|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4338/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Đình Cử
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG
CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
4338/QĐ-CT
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 11 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ quy định về giá tính lệ phí
trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của
Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước
bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối
với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước
bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu,
sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại
phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết
định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hồ Chí Minh.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều
3. Các Ông/Bà Trưởng phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục trưởng Chi Cục
Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND TP (để báo cáo);
- Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- Lưu (TH-NV-DT, HC);
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Trần Đình Cử
|
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4338 ngày 09/11/2010 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định
số 64/2010/QĐ-UBND
(Đơn vị:
triệu đồng)
Điểm
điều chỉnh, bổ sung
|
Loại/Hiệu
xe
|
Giá
xe (VNĐ)
|
Ghi
chú
|
Phần I, các điểm ….
|
A.5
|
BMW X5 Xdrive 35i (2996 cm3)
|
3.120
|
|
BMW 630I Cabrio (2996 cm3)
|
3.000
|
Điều
chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
|
Phần II, các điểm ….
|
5
|
Công ty TNHH Mercedes-Benz:
|
|
Mercedes GLK 300 4MATIC (X204), 5
chỗ
|
1.560
|
Điều
chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
|
|
Mercedes E 350, 4 chỗ
|
2.910
|
Điều
chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
|
|
Mercedes CLS 300, 4 chỗ
|
3.000
|
Điều
chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
|
|
Mercedes R 300, 6 chỗ
|
2.910
|
|
|
Mercedes GL 450 4Matic, 7 chỗ
|
4.080
|
Điều
chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
|
|
Mercedes S 300, 5 chỗ
|
3.980
|
Điều
chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
|
|
Mercedes S 500, 5 chỗ
|
4.860
|
Điều
chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
|
|
Mercedes S 400 HYBRID, 5 chỗ
|
4.820
|
Điều
chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
|
6
|
Công ty Isuzu Việt Nam:
|
|
ISUZU D-MAX – 5 chỗ và 490kg.
|
580
|
|
|
ISUZU D-MAX LS – 5 chỗ và 480kg.
|
680
|
|
9
|
Công ty liên doanh sản xuất
ôtô Ngôi Sao:
|
|
Mitsubishi Zinger GL
(VC4WLNLEYVT), 8 chỗ 2351 cm3.
|
550
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Pajero GLS (AT), 2972
cm3, 07 chỗ
|
1.850
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Pajero GLS, 2972 cm3,
07 chỗ
|
1.790
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mitsubishi Pajero GL, 2972 cm3,
09 chỗ
|
1.570
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
12
|
Công ty ô tô Toyota Việt
Nam:
|
|
|
|
Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH-2.0CVT,
5 chỗ, 1987 cm3.
|
790
|
|
|
Toyota Corolla
ZRE142L-GEXGKH-1.8CVT, 5 chỗ, 1798 cm3.
|
720
|
|
|
Toyota Corolla
ZRE142L-GEFGKH-1.8MT, 5 chỗ, 1798 cm3.
|
680
|
|
|
Toyota Hiace Super Wagon TRH213L -JDMNKU,
10 chỗ, 2694 cm3.
|
770
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Toyota Hiace Commuter
KDH212L-JEMDYU, 16 chỗ, 2494 cm3.
|
660
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Toyota Hiace Commuter
TRH213L-JEMDKU, 16 chỗ, 2694 cm3.
|
640
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
19
|
Công ty TNHH FORD Việt Nam
|
|
Ford Focus DB3 QQDD MT, 5 chỗ,
dung tích 1798 cc
|
550
|
Điều
chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
|
40
|
Công ty Cổ phần TM-CK Tân
Thanh
|
|
Sơmirơmooc KCT A42-XA-01, tải trọng
26000kg, 40 feet
|
150
|
|
|
Sơmirơmooc KCT A33-TP-02, tải trọng
21000kg, 38 feet
|
350
|
|
|
Sơmirơmooc KCT 922-TP-02, tải trọng
19200kg, 20 feet
|
170
|
|
|
Sơmirơmooc KCT A43-TP-01, tải trọng
27800kg, 40 feet
|
240
|
|
|
Sơmirơmooc KCT A32-LB-01, tải trọng
20000kg, 20 feet
|
170
|
|
|
Sơmirơmooc KCT A53-B-01, tải trọng
26500kg, 45 feet
|
260
|
|
|
Sơmirơmooc KCT A32-LA-01, tải trọng
24050kg, 30 feet
|
170
|
|
65
|
Công ty TNHH MTV-TM CK VT
Anh Bửu:
|
|
Sơmirơmooc 45 feet
|
150
|
|
71
|
Công ty TNHH ôtô Đông
Phong:
|
|
|
|
TRUONGGIANG DFM-TD4.98TB, trọng tải
4980kg, tải tự đổ
|
370
|
|
|
TRUONGGIANG DFM-TL900A, trọng tải
900kg, tải tự đổ
|
160
|
|
|
TRUONGGIANG DFM-TD2.35TC, trọng tải
2350kg, tải tự đổ
|
270
|
|
|
TRUONGGIANG DFM-TD7TB4x4, trọng tải
7000kg, tải tự đổ
|
470
|
|
75
|
Công ty TNHH ôtô SanYang Việt
Nam:
|
|
|
|
SYM T880 SC1-B-2, 880 kg, tải tự
đổ
|
170
|
|
|
SYM T880 SC1-B2-2, 880 kg, tải tự
đổ
|
160
|
|
|
SYM VAN V5-SC3-A2, tải van
|
225
|
|
|
SYM V9-SC3-B2, ôtô con
|
220
|
|
|
SYM V11-SC3-C2, ôtô khách
|
240
|
|
84
|
Công ty TNHH Máy Nông nghiệp
Việt Trung
|
|
Model DVM8.0, tải trọng 7500kg, tải
tự đổ
|
410
|
|
|
Model DVM7.8, tải trọng 7000kg, tải
tự đổ
|
380
|
|
|
Model DVM4.95, tải trọng 4950kg,
tải tự đổ
|
380
|
|
|
Model DVM3.45, tải trọng 3450kg,
tải tự đổ
|
320
|
|
|
Model DVM2.5, tải trọng 2450kg, tải
tự đổ
|
250
|
|
|
Model DVM8.04x4, tải trọng
6590kg, tải tự đổ
|
430
|
|
|
Model DVM8.04x4-A1, tải trọng
6350kg, tải tự đổ
|
440
|
|
|
Model DVM6.04x4, tải trọng
6000kg, tải tự đổ
|
360
|
|
|
Model DVM3.454x4, tải trọng
3450kg, tải tự đổ
|
350
|
|
|
Model DVM2.454x4, tải trọng
2450kg, tải tự đổ
|
290
|
|
|
Model DVM5.0TB4x4, tải trọng
4950kg, tải tự đổ
|
370
|
|
|
Model DVM3.45TB4x4, tải trọng
3450kg, tải tự đổ
|
320
|
|
|
Model DVM8.0/TB, tải trọng
7500kg, tải tự đổ
|
360
|
|
|
Model DVM5.0/TB, tải trọng
4950kg, tải tự đổ
|
310
|
|
87
|
Công ty TNHH Lamberet Việt
Nam:
|
|
HINO WU342L-HBMMB3-LAMBERET/ĐL, tải
đông lạnh
|
770
|
|
|
HINO FC9JLSA-TV2-LAMBERET/ĐL, tải
đông lạnh (có động cơ điện dự phòng)
|
1.320
|
|
|
HINO FC9JLSA-TV2-LAMBERET/ĐL, tải
đông lạnh (không có động cơ điện dự phòng)
|
1.280
|
|
88
|
Công ty Cổ phần An Lạc:
|
|
|
|
MERCEDES BENZ SPRINTER PANEL VAN
311 CDI-ANLAC BS2 ô tô bán hàng lưu động, trọng tải 3200kg, dung tích 2150 cc
|
700
|
|
Bổ sung Phần III: Xe ôtô đã
qua sử dụng
|
|
Xe ôtô đã qua sử dụng các loại sản
xuất từ năm 1975 trở về trước
|
40
|
|
|
Sản xuất từ năm 1976 – 1980
|
50
|
|
|
Sản xuất năm 1981
|
60
|
|
|
Sản xuất năm 1982
|
70
|
|
|
Sản xuất năm 1983
|
80
|
|
|
Sản xuất năm 1984
|
90
|
|
|
Sản xuất năm 1985
|
100
|
|
BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4338 ngày 09/11/2010 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định
64/2010/QĐ-UBND
(Đơn vị:
ngàn đồng)
STT
|
Loại/Hiệu
xe
|
Giá
xe mới
|
Ghi
chú
|
Phần B, B2, các điểm …
|
1
|
Công ty Honda Việt Nam
|
|
|
|
HONDA Wave 110 RSX JC432
|
17.500
|
|
|
HONDA Wave 110 RSX JC432 (C)
|
19.000
|
|
2
|
Công ty VMEP:
|
|
ANGELA – (VCA) – thắng đùm
|
14.500
|
|
|
ANGELA – (VCB) – thắng đĩa
|
15.900
|
|
3
|
Xe do công ty TNHH Yamaha
Motor Việt Nam:
|
|
LUVIAS 44S1
|
26.400
|
|
4
|
Công ty
TNHH Piaggio Việt Nam:
|
|
Vespa S 125 - 111
|
67.500
|
|
5
|
Công ty TNHH Việt Nam
SUZUKI
|
|
Hayate 125 UWSC
|
25.000
|
|
|
Hayate 125 Night Rider UWZSC
|
25.000
|
|
|
Hayate 125 Limited UWZSCL
|
25.200
|
|
6
|
Công ty TNHH Kymco Việt
Nam:
|
|
|
|
KYMCO LIKE
|
32.000
|
|
|
HALIM 125
|
13.200
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
KYMCO VIVIO 125
|
14.200
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
8
|
Công ty cổ phần Honlei Việt
Nam:
|
|
|
|
SCR – VAMAI-LA
|
5.100
|
|
9
|
Công ty TNHH SX-TM-DV Gia
Toàn YMH
|
|
|
|
YMH Maxneo 100cc
|
8.700
|
|
|
YMH Maxarmani 50cc
|
8.700
|
|
|
SENCITY – City110-E2 110cc
|
8.600
|
|
|
YMH Kwa110 – E2 110cc
|
8.800
|
|
|
SEEYES sys100-E2 100cc
|
6.500
|
|
|
YMH Atlenta 125cc
|
14.500
|
|
Quyết định 4338/QĐ-CT năm 2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4338/QĐ-CT ngày 09/11/2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.088
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|