|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 218/QĐ-UBND 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm hết hiệu lực 2014 Hà Giang
Số hiệu:
|
218/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Bông
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 218/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 30 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ viỆc công bỐ Danh mỤc văn bẢn quy phẠm pháp
luẬt DO HỘi đỒng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỈnh ban hành
hẾt hiỆu lỰc toàn bỘ hoẶc mỘt phẦn trong năm 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân,
Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong
năm 2014 (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TTr. Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, Phó VP UBND tỉnh (NC);
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lưu: VT, NCV.
|
CHỦ TỊCH
Đàm Văn Bông
|
DANH MỤC
văn bẢn quy phẠm pháp luẬt DO HỘi đỒng nhân
dân, Ủy ban nhân dân tỈnh ban hành hẾt hiỆu lỰc toàn bỘ hoẶc mỘt phẦn trong năm
2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND
tỉnh Hà Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
|
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC
– BỘ MÁY NHÀ NƯỚC - AN NINH – QUỐC PHÒNG - TƯ PHÁP
|
1
|
Nghị quyết
|
15/NQ-HĐNDK14 ngày 25/12/1999
|
Về chế độ phụ cấp cho Công an viên xã, thị trấn.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày
30/9/2014.
|
30/9/2014
|
2
|
Nghị quyết
|
36/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004
|
Về việc phê chuẩn đề án kiện toàn tổ chức các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, thị tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày
30/9/2014.
|
30/9/2014
|
3
|
Nghị quyết
|
37/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004
|
Về việc phê chuẩn đề án kiện toàn tổ chức các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày
30/9/2014.
|
30/9/2014
|
4
|
Nghị quyết
|
02/2006/NQ-HĐND ngày 01/8/2006
|
Về việc tuyển bổ sung Công an viên cho các xã,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày
30/9/2014.
|
30/9/2014
|
5
|
Nghị quyết
|
43/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Quy định mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ
biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 147/2014/QĐ-UBND
ngày 30/9/2014.
|
10/10/2014
|
6
|
Quyết định
|
3501/QĐ-UB ngày 19/11/2004
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn,
tổ dân phố.
|
Để phù hợp với Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày
31/8/2012 và được thay thế bằng Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014.
|
07/8/2014
|
7
|
Quyết định
|
3355/QĐ-UB ngày 09/10/2008
|
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nhân
Hà Giang tiêu biểu”.
|
Không phù hợp với Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg
ngày 28/7/2010; Thông tư số 01/2012/TT-BNV ngày 16/01/2012 và Quyết định số
23/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014.
|
04/01/2015
|
8
|
Quyết định
|
1567/2009/QĐ-UBND ngày 01/06/2009
|
Về việc ban hành quy định phân cấp công tác quản
lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND
ngày 29/5/2014.
|
07/6/2014
|
9
|
Quyết định
|
2217/QĐ-UBND ngày 11/10/2011
|
Ban hành Quy định về công nhận sáng kiến trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
Không còn phù hợp với Quyết định số
04/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014.
|
05/4/2014
|
10
|
Quyết định
|
1603/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012
|
Ban hành quy định về việc áp dụng nội dung chi và
mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày
23/5/2014.
|
23/5/2014
|
|
II. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH - XÂY DỰNG - GIAO THÔNG VT - LAO ĐỘNG - THƯƠNG MẠI
|
11
|
Nghị quyết
|
02/1999/NQ-HĐND13 ngày 23/7/1999
|
Về việc thành lập Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Hà
Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày
30/9/2014.
|
30/9/2014
|
12
|
Nghị quyết
|
04/1999/NQ-HĐND13 ngày 23/7/1999
|
Về việc quy định thu học phí, lệ phí trong lĩnh
vực Giáo dục - Đào tạo.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày
30/9/2014.
|
30/9/2014
|
13
|
Nghị quyết
|
25/2004/NQ-HĐND15 ngày 06/10/2004
|
Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí
xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày
30/9/2014.
|
30/9/2014
|
14
|
Nghị quyết
|
12/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007
|
Quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ
phát triển giáo dục tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày
30/9/2014.
|
30/9/2014
|
15
|
Nghị quyết
|
03/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010
|
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng
đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 141/2014/QĐ-UBND
ngày 30/9/2014.
|
10/10/2014
|
16
|
Quyết định
|
387/QĐ-UB ngày 27/3/1999
|
Ban hành bộ đơn giá dự toán xây dựng công trình.
|
Do không còn phù hợp với quy định của các văn bản
pháp luật hiện hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày
29/01/2015.
|
29/01/2015
|
17
|
Quyết định
|
2626/QĐ-UB ngày 08/9/2004
|
Ban hành bộ đơn giá dự toán xây dựng công trình.
|
Do không còn phù hợp với quy định của các văn bản
pháp luật hiện hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày
29/01/2015.
|
29/01/2015
|
18
|
Quyết định
|
3294/QĐ-UBND ngày 06/10/2008
|
Về việc phân cấp quản lý nhà nước về lao động,
người có công và xã hội đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh.
|
Do không còn phù hợp với các quy định pháp luật
mới ban hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 30/01/2015.
|
30/01/2015
|
19
|
Quyết định
|
4221/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản nhà
nước chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và không còn
phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
|
23/9/2014
|
20
|
Quyết định
|
825/2009/QĐ-UBND ngày 08/4/2009
|
Quy định mức hỗ trợ cho các sáng lập viên Hợp tác
xã, Tổ hợp tác chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp
tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Để phù hợp với Thông tư số 173/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012;
Nghị quyết số 89/2013/NQ-HĐND, ngày 26/4/2013 và bị bãi bỏ bằng Quyết định số
216/QĐ-UBND ngày 30/01/2015.
|
30/01/2015
|
21
|
Quyết định
|
3458/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009
|
Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về
giá trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014.
|
09/01/2015
|
22
|
Quyết định
|
4819/2009/QĐ-UBND ngày 19/11/2009
|
Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch cấp giấy
phép lái xe hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND
ngày 02/10/2014.
|
11/10/2014
|
23
|
Quyết định
|
1402/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011
|
Quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014.
|
01/01/2015
|
24
|
Quyết định
|
2917/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 825/2009/QĐ-UBND
ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh Hà Giang, Quy định mức hỗ trợ cho các sáng lập viên
Hợp tác xã, Tổ hợp tác chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng
của Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Để phù hợp với Thông tư số 173/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012;
Nghị quyết số 89/2013/NQ-HĐND, ngày 26/4/2013 và bị bãi bỏ bằng Quyết định số
216/QĐ-UBND ngày 30/01/2015.
|
30/01/2015
|
25
|
Quyết định
|
508/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mức giá tối thiểu tính
thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản và bảng giá tối
thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014.
|
09/01/2015
|
|
III. LĨNH VỰC VĂN
HÓA - XÃ HỘI - Y TẾ - GIÁO DỤC
|
26
|
Nghị quyết
|
03/NQ-HĐND13 ngày 29/12/1994
|
Phê chuẩn tờ trình của tỉnh Hà Giang về việc quy
ước nếp sống văn hóa.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày
30/9/2014.
|
30/9/2014
|
27
|
Nghị quyết
|
05/1999/NQ-HĐND13 ngày 21/01/1999
|
Về bổ sung, sửa đổi một số Chương, Điều của Quy
ước nếp sống văn hóa năm 1995.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày
30/9/2014.
|
30/9/2014
|
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
28
|
Quyết định
|
2653/2007/QĐ-UBND, ngày 14/9/2007
|
Về phân cấp thực hiện một số nhiệm vụ về đất đai,
tài nguyên môi trường.
|
Do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
hiện hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 30/01/2015.
|
30/01/2015
|
29
|
Quyết định
|
1635/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011.
|
V/v ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 của Chính phủ.
|
Không phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
|
11/7/2014
|
30
|
Quyết định
|
3011/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009
|
Quy định hạn mức giao đất ở; xác định diện tích
đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi
núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND
ngày 06/9/2014.
|
15/9/2014
|
31
|
Quyết định
|
1211/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013.
|
Quy định diện tích tối thiểu sau khi tách thửa
đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND
ngày 06/9/2014.
|
15/9/2014
|
Tổng số1: 31 văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT HỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung
của văn bản
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
|
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC
– BỘ MÁY NHÀ NƯỚC - AN NINH - QUỐC PHÒNG - TƯ PHÁP
|
1
|
Quyết định
|
1943/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 về việc Quy định
về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Điều 6, 7, 9 và 20
|
Để phù hợp với Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013; Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 và được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014.
|
01/6/2014
|
|
II. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH - XÂY DỰNG - GIAO THÔNG VT - LAO ĐỘNG - THƯƠNG MẠI
|
2
|
Nghị quyết
|
17/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 Quy định mức thu,
quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí, lệ phí về khai thác, sử
dụng tài nguyên nước; lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Khoản 2, Điều 1 các nội dung liên quan đến Phí
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
Để phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 và được bãi bỏ theo Nghị quyết số 145/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
10/10/2014
|
3
|
Nghị quyết
|
07/2009/NQ-HĐND ngày 08/07/2009 Quy định mức thu,
miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký lệ phí, chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch,
lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang; lệ
phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực.
|
Khoản I, II, III, Điều 1 các nội dung liên quan
đến mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân
dân và lệ phí hộ tịch.
|
Để phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 và được bãi bỏ theo Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
và Nghị quyết số 144/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014.
|
01/11/2014
|
4
|
Nghị quyết
|
19/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 Quy định mức thu, quản
lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; Lệ phí cấp giấy phép xây dựng và sửa đổi, bổ
sung quy định về Phí vệ sinh tại Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng
7 năm 2007.
|
Khoản I, Điều 1 các nội dung liên quan đến mức
thu, quản lý và sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất.
|
Để phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 và được bãi bỏ theo Nghị quyết số 142/2014 ngày 30/9/2014
|
01/11/2014
|
5
|
Nghị quyết
|
37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc sửa đổi
một số điều của Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND; Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND;
Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND và bãi bỏ một phần Nghị quyết số
07/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
Khoản III, Điều 1.
|
Để phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 và được bãi bỏ theo Nghị quyết số 144/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014.
|
01/11/2014
|
6
|
Nghị quyết
|
84/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 về việc Quy định
mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện
đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết số:
37/2011/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi.
|
Điểm b, khoản 6, Điều 1.
|
Để phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 và được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 149/2014/NQ-HĐND ngày
30/9/2014.
|
01/01/2014
|
7
|
Nghị quyết
|
96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 Quy định một số
chính sách thu hút nhân lực và hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ,
công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
- Điểm b, khoản 3, Điều 2.
- Điểm b, khoản 3, Điều 10.
- Điểm a, khoản 2, Điều
12.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số
130/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014.
|
21/7/2014
|
|
III. LĨNH VỰC VĂN
HÓA - XÃ HỘI - Y TẾ - GIÁO DỤC
|
8
|
Quyết định
|
918/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 Ban hành quy định
dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
- Điểm d, khoản a Điều 8 quy định nội dung chi
“10% trích nộp ngân sách Nhà nước”
- Toàn bộ nội dung khoản 2, Điều 11.
|
Không phù hợp với quy định tại Nghị định số
138/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013; Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012
và được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014.
|
10/4/2014
|
|
IV. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP-LÂM NGHIỆP-CÔNG NGHIỆP-THỦY LỢI
|
9
|
Quyết định
|
934/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 Sửa đổi, bổ sung
một số điều Quyết định số 1052/2011/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND tỉnh về
chính sách hỗ trợ sản xuất Nông lâm nghiệp - Thủy sản theo cơ chế chính sách
của Nghị quyết 30a trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Điểm 1, 2 Khoản 1 và tiết b, điểm 2.2, Khoản 2,
Điều 1.
|
Được bãi bỏ theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND
ngày 13/6/2014
|
01/01/2014
|
Tổng số: 09 văn bản
|
1 Tổng số văn bản thuộc đối tượng hệ
thống hóa hoặc tổng rà soát hệ thống văn bản hoặc rà soát văn bản theo chuyên
đề, lĩnh vực, địa bàn.
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 218/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
3.753
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|