HÀ NỘI - 2010
Lời nói đầu
QCVN 20:2010/BTTTT
được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi Tiêu chuẩn ngành TCN 68-216:2002
“Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê
riêng tốc độ n x 64 kbit/s - Yêu cầu kỹ thuật” ban hành theo Quyết định số
34/2002/QĐ-BBCVT ngày 31 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn
thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).
Các quy định kỹ thuật
và phương pháp xác định của QCVN 20:2010/BTTTT phù hợp với Khuyến nghị ITU-T
V.11 (1996), V.28 (1996), V.35 (1996) và tiêu chuẩn EN 300 290 (2001) của Viện
Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI).
QCVN 20:2010/BTTTT do
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt
và được ban hành kèm theo Thông tư số 18/2010/TT-BTTTT ngày 30 tháng 07 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT
QUỐC GIA
VỀ YÊU CẦU CHUNG ĐỐI
VỚI THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI VÀO MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG SỬ DỤNG KÊNH THUÊ
RIÊNG TỐC ĐỘ N x 64 KBIT/S
National technical
regulation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định
các yêu cầu đối với giao diện của thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông
công cộng (PTN) sử dụng kênh thuê riêng số tốc độ n ´ 64 kbit/s (với n = 1 ¸ 31).
Quy chuẩn này được áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh các
thiết bị đầu cuối viễn thông trên lãnh thổ Việt Nam.
1.3.1. Kênh thuê riêng (leased lines)
Kênh thuê riêng là
phương tiện truyền thông do nhà khai thác mạng cung cấp, có khả năng cung cấp
các đặc tính truyền dẫn xác định giữa các điểm kết cuối mạng và không bao gồm
các chức năng chuyển mạch mà khách hàng có thể điều khiển được (ví dụ chuyển
mạch theo yêu cầu).
1.3.2. Điểm kết cuối
mạng (Network Termination Point - NTP)
Điểm kết cuối mạng là
các điểm kết nối vật lý có những đặc tính kỹ thuật cần thiết để có thể qua đó
truy nhập vào mạng lưới và thực hiện liên lạc có hiệu quả thông qua mạng.
1.3.3. Thiết bị đầu cuối viễn thông (Telecommunications Terminal Equipment- TTE)
Thiết bị đầu cuối
viễn thông là thiết bị nối với mạng viễn thông công cộng hoặc mạng nội bộ hoặc
mạng viễn thông chuyên dụng có nghĩa là: nối trực tiếp với kết cuối của mạng
viễn thông hoặc liên kết với một mạng đã được nối trực tiếp hoặc gián tiếp tới
kết cuối của mạng viễn thông để gửi, nhận hoặc xử lý thông tin.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Adverse State Detector
Bộ phát hiện trạng thái
DCE
Data Circuit Terminal Equipment
Thiết bị đầu cuối mạch số liệu
DTE
Data Termination Equipment
Thiết bị đầu cuối số liệu
IP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm kết nối
LCL
Longitudinal Conversion Loss
Suy hao chuyển đổi dọc
PTN
Public Telecommunications Network
Mạng viễn thông công cộng
TTE
Telecommunications Terminal Equipment
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UI
Unit Interval
Khoảng đơn vị
Như Hình 1.
Hình 1 - Điểm kết nối
TTE với giao diện số n ´
64 kbit/s
Thiết bị của nhà khai
thác được lắp đặt và đi cáp tại nhà thuê bao để cung cấp điểm kết nối tới thiết
bị đầu cuối TTE. Thiết bị của nhà khai thác có thể sử dụng cùng nguồn điện 220
VAC±10% hoặc 48 VDC± 10% của TTE trong nhà thuê bao.
Loại giắc nối tuỳ
thuộc vào giao diện sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giao diện V.11 sử
dụng kết nối 37 chân theo tiêu chuẩn ISO 4902 (DB37).
- Giao diện G.703 64
kbit/s sử dụng kết nối loại 8 chân theo tiêu chuẩn ISO/IEC 10173
Giao diện số ứng với điểm kết nối của TTE là
một trong các loại chính sau:
a)
V.35;
b)
V.11;
hoặc
c)
G.703
64 kbit/s.
2.1.2.2.
Tốc
độ số liệu và định thời
TTE phải có khả năng
hoạt động với tốc độ n ´ 64 kbit/s với n = 1 ¸ 31, dung sai tốc độ ± 10-4.
- TTE phải có khả
năng hoạt động trong chế độ định thời tớ (trạng thái mặc định) và chế độ định
thời chủ là tuỳ chọn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc trưng điện của
các mạch trao đổi cân bằng (mạch 103, 104, 113, 114 và 115 trong Bảng 2) tuân
thủ Khuyến nghị ITU-T V.11, được trích dẫn nguyên vẹn sau đây.
Thiết bị tại hai phía
của giao diện có thể kết hợp máy phát và thu theo cách bất kỳ.
Minh hoạ tượng trưng
của mạch trao đổi trong Hình 2 mô tả điểm trao đổi máy phát và điểm trao đổi
tải. Trong các ứng dụng truyền số liệu, cáp giao diện được cấp bởi DTE. Cáp
giao diện với DTE tạo ra một đường phân định với DCE. Đường phân định này cũng
được gọi là điểm trao đổi như minh hoạ trong Hình 3.
Điện áp lối ra máy phát giữa các
điểm A và B
Điện áp lối ra máy phát giữa
các điểm C và A
Điện áp lối ra máy phát giữa
các điểm C và B
Trở kháng kết cuối tải
Hiệu điện thế đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
, Các
điểm trao đổi chuẩn điện áp 0 V
Hình 2 - Minh hoạ tượng trưng
của mạch trao đổi cân bằng
Hình 3 - Minh hoạ thực tế của
giao diện
Các trạng thái tín
hiệu của máy phát được xác định bằng điện áp giữa các điểm lối ra A và B trong Hình
2.
Điện thế điểm A dương
so với điểm B tương ứng với trạng thái tín hiệu mạch số liệu là 0 (không có
xung); mạch điều khiển và định thời là ON.
Điện thế điểm A âm so
với điểm B ứng với trạng thái tín hiệu mạch số liệu là 1 (có xung); mạch điều
khiển và định thời là OFF.
Các mức tín hiệu
chênh lệch của máy thu được quy định trong Bảng 1, với và
tương ứng là điện áp tại điểm và so
với điểm .
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mạch số liệu
1
0
Các mạch điều khiển và định thời
OFF
ON
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điện trở giữa điểm A và B của máy phát nhỏ
hơn hoặc bằng 100 W, đủ cân bằng so với
điểm C.
- Trong mọi điều kiện
hoạt động, điện áp lệch một chiều của máy phát phải nhỏ hơn hoặc bằng 3,0 V.
Phép đo: theo mục
A.1.1.
a) Hở mạch
Yêu cầu:
Khi nối điện trở 3900
W giữa điểm A và B,
trong cả hai trạng thái nhị phân, biên độ điện áp vi sai phải nhỏ hơn hoặc bằng 6,0 V, cả và không
được lớn hơn 6,0 V (Hình 4a).
Phép đo: theo mục
A.1.2a
b) Kết cuối
Yêu cầu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi thay đổi trạng
thái nhị phân, cực tính đảo ngược (), sự khác nhau về biên độ của và phải
nhỏ hơn 0,4 V.
- Biên độ điện áp
lệch một chiều của máy phát, , nhỏ hơn hoặc bằng
3,0 V.
- Sự khác nhau về
biên độ của trong hai trạng thái nhị phân phải nhỏ
hơn 0,4 V.
Phép đo: theo mục
A.1.2b
c) Ngắn mạch
Yêu cầu:
Khi nối ngắn mạch
điểm A và B với điểm C, dòng qua mỗi điểm lối ra A hay B (trong Hình 4c) trong
cả hai trạng thái nhị phân không lớn hơn 150 mA.
Phép đo: theo mục
A.1.2c
d) Ngắt nguồn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi ngắt nguồn, với
điện áp giữa mỗi lối ra và điểm C trong dải từ -0,25 V đến +0,25 V (như trong Hình
4d), biên độ dòng rò lối ra ( và ) không được lớn hơn 100 mA.
Phép đo: theo mục
A.1.2d
Hình 4 - Máy phát - Các
tham số tĩnh
Yêu cầu:
- Với tín hiệu thử
lối vào gồm các bit “1” và “0” có độ rộng xung danh định , khi chuyển tiếp giữa hai trạng thái
nhị phân, biên độ tín hiệu lối ra thay đổi đều giữa 0,1 và 0,9 trong khoảng thời gian lớn nhất trong
hai giá trị: 0,1 hoặc 20 ns (xác định trong Hình
5). Sau đó, điện áp tín hiệu sẽ không thay đổi lớn hơn 10% xung quanh giá trị trạng thái ổn định.
- Giá trị đỉnh - đỉnh
của điện áp do không cân bằng điện trở gây ra ()
nhỏ hơn 0,4 V.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Cân bằng động và thời
gian sườn lên của xung
Tải gồm máy thu (R)
và điện trở kết cuối cáp () như mô tả trong Hình
2. Các đặc trưng điện của máy thu được xác định theo các tham số trong Hình 6,
7 và 8, mô tả trong các mục 2.2.1.4.2, 2.2.1.4.3 và 2.2.1.4.4.
- Với điện áp (hoặc )
có giá trị giữa -10 và +10 V khi (hoặc ) bằng 0 V, dòng vào (hay )
phải có giá trị trong vùng giới hạn ở Hình 6.
- Các giá trị trên áp
dụng khi có hoặc không có nguồn nuôi.
Hình 6 - Dòng - điện áp lối vào
máy thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu:
- Máy thu phải chuyển
trạng thái logic lối ra chính xác khi có
giá trị trong dải -7 V tới +7 V mà không cần điện áp lối vào vi sai (Vi)
lớn hơn 300 mV. Đảo ngược cực tính của làm
cho máy thu chuyển sang trạng thái nhị phân ngược lại.
- Điện áp giữa một
trong hai lối vào và đất máy thu () không được lớn
hơn 10 V và không làm hỏng máy thu. Máy thu phải chịu được điện áp vi sai cực
đại 12 V giữa các lối vào mà không bị hư hại.
- Khi có tổ hợp điện áp
và (Hình
7) xác định trong Bảng 2 ở lối vào, máy thu phải duy trì được trạng thái logic
lối ra mà không bị hư hại.
Phép đo: theo mục
A.1.4
Hình 7 - Độ nhạy lối vào của
máy thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp sử dụng (V)
Điện áp lối vào Vi
(V)
Trạng thái nhị phân
lối ra
Mục đích
đo kiểm
-12
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
-12
0
+12
-12
+12
+12
-12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đảm bảo an toàn các
lối vào của máy thu
+10
+4
-10
-4
+4
+10
-4
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-6
-6
+6
0
1
1
0
Duy trì trạng thái
logic chính xác tại = 6 V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,30
0
+7,15
+6,85
-7,15
-6,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+0,30
+6,85
+7,15
-6,85
-7,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,3
-0,3
+0,3
-0,3
-0,3
+0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
0
1
1
0
Đo ngưỡng 300 mV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 V
+7 V
Độ cân bằng của điện
trở lối vào và các thiên áp bên trong máy thu phải đảm bảo cho máy thu duy trì
ổn định trạng thái nhị phân trong các điều kiện mô tả ở Hình 8 và:
a) = +720 mV, thay
đổi giữa -7 V và +7 V;
b) = -720 mV, thay
đổi giữa -7 V và +7 V;
c) = +300 mV, là
sóng vuông có giá trị đỉnh-đỉnh 1,5 V tại tốc độ số liệu cao nhất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 8 - Độ cân bằng
lối vào máy thu
Sử dụng trở kháng kết
cuối cáp () là tuỳ chọn. Trong mọi trường hợp,
tổng điện trở tải phải nhỏ hơn 100 W.
Đặc trưng điện của
các mạch trao đổi không cân bằng (các mạch còn lại của Bảng 2) tuân thủ Khuyến
nghị ITU-T V.28, được trích dẫn nguyên vẹn sau đây.
Hình 9 là mạch trao
đổi tương đương với các tham số điện được quy định kèm theo.
Mạch tương đương
không phụ thuộc vào vị trí máy phát nằm trong thiết bị kết cuối/ mạch số liệu
và tải nằm trong thiết bị đầu cuối số liệu hay ngược lại.
Trở kháng của máy
phát/ tải bao gồm cả trở kháng của cáp nằm về phía máy phát/ tải của điểm trao
đổi.
Thiết bị tại hai phía
giao diện có thể kết hợp các máy phát và các máy thu theo tổ hợp bất kỳ.
Trong các ứng dụng
truyền số liệu, cáp giao diện được cấp bởi DTE. Cáp giao diện với DTE tạo ra
một đường phân định với DCE. Đường phân định này cũng được gọi là điểm trao
đổi. Những ứng dụng này cũng yêu cầu các mạch trao đổi theo hai hướng như minh
hoạ trong Hình 10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
: điện áp hở mạch máy phát
: tổng điện trở một chiều hiệu dụng
kết hợp với máy phát, đo tại điểm trao đổi
: tổng điện dung hiệu dụng kết hợp với
máy phát, đo tại điểm trao đổi
: điện áp tại điểm trao đổi so với
đất.
: tổng điện dung hiệu dụng kết hợp với
tải, đo tại điểm trao đổi.
: tổng điện trở một chiều hiệu dụng
kết hợp với tải, đo tại điểm trao đổi .
: điện áp tải hở mạch
Hình 9 - Mạch trao
đổi tương đương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 10 - Minh hoạ
thực tế của giao diện
Các điều kiện để đo
trở kháng tải như minh hoạ trong Hình 11. Trở kháng phía tải của mạch trao đổi
có điện trở một chiều (), trong giới hạn: .
Khi điện áp thử () có biên độ từ 3 đến 15 V, thì dòng
vào () đo được phải trong giới hạn:
Điện áp tải hở mạch, không được lớn hơn 2 V. Điện dung rẽ
mạch hiệu dụng của tải, , đo tại điểm trao
đổi không được lớn hơn 2500 pF.
Hình 11 - Mạch kiểm
tra tương đương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không quy định trở
kháng phía máy phát, ( và ),
của mạch trao đổi. Tuy nhiên, tổ hợp và được lựa chọn sao cho ngắn mạch giữa
hai mạch trao đổi bất kỳ không gây ra dòng lớn hơn 0,5 A.
Ngoài ra, khi điện áp
hở mạch tải , điện trở tải ,
thì điện áp tại điểm trao đổi:.
Không quy định điện
dung tại phía máy phát của mạch trao đổi.
Tuy nhiên, cùng với điện trở tải , máy phát có khả
năng tải tất cả các điện dung phía máy phát, ,
cùng với điện dung tải = 2500 pF.
Điện áp và mức logic
đối với các mạch trao đổi được quy định trong Bảng 3.
Bảng
3 - Điện áp và mức logic
Mạch trao đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều khiển, định thời
1
OFF
0
ON
Các giới hạn sau áp
dụng đối với tất cả các tín hiệu trao đổi (số liệu, điều khiển, định thời) tại
điểm trao đổi khi mạch trao đổi được nối với mạch thu có tải thoả mãn các yêu
cầu xác định trong mục 2.2.2.2 (trừ nhiễu ngoài).
a) tất cả các tín
hiệu đi vào vùng chuyển tiếp sẽ tiếp tục qua vùng này tới trạng thái tín hiệu
ngược lại và cho đến khi có sự thay đổi trạng thái tín hiệu tiếp theo, ngoài
trừ điều kiện như mô tả ở điểm f).
b) khi tín hiệu đang
trong vùng chuyển tiếp, không có sự đảo ngược hướng thay đổi điện áp, ngoài trừ
điều kiện như mô tả ở điểm f).
c) đối với các mạch
trao đổi điều khiển, thời gian tín hiệu qua vùng chuyển tiếp khi thay đổi trạng
thái không lớn hơn 1 ms.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) để giảm xuyên âm
giữa các mạch trao đổi, giá trị cực đại của tốc độ thay đổi điện áp tức thời
không được lớn hơn 30 V/ms.
f) khi sử dụng các
thiết bị cơ điện trên các mạch trao đổi, không áp dụng điểm a) và b) cho các
mạch trao đổi số liệu.
Đặc trưng điện của
các mạch trao đổi cân bằng (mạch 103, 104, 113, 114 của Bảng 1) tuân thủ Phụ
lục 2 Khuyến nghị ITU-T V.35, được trích dẫn nguyên vẹn sau đây.
Mạch này phải tuân
theo các yêu cầu sau:
a) trở kháng nguồn
trong dải từ 50 đến 150 W;
b) điện trở giữa các
đầu cuối bị ngắn mạch và mạch 102: 150 ±
15 W.
c) khi kết cuối bằng
tải thuần trở 100 W, điện áp đầu
cuối-đầu cuối phải có giá trị 0,55 V ±
20%, sao cho đầu cuối A dương so với đầu cuối B khi phát bit “0” và trạng thái
sẽ đảo lại khi phát bit “1”
d) thời gian tăng từ
điểm 10% tới 90% của bất kỳ sự thay đổi trạng thái khi kết cuối như trong mục
c) phải nhỏ hơn giá trị lớn nhất trong hai giá trị sau: 1% độ rộng xung danh
định của phần tử tín hiệu bất kỳ hoặc 40 ns.
e) trung bình số học
điện áp đầu cuối A so với mạch 102 và đầu cuối B so với mạch 102 (điện áp lệch
một chiều) không lớn hơn 0,6 V khi được kết cuối như trong mục c).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) trở kháng lối vào:
100 ± 10 W, là thuần trở trong dải tần hoạt
động;
b) điện trở giữa các
đầu cuối ngắn mạch và mạch 102: 150 ±
15 W.
Cáp giao diện phải là
cáp kim loại nhiều đôi cân bằng với giá trị trở kháng đặc tính giữa 80 và 120 W tại tần số cơ bản của dạng sóng định
thời.
Các đặc trưng điện
của các mạch trao đổi không cân bằng (các mạch còn lại của Bảng 1) tuân thủ Khuyến
nghị ITU-T V.28 như đã được trích dẫn trong mục 2.2.2.
Yêu cầu:
Tín hiệu phát từ cổng
lối ra phải tuân theo các nguyên tắc mã hoá như sau:
Bước 1: Một chu kỳ
bit 64 kbit/s được chia thành 4 khoảng đơn vị
Bước 2: Bit nhị phân
1 được mã hoá thành khối bốn bit: 1100
Buớc 3: Bit nhị phân
0 được mã hoá thành khối bốn bit: 1010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước 5: Sự thay thế
cực tính của các khối được thực hiện cứ sau 8 khối, đánh dấu bit cuối trong mỗi
byte.
Các nguyên tắc chuyển
đổi minh hoạ trong Hình 12.
Phép đo: theo mục
A.2.1.
Hình 12 - Nguyên tắc
mã hoá
Yêu cầu: Dạng xung tại cổng lối ra phải tuân
thủ các yêu cầu trong Bảng 4 và các Hình 13, 14.
Phép đo: theo mục A.2.2.
Bảng
4 - Dạng xung lối ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các xung của
tín hiệu hợp lệ phải tuân theo giới hạn như Hình 13 và 14, không kể đến cực
tính
Cáp cho mỗi hướng truyền
Một đôi dây đối
xứng
Trở kháng tải thử, W
120, thuần trở
Điện áp đỉnh danh định mức cao (có xung), V
1,0
Điện áp đỉnh mức thấp (không xung), V
0 ± 0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,9 đối với xung
đơn
7,8 đối với xung
kép
Tỉ lệ biên độ xung dương và âm tính từ điểm
giữa độ rộng xung danh định
Từ 0,95 tới 1,05
Tỉ lệ các độ rộng xung dương và âm tính từ
điểm giữa biên độ xung
Từ 0,95 tới 1,05
Hình 13 - Giới hạn
đối với xung đơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị đầu cuối
phải có khả năng:
- đồng bộ định thời
lối ra với tín hiệu định thời thu được tại phía thu của giao diện; hay
- đồng bộ định thời
lối ra với tín hiệu chuẩn bên ngoài (chế độ hoạt động cận đồng bộ).
CHÚ THÍCH: Yêu cầu
trên không loại trừ các nguồn định thời phụ, ví dụ nguồn xung nhịp nội.
Yêu cầu: rung pha
đỉnh-đỉnh lối ra không được lớn hơn các giá trị quy định trong Bảng 5.
Phép đo: theo mục
A.2.5.
Bảng
5 - Giá trị rung pha lối ra
Băng thông bộ lọc
đo
Rung pha lối ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng cao
Băng thấp
20 Hz
20 kHz
0,25 UI
3 kHz
20 kHz
0,05 UI
CHÚ THÍCH: 0,25 UI = 3,9 ms; 0,05 UI = 0,78 ms
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép đo: theo mục
A.2.6.
Yêu cầu: khi thiết bị
đầu cuối có nối đất, suy hao chuyển đổi dọc cổng lối ra không nhỏ hơn các giá
trị quy định trong Bảng 6.
Phép đo: theo mục
A.2.7.
Bảng
6 - Suy hao chuyển đổi dọc lối ra
Tần số
Suy hao chuyển đổi
dọc
3,4 kHz
40 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm 20 dB/10 độ
chia từ 40 dB xuống 20 dB
34 kHz tới 256 kHz
20 dB
Yêu cầu: Cổng lối vào
phải giải mã không có lỗi tín hiệu đã được mã hoá tuân theo các nguyên tắc mã
hoá trong mục 2.4.1.1.
Phép đo: theo mục
A.2.3.
Thiết bị đầu cuối
phải hoạt động không có lỗi với tín hiệu mã hoá theo các nguyên tắc mã hoá
trong mục 2.4.1.1 trong dải 64 kbit/s ±
100 ppm.
Yêu cầu: Thiết bị đầu
cuối phải hoạt động không có lỗi với rung pha lối vào hình sin cực đại quy định
trong Hình 15 và Bảng 7.
Phép đo: theo mục
A.2.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
7 - Giới hạn rung pha lối vào
Biên độ đỉnh-đỉnh,
UI
Tần số, Hz
A1
A2
f1
f2
f3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,05
20
600
3000
20000
CHÚ THÍCH: 0,25 UI = 3,9 ms; 0,05 UI = 0,78 ms
Yêu cầu: Cổng lối vào
phải hiểu chính xác tín hiệu 64 kbit/s lối vào tuân theo các nguyên tắc mã hoá
trong mục 2.4.1.1 sau khi qua đôi dây cáp với các đặc tính sau:
a) suy hao tuân theo
luật , suy hao tại tần số 128 kHz nằm trong
dải từ 0 tới 3 dB;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép đo: theo mục A.2.3
Yêu cầu:
- không có lỗi xuất
hiện khi tổ hợp của một tín hiệu thường và một tín hiệu nhiễu qua cáp nhân tạo
có suy hao tại tần số 128 kHz nằm trong dải từ 0 tới 3 dB được đưa tới lối vào.
- tín hiệu thường là
chuỗi bit giả ngẫu nhiên độ dài 211-1 tuân theo quy định ở mục 2.1
của Khuyến nghị ITU-T O.152 (tham khảo Phụ lục B.2) và các nguyên tắc mã hoá
trong mục 2.4.1.1, có dạng sóng thoả mãn các điều kiện trong Hình 13 và 14.
- tín hiệu nhiễu là
tín hiệu có cùng dạng như tín hiệu danh định nhưng có mức thấp hơn so với tín
hiệu danh định 20 dB với tốc độ 64 kbit/s ±
100 ppm, không đồng bộ với tín hiệu danh định.
Phép đo: theo mục
A.2.3
Yêu cầu: Suy hao phản
xạ lối vào tương ứng với điện trở 120 W
tại giao diện phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị quy định trong Bảng 8.
Phép đo: theo mục
A.2.4.
Bảng
8 - Suy hao phản xạ lối vào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Suy hao phản xạ, dB
4 tới13
12
13 tới 256
18
256 tới 384
14
Yêu cầu: Khi thiết bị
đầu cuối có nối đất, trở kháng so với đất của cổng lối vào phải lớn hơn 1000 W trong dải tần từ 10 Hz đến 1 MHz khi
đo với điện áp tín hiệu thử hình sin có biên độ 2 Vrms.
Phép đo: theo mục
A.2.6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép đo: theo mục
A.2.7.
Bảng
9 - Suy hao chuyển đổi dọc cổng lối vào
Tần số
Suy hao chuyển đổi
dọc
3,4 kHz
40 dB
3,4 kHz tới 34 kHz
Giảm 20 dB/10 độ
chia từ 40 dB xuống 20 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 dB
CHÚ THÍCH: Đối với
tín hiệu có tốc độ n ´ 64 kbit/s (n = 2 ¸ 31) được định tuyến qua thiết bị ghép
kênh 2048 kbit/s thì giao diện phải có cùng đặc tính điện/vật lý với giao diện
2048 kbit/s.
3.1. Các thiết bị đầu
cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x
64 kbit/s được quy định tại Danh mục thiết bị phải thực hiện chứng nhận hợp
quy, công bố hợp quy do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành phải tuân thủ Quy
chuẩn này.
3.2. Yêu cầu đánh giá
phù hợp của thiết bị với Quy chuẩn này được quy định theo bảng sau:
Mục tham chiếu
Nội dung
Quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu kỹ thuật chung
2.1.1
Điểm kết nối mạng
2.1.1.1
Vị trí
Hình 1
2.1.1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn 220 VAC ± 10% hoặc 48 Vd.c ± 10%
2.1.1.3
Loại kết nối
Tuỳ thuộc giao diện sử dụng
2.1.2
Các yêu cầu tại giao diện
2.1.2.1
Loại giao diện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2.2
Tốc độ số liệu và định thời
2.1.2.2.1
Tốc độ số liệu
N ´
64 kbit/s (n = 1 ¸ 31)
2.1.2.2.2
Định thời
TTE phải có khả năng hoạt động trong cả hai
chế độ định thời tớ (mặc định) và chủ (tuỳ chọn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc trưng điện của mạch trao đổi
giao diện V.11
2.2.1
Đặc trưng điện của mạch trao đổi cân bằng
Tuân thủ Khuyến nghị V.11
2.2.1.1
Mạch trao đổi tương đương
Hình 2
2.2.1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1.2.1
Máy phát
Điện áp giữa các điểm A và B trong Hình 2
2.2.1.2.2
Máy thu
Bảng 1
2.2.1.3
Máy phát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1.3.1
Điện trở và điện áp lệch một chiều
Điện trở £ 100 W
Điện áp dịch £ 3,0 V
2.2.1.3.1
Các tham số tĩnh
a)
Hở mạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Kết cuối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngắn mạch
d)
Ngắt nguồn
2.2.1.3.3
Độ cân bằng động điện áp và thời gian sườn
lên của xung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1.4
Tải
2.2.1.4.1
Các đặc tính
Xác định theo các tham số Hình 6 và 7
2.2.1.4.2
Dòng-điện áp lối vào máy thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1.4.3
Độ nhạy lối vào máy thu
Xác định trong Bảng 2
2.2.1.4.4
Cân bằng lối vào
TTE duy trì ổn định trạng thái trong các
điều kiện ở Hình 8 và:
a) =
+720 mV, giữa -7 V và +7 V;
b)=
-720 mV, giữa -7 V và +7V;
c)=
+300 mV,= 1,5 V (đỉnh-đỉnh);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1.4.5
Kết cuối
2.2.2
Đặc trưng điện của mạch trao đổi không cân
bằng
Tuân thủ Khuyến nghị V.28
2.2.2.1
Mạch trao đổi tương đương
Hình 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải
2.2.2.3
Máy phát
2.2.2.4
Các mức có nghĩa
Bảng 3
2.2.2.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3
Đặc trưng điện của giao diện V.35
2.3.1
Đặc trưng điện của mạch trao đổi cân bằng
2.3.1.1
Máy phát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
Trở kháng
50 ¸150
W
b)
Điện trở giữa các đầu cuối ngắn mạch và
mạch 102
150 ±
15 W
c)
Điện áp đầu cuối-đầu cuối
0,55 V±
20%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian tăng từ 10¸90% của bất kỳ sự thay đổi trạng
thái mục c)
Nhỏ hơn giá trị lớn nhất trong hai giá trị
1% độ rộng xung danh định hoặc 40 ns
e)
Điện áp lệch một chiều
£
0,6 V
2.3.1.2
Tải
a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ±
10 W
b)
Điện trở giữa các đầu cuối ngắn mạch và
mạch 102
150 ±
15 W
2.3.1.3
Cáp
Cáp kim loại nhiều đôi cân bằng trở kháng
80 ¸120 W
2.4
Đặc trưng điện của giao diện G.703
64 kbit/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.1
Cổng lối ra
2.4.1.1
Mã hoá tín hiệu
2.4.1.2
Dạng sóng
Bảng 4, Hình 13 và 14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định thời lối ra
- Từ phía thu
- Từ nguồn ngoài
2.4.1.4
Rung pha lối ra
Bảng 5
2.4.1.5
Trở kháng so với
đất
> 1000 W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Suy hao chuyển đổi dọc
Bảng 6
2.4.2
Cổng lối vào
2.4.2.1
Mã hoá tín hiệu
Như mục 2.4.1.1
2.4.2.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 15 và Bảng 7
2.4.2.4
Giới hạn suy hao lối vào
2.4.2.5
Miễn nhiễm với các phản xạ
2.4.2.4
Suy hao phản xạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.2.5
Trở kháng so với
đất
> 1000 W
2.4.2.6
Suy hao chuyển đổi dọc
Bảng 9
Các tổ chức,
cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện chứng nhận hợp quy và công bố hợp
quy các thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh
thuê riêng tốc độ n x 64 kbit/s và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà
nước theo các quy định hiện hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Quy
chuẩn này được áp dụng thay thế Tiêu chuẩn ngành TCN 68-216:2002 “Thiết bị đầu
cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x
64 kbit/s - Yêu cầu kỹ thuật”.
5.3. Trong
trường hợp các quy định nêu tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được
thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
(Quy
định)
A.1.
Phương pháp đo các đặc trưng điện
giao diện V.11
A.1.1.
Điện áp lệch một chiều của máy
phát
Cấu hình đo: Hình A.1.
Thực hiện:
- Mắc nối
tiếp hai điện trở có giá trị 50 W giữa hai điểm A và B.
- Đo điện áp
giữa A và B, điện áp điểm giữa hai điện trở và điểm C trong hai trạng thái nhị
phân “1” và “0”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.1 - Đo điện áp
lệch một chiều máy phát
A.1.2.
Các tham số tĩnh
a) Hở mạch:
Cấu hình đo: Hình A.2a
Thực hiện:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trong cả hai trường
hợp, giá trị tuyệt đối của các điện áp đo được phải nhỏ hơn hoặc bằng 6,0 V.
b) Kết cuối:
Cấu hình đo: Hình A.2b
Thực hiện:
- Công tắc S1 ở vị
trí đóng, công tắc S2 ở vị trí mở. Đo điện áp giữa A và B bằng vôn kế V1. Đây
là giá trị V0.
- Tiếp theo, công tắc
S1 ở vị trí mở, công tắc S2 ở vị trí đóng. V1 chỉ giá trị điện áp Vt,
V2 chỉ giá trị điện áp Vos.
- Thực hiện các bước
trên trong cả hai trường hợp trạng thái nhị phân là “1” và “0”.
c) Ngắn mạch:
Cấu hình đo: Hình A.2c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đo các giá trị dòng
lối ra từ A đến C và từ B đến C trong cả hai trường hợp trạng thái nhị phân tín
hiệu lối ra là “1” và “0”.
- Giá trị tuyệt đối
dòng đo được phải nhỏ hơn 150 mA.
d) Ngắt nguồn:
Cấu hình đo: Hình A.2d
Thực hiện:
- Tắt nguồn máy phát.
- Đặt điện áp giữa
mỗi đầu ra A, B và điểm C trong dải -0,25 V tới +0,25 V.
- Đo dòng lối ra bằng
các micro ampe kế A1 và A2.
- Giá trị tuyệt đối
của dòng đo được phải nhỏ hơn 100 mA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
A.2 - Đo các tham số tĩnh của máy phát
A.1.3.
Độ cân bằng động điện áp và thời
gian sườn lên của xung
Cấu hình đo: Hình A.3.
Thực hiện:
- Máy phát
tạo tín hiệu lối vào gồm các xung “1” và “0” liên tiếp với độ rộng xung có thể thay đổi được quanh giá trị
200 ns.
- Dùng máy
hiện sóng đo dạng sóng giữa hai điểm A và B. Giá trị điện áp đỉnh-đỉnh giữa hai
điểm A và B phải nhỏ hơn 0,4 V.
- Dùng máy
hiện sóng đo dạng sóng giữa hai điểm C và D. Khi độ rộng xung danh định của tín
hiệu thử, ³ 200 ns, thời gian sườn lên của xung dầu ra £ 0,1 . Khi £ 200 ns, thời gian sườn lên của xung đầu ra £ 20 ns.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
A.3 - Đo cân bằng động điện áp thời gian sườn lên của xung
A.1.4.
Độ nhạy tín hiệu lối vào d.c
Cấu hình đo: Hình A.4.
Thực hiện:
- Đặt các điện áp lối vào , và điện áp theo các giá trị quy định trong Bảng
A.1. Xác định giá trị nhị phân lối ra có tuân thủ theo Bảng A.1 hay không.
Hình
A.4 - Đo độ nhạy tín hiệu lối vào d.c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
A.1 - Các mức điện áp thử
Điện áp sử dụng (V)
Điện áp lối vào
(V)
Trạng thái nhị phân
lối ra
-12
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
-12
0
+12
-12
+12
+12
-12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+10
+4
-10
-4
+4
+10
-4
-10
+6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-6
+6
0
1
1
0
+0,30
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+6,85
-7,15
-6,85
0
+0,30
+6,85
+7,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-6,85
-7,15
+0,3
-0,3
+0,3
-0,3
-0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
0
1
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1.
Mã hoá tín hiệu tại cổng lối ra
Cấu hình đo: Hình
A.5.
Thực hiện:
- Thiết bị
đầu cuối phát luồng bit có cả bit nhị phân 1 và 0, ví dụ PRBS (211-1).
- Dùng thiết
bị đo giám sát luồng bit ra. Trong khoảng thời gian đo là 5 phút, tối thiểu có
1 phút không lỗi.
Hình A.5 - Đo mã hoá
tín hiệu tại cổng lối ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.
Dạng xung lối ra
Cấu hình đo: Hình
A.6.
Thực hiện:
- Thiết bị
đầu cuối phát các xung có khoảng trống và dấu. Dùng thiết bị đo, đo biên độ và dạng
các xung dương và âm (đo tại tâm khoảng thời gian xung) và độ rộng xung dương
và âm (đo tại điểm giữa danh định biên độ xung, nghĩa là 0,5 V).
- Độ chính xác phép
đo phải tốt hơn 30 mV. Thiết bị đo có khả năng ghi lại thành phần d.c, băng
thông lớn hơn hoặc bằng 200 MHz
T: Điện trở kết cuối,
120 W ± 0,25%
Hình A.6 - Đo dạng
xung lối ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.3.
Mã hoá, giới hạn suy hao lối vào
và miễn nhiễm đối với các phản xạ
Cấu hình đo: Hình A.7.
Thực hiện:
- Máy đo và
máy phát mẫu tạo các tín hiệu là chuỗi bit giả ngẫu nhiên độ dài 211-1
tuân theo quy định ở mục 2.1 của Khuyến nghị ITU-T O.152 và các nguyên tắc mã
hoá trong mục 2.4.1.1, có dạng sóng thoả mãn các điều kiện trong Hình 13 và 14.
- Tín hiệu
nhiễu từ máy phát mẫu có cùng dạng như tín hiệu thử với tốc độ 64 kbit/s ± 100 ppm, không đồng
bộ với tín hiệu thử.
- Mạng kết
hợp có trở kháng 120 W, tín hiệu
nhiễu được đưa vào nhánh suy hao 20 dB của mạng, tín hiệu thử được đưa vào
nhánh có suy hao 0 dB.
- Bộ mô phỏng
cáp có suy hao 3 dB tại tần số 128 kHz và đặc tính suy hao tuân theo luật ;
- Giám sát số liệu lối ra trong các
điều kiện:
a) không có bộ mô phỏng cáp và tín
hiệu nhiễu, có tín hiệu thử PRBS từ máy đo; và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) không có bộ mô phỏng cáp, có tín
hiệu nhiễu; và
d) có bộ mô phỏng cáp và có tín hiệu
nhiễu.
- Tráo dây nối tới thiết bị đầu cuối
và lặp lại phép đo
- Trong thời gian đo 5 phút, tối thiểu
có 1 phút số liệu thu được từ thiết bị đầu cuối giống với tín hiệu được tạo ra.
CHÚ THÍCH: luật của bộ mô phỏng cáp được áp dụng
trong dải tần từ 100 kHz tới 1 MHz.
Hình A.7 - Đo giới
hạn suy hao lối vào và tính miễn nhiễm đối với các phản xạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.4.
Suy hao phản xạ lối vào
Cấu hình đo: Hình
A.8.
Thực hiện:
- Máy phát
tạo tín hiệu thử hình sin có biên độ đỉnh 1V tần số giữa 4 kHz và 384 kHz.
- Đo điện áp
tại một nhánh cầu bằng vôn kế chọn tần có băng thông nhỏ hơn 1 kHz.
- Giá trị suy
hao phản xạ đo được phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị cho trong Bảng 8.
T: Điện trở kết cuối,
120 W ± 0,25%
Hình A.8 - Đo suy hao
phản xạ tại cổng lối vào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.5.
Rung pha lối vào và ra
Cấu hình đo: Hình
A.9.
Thực hiện:
- Thiết bị
đầu cuối có thể cấu hình như sau:
+
định thời lối ra chuẩn theo xung nhịp nội, hoặc
+ định thời lối ra chuẩn theo nguồn xung nhịp
ngoài bất kỳ.
- Nguồn điều
chế có thể ở trong máy phát xung nhịp hoặc máy phát mẫu. Máy phát mẫu tạo tín
hiệu chuỗi giả ngẫu nhiên 211-1. Phép đo thực hiện với tốc độ số
liệu danh định 64 kbit/s. Có thể cần thiết đồng bộ máy phát mẫu với:
+
cổng lối ra thiết bị đầu cuối khi thiết bị đầu cuối hoạt động ở chế độ nguồn
xung nhịp nội, hoặc
+ với nguồn đồng bộ ngoài khi thiết bị đầu
cuối đồng bộ theo nguồn này để tránh khả năng xảy ra các trượt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong thời
gian đo, yêu cầu không có lỗi bit xuất hiện, giá trị rung pha đỉnh-đỉnh tuân
theo Bảng 5.
Hình A.9 - Đo rung
pha vào và ra
A.2.6.
Trở kháng so với đất
Cấu hình đo: Hình
A.10.
Thực hiện:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giá trị Vtest
phải nhỏ hơn 19,2 Vrms.
Hình A.10 - Đo trở
kháng so với đất
A.2.7.
Suy hao chuyển đổi dọc
Cấu hình đo: Hình
A.11.
Thực hiện:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Suy hao
chuyển đổi dọc phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị cho
trong Bảng 6 và Bảng 9.
Hình A.11 - Đo suy
hao chuyển đổi dọc
A.3.
Phương pháp đo các đặc trưng điện
tại giao diện V.35
Tương tự như phương pháp đo các đặc
trưng điện tại giao diện V.11.
A.4.
Các mạch trao đổi tại giao diện
A.4.1.
Giao diện V.35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
A.4.1- Các mạch trao đổi tại giao diện V.35
Ký hiệu
Chức năng
102
Đất tín hiệu
103
Số liệu phát
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
Yêu cầu phát
106
Sẵn sàng phát
107
Mạch số liệu sẵn sàng
109
Phát hiện có tín hiệu đường dây trên kênh
số liệu
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
Nhịp tín hiệu thu
A.4.2.
Giao diện V.11
Các mạch trao đổi tại giao diện V.11
tuân thủ Bảng A.4.2
Bảng
A.4.2- Các mạch trao đổi tại giao diện V.11
Ký hiệu
Chức năng
102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
105
106
107
109
113
114
115
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
Đất tín hiệu
Số liệu phát
Số liệu thu
Yêu cầu phát
Sẵn sàng phát
Mạch số liệu sẵn
sàng
Phát hiện có tín
hiệu đường dây trên kênh số liệu
Nhịp tín hiệu phát
(nguồn DTE)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhịp tín hiệu thu
(nguồn DCE)
Đấu vòng, kiểm tra
bảo dưỡng
Đấu vòng nội bộ
Báo hiệu kiểm tra
(Tham khảo)
A.5.
Các loại giắc nối
A.5.1.
Giắc nối 34 chân theo tiêu chuẩn
ISO 2593 (M34)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.1 - Giắc nối
DTE (kích thước theo mm)
Hình
B.2 - Giắc nối DCE (kích thước theo mm)
Bảng B.1 - Quy định
chân nối của giắc nối 34 chân ISO 2593
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chức năng**
Ký hiệu mạch theo
ITU-T
Hướng
A
Chú thích 1
-
-
B
Đất tín hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chung
C
Yêu cầu phát
105
Từ DTE
D
Sắn sàng phát
106
Tới DTE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạch số liệu sắn sàng
107
Tới DTE
F
Phát hiện tín hiệu đường dây trên kênh số
liệu
109
Tới DTE
H
Nối số liệu tới đường dây hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108/1
108/2
Từ DTE
Từ DTE
J
Chỉ thị gọi (chú thích 2)
125
Tới DTE
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
L
Đấu vòng nội bộ (chú thích 2)
-
-
N
Đấu vòng/Kiểm tra bảo dưỡng (chú thích 2)
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
Số liệu thu dây A
104
Từ DTE
T
Số liệ thu dây B
104
Từ DTE
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
Tới DTE
X
Nhịp tín hiệu thu dây B
115
Tới DTE
Y
Nhịp tín hiệu phát dây A
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
Nhịp tín hiệu phát dây B
114
Tới DTE
P
Số liệu phát dây A
103
Từ DTE
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
Từ DTE
U
Nhịp tín hiệu phát dây A (chú thích 2)
113
Từ DTE
Z
F2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
Nhịp tín hiệu phát dây B (chú thích 2)
113
Từ DTE
BB
F2
-
-
CC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
DD
F4
-
-
EE
F3
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FF
F4
-
-
HH
N1
-
-
JJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
KK
N1
-
-
LL
N2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MM
F
-
-
NN
Chỉ thị kiểm tra (chú thích 2)
142
Tới DTE
* N = dùng dành riêng
cho quốc gia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1. Chân A dành để nối
các màn chắn của cáp giao diện. Màn chắn có thể nối tới đất bảo vệ hoặc đất tín
hiệu tại DTE hay DCE theo các quy định quốc gia. Đất tín hiệu có thể nối với
đất bảo vệ tuỳ theo quy định quốc gia. Cần chú ý tránh các mạch vòng đất có
dòng cao.
2. Các chức năng này
không có trong Khuyến nghị V.35.
A.5.2.
Giắc nối 37 chân theo tiêu chuẩn
ISO 4902 (DB37)
Hình
B.3 - Giắc nối DTE (kích thước theo mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
B.4 - Giắc nối DCE (kích thước theo mm)
Bảng B.2 - Quy định
chân nối của giắc nối 37 chân ISO 4902
Hàng chân phía trên2)
Hàng chân phía dưới2)
Loại máy thu4)
Huớng tới
Chân số
Mạch số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chân số
Mạch số
Điểm trao đổi3)
DTE
DCE
1
1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2
N
A-A’
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C-B’
2
´
3
N
A-A’
21
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
´
4
103
A-A’
22
103
B/C-B’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
´
5
114
A-A’
23
114
B/C-B’
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
104
A-A’
24
104
B/C-B’
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
105
A-A’
25
105
B/C-B’
1
´
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
A-A’
26
115
B/C-B’
1
´
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A-A’
27
106
B/C-B’
1
´
10
141
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
N
A-A’
2
´
11
107
A-A’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
B/C-B’
1
´
12
108*
A-A’
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B/C-B’
1
´
13
109
A-A’
31
109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
´
14
140
A-A’
32
N
A-A’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
´
15
N
A-A’
33
N
A-A’
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
111
A-A’
34
N
A-A’
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
113
A-A’
35
113
B/C-B’
1
´
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
A-A’
36
N
A-A’
2
´
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C-C’
37
102a
C-B’
´
N - chân dùng dành riêng cho quốc gia
* - mạch 108/1 hoặc
108/2 (nếu có một trong hai)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Chân 1 dành để nối các màn chắn của cáp giao
diện. Màn chắn có thể nối tới đất bảo vệ hoặc đất tín hiệu tại DTE hay DCE
theo các quy định quốc gia. Đất tín hiệu có thể nối với đất bảo vệ tuỳ theo
quy định quốc gia. Cần chú ý tránh các mạch vòng đất có dòng cao.
2. Các chân của mỗi hàng được sắp xếp để
tạo cặp nối với cáp nhiều đôi. Mỗi hàng trong bảng biểu thị các chân tạo cặp
tương ứng, ví dụ 2 và 20, 3 và 21.
3. A, A, B, B’, C và C’ chỉ thị các điểm
trao đổi trong Hình 2 của Khuyến nghị V.10 và V.11. Trong bảng này B/C có
nghĩa gán là B khi sử dụng máy phát V.11 và gán là C khi sử dụng máy phát
V.10.
4. Các loại máy thu quy định trong V.10.
Loại máy thu 1 có nghĩa là có thể sử dụng các máy phát V.10 hoặc V.11. Chỉ
các máy phát V.11 sử dụng cho các mạch 103, 104, 114, 115. Loại máy thu 2 có
nghĩa là sử dụng các máy phát V.10.
A.5.3.
Giắc nối loại 8 chân theo tiêu
chuẩn ISO/IEC 10173
Bảng B.3 - Quy định
chân cắm
Tiếp điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 và 2
Đôi dây thu
3
Điểm nối vỏ (nếu
có)
4 và 5
Đôi dây phát
6
Điểm nối vỏ (nếu
có)
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Không sử dụng
A.6.
Chuỗi bit giả ngẫu nhiên dài 211-1
(2047 bit)
Chuỗi bit giả
ngẫu nhiên này thường được sử dụng trong các phép đo lỗi và jitter trên các
mạch hoạt động với tốc độ 64 kbit/s và n´64 kbit/s.
Chuỗi bit này
được phát đi từ một thanh ghi dịch 11 tầng trong đó các đầu ra của tầng thứ 9
và 11 được cộng module 2 với nhau, kết quả sau đó được đưa trở lại đầu vào của
tầng thứ nhất.
Số tầng của
thanh ghi dịch: 11
Độ dài của
chuỗi bit giả ngẫu nhiên: 211-1 = 2047 bit
Độ dài chuỗi toàn mức 0 dài nhất: 10.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 20:2010/BTTTT về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x 64 kbit/s do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 20:2010/BTTTT về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x 64 kbit/s do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
4.972