|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 651/BHXH-CSYT giám định bảo hiểm y tế 2017
Số hiệu:
|
651/BHXH-CSYT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Phạm Lương Sơn
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 651/BHXH-CSYT
V/v triển khai Hệ thống thông tin giám định
bảo hiểm y tế
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2017
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Được sự quan tâm chỉ đạo của Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, từ tháng 7 năm 2016 Hệ thống
thông tin giám định bảo hiểm y tế đã chính thức hoạt động, kết nối với trên 12.000
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên phạm vi toàn quốc.
Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã có các
Công văn số 1637/BHXH-CSYT ngày 06/5/2016, Công văn số 4450/BHXH-CSYT ngày 07/11/2016
và Công văn số 5386/BHXH-CSYT ngày 30/12/2016 về việc triển khai Hệ thống thông
tin giám định bảo hiểm y tế. Theo đó yêu cầu Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương thường xuyên báo cáo, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố để chỉ đạo các đơn vị liên quan nghiêm túc thực hiện việc liên thông
dữ liệu hàng ngày phục vụ công tác quản lý khám bệnh, chữa bệnh, đảm bảo minh bạch
trong khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ. Qua
theo dõi tình hình liên thông dữ liệu lên Hệ thống cho thấy nhiều tỉnh tiến độ
thực hiện còn chậm, tỷ lệ liên thông dữ liệu hàng ngày thấp (quý 4/2016 đạt
30%, quý 1/2017 đạt 41%), tại một số địa phương đã xảy ra tình trạng lạm dụng
thẻ bảo hiểm y tế, một người đi khám, lấy thuốc nhiều lần trong ngày, nhiều
ngày trong tháng; nhiều cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa chuẩn hóa danh mục theo
quy định của Bộ Y tế trên phần mềm của đơn vị dẫn đến số hồ sơ bị từ chối lớn
(70% trong quý 4/2016, 52% trong quý 1/2017) nên cơ quan Bảo hiểm xã hội chưa
thực hiện được giám định điện tử (chi tiết tại các Phụ lục 1 và Phụ lục 2
kèm theo).
Để đảm bảo chính xác trong công tác
giám định, minh bạch trong thanh toán bảo hiểm y tế, ngăn ngừa tình trạng lạm dụng,
trục lợi quỹ bảo hiểm y tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam kính đề nghị Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm chỉ đạo hơn nữa đối với
Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh và các cơ sở khám chữa bệnh nghiêm túc thực hiện
việc chuẩn hóa danh mục dùng chung, liên thông dữ liệu ngay khi người bệnh ra
viện, đáp ứng yêu cầu quản lý công tác khám bệnh, chữa bệnh, giám định và thanh
toán bảo hiểm y tế theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- BHXH các tỉnh, tp trực thuộc TƯ;
- CNTT, DAĐTXD;
- Lưu: VT, CSYT(03b).
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Lương Sơn
|
PHỤ LỤC 1
THỐNG
KÊ SỐ LIỆU LIÊN THÔNG TỚI CƠ QUAN BHXH
Quý 4/2016 và Quý 1/2017 (đến ngày 19/2/2017)
(kèm theo Công văn số 651/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 03 năm 2017 của BHXH Việt
Nam)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Số cơ sở có KCB
|
Quý 4/2016
|
Quý 1/2017
|
Cơ sở KCB liên thông dữ liệu
|
Số hồ sơ gửi lên hệ thống
|
Số hồ sơ gửi đúng ngày
|
Tỷ lệ hồ sơ đúng ngày
|
Cơ sở KCB liên thông dữ liệu
|
Số hồ sơ gửi lên hệ thống
|
Số hồ sơ gửi đúng ngày
|
Tỷ lệ hồ sơ đúng ngày
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
|
1
|
Bắc
Ninh
|
142
|
98
|
69%
|
368,872
|
251,480
|
68%
|
115
|
81%
|
175,129
|
70,996
|
41%
|
2
|
Hải
Phòng
|
97
|
73
|
75%
|
379,111
|
91,061
|
24%
|
78
|
80%
|
204,221
|
51,830
|
25%
|
3
|
Thanh
Hóa
|
669
|
551
|
82%
|
909,436
|
412,917
|
45%
|
462
|
69%
|
311,791
|
169,093
|
54%
|
4
|
Long
An
|
194
|
171
|
88%
|
529,044
|
65,936
|
12%
|
163
|
84%
|
288,671
|
106,434
|
37%
|
5
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
98
|
87
|
89%
|
585,632
|
216,620
|
37%
|
90
|
92%
|
272,351
|
148,467
|
55%
|
6
|
Sơn
La
|
229
|
205
|
90%
|
237,857
|
83,888
|
35%
|
208
|
91%
|
78,538
|
34,514
|
44%
|
7
|
Ninh
Bình
|
158
|
145
|
92%
|
225,803
|
49,928
|
22%
|
153
|
97%
|
152,717
|
83,175
|
54%
|
8
|
Gia
Lai
|
257
|
242
|
94%
|
354,802
|
96,123
|
27%
|
234
|
91%
|
109,307
|
25,945
|
24%
|
9
|
Thừa
thiên Huế
|
193
|
182
|
94%
|
665,312
|
56,191
|
8%
|
187
|
97%
|
207,347
|
41,028
|
20%
|
10
|
Hồ
Chí Minh
|
299
|
282
|
94%
|
3,903,149
|
846,375
|
22%
|
248
|
83%
|
1,566,203
|
469,582
|
30%
|
11
|
Đồng
Nai
|
222
|
210
|
95%
|
1,586,860
|
716,856
|
45%
|
212
|
95%
|
711,705
|
387,456
|
54%
|
12
|
Bình
Thuận
|
131
|
124
|
95%
|
357,278
|
110,183
|
31%
|
125
|
95%
|
197,030
|
48,751
|
25%
|
13
|
Quảng
Nam
|
283
|
268
|
95%
|
1,176,756
|
64,185
|
5%
|
261
|
92%
|
283,590
|
72,464
|
26%
|
14
|
Đà
Nẵng
|
95
|
90
|
95%
|
650,349
|
26,897
|
4%
|
92
|
97%
|
315,003
|
179,681
|
57%
|
15
|
Tuyên
Quang
|
175
|
166
|
95%
|
488,089
|
71,594
|
15%
|
167
|
95%
|
132,632
|
41,265
|
31%
|
16
|
Hà
Nội
|
673
|
639
|
95%
|
1,511,910
|
177,652
|
12%
|
627
|
93%
|
637,411
|
188,180
|
30%
|
17
|
Hưng
Yên
|
40
|
38
|
95%
|
252,299
|
68,215
|
27%
|
37
|
93%
|
112,299
|
50,627
|
45%
|
18
|
Bình
Phước
|
161
|
153
|
95%
|
338,746
|
114,477
|
34%
|
148
|
92%
|
143,105
|
90,478
|
63%
|
19
|
Hà
Nam
|
122
|
116
|
95%
|
141,364
|
8,090
|
6%
|
121
|
99%
|
90,543
|
60,565
|
67%
|
20
|
Hòa
Bình
|
226
|
216
|
96%
|
157,218
|
25,286
|
16%
|
200
|
88%
|
59,517
|
14,061
|
24%
|
21
|
Trà
Vinh
|
98
|
94
|
96%
|
534,475
|
232,789
|
44%
|
98
|
100%
|
184,671
|
98,157
|
53%
|
22
|
Bạc
Liêu
|
76
|
73
|
96%
|
497,373
|
145,640
|
29%
|
75
|
99%
|
203,528
|
103,999
|
51%
|
23
|
Phú
Thọ
|
309
|
297
|
96%
|
386,108
|
18,168
|
5%
|
286
|
93%
|
120,294
|
38,782
|
32%
|
24
|
Hà
Tĩnh
|
287
|
276
|
96%
|
443,527
|
95,153
|
21%
|
255
|
89%
|
101,325
|
38,680
|
38%
|
25
|
Quảng
Ngãi
|
214
|
206
|
96%
|
430,520
|
131,738
|
31%
|
211
|
99%
|
184,508
|
38,311
|
21%
|
26
|
Bình
Định
|
190
|
183
|
96%
|
781,222
|
98,932
|
13%
|
181
|
95%
|
215,495
|
43,492
|
20%
|
27
|
Thái
Bình
|
303
|
293
|
97%
|
632,821
|
300,158
|
47%
|
267
|
88%
|
235,491
|
165,598
|
70%
|
28
|
Lào
Cai
|
193
|
187
|
97%
|
268,112
|
174,755
|
65%
|
186
|
96%
|
115,843
|
78,073
|
67%
|
29
|
Cần
Thơ
|
112
|
109
|
97%
|
772,448
|
204,290
|
26%
|
112
|
100%
|
375,839
|
295,375
|
79%
|
30
|
Bình
Dương
|
153
|
149
|
97%
|
1,468,741
|
184,161
|
13%
|
152
|
99%
|
493,672
|
106,714
|
22%
|
31
|
Kiên
Giang
|
156
|
152
|
97%
|
578,104
|
265,120
|
46%
|
149
|
96%
|
260,351
|
124,689
|
48%
|
32
|
Kon
Tum
|
122
|
119
|
98%
|
237,090
|
56,659
|
24%
|
119
|
98%
|
99,073
|
35,365
|
36%
|
33
|
Phú
Yên
|
125
|
122
|
98%
|
526,874
|
48,239
|
9%
|
123
|
98%
|
216,832
|
75,138
|
35%
|
34
|
Vĩnh
Long
|
130
|
127
|
98%
|
686,180
|
416,379
|
61%
|
130
|
100%
|
341,813
|
194,902
|
57%
|
35
|
Lâm
Đồng
|
177
|
173
|
98%
|
468,578
|
87,544
|
19%
|
171
|
97%
|
168,019
|
50,158
|
30%
|
36
|
Khánh
Hòa
|
160
|
157
|
98%
|
438,149
|
113,532
|
26%
|
148
|
93%
|
191,578
|
39,965
|
21%
|
37
|
Cà
Mau
|
111
|
109
|
98%
|
717,645
|
245,288
|
34%
|
111
|
100%
|
270,652
|
160,944
|
59%
|
38
|
Tây
Ninh
|
113
|
111
|
98%
|
276,524
|
176,543
|
64%
|
110
|
97%
|
197,475
|
139,738
|
71%
|
39
|
An
Giang
|
183
|
180
|
98%
|
972,561
|
171,477
|
18%
|
183
|
100%
|
513,745
|
145,663
|
28%
|
40
|
Lai
Châu
|
130
|
128
|
98%
|
272,725
|
31,422
|
12%
|
127
|
98%
|
75,550
|
26,347
|
35%
|
41
|
Bắc
Kạn
|
136
|
134
|
99%
|
187,289
|
48,645
|
26%
|
132
|
97%
|
51,663
|
20,717
|
40%
|
42
|
Điện
Biên
|
145
|
144
|
99%
|
216,542
|
36,019
|
17%
|
145
|
99%
|
95,770
|
31,728
|
33%
|
43
|
Thái
Nguyên
|
232
|
229
|
99%
|
461,914
|
170,445
|
37%
|
225
|
97%
|
185,631
|
54,544
|
29%
|
44
|
Lạng
Sơn
|
234
|
231
|
99%
|
240,080
|
138,718
|
58%
|
233
|
100%
|
96,601
|
58,606
|
61%
|
45
|
Quảng
Trị
|
174
|
172
|
99%
|
324,436
|
79,166
|
24%
|
170
|
98%
|
124,541
|
39,034
|
31%
|
46
|
Nam
Định
|
264
|
261
|
99%
|
521,041
|
140,436
|
27%
|
261
|
99%
|
220,808
|
79,117
|
36%
|
47
|
Bắc
Giang
|
267
|
264
|
99%
|
614,218
|
158,575
|
26%
|
242
|
91%
|
232,218
|
113,492
|
49%
|
48
|
Quảng
Bình
|
179
|
177
|
99%
|
323,441
|
49,210
|
15%
|
177
|
99%
|
61,398
|
13,023
|
21%
|
49
|
Hậu
Giang
|
90
|
89
|
99%
|
446,789
|
88,194
|
20%
|
90
|
100%
|
215,495
|
113,293
|
53%
|
50
|
Tiền
Giang
|
200
|
198
|
99%
|
851,134
|
641,405
|
75%
|
197
|
99%
|
419,428
|
232,500
|
55%
|
51
|
Yên
Bái
|
206
|
204
|
99%
|
349,279
|
191,090
|
55%
|
203
|
99%
|
120,419
|
73,305
|
61%
|
52
|
Nghệ
An
|
538
|
533
|
99%
|
1,148,345
|
609,345
|
53%
|
534
|
99%
|
437,135
|
249,117
|
57%
|
53
|
Bến
Tre
|
162
|
161
|
99%
|
686,504
|
468,198
|
68%
|
162
|
100%
|
345,251
|
240,508
|
70%
|
54
|
Vĩnh
Phúc
|
167
|
166
|
99%
|
325,567
|
146,120
|
45%
|
165
|
99%
|
115,776
|
46,948
|
41%
|
55
|
Đồng
Tháp
|
173
|
172
|
99%
|
1,028,632
|
376,021
|
37%
|
173
|
100%
|
452,868
|
143,708
|
32%
|
56
|
Hà
Giang
|
211
|
210
|
100%
|
210,989
|
128,700
|
61%
|
210
|
100%
|
77,481
|
46,312
|
60%
|
57
|
Quảng
Ninh
|
221
|
220
|
100%
|
527,158
|
177,116
|
34%
|
215
|
97%
|
198,979
|
82,078
|
41%
|
58
|
Cao
Bằng
|
236
|
235
|
100%
|
210,073
|
72,917
|
35%
|
230
|
97%
|
77,903
|
23,635
|
30%
|
59
|
Hải
Dương
|
304
|
303
|
100%
|
615,239
|
115,531
|
19%
|
304
|
100%
|
261,988
|
78,316
|
30%
|
60
|
Ninh
Thuận
|
82
|
82
|
100%
|
325,815
|
59,237
|
18%
|
82
|
100%
|
142,584
|
38,762
|
27%
|
61
|
Đăk
Lăk
|
220
|
220
|
100%
|
872,338
|
322,426
|
37%
|
219
|
100%
|
220,836
|
62,592
|
28%
|
62
|
Đăk
Nông
|
81
|
81
|
100%
|
204,625
|
134,473
|
66%
|
81
|
100%
|
54,194
|
38,274
|
71%
|
63
|
Sóc
Trăng
|
132
|
132
|
100%
|
945,846
|
312,267
|
33%
|
132
|
100%
|
389,673
|
204,994
|
53%
|
64
|
Bệnh
viện trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội
|
22
|
22
|
100%
|
607,308
|
34,733
|
6%
|
22
|
100%
|
198,478
|
16,271
|
8%
|
65
|
Bệnh
viện trực thuộc Bộ Y tế tại TP HCM
|
6
|
6
|
100%
|
380,912
|
19,340
|
,5%
|
6
|
100%
|
140,414
|
5,553
|
4%
|
TỔNG CỘNG
|
12,489
|
11,949
|
96%
|
38,840,137
|
11,473,931
|
30%
|
11,732
|
94%
|
15,552,396
|
6,441,109
|
41%
|
PHỤ LỤC 2
THỐNG
KÊ SỐ HỒ SƠ BỊ TỪ CHỐI DO CHƯA CHUẨN HÓA DANH MỤC
(kèm theo Công văn số 651/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 03 năm 2017 của BHXH Việt
Nam)
STT
|
Tên tỉnh
|
QUÝ 4/2016
|
THÁNG 1/2017
|
Tổng số hồ sơ
|
Số HS từ chối toàn bộ
|
Tỷ lệ
|
Số HS từ chối một phần
|
Tỷ lệ
|
Tổng số hồ sơ
|
Số HS từ chối toàn bộ
|
Tỷ lệ
|
Số HS từ chối một phần
|
Tỷ lệ
|
1
|
Cà
Mau
|
743,108
|
545,974
|
73%
|
179,216
|
24%
|
153,564
|
34,080
|
22%
|
108,435
|
71%
|
2
|
Khánh
Hòa
|
420,251
|
215,003
|
51%
|
115,605
|
28%
|
81,664
|
35,834
|
44%
|
32,418
|
40%
|
3
|
Đồng
Nai
|
1,596,304
|
793,847
|
50%
|
751,698
|
47%
|
424,768
|
160,464
|
38%
|
228,739
|
54%
|
4
|
Ninh
Thuận
|
255,085
|
112,061
|
44%
|
98,912
|
39%
|
67,632
|
10,677
|
16%
|
40,157
|
59%
|
5
|
TP
HCM
|
3,849,096
|
1,587,639
|
41%
|
2,061,661
|
54%
|
926,706
|
125,841
|
14%
|
663,430
|
72%
|
6
|
Điện
Biên
|
226,297
|
90,455
|
40%
|
125,684
|
56%
|
56,171
|
20,532
|
37%
|
31,191
|
56%
|
7
|
Tuyên
Quang
|
326,401
|
128,505
|
39%
|
64,687
|
20%
|
60,348
|
10,598
|
18%
|
9,983
|
17%
|
8
|
Bắc
Cạn
|
143,648
|
55,514
|
39%
|
54,765
|
38%
|
27,575
|
10,574
|
38%
|
11,304
|
41%
|
9
|
Phú
Yên
|
503,259
|
193,974
|
39%
|
200,038
|
40%
|
125,606
|
10,968
|
9%
|
57,752
|
46%
|
10
|
Bình
Thuận
|
371,284
|
143,042
|
39%
|
144,469
|
39%
|
119,612
|
43,499
|
36%
|
59,403
|
50%
|
11
|
Lào
Cai
|
236,781
|
90,407
|
38%
|
131,479
|
56%
|
39,186
|
16,141
|
41%
|
21,961
|
56%
|
12
|
Bình
Phước
|
297,087
|
113,000
|
38%
|
94,297
|
32%
|
82,118
|
38,292
|
47%
|
31,212
|
38%
|
13
|
Bình
Định
|
653,448
|
242,609
|
37%
|
332,818
|
51%
|
135,893
|
35,204
|
26%
|
57,180
|
42%
|
14
|
TT
Huế
|
644,664
|
235,502
|
37%
|
253,219
|
39%
|
105,698
|
26,490
|
25%
|
38,724
|
37%
|
15
|
Vĩnh
Long
|
745,076
|
270,214
|
36%
|
418,600
|
56%
|
210,445
|
48,023
|
23%
|
129,929
|
62%
|
16
|
Long
An
|
543,042
|
194,734
|
36%
|
149,325
|
27%
|
129,297
|
33,707
|
26%
|
55,886
|
43%
|
17
|
Thanh
Hóa
|
779,293
|
262,884
|
34%
|
496,115
|
64%
|
157,520
|
62,073
|
39%
|
88,505
|
56%
|
18
|
Bắc
Giang
|
379,627
|
125,278
|
33%
|
232,860
|
61%
|
80,146
|
14,001
|
17%
|
58,133
|
73%
|
19
|
Thái
Bình
|
523,820
|
170,775
|
33%
|
306,521
|
59%
|
135,132
|
33,339
|
25%
|
66,902
|
50%
|
20
|
Quảng
Nam
|
930,652
|
300,869
|
32%
|
552,646
|
59%
|
112,733
|
39,346
|
35%
|
54,166
|
48%
|
21
|
Bệnh
viện trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội
|
526,038
|
169,542
|
32%
|
315,712
|
60%
|
126,798
|
24,829
|
20%
|
75,676
|
60%
|
22
|
Ninh
Bình
|
285,546
|
88,837
|
31%
|
166,425
|
58%
|
81,399
|
23,374
|
29%
|
41,299
|
51%
|
23
|
Bạc
Liêu
|
453,929
|
138,436
|
30%
|
235,416
|
52%
|
122,127
|
14,778
|
12%
|
50,250
|
41%
|
24
|
Đà
Nẵng
|
323,280
|
96,328
|
30%
|
203,401
|
63%
|
159,214
|
36,160
|
23%
|
103,708
|
65%
|
25
|
Sơn
La
|
172,730
|
51,385
|
30%
|
91,136
|
53%
|
34,327
|
5,425
|
16%
|
13,655
|
40%
|
26
|
Cao
Bằng
|
169,543
|
50,408
|
30%
|
87,341
|
52%
|
42,842
|
2,467
|
6%
|
14,575
|
34%
|
27
|
Đắk
Nông
|
201,301
|
59,385
|
30%
|
96,878
|
48%
|
29,988
|
5,642
|
19%
|
18,764
|
63%
|
28
|
Lâm
Đồng
|
363,409
|
103,230
|
28%
|
185,598
|
51%
|
90,490
|
36,821
|
41%
|
32,507
|
36%
|
29
|
Lạng
Sơn
|
265,445
|
74,313
|
28%
|
146,300
|
55%
|
48,447
|
10,717
|
22%
|
22,661
|
47%
|
30
|
Hà
Giang
|
181,497
|
42,088
|
23%
|
112,590
|
62%
|
38,664
|
9,115
|
24%
|
22,216
|
57%
|
31
|
Quảng
Trị
|
312,235
|
70,806
|
23%
|
141,192
|
45%
|
70,082
|
12,879
|
18%
|
15,635
|
22%
|
32
|
Quảng
Ninh
|
388,743
|
86,281
|
22%
|
189,019
|
49%
|
92,377
|
3,807
|
4%
|
36,086
|
39%
|
33
|
Hà
Tĩnh
|
306,630
|
67,456
|
22%
|
183,432
|
60%
|
51,742
|
1,808
|
3%
|
23,179
|
45%
|
34
|
Quảng
Ngãi
|
401,628
|
84,388
|
21%
|
203,628
|
51%
|
102,101
|
11,582
|
11%
|
32,036
|
31%
|
35
|
Hải
Dương
|
362,382
|
75,520
|
21%
|
171,627
|
47%
|
141,634
|
2,622
|
2%
|
27,201
|
19%
|
36
|
Yên
Bái
|
352,861
|
66,698
|
19%
|
203,587
|
58%
|
64,442
|
431
|
1%
|
22,060
|
34%
|
37
|
Hải
Phòng
|
465,649
|
81,785
|
18%
|
164,021
|
35%
|
138,019
|
2,343
|
2%
|
15,507
|
11%
|
38
|
Bến
Tre
|
705,176
|
115,747
|
16%
|
423,931
|
60%
|
193,531
|
31,906
|
16%
|
103,339
|
53%
|
39
|
Thái
Nguyên
|
461,940
|
72,039
|
16%
|
186,507
|
40%
|
98,396
|
3,487
|
4%
|
14,815
|
15%
|
40
|
Nam
Định
|
534,058
|
83,078
|
16%
|
334,104
|
63%
|
142,178
|
9,833
|
7%
|
66,911
|
47%
|
41
|
Nghệ
An
|
935,634
|
117,918
|
13%
|
719,528
|
77%
|
191,012
|
23,281
|
12%
|
110,273
|
58%
|
42
|
Bình
Dương
|
1,301,503
|
160,743
|
12%
|
648,244
|
50%
|
307,140
|
17,569
|
6%
|
86,149
|
28%
|
43
|
Quảng
Bình
|
256,594
|
31,318
|
12%
|
96,841
|
38%
|
28,312
|
3,049
|
11%
|
11,720
|
41%
|
44
|
BR
VTÀU
|
603,802
|
66,098
|
11%
|
291,126
|
48%
|
83,879
|
2,304
|
3%
|
36,136
|
43%
|
45
|
Đăk
Lắk
|
708,692
|
71,742
|
10%
|
397,541
|
56%
|
136,535
|
938
|
1%
|
47,525
|
35%
|
46
|
Đồng
Tháp
|
1,071,793
|
102,825
|
10%
|
465,380
|
43%
|
263,466
|
8,713
|
3%
|
47,048
|
18%
|
47
|
Kiên
Giang
|
551,825
|
45,091
|
8%
|
438,114
|
79%
|
136,901
|
1,529
|
1%
|
38,114
|
28%
|
48
|
Tiền
Giang
|
825,413
|
64,470
|
8%
|
569,357
|
69%
|
214,776
|
20,387
|
9%
|
73,601
|
34%
|
49
|
Hưng
Yên
|
253,922
|
19,693
|
8%
|
190,963
|
75%
|
57,118
|
4,692
|
8%
|
36,404
|
64%
|
50
|
Hòa
Bình
|
167,880
|
12,578
|
7%
|
42,206
|
25%
|
31,392
|
551
|
2%
|
1,283
|
4%
|
51
|
Bắc
Ninh
|
365,467
|
25,822
|
7%
|
205,378
|
56%
|
106,393
|
33
|
0%
|
945
|
1%
|
52
|
An
Giang
|
1,081,535
|
68,792
|
6%
|
539,547
|
50%
|
309,668
|
263
|
0%
|
26,681
|
9%
|
53
|
Vĩnh
Phúc
|
300,927
|
17,974
|
6%
|
223,847
|
74%
|
68,315
|
427
|
1%
|
15,749
|
23%
|
54
|
Cần
Thơ
|
789,960
|
34,294
|
4%
|
353,158
|
45%
|
226,421
|
3,401
|
2%
|
70,159
|
31%
|
55
|
Phú
Thọ
|
346,078
|
10,116
|
3%
|
87,919
|
25%
|
65,209
|
185
|
0%
|
16,136
|
25%
|
56
|
Lai
Châu
|
188,959
|
3,817
|
2%
|
162,071
|
86%
|
46,583
|
662
|
1%
|
35,159
|
75%
|
57
|
Hà
Nội
|
1,527,573
|
23,802
|
2%
|
330,292
|
22%
|
409,226
|
1,434
|
0%
|
52,881
|
13%
|
58
|
Gia
Lai
|
385,357
|
5,895
|
2%
|
71,784
|
19%
|
61,537
|
319
|
1%
|
16,700
|
27%
|
59
|
Trà
Vinh
|
529,446
|
7,789
|
1%
|
215,275
|
41%
|
100,828
|
343
|
0%
|
3,086
|
3%
|
60
|
Bệnh
viện trực thuộc Bộ Y tế tại TP HCM
|
147,487
|
2,130
|
1%
|
104,529
|
71%
|
95,310
|
4,723
|
5%
|
33,481
|
35%
|
61
|
Tây
Ninh
|
401,936
|
1,152
|
0%
|
42,690
|
11%
|
110,155
|
95
|
0%
|
8,591
|
8%
|
62
|
Kon
Tum
|
249,807
|
490
|
0%
|
16,879
|
7%
|
58,324
|
16
|
0%
|
571
|
1%
|
63
|
Hà
Nam
|
201,804
|
344
|
0%
|
13,297
|
7%
|
49,813
|
424
|
1%
|
1,603
|
3%
|
64
|
Sóc
Trăng
|
942,061
|
955
|
0%
|
97,414
|
10%
|
216,552
|
42
|
0%
|
5,891
|
3%
|
65
|
Hậu
Giang
|
525,988
|
340
|
0%
|
16,827
|
3%
|
127,644
|
302
|
0%
|
1,704
|
1%
|
|
Cộng
|
36,063,686
|
8,446,224
|
23%
|
16,946,667
|
47%
|
8,603,121
|
1,155,391
|
13%
|
3,375,080
|
39%
|
Công văn 651/BHXH-CSYT năm 2017 triển khai Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 651/BHXH-CSYT ngày 03/03/2017 triển khai Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
1.260
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|