|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 60/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
60/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Thực
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 11 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN
SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018
của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất
và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn
tại Tờ trình số 259/TTr-UBND ngày 31/12/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 57/TTr-STNMT ngày 04/3/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 huyện Yên Sơn,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
106.769,17
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
97.963,13
|
91,75
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.148,80
|
4,82
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.607,63
|
3,38
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.732,97
|
4,43
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.655,51
|
7,17
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.168,27
|
14,21
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
120,98
|
0,11
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
64.343,26
|
60,26
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
758,51
|
0,71
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
34,83
|
0,03
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.821,66
|
7,33
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
929,00
|
0,87
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
115,43
|
0,11
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,17
|
0,05
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
395,80
|
0,37
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
58,74
|
0,06
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
90,89
|
0,09
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.668,04
|
2,50
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,14
|
0,01
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
40,42
|
0,04
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.308,49
|
1,23
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,08
|
0,02
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,64
|
0,01
|
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,88
|
0,00
|
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
248,99
|
0,23
|
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
80,58
|
0,08
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
23,33
|
0,02
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,48
|
0,01
|
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.681,42
|
1,57
|
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
72,55
|
0,07
|
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK
|
0,59
|
0,00
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
984,38
|
0,92
|
|
(Chi tiết có
biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2020
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.075,03
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
80,66
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
71,22
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
183,99
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
118,04
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
680,07
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12,27
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
220,94
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,07
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,89
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
22,26
|
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
|
2.5
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,30
|
|
2.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,71
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,00
|
|
2.8
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
176,22
|
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,21
|
|
(Chi tiết có
biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2020
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.086,78
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
82,03
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
72,59
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
186,11
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
116,16
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
689,59
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,89
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
5,16
|
|
2.1
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
5,16
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,06
|
|
(Chi tiết có biểu
số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,68
|
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,08
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,66
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,30
|
|
2.4
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,64
|
|
(Chi tiết có
biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án
thực hiện trong năm 2020
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 75 công
trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là
1.358,61 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000
và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Yên
Sơn có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân huyện Yên Sơn chịu trách nhiệm về
tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá
nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử
dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật
Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh uỷ; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT. ĐC (Tính 26).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thực
|
Biểu số: 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN
SƠN
(Kèm theo Quyết
định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Đội Bình
|
Hùng Lợi
|
Kim Quan
|
Lang Quán
|
Lực Hành
|
Quý Quân
|
Thắng Quân
|
Tiến Bộ
|
Trung Sơn
|
A
|
B
|
C
|
1=2+…+29
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
106.769,17
|
2.078,64
|
10.367,20
|
3.047,27
|
2.782,28
|
2.535,37
|
3.387,59
|
2.634,50
|
4.627,33
|
4.287,38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
97.963,13
|
1.424,11
|
9.937,23
|
2.819,76
|
2.509,26
|
2.350,34
|
2.947,08
|
2.219,62
|
4.313,03
|
4.086,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.148,80
|
222,17
|
228,73
|
151,53
|
326,02
|
128,94
|
81,13
|
234,55
|
162,17
|
99,12
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.607,63
|
135,42
|
66,60
|
98,22
|
296,48
|
100,45
|
51,45
|
209,16
|
107,83
|
92,07
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
4.732,97
|
124,36
|
220,93
|
127,14
|
50,53
|
102,41
|
11,32
|
170,07
|
136,59
|
92,08
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
7.655,51
|
341,69
|
116,72
|
105,32
|
274,80
|
194,11
|
107,41
|
443,07
|
267,05
|
97,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.168,27
|
|
4.306,19
|
480,40
|
357,76
|
141,10
|
553,68
|
|
375,65
|
594,83
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
120,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
64.343,26
|
727,62
|
5.037,91
|
1.936,56
|
1.447,85
|
1.769,06
|
2.181,78
|
1.304,62
|
3.328,86
|
3.195,19
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
758,51
|
8,27
|
26,75
|
18,11
|
45,96
|
14,72
|
11,76
|
66,35
|
42,71
|
8,36
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
34,83
|
|
|
0,70
|
6,34
|
|
|
0,96
|
|
0,16
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.821,66
|
651,70
|
333,30
|
170,49
|
245,57
|
135,22
|
430,03
|
370,10
|
267,49
|
192,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
929,00
|
426,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
115,43
|
|
|
|
|
|
|
|
112,79
|
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
57,17
|
|
|
|
36,86
|
|
|
20,31
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
395,80
|
|
0,06
|
|
|
0,12
|
|
1,02
|
|
0,69
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
58,74
|
1,28
|
|
0,33
|
1,75
|
|
|
5,30
|
|
1,92
|
2.6
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
90,89
|
|
13,90
|
|
|
|
|
|
4,89
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.668,04
|
53,17
|
94,01
|
57,33
|
77,95
|
57,44
|
416,27
|
164,73
|
64,42
|
83,74
|
2.8
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
10,14
|
|
|
0,49
|
|
|
|
0,16
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
40,42
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.308,49
|
57,40
|
44,72
|
29,26
|
55,11
|
28,14
|
12,17
|
63,57
|
27,59
|
34,90
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
24,08
|
0,09
|
0,16
|
1,78
|
0,36
|
|
0,15
|
3,70
|
0,27
|
1,18
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,64
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
1,88
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,18
|
|
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
248,99
|
8,18
|
0,49
|
6,98
|
30,64
|
2,26
|
1,06
|
8,15
|
3,02
|
13,74
|
2.15
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
80,58
|
5,95
|
|
1,00
|
1,03
|
0,82
|
|
7,28
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
23,33
|
0,71
|
0,56
|
0,28
|
1,31
|
0,78
|
0,29
|
0,90
|
0,37
|
0,90
|
2.17
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
6,48
|
0,85
|
|
|
1,29
|
|
|
0,54
|
0,18
|
|
2.18
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.681,42
|
59,46
|
179,40
|
55,74
|
38,54
|
44,77
|
|
94,26
|
53,64
|
53,48
|
2.19
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
72,55
|
38,50
|
|
17,30
|
0,73
|
|
|
|
0,32
|
2,43
|
2.20
|
Đất phi nông
nghiệp còn lại
|
PNK
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
984,38
|
2,83
|
96,67
|
57,02
|
27,45
|
49,81
|
10,48
|
44,78
|
46,81
|
7,59
|
Biểu số: 01
KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết
định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Trung Môn
|
Trung Minh
|
Chân Sơn
|
Mỹ Bằng
|
Nhữ Hán
|
Nhữ Khê
|
Hoàng Khai
|
Chiêu Yên
|
Đạo Viện
|
A
|
B
|
C
|
1=2+…+29
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
106.769,17
|
1.195,04
|
6.525,36
|
2.747,74
|
3.266,33
|
2.123,84
|
1.701,37
|
1.199,84
|
2.874,24
|
4.298,37
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
97.963,13
|
818,20
|
6.344,73
|
2.295,95
|
2.810,54
|
1.553,70
|
1.400,81
|
1.018,80
|
2.580,95
|
4.143,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.148,80
|
232,71
|
113,91
|
215,95
|
429,20
|
324,46
|
183,08
|
195,80
|
94,76
|
136,51
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.607,63
|
190,50
|
44,80
|
145,80
|
210,28
|
214,42
|
71,01
|
191,52
|
59,61
|
93,67
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
4.732,97
|
52,42
|
113,51
|
96,36
|
221,49
|
96,84
|
175,16
|
44,57
|
651,17
|
33,72
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
7.655,51
|
235,37
|
84,78
|
377,51
|
949,89
|
379,94
|
511,00
|
160,12
|
266,23
|
91,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.168,27
|
|
2.122,61
|
593,46
|
287,54
|
359,35
|
|
487,17
|
|
62,59
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
120,98
|
|
|
|
120,98
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
64.343,26
|
259,68
|
3.905,99
|
968,24
|
755,58
|
355,71
|
514,19
|
75,95
|
1.560,95
|
3.802,51
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
758,51
|
38,02
|
3,93
|
44,43
|
29,79
|
36,30
|
16,11
|
48,48
|
7,84
|
16,09
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
34,83
|
|
|
|
16,07
|
1,10
|
1,27
|
6,71
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.821,66
|
377,41
|
174,58
|
450,91
|
448,58
|
568,89
|
299,36
|
180,36
|
193,26
|
135,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
929,00
|
22,39
|
|
226,33
|
74,33
|
147,91
|
|
28,99
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
115,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
57,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
395,80
|
0,11
|
|
|
0,12
|
267,04
|
123,17
|
0,70
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
58,74
|
13,97
|
|
0,96
|
4,11
|
0,84
|
0,79
|
1,77
|
0,37
|
1,66
|
2.6
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
90,89
|
|
22,80
|
|
|
2,27
|
|
|
4,67
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.668,04
|
118,20
|
89,09
|
148,56
|
144,95
|
81,04
|
67,55
|
90,64
|
42,85
|
58,03
|
2.8
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
10,14
|
0,20
|
0,02
|
|
5,24
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
40,42
|
0,23
|
|
|
1,01
|
|
30,80
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.308,49
|
162,39
|
19,88
|
47,45
|
124,76
|
53,76
|
52,21
|
51,64
|
31,65
|
22,51
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
24,08
|
1,33
|
0,47
|
1,19
|
0,23
|
0,49
|
1,19
|
0,68
|
0,39
|
0,35
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,64
|
4,36
|
|
|
0,14
|
|
|
|
0,03
|
0,13
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
1,88
|
0,15
|
|
|
0,22
|
|
|
0,26
|
|
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
248,99
|
45,46
|
5,77
|
10,43
|
18,26
|
6,69
|
6,41
|
2,34
|
7,86
|
9,00
|
2.15
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
80,58
|
3,27
|
|
|
0,41
|
|
5,90
|
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
23,33
|
1,22
|
0,43
|
1,19
|
3,68
|
1,18
|
0,41
|
1,00
|
0,61
|
0,79
|
2.17
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
6,48
|
|
|
0,10
|
1,09
|
0,81
|
0,20
|
0,27
|
|
|
2.18
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.681,42
|
4,34
|
36,12
|
14,70
|
70,03
|
6,86
|
10,73
|
2,07
|
104,83
|
42,80
|
2.19
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
72,55
|
-0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất phi nông
nghiệp còn lại
|
PNK
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
984,38
|
-0,57
|
6,05
|
0,88
|
7,21
|
1,25
|
1,20
|
0,68
|
100,03
|
19,95
|
Biểu số: 01
KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết
định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Kiến Thiết
|
Phú Thịnh
|
Tân Long
|
Tân Tiến
|
Phúc Ninh
|
Trung Trực
|
Tứ Quận
|
Xuân Vân
|
Thái Bình
|
Công Đa
|
A
|
B
|
C
|
1=2+…+29
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
106.769,17
|
10.948,01
|
3.013,64
|
3.836,27
|
5.696,04
|
3.303,76
|
3.132,70
|
3.627,02
|
3.989,14
|
2.699,78
|
4.843,12
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
97.963,13
|
10.688,02
|
2.884,70
|
3.419,09
|
5.480,47
|
2.935,09
|
3.018,84
|
3.308,95
|
3.566,41
|
2.399,50
|
4.687,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.148,80
|
153,94
|
77,17
|
201,38
|
181,03
|
58,05
|
110,08
|
319,50
|
198,69
|
143,19
|
145,03
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.607,63
|
130,34
|
51,88
|
124,42
|
118,94
|
20,32
|
71,45
|
313,67
|
162,23
|
114,45
|
120,64
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
4.732,97
|
147,86
|
27,96
|
173,59
|
159,42
|
827,44
|
126,53
|
146,00
|
380,05
|
126,00
|
97,45
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
7.655,51
|
174,42
|
114,88
|
271,76
|
184,10
|
485,38
|
137,38
|
567,70
|
322,99
|
281,04
|
112,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.168,27
|
1.892,88
|
369,83
|
257,36
|
486,74
|
|
267,33
|
|
208,86
|
112,04
|
850,90
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
120,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
64.343,26
|
8.307,95
|
2.279,16
|
2.487,64
|
4.447,55
|
1.552,30
|
2.369,12
|
2.153,87
|
2.442,30
|
1.711,00
|
3.464,12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
758,51
|
10,97
|
15,70
|
27,36
|
20,38
|
11,92
|
8,13
|
121,88
|
13,52
|
26,23
|
18,44
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
34,83
|
|
|
|
1,25
|
|
0,27
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.821,66
|
248,93
|
102,02
|
264,88
|
153,79
|
286,92
|
90,26
|
297,48
|
343,59
|
257,83
|
150,46
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
929,00
|
|
|
|
|
0,56
|
|
2,38
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
115,43
|
|
|
|
|
|
|
2,64
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
57,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
395,80
|
0,19
|
|
0,13
|
0,57
|
|
0,12
|
0,23
|
|
1,53
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
58,74
|
0,34
|
|
7,38
|
3,83
|
0,02
|
0,79
|
2,48
|
0,53
|
8,32
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
90,89
|
|
|
|
|
9,29
|
|
5,13
|
|
20,65
|
7,29
|
2.7
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.668,04
|
150,95
|
40,01
|
59,72
|
43,65
|
82,81
|
40,54
|
160,81
|
70,12
|
50,12
|
59,34
|
2.8
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
10,14
|
|
0,19
|
0,51
|
0,13
|
|
0,06
|
2,21
|
|
0,43
|
0,50
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
40,42
|
1,00
|
|
0,01
|
|
|
|
|
1,00
|
6,01
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.308,49
|
36,34
|
22,18
|
39,24
|
30,03
|
39,05
|
24,29
|
60,56
|
72,03
|
40,74
|
24,92
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
24,08
|
0,39
|
0,37
|
1,20
|
0,48
|
0,50
|
0,12
|
5,48
|
0,61
|
0,45
|
0,47
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,64
|
0,11
|
0,17
|
0,24
|
|
|
|
1,57
|
0,07
|
0,29
|
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
1,88
|
|
|
0,10
|
|
0,08
|
|
0,14
|
|
0,66
|
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
248,99
|
1,08
|
6,50
|
7,07
|
9,98
|
6,55
|
0,19
|
3,94
|
14,87
|
4,91
|
7,16
|
2.15
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
80,58
|
|
|
20,07
|
|
0,34
|
|
22,14
|
|
12,37
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
23,33
|
0,69
|
0,21
|
1,40
|
0,85
|
1,20
|
0,43
|
0,90
|
0,68
|
|
0,36
|
2.17
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
6,48
|
|
|
|
|
0,38
|
|
0,03
|
0,60
|
0,14
|
|
2.18
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.681,42
|
55,19
|
32,39
|
127,81
|
59,77
|
146,14
|
22,25
|
23,27
|
181,79
|
110,62
|
50,42
|
2.19
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
72,55
|
2,65
|
|
|
4,50
|
|
1,47
|
3,57
|
1,29
|
|
|
2.20
|
Đất phi nông
nghiệp còn lại
|
PNK
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
984,38
|
11,06
|
26,92
|
152,30
|
61,78
|
81,75
|
23,60
|
20,59
|
79,14
|
42,45
|
4,67
|
Biểu số: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết
định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Đội Bình
|
Hùng Lợi
|
Kim Quan
|
Lang Quán
|
Lực Hành
|
Quý Quân
|
Thắng Quân
|
Tiến Bộ
|
Trung Sơn
|
A
|
B
|
C
|
1=2+…29
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.075,03
|
18,94
|
56,76
|
8,55
|
49,62
|
20,00
|
200,92
|
20,08
|
0,82
|
12,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
80,66
|
1,98
|
4,69
|
0,30
|
6,19
|
0,62
|
15,30
|
7,75
|
0,07
|
1,15
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
71,22
|
1,98
|
3,51
|
0,25
|
5,68
|
0,30
|
15,30
|
7,75
|
0,07
|
0,55
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
183,99
|
3,86
|
8,64
|
6,30
|
1,18
|
0,30
|
28,40
|
2,81
|
0,15
|
4,19
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
118,04
|
8,37
|
6,23
|
1,30
|
24,90
|
|
13,40
|
7,66
|
0,51
|
1,70
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
680,07
|
4,33
|
36,59
|
0,65
|
16,10
|
19,08
|
139,02
|
1,46
|
0,09
|
5,50
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
12,27
|
0,40
|
0,61
|
|
1,25
|
|
4,80
|
0,40
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
220,94
|
0,94
|
4,74
|
0,01
|
2,08
|
|
120,08
|
1,23
|
0,05
|
1,50
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,89
|
0,50
|
1,05
|
0,01
|
0,91
|
|
2,70
|
0,85
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
22,26
|
0,24
|
1,81
|
|
1,15
|
|
11,10
|
0,38
|
0,05
|
1,50
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
176,22
|
0,20
|
1,88
|
|
0,02
|
|
106,28
|
|
|
|
2.9
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI
ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết
định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Trung Môn
|
Trung Minh
|
Chân Sơn
|
Mỹ Bằng
|
Nhữ Hán
|
Nhữ Khê
|
Hoàng Khai
|
Chiêu Yên
|
Đạo Viện
|
A
|
B
|
C
|
1=2+…29
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.075,03
|
117,29
|
57,22
|
1,43
|
1,44
|
268,54
|
149,20
|
5,48
|
12,82
|
0,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
80,66
|
20,32
|
6,51
|
0,12
|
0,05
|
0,27
|
1,17
|
0,25
|
1,80
|
0,02
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
71,22
|
20,32
|
|
0,12
|
|
0,18
|
1,17
|
0,25
|
1,80
|
0,02
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
183,99
|
68,90
|
6,52
|
0,06
|
0,09
|
0,21
|
8,82
|
5,14
|
5,86
|
0,04
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
118,04
|
22,32
|
5,56
|
0,38
|
1,30
|
1,23
|
4,58
|
0,09
|
3,64
|
0,39
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
680,07
|
3,05
|
38,62
|
0,87
|
|
266,83
|
133,76
|
|
1,52
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
12,27
|
2,70
|
0,01
|
|
|
|
0,87
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
220,94
|
18,48
|
17,47
|
|
|
|
1,06
|
|
0,56
|
0,07
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,89
|
9,76
|
1,16
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
22,26
|
2,80
|
0,92
|
|
|
|
0,76
|
|
|
0,07
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
176,22
|
2,82
|
15,39
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
2.9
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI
ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết
định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Kiến Thiết
|
Phú Thịnh
|
Tân Long
|
Tân Tiến
|
Phúc Ninh
|
Trung Trực
|
Tứ Quận
|
Xuân Vân
|
Thái Bình
|
Công Đa
|
A
|
B
|
C
|
1=2+…29
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.075,03
|
24,19
|
0,50
|
1,32
|
0,28
|
13,94
|
1,00
|
25,55
|
2,10
|
3,24
|
0,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
80,66
|
2,71
|
0,50
|
1,10
|
0,06
|
2,05
|
|
4,55
|
0,10
|
0,93
|
0,10
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
71,22
|
2,71
|
0,50
|
1,10
|
0,06
|
2,05
|
|
4,50
|
0,10
|
0,93
|
0,02
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
183,99
|
15,68
|
|
0,12
|
0,08
|
5,22
|
|
9,58
|
0,80
|
1,04
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
118,04
|
1,44
|
|
0,07
|
0,08
|
4,55
|
|
5,96
|
1,10
|
1,08
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
680,07
|
4,34
|
|
0,03
|
0,06
|
2,12
|
1,00
|
4,25
|
0,10
|
0,19
|
0,51
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
12,27
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1,21
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
220,94
|
50,83
|
|
|
|
0,90
|
0,10
|
0,37
|
|
0,47
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,89
|
0,30
|
|
|
|
0,60
|
|
0,22
|
|
0,27
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
22,26
|
1,20
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,13
|
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
176,22
|
49,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Đội Bình
|
Hùng Lợi
|
Kim Quan
|
Lang Quán
|
Lực Hành
|
Quý Quân
|
Thắng Quân
|
Tiến Bộ
|
Trung Sơn
|
A
|
B
|
C
|
1 =2…+29
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.086,78
|
19,59
|
56,81
|
7,90
|
50,77
|
20,00
|
200,92
|
22,32
|
1,94
|
12,59
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
82,03
|
2,48
|
4,69
|
0,30
|
6,19
|
0,62
|
15,30
|
7,75
|
0,07
|
1,15
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
72,59
|
2,48
|
3,51
|
0,25
|
5,68
|
0,30
|
15,30
|
7,75
|
0,07
|
0,55
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
186,11
|
3,90
|
8,65
|
6,31
|
1,26
|
0,30
|
28,40
|
2,86
|
0,16
|
4,19
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
116,16
|
8,45
|
6,26
|
0,63
|
25,91
|
|
13,40
|
7,01
|
0,79
|
1,75
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
689,59
|
4,34
|
36,60
|
0,66
|
16,11
|
19,08
|
139,02
|
4,28
|
0,92
|
5,50
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,89
|
0,42
|
0,61
|
|
1,30
|
|
4,80
|
0,42
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,16
|
|
|
0,70
|
|
|
|
0,96
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
5,16
|
|
|
0,70
|
|
|
|
0,96
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,06
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Trung Môn
|
Trung Minh
|
Chân Sơn
|
Mỹ Bằng
|
Nhữ Hán
|
Nhữ Khê
|
Hoàng Khai
|
Chiêu Yên
|
Đạo Viện
|
A
|
B
|
C
|
1 =2…+29
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.086,78
|
117,82
|
57,22
|
1,48
|
0,24
|
267,54
|
148,20
|
5,78
|
12,87
|
0,50
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
82,03
|
20,32
|
6,51
|
0,12
|
0,05
|
0,27
|
1,17
|
0,50
|
1,80
|
0,02
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
72,59
|
20,32
|
|
0,12
|
|
0,18
|
1,17
|
0,50
|
1,80
|
0,02
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
186,11
|
68,93
|
6,52
|
0,08
|
0,12
|
0,26
|
8,84
|
5,15
|
5,87
|
0,05
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
116,16
|
22,43
|
5,56
|
0,41
|
0,05
|
0,18
|
3,54
|
0,13
|
3,68
|
0,43
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
689,59
|
3,06
|
38,62
|
0,87
|
0,01
|
266,83
|
133,77
|
|
1,52
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,89
|
3,08
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,88
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,16
|
|
|
|
1,30
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
5,16
|
|
|
|
1,30
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,06
|
7,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 03
DIỆN TÍCH ĐẤT
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Kiến Thiết
|
Phú Thịnh
|
Tân Long
|
Tân Tiến
|
Phúc Ninh
|
Trung Trực
|
Tứ Quận
|
Xuân Vân
|
Thái Bình
|
Công Đa
|
A
|
B
|
C
|
1 =2…+29
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.086,78
|
24,24
|
0,60
|
1,42
|
0,38
|
14,04
|
1,05
|
26,28
|
2,20
|
11,22
|
0,86
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
82,03
|
2,71
|
0,52
|
1,10
|
0,06
|
2,05
|
|
4,65
|
0,10
|
1,43
|
0,10
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
72,59
|
2,71
|
0,52
|
1,10
|
0,06
|
2,05
|
|
4,60
|
0,10
|
1,43
|
0,02
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
186,11
|
15,70
|
|
0,14
|
0,11
|
5,27
|
0,01
|
9,92
|
0,83
|
2,26
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
116,16
|
1,47
|
0,05
|
0,12
|
0,13
|
4,60
|
0,04
|
6,19
|
1,16
|
1,56
|
0,23
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
689,59
|
4,34
|
0,03
|
0,04
|
0,07
|
2,12
|
1,00
|
4,26
|
0,10
|
5,93
|
0,51
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,89
|
0,02
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
1,26
|
0,01
|
0,04
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
5,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết
định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổngdiện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Đội Bình
|
Lang Quán
|
Quý Quân
|
Thắng Quân
|
Trung Môn
|
Trung Minh
|
Nhữ Khê
|
Kiến Thiết
|
Tứ Quận
|
Thái Bình
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,68
|
0,25
|
0,10
|
0,30
|
0,02
|
0,90
|
1,13
|
0,30
|
0,15
|
0,50
|
0,03
|
2.1
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,08
|
|
0,06
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,66
|
0,25
|
|
0,30
|
|
|
1,13
|
0,30
|
0,15
|
0,50
|
0,03
|
2.3
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,64
|
|
0,04
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2020 CỦA
HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết
định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
(thôn, xã)
|
Ghi chú
|
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
|
|
Tổng
|
75
|
1.358,61
|
82,03
|
|
|
1.276,58
|
|
|
|
A
|
DỰ
ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐICH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT
ĐẤT ĐAI 2013
|
1
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà máy Z129
|
1
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
Xã Đội Bình
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
B
|
DỰ
ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA
CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
60
|
1.299,32
|
80,33
|
|
|
1.218,99
|
|
|
|
I
|
Dự
án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng,
công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công
cấp địa phương
|
9
|
14,65
|
0,53
|
|
|
14,12
|
|
|
|
1
|
Trạm
Y tế xã Hùng Lợi
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
xã Hùng Lợi
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
2
|
Xây
dựng trường THPT Xuân Vân
|
1
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
xã Xuân Vân
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
3
|
Xây dựng
trụ sở UBND xã Xuân Vân
|
1
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
xã Xuân Vân
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
4
|
Trụ
sở xã, Trạm Y Tế, Sân Thể Thao và khu dân cư xã Thái Bình
|
1
|
2,80
|
0,53
|
|
|
2,27
|
xã Thái Bình
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
5
|
Trung
tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Sơn
|
1
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
xã Thắng Quân
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
6
|
Xây
dựng trụ sở xã, Trạm Y tế, Trường học, Trường mầm non, chợ trung tâm và khu
dân cư xã Kim Quan
|
1
|
7,30
|
|
|
|
7,30
|
xã Kim Quan
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
7
|
Hạt
Kiểm lâm huyện Yên Sơn
|
1
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
xã Tứ Quận
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
8
|
Trụ
sở và kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên
Quang.
|
1
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
xã Tứ Quận
|
Đăng ký năm 2020
|
|
9
|
Trường
Tiểu học, Trạm Y Tế xã Thắng Quân
|
1
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
xã Thắng Quân
|
Đăng ký năm 2020
|
|
II
|
Dự
án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi,
cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công
trình thu gom, xử lý chất thải
|
24
|
652,93
|
55,01
|
|
|
597,92
|
|
|
|
1
|
Đường
cao tốc Tuyên Quang, Phú Thọ kết nối đường Nội Bài-Lào Cai (Như Kê +Đội Bình)
|
1
|
28,20
|
1,72
|
|
|
26,48
|
Xã Nhữ Khê, Đội Bình
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
2
|
Mở rộng
bãi rác Nhữ Khê, xã Như Khê
|
1
|
3,28
|
|
|
|
3,28
|
Xã Nhữ Khê
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
3
|
Dự án
xây dựng điểm dừng chân quốc lộ 2, trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (thuộc dự án
hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang
đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang)
|
1
|
3,34
|
2,00
|
|
|
1,34
|
Xã Thắng Quân
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
4
|
Đường
dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Kiến Thiết, Công Đa
|
1
|
1,64
|
0,04
|
|
|
1,60
|
Xã Kiến Thiết, Công Đa
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
5
|
Xây dựng
tuyến đường D2 kéo dài, trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
xã Thắng Quân
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
6
|
Đường
trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn
Km 14 QL 2 Tuyên Quang - Hà Giang
|
1
|
24,22
|
12,00
|
|
|
12,22
|
xã Trung Môn, Thắng Quân, Tứ Quận
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
7
|
Dự
án xây dựng nhà máy thủy điện Hùng Lợi 1
|
1
|
76,22
|
7,95
|
|
|
68,27
|
xã Hùng Lợi, Trung Minh
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
8
|
Nhà máy
thủy điện Yên Sơn
|
1
|
413,60
|
17,90
|
|
|
395,70
|
xã Quý Quân, Lực Hành, Kiến Thiết
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
9
|
Công
trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Công Đa, Tiến Bộ, Nhữ Khê,
Nhữ Hán huyện Yên Sơn
|
1
|
0,76
|
0,30
|
|
|
0,46
|
xã Công Đa, Tiến Bộ, Nhữ Khê, Nhữ Hán
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
10
|
Công
trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Trung Sơn, Hùng Lợi, Phúc
Ninh, Lực Hành, Tứ Quận, Kim Quan, Mỹ Bằng huyện Yên Sơn
|
1
|
1,22
|
0,40
|
|
|
0,82
|
xã Trung Sơn, Hùng Lợi, Phúc Ninh, Lực
Hành, Lực Hành, Tứ Quận, Tứ Quận, Kim Quan, Mỹ Bằng
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
11
|
Dự án
đường Hồ Chí Minh (đoạn qua Chợ Mới - Ngã ba Trung Sơn)
|
1
|
31,80
|
2,70
|
|
|
29,10
|
xã Trung Sơn, Hùng Lợi
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
12
|
Bãi
rác thải xã Lực Hành
|
1
|
0,36
|
0,22
|
|
|
0,14
|
xã Lực Hành
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
13
|
Dự
án xây dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Tiến Bộ, Đạo Viện huyện
Yên Sơn
|
1
|
1,24
|
0,03
|
|
|
1,21
|
xã Tiến Bộ, Đạo Viện
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
14
|
Xây
dựng cầu Bến nước (Km 263 + 789) và đường dẫn hai đầu cầu thuộc địa phận xã
Hùng Lợi (Thuộc dự án Đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Mới - Ngã ba Trung Sơn thuộc
tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Tuyên Quang)
|
1
|
3,50
|
0,90
|
|
|
2,60
|
xã Hùng Lợi
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
15
|
Xây dựng
cầu Suối Cóc (Km 269 + 891) và đường dẫn hai đầu cầu thuộc địa phận xã Hùng Lợi
(Thuộc dự án Đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Mới - Ngã ba Trung Sơn thuộc tỉnh
Thái Nguyên và tỉnh Tuyên Quang)
|
1
|
2,50
|
0,70
|
|
|
1,80
|
xã Hùng Lợi
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
16
|
Xây
dựng đường dây 110 Kv đấu nối cụm thủy điện Sông Lô 8A, 8B vào hệ thống điện
quốc gia
|
1
|
0,50
|
0,05
|
|
|
0,45
|
Các xã Chiêu Yên, Phúc Ninh, Thắng Quân
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
17
|
Cại tạo,
nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất
lượng cao tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
5,16
|
|
|
|
5,16
|
Xã Thắng Quân, Nhữ Hán, Nhữ khê, Mỹ Bằng,
Kim Quan
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
18
|
Nâng
cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Tiến
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Tân Tiến
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
19
|
Nâng
cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán, xã Hoàng
Khai
|
1
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán, xã Hoàng
Khai
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
20
|
Công
trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Hoàng Khai, Đội Bình, Nhữ
Hán, Kiến Thiết, Tân Long, Tân Tiến, Chân Sơn, Trung Môn
|
1
|
2,52
|
1,02
|
|
|
1,50
|
xã Hoàng Khai, Đội Bình, Nhữ Hán,
Kiến Thiết, Tân Long, Tân Tiến, Chân Sơn, Trung Môn
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
21
|
Công
trình Quy hoạch mở rộng khu xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán, xã Hoàng
Khai
|
Đăng ký năm 2020
|
|
22
|
Đường
trục chính từ Quốc lộ 2C qua khu quy hoạch UBND xã giao với đường ĐT 185 xã
Kim Quan, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 1)
|
1
|
0,36
|
0,25
|
|
|
0,11
|
Xã Kim Quan
|
Đăng ký năm 2020
|
|
23
|
Chống
quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Thái Bình, Nhữ Khê,
Nhữ Hán, Kim Phú, huyện Yên Sơn năm 2020
|
1
|
0,58
|
0,30
|
|
|
0,28
|
Các xã Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán
|
Đăng ký năm 2020
|
|
24
|
Dự
án thuỷ điện sông Lô 8B (xã Phúc Ninh và xã Thắng Quân)
|
1
|
47,82
|
6,53
|
|
|
41,29
|
Xã Tứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân, Chiêu
Yên
|
Đăng ký năm 2020
|
|
III
|
Dự
án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái
định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công
trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ
công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa
|
12
|
61,12
|
2,62
|
|
|
58,50
|
|
|
|
1
|
Mở rộng
Nghĩa trang nhân dân Km 8, Xã Trung Môn
|
1
|
29,67
|
|
|
|
29,67
|
Xã Trung Môn
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
2
|
Nhà
văn hóa, sân thể thao thôn Đồng Nghiêm, thôn Làng Ngoài II, thôn Lù xã Lực
Hành
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
xã Lực Hành
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
3
|
Công
viên nghĩa trang thiên đường, xã Lang Quán
|
1
|
24,34
|
1,92
|
|
|
22,42
|
xã Lang Quán
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
4
|
Xây dựng
khu tái định cư các hộ dân nằm trong đới ảnh hưởng của khu bãi chứa rác và xử
lý rác thải tại xã Nhữ Khê
|
1
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
xã Nhữ Khê
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
5
|
Xây
dựng khu tái định cư để giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng nghĩa trang km8,
xã Trung Môn
|
1
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
xã Trung Môn
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
6
|
Xây
dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng 02 tuyến đường dọc sông
Lô đấu nối với Quốc lộ 37, Quốc lộ 2c, Đường Hồ Chí Minh kiên kết với đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
1
|
0,75
|
0,30
|
|
|
0,45
|
xã Thái Bình
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
7
|
Xây
dựng nhà văn hóa thôn Đô Thượng 2
|
1
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân
|
Đăng ký năm 2020
|
|
8
|
Xây
dựng nhà văn hóa thôn 1, 5, 9, 11, 12, 14, xã Trung Môn
|
1
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
Xã Trung Môn
|
Đăng ký năm 2020
|
|
9
|
Xây
dựng Sân thể thao thôn Khuổi Lệch, xã Trung Trực
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
thôn Khuổi Lệch, xã Trung Trực
|
Đăng ký năm 2020
|
|
10
|
Xây
dựng Nhà văn hóa xã Trung Trực
|
1
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
thôn 4, xã Trung Trực
|
Đăng ký năm 2020
|
|
11
|
Xây
dựng nhà văn hóa thôn Đô Thượng 6, xã Xuân Vân
|
1
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân
|
Đăng ký năm 2020
|
|
12
|
Xây
dựng nghĩa trang xã Lực Hành
|
1
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
thôn Đồng Ngọc, xã Lực Hành
|
Đăng ký năm 2020
|
|
IV
|
Dự
án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị,
khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản,
thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
14
|
533,92
|
22,17
|
|
|
511,75
|
|
|
|
1
|
Cụm
công nghiệp Thắng Quân
|
1
|
29,61
|
4,07
|
|
|
25,54
|
Xã Thắng Quân, Lang Quán
|
|
|
2
|
San ủi
mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái đinh cư xã Hoàng Khai
|
1
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xã Hoàng Khai
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
3
|
San ủi
mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái đinh cư xã Tân Long
|
1
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
xã Tân Long
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
4
|
San ủi
mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái đinh cư xã Tứ Quận
|
1
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã Tứ Quận
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
5
|
San ủi
mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái đinh cư xã Chân Sơn
|
1
|
1,12
|
|
|
|
1,12
|
Xã Chân Sơn
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
6
|
Dự
án xây dựng Khu đô thị An Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục
phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km
14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang)
|
1
|
13,10
|
9,00
|
|
|
4,10
|
Xã Trung Môn
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
7
|
Xây
dựng khu dân cư xóm 4, xã Trung Môn
|
1
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
xã Trung Môn
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
8
|
Đường
Vào nghĩa trang thiên đường
|
1
|
0,35
|
0,20
|
|
|
0,15
|
xã Lang Quán
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
9
|
Khu
dân cư thôn Tình Quang, xã Phú Thịnh
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
xã Phú Thịnh
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
10
|
Khu
dân cư thôn Hòa Bình, xã Đội Bình
|
1
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
xã Đội Bình
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
11
|
Dự án
xây dựng Khu đô thị An Mỹ Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý
Thái Tổ)
|
1
|
9,06
|
|
|
|
9,06
|
xã Đội Bình
|
Đăng ký năm 2020
|
|
12
|
Dự
án khu đô thị mới xã Trung Môn
|
1
|
71,47
|
|
|
|
71,47
|
xã Trung Môn
|
Đăng ký năm 2020
|
|
13
|
Khu sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án tại xã
Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
1
|
11,11
|
6,40
|
|
|
4,71
|
xã Trung Môn
|
Đăng ký năm 2020
|
|
14
|
Dự
án Làng du lịch sinh thái MIMOSA
|
1
|
390,00
|
|
|
|
390,00
|
xã Nhữ Khê, Nhữ Hán
|
Đăng ký năm 2020
|
|
V
|
Dự
án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản
tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
1
|
36,70
|
|
|
|
36,70
|
|
|
|
1
|
Dự
án khai thác mỏ chì, kẽm khu vực Thành Cóc thuộc xã Trung Minh, xã Hùng Lợi
(Khu các công trình phụ trợ)
|
1
|
36,70
|
|
|
|
36,70
|
xã Trung Minh, Hùng Lợi
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
C
|
DỰ
ÁN KHÁC
|
14
|
58,96
|
1,37
|
|
|
57,59
|
|
|
|
1
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở; Đất nông nghiệp
xen kẹp nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ
điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở
|
1
|
2,55
|
0,02
|
|
|
2,53
|
Các xã trên địa bàn huyện
|
|
|
2
|
Xây
dựng bãi chứa cát sỏi, thôn Bình Ca 1, xã Tứ Quận
|
1
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
xã Tứ Quận
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
3
|
Cửa
hàng xăng dầu tại thôn Chanh 1, xã Thái Bình
|
1
|
1,22
|
0,50
|
|
|
0,72
|
Xã Thái Bình
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
4
|
Cửa
hàng xăng dầu xã Hoàng khai
|
1
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Xã Hoàng Khai
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
5
|
Trung
tâm Viettel huyện Yên Sơn
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Trung Môn
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
6
|
Nhà máy
chế biến Chè chất lượng cao tại xã Lang Quán
|
1
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
Xã Lang Quán
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
7
|
Cửa
hàng xăng dầu thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã Đội Bình
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
8
|
Cửa hàng
xăng dầu thôn Lượng, xã Tứ Quận
|
1
|
0,17
|
0,10
|
|
|
0,07
|
Thôn Lượng, xã Tứ Quận
|
Đăng ký năm 2020
|
|
9
|
Phê
duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu xóm 9, xã Trung
Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
xóm 9, Xã Trung Môn
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
10
|
Mỏ
đá vôi Thung Mỡn, xã Thắng Quân
|
1
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Xã Thắng Quân
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
11
|
Dự án
khai thác tận thu quặng barit tại xã Tiến Bộ
|
1
|
1,07
|
|
|
|
1,07
|
Xã Tiến Bộ
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
12
|
Dự án
khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông Lô thuộc địa bàn xã Tứ Quận, Phúc Ninh, huyện
Yên Sơn và xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
1
|
21,88
|
|
|
|
21,88
|
xã Tứ Quận, Phúc Ninh,
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
13
|
Dự án
khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông lô, sông Gâm thuộc địa bàn các xã Tân Long,
Thắng Quân, Phúc Ninh
|
1
|
19,72
|
|
|
|
19,72
|
xã Tân Long, Thắng Quân, Phúc Ninh
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
14
|
Dự án
mỏ đá thôn Việt Tiến, xã Thái Bình
|
1
|
7,10
|
|
|
|
7,10
|
xã Thái Bình
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019
|
|
Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/03/2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
1.426
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|