|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 397/QĐ-UBND 2019 hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
397/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 397/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
29 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ
ĐỘNG CỦA VIỄN THÔNG QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày
04/12/2009;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP
ngày 06/4/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Thông tư số
14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc
lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
tại địa phương;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-UBND
ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ
động tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Quyết định số
720/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật
viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020;
Xét đề nghị của Viễn thông Quảng
Ngãi tại Công văn số 158/VNPT.QNI-KTĐT ngày 18/3/2019 về việc đề xuất điều chỉnh,
bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng
Ngãi đến năm 2020; của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số
450/STTTT-BCVT ngày 07/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng
kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020 như sau:
Điều chỉnh 14 vị trí; bổ sung mới 87
vị trí cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động thuộc quy hoạch hạ tầng kỹ
thuật viên thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi, cụ thể:
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Cột
ăng ten điều chỉnh
|
Cột
ăng ten bổ sung mới
|
1
|
Ba Tơ
|
0
|
1
|
2
|
Bình Sơn
|
3
|
24
|
3
|
Đức Phổ
|
2
|
7
|
4
|
Minh Long
|
0
|
2
|
5
|
Mộ Đức
|
2
|
6
|
6
|
Nghĩa Hành
|
1
|
5
|
7
|
TP Quảng Ngãi
|
3
|
17
|
8
|
Sơn Hà
|
0
|
2
|
9
|
Sơn Tây
|
1
|
0
|
10
|
Sơn Tịnh
|
0
|
12
|
11
|
Tây Trà
|
0
|
1
|
12
|
Trà Bồng
|
0
|
3
|
13
|
Tư Nghĩa
|
2
|
7
|
Toàn
tỉnh
|
14
|
87
|
(Chi
tiết từng vị trí điều chỉnh, bổ sung tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông thực
hiện quản lý, theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch; chủ trì,
phối hợp với các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố, Viễn thông Quảng
Ngãi công bố nội dung điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tại Điều 1 Quyết định này.
2. Viễn thông Quảng Ngãi tổ chức thực
hiện Quy hoạch theo nội dung đã phê duyệt; định kỳ hàng năm báo cáo việc thực
hiện Quy hoạch cho UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh
không điều chỉnh, bổ sung tại quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Viễn thông Quảng Ngãi và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Viễn Thông, Bộ TT&TT;
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KGVXbnt383.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỘT ĂNG TEN CỦA VIỄN
THÔNG QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Địa
chỉ
|
Huyện,
Thành phố
|
Tọa
độ được điều chỉnh
|
Tọa
độ đã quy hoạch theo Quyết định số 720/QĐ-UBND
|
Thời
điểm đưa vào khai thác, sử dụng
|
Ghi
chú
|
Kinh độ
|
Vĩ
độ
|
Kinh độ
|
Vĩ
độ
|
1
|
Cổ Lũy, xã Tịnh Khê
|
TP Quảng Ngãi
|
108,8948
|
15,15485
|
108,894880
|
15,150840
|
2019-2020
|
|
2
|
Cổ Lũy, xã Tịnh Khê
|
TP Quảng Ngãi
|
108,89253
|
15,1708
|
108,893080
|
15,174090
|
2019-2020
|
|
3
|
Tự Do, xã Tịnh Ấn Đông
|
TP Quảng Ngãi
|
108,80915
|
15,18406
|
108,806429
|
15,184583
|
2019-2020
|
|
4
|
Long Bình, xã Bình Long
|
Bình Sơn
|
108,78442
|
15,27523
|
108,788380
|
15,274770
|
2019-2020
|
|
5
|
Khu CN, xã Bình Thuận
|
Bình Sơn
|
108,81213
|
15,384325
|
108,814048
|
15,387899
|
2019-2020
|
|
6
|
Diên Lộc, xã Bình Tân
|
Bình Sơn
|
108,8249
|
15,21292
|
108,822199
|
15,211226
|
2019-2020
|
|
7
|
Xã Nghĩa Phương
|
Tư Nghĩa
|
108,84059
|
15,04644
|
108,835408
|
15,043438
|
2019-2020
|
|
8
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Tư Nghĩa
|
108,87391
|
15,052378
|
108,870519
|
15,054489
|
2019-2020
|
|
9
|
Thôn 7, xã Đức Tân
|
Mộ Đức
|
108,87476
|
14,937093
|
108,879566
|
14,935048
|
2019-2020
|
|
10
|
Xã Đức Phú
|
Mộ Đức
|
108,8462
|
14,956543
|
108,846595
|
14,953167
|
2019-2020
|
|
11
|
Thị trấn Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
108,96213
|
14,820291
|
108,957966
|
14,818537
|
2019-2020
|
|
12
|
Nhơn Phước, xã Phổ Nhơn
|
Đức Phổ
|
108,90176
|
14,83536
|
108,903990
|
14,836676
|
2019-2020
|
|
13
|
Xã Hành Dũng
|
Nghĩa Hành
|
108,76123
|
15,04326
|
108,764249
|
15,043711
|
2019-2020
|
|
14
|
Xã Sơn Bua
|
Sơn Tây
|
108,29857
|
15,05026
|
108,305554
|
15,048473
|
2019-2020
|
|
PHỤ LỤC 2
BỔ SUNG QUY HOẠCH CỘT ĂNG TEN CỦA VIỄN
THÔNG QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Địa chỉ
|
Huyện, Thành phố
|
Kinh đô
|
Vĩ độ
|
Loại cột
|
Chiều cao cột
|
Chiều cao công
trình
|
Diện tích đất sử
dụng
|
Khả năng sử dụng
chung
|
Thời điểm đưa
vào khai thác, sử dụng
|
Ghi chú
|
1
|
Thôn 4, xã Nghĩa Dõng
|
Tp Quảng Ngãi
|
108,838284
|
15,114023
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
2
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Tp Quảng Ngãi
|
108,802739
|
15,12644
|
A2a
|
18
|
12
|
|
C
|
2019-2020
|
|
3
|
Tổ 25, Phường Quảng Phú
|
Tp Quảng Ngãi
|
108,759300
|
15,123079
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
4
|
Hội An, xã Nghĩa Hà
|
Tp Quảng Ngãi
|
108,87366
|
15,10841
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
5
|
Thanh Khiết, xã Nghĩa Hà
|
Tp Quảng Ngãi
|
108,868071
|
15,132404
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
6
|
An Kỳ, xã Tịnh Kỳ
|
Tp Quảng Ngãi
|
108,9072
|
15,2081
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
7
|
Mỹ Lại, xã Tịnh Khê
|
Tp Quảng Ngãi
|
108,888373
|
15,18159
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
8
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Tp Quảng Ngãi
|
108,819465
|
15,148406
|
A2b
|
36
|
12
|
225
|
C
|
2019-2020
|
|
9
|
Phường Trần Phú
|
Tp Quảng Ngãi
|
108,784510
|
15,125852
|
A2a
|
18
|
12
|
|
C
|
2019-2020
|
|
10
|
Phường Trần Phú
|
Tp Quảng Ngãi
|
108,78768
|
15,13025
|
A2a
|
18
|
12
|
|
C
|
2019-2020
|
|
11
|
Khu Ngọc Bảo Viên
|
Tp Quảng Ngãi
|
108,803213
|
15,103505
|
A2a
|
18
|
12
|
|
C
|
2019-2020
|
|
12
|
Long Bàn, xã Tịnh An
|
Tp Quảng Ngãi
|
108,8262
|
15,142753
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
13
|
Xuân An, xã Tịnh Hòa
|
Tp Quảng Ngãi
|
108,89809
|
15,218656
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
14
|
Trung Sơn, xã Tịnh Hòa
|
Tp Quảng Ngãi
|
108,86337
|
15,20857
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
15
|
Phường Trần Phú
|
Tp Quảng Ngãi
|
108,77119
|
15,110154
|
A2a
|
18
|
12
|
|
C
|
2019-2020
|
|
16
|
Phường Quảng Phú
|
Tp Quảng Ngãi
|
108,784348
|
15,106153
|
A2a
|
18
|
12
|
|
C
|
2019-2020
|
|
17
|
Xã Tịnh Khê
|
TP Quảng Ngãi
|
108,894378
|
15,177711
|
A2b
|
45
|
45
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
18
|
Xã Tịnh Hà
|
Sơn Tịnh
|
108,738237
|
15,158575
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
19
|
Thôn Tây, Tịnh Sơn
|
Sơn Tịnh
|
108,7194
|
15,166
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
20
|
Xã Tịnh Hà
|
Sơn Tịnh
|
108,742876
|
15,159208
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
21
|
Xã Tịnh Bình
|
Sơn Tịnh
|
108,737991
|
15,171522
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
22
|
Tân An, xã Tịnh Đông
|
Sơn Tịnh
|
108,61162
|
15,186213
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
23
|
Lâm Lộ, xã Tịnh Đông
|
Sơn Tịnh
|
108,626204
|
15,165983
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
24
|
Tân Phước, xã Tịnh Đông
|
Sơn Tịnh
|
108,651161
|
15,161248
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
25
|
Vĩnh Thanh, xã Tịnh Hiệp
|
Sơn Tịnh
|
108,641835
|
15,22305
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
26
|
Gò yến, xã Tịnh Sơn
|
Sơn Tịnh
|
108,681585
|
15,180105
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
27
|
Bình Bắc, xã Tịnh Bình
|
Sơn Tịnh
|
108,703951
|
15,217459
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
28
|
Thọ Bắc, xã Tịnh Thọ
|
Sơn Tịnh
|
108,76306
|
15,240485
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
29
|
Thôn Hội Đức, Tịnh Hiệp
|
Sơn Tịnh
|
108,6726
|
15,2099
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
30
|
Thạch An, xã Bình Mỹ
|
Bình Sơn
|
108,683096
|
15,259334
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
31
|
Xã Bình Phước
|
Bình Sơn
|
108,805159
|
15,287607
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
32
|
Châu Tử, xã Bình Nguyên
|
Bình Sơn
|
108,74316
|
15,33042
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
33
|
Long Vĩnh, xã Bình Long
|
Bình Sơn
|
108,759931
|
15,28925
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
34
|
Tân Hy, xã Bình Đông
|
Bình Sơn
|
108,78070
|
15,377184
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
35
|
Tân An, xã Bình Trị
|
Bình Sơn
|
108,834222
|
15,335897
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
36
|
Xã Bình Đông
|
Bình Sơn
|
108,809043
|
15,368139
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
37
|
Xã Bình Chánh
|
Bình Sơn
|
108,73444
|
15,34322
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
38
|
Xã Bình Chương
|
Bình Sơn
|
108,718062
|
15,27065
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
39
|
TDP 6, TT Châu Ổ
|
Bình Sơn
|
108,757971
|
15,305809
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
40
|
Cù lao, xã Bình Chánh
|
Bình Sơn
|
108,768382
|
15,353677
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
41
|
Thôn An Bằng, xã Bình Phú
|
Bình Sơn
|
108,864989
|
15,266796
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
42
|
Xã Bình Phước
|
Bình Sơn
|
108,801398
|
15,316594
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
43
|
Châu Thuận, xã Bình Châu
|
Bình Sơn
|
108,93198
|
15,24515
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
44
|
Mỹ Tây, xã Bình Hiệp
|
Bình Sơn
|
108,76479
|
15,25808
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
45
|
Xã Bình Chánh
|
Bình Sơn
|
108,74006
|
15,346116
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
46
|
Châu Long, Xã Bình Khương
|
Bình Sơn
|
108,67440
|
15,335530
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
47
|
Xã Bình Mỹ
|
Bình Sơn
|
108,646310
|
15,255143
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
48
|
TT Châu Ổ
|
Bình Sơn
|
108,75780
|
15,293999
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
49
|
Xã Bình Khương
|
Bình Sơn
|
108,69967
|
15,320347
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
50
|
Xã Bình Khương
|
Bình Sơn
|
108,67090
|
15,317643
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
51
|
Xã Bình Minh
|
Bình Sơn
|
108,69072
|
15,328991
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
52
|
Xã Bình An
|
Bình Sơn
|
108,64546
|
15,304679
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
53
|
Xã Bình Phước
|
Bình Sơn
|
108,79534
|
15,29232
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
54
|
Cầu Bầu Giang, TT La Hà
|
Tư Nghĩa
|
108,818275
|
15,096559
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
55
|
Thôn Đông Mỹ, xã Nghĩa Hiệp
|
Tư Nghĩa
|
108,873908
|
15,052378
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
56
|
Thôn An Tây, Nghĩa Thắng
|
Tư Nghĩa
|
108,6843
|
15,13775
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
57
|
Thôn An Hội Nam 2, Nghĩa Kỳ
|
Tư Nghĩa
|
108,74883
|
15,087127
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
58
|
Thôn An Đại, Nghĩa Phương
|
Tư Nghĩa
|
108,82990
|
15,03320
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
59
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tư Nghĩa
|
108,74611
|
15,11034
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
60
|
Thôn Hòa Bình, xã Nghĩa Hòa
|
Tư Nghĩa
|
108,864000
|
15,08910
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
61
|
Lâm Hạ, xã Đức Phong
|
Mộ Đức
|
108,929353
|
14,945258
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
62
|
Lương Nông Bắc, Đức Thạnh
|
Mộ Đức
|
108,89432
|
14,98421
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
63
|
Phước Lộc, Đức Phú
|
Mộ Đức
|
108,825672
|
14,929951
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
64
|
Minh Tân, Đức Minh
|
Mộ Đức
|
108,92831
|
14,98698
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
65
|
Thôn 1, xã Đức Tân
|
Mộ Đức
|
108,8819
|
14,97146
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
66
|
Thôn Châu Me, Đức Phong
|
Mộ Đức
|
108,8924
|
14,916
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
67
|
Vùng 10, xã Phổ Quang
|
Đức Phổ
|
108,98558
|
14,84674
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
68
|
An Thổ, xã Phổ
Quang
|
Đức Phổ
|
108,95787
|
14,87779
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
69
|
Khu du lịch Sa Huỳnh
|
Đức Phổ
|
109,06451
|
14,65028
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
70
|
Thôn Hội An 2, xã Phổ An
|
Đức Phổ
|
108,951260
|
14,895938
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
71
|
Bàn Thạch, xã Phổ Cường
|
Đức Phổ
|
108,997406
|
14,742972
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
72
|
Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh
|
Đức Phổ
|
109,07565
|
14,68307
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
73
|
Xã Phổ Châu
|
Đức Phổ
|
109,069616
|
14,599503
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
74
|
Phú Bình, TT Chợ Chùa
|
Nghĩa Hành
|
108,778027
|
15,058763
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
75
|
Hiệp Phổ, Hành Trung
|
Nghĩa Hành
|
108,807195
|
15,052185
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
76
|
Tân Thành 2, Hành Nhân
|
Nghĩa Hành
|
108,72462
|
15,02873
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
77
|
Kỳ Thọ Bắc, Hành Đức
|
Nghĩa Hành
|
108,80752
|
15,02513
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
78
|
Thôn An Chỉ, xã Hành Phước
|
Nghĩa Hành
|
108,81749
|
14,99320
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
79
|
TDP3, TT Trà Xuân
|
Trà Bồng
|
108,52607
|
15,25595
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
80
|
TDP2, TT Trà Xuân
|
Trà Bồng
|
108,50943
|
15,2584
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
81
|
Xã Trà Giang
|
Trà Bồng
|
108,58070
|
15,281630
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
82
|
Thiệp Xuyên, Long Hiệp
|
Minh Long
|
108,71289
|
14,92324
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
83
|
Thác Trắng, Thanh An
|
Minh Long
|
108,662402
|
14,908137
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
84
|
Đồng Chùa, xã Ba Chùa
|
Ba Tơ
|
108,70941
|
14,75713
|
A2b
|
46
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
85
|
Làng Bồ, TT Di Lăng
|
Sơn Hà
|
108,477784
|
15,036742
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
86
|
Hà Bắc, Sơn Hạ
|
Sơn Hà
|
108,571815
|
15,098545
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
87
|
Xã Trà Phong
|
Tây Trà
|
108,360480
|
15,17170
|
A2b
|
45
|
|
725
|
C
|
2019-2020
|
|
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 397/QĐ-UBND ngày 29/05/2019 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020
1.036
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|