Kính
gửi:
|
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể
cấp tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- BCĐ-CCHC tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Đài Phát thanh -Truyền hình tỉnh;
- Báo Bình Thuận;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Tổ Kiểm tra 1128.
|
Ngày
06/8/2007, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND về việc ban hành
Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế “một cửa” liên thông trong cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với một số ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật phải cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoặc Giấy phép kinh doanh. Do sơ suất trong khâu phát hành nên còn
thiếu sót Phụ lục I kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh nêu
trên.
Nay UBND tỉnh
phát hành bổ sung Phụ lục I kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày
06/8/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận để các sở, ngành, địa phương triển khai thực
hiện, áp dụng (Phụ lục I gửi kèm theo công văn này)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT. Tỉnh uỷ;
- HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Lưu: VT,NC,SNV.Ho.80.
|
TL.CHỦ
TỊCH
CHÁNH VĂN PHÒNG
Trần Đình Tâm
|
PHỤ LỤC I
HỒ
SƠ, THỦ TỤC LIÊN QUAN ĐẾN CÁC NỘI DUNG TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 7 QUY CHẾ
(Kèm theo Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số: 3650 /2007/QĐ-UBND ngày
15 / 8 /2007 của UBND tỉnh Bình Thuận)
I. Dịch vụ
karaoke, vũ trường:
1. Cơ quan quản
lý chuyên ngành: Sở Văn hóa thông tin
2. Hồ Sơ và
thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh karaoke:
a) Trường hợp
cấp mới:
- Đơn đề nghị
cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (theo mẫu cho từng trường hợp karaoke, có xác
nhận của UBND cấp xã và Phòng Văn hoá - Thông tin cấp huyện);
- Giấy xác nhận
quyền sở hữu hoặc quyền sở hữu hợp pháp mặt bằng kinh doanh (nếu là thuê phải
có hợp đồng sử dụng mặt bằng kèm theo và có xác nhận của UBND cấp xã);
- Văn bản đồng
ý của hộ liền kề hoặc văn bản xác định hộ liền kề không có ý kiến (có xác nhận
của UBND cấp xã) ;
- Biên bản thẩm
định phòng Karaoke (có xác nhận của UBND cấp xã và Phòng Văn hoá - Thông tin cấp
huyện);
- Giấy kê
khai phương tiện, thiết bị chuyên dùng;
- Bản cam kết
thực hiện các điều kiện về an ninh, trật tự (theo quy định của ngành Công an);
- Số bộ hồ
sơ: 01; Thời gian cấp Giấy phép: 07 ngày làm việc.
b) Hồ sơ, thủ
tục cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke đối với trường hợp tăng thêm số lượng
phòng (mở rộng hoạt động kinh doanh), gồm có:
- Đơn xin
tăng số lượng phòng (có xác nhận của UBND cấp xã và Phòng Văn hoá - Thông tin cấp
huyện);
- Giấy phép
kinh doanh đã cấp;
- Bản sao có
giá trị pháp lý Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã cấp;
- Biên bản thẩm
định phòng (phòng mới, có xác nhận của UBND cấp xã và Phòng Văn hoá - Thông tin
cấp huyện);
- Văn bản đồng
ý của các hộ liền kề (có xác nhận của UBND cấp xã).
- Số bộ hồ
sơ: 01; Thời gian cấp Giấy phép: 07 ngày làm việc.
c) Hồ sơ, thủ
tục cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke, đối với trường hợp chuyển địa điểm mới:
- Đơn xin
chuyển địa điểm mới (có xác nhận của UBND cấp xã và Phòng Văn hoá - Thông tin cấp
huyện);
- Giấy xác nhận
quyền sở hữu hoặc quyền sở hữu hợp pháp mặt bằng kinh doanh (nếu là thuê phải
có hợp đồng sử dụng mặt bằng kèm theo và có xác nhận của UBND cấp xã);
- Bản sao có
giá trị pháp lý Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sau khi đã chuyển địa điểm mới;
- Giấy phép
kinh doanh đã cấp;
- Biên bản thẩm
định phòng (có xác nhận của UBND cấp xã và Phòng Văn hoá – Thông tin cấp huyện);
- Văn bản đồng
ý của các hộ liền kề (có xác nhận của UBND cấp xã).
- Số bộ hồ
sơ: 01; Thời gian cấp Giấy phép: 07 ngày làm việc.
d) Hồ sơ, thủ
tục cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ kinh
doanh:
- Đơn xin
thay đổi chủ kinh doanh (có xác nhận của UBND cấp xã và Phòng Văn hoá - Thông
tin cấp huyện);
- Bản sao có
giá trị pháp lý Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Giấy phép
kinh doanh đã cấp;
- Số bộ hồ
sơ: 01; Thời gian cấp Giấy phép: 07 ngày làm việc.
3. Hồ Sơ và
thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường:
a) Trường hợp
cấp mới:
- Đơn đề nghị
cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường (theo mẫu, có xác nhận của UBND cấp xã và
Phòng Văn hoá - Thông tin cấp huyện);
- Giấy xác nhận
quyền sở hữu hoặc quyền sở hữu hợp pháp mặt bằng kinh doanh (nếu là thuê phải
có hợp đồng sử dụng mặt bằng kèm theo và có xác nhận của UBND cấp xã);
- Hợp đồng giữa
người xin Giấy phép kinh doanh với người điều hành hoạt động trực tiếp tại
phòng khiêu vũ, kèm bản sao có giá trị pháp lý văn bằng của người điều hành;
- Biên bản thẩm
định phòng;
- Giấy kê
khai phương tiện, thiết bị chuyên dùng;
- Bản cam kết
thực hiện các điều kiện về an ninh, trật tự (theo quy định của ngành Công an);
- Số bộ hồ
sơ: 01; Thời gian cấp Giấy phép: 07 ngày làm việc.
b) Hồ sơ, thủ
tục cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường, đối với trường hợp chuyển địa điểm mới:
- Đơn xin
chuyển địa điểm mới (có xác nhận của UBND cấp xã và Phòng Văn hoá - Thông tin cấp
huyện);
- Giấy xác nhận
quyền sở hữu hoặc quyền sở hữu hợp pháp mặt bằng kinh doanh (nếu là thuê phải
có hợp đồng sử dụng mặt bằng kèm theo và có xác nhận của UBND cấp xã);
- Bản sao có
giá trị pháp lý Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sau khi đã chuyển địa điểm mới;
- Giấy phép
kinh doanh đã cấp;
- Biên bản thẩm
định phòng (có xác nhận của UBND cấp xã và Phòng Văn hoá - Thông tin cấp huyện);
- Số bộ hồ
sơ: 01; Thời gian cấp Giấy phép: 07 ngày làm việc.
c) Hồ sơ, thủ
tục cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ kinh
doanh:
- Đơn xin
thay đổi chủ kinh doanh (có xác nhận của UBND cấp xã và Phòng Văn hoá - Thông
tin cấp huyện);
- Bản sao có
giá trị pháp lý Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sau khi đã thay đổi chủ kinh
doanh;
- Giấy phép
kinh doanh đã cấp;
- Số bộ hồ
sơ: 01; Thời gian cấp Giấy phép: 07 ngày làm việc.
II. Hoạt động
in xuất bản phẩm:
1. Cơ quan quản
lý chuyên ngành: Sở Văn hóa thông tin
2. Hồ Sơ cấp
Giấy phép hoạt động in xuất bản:
- Đơn xin
(theo mẫu);
- Giấy xác nhận
quyền sở hữu hoặc quyền sở hữu hợp pháp mặt bằng kinh doanh (nếu là thuê phải
có hợp đồng sử dụng mặt bằng kèm theo và có xác nhận của UBND cấp xã);
- Bản sao có
công chứng văn bằng, chứng chỉ đã được bồi dưỡng kiến thức quản lý về in do cơ
sở đào tạo chuyên ngành văn hóa thông tin cấp;
- Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (có công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu);
- Bản cam kết
thực hiện các điều kiện về an ninh, trật tự (theo quy định của ngành Công an);
- Lý lịch
trích ngang của Giám đốc hoặc chủ cơ sở in.
3. Số bộ hồ
sơ: 01; Thời gian cấp Giấy phép: 07 ngày làm việc.
III. Ngành
nghề kinh doanh thuốc; vắc xin, sinh phẩm y tế dùng cho người; khám chữa bệnh,
dịch vụ y tế, y học cổ truyền (thuộc thẩm quyền cấp giấy của Sở Y tế)
1. Cơ quan quản
lý chuyên ngành: Sở Y tế
2. Hồ Sơ cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện:
a) Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y, Dược hoặc y học cổ truyền (theo mẫu
cụ thể cho từng trường hợp);
b) Bản sao hợp
pháp Chứng chỉ hành nghề của chủ cơ sở hoặc người quản lý chuyên môn phù hợp với
hình thức tổ chức kinh doanh;
c) Bản sao hợp
pháp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
d) Bản kê
khai danh sách nhân sự (đính kèm hồ sơ cá nhân những người làm công việc chuyên
môn theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004 của Bộ
Y tế), trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật (sơ đồ địa điểm của
cơ sở, sơ đồ bố trí mặt bằng), nếu là nhà thuê thì phải có hợp đồng thuê nhà thời
hạn tối thiểu một năm;
đ) Đối với đại
lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc, đại lý bán vắc xin, sinh phẩm y
tế cho doanh nghiệp sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế, ngoài các giấy tờ quy định
tại các điểm a, b, c còn phải có bản sao hợp pháp hợp đồng đại lý giữa doanh
nghiệp mở đại lý và người đứng đầu của đại lý;
e) Nếu doanh
nghiệp hoạt động theo hình thức công ty thì nộp kèm Điều lệ công ty;
f) Bản cam kết
thực hiện đúng quy định của pháp luật về giá;
g) Biên bản
thẩm định của Phòng Y tế cấp huyện (được Sở Y tế ủy quyền);
h) Đảm bảo
các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. Đối
với cơ sở có thực hiện dịch vụ X quang phải có Bản cam kết bảo vệ môi trường do
Ủy ban nhân dân cấp huyện xác nhận.
Các trường hợp
bổ sung, gia hạn, cấp lại, đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề thực hiện
theo hướng dẫn cụ thể cho từng trường hợp được quy định tại Điều 28 Nghị định số
79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 và Điều 67 Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày
06/01/2004 của Bộ Y tế.
Đối với các
cơ sở kinh doanh thuốc (bán buôn, bán lẻ) khi Bộ Y tế triển khai tiêu chuẩn về
thực hành tốt phân phối thuốc, thực hành tốt nhà thuốc phải bổ sung thêm hồ sơ
liên quan đến quy định này.
3. Số bộ hồ
sơ: 02;
4. Thời gian
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện:
Thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ ngày Sở Y tế nhận được hồ sơ hợp lệ do Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc
UBND cấp huyện chuyển đến. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thì trong vòng 05 ngày làm việc Sở Y tế có văn bản trả lời cho Sở Kế
hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, trong đó có nêu rõ lý do.
5. Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, cần phải bổ sung thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Sở Y tế có văn bản yêu cầu Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân
dân cấp huyện bổ sung, hoàn chỉnh. Sau khi hoàn chỉnh hồ sơ, Sở Y tế sẽ tiến
hành cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trong thời gian quy định nêu trên.
IV. Ngành
nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc danh mục thực phẩm có nguy cơ cao: Thịt
và các sản phẩm từ thịt; Sữa và các sản phẩm từ sữa; Trứng và các sản phẩm chế
biến từ trứng; Thuỷ sản tươi sống và đã qua chế biến; Các loại kem, nước đá, nước
khoáng thiên nhiên; Thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng,
thực phẩm bổ sung, phụ gia thực phẩm; Thức ăn, đồ uống chế biến để ăn ngay; Thực
phẩm đông lạnh; Sữa đậu nành và sản phẩm chế biến từ đậu nành; Các loại rau, củ,
quả tươi sống ăn ngay.
1. Cơ quan quản
lý chuyên ngành: Sở Y tế
2. Hồ Sơ cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện:
a) Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;
b) Bản sao hợp
lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
c) Bản thuyết
minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an
toàn thực phẩm, bao gồm:
- Bản vẽ sơ đồ
vị trí cơ sở (ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, khu phố, ấp, xã, phường, thị trấn),
sơ đồ mặt bằng sản xuất, kinh doanh và các khu vực xung quanh.
- Bản mô tả
quy trình chế biến (quy trình công nghệ) cho nhóm sản phẩm hoặc mỗi sản phẩm đặc
thù.
d. Bản cam kết
bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực
phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh;
đ) Bản sao Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sức khoẻ của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm;
e) Bản sao Giấy
chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm của chủ cơ sở
và các người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
f) Đối với
các cơ sở đã áp dụng hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh, an toàn thực phẩm
theo HACCP (phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn), trong hồ sơ đính kèm
bản sao có công chứng Giấy chứng nhận HACCP.
3. Số bộ hồ
sơ: 02; Thời gian cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm:
10 ngày làm việc.
V. Ngành
nghề khắc dấu:
1. Cơ quan quản
lý chuyên ngành: Phòng Cảnh sát Quản lý Hành chính về Trật tự Xã hội - Công an
tỉnh
2. Hồ sơ:
- Đơn đề nghị
cấp “Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để hoạt động ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện” (theo mẫu);
- Bản sao hợp
lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Bản khai lý
lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn hoặc cơ quan quản lý
trực tiếp của người đứng đầu cơ sở kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
của cơ sở (theo mẫu);
- Danh sách
người làm trong cơ sở hoặc bộ phận ngành, nghề kinh doanh có điều kiện của cơ sở
(theo mẫu);
- Sơ đồ khu vực
sản xuất kinh doanh của cơ sở (kho chứa nguyên vật liệu và khu vực liên quan);
- Biên bản kiểm
tra xác nhận về điều kiện phòng cháy chữa cháy của cơ quan cảnh sát phòng cháy
chữa cháy có thẩm quyền.
3. Số bộ hồ
sơ: 01; Thời gian cấp: 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
VI. Ngành
nghề phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện và tư vấn chuyên ngành về điện
lực:
1. Cơ quan quản
lý chuyên ngành: Sở Công nghiệp
2. Hồ sơ:
a) Hồ sơ đề nghị
cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép tư vấn chuyên ngành điện lực
Đối với tổ chức
hoạt động tư vấn quy hoạch điện lực, tư vấn đầu tư xây dựng điện và tư vấn giám
sát thi công các công trình điện, hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề
nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu).
- Bản sao hợp
lệ văn bản xác nhận tư cách pháp lý của tổ chức, cá nhân kèm theo sơ đồ tổ chức,
danh sách các đơn vị, chi nhánh trực thuộc.
- Danh sách
trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chủ trì các lĩnh vực tư vấn
chính (theo mẫu), kèm theo bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp và hợp đồng lao động
đã ký với tổ chức tư vấn.
- Danh sách
các dự án tương tự mà tổ chức tư vấn đã thực hiện hoặc các chuyên gia chính của
tổ chức tư vấn đã chủ trì, tham gia thực hiện trong thời gian năm năm gần nhất.
- Danh mục
trang thiết bị, phương tiện, phần mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn do tổ chức
đề nghị cấp phép.
- Báo cáo tài
chính ba năm gần nhất (đối với tổ chức đang hoạt động).
b) Hồ sơ đề
nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện
Hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề
nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu).
- Bản sao hợp
lệ văn bản xác nhận tư cách pháp lý của tổ chức, cá nhân kèm theo sơ đồ tổ chức,
danh sách các đơn vị, chi nhánh trực thuộc.
- Tài liệu kỹ
thuật xác định công suất lắp đặt từng tổ máy và danh mục các hạng mục công
trình điện chính của của dự án phát điện.
- Bản sao hợp
lệ quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật dự án phát điện được cấp có thẩm quyền
duyệt.
- Danh sách
trích ngang các cán bộ quản lý như giám đốc, phó giám đốc doanh nghiệp, người
trực tiếp quản lý kỹ thuật, các chuyên gia chính cho quản lý và vận hành nhà
máy điện kèm theo bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp.
- Tài liệu về
nhiên liệu hoặc nguồn nước sử dụng.
- Tài liệu kỹ
thuật về đấu nối và chế độ vận hành nhà máy điện trong hệ thống điện.
- Tài liệu về
đào tạo và sử dụng lao động.
- Bản sao hợp
lệ văn bản xác nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy do cơ quan có thẩm quyền
cấp.
- Bản sao báo
cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư phát điện đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt; bản sao văn bản phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường hoặc xác nhận đạt tiêu chuẩn môi trường của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
- Bản sao hợp
đồng mua bán điện dài hạn (PPA) đã ký.
- Bản sao
biên bản nghiệm thu từng phần các hạng mục công trình điện chính của dự án phát
điện.
- Bản sao hợp
lệ văn bản xác nhận đảm bảo đủ điều kiện hoạt động đối với các thiết bị có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
- Bản sao báo
cáo tài chính năm gần nhất trước khi nộp đơn đăng ký cấp giấy phép (đối với tổ
chức đang hoạt động).
- Đối với các
tổ chức đề nghị cấp giấy phép phát điện cho các dự án phát điện mới, trong vòng
ba mươi (30) ngày kể từ ngày vận hành thương mại nhà máy điện cần phải bổ sung
vào hồ sơ bản sao biên bản nghiệm thu toàn bộ công trình nhà máy điện.
c) Hồ sơ đề
nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động truyền tải, phân phối điện và xuất
nhập khẩu điện
Hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề
nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu);
- Bản sao hợp
lệ văn bản xác nhận tư cách pháp lý của tổ chức, cá nhân kèm theo sơ đồ tổ chức,
danh sách các đơn vị, chi nhánh trực thuộc.
- Danh sách
trích ngang các cán bộ quản lý như giám đốc, phó giám đốc doanh nghiệp, người
trực tiếp quản lý kỹ thuật, các chuyên gia chính cho quản lý và vận hành lưới
điện truyền tải, phân phối kèm theo bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng
nhận tốt nghiệp.
- Tài liệu về
năng lực truyền tải điện, phân phối điện, cấp điện áp và địa bàn hoạt động.
- Tài liệu về
đào tạo và sử dụng lao động.
- Danh mục
các hạng mục công trình điện chính do tổ chức đang quản lý vận hành hoặc chuẩn
bị tiếp nhận theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
- Bản sao hợp
lệ văn bản xác nhận đảm bảo đủ điều kiện đối với các thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động.
- Bản sao hợp
lệ văn bản xác nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền
cấp.
- Bản sao báo
cáo tài chính năm gần nhất trước khi nộp đơn đăng ký cấp giấy phép (đối với tổ
chức đang hoạt động).
- Bản sao hợp
đồng xuất nhập khẩu điện đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (đối
với hoạt động xuất nhập khẩu điện).
d) Hồ sơ đề
nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán buôn, bán lẻ điện
Hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề
nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu);
- Bản sao hợp
lệ văn bản xác nhận tư cách pháp lý của tổ chức, cá nhân kèm theo sơ đồ tổ chức,
danh sách các đơn vị, chi nhánh trực thuộc.
- Danh sách trích
ngang các cán bộ quản lý như giám đốc, phó giám đốc doanh nghiệp, người trực tiếp
quản lý kỹ thuật kèm theo bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt
nghiệp.
- Cấp điện áp
và địa bàn hoạt động.
- Báo cáo tài
chính năm gần nhất (đối với tổ chức đang hoạt động).
3. Số bộ hồ
sơ: 03; Thời gian cấp: 20 ngày làm việc.
VII.
Ngành, nghề kinh doanh, mua bán thuốc thú y thủy sản:
1. Cơ quan quản
lý chuyên ngành: Chi cục Quản lý thủy sản - Sở Thủy sản
2. Hồ sơ xin
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán thuốc thú y thủy sản, gồm
có:
- Đơn xin cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản (có xác nhận của
UBND xã, phường, thị trấn nơi kinh doanh;)
- Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (bản sao hợp lệ);
- Chứng chỉ
hành nghề thú y thủy sản (bản sao hợp lệ);
- Giấy chứng
nhận kiểm tra sức khoẻ của người trực tiếp bán hàng.
3. Số bộ hồ
sơ: 01 bộ; Thời gian cấp: 07 ngày
VIII.
Ngành, nghề kinh doanh, mua bán thuốc thú y:
1. Cơ quan quản
lý chuyên ngành: Chi cục Thú y - Sở Nông nghiệp & PTNT
2. Hồ sơ xin
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, mua bán thuốc thú y, gồm có:
- Đơn xin cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y (có xác nhận của UBND xã,
phường, thị trấn nơi kinh doanh;)
- Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (bản sao hợp lệ);
- Chứng chỉ
hành nghề thú y (bản sao hợp lệ);
- Giấy chứng
nhận kiểm tra sức khoẻ của người trực tiếp bán hàng.
3. Số bộ hồ
sơ: 01 bộ; Thời gian cấp: 07 ngày.
IX. Ngành,
nghề kinh doanh, mua bán thuốc bảo vệ thực vật:
1. Cơ quan quản
lý chuyên ngành: Chi cục Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp & PTNT
2. Hồ sơ xin
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, mua bán thuốc bảo vệ thực vật, gồm
có:
- Đơn xin cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật (có xác nhận của
UBND xã, phường, thị trấn nơi kinh doanh;)
- Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (bản sao hợp lệ);
- Chứng chỉ
hành nghề thuốc bảo vệ thực vật (bản sao hợp lệ);
- Giấy chứng
nhận kiểm tra sức khoẻ của người trực tiếp bán hàng.
3. Số bộ hồ
sơ: 01 bộ; Thời gian cấp: 07 ngày.