|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2908/LĐTBXH-KHTC báo cáo tổng kết 10 năm nội dung liên quan phòng chống lãng phí 2016
Số hiệu:
|
2908/LĐTBXH-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Phụng
|
Ngày ban hành:
|
05/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2908/LĐTBXH-KHTC
V/v báo cáo tổng kết 10 năm về các nội
dung liên quan đến phòng, chống lãng phí
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2016
|
Kính
gửi: Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ
Thực hiện Luật thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí, chỉ thị của Bộ chính trị, nghị quyết Trung ương 3 (khóa X), các
nghị quyết và nghị định của Chính phủ, chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ và hướng
dẫn của Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã ban hành
chương trình hành động tổng thể về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại các Quyết định số
03/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 07/6/2006, Quyết định số 932/QĐ-LĐTBXH ngày 30/6/2015 về
việc ban hành Chương trình hành động của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Hàng năm đều có văn bản hướng dẫn
các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ xây dựng kế hoạch và đưa nhiệm vụ thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí trở thành nhiệm vụ thường xuyên, liên tục của cơ quan, đơn
vị, cán bộ, công chức, viên chức. Qua hơn 10 năm triển
khai thực hiện đã có những chuyển biến tích cực
trong nhận thức về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của các cơ quan, đơn vị
và cán bộ, công chức, viên chức; công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
đã trở thành nhiệm vụ thường xuyên, liên tục và bước đầu có nhiều kết quả tích
cực.
Để có cơ sở báo cáo tổng kết về các nội
dung liên quan đến phòng, chống lãng phí theo yêu cầu của Ban chỉ đạo tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết Trung ương
3 (khóa X) tại Kế hoạch số 01-KH/BCĐ ngày
14/6/2016 và Công văn số 614-CV/BCSĐ ngày 21/07/2016 của Ban Cán sự đảng Bộ Tài
chính, Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính) đề
nghị các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết
Trung ương 3 (khóa X) về các nội dung liên quan đến phòng, chống lãng phí.
Thời hạn các đơn vị gửi báo cáo tổng
kết về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) theo đề cương và mẫu biểu quy định tại Kế hoạch số
01-KH/BCĐ ngày 14/6/2016 ngày 14/6/2016 của Ban Chỉ đạo tổng kết và phụ lục số
01 và 02 kèm theo Công văn này trước ngày 12/8/2016 để tổng hợp, báo cáo theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Lưu VP, KHTC.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
|
PHỤ LỤC 01
THỐNG
KÊ MỘT SỐ KẾT QUẢ CHỦ YẾU CÔNG TÁC THỰC HÀNH TIẾT KIỆM, CHỐNG LÃNG PHÍ CỦA ĐƠN
VỊ
(Kèm theo Báo cáo số ………..ngày ……….của Bộ/ngành ………….)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Kết
quả kỳ báo cáo
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
6
|
9
|
I
|
Trong việc ban hành, thực hiện định
mức, tiêu chuẩn, chế độ
|
1
|
Số văn bản quy định về định mức,
tiêu chuẩn, chế độ mới được ban hành
|
văn
bản
|
|
|
2
|
Số văn bản quy định về định mức,
tiêu chuẩn, chế độ được sửa đổi, bổ
sung
|
văn
bản
|
|
|
3
|
Số cuộc kiểm tra việc thực hiện các quy định về định mức, tiêu chuẩn,
chế độ
|
cuộc
|
|
|
4
|
Số vụ vi phạm các quy định về định
mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được phát hiện và xử lý
|
vụ
|
|
|
5
|
Tổng giá trị các vi phạm về định mức, tiêu chuẩn,
chế độ được kiến nghị thu hồi và bồi thường (nếu là ngoại tệ, tài sản thì quy
đổi thành tiền Việt Nam đồng)
|
triệu
đồng
|
|
|
II
|
Trong lập, thẩm định, phê duyệt dự toán, quyết toán, quản
lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước (NSNN)
|
1
|
Lập, thẩm định,
phê duyệt, phân bổ dự toán NSNN
|
|
|
|
1.1
|
Dự toán lập sai chế độ, sai đối tượng,
sai tiêu chuẩn, định mức
|
triệu
đồng
|
|
|
1.2
|
Số tiền tiết kiệm dự toán chi thường xuyên theo chỉ đạo, điều hành của
Chính phủ
|
triệu
đồng
|
|
|
1.3
|
Sồ tiền vi phạm đã xử lý, cắt giảm dự toán
|
triệu
đồng
|
|
|
1.4
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
2
|
Sử dụng và thanh quyết toán NSNN
|
|
|
|
2.1
|
Tiết kiệm chi quản lý hành chính, gồm:
|
|
|
|
|
Tiết kiệm văn phòng phẩm
|
triệu
đồng
|
|
|
|
Tiết kiệm cước phí thông tin liên lạc
|
triệu
đồng
|
|
Số
tiền tiết kiệm xác định trên cơ sở
dự toán được duyệt; mức khoán
chi được duyệt
|
|
Tiết kiệm sử dụng điện
|
triệu
đồng
|
|
|
Tiết kiệm xăng, dầu
|
triệu
đồng
|
|
|
Tiết kiệm nước sạch
|
triệu
đồng
|
|
|
Tiết kiệm công tác phí
|
triệu
đồng
|
|
|
Tiết kiệm trong tổ chức hội nghị, hội thảo
|
triệu
đồng
|
|
|
Tiết kiệm chi tiếp khách khánh tiết, lễ hội, kỷ niệm
|
triệu
đồng
|
|
|
Tiết kiệm trong mua sắm, sửa chữa tài sản, trang thiết bị làm việc, phương tiện thông tin,
liên lạc
|
triệu
đồng
|
|
2.2
|
Tiết kiệm trong mua sắm, sửa chữa phương tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe gắn máy)
|
|
|
|
a
|
Số tiền sửa chữa, mua mới phương tiện đi lại đã chi
|
triệu
đồng
|
|
|
b
|
Kinh phí tiết kiệm được, gồm:
|
|
|
Tiết
kiệm so với dự toán, định mức, tiêu chuẩn hoặc mức khoán
chi được duyệt
|
|
Thẩm
định, phê duyệt dự toán
|
triệu
đồng
|
|
|
Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh...
|
triệu
đồng
|
|
|
Thương thảo hợp đồng
|
triệu
đồng
|
|
|
Các nội dung khác
|
|
|
2.3
|
Tiết kiệm do thực hiện cơ chế khoán chi, giao quyền tự chủ cho cơ quan, tổ
chức
|
triệu
đồng
|
|
2.4
|
Tiết kiệm kinh phí chương trình mục
tiêu quốc gia
|
triệu
đồng
|
|
2.5
|
Tiết kiệm kinh phí nghiên cứu khoa
học, công nghệ
|
triệu
đồng
|
|
2.6
|
Tiết kiệm kinh phí giáo dục và đào
tạo
|
triệu
đồng
|
|
2.7
|
Tiết kiệm kinh phí y tế
|
triệu
đồng
|
|
3
|
Sử dụng, quyết toán NSNN lãng phí,
sai chế độ
|
|
|
|
3.1
|
Tổng số cơ quan, tổ chức sử dụng NSNN
|
đơn vị
|
|
|
3.2
|
Số lượng cơ
quan, tổ chức sử dụng NSNN lãng phí,
sai chế độ đã phát hiện được
|
đơn
vị
|
|
|
3.3
|
Số tiền vi phạm đã phát hiện
|
triệu
đồng
|
|
|
4
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
III
|
Trong mua sắm, sử dụng phương tiện
đi lại và phương tiện, thiết bị làm việc của cơ quan, tổ chức trong khu vực nhà nước
|
1
|
Phương tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe
gắn máy)
|
|
|
|
1.1
|
Số lượng
phương tiện hiện có đầu kỳ
|
chiếc
|
|
|
1.2
|
Số lượng phương
tiện tăng thêm trong kỳ (mua mới, nhận điều chuyển)
|
chiếc
|
|
|
1.3
|
Số lượng phương tiện giảm trong kỳ
(thanh lý, điều chuyển)
|
chiếc
|
|
|
1.4
|
Số lượng
phương tiện sử dụng sai mục đích, sai tiêu chuẩn, chế
độ
|
chiếc
|
|
|
1.5
|
Số tiền xử lý vi phạm về sử dụng
phương tiện đi lại
|
triệu
đồng
|
|
|
2
|
Tài sản khác
|
|
|
|
2.1
|
Số lượng các tài sản khác được
thanh lý, sắp xếp, điều chuyển, thu hồi
|
tài
sản
|
|
|
2.2
|
Số lượng tài sản
trang bị, sử dụng sai mục đích, sai chế độ phát hiện được
|
tài
sản
|
|
|
2.3
|
Số tiền xử lý vi phạm về quản lý, sử
dụng tài sản
|
triệu
đồng
|
|
|
3
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
IV
|
Trong đầu tư xây dựng; quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, nhà ở công vụ
và công trình phúc lợi công cộng
|
1
|
Trong đầu
tư xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Số lượng dự án
chưa cần thiết đã cắt giảm
|
dự án
|
|
|
1.2
|
Số kinh phí tiết
kiệm được, gồm:
|
triệu
đồng
|
|
Tiết
kiệm so với dự toán được phê duyệt
|
|
- Thẩm định, phê duyệt dự án, tổng dự toán
|
triệu
đồng
|
|
|
- Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh...
|
triệu
đồng
|
|
|
- Thực hiện đầu tư, thi công
|
triệu
đồng
|
|
|
- Thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
triệu
đồng
|
|
1.3
|
Số vốn chậm giải ngân so với kế hoạch
|
triệu
đồng
|
|
|
1.4
|
Các dự án thực hiện chậm tiến độ
|
dự
án
|
|
|
1.5
|
Các dự án hoàn thành không sử dụng
được hoặc có vi phạm pháp luật bị đình chỉ, hủy bỏ
|
|
|
|
|
Số lượng
|
dự án
|
|
|
|
Giá trị đầu tư phải thanh toán
|
triệu
đồng
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc
|
|
|
|
2.1
|
Tổng diện tích
trụ sở hiện có đầu kỳ
|
m2
|
|
|
2.2
|
Diện tích trụ sở tăng thêm do xây dựng,
mua mới, nhận điều chuyển
|
m2
|
|
|
2.3
|
Diện tích trụ sở giảm do thanh lý, điều
chuyển, sắp xếp lại
|
m2
|
|
|
2.4
|
Diện tích trụ sở sử dụng sai mục
đích, sai tiêu chuẩn, chế độ
|
m2
|
|
|
2.5
|
Diện tích trụ sở sử dụng sai chế độ
đã xử lý
|
m2
|
|
|
2.6
|
Số tiền xử lý vi phạm, thanh lý trụ sở thu được
|
triệu
đồng
|
|
|
3
|
Nhà công vụ
|
|
|
|
3.1
|
Tổng diện tích nhà công vụ hiện có đầu kỳ
|
m2
|
|
|
3.2
|
Diện tích nhà công vụ tăng thêm do
xây dựng, mua mới, nhận điều chuyển
|
m2
|
|
|
3.3
|
Diện tích nhà công vụ giảm do thanh
lý, điều chuyển, sắp xếp lại
|
m2
|
|
|
3.4
|
Diện tích nhà công vụ sử dụng sai mục
đích, sai tiêu chuẩn, chế độ
|
m2
|
|
|
3.5
|
Diện tích trụ sở sử dụng sai chế độ
đã xử lý
|
m2
|
|
|
3.6
|
Số tiền xử lý vi phạm về quản lý, sử
dụng nhà công vụ
|
triệu
đồng
|
|
|
4
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
V
|
Trong quản lý, khai thác, sử dụng
tài nguyên thiên nhiên
|
1
|
Quản lý, sử dụng đất
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích đất sử dụng sai mục đích,
bỏ hoang hóa, có vi phạm pháp luật
|
m2
|
|
|
1.2
|
Diện tích đất sử dụng sai mục đích, vi phạm pháp luật, bỏ hoang hóa đã xử
lý, thu hồi
|
m2
|
|
|
1.3
|
Số tiền xử phạt, xử lý vi phạm thu được
|
triệu
đồng
|
|
|
1.4
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
2
|
Quản lý, khai thác, sử dụng tài
nguyên khác
|
|
|
|
2.1
|
Số lượng vụ việc
vi phạm trong quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên
|
vụ
|
|
|
2.2
|
Số tiền xử phạt, xử lý vi phạm thu
được
|
triệu
đồng
|
|
|
3
|
Các dự án tái chế, tái sử dụng tài nguyên, sử dụng
năng lượng tái tạo được
|
|
|
|
3.1
|
Số lượng dự án
mới hoàn thành đưa vào sử dụng
|
dự
án
|
|
|
3.2
|
Số tiền dự kiến
tiết kiệm được theo dự án được duyệt
|
triệu
đồng
|
|
|
3.3
|
Năng lượng, tài nguyên dự kiến tiết kiệm được theo dự án được duyệt
|
|
|
|
4
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
VI
|
Trong tổ chức bộ máy, quản lý, sử dụng lao động
và thời gian lao động trong khu vực nhà
nước
|
1
|
Số lượng vụ việc vi phạm trong quản
lý, sử dụng lao động, thời gian lao động
|
vụ
|
|
|
2
|
Số tiền xử lý vi phạm thu được
|
triệu
đồng
|
|
|
3
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
VII
|
Trong quản lý, sử dụng vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp
|
1
|
Tiết kiệm chi phí, giá thành sản xuất
kinh doanh
|
|
|
|
1.1
|
Tiết kiệm nguyên, vật liệu
|
triệu
đồng
|
|
|
1.2
|
Tiết kiệm nhiên liệu, năng lượng
|
triệu
đồng
|
|
|
|
Tiết kiệm điện
|
Kw/h
|
|
|
|
Tiết kiệm xăng, dầu
|
Tấn (lít)
|
|
|
1.3
|
Tiết kiệm chi phí quản lý
|
triệu
đồng
|
|
|
1.4
|
Tiết kiệm do áp dụng khoa học, công
nghệ, sáng kiến, cải tiến kỹ thuật
|
triệu
đồng
|
|
|
1.5
|
Chi phí tiết giảm đã đăng ký
|
triệu
đồng
|
|
|
1.6
|
Chi phí tiết giảm đã thực hiện
|
triệu
đồng
|
|
|
2
|
Quản lý đầu tư xây dựng
|
|
|
|
2.1
|
Tổng số
dự án đầu tư, xây dựng
đang thực hiện
|
dự
án
|
|
|
2.2
|
Số lượng dự án thực hiện đúng tiến độ, có hiệu quả
|
dự
án
|
|
|
2.3
|
Chi phí đầu tư tiết kiệm được
|
|
|
|
|
Thẩm
định, phê duyệt dự án, tổng dự toán
|
triệu
đồng
|
|
|
|
Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh...
|
triệu
đồng
|
|
|
|
Thực hiện đầu tư, thi công
|
triệu
đồng
|
|
|
|
Tham tra, phê duyệt quyết toán
|
triệu
đồng
|
|
|
2.4
|
Lãng phí, vi phạm, thất thoát vốn
|
|
|
|
|
Số lượng
dự án chậm tiến độ, có lãng phí, vi phạm
pháp luật
|
dự
án
|
|
|
|
Số tiền
bị thất thoát, lãng phí, vi phạm pháp
luật
|
triệu
đồng
|
|
|
2.5
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
3
|
Sử dụng các nguồn kinh phí được cấp từ NSNN
|
|
|
|
|
Số tiền tiết kiệm được
|
triệu
đồng
|
|
|
|
Số tiền chậm giải ngân, quyết toán so với thời hạn được duyệt
|
triệu
đồng
|
|
|
|
Số tiền sử dụng sai chế độ, lãng phí
|
triệu
đồng
|
|
|
4
|
Mua sắm phương
tiện
|
|
|
|
4.1
|
Mua sắm, trang
bị xe ô tô con
|
|
|
|
|
Số lượng xe đầu kỳ
|
chiếc
|
|
|
|
Số lượng
xe tăng trong kỳ (mua mới)
|
chiếc
|
|
|
|
Số tiền mua mới xe ô tô trong kỳ
|
triệu
đồng
|
|
|
|
Số lượng xe giảm trong kỳ (thanh
lý, chuyển nhượng)
|
chiếc
|
|
|
|
Số tiền thu hồi do thanh lý,
chuyển nhượng
|
triệu
đồng
|
|
|
4.2
|
Trang bị xe ô tô con sai tiêu chuẩn, chế độ
|
chiếc
|
|
|
|
Số lượng xe mua sắm, trang bị sai chế độ
|
chiếc
|
|
|
|
Số tiền mua xe trang bị sai chế
độ
|
triệu
đồng
|
|
|
VIII
|
Trong hoạt động sản xuất, kinh
doanh và tiêu dùng của nhân dân
|
1
|
Hộ gia đình thực hiện nếp sống văn hóa, THTK, CLP
|
Lượt hộ
|
|
|
2
|
Các vụ việc gây lãng phí được phát
hiện
|
Vụ
|
|
|
IX
|
Kết quả công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát, kiểm toán về THTK, CLP
|
1
|
Tổng số
cuộc thanh tra, kiểm tra về THTK, CLP đã triển khai thực hiện
|
cuộc
|
|
|
2
|
Tổng số
cuộc thanh tra, kiểm tra về THTK, CLP đã hoàn thành
|
cuộc
|
|
|
3
|
Số cơ quan, tổ chức, đơn vị được
thanh tra, kiểm tra về THTK, CLP
|
cơ
quan/tổ chức/đơn vị
|
|
|
4
|
Số cơ quan, tổ chức, đơn vị có lãng phí, vi phạm về THTK, CLP được phát hiện
|
cơ
quan/tổ chức/đơn vị
|
|
|
5
|
Tổng giá trị tiền, tài sản bị lãng phí, sử dụng sai chế độ phát hiện được
qua thanh tra, kiểm tra, giám sát
|
triệu
đồng
|
|
|
6
|
Tổng giá trị
tiền, tài sản lãng phí, vi phạm đã xử lý, thu hồi
|
triệu
đồng
|
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ XỬ LÝ HÀNH VI LÃNG PHÍ CỦA ĐƠN VỊ
Thông tin phát hiện lãng phí nhận được, vụ việc lãng
phí trong kỳ báo cáo
|
Tổng số vụ việc đã giải quyết
|
Đã xử lý
|
Chưa xử lý
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Bồi thường thiệt hại
|
Xử lý hành chính
|
Xử lý kỷ luật
|
Chuyển hồ sơ xử lý hình sự
|
Thông tin phát hiện lãng phí nhận được
|
Vụ việc lãng phí
|
Số người phải bồi thường
|
Số tiền bồi thường (triệu đồng)
|
Số vụ việc
|
Số người bị xử lý
|
Số vụ việc
|
Số người bị xử lý
|
Số vụ việc đã chuyển hồ sơ xử lý hình sự
|
Số vụ đã khởi tố
|
Số đối tượng đã khởi tố
|
Số vụ chưa xử lý
|
Số người chưa xử lý
|
Nguyên nhân
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Cột “Đơn vị” để thống kê kết
quả của các đơn vị trực thuộc.
Công văn 2908/LĐTBXH-KHTC năm 2016 báo cáo tổng kết 10 năm về các nội dung liên quan đến phòng, chống lãng phí do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2908/LĐTBXH-KHTC ngày 05/08/2016 báo cáo tổng kết 10 năm về các nội dung liên quan đến phòng, chống lãng phí do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
894
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|