|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 572/QĐ-UBND-HC 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính Đồng Tháp
Số hiệu:
|
572/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 572/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 19 tháng 6 năm
2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VỀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ UỶ BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số
918/TTr-STC ngày 09 tháng 6 năm 2015 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư
pháp tại văn bản số 520/STP-KSTTHC ngày 04 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực tài
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Uỷ ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
- Thủ tục hành chính mới ban hành: 16 thủ tục (cấp tỉnh: 07
thủ tục, cấp huyện: 09 thủ tục).
- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế: 07 thủ tục.
- Thủ tục hành chính giữ nguyên: 12 thủ tục.
- Thủ tục hành chính huỷ bỏ, bãi bỏ: 27 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành
tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài chính;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, STC, T (HC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 572 /QĐ-UBND-HC ngày 19/6/2015
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung TTHC
|
A. Thủ tục hành chính
cấp Tỉnh:
|
I. Lĩnh vực quản lý
công sản-giá:
|
01
|
Thẩm định kế hoạch lựa
chọn nhà thầu mua sắm tài sản cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh
(TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa)
|
Luật Đấu thầu (được
Quốc hội Khoá XIII Nước CHXHCNVN tại kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 26/
11/2013); Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; Thông tư số
68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính.
|
02
|
Thẩm định phê duyệt dự
toán mua sắm tài sản cấp tỉnh (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa)
|
Quyết định số
25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp.
|
03
|
Kê khai giá cước vận
tải bằng ôtô
|
Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT/BTC-BGTVT
ngày 27/8/2010 của liên Bộ Tài chính-Bộ Giao thông vận tải.
|
II. Lĩnh vực Quản lý
doanh nghiệp:
|
04
|
Công bố giá trị doanh
nghiệp để cổ phần hoá
|
Nghị định số
59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính; Thông tư số 202/2011/TT-BTC ngày
30/12/2011 của Bộ Tài chính; Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của
Chính phủ.
|
05
|
Thẩm định phê duyệt tỷ
lệ trích quỹ đầu tư phát triển, quỹ thưởng Ban quản lý điều hành
|
Nghị định số
71/2013/NĐ-CP ngày 11/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 220/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013
của Bộ Tài chính.
|
06
|
Thẩm định và trình phê
duyệt đánh giá xếp loại Công ty nhà nước
|
Nghị định số
61/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ; Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013
của Bộ Tài chính.
|
III. Lĩnh vực Văn
phòng:
|
|
07
|
Cấp phát, thanh toán
kinh phí đào tạo (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa)
|
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND
ngày 31/01/2013 của UBND tỉnh Đồng Tháp
|
|
B. Thủ tục hành chính
cấp Huyện:
|
|
I. Lĩnh vực quản lý
ngân sách:
|
|
01
|
Trình bổ sung dự toán
|
Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày
23/6/2013 của Bộ Tài chính.
|
|
02
|
Quyết toán ngân sách
các cơ quan đơn vị khối huyện quản lý
|
Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày
23/6/2013 của Bộ Tài chính; Thông tư 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ
Tài chính.
|
|
03
|
Cấp phát kinh phí bằng
lệnh chi tiền
|
Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày
23/6/2013 của Bộ Tài chính.
|
|
II. Lĩnh vực quản lý
Công sản-Giá:
|
|
04
|
Thanh lý tài sản tại
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện
|
Nghị định số
52/2008/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009
của Bộ Tài chính; Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính;
Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp.
|
|
05
|
Điều chuyển tài sản
tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện
|
Nghị định số
52/2008/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009
của Bộ Tài chính; Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính;
Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp.
|
|
06
|
Thẩm định kế hoạch lựa
chọn nhà thầu mua sắm tài sản cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện
|
Luật Đấu thầu (được
Quốc hội Khoá XIII Nước CHXHCNVN tại kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 26/11/2013);
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; Thông tư số
68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính.
|
|
07
|
Thẩm định phê duyệt dự
toán mua sắm tài sản cấp huyện
|
Quyết định số
25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp; Quyết định 06/2012/QĐ-UBND
ngày 22/2/2012 của UBND tỉnh Đồng Tháp.
|
|
III. Lĩnh vực đầu tư:
|
|
08
|
Quyết toán vốn đầu tư
công trình hoàn thành đối với các dự án nhóm B, C; Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
Luật Xây dựng của Quốc
hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Nghị định
12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ; Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009
của Chính phủ; Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính;
Thông tư 04/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.
|
|
09
|
Quyết toán vốn đầu tư
xây dựng cơ bản hàng năm (đối với nguồn vốn do Huyện quản lý và phân bổ)
|
Luật Ngân sách Nhà
nước số 01/2002/QH11 thông qua ngày 16/12/2002; Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày
06/8/2003 của Chính phủ; Nghị định 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính
phủ; Thông tư 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Đồng
Tháp.
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung TTHC
|
|
I. Lĩnh vực quản lý
ngân sách
|
|
01
|
Quyết toán ngân sách
các cơ quan, đơn vị khối tỉnh quản lý
|
Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày
23/6/2013 của Bộ Tài chính; Thông tư 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ
Tài chính.
|
|
II. Lĩnh vực quản lý
công sản-giá:
|
|
02
|
Thanh lý tài sản tại
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh (TTHC giải quyết
theo cơ chế một cửa)
|
Nghị định số
52/2008/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009
của Bộ Tài chính; Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính;
Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp.
|
|
03
|
Điều chuyển tài sản
tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh
|
Nghị định số
52/2008/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009
của Bộ Tài chính; Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính;
Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp.
|
|
04
|
Thu hồi tài sản tại cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
Nghị định số
52/2008/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009
của Bộ Tài chính; Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính; Quyết
định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp.
|
III. Lĩnh vực quản lý
doanh nghiệp:
|
|
05
|
Hướng dẫn thực hiện
chế độ kế toán doanh nghiệp
|
Luật Kế toán số
03/2003/QH11 ngày 17/6/2003; Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của
Bộ Tài chính; Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/6/2006 của Bộ Tài chính;
Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 189/2013/NĐ-CP
ngày 20/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 61/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính
phủ; Nghị định số 71/2013/NĐ-CP ngày 11/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 158/2013/TT-BTC
ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính; Thông tư số 220/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013
của Bộ Tài chính.
|
|
IV. Lĩnh vực đầu tư:
|
|
06
|
Quyết toán vốn đầu tư
công trình hoàn thành đối với các dự án nhóm A, B, C; Báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
Luật Xây dựng của Quốc
hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Nghị định
12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ; Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009
của Chính phủ; Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính;
Thông tư 04/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.
|
|
07
|
Quyết toán vốn đầu tư
xây dựng cơ bản hàng năm (đối với nguồn vốn do Tỉnh quản lý và phân bổ)
|
Luật Ngân sách Nhà
nước số 01/2002/QH11 thông qua ngày 16/12/2002; Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày
06/8/2003 của Chính phủ; Nghị định 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính
phủ; Thông tư 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh mục thủ tục hành
chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Đồng Tháp.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung TTHC
|
I. Lĩnh vực quản lý
ngân sách
|
01
|
Trình bổ sung dự toán
các đơn vị tỉnh, huyện
|
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của
Bộ Tài chính.
|
02
|
Cấp phát kinh phí bằng
lệnh chi tiền
|
Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày
23/6/2003 của Bộ Tài chính.
|
03
|
Thẩm tra phương án
phân bổ dự toán
|
Nghị định
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính.
|
04
|
Điều chỉnh dự toán
trong phạm vi tổng dự toán được UBND Tỉnh giao
|
Nghị định
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính.
|
05
|
Chuyển nguồn kinh phí
(số dư tạm ứng, số dư dự toán) sang năm sau
|
Nghị định
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ
Tài chính. Thông tư 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính.
|
II. Lĩnh vực quản lý
công sản-Giá:
|
06
|
Sắp xếp lại, xử lý nhà
đất thuộc sở hữu nhà nước
|
Quyết định số
09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số
83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính.
|
07
|
Xác định giá trị quyền
sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao
không thu tiền sử dụng đất
|
Nghị định
13/2006/NĐ-CP ngày 24/1/2006 của Chính phủ; Thông tư số 29/2006/TT-BTC của Bộ
Tài chính.
|
III. Lĩnh vực Thống
kê-Tin học:
|
08
|
Cấp mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (TTHC giải quyết theo cơ
chế một cửa)
|
Quyết định
90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính; Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC
ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính.
|
09
|
Cấp mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn
chuẩn bị đầu tư (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa)
|
Quyết định
90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính; Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC
ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Cấp mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn
thực hiện đầu tư (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa)
|
Quyết định
90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính; Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC
ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính.
|
11
|
Đăng ký bổ sung thông
tin chuyển giai đoạn dự án dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản (TTHC
giải quyết theo cơ chế một cửa)
|
Quyết định
90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính; Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC
ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính.
|
12
|
Thay đổi thông tin
đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (TTHC giải quyết theo cơ chế
một cửa)
|
Quyết định
90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính; Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC
ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính.
|
4. Danh mục thủ tục hành
chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Tài chính
doanh nghiệp
|
01
|
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
báo cáo tài chính tại th i điểm chính thức chuyển thành công ty TNHH MTV
|
- Nghị định số
25/2010/NĐ -CP ngày 19/3/2010 của Chính phủ về chuyển đổi công ty nhà nước
thành Công ty TNHH MTV và tổ chức quản lý Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm
chủ sở hữu.
- Thông tư
79/2010/TT-BTC ngày 24/5/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý tài chính khi
chuyển đổi Công ty nhà nước thành Công ty TNHH một thành viên.
|
02
|
|
Thẩm tra quyết toán kinh
phí hỗ trợ đào tạo nghề cho công nhân
|
Quyết định
87/2004/QĐ-UB ngày 13/10/2004 của y ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về h trợ kinh
phí đào tạo nghề cho công nhân tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
03
|
|
Kiểm tra quyết toán vốn
nhà nước tại thời điểm doanh nghiệp chính thức chuyển thành công ty cổ phần
|
- Nghị định số
59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn
nhà nước thành Công ty cổ phần.
- Nghị định số
09/2009/NĐ-CP ngày 05/02/2009 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý tài
chính của Công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước đầu tư vào Doanh nghiệp
khác.
- Quyết định số
224/2006/QĐ-TTg ngày 06/10/2006 của Chính phủ Ban hành quy chế giám sát và
đánh giá hiệu quả hoạt động của Doanh nghiệp nhà nước.
- Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế
toán doanh nghiệp.
- Thông tư
202/2011/TT-BTC ngày 30/12/2011 của Bộ tài chính hướng dẫn Nghị định 59.
- Thông tư số
115/2007/TT-BTC ngày 25/9/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về
giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước.
|
II. Lĩnh vực Quản lý
công sản-Giá:
|
04
|
|
Trình tự, thủ tục đăng
ký tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Đây là công tác thường
xuyên, tổng hợp báo cáo từ đơn vị cấp dưới, hàng năm báo cáo Bộ Tài chính
theo quy định tại Điều 4 Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài
chính về việc sửa đổi bổ sung Thông tư 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 Quy
định thực hiện một số nội dung của Nghị định 52/2009/NĐ-CP ngày 03/06/2009
của Chính phủ.
|
05
|
|
Thẩm định, phê duyệt kết
quả đấu thầu mua sắm tài sản
|
TTHC này cơ sở pháp lý
không còn hiệu lực, được thay thế bởi VB QPPL khác. (Quy định tại Điều 130
Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu).
Đồng thời thẩm quyền
giải quyết thủ tục này theo quy định mới thuộc thẩm quyền của Chủ đầu tư
(Điều 101 của Nghị định 63).
|
06
|
|
Trình tự, thủ tục xử
lý tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính
|
Theo Điều 12 của Nghị định
81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật xử lý vi
phạm hành chính. Do đó, thủ tục này thuộc thẩm quyền của cơ quan ra quyết định
tịch thu.
|
07
|
|
Thẩm định phương án bồi
thường, h trợ tái định cư
|
- Nghị định
69/2009/NĐ-CP ngày 19/8/2009 của Chính phủ về Quy định bổ sung về quy hoạch
sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, h trợ và tái định cư.
- Quyết định
29/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 của UBND tỉnh ĐT Quy định về bồi thường, h
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
08
|
|
Bán đấu giá quyền sử dụng
đất
|
- Nghị định
17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ quy định về bán đấu giá tài sản.
- Quyết định
29/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 của UBND tỉnh ĐT v/v ban hành Quy chế đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
09
|
|
Bán nhà thuộc sở hữu Nhà
nước
|
- Nghị định
17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ quy định về bán đấu giá tài sản.
- Quyết định
29/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 của UBND tỉnh ĐT v/v ban hành Quy chế đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
10
|
|
Bán đấu giá tài sản
|
- Nghị định
17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ quy định về bán đấu giá tài sản.
- Quyết định
29/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 của UBND tỉnh ĐT v/v ban hành Quy chế đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
III. Lĩnh vực Quản lý
ngân sách
|
11
|
|
Trích kinh phí phục vụ
công tác xử phạt VPHC trong lĩnh vực An toàn giao thông
|
Công việc mang tính
nghiệp vụ thường xuyên của đơn vị.
|
12
|
|
Tổng quyết toán ngân sách
Nhà nước
|
Công việc mang tính
nghiệp vụ của đơn vị.
|
13
|
|
Thẩm định quyết toán ngân
sách cấp dưới
|
Công việc mang tính
nghiệp vụ của đơn vị.
|
14
|
|
Lập dự toán ngân sách địa
phương
|
Công việc mang tính
nghiệp vụ của đơn vị.
|
15
|
|
Chuyển giao ứng dụng phần
mềm kế toán ngân sách xã.
|
Công việc mang tính
nghiệp vụ của đơn vị.
|
16
|
|
Lập dự toán các đơn vị
dự toán
|
Công việc mang tính
nghiệp vụ thường xuyên của đơn vị.
|
17
|
|
Lập, phân bổ, giao dự toán
ngân sách địa phương
|
Công việc mang tính
nghiệp vụ trong thời gian xây dựng dự toán
|
18
|
|
Thẩm định đề án quy định
quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công
lập
|
Công việc mang tính
nghiệp vụ thường xuyên của đơn vị.
|
19
|
|
Thẩm tra phê duyệt dự toán
|
Công việc mang tính
nghiệp vụ thường xuyên
|
20
|
|
Thẩm tra phương án phân
bổ dự toán chi ngân sách
|
Công việc mang tính
nghiệp vụ thường xuyên của đơn vị.
|
21
|
|
Xây dựng dự toán ngân sách
cơ quan, đơn vị khối tỉnh quản lý
|
Công việc mang tính
nghiệp vụ thường xuyên của đơn vị.
|
22
|
|
Xét duyệt quyết toán đối
với các đơn vị dự toán
|
Công việc mang tính
nghiệp vụ thường xuyên của đơn vị.
|
23
|
|
Cấp bổ sung kinh phí ngoài
dự toán cho các đơn vị
|
Công việc mang tính
nghiệp vụ thường xuyên của đơn vị.
|
IV. Lĩnh vực Đầu tư:
|
24
|
|
Thẩm tra phân bổ vốn đầu
tư đối với dự án sử dụng nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ-phân cấp
|
Chỉ thị số 1792/CT-TTg
ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ ngân sách
Nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ.
|
V. Lĩnh vực thanh tra:
|
25
|
|
Giải quyết đơn thư khiếu
nại của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền trong lĩnh vực tài chính
|
Căn cứ Luật Khiếu nại,
nhiệm vụ này thuộc lĩnh vực Thanh tra tỉnh
|
26
|
|
Giải quyết đơn thư tố cáo
của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền trong lĩnh vực tài chính
|
Căn cứ Luật Tố cáo,
nhiệm vụ này thuộc lĩnh vực Thanh tra tỉnh
|
27
|
|
Giám định kế toán tài chính
|
Nhiệm vụ này thuộc
lĩnh vực ngành Tư pháp
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 572/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 572/QĐ-UBND-HC ngày 19/06/2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
4.061
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|