văn số 11700/BTC-TCDN ngày 25/8/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Giá trị VNN
đầu tư khi thành lập DN
|
Giá trị VNN
đầu tư thêm từ thời điểm thành lập DN đến 31/7/2015 (nếu có)
|
Giá trị thu
được từ VNN đầu tư vào DN từ khi thành lập đến 31/7/2015
|
Vốn ĐL của
DN tại thời điểm 31/7/2015
|
Giá trị VNN
tại thời điểm 31/7/2015
|
Kế hoạch
thoái VNN theo Quyết định số 37/2014/QĐ-TTg
|
Cổ tức, Lợi
nhuận được chia
|
Thu từ cổ
phần hóa
|
Bán VNN từ
khi thành lập đến 31/7/2015
|
Bán VNN
|
Tiền
|
Cổ phiếu
|
Giá trị sổ sách
|
Giá trị thu
về
|
Giá trị sổ
sách
|
Giá trị thu
về
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Năm n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng năm n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm n+1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng năm n+1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.......................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
7 tháng đầu năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng 7 tháng đầu năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lũy kế từ khi thành lập đến
31/7/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng từ khi thành lập đến
31/7/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Để thuận lợi cho công tác tổng hợp,
đề nghị các đơn vị sử dụng đúng biểu mẫu báo cáo, không thêm, bớt cột; điền số
liệu báo cáo đúng theo đơn vị tính quy định tại biểu mẫu.
- Thư điện tử gửi về Bộ Tài chính đề
nghị ghi rõ tên file (VD: BC_BO CONG THUONG hoặc BC_UBND tinh BAC NINH)
- Cột 7: Thu từ cổ phần hóa bao gồm phần
chênh lệch giữa giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp với mức vốn
điều lệ xác định; tiền thu từ bán cổ phần lần đầu, Khoản chênh lệch tăng giữa
giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại thời điểm doanh nghiệp chính thức chuyển
sang công ty cổ phần với giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại thời điểm xác định
giá trị doanh nghiệp.
- Đối với những doanh nghiệp thực hiện
cổ phần hóa thì cột 8, cột 9 được xác định từ khi đăng ký đăng ký là công ty cổ
phần đến 31/7/2015.
- Cột 13 căn cứ tỷ lệ vốn Nhà nước nắm
giữ theo QĐ 37/2014/QĐ-TTG để xác định, cụ thể:
+ Nếu Theo QĐ 37 thuộc diện nhà nước nắm
trên 75% thì xác định là 76%
+ Nếu Theo QĐ 37 thuộc diện nhà nước nắm
từ 65% đến 75% thì xác định là 65%
+ Nếu Theo QĐ 37 thuộc diện nhà nước nắm
từ 50% đến 65% thì xác định là 51%
+ Nếu Theo QĐ 37 thuộc diện nhà nước
không nắm giữ cổ phần thì xác định là 0%
+ Các trường hợp khác đã có ý kiến của
Thủ tướng Chính phủ về tỷ lệ nắm giữ thì xác định theo quyết định của Thủ tướng
Chính phủ.
- Cột 13: Đối với những DN đã niêm yết
thì căn cứ vào giá khớp lệnh tại ngày 31/7/2015, đối với DN chưa niêm yết căn cứ
giá bán dự kiến 10.000 đồng/CP để xác định.
Người lập
biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
... ...,
ngày ... ... tháng ...... năm....
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Công văn 11700/BTC-TCDN năm 2015 về báo cáo tình hình quản lý và sử dụng Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 11700/BTC-TCDN ngày 25/08/2015 về báo cáo tình hình quản lý và sử dụng Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
4.084
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|