|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1266/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Hà Đức Toại
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
1266/2007/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 30 tháng 07 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VÀ SẢN
PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) ngày 16/4/1998 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 572/TTr-CT ngày 26/7/2007 về việc
ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này biểu giá tính thuế
tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng:
1. Các huyện, thị xã trong tỉnh
Bắc Kạn được chia thành 2 khu vực làm căn cứ xác định giá tính thuế tài nguyên như
sau:
- Khu vực 1 gồm các huyện: Chợ Mới,
Bạch Thông và thị xã Bắc Kạn.
- Khu vực 2 gồm các huyện còn lại.
2. Giá tính thuế tài nguyên ban
hành kèm theo Quyết định này được áp dụng cho các đối tượng:
- Tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên nhưng không bán ra mà sử dụng tài nguyên khai thác đưa vào làm nguyên liệu
sản xuất sản phẩm, kinh doanh dịch vụ khác.
- Tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên nộp thuế theo kê khai, không chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng
từ kế toán theo chế độ quy định.
- Tổ chức, cá nhân nộp thuế tài
nguyên theo phương pháp ấn định.
Điều 3. Quyết
định này thay thế Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 07/12/2006 của UBND tỉnh Bắc
Kạn và có hiệu lực từ ngày 01/8/2007.
Điều 4.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Cục trưởng Cục thuế tỉnh,
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng
các Sở, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm tra VB – Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (t/h);
- Sở Tư pháp;
- PVPTH;
- Lưu: VT-P.TH&KT, KTN, TTCB.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH
Hà Đức Toại
|
BIỂU SỐ 01
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN RỪNG
(Ban hành theo Quyết định số 1266/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
STT
|
Tên
tài nguyên
|
Đơn
vị
|
Giá
tính thuế khu vực I
|
Giá
tính thuế khu vực II
|
I
|
Đối với sản phẩm rừng là gỗ
tròn
|
|
(Đồng)
|
(Đồng)
|
1
|
Gỗ nhóm I
|
m3
|
9.000.000
|
7.500.000
|
2
|
Gỗ nhóm II
|
m3
|
6.000.000
|
5.000.000
|
|
- Riêng: + Đinh
|
m3
|
8.000.000
|
7.000.000
|
|
+ Nghiến
|
m3
|
6.000.000
|
5.000.000
|
3
|
Gỗ nhóm III
|
m3
|
4.000.000
|
3.500.000
|
|
- Riêng: Dổi, chò chỉ
|
m3
|
4.500.000
|
4.000.000
|
4
|
Gỗ nhóm IV
|
m3
|
3.000.000
|
2.800.000
|
|
Riêng: - Thông, sao mộc
|
m3
|
500.000
|
450.000
|
|
- Mỡ
|
m3
|
450.000
|
400.000
|
5
|
Gỗ nhóm V, VI
|
m3
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
- Riêng: Phay, muồng cánh dán
|
m3
|
2.800.000
|
2.500.000
|
6
|
Gỗ nhóm VII, VIII
|
m3
|
900.000
|
700.000
|
|
- Riêng: Bồ đề
|
m3
|
450.000
|
350.000
|
II
|
Đối với sản phẩm rừng tự
nhiên khác
|
|
|
|
1
|
Hạt xa nhân khô
|
kg
|
30.000
|
25.000
|
2
|
Rễ gù hương
|
kg
|
500
|
450
|
3
|
Song sợi dài D > = 2cm
|
kg
|
3.000
|
2.500
|
4
|
Hèo dài > = 2,3 D > =
2cm
|
Đoạn
|
2.500
|
2.000
|
5
|
Nấm hương khô
|
kg
|
250.000
|
220.000
|
6
|
Măng nứa tươi
|
kg
|
1.500
|
1.000
|
7
|
Măng vầu tươi
|
kg
|
2.500
|
2.000
|
8
|
Măng khô
|
kg
|
35.000
|
30.000
|
9
|
Vầu cây
|
Cây
|
|
|
|
- Loại 1: D>=11m
|
Cây
|
3.600
|
3.400
|
|
- Loại 2: D<=11m
|
Cây
|
3.500
|
3.200
|
|
- Loại 3: D>=9m
|
Cây
|
2.500
|
2.300
|
|
- Loại 4: D>=7m
|
Cây
|
1.800
|
1.500
|
10
|
Vầu và nứa nguyên liệu giấy
|
Tấn
|
160.000
|
150.000
|
11
|
Nứa nguyên liệu giấy (bổ)
|
Tấn
|
160.000
|
150.000
|
12
|
Nứa ngộ (nứa cây)
|
Cây
|
|
|
|
- D > 7cm
|
Cây
|
2.500
|
2.000
|
|
- D <=7cm
|
Cây
|
2.000
|
1.500
|
13
|
Nứa dèo, nứa tép
|
Cây
|
250
|
200
|
14
|
Nứa trẻ tăm mành
|
Tấn
|
350.000
|
320.000
|
15
|
Củi bổ
|
S.te
|
120.000
|
100.000
|
16
|
Củi cành
|
S.te
|
70.000
|
50.000
|
17
|
Lạc khem, tèng tầng, củ khúc
khắc
|
kg
|
3.000
|
2.500
|
* Ghi chú:
+ Nếu là gỗ thành khí, sản lượng
tính thuế bằng sản lượng gỗ tròn thực tế x 1,6.
+ Loại tài nguyên chưa quy định
tại phụ lục này thì xác định giá tính Thuế tài nguyên theo Pháp lệnh Thuế tài
nguyên và các văn bản hướng dẫn thi hành.
BIỂU SỐ 02
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành theo Quyết định số 1266/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
STT
|
Tên
tài nguyên khoáng sản
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế
|
1
|
Vàng
|
Đồng/chỉ
|
1.000.000
|
2
|
Bạc
|
Đồng/kg
|
5.000.000
|
3
|
Bạch kim
|
Đồng/chỉ
|
1.000.000
|
4
|
Quặng chì kẽm
|
Đồng/tấn
|
1.340.000
|
5
|
Quặng sắt
|
Đồng/tấn
|
110.000
|
6
|
Khoáng sản không kim loại dùng
trong SX CN
|
|
|
|
- Thạch anh
|
Đồng/m3
|
45.000
|
7
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
- Đá hộc
|
Đồng/m3
|
33.000
|
|
- Đá xô bồ
|
“
|
25.000
|
|
- Đá răm cấp phối
|
“
|
60.000
|
|
- Đá (0.5x1) và (1x2)
|
“
|
82.000
|
|
- Đá (2x4)
|
“
|
80.000
|
|
- Đá (4x6)
|
“
|
60.000
|
8
|
Đất
|
|
|
|
- Đất làm gạch
|
Đồng/m3
|
5.000
|
|
- Đất sét làm vật liệu
|
“
|
2.000
|
9
|
Sỏi
|
|
|
|
- Sỏi (1x2) và (2x4)
|
Đồng/m3
|
60.000
|
|
- Sỏi (4x6)
|
“
|
45.000
|
10
|
Cát
|
|
|
|
- Cát bê tông
|
Đồng/m3
|
50.000
|
|
- Cát xây, cát xoa
|
“
|
55.000
|
|
- Cát sỏi tự nhiên (Cấp phối
sông, suối)
|
Đồng/m3
|
30.000
|
* Ghi chú: Loại tài nguyên chưa
quy định tại phụ lục này thì xác định giá tính thuế tài nguyên theo pháp lệnh Thuế
tài nguyên và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Quyết định 1266/2007/QĐ-UBND ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1266/2007/QĐ-UBND ngày 30/07/2007 ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
2.442
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|