VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nông nghiệp & PTNT, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc
UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này.
STT
|
Tên
thủ tuc hành chính
|
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN (19
thủ tục)
|
1
|
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung
|
1.1
|
Kiểm tra và công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1.2
|
Kiểm tra và chứng nhận chất
lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hoá thuỷ sản
|
2
|
Thủ tục hành chính giữ nguyên
|
2.1
|
Đổi, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
2.2
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
2.3
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy
sản
|
2.4
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá
|
2.5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá tạm thời
|
2.6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đối với tàu cá cải hoán
|
2.7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
2.8
|
Cấp sổ thuyền viên tàu cá
|
2.9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
2.10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đối với tàu cá nhập khẩu
|
2.11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
2.12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đối với tàu cá đóng mới
|
2.13
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ
danh bạ thuyền viên tàu cá
|
2.14
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá
|
2.15
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
2.16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
2.17
|
Đăng ký, chứng nhận hàng nông lâm
thủy sản chất lượng cao và uy tín thương mại
|
II
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (51 thủ
tục)
|
1
|
Thủ tuc hành chính mới
|
1.1
|
Thẩm định và phê duyệt phương án
khai thác rừng
|
1.2
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công
trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác đối với chủ rừng là tổ chức
|
1.3
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai
thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt
động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề
đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại đối với tổ chức
|
1.4
|
Phê duyệt hồ sơ thiêt kế và cấp
phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy
và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng tự nhiên hoặc
rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với chủ rừng
là tổ chức
|
1.5
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa trong rừng tự
nhiên, rừng trồng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng) đối với
chủ rừng là tổ chức
|
1.6
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm đối với chủ rừng là
tổ chức
|
1.7
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản/sinh
trưởng động vật có nguồn gốc hoang dã
|
1.8
|
Xác nhận nguôn gốc gỗ nhập khẩu
|
2
|
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung
|
2.1
|
Công nhận nguồn gốc cây trồng lâm
nghiệp
|
2.2
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc
giống của lô cây con
|
2.3
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
giống
|
2.4
|
Thẩm định và phê duyệt phương án
điều chế rừng đơn giản cho các chủ rừng
|
2.5
|
Phê duyệt thiết kế khai thác
chính gỗ rừng tự nhiên đối với chủ rừng là tổ chức
|
2.6
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại đối với chủ rừng là tổ chức
|
2.7
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
đối với chủ rừng là tổ chức
|
2.8
|
Cấp chứng chỉ Cites xuất khẩu mẫu
vật quà lưu niệm
|
2.9
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
3
|
Thủ tục hành chính giữ nguyên
|
3.1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
3.2
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự
án hỗ trợ trồng rừng sản xuât đối với tổ chức ngoài quốc doanh
|
3.3
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất
giống cây rừng chất lượng cao
|
3.4
|
Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống cây
trồng lâm nghiệp (tổ chức ngoài quốc doanh)
|
3.5
|
Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng
đối với tổ chức ngoài quốc doanh
|
3.6
|
Thủ tục công nhận giống cây trồng
lâm nghiệp mới tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3.7
|
Trình tự thủ tục cải tạo rừng
(đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia,
đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
3.8
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
3.9
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
3.10
|
Thu hồi rừng đối với các trường
hợp quy định tại điểm a và b khoản 1 Điêu 26 Luật Bảo vệ và phát triển rừng
và khoản 2 Điều 26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP
|
3.11
|
Thu hồi rừng đối với các trường
hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển rừng
|
3.12
|
Thu hồi rừng của tổ chức Nhà nước
giao rừng, không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
|
3.13
|
Thu hồi rừng đối với các trường
hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát
triển rừng
|
3.14
|
Thu hồi rừng của tổ chức Nhà nước
giao rừng, không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay nay giải thể, phá sản
|
4
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
|
4.1
|
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn
giống
|
4.2
|
Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trông lâm nghiệp chính
|
4.3
|
Cấp phép mở rừng khai thác chính
gỗ rừng tự nhiên cho các chủ rừng
|
4.4
|
Nghiệm thu đóng cửa rừng sau khai
thác
|
4.5
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên là rừng sản xuất của các tổ chức
thuộc tỉnh
|
4.6
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tận thu gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ
chức thuộc tỉnh
|
4.7
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai
thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
4.8
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do Nhà nước đầu tư
vốn của các tổ chức
|
4.9
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do nhà nước đầu tư của các tổ chức
thuộc tỉnh
|
4.10
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai gỗ rừng trồng phòng hộ do ban quản lý, hoặc do bên nhận khoán tự
đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh
|
4.11
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tận thu gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển đổi mục đích sử dụng
rừng của các tổ chức thuộc tỉnh
|
4.12
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tận thu gỗ đối với các khu rừng đặc dụng do tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương quản lý
|
4.13
|
Đăng ký trại nuôi sinh
trưởng/trại nuôi sinh sản/cơ sở trông cây nhân tạo các loài động vật hoang dã
nguy cấp, quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES
|
4.14
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản/trại
nuôi sinh trưởng/cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động vật hoang dã quy định
tại phụ lục II, III Công ước CITES
|
4.15
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
4.16
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
4.17
|
Cấp giấy phép tiếp nhận gấu
|
4.18
|
Giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
4.19
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi
sinh trưởng các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường
|
4.20
|
Đóng dấu búa kiểm lâm có nguồn
gốc nhập khẩu
|
III
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI (8 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung
|
1.1
|
Cấp phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh thành phố trực
thuộc Trung ương
|
1.2
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội
dung giấy phép xã nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyên
giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.3
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1,2,6,7,8,10
điều 1 quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.4
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu
khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành an toàn công trình và các hoạt động kinh
doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.5
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động GTVT của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương trừ các trường hợp sau:
a. Các loại xe mô tô 2 bánh, xe
mô tô 3 bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật
b. Xe cơ giới đi trên đường giao
thông công trình trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
c. Xe cơ giới đi qua công trình
thủy lợi có kết hợp giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với
tiêu chuẩn thiết kế của công trình
|
1.6
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nỗ
mìn và các hoạt động gây nỗ khác không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
1.7
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
IV
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (45 thủ
tục)
|
1
|
Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1.1
|
Tiếp nhận và công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
2
|
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung
|
2.1
|
Tiếp nhận công bố hợp quy chất
lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh phân bón
|
2.2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn
|
2.3
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGap) cho sản phẩm trồng trọt
(áp dụng đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh)
|
2.4
|
Đăng ký công nhận nguồn giống cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
2.5
|
Đăng ký công nhận lại nguồn giống
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
2.6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất,
gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
2.7
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn
bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
2.8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện xông hơi khư trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
2.9
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
2.10
|
Thủ tục cấp/cấp lại chứng chỉ
hành nghề xông hơi khư trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
2.11
|
Thủ tục cấp /cấp lại thẻ xông hơi
khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
2.12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn,
dịch vụ kỹ thuật thú y
|
2.13
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh
doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y
|
2.14
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm
phòng; chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật
|
2.15
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
|
2.16
|
Đăng ký xây dựng vùng an toàn
dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh
|
2.17
|
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
2.18
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra
ngoài tỉnh
|
2.19
|
Kiểm dịch sản phâm động vật vận
chuyển ra ngoài tỉnh
|
2.20
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển
trong tỉnh
|
2.21
|
Kiểm dịch sản phâm động vật vận
chuyển trong tỉnh
|
2.22
|
Đăng ký để đánh giá, chỉ định là
Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hiện chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm
và ong (VIETGAHP)
|
3
|
Thủ tục hành chính giữ nguyên
|
3.1
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau,
quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức
chứng nhận)
|
3.2
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau,
quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá và giám sát
nội bộ)
|
3.3
|
Đăng ký chỉ định, chỉ định lại,
mơ rộng phạm vi chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, lĩnh
vực giống cây công nghiệp và cây ăn qua lâu năm (áp dụng đối với tổ chức đăng
ký hoạt động trên địa bàn tỉnh)
|
3.4
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
phù hợp tiêu chuẩn đối với các giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
3.5
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề xông
hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
3.6
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề sản
xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
3.7
|
Đăng ký hội thảo, quảng cáo thuốc
bảo vệ thực vật
|
3.8
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3.9
|
Cấp giấy chứng nhận đã tham gia
các lớp tập huấn chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật
|
3.10
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện
chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật
|
3.11
|
Kiểm dịch thực vật đối với vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật vận chuyển từ vùng có dịch ra vùng không có
dịch
|
4
|
Thủ tuc hành chính bãi bỏ
|
4.1
|
Công bố sản phẩm sản xuất theo
VietGap
|
4.2
|
Kiểm dịch động vật tham gia hội
chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (Động vật vận chuyển
trong nước)
|
4.3
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham
gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật vận chuyển trong nước)
|
4.4
|
Kiểm dịch động vật tham gia hội
chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (Động vật vận chuyển
trong tỉnh)
|
4.5
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham
gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh)
|
4.6
|
Quy trình kiểm tra vật thể Kiểm
dịch thực vật nội địa
|
4.7
|
Đổi thẻ xông hơi khử trùng (vật
thể bảo quản nội địa)
|
4.8
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống
cho cơ sở chăn nuôi trâu đực giống
|
4.9
|
Câp chứng chỉ chất lượng giống
cho cơ sở chăn nuôi dê đực giống do tỉnh quản lý
|
4.10
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống
cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống trên địa bàn của tỉnh
|
4.11
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống
cho cơ sơ chăn nuôi bò đực giống trên địa bàn của tỉnh
|
V
|
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (4 thủ
tục)
|
1
|
Thủ tục hành chính giữ nguyên
|
1.1
|
Công nhận làng nghề
|
1.2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
1.3
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
1.4
|
Thu hồi giấy công nhận nghề
truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|