No
|
Chi tiết
|
Phạm vi kích
thước
|
Phạm vi áp
dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
![](00908592_files/image002.gif)
|
Tất cả các cỡ đường kính
|
Khi hàn được gốc mối hàn ở mặt sau
|
Khe hở 1,5mm ¸ 3,5mm
|
2
|
![](00908592_files/image003.gif)
|
Tất cả các cỡ đường kính
|
Khi không hàn được gốc mối hàn ở mặt sau
|
Gá tạm máng dỡ bằng đồng. Khe hở 3mm
|
3*
|
![](00908592_files/image004.gif)
|
Tất cả các cỡ đường kính
|
Khi không hàn được gốc mối hàn ở mặt sau
|
Gá máng đỡ bằng thép Khe
hở 3mm
|
4
|
![](00908592_files/image005.jpg)
|
25 - 50mm
|
Thường áp dụng khi thép cốt
có thể xoay được
để hàn ở vị trí nằm
|
Khe hở 2,5 - 3,5mm
|
5
|
![](00908592_files/image006.jpg)
|
5 - 50mm
|
Cách chắc chắn hơn dùng thông thường
|
Khe hở 10 - 25mm. Máng bằng đồng, có khe hở 6mm
|
6
|
![](00908592_files/image007.jpg)
Vát mép 60o chữ V. Khe
hở 3mm
|
25 - 50mm
|
Hàn ở vị trí ngang và đứng. Ít sử dụng
|
7
|
![](00908592_files/image008.gif)
|
Khe hở 3mm
|
25mm và nhỏ hơn
|
Hàn đứng. Thường áp dụng cho cỡ đường
kính nhỏ
|
8
|
![](00908592_files/image009.jpg)
|
Khe hở 3mm
|
25 - 40mm
|
Hàn đứng. Thường áp dụng
cho cỡ đường kính trung bình
|
9
|
![](00908592_files/image010.gif)
|
Khe hở 3mm
|
25 - 50mm
|
Hàn đứng. Thường áp dụng cho cỡ đường kính lớn
|
*) Máng đỡ bằng thép được cố định trong liên kết và không tham
gia chịu Iực
Hình 2 : Liên kết hàn đối đầu
2.12. Liên kết hàn ốp táp
Mối nối giữa hai thép cốt có các trục
thẳng hàng. Các
thép cốt được nối bằng các đường hàn góc thông qua chi tiết ốp chung, vùng tiếp giáp của
chúng không hàn (hình 3).
2.13. Chi tiết ốp
Chi tiết dạng thép tấm, thép góc, thép hình, thép ống hoặc thép cốt được sử
dụng để
liên
kết hai thép cốt với nhau. Hai
thép cốt được hàn riêng biệt vào chi tiết ốp thay cho việc
hàn chúng với nhau (hình 3).
![](00908592_files/image011.gif)
Hình 3 : Liên kết hàn ốp táp
a) Liên kết hàn có sử dụng ốp táp bằng thép tấm, khoảng hở giữa hai thép cốt đến 20mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.14. Liên kết hàn ghép chồng
Mối hàn nối hai thép cốt ghép chồng lên nhau (hình 4 và 5).
2.15. Liên kết hàn chữ thập
Liên kết bằng mối hàn góc giữa hai thép cốt có các trục
vuông góc với nhau (hình 6).
3. Thông tin, yêu cầu
cần được thỏa thuận và lập hồ sơ
3.1. Thông tin do bên đặt hàng cung cấp phải được ghi đầy đủ hồ sơ, gồm :
a) Đặc tính kỹ thuật của kim loại cơ bản,
các yêu cầu về kim loại mối
hàn, các thông số của liên kết hàn và những thông tin cụ thể về vật liệu đệm lót (nếu
có);
b) Yêu cầu bằng văn bản về công nghệ hàn nếu có (điều 11.9) ;
c) Yầu cầu thử nghiệm quy trình hàn nếu có (điều 5 và 12);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Các thông tin các bên kí hợp đồng
cung cấp phải được ghi đầy đủ trong hồ sơ, gồm:
![](00908592_files/image012.gif)
Hình 4 : Liên kết hàn ghép chồng
a) Liên kết hàn ghép chồng (thép cốt này ghép trên thép cốt kia); b) Liên kết hàn ghép chồng (cả hai
thép cốt ghép nằm ngang); c) Liên kết hàn ghép chồng (cả hai thép cốt ghép đứng).
a) Đặc tính kỹ thuật của kim
loại cơ bản, kim loại
hàn, mối hàn và vật
liệu hàn;
b) Vị trí, kích thước và các chi tiết của liên kết hàn (hình dạng mối hàn, khoảng cách hàn cách quãng trong toàn
bộ đường hàn).
Chú thích: Các kí hiệu hình dạng mối hàn phải được tuân theo tiêu chuẩn TCVN 1691 : 1975.
3.3. Các yêu cầu cần được thỏa thuận giữa các bên kí kết hợp đồng đã được chỉ rõ ở các điều quy định nêu trên phải được ghi đầy đủ trong hồ sơ, gồm :
![](00908592_files/image013.jpg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
![](00908592_files/image014.jpg)
Hình 6 : Liên kết hàn chữ thập
a) Phương pháp, khối lượng kiểm tra và thử nghiệm cùng với các yêu cầu chất lượng khi chưa có quy
định trong tiêu chuẩn (điều 7);
b) Phê chuẩn và thử nghiệm quy trình hàn do phòng thí
nghiệm hoặc chuyên gia đảm nhận (điều 5);
c) Phê chuẩn và thử nghiệm thợ hàn do chuyên gia đảm nhận (điều 6);
d) Chọn vật liệu hàn (điều 9.1 và 9.2);
e) Các yêu cầu áp dụng gia
nhiệt hàn nếu có (điều 11.2);
f) Thử nghiệm mẫu kim tương để phân cấp khuyết tật (điều 12.3.6).
4. Vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Vật liệu đệm lót bằng thép khí nóng chảy (trong quá
trình hàn) phải đảm bảo hàm lượng cácbon tương đương và hàm lượng phốt pho, lưu huỳnh không lớn hơn các trị số quy định
cho vật liệu kim loại cơ bản.
5. Phê chuẩn và thử
nghiệm quy trình hàn
Khi bên đặt hàng có yêu cầu, bên nhận thầu phải tiến hành thử nghiệm
quy trình theo phương pháp hàn sử dụng (điều 12).
6. Phê chuẩn và thử
nghiệm thợ hàn
Bên nhận thầu phải đảm bảo với bên đặt hàng về việc kiểm tra thợ
hàn của mình (điều 13).
7. Kiểm tra và thử
nghiệm
7.1. Quy định chung
Phương pháp, khối lượng kiểm tra và thử
nghiệm phải tuân thủ các quy định trong tiêu
chuẩn hiện hành.
Trường hợp không có quy định
trong tiêu chuẩn thì hai bên đối tác phải thỏa
thuận cụ thể về phương pháp,
khối lượng kiểm tra và thử nghiệm
(điều 3.3.).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Các phương pháp kiểm tra có thể là bằng quan sát, thẩm thấu, bật từ hoặc phóng xạ ;
2) Vì vết nứt có thể phát triển từ những điểm rạn nhỏ sau khi hàn, cho nên việc kiểm tra chỉ thực hiện sau khi hàn 48 giờ.
7.2. Chất lượng hàn
Chất lượng hàn được kiểm tra
bằng phương pháp quan sát và
đánh giá theo quy định
trong bảng 7 và nếu có yêu cầu thì
kiểm tra bằng phương
pháp không phá hủy và đánh
giá theo quy định trong bảng 8.
8. Thiết bị hàn hồ
quang
8.1. Thiết bị hàn
Máy hàn, dụng cụ và dây cáp hàn phải phù hợp
tiêu chuẩn. Công
suất của máy hàn phải đáp ứng với chế độ công nghệ
hàn. Máy hàn phải được
tiếp đất chắc chắn và có
cầu chì bảo vệ thích hợp.
8.2. Dụng cụ đo
Các dụng cụ đo cường độ dòng diện hàn có thể dùng nhiều
loại, hoặc có ở máy hàn, hoặc sử dụng
ampe kế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi có yêu cầu sấy khô, phải có phương tiện đo nhiệt độ lò.
9. Vật liệu hàn
9.1. Hàn hồ quang tay
Que hàn phải phù hợp với tiêu chuẩn, liên kết hàn, tư thế hàn và điều kiện làm việc của mối hàn (điều 3.2a).
9.2. Hàn trong môi trường có khí bảo vệ
9.2.1. Dây hàn
Dây hàn phải phù hợp với tiêu chuẩn, liên
kết hàn, tư thế hàn và
điều kiện làm việc của mối hàn (điều 3.2a)
9.2.2. Khí bảo vệ hàn
Khí hoặc hỗn hợp khí để
bảo vệ hàn phải đảm bảo các yêu cầu chất lượng
sau :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Hỗn hợp khí cacbonic với argon phải có chứng chỉ chất
lượng hoặc phải qua thử nghiệm.
9.3. Hàn không có khí bảo vệ
Điện cực hàn trong phương pháp hàn bán tự động không có
khí bảo vệ thường là dạng ống thép có lõi thuốc và phải phù hợp với tiêu chuẩn, liên kết hàn, tư
thế hàn và điều kiện làm việc của mối
hàn (điều 3.2a).
9.4. Bảo quản và sử dụng
9.4.1. Quy định chung
Vật liệu hàn phải được bảo quản
cẩn thận và phải
tuân thủ chỉ dẫn của nơi sản
xuất.
Không được sử dụng các loại
vật liệu hàn hư hỏng hoặc
kém chất lượng.
Chú thích : Các loại vật liệu hàn hư hỏng hoặc kém chất lượng thể hiện ở các dạng như nứt hoặc bong lớp thuốc bọc que hàn, dây hàn bị gỉ, bẩn hoặc bong mất lớp mạ đồng.
9.4.2. Bảo quản que hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Que hàn phải được bảo quản sao cho khi hàn, hàm lượng hyđrô khuếch tán lớn nhất trong kim
loại hàn không lớn hơn 15 mL/100g. Nếu que hàn
được yêu cầu bảo quản đặc biệt hoặc xử lý nhiệt trong
quá trình bảo quản thì phải theo chỉ dẫn của bên sản xuất.
Trước khi bao gói, que hàn phải
được sấy khô. Sau khi
bao gói, que hàn phải chống được sự hút ẩm.
Chú thích: Theo quy định, thợ hàn phải có bao hoặc thùng có nắp kín để đựng que hàn.
10. Các liên kết hàn
10.1. Quy định chung
Trong tiêu chuẩn này, quy định các liên kết hàn:
a) Các liên kết hàn thép cốt với
nhau, gồm : đối đầu, ốp táp, gối chồng hoặc chữ thập;
b) Các liên kết hàn thép cốt với thép tấm, gồm : liên kết hàn đối đầu, liên kết hàn góc.
10.2. Liên kết hàn đối đầu phải được hàn thấu hoàn toàn bề mặt tiếp giáp. Vật liệu hàn phải chọn sao cho độ bền kéo của mối hàn không thấp hơn độ bền kéo của thép
cốt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.3. Liên kết hàn ốp táp
Chi tiết ốp có thể bằng thép tấm, thép cốt, thép góc,
thép ống hoặc bằng
thép có hình dạng khác tùy
theo yêu cầu của bên đặt hàng.
Thép cốt có thể được liên kết với thép tấm hoặc thép góc bằng
các đường hàn góc. Nếu
chi tiết ốp bằng thép cốt,
liên kết được thực hiện bằng
các đường hàn góc
vát và hàn chữ V (hình 3).
Chú thích : Các đường hàn góc vát và hàn chữ V có thể là một mặt hoặc hai mặt. Liên kết thép cốt có chiều dài hạn chế có thể thực hiện hàn ốp táp bằng một hoặc hai thép cốt.
10.4, Liên kết ghép chồng
được thực hiện bằng các đường hàn gốc chữ
V (hình 4).
Chú thích:
1) Ưu tiên sử dụng liên kết ghép chồng bằng hàn cả hai mặt nhằm hạn chế tới đoạn thanh gối lên nhau;
2) Trong trường hợp hàn ghép chồng, theo chỉ dẫn các điểm đầu và cuối của đường hàn phải được bắt đầu và kết thúc trên bề mặt của một trong hai
thép cốt, tức là cách xa khe hở giữa hai thép cốt (xem hình 5).
10.5. Liên kết chữ thập được thực
hiện bằng đường hàn chữ V, hàn liên tục hoặc
không liên tục (hình 6).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.6. Hàn đính thép cốt (hàn định vị)
Hàn định vị trước khi đổ bêtông không mang
tính chịu lực và theo chỉ dẫn nêu ở phụ lục A.
10.7. Chuẩn bị hàn
Bề mặt thép để hàn phải đảm bảo không gây ra các hiện tượng
làm ảnh hưởng đến chất lượng hàn:
a) Không có rạn nứt, vết lõm hoặc các khuyết tật khác ;
b) Không có các vết khía sâu, gỉ bẩn, dầu mỡ và các tạp chất khác.
Các đầu của thép cốt khi hàn đối đầu phải được làm sạch bằng các biện pháp cơ khí (hình 2) thí dụ
bằng cưa hoặc mài dũa.
10.8. Lắp ghép hàn
Thép cốt trước khi hàn phải được lắp ghép tổ hợp đúng, chỗ liên kết hàn phải được
làm sạch. Độ lệch trục cho
phép của liên kết hàn đối đầu không
lớn hơn 10% d
hoặc không lớn hơn
3mm (chọn trị số nhỏ hơn trong hai trị
số nêu trên).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối hàn dính của liên kết hàn ghép chồng phải được làm sạch xỉ trước khi hàn chịu lực. Đối với liên kết hàn đối
đầu được hàn hai mặt, phải mài dũa hoặc đục chân của mối hàn mặt thứ nhất để làm sạch kim loại ở mặt thứ hai
Bảng 1. Trị số gia nhiệt tối
thiểu dùng cho
các liên kết hàn đối đầu và chữ thập: lượng hyđrô thấp *
Đường kính danh định của thép cốt, mm
Trị số gia nhiệt
tối thiểu
25
lớn hơn 25 đến 40
trên 40
Các bon tương đương (Cc), %.
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
50
Lớn hơn 0,42 đến 0,51
50
75
100
*) Lượng hyđrô tồn đọng trong
kim loại hàn không vượt quá 15 mL/100 gam
Bảng 2. Trị số gia nhiệt tối thiểu dùng cho các liên kết hàn đối đầu và chữ thập : lượng hyđrô cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số gia nhiệt
tối thiểu
25
lớn hơn 25 đến 40
trên 40
Các bon tương đương (Cc), %.
oC
0,42 và nhỏ hơn
50
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 0,42 đến 0,51
100
Sử dụng que hàn có
lượng hyđrô thấp
10.9. Thiết kế mối hàn
10.9.1. Độ bền kim loại mối hàn
Que hàn phải đảm bảo có giới
hạn chảy tương đương với cường độ đặc trưng của
thép hàn. Trong trường
hợp chịu cắt, giới hạn chảy
khi chịu cắt được lấy như sau :
a) 115 N/mm2 cho kim loại hàn có giới hạn chảy
nhỏ hơn 410 N/mm2
;
b) 160 N/mm2 cho kim loại hàn có giới hạn chảy không nhỏ hơn 410 N/mm2.
10.9.2. Thiết kế liên kết
và độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích 1 : Độ bền của mối hàn không được nhỏ hơn độ bền của thép cốt.
Liên kết ốp táp và ghép chồng phải thực hiện bằng
các đường hàn góc vát hoặc đường
hàn góc chữ V.
Khả năng chịu lực của liên kết hàn được tính theo công thức sau :
F = rw.T.Lw
Trong đó:
F - khả năng chịu lực của
liên kết hàn (N) ;
rw - cường độ tính toán khi cắt của
kim loại hàn (N/mm2)
;
T - chiều dày tính toán của
mối hàn (mm) ;
Lw- chiều dài đường hàn (mm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với dạng liên kết hàn góc vát,
chiều dày tính toán của mối hàn chính là khoảng cách
ngắn nhất tính từ bề mặt tiếp giáp thép tấm với thép cốt
đến bề mặt mối hàn
trừ đi 0,2d (hình 7).
Chiều dài này phải
nằm trong khoảng từ trị số bề rộng mối hàn đến trị số lớn nhất là 0,3d.
Chú thích 3: Giá trị 0,2d chính là phần không thể hàn thấu hết được ở chân mối hàn.
![](00908592_files/image015.jpg)
Hình 7: Chiều dày tính
toán mối
hàn
a) Chiều dày tính toán mối hàn T tính bằng T1 trừ đi 0,2d.
Để đơn giản trong kiểm tra hiện trường, chiều dày tính toán mối hàn có thể lấy bằng W;
b) Để đơn giản trong kiểm tra hiện trường, chiều dày tính toán mối hàn T có thể lấy bằng W/2.
Đối với dạng liên kết hàn góc chữ V, chiều dày tính toán của mối hàn cũng tính như dạng liên kết hàn góc
vát, trừ một số trường hợp cụ thể quy định
từ 0,5 lần bề rộng
mối hàn đến trị số lớn nhất là 0,3d.
Trường hợp liên kết hàn thép cốt có đường kính khác nhau thì phải tính toán theo đường kính thanh nhỏ hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
![](00908592_files/image016.gif)
Trong đó:
d - đường kính thép cốt (mm);
T - chiều dày tính toán của mối
hàn (mm) ;
-
cường độ đặc trưng xác định
của thép cốt (N/mm2) ;
rw - cường độ tính toán khi cắt của kim loại
hàn (N/mm2).
Chiều dài lớn nhất của đường hàn góc phải bằng 5d. Trường
hợp khi có yêu cầu đường hàn dài
hơn, đường hàn phải
được phân thành các đoạn hàn không
nhỏ hơn
5d.
Khoảng cách giữa các đoạn hàn này không nhỏ hơn 5d (hình 5).
11. Kỹ thuật hàn
11.1. Điều kiện thời tiết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2. Nung nóng sơ bộ
11.2.1. Quy định chung
Tuân thủ các điều 11.2.3 và 11.2.4 khi không thí nghiệm quy trình
hàn. Nếu quy trình hàn được thí nghiệm
thì các quy định
ở điều 11.2.3 và
11.2.4 không phải áp dụng.
11.2.2. Hàm lượng cácbon
tương đương (Cc)
Các trị số Cc ở các bảng 1 và 2, ở các hình 8 và 9 là
các trị số phân loại thép hàn.
Trị số Cc được tính theo công thức sau :
Cc = C +Mn/6 +(Cr +Mo
+V)/5 + (Ni +Cu)/15 (1)
Trong đó : C, Mn, Cr, Mo,
V, Ni, Cu - hàm lượng
các nguyên tố hóa học có trong vật liệu
thép cốt bêtông (%), được xác định bằng phương
pháp phân tích.
11.2.3. Liên kết hàn đối đầu và hàn chữ
thập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2.4. Liên kết hàn ốp táp và hàn ghép
chồng
Liên kết hàn ghép chồng kể cả hàn dính ghép chồng và liên kết hàn chữ thập,
nếu có yêu cầu về nung nóng sơ bộ thì lấy theo các giá trị nêu ở các hình 8 và 9.
Năng lượng đường (Q), được xác định theo công thức :
Q = (U.I/V).10-3 (KJ/mm)
Trong đó:
U - điện áp hồ quang (V);
I - dòng điện hàn (A);
V - tốc độ hàn (m/s).
Trong trường hợp hàn hồ quang tay có
thể tính Q theo công thức trên hoặc bằng cách tra trong các bảng 3, 4. và 5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong mọi trường hợp, nếu cần nung nóng sơ bộ, phải sử dụng ngọn lửa
khí đốt hoặc bằng nhiệt điện. Nên dùng thiết
bị chuyên dùng để nung nóng.
Khi hàn một lớp, nhiệt độ ở
vùng liên kết không được phép
thấp hơn nhiệt độ quy định
cho nung nóng sơ bộ.
Khi hàn không liên tục, hoặc khi nhiệt độ
ở vùng liên kết thấp
hơn nhiệt độ phải nung nóng
sơ bộ, vùng liên kết đó phải được nung nóng lại trước
khi hàn lượt sau. Khoảng cách nung
nóng sơ bộ tính từ điểm hàn không nhỏ hơn 75mm.
Tuy nhiên, trong mọi vị trí của liên kết không cho phép bất
cứ điểm nào lớn hơn 325°C.
Trị số nung nóng sơ bộ cho liên kết phải được xác định bằng các dụng
cụ đo. Tốc độ
nung nóng trong khoảng 2 phút tính cho
25mm đường kính thép
cốt.
![](00908592_files/image018.jpg)
Năng Iượng đường KJ/mm
Hình 8: Đồ thị nung nóng sơ bộ cho các liên kết hàn ốp táp, ghép chồng và dính, áp dụng cho thép cốt có hàm lượng cácbon tương đương không lớn hơn 0,42%.
Chú thích:
1- Đồ thị này áp dụng cho các vật liệu hàn có quy định hàm
lượng hyđrô thấp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
![](00908592_files/image019.jpg)
Hình 9: Đồ thị nung nóng sơ bộ cho các liên kết ốp táp, ghép chồng và dính, áp dụng cho thép cốt có hàm lượng cácbon tương đương lớn hơn 0,42% đến 0,51%.
Ghi chú:
1 - Đồ thị này áp dụng cho các vật liệu hàn có quy định
hàm lượng hyđrô thấp. Đối với các các vật liệu có hàm lượng hyđrô cao thì phải nung nóng sơ bộ cao hơn 50oC, trừ trường hợp thép cốt có đường kính lớn hơn 25mm vì khi
đó thì không được phép hàn;
2 - Bề dày liên Kết tính bằng tổng các đường kính thép cốt và chiều dày thép hình.
11.3. Mức tăng nhiệt trong quá trình hàn
Để tránh sự gia tăng nhiệt quá mức làm thay đổi cơ tính kim loại,
nhiệt độ thép cốt quy định
không vượt quá 325oC đo từ điểm cách điểm vừa được hàn
25mm.
11.4. Hồ quang lệch
Không được phép hàn khi hồ quang lệch khỏi đường
định hàn. Các khuyết tật do hàn lệch hồ quang gây ra như rạn nứt, lõm khuyết, hình dạng mối hàn không hợp lý phải
được xử lý bằng phương
pháp cơ học.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trước khi hàn tiếp lên lớp hàn trước,
phải tẩy sạch xỉ khỏi lớp hàn. Không cho phép
có sơn ở liên kết hàn. Các
khuyết tật quan sát được như khuyết
lõm, rạn nứt phải được xử lý trước khi hàn lớp tiếp theo.
11.6. Hàn đính
Hàn đính phải thực hiện với kích thước tối
thiểu đủ để đảm bảo định vị khi lắp ráp thép cốt
cho bước hàn chính
thức. Kích thước mối hàn đính
cho liên kết ghép chồng: chiều cao tối thiểu
4mm, chiều dài tối thiểu 25mm. Thép
cốt có yêu cầu nung nóng
sơ bộ phải thực hiện trước khi
hàn đính theo yêu cầu nêu ở các hình 8 và 9.
Hàn đính liên kết chữ thập phải đảm bảo sao cho chiều cao mối hàn không nhỏ
hơn 1/3 đường kính thanh thép
cốt nhỏ hơn, hoặc bằng 6mm (chọn
giá trị lớn hơn trong hai giá trị nêu trên). Thép cốt có yêu cầu nung nóng
sơ bộ phải thực hiện trước khi hàn đính theo yêu cầu nêu ở các bảng 1 và 2.
11.7. Khuyết tật liên kết
Liên kết không đạt yêu cầu tiêu chuẩn phải được xử lý và hàn lại
theo đúng yêu cầu quy định.
11.8. Phương pháp hàn
Có thể sử dụng các phương pháp hàn : hàn hồ quang tay, hàn bán tự động trong
khí bảo vệ, hàn không có khí bảo vệ.
Chú thích : Các phương pháp hàn khác có thể sử dụng khi đã qua thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi bên đặt hàng có yêu cầu về công nghệ
hàn thì phải đảm bảo trình tự
sau :
a) Phương pháp hàn hoặc các phương
pháp hàn được áp dụng;
b) Các đặc tính của kim loại cơ bản, bề dày và các
kích thước khác ;
c) Nhiệt độ nhà xưởng hoặc ở chỗ hàn;
d) Vệ sinh, tẩy...
Bảng 3. Năng
lượng đường khi dùng
que hàn hiệu suất
không lớn hơn 110%
Năng lượng đường
kJ/mm
Chiều dài hàn mm
Cho đường kính que
hàn, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
4,0
5,0
6,0
6,3
8,0
10,0
0,6
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
870
-
-
-
-
0,8
165
270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
940
1040
-
-
1,0
130
215
330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
830
-
-
1,2
110
180
275
435
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
690
1110
-
1,4
95
150
235
370
535
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
955
-
1,6
-
135
205
325
470
520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,8
-
120
185
290
415
460
745
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
-
105
165
260
375
415
670
1040
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
95
150
235
340
375
610
950
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
130
205
300
330
535
835
3,0
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
175
250
275
445
695
3,5
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
215
235
380
595
4,0
-
-
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
205
335
520
4,5
-
-
-
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
295
465
5,0
-
-
-
105
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
415
5,5
-
-
-
95
135
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380
6,0
-
-
-
85
125
135
225
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
-
-
-
-
115
125
205
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
105
115
190
300
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
95
105
165
260
Chú thích: Chiều dài hàn là độ dài đạt được khi hàn một que hàn dài 450mm có để lại 40mm đầu mẫu.
e) Nhóm, loại, kích thước que
hàn và dụng cụ hàn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Sơ đồ chuẩn bị các đầu nối, xác định một cách tương đối số lớp hàn cho liên kết hàn nhiều lớp;
h) Lắp ghép và hàn đính;
i) Vị trí hàn :
j) Kỹ thuật hàn;
k) Nhiệt độ nung nóng sơ
bộ tối thiểu:
l) Lật mặt phía sau, vệ sinh đường hàn ;
m) Các yêu cầu khác.
Thợ hàn phải nắm vững quy
trình hàn và các yêu cầu kỹ thuật
hàn.
Bảng 4. Năng lượng đường khi dùng
que hàn hiệu suất lớn hơn 110% đến 130%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài hàn mm
Cho đường kính que
hàn, mm
2,5
3,2
4,0
5,0
6,0
6,3
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
250
410
640
1000
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
310
480
750
1090
1220
-
-
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
385
600
875
980
-
-
1,2
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
500
730
820
-
-
1,4
105
175
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
430
620
700
1100
-
1,6
95
155
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
545
610
965
-
1,8
-
135
215
335
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
545
860
-
2,0
-
125
190
300
435
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
775
1210
2,2
-
110
175
275
395
445
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1100
2,5
-
100
155
240
350
390
620
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
-
80
125
200
290
325
515
805
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
110
170
250
280
440
690
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
95
150
220
245
385
605
4,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
135
195
215
345
535
5,0
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
175
195
310
485
5,5
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
175
280
440
6,0
-
-
-
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
260
405
6,5
-
-
-
90
135
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
370
7,0
-
-
-
85
125
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
345
8,0
-
-
-
-
105
120
195
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Chiều dài hàn là độ dài đạt được khi hàn một que hàn dài 450mm có để lại 40mm đầu mẫu.
Bảng 5. Năng lượng đường khi dùng que hàn hiệu
suất lớn hơn 130%
Năng lượng đường
kJ/mm
Chiều dài hàn mm
Cho đường kính que
hàn, mm
2,5
3,2
4,0
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
8,0
10,0
0,6
325
530
830
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,8
240
395
620
975
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,0
195
315
495
780
1120
1230
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
160
265
415
650
935
1030
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
225
355
555
800
880
-
-
1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
310
485
700
770
1240
-
1,8
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
430
620
685
1100
-
2,0
95
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390
560
620
1000
-
2,2
85
145
225
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
510
560
905
-
2,5
-
125
200
310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
495
800
1240
3,0
-
105
165
260
370
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
665
1030
3,5
-
90
140
220
320
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
890
4,0
-
-
125
195
280
310
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
-
-
110
170
250
275
445
690
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
100
155
225
245
400
620
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
90
140
205
225
360
565
6,0
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
130
185
205
330
520
6,5
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
170
190
305
480
7,0
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
175
285
445
8,0
-
-
-
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
250
390
Chú thích: Chiều dài hàn là độ dài đạt được khi hàn một que hàn dài 450mm có để lại 40mm đầu mẫu.
12. Phê chuẩn quy
trình hàn
12.1. Quy trình được phê chuẩn
Các quy trình hàn cho các dạng liên kết thép cốt phải được thử nghiệm theo điều 12.3 trước
khi phê chuẩn.
Việc phê chuẩn phải tiến hành đối với mọi tư thế hàn.
Chú thích 1: Có thể bỏ qua thử nghiệm quy trình
hàn nếu nó được khẳng định là phù hợp với quy định
nêu ở điều 3.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích 2 : Các các vẽ và yêu cầu kỹ thuật, bao hàm cả quy trình hàn được quy định
trong phụ lục B.
12.2. Các giới hạn cho phép
Việc kiểm tra quy trình hàn phải được tiến hành đối
với mỗi nhóm và loại
thép cốt.
Mỗi thử nghiệm phải được tiến hành cho loại
thép
có đường kính lớn
nhất. Bất kì một hay nhiều
thay đổi sau đây đều phải được
phê chuẩn Iại:
a) Thay đổi phương pháp hàn;
b) Tăng cường độ kim loại mối hàn;
c) Thay đổi loại que hàn,
thí dụ thay đổi từ loại thuốc bọc
nhóm bazơ sang nhóm rutil;
d) Thay đổi đường kính que hàn hay dây hàn;
e) Thay đổi khí bảo vệ hay hỗn hợp khí bảo
vệ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Thay đổi thiết bị hàn;
h) Thay đổi dòng diện hàn một chiều
sang xoay chiều hoặc ngược lại. Thay đổi cực
tính hàn;
i) Thay đổi tư thế hàn hay đổi chiều hướng hàn khi thực hiện đường
hàn leo;
j) Giảm nhiệt độ nung nóng sơ bộ quá 20oC;
k) Thay đổi đường kính thép
cốt ngoài phạm vi 0,75 đến 1,5d. Bất kì sự thay đổi nào trong
phạm vi nêu trên chỉ được phép
khi đảm bảo được các yêu cầu nêu ở các hình 8,
9 hoặc ở các bảng 1, 2.
12.3. Phê chuẩn thử nghiệm quy trình hàn
12.3.1. Quy định chung
Quy định các phép thử sau:
a) Thử kéo mối hàn ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.3.2. Công nghệ hàn
Tất cả các liên kết cần kiểm tra phải được hàn ở vị trí hàn trong thực
tế, với các vị trí thép
cốt nằm ngang, thẳng đứng như mô tả ở các hình 10 và 11.
12.3.3. Số lượng và loại phép thử
xem trong bảng 6 và hình 12.
12.3.4. Chiều dài mẫu thử (L)
12.3.4.1. Mẫu thử kéo:
a) Hàn đối đầu và hàn chữ thập : tối thiểu L = 8d + 500mm, mối hàn nằm ở giữa mẫu thử ;
b) Hàn ốp táp và ghép chồng : tối thiểu L = 8d + 500mm + chiều dài ốp táp.
12.3.4.2. Mẫu thử kim tương:
a) Hàn đối đầu, chữ thập và hàn đính : L =
200mm ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.3.5. Thử kéo
12.3.5.1. Điều kiện phép thử : mẫu thử kéo không được sửa đổi.
12.3.5.2. Phương pháp
thử : tốc độ kéo nên
giữ ở mức không thay đổi
và không lớn hơn 10 N/mm2 trong 1 giây. Đối với liên kết hàn chữ thập,
thử kéo thép cốt có đường kính lớn hơn. Giới hạn
bền tính bằng lực kéo lớn nhất
chia cho tiết diện danh định thép cốt.
![](00908592_files/image020.gif)
Hình 10: Chuẩn bị mẫu thử cho liên kết hàn đối đầu
a) Vị trí hàn bằng (thép cốt nằm ngang; vát
mép hai đầu; góc vát mở phía trên);
b) Vị trí hàn ngang (thép cốt thẳng đứng; vát
mép đầu trên; góc vát mở mặt bên);
c) Vị trí hàn đứng (thép cốt nằm ngang; vát
mép hai đầu; góc vát mở mặt bên);
d) Vị trí hàn ngửa (thép cốt nằm ngang; vát
mép hai đầu; góc vát mở phía dưới).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Loại và kích thước mẫu thử ;
b) Ứng suất bền kéo (N/mm2) ;
c) Vị trí đứt mẫu thử : ở mối hàn, vùng ảnh hưởng nhiệt hay ở kim
loại thép cốt;
d) Vị trí và dạng khuyết tật ở tiết diện đứt mẫu.
12.3.5.4. Đánh giá chất lượng :
Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu nếu ứng suất bền kéo mối hàn không
nhỏ hơn giới hạn bền kéo thép cốt
theo tiêu chuẩn sản
phẩm TCVN 1651 : 1985 hay TCVN
3101 : 1979.
12.3.6. Thử kim tương
12.3.6.1. Chuẩn bị mẫu thử
Mẫu chọn để thử kim tương phải đảm bảo :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Mẫu hàn ốp táp, ghép chồng và đính ghép chồng : cắt 2 mẫu ở hai đầu mối hàn ;
c) Mẫu hàn chữ thập và hàn đính chữ thập : cắt ở chỗ có tiết diện
hàn lớn nhất.
![](00908592_files/image021.gif)
Hình 11 : Mẫu thử mối hàn ốp táp
a) Hàn bằng (trục hàn nằm ngang, chiều dày mối hàn thẳng đứng);
b) Hàn ngang (trục hàn nằm ngang, chiều dày mối hàn nằm ngang);
c) Hàn đứng (trục hàn thẳng đứng, chiều dày mối hàn nằm ngang);
d) Hàn ngửa (trục hàn nằm ngang, chiều dày mối hàn thẳng đứng).
12.3.6.2. Chuẩn bị bề mặt :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.3.6.3. Phương pháp thử
Mẫu được quan sát bằng mắt, chụp ảnh
qua kính phóng đại không quá 5 lần.
12.3.6.4. Báo cáo kết quả thử nghiệm gồm :
a) Mô tả cấu trúc tinh thể,
góc xuyên ;
b) Vị trí và loại khuyết
tật.
12.3.6.5. Đánh giá chất lượng :
Theo các mức quy định trong bảng 7.
![](00908592_files/image022.jpg)
Hình 12 : Mẫu thử kéo và thử
kim tương để kiểm tra quy trình hàn và tay nghề thợ hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Hàn chữ thập, Lmin
= 8D + 500; c) Hàn ghép chồng, Lmin = 8D + L1 + 500.
Ghi chú :
1. Lmin - chiều dài tối thiểu của mẫu thử, mm
2. L1- chiều dài mẫu tính cả phần kẹp mẫu, thường là 100mm cho mỗi đầu.
Với thép cốt D = 25mm thì mẫu có thể dài hơn.
Bảng 6. Yêu cầu thử nghiệm mối hàn
Dạng liên kết hàn
Số lượng mẫu thử và loại thép thử
thử kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối đầu
2
1
Ốp táp
2
1
Ghép chồng
2
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
Đính ghép chồng
-
1
Đính chữ thập
-
1
Bảng 7. Đánh giá chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tối đa cho phép
Kiểm tra
quy trình hàn, thợ hàn (quan sát
và kim tương)
Kiểm tra sản phẩm hàn (quan sát)
a) Nứt
Không cho phép
Không cho phép
b) Không đầy chân*; không đầy mép ; không đầy giữa các
lớp
Không cho phép
Không đạt yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Không cho phép
Không đạt yêu cầu
d) Chảy chân
Không sâu quá 1 mm
Không sâu quá 1 mm
e) Quá đầy
Mài tẩy kim loại hàn đến bằng mặt thép cơ bản
Mài tẩy kim loại hàn đến bằng mặt thép cơ bản
f) Chảy tràn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
*) Chỉ áp dụng cho liên kết hàn đối đầu.
Bảng 8. Đánh
giá chất lượng các mối hàn đối đầu (kiểm tra bảng phóng xạ)
Dạng khuyết tật
Giá trị tối đa cho phép
Rõ khí
a) Các rõ khí đơn (hoặc tập trung thành nhóm)
Đường kính không lớn quá
0,125d không quá 3mm
b) Các rõ khí nằm rải rác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lãn
phi kim loại
Lãn xi
Dài tối đa 10mm; Rộng tối đa 2mm
*) Tiết diện hình chiếu là tiết
diện tính trên phim chụp có đoạn chiều dài chứa số lượng các rõ khí rải rác và
chiều rộng lớn nhất của mối hàn;
Bảng 9. Yêu cầu thử nghiệm
thợ hàn
Dạng liên kết hàn
Số lượng mẫu thử và
loại phép thử
thử kéo
thử kim
tương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
Ốp táp
1
1
Ghép chồng
1
1
Chữ thập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Đính ghép chồng
-
1
Đính chữ thập
-
1
13. Kiểm tra thợ hàn
13.1. Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.2. Các thay đổi chưa được thỏa thuận
Các thay đổi chưa được thỏa thuận phải được kiểm tra lại, gồm:
a) Thay đổi loại và nhóm thép cốt;
b) Thay đổi cấu trúc kim loại
hàn ;
c) Thay đổi que hàn từ loại thuốc
bọc nhóm
bazơ sang nhóm rutil;
d) Thay đổi nhiệt độ nung nóng sơ
bộ.
Chú thích: Các thay đổi quy định hàn được thỏa thuận, nhưng chỉ cho phép thợ hàn khi đã qua thử nghiệm.
13.3. Các sai lệch cho phép
Một trong những thay đổi
sau đây đều phải được
thử nghiệm lại :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Thay đổi tư thế hàn ;
c) Thay đổi từ thép không mạ
sang thép mạ.
13.4. Số lượng và loại phép thử
Số lượng và loại phép thử tay nghề thợ hàn tuân
thủ quy định trong bảng 9 và tiến hành thử nghiệm theo điều 12.3.4 và hình 12. Điều kiện thử nghiệm, phương pháp thử nghiệm và báo cáo kết quả theo các điều 12.3.5.1 đến 12.3.6.4.
13.5. Đánh giá chất lượng
Đối với kiểm tra bằng mắt . đánh giá theo bảng
7.
Đối với kiểm tra bằng phương pháp phóng xạ : đánh giá theo bảng 8.
Các khuyết tật có kích thước lớn hơn trị số ghi trong các bảng 7 và 8 đều không đạt chất
lượng.
Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn đính định vị
A.1. Que hàn
Que hàn loại rutil, chọn phù hợp với loại thép cốt theo tiêu
chuẩn TCVN 1651 : 1985
A.2. Chuẩn bị liên kết
Liên kết phải được làm sạch, làm khô, lắp ghép đúng quy định.
A.3. Nhiệt độ
Khi T° ≤ 0°C không được tiến hành hàn. Trường hợp này phải
nung nóng sơ bộ trên chiều dài 75mm về mỗi phía của mối hàn và đảm bảo
nhiệt độ trong vùng
hàn ít nhất ở 25oC. Trị số gia nhiệt tối thiểu cho trong
các bảng 1 và 2.
A.4. Kỹ thuật hàn
a) Cường độ điện hàn chọn vừa đủ để làm nóng chảy ngâu nhưng không chảy khuyết thép cốt ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Nếu hàn hai hay nhiều lớp hàn thì bề dày mỗi lớp phải
nhỏ hơn 1/3 lần thép cốt có đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 6mm (chọn trị số nhỏ hơn trong hai
trị số trên). Sau mỗi lớp hàn phải tẩy sạch xỉ hàn mới được hàn lớp
tiếp theo;
d) Đường kính que hàn chọn cho thanh
thép cốt có đường kính nhỏ hơn và dòng điện hàn cho trong bảng 10 ;
Ghi chú : Hình dạng mối hàn theo chỉ dẫn ở hình 13.
e) Tránh gãy hồ quang hàn không đúng quy định và tránh làm nguội nhanh chóng mối hàn.
Bảng 10. Đường kính que hàn, dòng diện hàn khi hàn đính thép cốt
dthép cốt, mm
6
10
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dque hàn, mm
1,5
2,0
2,5
3,25
I, A
40
60
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
![](00908592_files/image023.jpg)
Hình 13: Các kiểu mối hàn
đính để định vị
Các kích thước tính bằng
mm
S - Điểm gãy hồ quang
W - Điểm ngưng hồ
quang
Phụ lục B
(Quy định)
Phiếu công nghệ hàn
Phiếu công nghệ hàn phải thể hiện các thông tin cần thiết một cách đầy đủ, rõ ràng và ngắn gọn. Dưới đây là thí dụ cách trình bày một phiếu công nghệ hàn :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phiếu số N° ...
Phương pháp hàn
Bản vẽ phác
Vật liệu của liên kết hàn
Chỉ tiêu kỹ thuật
Thành phần
Đường kính
Vật liệu hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu kỹ thuật
Nhãn hiệu sản phẩm
Đường kính
Khí bảo vệ
Nhiệt độ bảo quản
Cách điều kiện hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ khống chế trong quá trình hàn
Điện áp không tải tối thiểu
Làm sạch sau mỗi lớp hàn
Tốc độ phun khí bảo vệ
Số lớp hàn
Đường kính dây hàn hoặc que hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng điện hàn
Điện áp hàn
Các thông tin khác