Màu sắc
|
Tọa độ điểm
mầu theo đường viền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
x
|
y
|
x
|
y
|
x
|
y
|
x
|
y
|
Đỏ
|
0.660
|
0.320
|
0.680
|
0.320
|
0.735
|
0.265
|
0.721
|
0.259
|
Vàng
|
0.536
|
0.444
|
0.547
|
0.452
|
0.613
|
0.387
|
0.593
|
0.387
|
Trắng
|
0.330
|
0.342
|
0.440
|
0.342
|
0.440
|
0.382
|
0.300
|
0.276
|
Xanh lá cây
|
0.009
|
0.720
|
0.310
|
0.684
|
0.310
|
0.562
|
0.284
|
0.520
|
Xanh lam
|
0.109
|
0.087
|
0.173
|
0.160
|
0.208
|
0.125
|
0.149
|
0.025
|
Hình 2 - Khu
vực màu sắc quy định
6.4. Độ sáng
1. Độ sáng của các màu trên biển báo được nêu
trong bảng 2 theo giới
hạn tối thiểu cho ban ngày và ban đêm.
2. Độ sáng được tự động điều chỉnh theo môi
trường, không mở khi bị ánh sáng mạnh chiếu ngược và không lóa
trong buổi đêm
3. Trong trường hợp cần thiết, độ sáng có
thể được điều chỉnh thủ công
theo yêu cầu từ trung tâm
QLĐHGT tuyến
Bảng 2 - Độ
sáng của mỗi màu khi
hiển thị
Màu hiển thị
Độ sáng khi
hiển thị ban ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh lam
≥ 500 cd/m2
≥ 25 cd/m2
Đỏ
≥ 1600 cd/m2
≥ 85 cd/m2
Xanh lá cây
≥ 2200 cd/m2
≥ 120 cd/m2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 4300 cd/m2
≥ 230 cd/m2
Vàng
≥ 3800 cd/m2
≥ 205 cd/m2
6.5. Kích thước
chữ hiển thị
1. Đối với biển báo chỉ dẫn thông tin,
chiều cao ký tự (không bao gồm dấu, mũ) được quy định tối thiểu là 400 mm, tham
khảo trong Phụ lục B1.
2. Đối với biển báo hiệu quy định giới hạn tốc độ
(trong nhóm biển báo hiệu điều khiển giao thông), chiều cao của chữ số được quy
định tối thiểu là 540 mm, tham khảo trong Phụ lục B2.
6.6. Tính
năng quan sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Cự li quan sát của BBGTĐT phải đảm bảo
để người điều khiển phương
tiện nhìn
rõ
và nắm bắt được nội dung từ khoảng cách ít nhất là 150 m trong điều kiện thời
tiết bình thường.
3. Góc quan sát của BBGTĐT
không nhỏ hơn 30°.
6.7. Giao tiếp
thông tin
1. BBGTĐT phải có khả năng thiết
lập các thông số và hoạt động trên mạng truyền dẫn dữ liệu để giao tiếp với thiết
bị điều khiển tại trung tâm QLĐHGT tuyến theo giao thức TCP/IP và mạng Ethernet, đồng
thời phải phù hợp với hệ thống truyền dẫn được quy định trong TCVN 10850:2015.
2. Nội dung thông tin hiển thị sẽ được
lưu trữ ở bộ nhớ trong của BBGTĐT. Thiết bị điều khiển tại trung tâm
thông qua các mã lưu trữ để
điều khiển hiển thị các thông tin tương ứng. Các yêu cầu thông tin trao đổi giữa
BBGTĐT và trung tâm quản lý điều hành giao thông tham khảo trong phụ lục
C.
6.8. Môi trường
hoạt động
1. Nhiệt độ môi trường: từ 0 °C đến 55 °C.
2. Độ ẩm môi trường đến 98 %.
3. BBGTĐT phải có kết cấu vững chắc, ổn định, có khả
năng chịu lực và chịu
được gió bão cấp 12.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.9. Nguồn điện
và các yêu cầu an toàn điện
1. BBGTĐT hoạt động được trong điều kiện không ổn
định của điện
lưới. Điện áp cung cấp dao động trong khoảng: 220 VAC ±15%, tần số 50 Hz ± 2
Hz; Có thể sử dụng pin năng lượng mặt trời cung cấp nguồn hoạt động cho
BBGTĐT.
2. BBGTĐT phải có nguồn điện dự phòng để
phòng ngừa sự cố mất điện. Nguồn điện dự phòng này cần có khả năng
cấp điện cho BBGTĐT hoạt động được tối thiểu trong 30 min.
3. BBGTĐT phải có biện pháp bảo vệ chống
quá áp, chống sét lan truyền khi lắp đặt.
6.10. Yêu cầu
về lắp đặt
1. BBGTĐT phải được bố trí hợp lý để người
tham gia giao thông không bị rối thông tin và không bị cản trở tầm nhìn, không ảnh
hưởng đến an toàn giao thông.
2. BBGTĐT trên đường cao tốc được treo bằng giá long
môn, giá kiểu khung hoặc các kết cấu khác tương tự ngay phía trên làn xe để người tham
gia giao thông có thể dễ dàng nhận thấy các BBGTĐT từ xa.
3. Tĩnh không tính từ mép dưới
của BBGTĐT (nếu treo biển
phía dưới) hoặc điểm thấp nhất của dầm
ngang của kết cấu treo BBGTĐT (nếu treo biển phía trên) xuống mặt
đường ít nhất là 5,2 m. Chân giá long môn, chân giá kiểu khung hoặc các kết cấu
khác tương tự cách
mép ngoài lề đường tối thiểu là 0,5 m.
4. Các kết cấu móng và thép
xây dựng cho kết
cấu
treo BBGTĐT được thiết kế phù hợp
với các tiêu chuẩn về công trình xây dựng trong giao thông. Các kết cấu treo
BBGTĐT phải chịu được trọng lượng bản thân, trọng lượng BBGTĐT và chịu được gió
bão cấp 12.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Vị trí lắp đặt các BBGTĐT: Tại lối vào đường cao tốc;
Trước trạm thu phí nằm trên tuyến chính; Trước nút giao lập thể; Giữa hai nút
giao liền kề; Tại lối ra
đường cao tốc.
7. Phương pháp thử
7.1. Điều kiện
môi trường phòng thí nghiệm
1. Điều kiện thử nghiệm đối với modun LED
như sau:
- Nhiệt độ môi trường: (25±1) °C;
- Độ ẩm tương đối: (50±5) %;
2. Với các bộ phận khác, không kể
các quy định đặc thù, theo các điều kiện giống sau: Nhiệt độ môi trường: từ +15 °C đến +35 °C;
Độ ẩm tương đối:
từ 25 % đến 75 %; Áp suất khí quyển: từ 86 kPa đến 106 kPa.
3. Đối với các phép thử nghiệm, kiểm tra
có sử dụng máy tính để kết nối với
BBGTĐT, các máy
tính
phải đảm bảo các yêu
cầu về giao tiếp thông tin
như trong mục 6.7.
4. Ngoài ra, điều kiện thử nghiệm, kiểm
tra phải phù hợp với từng phép thử, kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Kiểm tra hình dáng, kích thước BBGTĐT,
bộ điều khiển
BBGTĐT và các phụ kiện
(nếu có) đi kèm phải phù hợp với, tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2. Bảng hiển thị, bộ điều khiển, hộp bảo
vệ, các cổng kết nối, các chi tiết liên kết lắp đặt không được
cong vênh, rạn nứt.
3. Bộ điều khiển của BBGTĐT phải có đầy đủ các bộ
phận, thành phần, cổng kết nối như đã được quy định đối với bộ điều khiển tại mục
6.2.2;
7.3. Kiểm tra
hoạt động của BBGTĐT
1. Kiểm tra hoạt động của BBGTĐT
trong trường hợp sử dụng nguồn điện cung cấp là nguồn điện xoay chiều và trường hợp
sử dụng nguồn điện dự phòng.
2. Điều khiển bật sáng toàn bộ hoặc
tắt toàn bộ BBGTĐT, các điểm ảnh ở trạng thái tắt không được
phát một tia sáng nhỏ nào.
3. Kết nối BBGTĐT với máy tính, điều khiển cho
hiển thị thông tin trên BBGTĐT. BBGTĐT phải đảm bảo hiển thị đúng các thông tin
yêu cầu từ máy tính gửi xuống:
a. Đối với biển chỉ dẫn thông tin, hiển thị riêng
biệt một số thông tin hoặc đồng thời (mỗi thông tin trên 1 dòng của
BBGTĐT), ví dụ: Tai nạn; Tắc đường; Sương dầy; Mật độ cao...
b. Đối với biển báo hiệu điều
khiển giao thông: Dùng phương pháp kiểm nghiệm bằng mắt thường để kiểm tra tính phù hợp với
các biển báo tương ứng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với các biển quy định hướng xe được phép
chạy, tiến hành hiển thị một số biển: hướng đi phải theo, hướng phải đi vòng
chướng ngại vật, hướng đi phải
theo cho các xe chở hàng,...
- Đối với biển báo hiệu điều khiển đóng/mở làn xe, tiến hành hiển
thị tín hiệu đóng làn (chữ X màu đỏ), mở làn (mũi tên hướng xuống màu xanh lá cây).
7.4. Thử nghiệm
tính ổn định kết cấu của BBGTĐT
Thử nghiệm tính ổn định của
kết cấu của BBGTĐT theo như sau:
1. Khi điều kiện cho phép, phải dùng đường
hầm gió mô phỏng tốc độ gió quy
định ở mục 6.8 tiến hành thử nghiệm tính ổn định kết cấu của BBGTĐT.
2. Khi không có điều kiện thử bằng đường hầm
gió, dùng bao cát tiến hành thử nghiệm. Phương pháp thử nghiệm
như sau:
a. Lắp đặt thử nghiệm: lắp đặt với đế và
tay đỡ, các phụ kiện lắp đặt này cần phải có tính ổn định và tính
linh hoạt để thuận tiện cho việc thay đổi tư thế của BBGTĐT.
b. Các bước thử nghiệm:
- Bước 1: BBGTĐT lắp đặt trên tay đỡ để mặt hiển
thị theo hướng đi xuống, ổn
định khoảng 10 min, dùng dụng cụ đo có độ chính xác 0.1 mm tiến hành đo kích thước kết cấu BBGTĐT;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bước 3: BBGTĐT lắp đặt trên tay đỡ để mặt hiển thị
theo hướng đi lên, ổn định khoảng
10 min, dùng dụng cụ đo có độ chính xác 0.1 mm
tiến hành đo
kích thước kết cấu BBGTĐT;
- Bước 4: Đặt các bao cát dàn đều lên mặt trước
của BBGTĐT, đảm
bảo áp lực do
bao cát sinh ra là 0.84 kN/m2 (tương đương giá trị áp lực gió cấp 12), sau
khi đặt bao cát, đợi khoảng 10 min dỡ bao cát xuống, lập tức tiến hành đo các kích thước kết
cấu của BBGTĐT. Yêu
cầu biến dạng hình học của BBGTĐT không quá 2 mm.
7.5. Thử nghiệm
điều kiện môi trường làm việc
7.5.1. Yêu cầu
1. Các thử nghiệm ở mục này thực
hiện thử nghiệm với toàn bộ BBGTĐT.
2. Nếu điều kiện thử nghiệm không cho
phép thực hiện thử nghiệm với toàn bộ BBGTĐT thì cho phép thực hiện
thử nghiệm mẫu đối với các modun LED, đảm bảo số lượng modun LED thử nghiệm ≥50 % tổng số
modun LED sử dụng trên BBGTĐT. Trong trường hợp này, bộ điều khiển cũng phải được
thử nghiệm cùng với các modun LED.
7.5.2. Thử nghiệm khả năng
chịu lạnh
1. Quy trình thử nghiệm: Quy định
trong TCVN 7699-2-1:2007, áp dụng thử nghiệm Ad.
2. Yêu cầu: Không cấp nguồn điện cho mẫu
thử. Đặt mẫu thử dưới điều kiện
nhiệt độ môi trường 0 °C trong 16 h.
Kiểm tra hoạt động theo nội dung ở mục 7.3, BBGTĐT phải hoạt động bình thường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Quy trình thử nghiệm: Quy định trong
TCVN 7699-2-2:2011, áp dụng thử nghiệm Bd.
2. Yêu cầu: Không cấp nguồn điện
cho mẫu thử. Đặt mẫu thử dưới điều kiện nhiệt độ môi trường +55 °C trong 16 h.
Kiểm tra hoạt động theo nội dung ở mục 7.3, BBGTĐT phải hoạt động bình thường.
7.5.4. Thử nghiệm khả năng
chịu ẩm
1. Quy trình thử nghiệm: Quy định trong
TCVN 7699-2-78:2007.
2. Yêu cầu: Không cấp nguồn điện cho mẫu
thử. Đặt mẫu thử dưới điều kiện
độ ẩm môi trường 98 % trong
16 h. Kiểm tra hoạt động theo nội dung ở mục 7.3, BBGTĐT phải hoạt động bình thường.
7.5.5. Thử nghiệm khả năng
hoạt động khi thay đổi nhiệt độ
1. Quy trình thử nghiệm: Quy
định trong TCVN
7699-2-14:2007, áp dụng thử nghiệm Nb.
2. Yêu cầu: Cấp nguồn điện
cho mẫu thử. Thử nghiệm nhiệt
độ thay đổi với nhiệt độ thấp hơn là 0 °C, nhiệt độ cao hơn là 55 °C, thời gian
duy trì nhiệt độ là
2 h, tốc độ thay đổi nhiệt độ là 5 °C/min. Số chu kỳ thực hiện là 5 chu kỳ. Kết thúc
thử nghiệm, kết cấu mẫu thử không bị biến dạng hay tổn hại khác. Kiểm tra hoạt động
theo nội dung ở mục 7.3,
BBGTĐT phải hoạt động bình thường.
7.5.6. Thử nghiệm khả năng chịu sương
muối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Yêu cầu: Không cấp nguồn điện
cho mẫu thử. Thời gian thử nghiệm sương muối là 168 h. Mẫu thử phải
không có hiện tượng ăn mòn rõ rệt, phải không có hiện tượng gỉ sét rõ ràng, cấu kiện
kim loại không xuất hiện các điểm gỉ sét màu đỏ. Sau 24 h khô ráo tự nhiên, kiểm tra
hoạt động theo nội dung ở mục 7.3, BBGTĐT phải hoạt động bình thường.
7.5.7. Thử nghiệm khả
năng chịu rung
1. Quy trình thử nghiệm: Quy định
trong TCVN 7699-2-6:2009, áp dụng thử nghiệm chịu rung bằng cách quét.
2. Yêu cầu: cấp nguồn điện cho mẫu thử.
Tiến hành thử nghiệm rung
lắc với tần số từ 1 Hz đến 150 Hz, tại tần
số từ 1 Hz đến 9 Hz ấn định
dao động 3.5 mm; từ 9 Hz đến 150 Hz với gia tốc rung 10 m/s2. Coi quá trình thay đổi tần
số rung 1 Hz → 9 Hz → 150 Hz → 9 Hz → 1 Hz là một vòng lặp, tổng cộng 20 vòng lặp
thử nghiệm. Sau quá trình trên, kết cấu của mẫu thử không bị ảnh hưởng, các chi
tiết không lỏng,
rời. Kiểm tra hoạt động theo nội dung ở mục 7.3, BBGTĐT phải hoạt động bình thường.
7.6. Nguồn điện
và các yêu cầu về an toàn điện
1. Thử nghiệm với điện áp dao động: Dùng
bộ nguồn điện có thể điều chỉnh
giá trị điện áp cung
cấp nguồn điện cho BBGTĐT. Kiểm tra hoạt động ở theo các mức điện 180 V → 200 V → 220 V → 240 V → 255 V → 230 V → 210 V → 180 V, tần
số là 50 Hz. Mỗi lần điều chỉnh điện
áp tới khi ổn định, bật công tắc cấp nguồn cho BBGTĐT, Kiểm tra hoạt động
theo nội dung ở mục 7.3, BBGTĐT phải hoạt động bình thường.
2. Thử nghiệm với
tần số dao động: Dùng bộ nguồn điện có thể điều chỉnh tần số cung cấp nguồn
điện cho BBGTĐT, điện áp cung cấp là 220 VAC. Kiểm tra hoạt động với các tần số 48 Hz → 49 Hz → 50 Hz → 51 Hz → 52 Hz. Mỗi
lần điều chỉnh tần số
tới khi ổn định, bật công tắc cấp nguồn cho
BBGTĐT, kiểm tra hoạt động theo nội dung ở mục 7.3, BBGTĐT phải hoạt động bình thường.
3. Thử nghiệm nguồn điện dự phòng: Không
cấp nguồn điện ngoài, để BBGTĐT hoạt
động với nguồn điện dự phòng. Kiểm tra hoạt động theo nội dung ở mục
7.3, BBGTĐT phải hoạt động bình thường.
4. Sử dụng thiết bị đo công suất (Wattmeter) để
đo công suất tiêu thụ của BBGTĐT ở mức điện áp
cung cấp là 220 V.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Thiết bị đo màu sắc phải đảm
bảo độ tin cậy
95 %.
2. Cấp nguồn cho 1 modun LED, và để toàn bộ
modun LED sáng một màu. Sử dụng thiết bị đo màu sắc để xác định tọa
độ của màu hiển thị.
3. Kết quả đo từng màu sắc phải nằm trong giới
hạn của màu
sắc
tương ứng
trong hình 2.
7.8. Kiểm tra
độ sáng
1. Kiểm tra độ sáng phải được tiến hành
trong điều kiện ánh sáng ban ngày
và ban đêm.
2. Thiết bị đo độ sáng phải đảm bảo sai số
không quá 5 %.
3. Cấp nguồn cho và để toàn bộ BBGTĐT
sáng một màu, sử dụng thiết bị đo độ sáng ở khoảng cách 1m với BBGTĐT, đo độ sáng theo phương
pháp vuông góc tại 05 (năm) vị trí trên mặt của BBGTĐT, từ đó tính giá trị bình quân coi là kết quả đo.
4. Kết quả đo được phải đạt được yêu cầu
đối với các giá trị độ sáng với từng màu quy định tại mục 6.4.
7.9. Thử nghiệm
tính năng quan sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Cấp nguồn cho BBGTĐT.
2. Kết nối BBGTĐT với máy tính.
3. Điều khiển cho hiển thị thông tin trên
BBGTĐT:
a. Đối với biển chỉ dẫn thông
tin, hiển thị riêng biệt một
số thông tin hoặc
đồng thời (mỗi
thông
tin trên 1 dòng của BBGTĐT), ví dụ: Tai nạn; Tắc đường; Sương dầy; Mật độ
cao...
b. Đối với biển báo hiệu điều khiển giao thông:
Dùng phương pháp kiểm nghiệm bằng mắt thường để kiểm tra tính phù hợp với các biển báo tương ứng;
- Đối với biển báo quy định tốc độ giới hạn, hiển
thị các con số: 5, 15, 30, 40, 50, 60, 80, 100, 110, 120.
- Đối với các biển quy định hướng xe được
phép chạy, tiến hành hiển
thị một số biển: hướng đi phải theo, hướng phải đi vòng chướng ngại vật, hướng
đi phải theo cho các xe chở hàng,...
- Đối với biển báo hiệu điều khiển đóng/mở làn xe, tiến
hành hiển thị tín hiệu đóng làn (chữ X màu đỏ), mở làn đường
(mũi tên hướng xuống màu xanh lá cây).
4. Nhân viên kiểm tra: Chia làm 02 tổ, một
tổ thực hiện điều khiển tại
chỗ phát các
nội dung (khoảng 02 người), một tổ đóng vai người
đọc thông tin (khoảng 03 hoặc 05 người).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Phương án kiểm tra nhận biết trạng thái
động: Người điều khiển thực hiện cho hiển thị nội dung như 7.9.3, chọn
03 nội dung hiển thị, người quan sát cách bảng khoảng cách tối thiểu 150 m di động trên
xe đến phía trước bảng, đảm bảo đọc được hết nội dung hiển thị của bảng, sau
khi xe đi qua biển khoảng 2 s,
lập tức tắt nội dung của bảng. Mỗi lần hiển thị một nội dung, sau 03 lần thử căn cứ mẫu bảng
3 thực hiện đánh giá.
7. Phương án xác định góc quan sát:
Người điều khiển thực hiện cho hiển thị nội dung như 7.9.3 theo thứ tự 10 mẫu
hiển thị, giãn cách mỗi lần thay đổi màn hiển thị
là 30 s, trình tự và nội dung không báo trước cho người quan sát. Người quan
sát trong điều kiện môi trường ánh sáng ban ngày, cách bảng 10 m tiến hành đọc nội dung, kết
quả đánh giá ghi như bảng 3.
8. Kết quả kiểm tra: phân thành ĐẠT và
KHÔNG ĐẠT, lấy kết luận
theo đa số. Với mỗi người quan sát, tỉ lệ nội dung đọc rõ của BBGTĐT không thấp
hơn 90 %, tỉ lệ nội dung không rõ ràng không vượt quá 50 % là ĐẠT. Nếu tỉ lệ nội
dung đọc rõ của bảng thấp hơn 90 % hoặc tỉ lệ nội dung không rõ ràng vượt
quá 50 % là KHÔNG ĐẠT.
Bảng 3 - Đánh
giá chủ quan tính
quan sát của BBGTĐT
Thứ tự
Nội dung
Rất rõ ràng
Rõ ràng
Không rõ
ràng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ xác thực
Kết luận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
Hình
dạng và kích thước
A1. Bảng hiển thị của biển chỉ dẫn
thông tin
1. Hình dạng của bảng hiển thị là hình
chữ nhật.
2. Kích thước của bảng hiển thị được xác
định dựa vào:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kích thước ký tự được tham khảo trong phụ lục
B1;
- Quy cách trình bày thông tin phải
tuân thủ các quy định:
ü Mỗi dòng thông tin được bố trí cân chính giữa bảng
hiển thị;
ü Khoảng cách giữa các dòng thông tin (không
bao gồm dẫu mũ) tối thiểu là 400 mm;
ü Khoảng trống ở phía trên, phía dưới
của bảng hiển thị tối thiểu là 200 mm;
ü Khoảng trống bên trái, bên phải khi hiển thị 1 dòng thông
tin trên biển báo tối thiểu bằng 200 mm.
A2. Bảng hiển thị của biển báo hiệu điều khiển giao
thông
1. Đối với với biển báo hiệu điều
khiển giao thông có chức năng
quy định tốc độ giới hạn của các làn xe, biển báo phải có hình dạng và
kích thước phù hợp để bảng hiển thị của biển báo hiển thị được hình vẽ trên biển
(tương tự biển số 127 "Tốc
độ tối đa cho phép") tương ứng với tốc độ thiết kế ≥100 km/h, các
kích thước như sau: đường kính mép
ngoài cùa đường viền tối thiểu là 1260 mm, chiều rộng đường viền từ 100 mm đến
180 mm.
2. Đối với biển
báo hiệu điều khiển giao
thông có chức năng quy định hướng xe chạy, biển báo phải có hình dạng và
kích thước phù hợp để bảng hiển thị được hình vẽ trên biển
(tương tự với các biển số 301 - Hướng đi phải theo, biển số 302 - Hướng
phải đi vòng chướng ngại vật, biển số 310 - Hướng đi phải theo cho các xe chở
hàng nguy hiểm) với kích thước tương ứng với tốc độ thiết kế ≥100 km/h, đường
kính mép ngoài tối thiểu là 1260 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC
B
(Tham khảo)
Quy
định về kích thước chữ
B1. Chiều cao chữ 400 mm
1. Chiều dày nét chữ hiển thị trên biển
báo bằng 10 % đến 15 % của chiều cao chữ (từ 40 mm đến 60 mm).
2. Chiều rộng của chữ hiển thị
bằng 20 % đến 75 % chiều cao chữ (từ 80 mm đến 300 mm) như được nêu
trong Bảng B1 và Bảng B2.
Bảng B1 - Chiều
rộng Chữ cái
Chữ cái
Chiều rộng
chữ cái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ so với
Chiều cao chữ
(%)
A
240
60
Â
240
60
Ă
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
B
240
60
C
240
60
D
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đ
260
65
E
240
60
Ê
240
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
60
G
240
60
H
240
60
I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
J
240
60
K
240
60
L
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
240
60
N
240
60
O
240
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
60
Ơ
280
70
P
240
60
Q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
R
240
60
S
240
60
T
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U
240
60
Ư
300
75
V
240
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
60
X
240
60
Y
220
55
Z
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
Trung bình
236
59
Bảng B2 - Chiều rộng
Chữ số
Chữ số
Chiều rộng
chữ số
(mm)
Tỷ lệ so với
Chiều cao chữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
120
30
2
240
60
3
240
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
60
5
240
60
6
240
60
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
8
240
60
9
240
60
0
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
228
57
CHÚ THÍCH: Trong các bảng trên, kích thước các
ký tự được tính trong trường
hợp khoảng cách điểm ảnh là 20
mm.
B2. Chiều cao chữ 540 mm
1. Chiều rộng của chữ số hiển thị bằng 26 % đến
63 % chiều cao chữ số (từ 140 mm đến 340 mm) như được nêu trong bảng B3.
2. Chiều dày nét chữ bằng 11% đến 15 %
chiều cao chữ số (từ 60mm đến 80 mm).
Bảng B3. Chiều
rộng Chữ số
Chữ số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mm)
Tỷ lệ so với Chiều
cao chữ
(%)
1
140
26
2
280
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
52
4
340
63
5
280
52
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
7
280
52
8
280
52
9
280
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
240
44
Trung bình
268
50
CHÚ THÍCH: Trong các bảng trên, kích thước các
ký tự được tính trong trường
hợp khoảng cách điểm ảnh là 20 mm.
PHỤ LỤC
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tập
dữ liệu thông tin giao tiếp
C1. Yêu cầu hiển thị thông tin khẩn cấp
1. Yêu cầu về hiển thị thông tin khẩn cấp do thiết
bị điều khiển tại trung tâm gửi đến BBGTĐT. Nội dung của yêu cầu phải bao gồm các
thành phần:
a. Mã định danh BBGTĐT;
b. Mã thông tin (tương ứng với yêu cầu hiển
thị thông tin khẩn
cấp);
c. Nội dung/mã lưu trữ của thông tin khẩn cấp;
d. Thời gian hiệu lực của thông tin khẩn cấp;
e. Ngày/giờ.
2. BBGTĐT gửi thông báo về việc đã nhận
được/không nhận được yêu cầu hiển thị thông tin khẩn cấp về thiết bị điều khiển tại
trung tâm. Nội dung thông báo bao gồm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. Mã thông tin (tương ứng với yêu cầu hiển thị thông
tin khẩn cấp);
c. Mã thông báo: đã nhận được, không nhận
được;
d. Ngày/giờ.
C2. Yêu cầu hủy bỏ hiển thị thông tin
khẩn cấp
1. Yêu cầu về hủy bỏ hiển thị thông tin khẩn cấp do thiết
bị điều khiển tại
trung
tâm gửi đến BBGTĐT. Nội dung của
yêu cầu phải
bao gồm các thành
phần:
a. Mã định danh BBGTĐT;
b. Mã thông tin (tương ứng với yêu cầu hủy
bỏ hiển thị
thông tin khẩn cấp);
c. Ngày/giờ.
2. BBGTĐT gửi thông báo về việc đã nhận được/không
nhận được yêu cầu hủy bỏ hiển thị
thông tin khẩn cấp về thiết bị điều khiển tại
trung tâm. Nội dung thông báo bao gồm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. Mã thông tin (tương ứng với yêu cầu hiển
thị thông tin khẩn cấp);
c. Mã thông báo: đã nhận được, không nhận được;
d. Ngày/giờ.
C3. Yêu cầu hiển thị thông tin dạng ký
tự
1. Yêu cầu về hiển thị thông tin dạng ký tự do thiết bị điều khiển
tại trung tâm gửi đến BBGTĐT. Nội dung của yêu cầu phải bao gồm các thành
phần:
a. Mã định danh BBGTĐT;
b. Mã thông tin (tương ứng với yêu cầu hiển thị
thông tin dạng ký tự);
c. Các mã lưu trữ của thông tin dạng ký tự;
d. Thời gian hiệu lực của thông tin hiển
thị;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. BBGTĐT gửi thông báo về việc đã nhận
được/không nhận được yêu cầu hiển thị thông tin dạng ký tự về thiết bị điều khiển tại
trung tâm. Nội dung thông báo bao gồm:
a. Mã định danh BBGTĐT;
b. Mã thông tin (tương ứng với yêu cầu hiển thị
thông tin dạng ký tự);
c. Mã thông báo: đã nhận được, không nhận được;
d. Ngày/giờ.
C4. Yêu cầu hiển thị thông tin điều
khiển giao thông
1. Yêu cầu về hiển thị thông tin điều khiển giao
thông do thiết bị điều khiển tại
trung tâm gửi đến BBGTĐT. Nội dung của yêu cầu phải bao gồm các thành
phần:
a. Mã định danh BBGTĐT;
b. Mã thông tin (tương ứng với
yêu cầu hiển thị thông tin điều khiển giao thông);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d. Thời gian hiệu lực của thông tin hiển
thị;
e. Ngày/giờ.
2. BBGTĐT gửi thông báo về việc đã nhận
được/không nhận được yêu cầu hiển thị thông tin điều khiển giao thông về thiết
bị điều khiển tại trung
tâm. Nội dung thông báo bao gồm:
a. Mã định danh BBGTĐT;
b. Mã thông tin (tương ứng với yêu cầu hiển thị
thông tin điều khiển giao thông);
c. Mã thông báo: đã nhận được, không nhận
được;
d. Ngày/giờ.
C5. Yêu cầu về trạng thái làm việc
1. Yêu cầu về trạng thái làm việc của
BBGTĐT do thiết bị điều khiển tại trung tâm gửi đến BBGTĐT. Nội dung của yêu cầu
phải bao gồm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. Mã thông tin (tương ứng với nội dung yêu cầu về
trạng thái làm việc);
c. Ngày/giờ.
2. Thông báo về trạng thái làm việc được
BBGTĐT gửi về thiết bị điều khiển tại
trung tâm.
Nội dung thông
báo gồm các thành phần:
a. Mã định danh BBGTĐT;
b. Mã thông tin (tương ứng với thông báo về trạng
thái làm việc);
c. Trạng thái công việc: đang làm việc bình thường,
đang có sự cố;
d. Mã tương ứng với sự cố đang xảy ra (trong trường
hợp có sự cố). Các
sự cố cơ bản:
- Sự cố bảng hiển thị
- Sự cố nguồn điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sự cố cảm biến ánh sáng
- Các sự cố khác
e. Ngày/giờ.
C6. Yêu cầu điều chỉnh độ sáng
1. Yêu cầu điều chỉnh độ sáng do thiết bị điều khiển
tại trung tâm gửi đến BBGTĐT. Nội dung của yêu cầu phải bao gồm các thành phần:
a. Mã định danh BBGTĐT;
b. Mã thông tin (tương ứng với nội dung
yêu cầu);
c. Phương thức điều chỉnh độ sáng: tự
động, nhập thủ công;
d. Mức độ sáng hiển thị (khi điều chỉnh bằng
nhập thủ công, từ 0 % đến 100 %);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. BBGTĐT gửi thông báo về việc đã nhận
được/không nhận được yêu cầu điều chỉnh độ sáng về thiết bị điều khiển
tại trung tâm. Nội dung thông báo bao gồm:
a. Mã định danh BBGTĐT;
b. Mã thông tin (tương ứng với yêu cầu điều chỉnh
độ sáng);
c. Mã thông báo: đã nhận được, không nhận được;
d. Ngày/giờ.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1]. Tiêu chuẩn Trung Quốc JT/T 606.3 - 2004, Communication
rules of the devices of surveillance and control system for expressway, Part 3:
Changeable message sign of LED
(Quy trình truyền thông trong giám sát
đường cao tốc, Phần 3: Biển báo thông tin có khả năng thay đổi sử dụng LED)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Hiển thị và quản lí thông tin biển
báo thông tin có khả năng thay đổi thông tin trên đường cao tốc)
[3]. Tiêu chuẩn Australia AS4852-1:2009: Variable Message
Signs - Part 1: Fixed Signs
(Biển báo thông tin có khả năng thay đổi
- Phần 1: Biển báo cố định)
[4]. Tiêu chuẩn
Vương quốc Anh BS EN 12966-1:2005: Road vertical signs. Variable message traffic signs.
Product Standard
(Biển báo đường bộ kiểu thẳng đứng. Biển
báo thông tin có khả năng thay đổi. Tiêu chuẩn sản phẩm)
[5]. Dự thảo tiêu chuẩn thiết kế ITS (Bản sửa
đổi): Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA), tháng 04 năm 2013
MỤC LỤC
.........................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.8. Kiểm tra độ sáng
7.9. Thử nghiệm tính năng quan sát
Phụ lục A (Tham khảo):
Hình dạng và
kích thước
A1. Bảng hiển thị của biển
chỉ dẫn thông tin dạng ký tự
A2. Bảng hiển thị của biển báo hiệu
điều khiển giao thông
Phụ lục B (Tham khảo): Quy định về
kích thước chữ
B1. Chiều cao chữ 400 mm
B2. Chiều cao chữ 540 mm
Phụ lục C (Tham khảo): Tập dữ
liệu thông tin giao tiếp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2. Yêu cầu hủy bỏ hiển thị
thông tin khẩn cấp
C3. Yêu cầu hiển thị thông tin dạng ký
tự
C4. Yêu cầu hiển thị thông tin điều
khiển
giao
thông
C5. Yêu cầu về trạng thái làm việc
C6. Yêu cầu điều chỉnh độ sáng
Thư mục tài liệu tham khảo