|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
947/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Hà
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
947/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 06 tháng 4 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY HOẠCH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KARAOKE,
VŨ TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN
NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ Ban hành Quy
chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng;
Căn cứ Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn
hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số
103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ;
Căn cứ Chỉ thị số 215/CT-BVHTTDL ngày 11/11/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày
06/11/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch
vụ văn hóa công cộng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số
234/TTr-SVHTTDL ngày 11/3/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy hoạch tổ chức và hoạt động kinh doanh karaoke,
vũ trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011 - 2015 định hướng đến năm
2020 gồm những nội dung cơ bản như sau:
1. Quy hoạch
tổ chức và hoạt động kinh doanh karaoke:
a) Địa điểm
kinh doanh karaoke:
STT
|
Đơn vị
|
Hiện trạng
|
Điểm bổ
sung
|
Tổng cộng
|
1
|
Huyện Cái
Bè
|
43
|
57
|
100
|
2
|
Huyện Cai Lậy
|
22
|
184
|
206
|
3
|
Huyện Châu
Thành
|
42
|
98
|
140
|
4
|
Huyện Tân
Phước
|
13
|
50
|
63
|
5
|
Thành phố Mỹ
Tho
|
48
|
105
|
153
|
6
|
Huyện Chợ Gạo
|
17
|
124
|
141
|
7
|
Huyện Gò
Công Tây
|
15
|
40
|
55
|
8
|
Huyện Gò
Công Đông
|
09
|
91
|
100
|
9
|
Thị xã Gò
Công
|
16
|
18
|
34
|
10
|
Huyện Tân
Phú Đông
|
02
|
43
|
45
|
|
Tổng cộng
|
227
|
810
|
1.037
|
(Kèm theo danh
sách chi tiết các xã, phường, thị trấn được quy hoạch).
b) Điều kiện
kinh doanh karaoke: thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về điều kiện
kinh doanh karaoke.
2. Quy hoạch
tổ chức và hoạt động kinh doanh vũ trường
a) Đối tượng
được kinh doanh vũ trường:
- Khách sạn
được xếp hạng sao.
- Trung tâm
Văn hóa - Thông tin tỉnh.
- Trung tâm
Văn hóa - Thể thao cấp huyện.
b) Điều kiện
kinh doanh vũ trường: thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về điều kiện
kinh doanh vũ trường.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Trách nhiệm
của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Tổ chức triển khai thực hiện Quyết
định này; tiến hành cấp giấy phép và tổ chức quản lý, kiểm tra, xử lý hoạt động
karaoke, vũ trường kinh doanh trên địa bàn tỉnh đúng theo quy định pháp luật hiện
hành và phù hợp với quy hoạch này.
- Trách nhiệm
của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư: Tổ chức cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh và hướng dẫn cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh cho các tổ chức và cá nhân hoạt động karaoke, vũ trường kinh
doanh trên địa bàn quản lý và phải phù hợp với quy hoạch này.
- Trách nhiệm
của Giám đốc Công an tỉnh: Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
về an ninh trật tự, chứng nhận an toàn về phòng cháy chữa cháy cho tổ chức, cá
nhân kinh doanh karaoke, vũ trường; tiến hành kiểm tra, phúc tra hoặc phối hợp
với các ngành có liên quan kiểm tra xử lý vi phạm hoạt động karaoke, vũ trường
kinh doanh trên địa toàn tỉnh.
- Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố Mỹ Tho và thị xã Gò Công: Chỉ đạo và tổ chức quản lý,
kiểm tra, xử lý các điểm hoạt động karaoke, vũ trường kinh doanh trên địa bàn
quản lý.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 5034/QĐ-UBND
ngày 27/12/2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt hoạt động
karaoke kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Công an
tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành, đoàn thể tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và các tổ chức cá nhân có
liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Hà
|
DANH MỤC
QUY HOẠCH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KARAOKE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 947 ngày 06/4/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tiền Giang)
TT
|
Đơn
vị
|
Hiện
trạng (điểm)
|
Quy
hoạch bổ sung (điểm)
|
Tổng
số (điểm)
|
Ghi
chú
|
I
|
Huyện Cái Bè
|
43
|
57
|
100
|
25 xã,
thị trấn
|
1
|
Thị trấn
Cái Bè
|
09
|
03
|
12
|
|
2
|
Xã An Cư
|
03
|
01
|
04
|
|
3
|
Xã Mỹ Đức
Đông
|
02
|
01
|
03
|
|
4
|
Xã An Thái
Trung
|
00
|
03
|
03
|
|
5
|
Xã Tân Hưng
|
00
|
03
|
03
|
|
6
|
Xã An Thái
Đông
|
05
|
00
|
05
|
|
7
|
Xã Tân
Thanh
|
00
|
04
|
04
|
|
8
|
Xã Thiện
Trí
|
04
|
01
|
05
|
|
9
|
Xã Hậu Mỹ Bắc
A
|
07
|
00
|
07
|
|
10
|
Xã Hậu Mỹ Bắc
B
|
01
|
02
|
03
|
|
11
|
Xã Hậu Mỹ
Trinh
|
00
|
03
|
03
|
|
12
|
Xã Mỹ Đức
Tây
|
01
|
03
|
04
|
|
13
|
Xã An Hữu
|
01
|
03
|
04
|
|
14
|
Xã Hòa Hưng
|
02
|
02
|
04
|
|
15
|
Xã Hòa
Khánh
|
01
|
04
|
05
|
|
16
|
Xã Mỹ Lương
|
00
|
04
|
04
|
|
17
|
Xã Mỹ Tân
|
00
|
02
|
02
|
|
18
|
Xã Thiện
Trung
|
00
|
03
|
03
|
|
19
|
Xã Đông Hòa
Hiệp
|
02
|
01
|
03
|
|
20
|
Xã Hậu
Thành
|
03
|
01
|
04
|
|
21
|
Xã Mỹ Hội
|
00
|
03
|
03
|
|
22
|
Xã Hậu Mỹ
Phú
|
00
|
03
|
03
|
|
23
|
Xã Mỹ Lợi A
|
00
|
03
|
03
|
|
24
|
Xã Mỹ Lợi B
|
01
|
02
|
03
|
|
25
|
Xã Mỹ Trung
|
01
|
02
|
03
|
|
II
|
Huyện Cai Lậy
|
22
|
184
|
206
|
28 xã,
thị trấn
|
1
|
Thị Trấn
Cai Lậy
|
11
|
10
|
21
|
|
2
|
Xã Mỹ Phước
Tây
|
04
|
02
|
06
|
|
3
|
Xã Long
Trung
|
00
|
09
|
09
|
|
4
|
Xã Mỹ Hạnh
Trung
|
00
|
05
|
05
|
|
5
|
Xã Nhị Quí
|
00
|
05
|
05
|
|
6
|
Xã Mỹ Long
|
00
|
08
|
08
|
|
7
|
Xã Hội Xuân
|
00
|
10
|
10
|
|
8
|
Xã Mỹ Thành
Nam
|
00
|
08
|
08
|
|
9
|
Xã Mỹ Thành
Bắc
|
00
|
05
|
05
|
|
10
|
Xã Mỹ Hạnh
Đông
|
00
|
04
|
04
|
|
11
|
Xã Tân Phú
|
00
|
05
|
05
|
|
12
|
Xã Thanh
Hòa
|
00
|
04
|
04
|
|
13
|
Xã Tam Bình
|
00
|
11
|
11
|
|
14
|
Xã Phú Cường
|
00
|
07
|
07
|
|
15
|
Xã Tân
Phong
|
00
|
07
|
07
|
|
16
|
Xã Tân Hội
|
00
|
05
|
05
|
|
17
|
Xã Phú An
|
05
|
06
|
11
|
|
18
|
Xã Hiệp Đức
|
00
|
06
|
06
|
|
19
|
Xã Cẩm Sơn
|
00
|
04
|
04
|
|
20
|
Xã Ngũ Hiệp
|
00
|
08
|
08
|
|
21
|
Xã Long
Khánh
|
02
|
07
|
09
|
|
22
|
Xã Bình Phú
|
00
|
11
|
11
|
|
23
|
Xã Long
Tiên
|
00
|
09
|
09
|
|
24
|
Xã Tân Bình
|
00
|
07
|
07
|
|
25
|
Xã Thạnh Lộc
|
00
|
06
|
06
|
|
26
|
Xã Phú Quí
|
00
|
04
|
04
|
|
27
|
Xã Nhị Mỹ
|
00
|
05
|
05
|
|
28
|
Xã Phú Nhuận
|
00
|
06
|
06
|
|
III
|
Huyện Châu Thành
|
42
|
98
|
140
|
23 xã,
thị trấn
|
1
|
Thị trấn
Tân Hiệp
|
02
|
07
|
09
|
|
2
|
Xã Tân
Hương
|
02
|
02
|
04
|
|
3
|
Xã Tân Hội
Đông
|
00
|
05
|
05
|
|
4
|
Xã Tân Lý
Đông
|
03
|
04
|
07
|
|
5
|
Xã Tân Lý
Tây
|
02
|
01
|
03
|
|
6
|
Xã Thân Cữu
Nghĩa
|
02
|
05
|
07
|
|
7
|
Xã Long An
|
02
|
02
|
04
|
|
8
|
Xã Tam Hiệp
|
03
|
05
|
08
|
|
9
|
Xã Thạnh
Phú
|
01
|
05
|
06
|
|
10
|
Xã Long
Hưng
|
02
|
07
|
09
|
|
11
|
Xã Long Định
|
00
|
09
|
09
|
|
12
|
Xã Đông Hòa
|
05
|
03
|
08
|
|
13
|
Xã Nhị Bình
|
03
|
05
|
08
|
|
14
|
Xã Điềm Hy
|
02
|
02
|
04
|
|
15
|
Xã Dưỡng Điềm
|
04
|
02
|
06
|
|
16
|
Xã Hữu Đạo
|
00
|
04
|
04
|
|
17
|
Xã Bình
Trưng
|
03
|
05
|
08
|
|
18
|
Xã Vĩnh Kim
|
00
|
06
|
06
|
|
19
|
Xã Bàn Long
|
00
|
06
|
06
|
|
20
|
Xã Phú
Phong
|
00
|
06
|
06
|
|
21
|
Xã Kim Sơn
|
02
|
02
|
04
|
|
22
|
Xã Song Thuận
|
00
|
05
|
05
|
|
23
|
Xã Bình Đức
|
04
|
00
|
04
|
|
IV
|
Huyện Tân Phước
|
13
|
50
|
63
|
13 xã,
thị trấn
|
1
|
Thị trấn Mỹ
Phước
|
04
|
06
|
10
|
|
2
|
Xã Phú Mỹ
|
01
|
03
|
04
|
|
3
|
Xã Tân Hòa
Thành
|
00
|
08
|
08
|
|
4
|
Xã Hưng Thạnh
|
00
|
03
|
03
|
|
5
|
Xã Mỹ Phước
|
02
|
01
|
03
|
|
6
|
Xã Tân lập
I
|
01
|
04
|
05
|
|
7
|
Xã Tân lập
II
|
00
|
03
|
03
|
|
8
|
Xã Phước Lập
|
03
|
05
|
08
|
|
9
|
Xã Thạnh
Hòa
|
00
|
03
|
03
|
|
10
|
Xã Thạnh
Tân
|
00
|
05
|
05
|
|
11
|
Xã Thạnh Mỹ
|
02
|
02
|
04
|
|
12
|
Xã Tân Hòa
Đông
|
00
|
04
|
04
|
|
13
|
Xã Tân Hòa
Tây
|
00
|
03
|
03
|
|
V
|
Thành phố Mỹ Tho
|
48
|
105
|
153
|
17 phường,
xã
|
1
|
Phường 1
|
00
|
00
|
00
|
|
2
|
Phường 2
|
00
|
05
|
05
|
|
3
|
Phường 3
|
01
|
07
|
08
|
|
4
|
Phường 4
|
01
|
11
|
12
|
|
5
|
Phường 5
|
10
|
14
|
24
|
|
6
|
Phường 6
|
11
|
17
|
28
|
|
7
|
Phường 7
|
01
|
02
|
03
|
|
8
|
Phường 8
|
02
|
08
|
10
|
|
9
|
Phường 9
|
02
|
07
|
09
|
|
10
|
Phường 10
|
02
|
08
|
10
|
|
11
|
Phường Tân
Long
|
00
|
04
|
04
|
|
12
|
Xã Trung An
|
05
|
04
|
09
|
|
13
|
Xã Phước Thạnh
|
00
|
05
|
05
|
|
14
|
Xã Thới Sơn
|
01
|
03
|
04
|
|
15
|
Xã Đạo Thạnh
|
07
|
01
|
08
|
|
16
|
Xã Mỹ Phong
|
03
|
05
|
08
|
|
17
|
Xã Tân Mỹ
Chánh
|
02
|
04
|
06
|
|
VI
|
Huyện Chợ Gạo
|
17
|
124
|
141
|
18 xã,
thị trấn
|
1
|
Thị trấn Chợ
Gạo
|
06
|
02
|
08
|
|
2
|
Xã Lương
Hòa Lạc
|
02
|
04
|
06
|
|
3
|
Xã Phú Kiết
|
00
|
09
|
09
|
|
4
|
Xã Hòa Tịnh
|
00
|
04
|
04
|
|
5
|
Xã Trung
Hòa
|
00
|
05
|
05
|
|
6
|
Xã Mỹ Tịnh
An
|
03
|
05
|
08
|
|
7
|
Xã Tân Bình
Thạnh
|
00
|
04
|
04
|
|
8
|
Xã Thanh Bình
|
00
|
06
|
06
|
|
9
|
Xã Đăng
Hưng Phước
|
00
|
09
|
09
|
|
10
|
Xã Long
Bình Điền
|
01
|
08
|
09
|
|
11
|
Xã Hoà Định
|
01
|
07
|
08
|
|
12
|
Xã Xuân
Đông
|
00
|
06
|
06
|
|
13
|
Xã Tân Thuận
Bình
|
00
|
10
|
10
|
|
14
|
Xã Quơn Long
|
00
|
08
|
08
|
|
15
|
Xã Bình Phục
Nhứt
|
02
|
04
|
06
|
|
16
|
Xã Bình
Phan
|
00
|
06
|
06
|
|
17
|
Xã An Thạnh
Thủy
|
01
|
09
|
10
|
|
18
|
Xã Bình
Ninh
|
00
|
12
|
12
|
|
19
|
Xã Song
Bình
|
01
|
06
|
07
|
|
VII
|
Huyện Gò Công Tây
|
15
|
40
|
55
|
13 xã,
thị trấn
|
1
|
Thị trấn
Vĩnh Bình
|
02
|
12
|
14
|
|
2
|
Xã Thạnh Nhựt
|
03
|
00
|
03
|
|
3
|
Xã Đồng Thạnh
|
04
|
01
|
05
|
|
4
|
Xã Bình Nhì
|
02
|
01
|
03
|
|
5
|
Xã Thạnh Trị
|
01
|
04
|
05
|
|
6
|
Xã Thành
Công
|
01
|
04
|
05
|
|
7
|
Xã Long
Bình
|
02
|
00
|
02
|
|
8
|
Xã Long
Vĩnh
|
00
|
02
|
02
|
|
9
|
Xã Vĩnh Hựu
|
00
|
03
|
03
|
|
10
|
Xã Đồng Sơn
|
00
|
03
|
03
|
|
11
|
Xã Bình Phú
|
00
|
04
|
04
|
|
12
|
Xã Yên
Luông
|
00
|
04
|
04
|
|
13
|
Xã Bình Tân
|
00
|
02
|
02
|
|
VIII
|
Huyện Gò Công Đông
|
09
|
91
|
100
|
13 xã,
thị trấn
|
1
|
Thị trấn
Tân Hòa
|
02
|
10
|
12
|
|
2
|
Xã Tăng Hòa
|
00
|
09
|
09
|
|
3
|
Xã Phước
Trung
|
00
|
07
|
07
|
|
4
|
Xã Tân Tây
|
01
|
06
|
07
|
|
5
|
Xã Kiểng
Phước
|
01
|
10
|
11
|
|
6
|
Xã Tân Đông
|
01
|
07
|
08
|
|
7
|
Xã Bình Ân
|
00
|
05
|
05
|
|
8
|
Xã Tân
Thành
|
02
|
09
|
11
|
|
9
|
Xã Vàm Láng
|
00
|
04
|
04
|
|
10
|
Xã Tân Điền
|
00
|
06
|
06
|
|
11
|
Xã Bình Nghị
|
02
|
04
|
06
|
|
12
|
Xã Tân phước
|
00
|
08
|
08
|
|
13
|
Xã Gia Thuận
|
00
|
06
|
06
|
|
IX
|
Thị Xã Gò Công
|
16
|
18
|
34
|
12 phường,
xã
|
1
|
Phường 1
|
01
|
01
|
02
|
|
2
|
Phường 2
|
03
|
01
|
04
|
|
3
|
Phường 3
|
01
|
01
|
02
|
|
4
|
Phường 4
|
00
|
01
|
01
|
|
5
|
Phường 5
|
01
|
01
|
02
|
|
6
|
Xã Long
Hưng
|
03
|
01
|
04
|
|
7
|
Xã Long Thuận
|
01
|
01
|
02
|
|
8
|
Xã Long
Chánh
|
02
|
01
|
03
|
|
9
|
Xã Long Hòa
|
04
|
00
|
04
|
|
10
|
Xã Tân
Trung
|
00
|
02
|
02
|
|
11
|
Xã Bình
Đông
|
00
|
05
|
05
|
|
12
|
Xã Bình
Xuân
|
00
|
03
|
03
|
|
X
|
Huyện Tân Phú Đông
|
02
|
43
|
45
|
06 xã
|
1
|
Xã Phú Thạnh
|
00
|
17
|
17
|
|
2
|
Xã Tân Phú
|
01
|
04
|
05
|
|
3
|
Xã Tân Thới
|
01
|
07
|
08
|
|
4
|
Xã Phú Tân
|
00
|
04
|
04
|
|
5
|
Xã Phú Đông
|
00
|
05
|
05
|
|
6
|
Xã Tân Thạnh
|
00
|
06
|
06
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
227 điểm
|
810 điểm
|
1.037 điểm
|
|
Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2011 về quy hoạch tổ chức và hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011 - 2015 định hướng đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 947/QĐ-UBND ngày 06/04/2011 về quy hoạch tổ chức và hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011 - 2015 định hướng đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
2.324
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|