Kính
gửi: Các Bộ, ngành có cơ sở đào tạo trực thuộc
Thực hiện Chỉ thị của Thủ tướng Chính
phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà
nước và Kế hoạch phát triển giáo dục đào tạo hàng năm, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề
nghị các Bộ, ngành có các cơ sở đào tạo trực thuộc (sau đây gọi là CSĐT) chỉ đạo
các đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch đào tạo và dự toán ngân sách đào tạo năm
2020 của Bộ, ngành với các nội dung như sau:
I. Đánh giá tình
hình thực hiện kế hoạch năm 2018 và ước thực hiện kế hoạch năm 2019
1. Trên cơ sở kế hoạch và dự toán
ngân sách đào tạo năm 2018 và ước thực hiện năm 2019, đề nghị các bộ/ngành đánh
giá thực trạng đào tạo và nguồn lực thực hiện với những nội dung sau:
a) Về quy hoạch mạng lưới CSĐT thuộc Bộ, ngành quản lý: Kết quả, thuận lợi,
khó khăn trong việc xây dựng, rà soát, điều chỉnh, triển khai thực hiện quy hoạch
mạng lưới CSĐT.
b) Quy mô và kết quả tuyển sinh đại học,
cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm 2018 của các trường thuộc Bộ, ngành quản
lý.
c) Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực
của Bộ, ngành; đào tạo theo nhu cầu xã hội; cơ cấu trình độ và ngành nghề đào tạo;
quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các CSĐT; chất lượng đào tạo và việc làm
của sinh viên sau tốt nghiệp; về đào tạo, tạo nguồn cán bộ cho vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy,
nghiên cứu; hợp tác quốc tế và đào tạo với nước ngoài; đào tạo nguồn nhân lực
chất lượng cao.
d) Tình hình phát triển đội ngũ giảng
viên và cán bộ quản lý giáo dục (thuận lợi, khó khăn; thừa, thiếu, cơ cấu trình
độ giảng viên theo khối/ngành và giải pháp khắc phục...).
đ) Kết quả thực hiện các chính sách của
Nhà nước và các chính sách đặc thù của Bộ, ngành đối với học sinh, sinh viên;
chính sách đối với giảng viên; chính sách đối với CSĐT.
e) Đánh giá thực hiện thu (học phí, lệ
phí, thu hoạt động dịch vụ, thu sự nghiệp khác), ngân sách chi thường xuyên; định
mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên/sinh viên công lập; tỷ lệ chi hoạt động
đào tạo so với tổng chi sự nghiệp đào tạo.
g) Kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư
công theo Luật đầu tư công; khó khăn, thuận lợi; tiến độ thực hiện các công
trình, dự án thuộc nguồn vốn bộ/ngành quản lý; đánh giá về diện tích sàn xây dựng
trực tiếp phục vụ hoạt động đào tạo, thiết bị phục vụ hoạt động đào tạo.
h) Tình hình thực hiện các chương
trình, dự án ODA do ngân sách Trung ương hỗ trợ các CSĐT thuộc Bộ, ngành quản
lý (lưu ý đánh giá mức độ phù hợp với mục tiêu phát triển của ngành giáo dục và
lĩnh vực mà Bộ, ngành là chủ quản; những thuận lợi, khó khăn, vướng mắc khi áp
dụng những quy định mới về quản lý nợ công và nguồn vốn ODA, vốn vay ưu đãi; đề
xuất, kiến nghị giải pháp sửa đổi hoặc bổ sung các cơ chế, chính sách hiện
hành).
i) Kết quả thực hiện xã hội hóa giáo
dục (đánh giá thuận lợi, khó khăn, kết quả đạt được và đề xuất sửa đổi hoặc bổ
sung chính sách hiện hành).
2. Đánh giá chung
Trên cơ sở kết quả phân tích, đánh
giá chung về những kết quả đạt được năm 2019 (so với mục tiêu, chỉ tiêu kế hoạch
năm 2018 đã đặt ra), những khó khăn, vướng mắc; nguyên nhân và bài học kinh
nghiệm.
II. Xây dựng kế hoạch
phát triển giáo dục và đào tạo năm 2020 (năm học 2019 - 2020)
1. Nguyên tắc
a) Kế hoạch phát triển đào tạo và dự
toán ngân sách đào tạo năm 2020 phải kết hợp chặt chẽ, phù hợp với kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của Bộ, ngành; kế hoạch phải dựa trên quy hoạch
mạng lưới CSĐT và quy hoạch nguồn nhân lực của ngành; kế hoạch bao quát, khả
thi, gắn với nguồn lực để thực hiện, là công cụ quan trọng để quản lý nhà nước
về giáo dục và đào tạo.
b) Kế hoạch được xây dựng trên cơ sở
dữ liệu của Bộ, ngành; nâng cao tính dự báo, những cơ hội, thách thức đối với sự
nghiệp phát triển nguồn nhân lực; kế hoạch phải được triển khai xây dựng đồng bộ,
phối hợp chặt chẽ với các bên liên quan; bảo đảm tính công khai, minh bạch,
công bằng, hiệu quả và tăng cường trách nhiệm giải trình trong phân bổ các nguồn
lực.
c) Thực hiện đổi mới công tác xây dựng
quy hoạch, kế hoạch đào tạo nguồn nhân lực; tiếp tục tăng cường quyền tự chủ, tự
chịu trách nhiệm của các đơn vị sự nghiệp công lập; nâng cao hiệu quả đào tạo,
dạy nghề gắn với giải quyết việc làm; ưu tiên đầu tư cho công tác đào tạo vùng
có đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn và những ngành, nghề cần thu hút người học; tăng cường xã hội hóa giáo dục,
đào tạo.
2. Nội dung
a) Trên cơ sở mục tiêu, chỉ tiêu của
Bộ, ngành đặt ra trong kế hoạch năm 2019 và giai đoạn 2016-2020:
- Xác định các chỉ tiêu chủ yếu của kế
hoạch theo từng nội dung; các chỉ tiêu kế hoạch phải được xây dựng theo chỉ
tiêu đầu vào, chỉ tiêu đầu ra, chỉ tiêu kết quả và theo nguyên tắc bảo đảm tính
khoa học, khả thi, cụ thể, đánh giá được, có khung thời gian thực hiện; đi kèm
với từng mục tiêu, chỉ tiêu nêu ngắn gọn về bối cảnh, phân tích, cân nhắc để lựa chọn mục tiêu, chỉ tiêu
chủ yếu đó.
- Kế hoạch tuyển mới đào tạo: Căn cứ
vào các tiêu chí, điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo (đội ngũ giảng viên
và điều kiện cơ sở vật chất của các CSĐT) theo quy định hiện hành (Thông
tư số 01/2019/TT-BGDĐT về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
06/2018/TT-BGDĐT ngày 28/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các
ngành đào tạo giáo viên, trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ). Các
CSĐT trực thuộc Bộ/ngành tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong việc xác định chỉ
tiêu tuyển sinh sau đại học, đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm. Vì vậy,
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các Bộ/ngành chỉ đạo các CSĐT trực thuộc thực hiện
giảm chỉ tiêu đối với các ngành có dấu hiệu dư thừa nhân lực; thực hiện chuyển
đổi mô hình đào tạo từ phát triển quy mô, số lượng sang chất lượng, hiệu quả;
đào tạo gắn với quy hoạch nhân lực của Bộ/ngành và xã hội.
b) Xác định phương hướng, nhiệm vụ trọng
tâm năm học 2019-2020.
- Tiếp tục triển khai Chương trình
hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW của Trung ương về đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo và Kế hoạch hành động của ngành Giáo dục
triển khai Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng
lần thứ XII và Nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5
năm giai đoạn 2016-2020.
- Tiếp tục thực hiện 09 nhóm nhiệm vụ
trọng tâm và 5 giải pháp của ngành
giáo dục theo chỉ thị năm học 2018-2019.
c) Kế hoạch tài chính
- Dự toán thu: Học phí, dự toán trên
cơ sở dự kiến quy mô sinh viên công lập và khung học phí năm học 2019-2020 theo
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP (chi tiết theo trình độ đào tạo);
- Chi thường xuyên:
+ Dự toán chi thường xuyên sự nghiệp
đào tạo năm 2020 xây dựng trên cơ sở hệ thống tiêu chí và định mức phân bổ Ngân
sách nhà nước hiện hành, trong đó dự toán chi tiền lương, các khoản phụ cấp
theo lương theo đúng các chế độ đã ban hành trước thời điểm lập dự toán và chủ
động dự kiến đầy đủ nhu cầu kinh phí thực hiện các chế độ chính sách đối với
giáo dục và đào tạo đã ban hành
+ Lập kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm
2020-2022
Thực hiện đúng Nghị định số
45/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 05 năm và
kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm và Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 7 tháng 7
năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch
tài chính - NSNN 03 năm (Thông tư số 69/2017/TT-BTC).
- Chi đầu tư phát triển: Dự toán chi
đầu tư phát triển năm 2020 xây dựng phải phục vụ mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2020, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm
giai đoạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và tình
hình thực hiện năm 2019 của Bộ/ngành. Dự toán chi đầu tư năm 2020 phù hợp với
quy hoạch mạng lưới CSĐT, quy hoạch nguồn nhân lực của Bộ, ngành và cơ sở vật
chất hiện có, trong đó sắp xếp thứ tự ưu tiên cho các dự án nâng cao chất lượng
đào tạo nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao.
- Các chương trình, dự án ODA liên
quan đến hoạt động đào tạo của Bộ, ngành (dự toán chia ra chi đầu tư và chi
hành chính sự nghiệp; đối với dự án “ô” sử dụng nguồn vốn ODA, chỉ dự toán phần
kinh phí mà Bộ, ngành mình được thụ hưởng).
d) Đề xuất các giải pháp thực hiện kế
hoạch
Để xây dựng và tổ chức thực hiện
thành công kế hoạch năm 2020 các Bộ, ngành cần xây dựng các giải pháp mang tính
khả thi, phù hợp với đặc điểm của Bộ, ngành, cụ thể như sau:
- Huy động và sử dụng có hiệu quả các
điều kiện thực hiện kế hoạch: đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; cơ sở
vật chất, thiết bị đào tạo; các nguồn lực tài chính.
- Giải pháp về tổ chức quản lý (tổ chức,
chỉ đạo, điều hành, phối hợp liên ngành và kiểm tra, giám sát việc thực hiện).
- Về xã hội hóa công tác đào tạo: đề xuất các giải pháp, cơ chế, chính
sách để huy động được nguồn lực của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước phát
triển giáo dục và đào tạo.
đ) Kiến nghị: Đề xuất các kiến nghị với
Bộ Giáo dục và Đào tạo và các Bộ, ngành Trung ương, Đảng, Nhà nước.
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các Bộ,
ngành có CSĐT trực thuộc chỉ đạo đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch đào tạo và
dự toán ngân sách đào tạo năm 2020. Báo cáo kèm theo biểu mẫu gửi về Bộ Giáo dục
và Đào tạo (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính, số 35 Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Email: [email protected]) trước ngày 25/6/2019 để phục vụ cho việc
xây dựng và tổng hợp kế hoạch toàn ngành.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Các Vụ/Cục (để phối hợp);
- Trung tâm Truyền thông Giáo dục;
- Lưu: VT, Vụ KHTC, Cục CSVC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Hải An
|
TÊN BỘ, NGÀNH:……………….
BIỂU SỐ 1
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
(Kèm
theo công văn số: 2331/BGDĐT-KHTC ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
TIÊU
CHÍ
|
Đơn
vị tính
|
TH
2018
|
ƯỚC
TH 2019
|
KH 2020
|
SO
SÁNH (%)
|
2019/2018
|
2019/2020
|
I. MẠNG LƯỚI CƠ SỞ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
- Trung cấp đào tạo sư phạm
|
Trường
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng đào tạo sư phạm
|
Trường
|
|
|
|
|
|
- Đại học
|
Trường
|
|
|
|
|
|
II. QUY MÔ SINH VIÊN
|
|
|
|
|
|
|
1. Số học sinh trung cấp sư phạm
|
học viên
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Sư phạm chính quy
|
học
viên
|
|
|
|
|
|
2. Số sinh viên cao đẳng sư phạm
|
sinh
viên
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Sư phạm chính quy
|
sinh
viên
|
|
|
|
|
|
3. Số sinh viên đại học
|
sinh
viên
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chính quy
|
sinh
viên
|
|
|
|
|
|
Sư phạm chính quy
|
sinh
viên
|
|
|
|
|
|
4. Sau đại học
|
|
|
|
|
|
|
- Thạc sĩ
|
HV
|
|
|
|
|
|
- Tiến sĩ
|
NCS
|
|
|
|
|
|
III. CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ GIẢNG
VIÊN
|
|
|
|
|
|
|
1. Cán bộ quản lý
|
người
|
|
|
|
|
|
2. Giảng viên
|
người
|
|
|
|
|
|
Chia ra theo trình độ:
|
người
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng
|
người
|
|
|
|
|
|
- Đại học
|
người
|
|
|
|
|
|
- Thạc sĩ
|
người
|
|
|
|
|
|
- Tiến sĩ
|
người
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH SÀN PHỤC VỤ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
- Trường trung cấp đào tạo sư phạm
|
m2
|
|
|
|
|
|
- Trường cao đẳng đào tạo sư phạm
|
m2
|
|
|
|
|
|
- Trường đại học
|
m2
|
|
|
|
|
|
TÊN BỘ, NGÀNH:………………..
BIỂU SỐ 2
DỰ KIẾN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH SĐH, ĐẠI
HỌC VÀ CAO ĐẲNG, TCCN SƯ PHẠM NĂM 2019
(Các trường thuộc Bộ, ngành quản lý)
(Kèm
theo công văn số: 2331/BGDĐT-KHTC ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
STT
|
Cơ sở đào tạo
|
Sau đại học
|
Đào tạo đại học
|
Đào tạo cao đẳng sư phạm
|
Đào tạo Trung cấp sư phạm
|
Tổng số
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học chính quy
|
Liên thông, Bằng 2
|
Liên thông, Bằng 2
|
VLVH
|
Từ xa
|
CĐ CQ
|
Liên thông CQ
|
Liên thông VLVH
|
VLVH
|
Chính quy
|
VLVH
|
Tổng ĐH CQ
|
Sư phạm
|
Y Dược
|
I
|
Trường Đại
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Đại
học……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành
I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành
II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành
III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành
IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành
V
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành
VI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành
VII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Đại
học....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trường
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao
đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trường
Trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
Trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mỗi cột là chỉ tiêu của 1
trường, lần lượt các trường ĐH,
các trường CĐ, TC có đào tạo sư phạm thuộc Bộ, ngành
Không ghi chỉ tiêu của các trường nơi
khác đào tạo cho bộ, ngành
- Hệ CĐSP, TCSP trong trường ĐH báo
cáo số tổng.
BỘ/NGÀNH:………………..
BIỂU SỐ 3
BÁO CÁO CHI NSNN NĂM 2019, DỰ TOÁN
CHI NSNN NĂM 2020 CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo công văn số: 2331/BGDĐT-KHTC ngày 29
tháng 5 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Nội
dung
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Ghi
chú
|
Dự
toán
|
Thực
hiện
|
Dự
toán
|
Tỷ
trọng
|
Kết
quả thực hiện đến 30/6
|
Ước
thực hiện cả năm
|
Tăng
(giảm) so với dự toán
|
Dự
toán
|
Tăng
(giảm) so với dự toán
|
Số
tuyệt đối
|
%
|
Số
tuyệt đối
|
%
|
|
Tổng chi NSNN trong lĩnh vực GĐ&ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi theo nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chia ra
|
- Chi từ nguồn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài nước
Chi thường xuyên, trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chia theo nguồn
|
- Chi từ nguồn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài nước
Chi đầu tư, trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
- Chi từ nguồn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ cấu trung ương, địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chia theo cấp NS
|
- Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
- Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi tiết theo nhiệm vụ chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
|
Chi đầu tư phát triển, trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
|
Chi thường xuyên, trong đó: (Không bao gồm chi
thực hiện chính sách)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho con người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
|
- Chi cho hoạt động chuyên mô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
|
- Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
|
Chi thực hiện các chính sách theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị định 86: cấp bù học phí
cho các cơ sở GDMN, phổ thông, đào tạo nghề nghiệp và đại học, hỗ trợ chi phí
học tập cho học sinh thuộc gia đình có hoàn cảnh khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa
đối với trẻ em mẫu giáo chính sách đối với giáo viên mầm non theo Nghị định số
06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính
sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập
đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 05
năm 2017 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Quyết định
66/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập
đối với sinh viên hộ nghèo, hộ cận nghèo là người DTNT thi đỗ vào học tại các cơ sở GDĐH hệ chính quy với mức bằng 60% mức lương tối
thiểu chung/tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí quy thực hiện chính sách hỗ
trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo quy định tại
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2017, trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí theo Nghị định 134/2006/NĐ-CP về chế độ đào tạo cử tuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
thực hiện Nghị định số 28/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Thông tư
109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là
người DTNT học tại các trường PTDTNT và trường DB đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị định 54 của
Chính phủ về phụ cấp thâm niên nhà giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chế độ chính sách khác do trung
ương và địa phương ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
|
Chi chương trình mục tiêu, đề
án, dự án, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo theo Quyết định số
2779/QĐ-BQP ngày 31/7/2013 của Bộ Quốc phòng (bắt đầu
triển khai năm 2014)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án Đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg ngày
24/4/2017 của TTCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án “Tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân”
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMT xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình kiên cố hóa trường lớp
học Giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chương trình, đề án, dự án khác
triển khai các nhiệm vụ trọng tâm của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
|
Các chương trình, dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ cấu chi theo cấp học và
trình độ đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chia theo cấp học và trình độ đào tạo
|
Mầm
non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Trung cấp sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Cao đẳng sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Giáo dục Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Các cơ sở giáo dục đào tạo khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN BỘ, NGÀNH:……………..
BIỂU SỐ 4
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
(Kèm
theo công văn số: 2331/BGDĐT-KHTC ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
Đơn vị:
triệu đồng
Năm
|
Nội
dung
|
Tổng chi
|
Đào
tạo
|
Tổng
số
|
Trung
cấp sư phạm
|
Cao
đẳng sư phạm
|
Đại
học
|
Đào
tạo khác
|
TH
2018
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và phụ cấp
|
|
|
|
|
|
|
Chi về hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện chính sách, chế độ
|
|
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên khác
|
|
|
|
|
|
|
ƯTH
2019
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và phụ cấp
|
|
|
|
|
|
|
Chi về hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện chính sách, chế độ
|
|
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên khác
|
|
|
|
|
|
|
KH
2020
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
Chi lương và phụ cấp
|
|
|
|
|
|
|
Chi về hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện chính sách, chế độ
|
|
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên khác
|
|
|
|
|
|
|
TÊN BỘ, NGÀNH:…………………..
BIỂU SỐ 5
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CHO
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2020
(Kèm
theo công văn số: 2331/BGDĐT-KHTC ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
TH
2018
|
ƯTH
2019
|
KH
2020
|
SO
SÁNH (%)
|
2019/2018
|
2020/2019
|
A
|
TỔNG
THU
|
|
|
|
|
|
1
|
- Học phí (theo
trình độ đào tạo)
|
|
|
|
|
|
2
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
3
|
- Thu sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
4
|
- Xã hội hóa
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi từ nguồn thu được để lại
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung cấp sư phạm
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao đẳng sư phạm
|
|
|
|
|
|
3
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
4
|
Đào tạo khác
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển từ ngân sách
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên sự nghiệp đào tạo
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi Chương trình mục tiêu của Bộ,
ngành, các dự án, đề án (nếu có)
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi Chương trình,
dự án ODA
|
|
|
|
|
|
BỘ, NGÀNH:……………………………
BIỂU SỐ 6
TỔNG HỢP NHU CẦU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
LĨNH VỰC GD ĐT GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2020-2022
(Kèm theo công văn số: 2331/BGDĐT-KHTC ngày 29
tháng 5 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị:
Triệu đồng
|
Nội dung
|
NĂM 2019
|
DỰ KIẾN NĂM 2020
|
SO
SÁNH NHU CẦU NĂM 2020 VỚI TH NĂM 2019
|
DỰ KIẾN NĂM 2021
|
DỰ KIẾN NĂM 2022
|
Ghi chú
|
DỰ TOÁN
|
Kết quả thực hiện đến 30/6
|
Ước thực hiện cả năm
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO
(a)
|
NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ (b)
|
CHÊNH LỆCH TRẦN CHI - NHU CẦU
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO (a)
|
NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ (b)
|
CHÊNH LỆCH TRẦN CHI - NHU CẦU
|
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO (a)
|
NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ (b)
|
CHÊNH LỆCH TRẦN CHI-NHU CẦU
|
|
|
1
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4/2
|
7
|
8
|
9=7-8
|
10
|
11
|
12=10-11
|
|
|
Tổng chi
NSNN trong lĩnh vực GD&ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1
|
Chia
theo nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Tổng số chia ra
|
- Chi từ
nguồn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
- Chi ngoài
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.1
|
Chia theo nguồn
|
Chi thường xuyên, trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
- Chi từ nguồn
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
- Chi ngoài
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.2
|
Chi đầu tư
phát triển, trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
- Chi từ nguồn
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
- Chi ngoài
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Bộ, ngành……………………………….
BIỂU SỐ 7
BÁO CÁO CHI NSNN NĂM 2019, DỰ TOÁN CHI
NSNN NĂM 2020-2022 CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẢ NƯỚC
(Kèm theo công văn số: 2331/BGDĐT-KHTC ngày 29
tháng 5 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị
tính: Tỷ đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán 2018
|
Thực hiện 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Ghi chú
|
Dự toán
|
Tỷ trọng
|
Kết quả thực hiện đến
30/6
|
Ước thực hiện cả năm
|
Tăng (giảm) so với DT 2018
|
Dự toán
|
Tăng (giảm) so với DT 2020
|
Dự toán
|
Tăng (giảm) so với DT 2021
|
Dự toán
|
Tăng (giảm) so với DT 2022
|
Số tuyệt đối
|
%
|
Số tuyệt đối
|
%
|
Số tuyệt đối
|
%
|
Số tuyệt đối
|
%
|
|
Tổng
chi NSNN trong lĩnh vực GD&ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chia
theo nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chia ra
|
- Chi từ
nguồn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài
nước
Chi thường xuyên, trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chia theo nguồn
|
|
|
- Chi từ
nguồn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
- Chi ngoài nước
Chi đầu tư,
trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
nguồn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ cấu trung ương, địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chia theo cấp NS
|
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi tiết
theo nhiệm vụ chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
|
Chi đầu
tư phát triển, trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Chi thường
xuyên, trong đó: (Không bao gồm chi thực hiện
chính sách)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
- Chi thanh
toán cho cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
- Chi cho
hoạt động chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
- Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
|
Chi thực
hiện các chính sách theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực
hiện Nghị định 86: cấp bù học phí cho các cơ sở GDMN, phổ thông, đào tạo nghề
nghiệp và đại học, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh thuộc gia đình có hoàn cảnh khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực
hiện chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa đối
với trẻ em mẫu
giáo chính sách đối với giáo viên mầm non theo Nghị định số 06/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực
hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc
thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 05 năm 2017 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực
hiện Quyết định 66/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ
chi phí học tập đối với sinh viên hộ nghèo, hộ cận nghèo là người DTNT
thi đỗ vào học lại các cơ sở GDĐH hệ chính quy với mức bằng
60% mức lương tối thiểu chung/tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
quy thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh và trưởng phổ thông ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2017 trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
theo Nghị định 134/2006/NĐ-CP về chế độ
đào tạo cử tuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực
hiện Nghị định số 28/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật người khuyết
tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực
hiện Thông tư 109/2009/TTLT-BTC- BGDĐT về học bổng
chính sách đối với học sinh, sinh viên là
người DTNT học tại các trường PTDTNT và DB
đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực
hiện Nghị định 54 của Chính phủ về phụ cấp
thâm niên nhà giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chế độ chính
sách khác do trung ương và địa phương
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Chi chương trình mục tiêu, đề án, dự án, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo theo
Quyết định số 2779/QĐ-BQP ngày 31/7/2013 của Bộ Quốc phòng (bắt đầu triển
khai năm 2014)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án Đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc
phòng và an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của TTCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án
"Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân”
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình
mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMT xây dựng
nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
trình kiên cố hóa trường lớp học Giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chương
trình, đề án, dự án khác triển khai các nhiệm vụ trọng tâm của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Các chương
trình, dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ cấu chi
theo cấp học và trình độ đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chia theo cấp học và trình độ đào tạo
|
Mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Trung học
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Trung học
phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Trung cấp
sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Cao đẳng
sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Giáo dục
Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Các cơ sở
giáo dục đào tạo khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành:……………….
BIỂU SỐ 8
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH
CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIAI ĐOẠN 2020-2022
(Kèm
theo công văn số: 2331/BGDĐT-KHTC ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
ĐVT: triệu
đồng
Số TT
|
NỘI DUNG
|
THỰC HIỆN 2018
|
ƯỚC THỰC HIỆN 2019
|
KẾ HOẠCH 2020
|
KẾ HOẠCH 2021
|
KẾ HOẠCH 2022
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSTW
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSTW
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSTW
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSTW
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSTW
|
A
|
NGUỒN
THU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thu
giá dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản
ngân sách hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu sự
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ xã hội
hóa lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NỘI DUNG
CHI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng
chi từ nguồn thu được để lại:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học
phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung cấp
sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng
sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ sở
giáo dục, đào tạo khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý
chung của ngành (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự toán chi
ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu
tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường
xuyên sự nghiệp GD, ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi thực
hiện chính sách theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi chương
trình mục tiêu quốc gia, các đề án, dự án của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi
khác, dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|