TT
|
Tính trạng
|
Trạng thái biểu hiện
|
Mã số
|
1.
(*)
(a)
QL
VG
|
Cây
con: Sắc tố antoxian của lá mầm
Seedling:
Anthocyanin coloration of cotyledons
|
Không
- absent
Có
- present
|
1
9
|
2.
(a)
QN
VG
|
Cây con: Mức độ xanh của
lá mầm
(Chỉ với những giống
không có sắc tố antoxian)
Seedling:
Intensity of green coloration of cotyledons
(Only absent
anthocyanin coloration varieties)
|
Xanh nhạt
- light
Xanh
- medium
Xanh đậm
- dark
|
3
5
7
|
3.
(+)
(b)
QL
VG
|
Cuống lá:
Chéo nhau
Petioles: Crossing
|
Không
- absent
Có
- present
|
1
9
|
4.
(*)
(+)
(b)
QN
MS
|
Cuống lá: Chiều dài
Petioles: Length
|
Rất ngắn
- very short
Ngắn
- short
Trung bình
- medium
Dài -
long
Rất dài
- very long
|
1
3
5
7
9
|
5.
(b)
QN
VS
|
Cuống lá: Độ dày
(phần giữa cuống)
Petioles: Thickness
(in the middle)
|
Mỏng
- thin
Trung bình
- medium
Dày
- thick
|
3
5
7
|
6.
(*)
(b)
QN
VG
|
Cuống
lá: Thế cuống lá
Petioles:
attitude
|
Đứng
- erect
Nửa đứng
- semi-erect
Ngang
- horizontal
|
1
3
5
|
7.
(*)
(b)
QN
VG
|
Phiến lá: Thế phiến lá
Leaf blade:
Attitude
|
Đứng
- erect
Nửa đứng
- semi-erect
Ngang
- horizontal
|
1
3
5
|
8.
(*)
(+)
(b)
QN
MS
|
Phiến lá: Chiều dài
Leaf blade:
Length
|
Rất ngắn
- very short
Ngắn
- short
Trung bình
- medium
Dài -
long
Rất dài
- very long
|
1
3
5
7
9
|
9.
(*)
(+)
(b)
QN
MS
|
Phiến lá: Chiều rộng
Leaf blade: Width
|
Rất hẹp
- very narrow
Hẹp
- narrow
Trung bình
- medium
Rộng -
broad
Rất rộng
- very broad
|
1
3
5
7
9
|
10.
(+)
(b)
PQ
VG
|
Phiến lá: Hình dạng đỉnh
Leaf blade: Shape
of apex
|
Rất nhọn
- acute
Nhọn
- pointed
Tù -
obtuse
Tròn
- rounded
Tròn rộng
- broadly rounded
|
1
2
3
4
5
|
11.
(*)
(+)
(b)
QN
VS
|
Phiến lá: Sự phân chia
phiến lá đến gân chính
(phần dưới của lá)
Leaf blade:
Divisions to midrib (on lower part ofleaf)
|
Không có hoặc
rất ít - absent or very few
Ít
- few
Trung bình
- medium
Nhiều
- many
Rất nhiều
- very many
|
1
3
5
7
9
|
12.
(+)
(b)
QN
VG
|
Phiến lá: Số lượng
xẻ thùy ở mép lá (phần trên của lá)
Leaf blade:
Number of margin incisions (on upper part of leaf)
|
Không có hoặc
rất ít - absent or very few
Ít
- few
Trung bình
- medium
Nhiều
- many
Rất nhiều
- very many
|
1
3
5
7
9
|
13.
(+)
(b)
QN
VG
|
Phiến lá: Độ sâu xẻ
thùy ở mép lá (phần trên của lá)
Leaf blade: Depth
of margin incisions (on upper part of leaf)
|
Phẳng
hoặc rất nông - absent or very
shallow
Nông
- shallow
Trung bình
- medium
Sâu
- deep
Rất sâu
- very deep
|
1
3
5
7
9
|
14.
(b)
PQ
VG
|
Phiến lá: Hình dạng mặt
cắt ngang
Leaf blade: Shape
in cross section
|
Lõm
- concave
Phẳng - plane
Lồi
- convex
|
1
2
3
|
15
(*)
(b)
QN
VG
|
Phiến lá: mức
độ phồng
Leaf blade:
Blistering
|
Ít
- weak
Trung bình
- medium
Nhiều
- strong
|
3
5
7
|
16.
(b)
QN
VG
|
Phiến lá: Mức độ sáp
Leaf blade:
Waxiness
|
Ít
- weak
Trung bình
- medium
Nhiều
- strong
|
3
5
7
|
17.
(*)
(b)
PQ
VG
|
Phiến lá: Sắc xanh
Leaf blade: Hue of green color
|
Không
- absent
Xám nhạt
- geyish
Xanh nhạt
- bluish
|
1
2
3
|
18.
(*)
(b)
QN
VG
|
Phiến lá: Mức độ xanh
Leaf blade:
Intensity of green color
|
Rất nhạt
- very light
Nhạt
- light
Trung bình
- medium
Đậm
- dark
Rất đậm
- very dark
|
1
3
5
7
9
|
19.
(*)
(+)
(c)
QN
MS
|
Thân củ: Số lá
Kohlrabi: Number
of inner leaves
|
Ít
- few
Trung bình
- medium
Nhiều - many
|
3
5
7
|
20.
(*)
(c)
PQ
VG
|
Thân củ: Màu vỏ
Kohlrabi: Color of
skin
|
Xanh nhạt
- white green
Xanh
- green
Xanh
tía - pale violet
Tím
đậm - violet
|
1
2
3
4
|
21.
(*)
(+)
(c)
PQ
VG
|
Thân củ: Hình dạng theo
mặt cắt dọc
Kohlrabi: Shape
(in longitudinal section)
|
Rất dẹt
- transverse narrow
Dẹt
- transverse elliptic
Tròn dẹt
- transverses broad
Tròn
- circular
Tròn dài - broad elliptic
|
1
2
3
4
5
|
22.
(+)
(c)
QN
VG
|
Thân củ: Hình dạng đỉnh
Kohlrabi: Shape
of apex
|
Lõm
- indented
Phẳng
- level
Lồi
- raised
|
3
5
7
|
23.
(*)
(+)
QN
MG
|
Thời gian chín thu hoạch
Harvest maturity
|
Rất sớm
- very early
Sớm
- early
Trung bình
- medium
Muộn
- late
Rất muộn
- very late
|
1
3
5
7
9
|
CHÚ THÍCH:
(*) Được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm
và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng
trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+)
Được giải thích, minh họa và hướng dẫn tại Phụ lục A
Giai đoạn cây con
(b) Cây trưởng thành (c) Thu hoạch
|
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1.
Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1.
Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Khối lượng hạt giống tối thiểu gửi đến cơ sở khảo nghiệm là
50g hoặc 8.000 hạt.
3.1.1.2. Chất lượng hạt giống về tỷ lệ
nảy mầm, độ sạch và độ ẩm tối thiểu phải tương đương hạt giống cấp xác nhận theo TCVN 8813:2011.
3.1.1.3. Hạt giống gửi khảo nghiệm không nên xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ sở khảo nghiệm
cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2.
Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật
khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương
tự và ghi rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo
nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.
Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng
sau:
(1) Cây con: Sắc tố antoxian của lá mầm (Tính trạng 1)
(2) Thời gian chín thu hoạch (Tính trạng 23)
3.3.
Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1.
Thời gian khảo nghiệm
Tối thiểu 2 vụ có điều kiện tương tự.
3.3.2.
Điểm khảo nghiệm
Bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá
được ở điểm đó thì có thể thêm 1 điểm bổ sung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thí nghiệm được bố trí tối thiểu 2 lần nhắc lại, mỗi lần nhắc
trồng 32 cây. Lên luống rộng 1m, dài 5m. Mỗi luống trồng 2 hàng dọc, hàng cách
hàng 50cm, cây cách cây 30cm, rãnh rộng 30cm.
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác
Áp dụng theo QCVN 01-88:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị
sử dụng của giống su hào.
3.4. Phương
pháp đánh giá
Tất cả các quan sát để đánh giá tính khác biệt và tính ổn định
phải được tiến hành trên các cây riêng biệt hoặc được đo đếm ít nhất trên 20 cây ngẫu nhiên hoặc các
bộ phận của 20 cây đó.
Phương pháp chi tiết đánh giá tính
khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo
nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh
giá tính khác biệt
- Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng
tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương
tự.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm
và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện
ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng
cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với giống thụ
phấn tự do, giống lai ba, lai kép: Sự khác biệt giữa giống khảo nghiệm và giống
tương
tự
được đánh giá bằng phương pháp phân tích COYD.
- Tính trạng đánh giá
theo phương pháp MG: Tuỳ từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng
đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và
MS.
3.4.2. Đánh
giá tính đồng nhất
Đối với dòng bố mẹ, giống lai đơn: Phương
pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ
cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm.
Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 2%
ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Nếu
số cây quan sát là 64
(cả 2 lần nhắc), số cây khác dạng tối đa cho phép là 3.
Đối với giống thụ phấn tự do, lai ba,
lai kép: Áp dụng phương pháp phân
tích COYU
3.4.3. Đánh
giá tính ổn định
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một
giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm
tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo (giống
thụ phấn tự do, dòng bố mẹ) hoặc gieo hạt mới (giống lai), giống có tính ổn định
khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của
các tính trạng ở thế hệ trước đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống su hào mới được
thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống su hào mới được
thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm
2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1 Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ
vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống su
hào, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2 Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định
tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo
quy định tại văn bản mới.
PHỤ
LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO
DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1.
Tính
trạng 3 - Cuống lá: Chéo nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
9
Không có Có
2.
Tính
trạng 4,
8 và 9 - Cuống lá: Chiều dài (4); Phiến lá: Chiều dài (8); Phiến lá: Chiều rộng (9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Tính
trạng 10 - Phiến lá: Hình dạng đỉnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Tính
trạng 11,
12 và 13 - Phiến lá: Sự phân chia phiến lá đến gân chính (11); Phiến lá: Số lượng xẻ thùy ở
mép lá (12); Phiến lá: Độ sâu xẻ thùy ở mép lá (13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Tính
trạng 19
- Thân củ: Số lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ít Trung bình Nhiều
6.
Tính
trạng 21 - Thân củ: Hình dạng theo mặt cắt dọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất
dẹt Dẹt Tròn dẹt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tròn Tròn
dài
7.
Tính
trạng 22 - Thân củ: Hình dạng đỉnh
3 5 7
Lõm Phẳng Lồi
8.
Tính
trạng 23 - Thời gian chín thu hoạch:
Tính thời gian từ khi gieo hạt
đến khi 50% số củ có lá non ngừng sinh trưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B
BẢN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
DUS GIỐNG SU HÀO
1.
Loài
Brassica oleracea L. convar. acephala (DC.) Alef. var.
gongylodes L. (Brassica oleracea L. Gongylodes
Group)
2.
Tên giống
3.
Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa
chỉ:
Điện
thoại / FAX / E.mail:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
2.
5. Nguồn
gốc giống, phương pháp chọn tạo
5.1. Vật
liệu
Tên giống bố mẹ:
Nguồn gốc vật liệu:
5.2.
Phương pháp
Công thức lai:
Xử lí đột biến:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Thời
gian và địa điểm: năm/vụ, địa điểm
6. Giống
đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
Nước ngày
tháng năm
Nước ngày
tháng năm
7.
Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng 2- Một số tính trạng đặc trưng của giống
Tính trạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm
(*)
7.1
Cây
con: Sắc tố antoxian
của lá mầm
Seedling:
Anthocyanin coloration of cotyledons (Tính trạng 1)
Không có
- absent
Có
- present
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2
Phiến lá:
Sự phân chia phiến lá đến gân chính (phần dưới của lá)
Leaf blade:
Divisions to midrib (on lower part ofleaf)
(Tính trạng 11)
Không có hoặc
rất ít - absent or very few
Ít
- few
Trung bình
- medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất nhiều
- very many
1
3
5
7
9
7.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Leaf
blade: Blistering
(Tính trạng 15)
Ít
- weak
Trung bình
- medium
Nhiều
- strong
3
5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phiến lá: Mức độ xanh
Leaf blade:
Intensity of green color
(Tính trạng 18)
Rất nhạt
- very light
Nhạt
- light
Trung bình
- medium
Đậm
- dark
Rất đậm
- very dark
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
9
7.5
Thân củ: Màu vỏ
Kohlrabi: Color
of skin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh nhạt
- white green
Xanh
- green
Xanh
tía - pale violet
Tím
đậm - violet
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân củ: Hình dạng theo
mặt cắt dọc
Kohlrabi: Shape
(in longitudinal section)
(Tính trạng 21)
Rất dẹt
- transverse narrow
Dẹt
- transverse elliptic
Tròn dẹt
- transverses broad
Tròn
- circular
Tròn dài - broad elliptic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
7.7
Thời gian chín thu hoạch
Harvest maturity
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sớm
- early
Trung bình
- medium
Muộn
- late
Rất muộn
- very late
1
3
5
7
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu
cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống
8.
Các giống tương tự và
sự khác biệt so với giống khảo nghiệm
Bảng
3- Sự khác biệt giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự
Tên
giống tương tự
Những
tính trạng khác biệt
Trạng
thái biểu hiện
Giống
tương tự
Giống
khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.
Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân biệt giống
9.1.
Chống chịu sâu bệnh:
9.2.
Các điều kiện đặc biệt để khảo nghiệm giống:
9.3.
Thông tin khác:
Ngày
tháng năm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66