Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10763-4:2015 về Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô

Số hiệu: TCVN10763-4:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:85.040 Tình trạng: Đã biết

Mẫu

Tổng EBA

mm2/m2

S lượng các phần tử khác màu/m2

Giá tr trung bình,
mm2/m2

Độ lặp lại,
r và (% r)

Giá trị trung bình,
s lượng/m2

Độ lặp lại,
r và (% r)

Giấy in báo

31,9

5,8 (18)

873

148 (17)

Giấy bìa

107

16,0 (15)

2567

489 (19)

9.3  Độ tái lập

Giá trị độ tái lập nhận được từ bn phòng thí nghiệm cho mỗi mẫu và mỗi kết quả thử nghiệm là giá tr trung bình của năm lần xác định. Trong tất c các trường hợp, các phần tử đã được đếm với s lượng đủ để phần trăm độ không đảm bảo đo P nhỏ hơn 7 %. Kết quả được cho trong Bảng 2.

Bảng 2 - Độ tái lập đi với phép xác định tổng diện tích đen tương đương

Mu

Tổng EBA

mm2/m2

S lượng các phần tử khác màu/m2

Giá tr trung bình,
mm2/m2

Độ tái lập,
r và (% r)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ tái lập,
r và (% r)

Giấy in báo

31,9

15,6 (49)

873

479 (55)

Giấy bìa

107

114 (107)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2565 (100)

10  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;

b) Thời gian và đa điểm thử nghiệm;

c) Tất cả các thông tin cần thiết để nhận biết mẫu th;

d) Tổng diện tích màu đen tương đương, theo milimét vuông trên mét vuông (mm2/m2), và tổng số lượng các phần tử khác màu, là số lượng các phần t khác màu trên mét vuông, và giá trị độ không đm bảo đo theo phần trăm;

e) Báo cáo phép th được tiến hành trên tờ bột giấy hay trên tờ bột giấy được xeo trong phòng thí nghiệm;

f) Bất kỳ sai lệch nào so với tiêu chun này;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục A

(quy định)

Tính toán diện tích màu đen tương đương (EBA)

A.1  Bộ lọc trung tâm

Thứ nht, hình ảnh kỹ thuật số được lọc bằng thiết bị lọc “trung tâm”. Nếu cường độ của điểm ảnh tại từng vị trí (i, j) được gọi là X(i, j) và nếu phần nền trung bình ở 1,0 mm2 diện tích trung tâm trên điểm ảnh (i, j) được gọi là Y(i, j) thì cưng độ lọc I(i, j)= X(i, j)-Y(i, j). Có rất nhiều cách khác nhau để đánh giá cường độ nền Y(i, j) nhưng các điểm nh bất kỳ bên trong đốm bụi sẽ được loại trừ khỏi sự đánh giá Y(i, j). Nếu tất cả khả năng lọc điểm ảnh rơi vào trong đốm bụi, thì có thể phi thăm dò phương thức khác để phán đoán phần nền ngay lập tức xung quanh đốm bụi (trong khoảng 0,5 mm chu vi đốm bụi). Ví dụ, có thể cần phải mở rộng chiều rộng của bộ lọc nền ch tại các vị trí mà ở đó bộ lọc thông thường chỉ ở trong phạm vi của đốm rất lớn.

A.2  Ngưỡng tương phản

Ngưỡng tương phản T là s gia mức xám tương đương với sự chênh lệch 10 % độ phản xạ. Mỗi điểm ảnh (i, j) được cho là “phát hiện được như một phần của đốm nếu l(i, j) T

A.3  EBA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EBA = kS(i, j)É[I(i, j)≥T] l(i, j)                                                                               (A.1)

T lệ không đổi được xác định bằng quy trình hiệu chuẩn nêu trong A.5. Tổng số EBA là tng số các giá trị EBA của các đốm riêng lẻ.

A.4  Các tấm phẳng hiệu chuẩn

Thang đo EBA gốc được thiết lập bởi đồ thị ước lượng độ bụi TAPPI sử dụng trong phương pháp TAPPI T 437 (xem [2] trong thư mục tài liệu tham khảo). Theo định nghĩa một đốm 1,0 mm2 trên th có EBA bằng 1,0 mm2. Thông số I của đốm đó theo Định luật Ricco’s (xem [1] trong thư mục tài liệu tham kho) tương đương với diện tích danh nghĩa nhân với độ chênh lệch phản xạ của thẻ trắng và mực đen. Giá tr chênh lệch phản xạ này là 83 %. Các tấm phẳng hiệu chuẩn được sử dụng đi với phương pháp hiện tại, mỗi tấm có một giá trị chênh lệch phản xạ giữa nền và chấm được ch định riêng. Ví dụ, một tm phẳng có thể có giá tr chênh lệch phản xạ được chỉ định là 20 %, ch là một phần tư độ tương phn của các chấm đó trên đồ thị đánh giá độ bụi gốc và một chấm trên tấm phng đó có diện tích thực 1,0 mm2 có thể có EBA danh nghĩa là 0,25 mm2.

Mỗi tấm phẳng hiệu chuẩn có 16 chấm với diện tích thực nằm trong khoảng từ 0,04 mm2 đến 1,5 mm2. EBA danh nghĩa của mỗi chấm được tính như sau:

EBA (danh nghĩa) = (diện tích thực được báo cáo) x (phản xạ nền - phản xạ chấm) / 83%

A.5  Quá trình hiu chuẩn

Quá trình hiệu chuẩn bao gồm việc xác định hằng s hiệu chuẩn k trong tính toán EBA. Sử dụng thiết bị để đo EBA của 16 chấm trên tấm phng hiệu chuẩn với hằng số hiệu chuẩn k được đặt tạm thời là 1,0. Xác định hằng số hiệu chuẩn k là tỷ số của EBA danh nghĩa với giá trị EBA được của 16 chấm trên tm.

K = EBA danh nghĩa / EBA đo được

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục B

(quy định)

Thông tin về tấm phẳng hiệu chuẩn

Các tấm phẳng hiệu chuẩn được sử dụng trong phương pháp này là giống với tấm phẳng được mô t trong phương pháp thử TAPPT T 536 (xem [3] trong thư mục tài liệu tham khảo) và có thể nhận được từ tổ chức này (www.tappi.org).

Các tấm phẳng được thiết kế với giả định rằng độ tương phản phản xạ của mỗi chấm trong số 16 chấm trong một bộ sẽ tương đương với độ tương phản của mức xám tham chiếu vuông góc với cạnh của các chấm trong bộ. Bởi vậy, mỗi bộ tấm phẳng hiệu chuẩn được thử nghiệm và được xác nhận bi phòng thí nghiệm độc lập được công nhận. Các tấm phẳng trong một bộ được ấn định bi một dãy số và được cung cp với chứng ch xác nhận giá trị phản xạ Yc/2 đối với tấm phẳng màu đen và màu trắng, cũng như hệ số hiệu chnh Yc/2 đối với các chấm trên tấm phẳng có độ tương phản cao nhất. Chỉ các giá trị Yc/2 được cho trong chứng nhận mới được sử dụng khi hiệu chuẩn thiết bị.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] JORDAN, B.D and NGUYEN, N.G. Emulating the TAPPI Dirt Count with a microcomputer, JPPS, 14(1), J16-19 (1988).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] TAPPI Test Method T 563 om-03, Equivalent Black Area (EBA) and count of visible dirt in pulp, paper and paperboard by image analysis.

1) TCVN 4360:2001, Bột giy - Ly mẫu cho th nghiệm tương đương có sửa đổi với ISO 7213:1981.

2) www.tappi.org.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10763-4:2015 (ISO 5350-4:2006) về Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 4: Kiểm tra bằng thiết bị dưới ánh sáng phản xạ theo phương pháp diện tích màu đen tương đương (EBA)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.645

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.63.131
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!