Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11565:2016 về Bản đồ hiện trạng rừng - Quy định về trình bày và thể hiện nội dung

Số hiệu: TCVN11565:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Đơn vị thành lập bản đồ

Tỷ lệ bản đồ

Quy mô diện tích tự nhiên (ha)

Cấp xã, đơn vị quản lý rừng

1: 5 000

1: 10 000

1: 25 000

Nhỏ hơn 3.000

Từ 3.000 đến 12.000

Lớn hơn 12.000

Cấp huyện, đơn vị quản lý rừng

1: 5 000

1: 10 000

1: 25 000

1: 50 000

Nhỏ hơn 3.000

Từ 3.000 đến 12.000

Từ 12.000 đến 100.000

Lớn hơn 100.000

Cấp tỉnh, đơn vị quản lý rừng

1: 25 000

1: 50 000

1: 100 000

Nhỏ hơn hoặc bằng 100.000

Lớn hơn 100.000 đến 350.000

Lớn hơn 350.000

Cấp vùng

1: 250 000

 

Cấp quốc gia

1: 1 000 000

 

4.2.2  Trường hợp đơn vị hành chính thành lập bản đồ hiện trạng rừng có hình dạng đặc thù (hoặc diện tích quá lớn) thì được phép lựa chọn tỷ lệ bản đồ ln hơn hoặc nhỏ hơn một bậc so với quy định ở bng 1.

4.3  Trình bày và thể hiện các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 5 000, 1: 10 000 và 1: 25 00

4.3.1  Đối với bản đồ hiện trạng rừng ở tỷ lệ: 1: 5 000 lô nhỏ nhất là 0,3 ha đối với rừng tự nhiên, 0,1 ha đối với rừng trồng.

4.3.2  Đối với bản đồ hiện trạng rừng ở các tỷ lệ: 1: 10 000, 1: 25 000 lô nhỏ nhất là 0,5 ha đối với rừng tự nhiên, 0,3 ha đối với rừng trồng.

4.3.3  Bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 5 000, 1:10 000 và 1: 25 000 quy định phải có tối thiểu phải có 23 trường thông tin thuộc tính như trong Bảng 2.

4.3.4  Bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 5 000, 1:10 000 và 1: 25 000 quy định phải có tối thiểu phải có 93 trạng thái theo quy định tại phụ lục E1.

Bảng 2 - Thông tin thuộc tính cho các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 5 000, 1:10 000 và 1: 25 000

TT

Tên trường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)

(2)

(3)

1

TT

Số thứ tự

2

matinh

Mã tỉnh theo quy định của Tổng cục thống kê

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mahuyen

Mã huyện theo quy định của Tổng cục thống kê

4

maxa

Mã xã theo quy định của Tổng cục thống kê

5

tinh

Tên tỉnh theo quy định của Tổng cục thống kê

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên huyện theo quy định của Tổng cục thống kê

7

xa

Tên xã theo quy định của Tổng cc thống kê

8

tk

Số hiệu tiu khu

9

khoanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

lo

Số hiệu lô trạng thái

11

dtichbando

Diện tích tính từ bản đồ

12

dtich

Diện tích sau bình sai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Idlr

Tên viết tắt loại đất, loại rừng theo quy định

14

maldlr

Mã loại đất loại rừng

15

tenldlr

Tên đầy đủ loại đất, loại rừng theo quy định

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loài cây cho lô rừng trồng

17

namtr

Năm trồng cho lô rừng trồng

18

mgo

Trữ lượng gỗ (m3/ha)

19

mtn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

mgolo

Trữ lượng gỗ của lô (m3)

21

mtnlo

Số cây tre nứa của lô (1000 cây)

22

malr3

Mã 3 loại rừng (PH=1, DD=2, SX=3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ghichu

Ghi chú cho những lô đặc biệt

4.3.5  Ký hiệu, màu, mã phân loại các lớp hiện trạng rng tỷ lệ 1: 5 000, 1:10 000 và 1: 25 000, quy định tại phụ lục E1.

4.4  Trình bày và thể hiện các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 50 000 và 1: 100 000

4.4.1  Đối với bản đồ hiện trạng rừng ở tỷ lệ: 1: 50 000 lô nhỏ nhất là 1 ha đối với rừng tự nhiên, 0,5 ha đối với rừng trồng.

4.4.2  Đối với bn đồ hiện trạng rừng ở tỷ lệ: 1:100 000 lô nhỏ nhất là 5 ha đối với rừng tự nhiên, 2 ha đối với rừng trồng.

4.4.3  Khi biên tập lớp hiện trạng rừng t lớp hiện trạng có tỷ lệ lớn hơn, trường hợp lô hiện trạng có diện tích nhỏ hơn so với quy định thì được gộp vào với các lô có diện tích lớn hơn liền kề. Riêng đối với đo có diện tích nhỏ hơn so với quy định trên đây, vẫn được thể hiện trên bản đồ hiện trạng kèm theo tên đảo (nếu có), mà không thực hiện gộp ghép.

4.4.4  Bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 50 000 và 1: 100 000 quy định phải có tối thiểu phải có 12 trưng thông tin thuộc tính như trong Bng 3.

4.4.5  Bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 50 000 và 1: 100 000 quy định phải có tối thiểu phải có 58 trạng thái theo quy định phụ lục E2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TT

Tên trường

Nội dung thông tin thuộc tính

(1)

(2)

(3)

1

TT

Số thứ tự

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

matinh

Mã tỉnh theo quy định của Tổng cục thống kê *

3

mahuyen

Mã huyện theo quy định của Tổng cục thống kê

4

tinh

Tên tỉnh theo quy định của Tổng cục thống kê*

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên huyện theo quy định của Tổng cục thống kê

6

lo

Số hiệu lô trạng thái

7

dtich

Diện tích

8

Idlr

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

maldlr

Mã loại đất loại rừng

10

tenldlr

Tên đầy đủ loại đất, loại rừng theo quy định

11

malr3

Mã 3 loại rừng (PH=1, DD=2, SX=3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ghichu

Ghi chú cho những lô đặc biệt

*CHÚ THÍCH: Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam - Ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng chính phủ và những thay đi được Tổng cục Thống kê cập nht hàng năm.

4.4.6  Ký hiệu, màu, mã phân loại các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 50 000 và 1: 100 000, quy định tại phụ lục E2

4.5  Trình bày và thể hiện bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 250 000

4.5.1  Đối với bản đồ hiện trạng rừng ở tỷ lệ: 1: 250 000 lô nhỏ nhất là 10 ha đối với rng tự nhiên, 5 ha đối vi rừng trồng.

4.5.2  Khi biên tập lớp hiện trạng rừng từ lớp hiện trạng có tỷ lệ lớn hơn, trường hợp lô hiện trạng có diện tích nhỏ hơn so với quy đnh thì được gộp vào với các lô có diện tích lớn hơn liền kề. Riêng đối với đảo có diện tích nhỏ hơn so với quy định trên đây thì vẫn được th hiện trên bản đồ hiện trạng kèm theo tên đảo (nếu có) mà không thực hiện gộp ghép.

4.5.3  Bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 250 000 quy định phải có tối thiểu phải có 9 trường thông tin thuộc tính như trong Bảng 4.

4.5.4  Bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 250 000 quy định phải có tối thiểu phải có 41 trạng thái theo quy định tại phụ lục E3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TT

Tên trường

Nội dung thông tin thuộc tính

(1)

(2)

(3)

1

TT

Số thứ tự

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

matinh

Mã tỉnh theo quy định của Tổng cục thống kê *

3

tinh

Tên tỉnh theo quy định của Tng cục thống kê

4

lo

Số hiệu lô trạng thái

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diện tích

6

Idlr

Tên viết tắt loại đất, loại rừng theo quy định

7

maldlr

Mã loại đất loại rừng

8

tenldlr

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

ghichu

Ghi chú cho những lô đặc biệt

*CHÚ THÍCH: Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam - Ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng chính phủ và những thay đổi được Tổng cục Thống kê cập nhật hàng năm.

4.5.5  Ký hiệu, màu, mã phân loại các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 250 000, quy định tại phụ lục E3.

4.6  Trình bày và thể hiện bản đổ hiện trạng rng tỷ lệ 1:1 000 000

4.6.1  Đối với bản đồ hiện trạng rừng ở tỷ lệ: 1:1 000 000 lô nhỏ nhất là 20 ha đối với rừng tự nhiên, 10 ha đối với rừng trồng.

4.6.2  Khi biên tập lớp hiện trạng rừng từ lớp hiện trạng có tỷ lệ lớn hơn, trường hợp lô hiện trạng có diện tích nhỏ hơn so với quy định thì được gộp vào với các lô có diện tích lớn hơn liền kề. Riêng đối với đảo có diện tích nhỏ hơn so với quy định trên đây thì vẫn được thể hiện trên bn đồ hiện trạng kèm theo tên đảo (nếu có) mà không thực hiện gộp ghép.

4.6.3  Bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 1 000 000 quy định phải có tối thiu phải có 9 trường thông tin thuộc tính như trong Bảng 5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 5 - Thông tin thuộc tính cho lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1:1 000 000

TT

Tên trường

Nội dung thông tin thuộc tính

(1)

(2)

(3)

1

TT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

matinh

Mã tỉnh theo quy định của Tổng cục thống kê *

3

tinh

Tên tnh theo quy định của Tổng cục thống kê

4

lo

Số hiệu lô trạng thái

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dtich

Diện tích

6

Idlr

Tên viết tắt loại đất, loại rừng theo quy định

7

maldlr

Mã loại đất loại rừng

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên đầy đủ loại đất, loại rừng theo quy định

9

ghichu

Ghi chú cho những lô đặc biệt

*CHÚ THÍCH: Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam - Ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng chính phủ và những thay đổi được Tổng cục Thống kê cập nhật hàng năm.

4.6.5  Ký hiệu, màu, mã phân loại lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1:1 000 000, quy định tại phụ lục E4.

5. Phân lớp bản đồ, mức độ hiển thị thông tin, trình bày bản đồ

5.1  Phân lớp các đối tượng và đặt tên cho các lớp bản đồ

5.1.1  Bản đồ hiện trạng rừng được biên tập theo tiêu chuẩn thống nhất về các lớp bản đồ theo Bảng 6.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TT

Tên lớp bản đồ

Dạng

Nhóm đối tượng

(1)

(2)

(3)

(4)

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các lớp bản đ dạng chữ

1

Tên_tde

Chữ

Lớp tên bn đồ, nguồn tài liệu, đơn vị xây dựng bản đồ

2

Tên_hctext

Chữ

Lớp tên đơn vị hành chính các cấp (tên xã, tên huyện, tên tỉnh), tên địa danh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên_lntext

Chữ

Các ghi chú liên quan đến Lâm nghiệp (Tên lâm trường, phân trường, xí nghiệp, Ban quản lý rừng phòng hộ).

4

Tên_rglo

Đường

Lớp ranh giới lô.

5

Tên_gt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớp mạng lưới giao thông.

6

Tên_tv1

Đường

Lớp mạng lưới thủy văn 1 nét.

7

Tên_dh1

Đường

Lớp đường bình độ cái, phải có giá độ cao cho từng đường bình độ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên_dh2

 

Lớp đường bình độ con, phải có giá độ cao cho từng đường bình độ.

D

Các lớp Vùng

Các lớp bản đồ dạng vùng

1

Tên_tv2

Vùng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Tên_runght

Vùng

Lớp lô trạng thái rừng (bản đồ chuyên đề).

3

Tên_bo

Vùng

Lớp đường viền (bo) ranh giới.

E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các lớp bản đồ khác

1

Tên_Khung

Đường, chữ, vùng

Lớp lưới tọa độ, khung bản đồ, tên lưới, tỷ lệ bản đồ

2

Tên_chudan1

Chữ

Lời chú dẫn các đối tượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên_chudan2

Đường, điểm, vùng

Ký hiệu các đối tượng

4

Tên_sodo1

Chữ

Lớp sơ đồ, dạng chữ

5

Tên_sodo2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớp sơ đồ, dạng vùng và dạng đường

6

Tên_phaply

Đường, chữ

Lớp ô phê duyệt hoặc xác nhận, dạng đường và chữ

7

*Tên_chihuong

Điểm

Lớp ch hướng dạng điểm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.2  Các lớp bản đồ được hiển thị theo thứ tự từ trên xuống dưới: Lớp chữ - Lớp điểm - Lớp đường - Lớp vùng.

5.1.3  Được phép sử dụng ký hiệu đường biên (dạng vùng) của lô phù hợp với ký hiệu tại phụ lc B1 để thay thế lớp bản đồ ranh giới lô dạng đường.

5.1.4  Trong trường hợp sử dụng các phần mềm khác không thể chồng xếp các lớp dạng chữ, được phép sử dụng thông tin thuộc tính của các đối tượng bản đồ để hiển th thay thế cho các lớp dạng chữ. Khi trình bày, cỡ chữ và kiểu chữ phải theo Tiêu chuẩn này.

5.2  Quy định mức độ hiển thị thông tin trên các lớp bản đồ

5.2.1  Tùy từng cấp xây dựng bản đồ mà nội dung bản đồ nền cần thể hiện chi tiết khác nhau: ở tỷ lệ 1: 5 000; 1: 10 000, 1: 25 000 cần thể hiện đầy đủ và chi tiết, ở tỷ lệ 1: 50 000; 1: 100 000; 1: 250 000; 1: 1 000 000 cần lược bỏ những yếu tố nhỏ; được quy định trong Bảng 7.

Bảng 7 - Quy định mức độ hiển thị thông tin nội dung bản đồ

                    Tỷ lệ bản đồ

Nội dung

1: 5 000;
1: 10 000;
1: 25 000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1: 100 000

1: 250 000;
1: 1 000 000

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Các lớp bản đồ dạng chữ

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể hiện đầy đủ

Tên xã, huyện

Tên xã, huyện

Tên tỉnh, huyện

- Tên địa danh

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Tên sông suối, hồ lớn, quốc lộ, dãy, đỉnh núi lớn

Tên sông suối, hồ lớn, quốc lộ, dãy, đỉnh núi lớn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

 

- Ghi chú giá trị đường bình độ, điểm độ cao

Th hiện đầy đủ

Đường bình độ cái, một số đỉnh

Đường bình độ cái, một số đỉnh

Đường bình độ cái, một số đỉnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Lớp điểm độ cao

Thể hiện đầy đủ

Trên một số đỉnh núi, đồi

Trên một số đnh núi

Trên một số đỉnh núi lớn

- Lớp các loại điểm UB, trạm xá, trường học, bưu điện...

Thể hiện đy đủ

Thể hiện đầy đủ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điểm UB huyện, tỉnh

Các lớp bn đồ dạng đường

- Ranh giới quốc gia

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

- Ranh giới tỉnh

Thể hiện đầy đủ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

- Ranh giới huyện

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

 

- Ranh giới xã

Thể hiện đầy đủ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể hiện đầy đủ

 

- Ranh gii tiểu khu

Th hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

 

 

- Ranh gii khoảnh

Thể hiện đầy đủ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

- Ranh giới 3 loại rừng

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

 

- Thủy văn một nét

Thể hiện đầy đủ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sông, suối chính, lược bỏ những nhánh suối phụ

Sông, suối chính, lược bỏ những nhánh suối phụ

- Giao thông

 

 

 

 

+ Đường sắt

Thể hiện đầy đủ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

+ Các loại đường giao thông khác

Th hiện đầy đủ

Quốc lộ, tỉnh lộ và đường huyện

Quốc lộ, tỉnh lộ

Quốc lộ

- Đường bình độ

Thể hiện đầy đủ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường bình độ cái (100m)

Đường bình độ cái (500m)

Các lớp bản đồ dạng vùng

Ranh giới lô hiện trạng rừng

màu trạng thái, ranh giới lô

Màu trạng thái rừng

Màu trạng thái rừng

Màu trạng thái rừng

Thủy văn 2 nét, hồ ao, sông biển

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

* CHÚ THÍCH: Đường bình độ cái cách nhau 50m

5.2.2  Tên các đơn vị hành chính giáp ranh quy định biểu thị như sau:

- Bản đồ cấp xã: biểu th cấp xã giáp ranh;

- Bản đồ cấp huyện: biu thị cấp huyện giáp ranh;

- Bản đồ cấp tỉnh: biểu thị cấp tỉnh giáp ranh;

- Bản đồ cấp vùng: biểu thị cấp tỉnh giáp ranh;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Phông chữ, cỡ chữ hiển thị đơn vị giáp ranh theo từng loại tỷ lệ quy định tại phụ lục D2, D3, D4. Nhưng biu th dạng nghiêng.

5.3  Trình bày bản đồ

5.3.1  Tiêu đề của bản đồ: được bố trí cân đối ở giữa phía trên của khung bản đồ, tùy theo khổ giấy khi in mà bố trí cỡ chữ cho cân đối phù hợp.

5.3.2  Góc trên (trái hoặc phải) của khung bản đồ bố trí sơ đồ thu nhỏ của đơn vị hành chính cấp dưới nằm trong đơn vị hành chính cấp trên và ký hiệu ch hướng Bắc. Tùy theo khoảng trống của khung để bố trí hai nội dung này cho phù hợp.

5.3.3  Góc dưới (trái hoặc phải) của khung bản đồ bố trí ô chú dẫn và các ô xác nhận pháp lý, tùy theo khoảng trống của khung mà bố trí hai nội dung này cho phù hợp.

5.3.4  Ghi chú phía trái bên dưới khung: Nguồn gốc tư liệu bn đồ, hệ tọa độ, kinh tuyến trục, độ rộng múi chiếu.

5.3.5  Ghi chú giữa bên dưới khung: Tỷ lệ bản đồ, thước tỷ lệ bản đồ.

5.3.6  Ghi chú phía phải bên dưới khung:

- Cơ quan xây dựng bản đ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Hoàn thành: Tháng, năm.

5.3.7  Khung bản đồ màu đen (0,0,0); Lưới tọa độ kẻ liền màu xanh (0, 255,255). Mẫu quy định cho các loại tỷ lệ bản đồ tại phụ lục F.

5.3.8  Quy định khoảng cách lưới km như sau:

- Bản đồ tỷ lệ 1: 5 000 = 500m;

- Bản đồ tỷ lệ 1: 10 000 = 1 000m;

- Bản đồ tỷ lệ 1: 25 000 = 1 000m;

- Bản đồ tỷ lệ 1: 50 000 = 2 000m;

- Bản đồ tỷ lệ 1:100 000 = 5 000m.

5.3.9  Quy định khoảng cách lưới kinh độ, vỹ độ như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Bản đồ tỷ lệ 1:1 000 000 = 1° X 1°.

5.3.10  Chiều cao của ký hiệu chỉ hướng Bắc bản đ quy định tại phụ lục G, ký hiệu này được hiển thị tại góc phía trên của bản đồ (trái hoặc phải tùy theo khoảng trống của bản đồ, kết hợp với lớp sơ đồ thu nhỏ bố trí sao cho cân đối).

5.3.11  Chú dẫn bản đồ

- Chú dẫn tất cả các nội dung của bn đồ thành quả hiện trạng rừng (không được thiếu hoặc thừa nội dung);

- Chú dẫn tất cả các đối tượng dạng điểm hiện có trên bn đồ liên quan đến ngành Lâm nghiệp như: Trạm chế biến lâm sản, chòi canh...v.v. Ngoài ra, cần chú dẫn những điểm chính như trụ sở Ủy ban, trường học, trạm xá...;

- Chủ dẫn các đối tượng dạng đường trên bản đồ: giao thông, sông suối, ranh giới hành chính...;

- Chú dẫn các đối tượng dạng text: Tên địa danh, tên dân cư...;

- Đối với kích cỡ khung cho ô chú dẫn tùy theo số lượng đối tượng cần chú dẫn và khung bản đồ để bố trí sao cho cân đối.

5.3.12  Xác nhận pháp lý hiển thị khung hình chữ nhật cho các cơ quan chức năng xác nhận vào bản đồ, có thể một hoặc hai ô tùy theo yêu cầu. Ô xác nhận pháp lý tham khảo ở phụ lục H.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Phụ lục I

(quy định)

Kinh tuyến trục các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

TT

Tỉnh, thành phố

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TT

Tỉnh, thành phố

Kinhđộ

1

Lai Châu

103°00'

33

Tiền Giang

105°45'

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện Biên

103°00'

34

Bến Tre

105°45'

3

Sơn La

104°00'

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

105°45'

4

Kiên Giang

104°30'

36

TP. H Chí Minh

105°45'

5

Cà Mau

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37

Bình Dương

105°45'

6

Lào Cai

104°45'

38

Tuyên Quang

106°00'

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yên Bái

104°45'

39

Hòa Bình

106°00'

8

Nghệ An

104°45'

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

106°00'

9

Phú Thọ

104°45'

41

Quảng Trị

106°15'

10

An Giang

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

Bình Phước

106°15'

11

Thanh Hoá

105°00'

43

Bắc Kạn

106°30'

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vĩnh Phúc

105°00'

44

Thái Nguyên

106°30'

13

Đồng Tháp

105°00'

45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

107°00'

14

TP. Cần Thơ

105°00'

46

Thừa Thiên - Huế

107°00'

15

Bạc Liêu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

47

Lạng Sơn

107°15'

16

Hậu Giang

105°00'

48

Kon Turn

107°30'

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TP. Hà Nội

105°00'

49

Quảng Ninh

107°45'

18

Ninh Bình

105°00'

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

107°45'

19

Hà Nam

105°00'

51

Bà Rịa-Vũng Tàu

107°45'

20

Hà Giang

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

52

Quảng Nam

107°45'

21

Hải Dương

105°30'

53

Lâm Đồng

107°45'

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hà Tĩnh

105°30'

54

TP. Đà Nng

107°45'

23

Bắc Ninh

105°30'

55

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

108°00'

24

Hưng Yên

105°30'

56

Ninh Thuận

108°15'

25

Thái Bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

57

Khánh Hoà

108°15'

26

Nam Định

105°30'

58

Bình Định

108°15'

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tây Ninh

105°30'

59

Đắk Lắk

108°30'

28

Vĩnh Long

105°30'

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

108°30'

29

Sóc Trăng

105°30'

61

Phú Yên

108°30'

30

Trà Vinh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

62

Gia Lai

108°30'

31

Cao Bằng

105°45'

63

Bình Thuận

108°30'

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Long An

105°45'

 

 

 

 

Thư mục tài liệu tham khảo

1. “Hướng dẫn Điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016” của B Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ngày 21 tháng 12 năm 2012;

2. Quy định kỹ thuật bản đồ thành quả Điều tra Quy hoạch rừng vẽ và in trên máy vi tính - Năm 2000;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

 

Mục lục

1. Phạm vi áp dụng

2. Thuật ngữ, định nghĩa và thuật ngữ viết tắt

2.1  Bản đồ hiện trạng rừng (Forest status map)

2.2  Thuộc tính của các đối tượng bản đồ (Attribute)

2.3  Tiểu khu (Compartment)

2.4  Khoảnh (Sub Compartment)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.6  Thuật ngữ viết tắt (Abbreviation)

3. Trình bày và thể hiện các đi tượng bản đồ nền

3.1  Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng điểm (Point)

3.2  Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường (Polyline)

3.3  Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng vùng (Polygon)

3.4  Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng chữ (Ghi chú bản đồ)

4. Trình bày và th hiện nội dung lớp bản đồ hiện trạng rừng

4.1  Quy định chung

4.2  Quy định về tỷ lệ bản đồ hiện trạng rừng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4  Trình bày và thể hiện các lớp hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 50 000 và 1:100 000

4.5  Trình bày và thể hiện bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1: 250 000

4.6  Trình bày và thể hiện bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1:1 000 000

5. Phân lớp bản đồ, mức độ hiển thị thông tin, trình bày bản đồ

5.1  Phân lớp các đối tượng và đặt tên cho các lớp bn đồ

5.2  Quy định mức độ hiển thị thông tin trên các lớp bản đồ

5.3  Trình bày bản đồ

Phụ lục A_(Quy đnh) Trình bày và th hiện các đối tượng dạng điểm

Phụ lục B_(Quy đnh)_Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng đường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục D_(Quy định)_Trình bày và thể hiện các đối tượng dạng chữ

Phụ lục E_(Quy định)_Trình bày thể hiện lớp hiện trạng rừng

Phụ lục F (quy định) Trình bày lớp khung bản đồ

Phụ lục G (quy định) Kích c, ký hiệu chỉ hướng bản đồ theo khổ giấy khi in

Phụ lục H (tham khảo) Ô xác nhận pháp lý

Phụ lục I (quy định) Kinh tuyến trục theo từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11565:2016 về Bản đồ hiện trạng rừng - Quy định về trình bày và thể hiện nội dung

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.314

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.24.192
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!