|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3371/QĐ-UBND 2017 đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở An Giang
Số hiệu:
|
3371/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nưng
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3371/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 08 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ
CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2
ỦY BAN NHÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người
có công với cách mạng về nhà ở và văn bản số 701/TTg-KTN ngày 23 tháng 5 năm
2013 của Chính phủ về việc đính chính văn bản;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-CP
ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ về thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở đối
với người có công với cách mạng giai đoạn 2 theo quy định tại Quyết định số
22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
09/2013/TT-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về
hỗ trợ người có công với cách về nhà ở;
Căn cứ Quyết định số
1952/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh
An Giang và Quyết định số 2308/QĐ- UBND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án hỗ trợ người
có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh An Giang.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
115/TTr-LS-XD-LĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án hỗ trợ người có
công với cách mạng về nhà ở tại Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ người có
công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 2308/QĐ- UBND
ngày 17 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh An Giang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh, với nội
dung như sau:
1. Tổng số hộ cần được hỗ
trợ:
Tổng số hộ người có công với
cách mạng cần hỗ trợ về nhà ở giai đoạn 2 trên địa bàn tỉnh là 4.693 hộ (cất
mới: 2.432 hộ; sửa chữa: 2.261 hộ), trong đó:
(1) Điều chỉnh số hộ cần
được hỗ trợ về nhà ở năm 2017 - 2018 theo Đề án đã được phê duyệt tại Quyết định
2308/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2016:
Điều chỉnh, bổ sung số hộ
người có công có công với cách mạng cần được hỗ trợ nhà ở năm 2017 - 2018 trên
địa bàn tỉnh là: 3.799 hộ (trong đó: cất mới 1.991 hộ; sửa chữa 1.808 hộ).
(2) Bổ sung số hộ phát
sinh mới sau khi rà soát theo quy định tại Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 25 tháng
7 năm 2017 của Chính phủ:
Bổ sung số hộ người có công
với cách mạng cần tiếp tục hỗ trợ về nhà ở năm 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh là
894 hộ (trong đó: cất mới 441 hộ; sửa chữa 453 hộ).
2. Tổng số vốn và nguồn vốn
hỗ trợ:
Tổng kinh phí để hỗ trợ nhà ở
cho giai đoạn 2 (4.693 hộ) là 166.820 triệu đồng, trong đó: ngân sách
trung ương: 128.250 triệu đồng; ngân sách tỉnh: 38.570 triệu đồng (đối ứng:
14.250 triệu đồng và vận động từ nguồn XSKT: 24.320 triệu đồng),
trong đó:
- Kinh phí hỗ trợ nhà ở
năm 2017 - 2018 cho 3.799 hộ là 135.710 triệu đồng (gồm: NSTW:
104.220 triệu đồng; ngân sách tỉnh: 31.490 triệu đồng (đối ứng 11.580 triệu
đồng; nguồn vận động 19.910 triệu đồng).
- Kinh phí hỗ trợ nhà ở
năm 2019 - 2020 cho 894 hộ là 31.110 triệu đồng (gồm: NSTW:
24.030 triệu đồng; ngân sách tỉnh: 7.080 triệu đồng (đối ứng 2.670 triệu đồng;
nguồn vận động 4.410 triệu đồng).
3. Điều chỉnh danh
sách 3.799 hộ (thuộc Đề án đã được phê duyệt tại Quyết định 2308/QĐ-UBND), bổ
sung danh sách phát sinh mới 894 hộ người có công với cách mạng cần được hỗ trợ
nhà ở và bảng tổng hợp nguồn vốn hỗ trợ (theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án hỗ trợ người có
công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh An Giang.
Các nội dung khác thực hiện
theo Đề án kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Sở: XD, KHĐT, TC, LĐTB&XH;
- Báo AG, Đài PT&TH AG;
- UBND huyện, thị, thành phố
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Website Văn phòng;
- Lưu: HC-TC, KGVX, TH.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH
CÓ NGƯỜI CÔNG ĐƯỢC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở CỦA TỈNH AN GIANG (GIAI ĐOẠN II)
(Kèm theo Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang)
STT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số hộ người có công với cách mạng thuộc diện được hỗ trợ về nhà
ở
|
Tổng số tiền hỗ trợ để các hộ xây dựng mới nhà ở
(40 triệu đồng/hộ)
|
Tổng số tiền hỗ trợ để các hộ sửa chữa nhà ở
(20 triệu đồng/hộ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Thành phố Long Xuyên
|
175
|
3.160
|
1.920
|
2
|
Thành phố Châu Đốc
|
229
|
4.160
|
2.500
|
3
|
Thị xã Tân Châu
|
763
|
15.760
|
7.380
|
4
|
Huyện An Phú
|
858
|
15.760
|
9.280
|
5
|
Huyện Phú Tân
|
226
|
2.160
|
3.440
|
6
|
Huyện Tri Tôn
|
912
|
24.360
|
6.060
|
7
|
Huyện Tịnh Biên
|
416
|
14.080
|
1.280
|
8
|
Huyện Châu Phú
|
215
|
3.960
|
2.320
|
9
|
Huyện Chợ Mới
|
448
|
4.960
|
6.480
|
10
|
Huyện Châu Thành
|
110
|
1.960
|
1.220
|
11
|
Huyện Thoại Sơn
|
341
|
6.960
|
3.340
|
Tổng cộng
|
4.693
|
97.280
|
45.220
|
1. Tổng số hộ được hỗ
trợ: 4.693 hộ (bằng chữ: Bốn nghìn sáu trăm chín mươi ba hộ).
2. Tổng số tiền hỗ trợ
để xây dựng mới nhà ở: 97.280 triệu đồng (bằng chữ: Chín mươi bảy tỷ, hai trăm
tám mươi triệu đồng).
3. Tổng số tiền hỗ trợ
để sửa chữa nhà ở: 45.220 triệu đồng (bằng chữ: Bốn mươi năm
tỷ, hai trăm hai mươi triệu đồng).
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CÓ CÔNG ĐƯỢC HỖ
TRỢ VỀ NHÀ Ở NĂM 2017 - 2018 CỦA TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang)
STT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số hộ người có công với cách mạng thuộc diện được hỗ trợ về nhà
ở
|
Tổng số tiền hỗ trợ để các hộ xây dựng mới nhà ở
(40 triệu đồng/hộ)
|
Tổng số tiền hỗ trợ để các hộ sửa chữa nhà ở
(20 triệu đồng/hộ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Thành phố Long Xuyên
|
119
|
2.400
|
1.180
|
2
|
Thành phố Châu Đốc
|
166
|
3.120
|
1.760
|
3
|
Thị xã Tân Châu
|
576
|
11.800
|
5.620
|
4
|
Huyện An Phú
|
591
|
11.040
|
6.300
|
5
|
Huyện Phú Tân
|
183
|
1.960
|
2.680
|
6
|
Huyện Tri Tôn
|
824
|
22.560
|
5.200
|
7
|
Huyện Tịnh Biên
|
311
|
10.840
|
800
|
8
|
Huyện Châu Phú
|
201
|
3.640
|
2.200
|
9
|
Huyện Chợ Mới
|
425
|
4.600
|
6.200
|
10
|
Huyện Châu Thành
|
110
|
1.960
|
1.220
|
11
|
Huyện Thoại Sơn
|
293
|
5.720
|
3.000
|
Tổng cộng
|
3.799
|
79.640
|
36.160
|
1. Tổng số hộ được hỗ
trợ: 3.799 hộ (bằng chữ: Ba nghìn bảy trăm chín mươi chín hộ).
2. Tổng số tiền hỗ trợ
để xây dựng mới nhà ở: 79.640 triệu đồng (bằng chữ: Bảy mươi chín tỷ, sáu trăm
bốn mươi triệu đồng).
3. Tổng số tiền hỗ trợ
để sửa chữa nhà ở: 36.160 triệu đồng (bằng chữ: Ba mươi sáu tỷ, một trăm sáu
mươi triệu đồng).
PHỤ LỤC 3
TỔNG HỢP DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CÓ CÔNG ĐƯỢC HỖ
TRỢ VỀ NHÀ Ở NĂM 2019 - 2020 CỦA TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang)
STT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số hộ người có công với cách mạng thuộc diện được hỗ trợ về nhà
ở
|
Tổng số tiền hỗ trợ để các hộ xây dựng mới nhà ở
(40 triệu đồng/hộ)
|
Tổng số tiền hỗ trợ để các hộ sửa chữa nhà ở
(20 triệu đồng/hộ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Thành phố Long Xuyên
|
56
|
760
|
740
|
2
|
Thành phố Châu Đốc
|
63
|
1.040
|
740
|
3
|
Thị xã Tân Châu
|
187
|
3.960
|
1.760
|
4
|
Huyện An Phú
|
267
|
4.720
|
2.980
|
5
|
Huyện Phú Tân
|
43
|
200
|
760
|
6
|
Huyện Tri Tôn
|
88
|
1.800
|
860
|
7
|
Huyện Tịnh Biên
|
105
|
3.240
|
480
|
8
|
Huyện Châu Phú
|
14
|
320
|
120
|
9
|
Huyện Chợ Mới
|
23
|
360
|
280
|
10
|
Huyện Châu Thành
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Huyện Thoại Sơn
|
48
|
1.240
|
340
|
Tổng cộng
|
894
|
17.640
|
9.060
|
1. Tổng số hộ được hỗ
trợ: 894 hộ (bằng chữ: Tám trăm chín mươi bốn hộ).
2. Tổng số tiền hỗ trợ
để xây dựng mới nhà ở: 17.640 triệu đồng (bằng chữ: Mười bảy tỷ, sáu trăm bốn
mươi triệu đồng).
3. Tổng số tiền hỗ trợ
để sửa chữa nhà ở: 9.060 triệu đồng (bằng chữ: Chín tỷ, không trăm sáu mươi triệu
đồng).
PHỤ LỤC 4
TỔNG HỢP DANH SÁCH VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ HỘ GIA
ĐÌNH CÓ CÔNG VỀ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG (GIAI ĐOẠN II)
(Kèm theo Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ sau rà soát theo Nghị quyết 63/NQ-CP
|
Trong đó:
|
Kinh phí hỗ trợ
(triệu đồng)
|
Số hộ thuộc Đề án 1952 và 2308 sau điều
chỉnh
|
Số hộ cần hỗ trợ phát sinh mới
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng nguồn vốn
|
NS trung ương
|
NS địa phương
|
NSĐP hỗ trợ thêm
từ nguồn XSKT
|
Cất mới
|
Sửa chữa
|
Cất mới
|
Sửa chữa
|
Cất mới
|
Sửa chữa
|
Tổng
|
Cất mới
(36trđ/hộ)
|
Sửa chữa
(18trđ/hộ)
|
Tổng
|
Cất mới
(4trđ/hộ)
|
Sửa chữa
(2trđ/hộ)
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12=13+16+19
|
13=14+15
|
14
|
15
|
16=17+18
|
17
|
18
|
19
|
|
Toàn tỉnh
|
4.693
|
2.432
|
2.261
|
3.799
|
1.991
|
1.808
|
894
|
441
|
453
|
166.820
|
128.250
|
87.552
|
40.698
|
14.250
|
9.728
|
4.522
|
24.320
|
1
|
Long Xuyên
|
175
|
79
|
96
|
119
|
60
|
59
|
56
|
19
|
37
|
5.870
|
4.572
|
2.844
|
1.728
|
508
|
316
|
192
|
790
|
2
|
Châu Đốc
|
229
|
104
|
125
|
166
|
78
|
88
|
63
|
26
|
37
|
7.700
|
5.994
|
3.744
|
2.250
|
666
|
416
|
250
|
1.040
|
3
|
Tân Châu
|
763
|
394
|
369
|
576
|
295
|
281
|
187
|
99
|
88
|
27.080
|
20.826
|
14.184
|
6.642
|
2.314
|
1.576
|
738
|
3.940
|
4
|
An Phú
|
858
|
394
|
464
|
591
|
276
|
315
|
267
|
118
|
149
|
28.980
|
22.536
|
14.184
|
8.352
|
2.504
|
1.576
|
928
|
3.940
|
5
|
Phú Tân
|
226
|
54
|
172
|
183
|
49
|
134
|
43
|
5
|
38
|
6.140
|
5.040
|
1.944
|
3.096
|
560
|
216
|
344
|
540
|
6
|
Tri Tôn
|
912
|
609
|
303
|
824
|
564
|
260
|
88
|
45
|
43
|
36.510
|
27.378
|
21.924
|
5.454
|
3.042
|
2.436
|
606
|
6.090
|
7
|
Tịnh Biên
|
416
|
352
|
64
|
311
|
271
|
40
|
105
|
81
|
24
|
18.880
|
13.824
|
12.672
|
1.152
|
1.536
|
1.408
|
128
|
3.520
|
8
|
Châu Phú
|
215
|
99
|
116
|
201
|
91
|
110
|
14
|
8
|
6
|
7.270
|
5.652
|
3.564
|
2.088
|
628
|
396
|
232
|
990
|
9
|
Chợ Mới
|
448
|
124
|
324
|
425
|
115
|
310
|
23
|
9
|
14
|
12.680
|
10.296
|
4.464
|
5.832
|
1.144
|
496
|
648
|
1.240
|
10
|
Châu Thành
|
110
|
49
|
61
|
110
|
49
|
61
|
0
|
-
|
-
|
3.670
|
2.862
|
1.764
|
1.098
|
318
|
196
|
122
|
490
|
11
|
Thoại Sơn
|
341
|
174
|
167
|
293
|
143
|
150
|
48
|
31
|
17
|
12.040
|
9.270
|
6.264
|
3.006
|
1.030
|
696
|
334
|
1.740
|
PHỤ LỤC 5
TỔNG HỢP DANH SÁCH VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ HỘ GIA
ĐÌNH CÓ CÔNG VỀ NHÀ Ở (3.799 HỘ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2017 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 08/1 1/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang)
Số TT
|
Đơn vị
|
Số hộ cần hỗ trợ (thuộc Đề án 1952 và 2308) sau điều chỉnh
|
Kinh phí hỗ trợ
(triệu đồng)
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng nguồn vốn
|
NS trung ương
|
NS địa phương
|
NSĐP hỗ trợ thêm từ nguồn XSKT
|
Cất mới
|
Sửa chữa
|
Tổng
|
Cất mới
(36trđ/hộ)
|
Sửa chữa
(18trđ/hộ)
|
Tổng
|
Cất mới
(04trđ/hộ)
|
Sửa chữa
(02trđ/hộ)
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
12=13+16+19
|
13=14+15
|
14
|
15
|
16=17+18
|
17
|
18
|
19
|
|
Toàn tỉnh
|
3.799
|
1.991
|
1.808
|
135.710
|
104.220
|
71.676
|
32.544
|
11.580
|
7.964
|
3.616
|
19.910
|
1
|
Long Xuyên
|
119
|
60
|
59
|
4.180
|
3.222
|
2.160
|
1.062
|
358
|
240
|
118
|
600
|
2
|
Châu Đốc
|
166
|
78
|
88
|
5.660
|
4.392
|
2.808
|
1.584
|
488
|
312
|
176
|
780
|
3
|
Tân Châu
|
576
|
295
|
281
|
20.370
|
15.678
|
10.620
|
5.058
|
1.742
|
1.180
|
562
|
2.950
|
4
|
An Phú
|
591
|
276
|
315
|
20.100
|
15.606
|
9.936
|
5.670
|
1.734
|
1.104
|
630
|
2.760
|
5
|
Phú Tân
|
183
|
49
|
134
|
5.130
|
4.176
|
1.764
|
2.412
|
464
|
196
|
268
|
490
|
6
|
Tri Tôn
|
824
|
564
|
260
|
33.400
|
24.984
|
20.304
|
4.680
|
2.776
|
2.256
|
520
|
5.640
|
7
|
Tịnh Biên
|
311
|
271
|
40
|
14.350
|
10.476
|
9.756
|
720
|
1.164
|
1.084
|
80
|
2.710
|
8
|
Châu Phú
|
201
|
91
|
110
|
6.750
|
5.256
|
3.276
|
1.980
|
584
|
364
|
220
|
910
|
9
|
Chợ Mới
|
425
|
115
|
310
|
11.950
|
9.720
|
4.140
|
5.580
|
1.080
|
460
|
620
|
1.150
|
10
|
Châu Thành
|
110
|
49
|
61
|
3.670
|
2.862
|
1.764
|
1.098
|
318
|
196
|
122
|
490
|
11
|
Thoại Sơn
|
293
|
143
|
150
|
10.150
|
7.848
|
5.148
|
2.700
|
872
|
572
|
300
|
1.430
|
PHỤ LỤC 6
TỔNG HỢP DANH SÁCH VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ HỘ GIA
ĐÌNH CÓ CÔNG VỀ NHÀ Ở (894 HỘ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2019 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 08/1 1/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ cần hỗ trợ phát sinh mới
|
Kinh phí hỗ trợ
(triệu đồng)
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng nguồn vốn
|
NS trung ương
|
NS địa phương
|
NSĐP hỗ trợ thêm từ nguồn XSKT
|
Cất mới
|
Sửa chữa
|
Tổng
|
Cất mới
(36trđ/hộ)
|
Sửa chữa
(18trđ/hộ)
|
Tổng
|
Cất mới
(04trđ/hộ)
|
Sửa chữa
(02trđ/hộ)
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+10+13
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13
|
|
Toàn tỉnh
|
894
|
441
|
453
|
31.110
|
24.030
|
15.876
|
8.154
|
2.670
|
1.764
|
906
|
4.410
|
1
|
Long Xuyên
|
56
|
19
|
37
|
1.690
|
1.350
|
684
|
666
|
150
|
76
|
74
|
190
|
2
|
Châu Đốc
|
63
|
26
|
37
|
2.040
|
1.602
|
936
|
666
|
178
|
104
|
74
|
260
|
3
|
Tân Châu
|
187
|
99
|
88
|
6.710
|
5.148
|
3.564
|
1.584
|
572
|
396
|
176
|
990
|
4
|
An Phú
|
267
|
118
|
149
|
8.880
|
6.930
|
4.248
|
2.682
|
770
|
472
|
298
|
1.180
|
5
|
Phú Tân
|
43
|
5
|
38
|
1.010
|
864
|
180
|
684
|
96
|
20
|
76
|
50
|
6
|
Tri Tôn
|
88
|
45
|
43
|
3.110
|
2.394
|
1.620
|
774
|
266
|
180
|
86
|
450
|
7
|
Tịnh Biên
|
105
|
81
|
24
|
4.530
|
3.348
|
2.916
|
432
|
372
|
324
|
48
|
810
|
8
|
Châu Phú
|
14
|
8
|
6
|
520
|
396
|
288
|
108
|
44
|
32
|
12
|
80
|
9
|
Chợ Mới
|
23
|
9
|
14
|
730
|
576
|
324
|
252
|
64
|
36
|
28
|
90
|
10
|
Châu Thành
|
0
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Thoại Sơn
|
48
|
31
|
17
|
1.890
|
1.422
|
1.116
|
306
|
158
|
124
|
34
|
310
|
Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3371/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2
2.667
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|