|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 159/NQ-HĐND 2019 số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập Lâm Đồng
Số hiệu:
|
159/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 159/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị
sự nghiệp công và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội
vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản
lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số
68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định
hội có tính chất đặc thù;
Xét Tờ trình số 7848/TTr-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập và số lượng người làm việc của các Hội có tính chất đặc thù trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân
tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội
có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020 như sau:
1. Tổng số người làm việc trong đơn vị
sự nghiệp công lập năm 2020 là 27.196 người (có phụ lục kèm theo); trong đó:
- Số người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo: 21.703 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Y tế: 3.971 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Khoa học và Công nghệ: 66 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Văn hóa, thể thao: 435 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 1.021 người.
2. Số lượng người làm việc trong các
Hội có tính chất đặc thù năm 2019 là 75 người.
Điều 2.
- Giao UBND tỉnh
Lâm Đồng triển khai thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp lần thứ 11 biểu quyết thông qua ngày 07 tháng 12 năm
2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ Nội vụ;
- TTTU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các hội đặc thù trên địa bàn tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Chi cục VT, LT tỉnh;
- Lưu: VT/Hồ sơ kỳ họp.
|
CHỦ TỊCH
Trần Đức Quận
|
SỐ
LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số: 159/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Số
lượng người làm việc năm 2020
|
Tăng
giảm so với số thực
hiện năm 2019
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
SNGD
|
SNYT
|
SNKH
|
SN
VHTT
|
SN
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
*
|
TOÀN TỈNH
|
27.196
|
21.703
|
3.971
|
66
|
435
|
1.021
|
-854
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
8.660
|
4.012
|
3.971
|
66
|
201
|
410
|
-218
|
|
1
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND&UBND tỉnh
|
33
|
|
|
|
|
33
|
-1
|
|
|
- Trung tâm Công báo - Tin học
|
13
|
|
|
|
|
13
|
-1
|
|
|
- Ban quản lý Trung tâm hành chính
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
- Trung tâm Lưu trữ
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
3
|
Sở NN&PTNT
|
96
|
|
|
30
|
|
66
|
-1
|
|
|
- Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy
sản
|
19
|
|
|
|
|
19
|
-1
|
|
|
- Chi cục Trồng trọt và bảo vệ
thực vật
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
- Chi cục QLCL Nông lâm sản và
Thủy sản
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
- Trung tâm Khuyến nông
|
25
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
- Trung tâm Giống và Vật tư nông nghiệp
|
30
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
4
|
Sở Công thương
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
- Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
5
|
Sở Lao động TB&XH
|
158
|
145
|
|
|
|
13
|
-2
|
|
|
- Trung tâm Điều dưỡng người có
công
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
- BQL Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
- Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở Cai nghiện ma túy
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Lâm Đồng
|
102
|
102
|
|
|
|
|
-2
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
39
|
|
|
|
|
39
|
-5
|
|
|
- Phòng Công chứng số 1
|
|
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
- Phòng Công chứng số 3
|
|
|
|
|
|
|
-2
|
|
|
- Phòng Công chứng số 4
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
- Phòng Công chứng số 5
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà
nước
|
19
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
- Trung tâm DV bán đấu giá tài sản
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
7
|
Sở Khoa học&Công nghệ
|
24
|
|
|
18
|
|
6
|
|
|
|
- Trung tâm Ứng dụng Khoa học và
công nghệ
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
Sáp nhập Trung tâm Thông tin và
TKKH&CN vào Trung tâm Ứng dụng KH&CN theo Quyết định số 2648/QĐ- UBND, chuyển 06 người làm việc về Trung tâm Ứng dụng KH&CN
|
|
- Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn
Đo lường chất lượng
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
- Ban quản lý khu công nghệ sinh
học
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tài nguyên&Môi trường
|
107
|
|
|
|
|
107
|
-2
|
|
|
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng
|
84
|
|
|
|
|
84
|
-2
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
- Trung tâm Quan trắc Tài nguyên
và môi trường
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
|
9
|
Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
159
|
20
|
|
|
122
|
17
|
-3
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật Lâm Đồng
|
53
|
|
|
|
53
|
|
-2
|
|
|
- Bảo tàng tỉnh
|
32
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
- Thư viện tỉnh
|
21
|
|
|
|
21
|
|
-1
|
|
|
- Trung tâm Phát hành Phim và
chiếu bóng
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
- Trung tâm Huấn luyện & Thi
đấu Thể dục Thể thao
|
37
|
20
|
|
|
|
17
|
|
|
10
|
Sở Giáo dục-ĐT
|
3.731
|
3.731
|
|
|
|
|
-87
|
|
|
- Khối THCS, THPT, DTNT
|
3.506
|
3.506
|
|
|
|
|
-65
|
|
|
- Cao đẳng Sư phạm
|
115
|
115
|
|
|
|
|
-14
|
|
|
- Trung tâm GDTX tại Đà Lạt
|
42
|
42
|
|
|
|
|
-10
|
|
|
- Trường Khiếm thính, Hoa Phong
Lan
|
68
|
68
|
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Sở Y tế
|
3.971
|
|
3.971
|
|
|
|
-108
|
|
|
- Tuyến tỉnh
|
1.629
|
|
1.629
|
|
|
|
-49
|
|
|
- Tuyến huyện
|
1.229
|
|
1.229
|
|
|
|
-47
|
|
|
- Tuyến xã
|
1.113
|
|
1.113
|
|
|
|
-12
|
|
|
- Trung tâm DS KHHGĐ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Sáp nhập 12 Trung tâm Dân số
- KHHGĐ vào 12 Trung tâm Y tế theo Quyết định số 396/QĐ-UBND
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Công nghệ Thông tin
& Truyền thông
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Quản lý Cổng Thông
tin điện tử
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
- Ban Quản lý Khu công nghệ
thông tin tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thể theo Quyết định số
23/QĐ-UBND, chuyển 02 người làm việc về TT Công nghệ TT&TT
|
13
|
Vườn QG Bi Doup- Núi bà
|
41
|
|
|
|
|
41
|
-1
|
|
|
- Văn phòng
|
33
|
|
|
|
|
33
|
-1
|
|
|
- Trung tâm nghiên cứu rừng nhiệt
đới
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
- Trung tâm Du lịch sinh thái và
giáo dục môi trường
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
14
|
Ban Quản lý rừng PH Tà Nung
|
14
|
|
|
|
|
14
|
-1
|
|
15
|
Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh
Lâm Đồng
|
79
|
|
|
|
79
|
|
-1
|
|
16
|
Trường CĐ Nghề Đà Lạt
|
72
|
72
|
|
|
|
|
-3
|
|
17
|
Trường Cao Đẳng Y tế
|
44
|
44
|
|
|
|
|
-1
|
|
18
|
Ban QL khu DL Hồ Tuyền Lâm
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
|
19
|
Trung tâm Xúc tiến ĐTTM&DL
|
28
|
|
|
|
|
28
|
-2
|
|
20
|
BQLDA ĐTXD Khu văn hóa thể thao
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
18.536
|
17.691
|
|
|
234
|
611
|
-636
|
|
1
|
TP Đà Lạt
|
1.963
|
1.892
|
|
|
19
|
52
|
-76
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
52
|
|
|
|
|
52
|
-2
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
- Ban QLR Lâm Viên
|
34
|
|
|
|
|
34
|
-2
|
|
|
- Công tác lưu trữ
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
- BQL Khai thác CT Thủy lợi
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT - Thể thao
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin
và Thể thao
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.892
|
1.892
|
|
|
|
|
-74
|
|
|
- Mầm non
|
500
|
500
|
|
|
|
|
-51
|
Giao bổ sung 17 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND
|
|
- Tiểu học
|
950
|
950
|
|
|
|
|
-22
|
|
|
- THCS
|
442
|
442
|
|
|
|
|
-1
|
|
2
|
TP Bảo Lộc
|
1.846
|
1.808
|
|
|
20
|
18
|
-56
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
- Nghĩa Trang Liệt sỹ
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
- Trung tâm TV ĐTXD và PT quỹ đất
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
- Công tác lưu trữ
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT - Thể thao
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin
và Thể thao
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.808
|
1.808
|
|
|
|
|
-56
|
|
|
- Mầm non
|
306
|
306
|
|
|
|
|
-15
|
Giao bổ sung 15 người làm việc
theo QĐ 1939/QĐ-UBND
|
|
- Tiểu học
|
848
|
848
|
|
|
|
|
-15
|
|
|
- THCS
|
616
|
616
|
|
|
|
|
-26
|
|
|
- Trung tâm GDTX Bảo Lộc
|
38
|
38
|
|
|
|
|
|
Chuyển về từ Sở Giáo dục và Đào tạo theo Quyết định số
786/QĐ-UBND
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
633
|
547
|
|
|
15
|
71
|
-23
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
71
|
|
|
|
|
71
|
-1
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
- Ban QLRPHĐN Đa Nhim
|
52
|
|
|
|
|
52
|
-1
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
15
|
|
|
|
15
|
|
-1
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
15
|
|
|
|
15
|
|
-1
|
|
|
C. Khối các trường
|
547
|
547
|
|
|
|
|
-21
|
|
|
- Mầm non
|
178
|
178
|
|
|
|
|
-3
|
Giao bổ sung 22 người làm việc
theo QĐ 1939/QĐ-UBND
|
|
- Tiểu học
|
209
|
209
|
|
|
|
|
15
|
|
|
- THCS, DTNT
|
149
|
149
|
|
|
|
|
-33
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
1.482
|
1.428
|
|
|
17
|
37
|
-31
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
37
|
|
|
|
|
37
|
-1
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
- Ban Quản lý rừng PH Đ'ran
|
21
|
|
|
|
|
21
|
-1
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
17
|
|
|
|
17
|
|
-1
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin
và Thể thao
|
17
|
|
|
|
17
|
|
-1
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.428
|
1.428
|
|
|
|
|
-29
|
|
|
- Mầm non
|
344
|
344
|
|
|
|
|
-9
|
Giao bổ sung 15 người làm việc
theo QĐ 1939/QĐ-UBND
|
|
- Tiểu học
|
588
|
588
|
|
|
|
|
-20
|
|
|
- THCS, DTNT
|
477
|
477
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
19
|
19
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
2.265
|
2.163
|
|
|
19
|
83
|
-98
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
83
|
|
|
|
|
83
|
-1
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
- Ban QLR PH Đại Ninh
|
39
|
|
|
|
|
39
|
-1
|
|
|
- Ban QLR PH Tà Năng
|
26
|
|
|
|
|
26
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và
Thể thao
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2.163
|
2.163
|
|
|
|
|
-97
|
|
|
- Mầm non
|
433
|
433
|
|
|
|
|
-52
|
Giao bổ sung 23 người làm việc
theo QĐ 1939/QĐ-UBND
|
|
- Tiểu học
|
937
|
937
|
|
|
|
|
-25
|
|
|
- THCS, DTNT
|
768
|
768
|
|
|
|
|
-19
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
25
|
25
|
|
|
|
|
-1
|
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
2.360
|
2.271
|
|
|
20
|
69
|
-85
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
69
|
|
|
|
|
69
|
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
- Ban QLR PH Lâm Hà
|
51
|
|
|
|
|
51
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2.271
|
2.271
|
|
|
|
|
-85
|
|
|
- Mầm non
|
560
|
560
|
|
|
|
|
-9
|
Giao bổ sung 20 người làm việc
theo QĐ 1939/QĐ-UBND
|
|
- Tiểu học
|
933
|
933
|
|
|
|
|
-88
|
|
|
- THCS, DTNT
|
749
|
749
|
|
|
|
|
12
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
29
|
29
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Di Linh
|
2.468
|
2.391
|
|
|
21
|
56
|
-76
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
56
|
|
|
|
|
56
|
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
- Ban QLR Tân Thượng
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
- Ban QLR Hòa Bắc - Hòa Nam
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin
và Thể thao
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
2.391
|
2.391
|
|
|
|
|
-76
|
|
|
- Mầm non
|
501
|
501
|
|
|
|
|
-23
|
Giao bổ sung 22 người làm việc
theo QĐ 1939/QĐ-UBND
|
|
- Tiểu học
|
1.049
|
1.049
|
|
|
|
|
-31
|
|
|
- THCS, DTNT
|
816
|
816
|
|
|
|
|
-22
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
1.931
|
1.859
|
|
|
19
|
53
|
-72
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
53
|
|
|
|
|
53
|
-2
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
- Ban QLR PH Đạm Bri
|
33
|
|
|
|
|
33
|
-2
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
19
|
|
|
|
19
|
|
-1
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin
và Thể thao
|
19
|
|
|
|
19
|
|
-1
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.859
|
1.859
|
|
|
|
|
-69
|
|
|
- Mầm non
|
437
|
437
|
|
|
|
|
|
Giao bổ sung 22 người làm việc
theo QĐ 1939/QĐ-UBND
|
|
- Tiểu học
|
777
|
777
|
|
|
|
|
-32
|
|
|
- THCS, DTNT
|
624
|
624
|
|
|
|
|
-35
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
21
|
21
|
|
|
|
|
-2
|
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
704
|
647
|
|
|
17
|
40
|
-15
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
40
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
- Ban QLR PH Nam Huoai
|
23
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
17
|
|
|
|
17
|
|
-2
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao
|
17
|
|
|
|
17
|
|
-2
|
|
|
C. Khối các trường
|
647
|
647
|
|
|
|
|
-13
|
|
|
- Mầm non
|
168
|
168
|
|
|
|
|
-8
|
|
|
- Tiểu học
|
251
|
251
|
|
|
|
|
|
|
|
- THCS
|
212
|
212
|
|
|
|
|
-4
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
16
|
16
|
|
|
|
|
-1
|
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
903
|
863
|
|
|
22
|
18
|
-35
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
22
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin
và Thể thao
|
22
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
863
|
863
|
|
|
|
|
-35
|
|
|
- Mầm non
|
259
|
259
|
|
|
|
|
-26
|
Giao bổ sung 09 người làm việc
theo QĐ 1939/QĐ-UBND
|
|
- Tiểu học
|
350
|
350
|
|
|
|
|
-5
|
|
|
- THCS
|
236
|
236
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
18
|
18
|
|
|
|
|
-1
|
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
844
|
801
|
|
|
26
|
17
|
-29
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
- Lưu
trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
26
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin
và Thể thao
|
26
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
C. Khối các trường
|
801
|
801
|
|
|
|
|
-29
|
|
|
- Mầm non
|
224
|
224
|
|
|
|
|
-12
|
|
|
- Tiểu học
|
301
|
301
|
|
|
|
|
-12
|
|
|
- THCS
|
265
|
265
|
|
|
|
|
-4
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
11
|
11
|
|
|
|
|
-1
|
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
1.137
|
1.021
|
|
|
19
|
97
|
-40
|
|
|
A. Khối Sự nghiệp khác
|
97
|
|
|
|
|
97
|
-5
|
|
|
- Trung tâm Nông nghiệp
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
- Ban QLR PH Sêrêpôk
|
51
|
|
|
|
|
51
|
-2
|
|
|
- Ban QLR PH Phi Liêng
|
21
|
|
|
|
|
21
|
-1
|
|
|
- Lưu trữ huyện
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
|
11
|
|
|
|
|
11
|
-2
|
|
|
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
|
19
|
|
|
|
19
|
|
-1
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa, thông tin
và Thể thao
|
19
|
|
|
|
19
|
|
-1
|
|
|
C. Khối các trường
|
1.021
|
1.021
|
|
|
|
|
-34
|
|
|
- Mầm non
|
262
|
262
|
|
|
|
|
-10
|
Giao bổ sung 37 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND
|
|
- Tiểu học
|
415
|
415
|
|
|
|
|
-14
|
|
|
- THCS, DTNT
|
331
|
331
|
|
|
|
|
-10
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 159/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
1.636
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|