Kính
gửi: Các Sở Giáo dục và Đào tạo
Ngày 11/8/2010, Bộ Giáo dục và Đào
tạo (GDĐT) đã có Công văn số 4718/BGDĐT-GDTrH hướng dẫn thực hiện nhiệm
vụ giáo dục trung học năm học 2010-2011. Nhằm tiếp tục nâng cao chất lượng dạy học
tiếng Anh, tích cực chuẩn bị cho việc triển khai Đề án dạy và học ngoại ngữ
trong nền giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020 (sau đây gọi tắt là Đề án ngoại
ngữ 2020) trong các trường trung học, Bộ GDĐT hướng dẫn các Sở GDĐT, các cơ sở
giáo dục thực hiện tốt một số nội dung như sau:
I - VIỆC TỔ CHỨC
DẠY VÀ HỌC
1. Tiếng Anh là ngoại ngữ 1
Khung phân phối chương trình Tiếng
Anh cấp THCS do Bộ GDĐT ban hành áp dụng từ năm học 2009-2010. Trong quá trình
xây dựng và triển khai thực hiện phân phối chương trình chi tiết, các Sở GDĐT,
các phòng GDĐT và trường trung học lưu ý một số vấn đề sau:
1.1. Môn Tiếng Anh 8, không tổ chức
dạy học phần Đọc (Read) trang 57, bài 6 (Unit 6 - The young pioneers club)
trong sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Liên hệ với Ông Đặng Hiệp Giang, Vụ Giáo dục
Trung học, Bộ Giáo dục và Đào tạo để nhận nội dung bài thay cho phần nêu trên.
1.2. Một số phần bài dài và khó của
chương trình chuẩn như Unit 7, Tiếng Anh 12: Economic reforms (reading); Unit
1, Tiếng Anh 10: A day in the life of…(writing) hay Unit 11, Tiếng Anh 11:
Sources of energy (listening) cần điều chỉnh phù hợp với đối tượng học sinh cụ
thể của từng địa phương.
1.3. Giáo viên phải dạy đầy đủ các
kỹ năng của chương trình. Khi dạy kỹ năng nghe trong sách giáo khoa, phần băng
đĩa có thể sử dụng nhiều nguồn khác nhau nhưng phải lấy sách giáo khoa làm căn
cứ.
2. Tiếng Anh là ngoại ngữ 2
2.1. Các trường THCS và THPT dạy học
môn Tiếng Anh ngoại ngữ 2 theo Khung phân phối chương trình do Bộ GDĐT ban hành
dựa trên Chương trình Giáo dục Phổ thông môn Tiếng Anh với thời lượng giảng dạy
mỗi tuần 2 tiết gửi kèm công văn này. Một số bài không có trong phân phối
chương trình là các bài đọc thêm, không tổ chức dạy học.
2.2. Các trường THPT dạy học Tiếng
Anh ngoại ngữ 2 cho học sinh bắt đầu học từ lớp 10 sử dụng bộ sách giáo khoa Tiếng
Anh hệ 3 năm.
3. Các hoạt động ngoại khóa Tiếng
Anh
Tích cực hưởng ứng tham gia các cuộc
thi, các hoạt động xã hội hóa trong lĩnh vực tiếng Anh như các cuộc thi: Hùng
biện tiếng Anh; Thi Olympic tiếng Anh trên Internet; ... tạo cơ hội giao lưu sử
dụng tiếng Anh cho học sinh và giáo viên trên toàn quốc.
II - VIỆC CHUẨN
BỊ CHO VIỆC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ GIAI ĐOẠN 2008 - 2020
Để tích cực chuẩn bị cho việc triển
khai Đề án ngoại ngữ 2020 đối với giáo dục trung học, đề nghị các Sở GDĐT, các
trường trung học thực hiện tốt các nội dung sau:
1. Tiến hành khảo sát đánh giá
năng lực giáo viên Tiếng Anh cấp THCS và THPT hoặc hỗ trợ giáo viên tự đánh giá
năng lực để có kế hoạch bồi dưỡng, nâng cao trình độ giáo viên. Khuyến khích
giáo viên tự bồi dưỡng nâng cao năng lực Tiếng Anh.
2. Tích cực chuẩn bị cơ sở vật chất
để tham gia thực hiện dạy học thí điểm chương trình Tiếng Anh theo Đề án ngoại
ngữ 2020, từ lớp 6 đối với THCS và lớp 10 đối với THPT.
3. Đánh giá chất lượng học tiếng
Anh của học sinh về mức độ đáp ứng yêu cầu đầu vào cho từng cấp học theo Khung
tham chiếu Năng lực Ngoại ngữ chung Châu Âu của Đề án dạy và học ngoại ngữ.
4. Báo cáo về Bộ GDĐT (qua Vụ
GDTrH) trước ngày 31/10/ 2010 các nội dung sau:
4.1. Mức độ sẵn sàng tham gia
Chương trình Tiếng Anh - Đề án ngoại ngữ 2020 từ năm học 2011-2012.
- Đối với 32 trường THCS, 41 trường
THPT, các trường THPT chuyên và 6 trường thực hành sư phạm tham gia Chương
trình phát triển giáo dục trung học, ngoài thiết bị dạy học tối thiểu đã có, sẽ
được đầu tư thêm cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên
để triển khai chương trình tiếng Anh ngay từ năm học 2011-2012;
- Đối với những tỉnh, thành phố,
các cơ sở giáo dục trung học khác có đủ cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên và chất
lượng học tiếng Anh của học sinh tốt, đáp ứng yêu cầu có thể triển khai Chương
trình tiếng Anh - Đề án ngoại ngữ 2020 ngay từ năm học 2011-2012.
4.2. Báo cáo các số liệu theo mẫu
gửi kèm công văn này các thông tin sau (các số liệu thống kê được tính đến ngày
30 tháng 9 năm 2010):
- Số lượng giáo viên môn Tiếng Anh
cấp THPT và cấp THCS bao gồm cả trong biên chế và hợp đồng.
- Số lượng học sinh cấp THPT học
tiếng Anh và học tiếng Anh là môn ngoại ngữ 2 (đối với những tỉnh, thành phố tổ
chức học ngoại ngữ 2 là tiếng Anh).
- Số lượng học sinh học cấp THCS học
tiếng Anh và học tiếng Anh là môn ngoại ngữ 2 (đối với những tỉnh, thành phố tổ
chức học ngoại ngữ 2 là tiếng Anh).
- Số lượng và tên các trường THPT
còn tổ chức dạy học môn Tiếng Anh theo chương trình 3 năm hoặc chưa tổ chức được
việc dạy học tiếng Anh hay môn ngoại ngữ khác và phải cho học sinh thi tốt nghiệp
THPT bằng môn thay thế.
- Số lượng và tên các trường THCS
chưa tổ chức được việc dạy học môn Tiếng Anh hoặc môn ngoại ngữ khác trong tỉnh,
thành phố.
Nhận được công văn này, đề nghị
các Sở GDĐT, các cơ sở giáo dục trung học triển khai thực hiện đầy đủ và kịp thời.
Trong quá trình thực hiện có gì vướng mắc xin liên hệ Ông Đặng Hiệp Giang, điện
thoại: 0979099899; email: [email protected]./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- TT Nguyễn Vinh Hiển (để b/cáo);
- Lưu: VT, Vụ GDTrH.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC
Vũ Đình Chuẩn
|
SỐ LIỆU THỐNG KÊ TÌNH HÌNH DẠY VÀ HỌC TIẾNG ANH
(Kèm
theo Công văn số 6901/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 10 năm 2010 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
Sở Giáo dục và Đào tạo:
_________________________________________________
I- Số liệu về giáo viên và học
sinh
Stt
|
Đối tượng
|
Trung học Cơ sở
|
Trung học Phổ
thông
|
Tổng số
|
Ghi chú
|
|
Số lượng giáo viên trong biên chế
|
|
|
|
|
|
Số lượng giáo viên hợp đồng (tất cả)
|
|
|
|
|
|
Học sinh học tiếng Anh NN 1
|
|
|
|
|
|
Học sinh học tiếng Anh NN 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Số liệu về trường THCS và THPT
Stt
|
Đối tượng
|
Tiếng Anh NN1
|
Tiếng Anh NN2
|
Tiếng Anh 3 năm
|
Không dạy
|
Ghi chú
|
|
Trường Trung học Cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
|
|
|
|
|
|
III-Tên các trường không dạy học
môn ngoại ngữ:
1. …
2. …
|
……………,
ngày tháng năm 2010
(Lãnh đạo Sở ký tên, đóng dấu)
|
KHUNG PPCT MÔN TIẾNG ANH - NGOẠI NGỮ 2
(Kèm
theo Công văn số 6901/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 10 năm 2010 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
I. KHUNG PPCT
DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU HỌC TỪ LỚP 6
LỚP 6 - SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG
ANH LỚP 6 - THCS
Tổng số tiết tối thiểu cả năm: 70
Học kỳ I: 36 - Học kỳ II: 34
Bài/Unit
|
Nội dung
|
Số tiết học
|
Học kỳ I
|
1
|
Greetings
|
7
|
2
|
At school
|
7
|
3
|
At home
Grammar practice
|
7
|
4
|
Big or small ?
|
7
|
|
Ôn tập, củng cố, kiểm tra định kỳ và kiểm tra học
kỳ
|
8
|
Học kỳ II
|
5
|
Things I do
|
7
|
6
|
Places
Grammar practice
|
7
|
7
|
Your house
|
7
|
8
|
Out and about
Grammar practice
|
7
|
|
Ôn tập, củng cố, kiểm tra định kỳ và kiểm tra học
kỳ
|
6
|
TỔNG SỐ TIẾT
|
70
|
LỚP 7 - SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG
ANH LỚP 6 - THCS
Tổng số tiết tối thiểu cả năm: 70
Học kỳ I: 36 - Học kỳ II: 34
Bài/Unit
|
Nội dung
|
Số tiết học
|
Học kỳ I
|
|
Ôn tập/Kiểm tra đầu năm
|
1
|
9
|
The body
|
7
|
10
|
Staying healthy
|
7
|
11
|
What do I eat
Grammar practice
|
7
|
12
|
Sports and pastimes
|
7
|
|
Ôn tập, củng cố, kiểm tra định kỳ và kiểm tra học
kỳ
|
7
|
Học kỳ II
|
13
|
Activities and seasons
|
7
|
14
|
Making plans
Grammar practice
|
7
|
15
|
Countries
|
7
|
16
|
Man and the environment
Grammar practice
|
7
|
|
Ôn tập, củng cố, kiểm tra định kỳ và kiểm tra học
kỳ
|
6
|
TỔNG SỐ TIẾT
|
70
|
LỚP 8 - SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG
ANH LỚP 7 - THCS
Tổng số tiết tối thiểu cả năm: 70
Học kỳ I: 36 - Học kỳ II: 34
Bài/Unit
|
Nội dung
|
Số tiết học
|
Học kỳ I
|
|
Ôn tập/Kiểm tra đầu năm
|
1
|
1
|
Back to school
|
7
|
2
|
Personal information
|
7
|
3
|
At home
Language focus 1
|
7
|
4
|
At school
|
7
|
|
Ôn tập, củng cố, kiểm tra định kỳ và kiểm tra học
kỳ
|
7
|
Học kỳ II
|
5
|
Work and play
|
7
|
6
|
After school
Language focus 2
|
7
|
7
|
The world of work
|
7
|
8
|
Places
|
7
|
|
Ôn tập, củng cố, kiểm tra định kỳ và kiểm tra học
kỳ
|
6
|
TỔNG SỐ TIẾT
|
70
|
LỚP 9 - SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG
ANH LỚP 7 - THCS
Tổng số tiết tối thiểu cả năm: 70
Học kỳ I: 36 - Học kỳ II: 34
Bài/Unit
|
Nội dung
|
Số tiết học
|
Học kỳ I
|
|
Ôn tập/Kiểm tra đầu năm
|
1
|
9
|
At home and away
Language focus 3
|
7
|
10
|
Health and hygiene
|
7
|
11
|
Keep fit, stay healthy
|
7
|
12
|
Let’s eat
Language focus 4
|
7
|
|
Ôn tập, củng cố, kiểm tra định kỳ và kiểm tra học
kỳ
|
7
|
Học kỳ II
|
13
|
Activities
|
7
|
14
|
Freetime fun
|
7
|
15
|
Going out
|
7
|
16
|
People and places
Language focus 5
|
7
|
|
Ôn tập, củng cố, kiểm tra định kỳ và kiểm tra học
kỳ
|
6
|
TỔNG SỐ TIẾT
|
70
|
LỚP 10 - SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG
ANH LỚP 8 - THCS
Tổng số tiết tối thiểu cả năm: 70
Học kỳ I: 36 - Học kỳ II: 34
Bài/Unit
|
Nội dung
|
Số tiết
|
Học kỳ I
|
|
Ôn tập/Kiểm tra đầu năm
|
1
|
1
|
My Friends
|
7
|
2
|
Making Arrangements
|
7
|
3
|
At home
|
7
|
|
Our past
|
7
|
4
|
Ôn tập, củng cố, kiểm tra định kỳ và kiểm tra học
kỳ
|
7
|
Học kỳ II
|
5
|
Study habits
|
7
|
6
|
The Young Pioneers Club
|
7
|
7
|
My neighborhood
|
7
|
8
|
Country life and City life
|
7
|
|
Ôn tập, củng cố, kiểm tra định kỳ và kiểm tra học
kỳ
|
6
|
TỔNG SỐ TIẾT
|
70
|
LỚP 11 - SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG
ANH LỚP 8 - THCS
Tổng số tiết tối thiểu cả năm: 70
Học kỳ I: 36 - Học kỳ II: 34
Bài/Unit
|
Nội dung
|
Số tiết
|
Học kỳ I
|
|
Ôn tập/Kiểm tra đầu năm
|
1
|
9
|
A first - Aid Course
|
7
|
10
|
Recycling
|
7
|
11
|
Traveling Around Vietnam
|
7
|
12
|
A Vacation Abroad
|
7
|
|
Ôn tập, củng cố, kiểm tra định kỳ và kiểm tra học
kỳ
|
7
|
Học kỳ II
|
13
|
Festivals
|
7
|
14
|
Wonders of the world
|
7
|
15
|
Computers
|
7
|
16
|
Inventions
|
7
|
|
Ôn tập, củng cố, kiểm tra định kỳ và kiểm tra học
kỳ
|
6
|
|
|
TỔNG SỐ TIẾT
|
70
|
LỚP 12 - SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG
ANH LỚP 9 - THCS
Tổng số tiết tối thiểu cả năm: 70
Học kỳ I: 36 - Học kỳ II: 34
HỌC KỲ I
Bài/Unit
|
Nội dung
|
Số tiết
|
|
Ôn tập/Kiểm tra đầu năm
|
1
|
1
|
A visit from a penpal
|
5
|
2
|
Clothing
|
6
|
|
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
|
2
|
3
|
The countryside
|
5
|
4
|
Learning a foreign language
|
6
|
|
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
|
2
|
5
|
The media
|
5
|
|
Ôn tập và kiểm tra học kỳ I
|
4
|
|
TỔNG SỐ TIẾT
|
36
|
HỌC KỲ II
Bài /Unit
|
Nội dung
|
Số tiết
|
6
|
The environment
|
5
|
7
|
Saving energy
|
5
|
|
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
|
2
|
8
|
Celebrations
|
5
|
9
|
Natural disasters
|
5
|
|
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra
|
2
|
10
|
Life on other planets
|
5
|
|
Ôn tập và kiểm tra học kỳ II
|
5
|
|
TỔNG SỐ TIẾT
|
34
|
II. KHUNG PPCT
MÔN TIẾNG ANH - NGOẠI NGỮ 2 DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU HỌC TỪ LỚP 10
LỚP 10
SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG ANH LỚP
10 HỆ 3 NĂM
Tổng số tiết tối thiểu cả năm: 70
Học kỳ I: 36 - Học kỳ II: 34
Bài/Unit
|
Nội dung
|
Số tiết
|
Học kỳ I
|
1
|
Hello!
|
1
|
2
|
Is this your ball?
|
1
|
3
|
My flat
|
1
|
4
|
What’s on television tonight?
|
1
|
5
|
My school
|
1
|
6
|
Where is the park?
|
1
|
7
|
Whose car is it?
|
1
|
8
|
Is this yours?
|
1
|
9
|
I’m bored
|
1
|
10
|
A family reunion
|
1
|
|
Review Lesson 1
|
2
|
|
Kiểm tra và trả bài kiểm tra
|
2
|
11
|
David’s house
|
2
|
12
|
Do you live here?
|
2
|
13
|
Are you ready?
|
2
|
15
|
What is the matter with your son?
|
2
|
17
|
Tim’s birthday
|
2
|
19
|
On a farm
|
2
|
20
|
Before the lecture
|
2
|
|
Review Lesson 2
|
2
|
|
Kiểm tra và trả bài kiểm tra
|
2
|
|
Ôn tập và kiểm tra học kỳ
|
4
|
Học kỳ II
|
21
|
My father
|
2
|
22
|
I’m from Australia
|
2
|
23
|
In Mrs. Kent’s office
|
2
|
24
|
Yes, certainly
|
2
|
|
Kiểm tra và trả bài kiểm tra
|
2
|
25
|
An invitation
|
2
|
26
|
I’d like some oranges please
|
2
|
27
|
What’s he doing now?
|
2
|
28
|
Going by air
|
2
|
|
Ôn tập, kiểm tra và trả bài kiểm tra
|
3
|
29
|
Travelling
|
3
|
30
|
Can I have a look at that pullover, please?
|
3
|
|
Review Lesson 3
|
3
|
|
Ôn tập và kiểm tra học kỳ
|
4
|
TỔNG SỐ TIẾT
|
70
|
LỚP 11
SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG ANH LỚP
10 VÀ 11 HỆ 3 NĂM
Tổng số tiết tối thiểu cả năm: 70
Học kỳ I: 36 - Học kỳ II: 34
Bài/Unit-Lớp
|
Nội dung
|
Số tiết
|
Học kỳ I
|
|
Ôn tập/Kiểm tra đầu năm
|
1
|
31-10
|
Where were you last night?
|
2
|
32-10
|
When did he start school?
|
2
|
33-10
|
A nice weekend
|
2
|
34-10
|
We went to the library together
|
2
|
36-10
|
Back form holiday
|
2
|
Sách lớp10
|
Review Lesson 4
|
2
|
|
Kiểm tra và trả bài kiểm tra
|
2
|
1-11
|
Watching television
|
3
|
2-11
|
A school report
|
3
|
3-11
|
In a department store
|
3
|
4-11
|
Can you help me?
|
3
|
|
Review Lesson 1
|
3
|
|
Kiểm tra và trả bài kiểm tra
|
2
|
|
Ôn tập và kiểm tra học kỳ
|
4
|
Học kỳ II
|
6-11
|
I’ve lost my way
|
3
|
7-11
|
A good film
|
3
|
8-11
|
After the accident
|
3
|
9-11
|
A call home
|
3
|
|
|
Review Lesson 2
|
3
|
|
|
Kiểm tra và trả bài kiểm tra
|
2
|
|
11-11
|
I’m going to give as birthday party next Sunday
|
3
|
|
12-11
|
With a patient
|
3
|
|
13-11
|
A conversation at lunch
|
3
|
|
14-11
|
Good old days
|
3
|
|
|
Kiểm tra và trả bài kiểm tra
|
2
|
|
|
Ôn tập và kiểm tra học kỳ
|
3
|
|
|
TỔNG SỐ TIẾT
|
70
|
LỚP 12
SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG ANH LỚP
11 VÀ 12 - HỆ 3 NĂM
Tổng số tiết tối thiểu cả năm: 70
Học kỳ I: 36 - Học kỳ II: 34
Bài/Unit-Lớp
|
Nội dung
|
Số tiết
|
Học kỳ I
|
|
Ôn tập/Kiểm tra đầu năm
|
1
|
16-11
|
A big farm
|
3
|
17-11
|
At the exhibition
|
3
|
18-11
|
A new house
|
3
|
19-11
|
Holiday in Greece
|
3
|
|
Review Lesson 4
|
3
|
|
Kiểm tra và trả bài kiểm tra
|
2
|
1-12
|
Lesson One
|
4
|
2-12
|
Lesson Two
|
4
|
3-12
|
Lesson Three
|
4
|
|
Kiểm tra và trả bài kiểm tra
|
2
|
|
Ôn tập và kiểm tra học kỳ
|
4
|
Học kỳ II
|
4-12
|
Lesson Four
|
4
|
6-12
|
Lesson Six
|
4
|
|
Ôn tập, kiểm tra và trả bài kiểm tra
|
3
|
7-12
|
Lesson Seven
|
4
|
8-12
|
Lesson Eight
|
4
|
|
Ôn tập, kiểm tra và trả bài kiểm tra
|
3
|
9-12
|
Lesson Nine
|
4
|
|
Review Lesson
|
4
|
|
Ôn tập và kiểm tra học kỳ
|
4
|
TỔNG SỐ TIẾT
|
70
|