|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 579/QĐ-CT 2017 công bố thủ tục lĩnh vực tài nguyên và môi trường Hải Phòng
Số hiệu:
|
579/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 579/QĐ-CT
|
Hải Phòng,
ngày 16 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG;
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày
06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch của
Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 698/2014/QĐ-UBND
ngày 27/3/2014 của Uỷ ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy chế
phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân các cấp và các cơ quan trực
thuộc trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 113/TTr-STN&MT ngày 03/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính
lĩnh vực
tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân thành phố;
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường; thẩm quyền giải quyết của Uỷ
ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân
cấp xã
trên địa bàn thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 802/QĐ-CT
ngày 20/4/2015 của Ủy
ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Giám đốc các
Sở, ngành; Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá
nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC - BTP;
- TTTU; TTHĐNDTP;
- Đoàn ĐBQHTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐTTP;
- CVP, PCVP;
- CV: ĐC, MT, KS, TH;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 579/QĐ-CT ngày 16 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (58 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực đất đai (09 TTHC)
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân
thành phố
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án
phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài
có chức năng ngoại giao
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án
không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng
công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài
có chức năng ngoại giao
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ
quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
5
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì
lợi ích quốc gia, công cộng.
|
6
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật,
tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn
giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
7
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún,
bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi
đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
8.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
9.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh
tế
|
II. Lĩnh
vực địa chất và
khoáng sản (13 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
2
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
3
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
4
|
Phê duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản
|
5
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
6
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
7
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
8
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
9
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc một phần
diện tích khai thác khoáng sản
|
10
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
11
|
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ
|
12
|
Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng
sản và đóng cửa mỏ khoáng sản
|
13
|
Đăng ký khu
vực, công suất, khối lượng, phương
pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
IV. Lĩnh
vực môi trường (10
TTHC)
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
3
|
Xác nhận công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và
báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng
một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương
án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và
báo cáo đánh giá tác động môi trường không
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương
án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
8
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá
tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
9
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý
nước thải tập trung khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử
lý nước thải phát sinh.
|
10
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng
kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
IV
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (16 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
3
|
Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
5
|
Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các
mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
7
|
Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
9
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
11
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
12
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
13
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
14
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
15
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân thành phố đối với các dự án đầu tư
có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh,
dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên
dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với
hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
V
|
Lĩnh vực biển và hải đảo (06 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
2
|
Giao khu vực biển
|
3
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
5
|
Trả lại khu vực biển hoặc trả lại một phần
khu vực biển
|
6
|
Thu hồi Khu vực biển
|
VI
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn (04 TTHC)
|
1.
|
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức
|
2.
|
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với cá
nhân
|
3.
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối
với tổ chức, cá nhân
|
4.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ( 32 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
I. Lĩnh vực bản đồ (01 TTHC)
|
1
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
II
|
Lĩnh vực đất đai (23 TTHC)
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ
chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
2.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
3.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà
chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
4.
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người
sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
5.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước
giao đất để quản lý
|
6.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
7.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã
được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
8.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
9.
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
10.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
11.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
(đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy
tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
12.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
13.
|
Đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được
cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
14.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
15.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
16.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
17.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
18.
|
Đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp
|
19.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
20.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
21.
|
Đăng ký thay
đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
22.
|
Xóa đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
23.
|
Đăng ký văn
bản thông báo về việc xử lý
tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
24.
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
III
|
Lĩnh vực môi trường (8 TTHC)
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
2
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
3
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động
khai thác khoáng sản.
|
4
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
5
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại
|
6
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng
phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
7
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng
phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác
nhận hết thời hạn).
|
8
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng
phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác
nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (20 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực đất đai (18 TTHC)
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
Quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã
hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng (đối với trường hợp thu hồi đất của đối
tượng quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 66 Luật Đất đai năm 2013)
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân
đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
6
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật,
tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư
|
7
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún,
bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi
đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
8.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
9.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà
chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
10.
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
11.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
12.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng
|
13.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
14.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
15.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
16.
|
Đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp
|
17.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
II.
|
Lĩnh vực môi trường
|
1.
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
II
|
Lĩnh vực biển đảo (01 TTHC)
|
1
|
Thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
|
|
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (01 TT)
I
|
Lĩnh vực đất đai (01 TTHC)
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã
|
Quyết định 579/QĐ-CT năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 579/QĐ-CT ngày 16/03/2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
2.228
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|