|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2534/BNN-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Triệu Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 2534/BNN-KHCN
V/v:
Đánh giá kết quả KHCN-MT giai đoạn 2006-2010 và kế hoạch 2011
|
Hà Nội,
ngày 5 tháng 5 năm 2010
|
Kính gửi: Các đơn vị
nghiên cứu triển khai
Căn cứ Công văn số 355/BKHCN-KHTC
ngày 26/2/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn đánh giá tình
hình thực hiện kế hoạch KHCN-MT năm 2006-2010 và xây dựng kế hoạch 2011, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị các đơn vị báo cáo cụ thể các nội
dung sau:
I. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC
HIỆN KẾ HOẠCH KH&CN 2006-2010
1.1. Các đơn vị thực
hiện việc đánh giá từng nội dung kế hoạch KH&CN năm 2006-2010 theo
hướng dẫn tại Công văn số 1548/BKHCN-KHTC ngày 26/6/2009 về hướng dẫn các Bộ
ngành, địa phương tổ chức việc đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch 2006-2010.
Việc đánh giá cần làm rõ:
- Kết quả nổi bật của
hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, hoạt động ứng dụng và
chuyển giao công nghệ. Qua đó, có nhận xét về: Tác động của các kết quả
nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ vào đời sống, phát triển sản
xuất, kinh doanh của ngành hoặc địa phương, hiệu quả của hoạt động nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ thể hiện bằng giá trị khoa học (số lượng công trình nghiên cứu đã công bố quốc tế và trong
nước; số lượng các sáng chế, sản phẩm khoa học và công nghệ được cấp văn bằng
bảo hộ sở hữu trí tuệ) và giá trị thực tế (doanh thu thông qua số lượng
tiến bộ kỹ thuật đã được ứng dụng và chuyển giao).
- Kết quả nổi bật của
các nội dung phục vụ quản lý nhà nước đối với từng lĩnh vực hoạt động như: Tiêu
chuẩn- Đo lường- Chất lượng, Sở hữu trí tuệ, Đánh giá-Thẩm định và Giám định
công nghệ, Kiểm soát và an toàn bức xạ hạt nhân, Thông tin KH&CN, Hợp tác quốc
tế về KH&CN v.v…
- Tình hình thực hiện
các cơ chế quản lý KH&CN, chính sách KH&CN, trong đó đặc biệt chú ý tình
hình thực hiện Nghị định 115/2005/NĐ-CP ngày 5/9/2005
của Chính phủ về cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức KH&CN công
lập, Nghị định 80/2007/NĐ-CP ngày 19/05/2007 của Chính phủ về doanh
nghiệp KH&CN, Thông tư liên tịch Bộ Tài chính-Bộ Khoa học và Công
nghệ số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN ngày 04/10/2006 về chế độ khoán kinh phí thực
hiện đề tài, dự án KH&CN, Thông tư liên tịch Bộ Tài chính-Bộ Khoa
học và Công nghệ số 44/2007/TTLT/BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 hướng dẫn định mức
xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công
nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước v.v…
- Những tồn tại,
vướng mắc cần khắc phục.
- Các kiến nghị về
việc tổ chức, quản lý điều hành các hoạt động KH&CN trong quá trình thực
hiện, xây dựng cơ chế chính sách bảo đảm hiệu quả của hoạt động KH&CN trong
những năm tiếp theo.
1.2. Các đơn vị cần
chú ý đánh giá các nội dung hoạt động KH&CN khác như:
- Tình hình và kết
quả thực hiện các nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp nhà nước, nhiệm vụ nghiên cứu cơ
bản định hướng ứng dụng, nhiệm vụ nghiên cứu theo Nghị định thư, nhiệm vụ bảo
tồn và khai thác quỹ gen và các nhiệm vụ KHCN cấp nhà nước khác.
- Tình hình, kết quả
thực hiện Chương trình KH&CN của các Bộ, Ngành khác và Địa phương.
- Tình hình và kết
quả thực hiện Chương trình phối hợp công tác giữa các Bộ, Ngành, Địa phương với
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có);
- Tình hình và kết
quả thực hiện Đề án triển khai thực hiện Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong
thương mại theo Quyết định số 444/QĐ-TTg ngày 26 tháng 5 năm 2005 của Thủ tướng
Chính phủ;
- Tình hình
và kết quả thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của
doanh nghiệp theo Quyết định số 68/2005/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2005 của Thủ
tướng Chính phủ.
1.3. Đối với các
doanh nghiệp thuộc Bộ hoặc Tập đoàn, Tổng Công ty 91 được giao chủ trì các dự
án KH&CN có quy mô lớn hoặc dự án KH&CN gắn với sản phẩm quốc gia (máy
biến áp, tàu chở dầu 100.000 tấn, xi măng lò quay, thuỷ điện nhỏ, nhà máy nhiệt
điện 300 MW) cần đánh giá tổng thể (về tình hình triển khai dự án, kết
quả thực hiện mục tiêu, nội dung, sản phẩm, hiệu quả) của cả giai đoạn từ
khi bắt đầu thực hiện đến thời điểm báo cáo.
1.4 Đối với các nhiệm
vụ thuộc Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước hoặc Đề án để thực hiện
Chỉ thị 50 của Ban Bí thư về phát triển công nghệ sinh học như: Công nghệ
sinh học trong nông nghiệp, Công nghệ sinh học phục vụ chế biến, Công nghệ sinh
học phục vụ phát triển thuỷ sản, Công nghiệp hoá dược, Công nghệ vũ trụ v.v…cần
đánh giá kết quả thực hiện theo các nội dung được giao.
1.5. Kết quả thực
hiện dự toán ngân sách được giao cho hoạt động KHCN thực hiện từ 2006 đến tháng
7 năm 2010 và ước thực hiện đến hết tháng 12/2010.
II. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG 2006-2010
2.1. Đối với các tổng
cục, các Cục quản lý chuyên ngành việc đánh giá tình hình quản lý môi trường
theo chức năng nhiệm vụ giai đoạn 2006-2010 làm rõ những nội dung sau:
- Tình hình triển
khai thực hiện Luật bảo vệ môi trường theo các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý
của đơn vị; lồng ghép nội dung, yêu cầu bảo vệ môi trường vào trong các chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch, dự án phát triển lĩnh vực; xây dựng, trình ban hành
và ban hành theo thẩm quyền các văn bản quy phạm pháp luật về bảo vệ môi
trường; thông tin, truyền thông, giáo dục, nâng cao nhận thức về môi trường;
phối hợp trong công tác quản lý môi trường; tổ chức bộ máy và năng lực đội ngũ
cán bộ làm công tác quản lý, bảo vệ môi trường.
- Tình hình triển
khai các nhiệm vụ bảo vệ môi trường cấp Bộ phục vụ công tác quản lý nhà nước về
môi trường.
- Tình hình triển
khai các đề án, dự án được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
2.2. Đối với các đơn
vị nghiên cứu triển khai tập trung đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ, dự án
bảo vệ môi trường giai đoạn 2006-2010 như sau:
- Tình hình thực hiện
các nhiệm vụ/ dự án môi trường đơn vị đã và đang thực hiện., Việc đánh giá cần
nêu cụ thể kết quả, sản phẩm của các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường đã triển
khai thực hiện.
- Phân tích, đánh giá
các mặt được, chưa được, khó khăn, vướng mắc trong triển khai thực hiện các
nhiệm vụ bảo vệ môi trường.
2.3. Đề xuất, kiến
nghị các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác bảo vệ môi
trường, cụ thể:
- Các kiến nghị về
thể chế, chính sách bảo vệ môi trường.
- Các kiến nghị về
công tác quản lý, đầu tư cho bảo vệ môi trường.
- Các kiến nghị về
kinh phí thực hiện; khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện theo các văn bản
hướng dẫn cơ chế tài chính cho lĩnh vực môi trường và đề xuất hướng giải quyết.
- Các kiến nghị khác.
III. KẾ HOẠCH VÀ DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH KHCN&MT NĂM 2011
3.1 Nhiệm vụ KHCN cấp
Bộ: Căn cứ vào nhiệm vụ, mục tiêu, nội dung của các chương trình, dự án, nhiệm
vụ đã được xác định, đơn vị lập kế hoạch dự toán và tổng hợp kinh phí về Bộ
Ngoài các nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ, các đơn vị cần xác định nhiệm vụ thường xuyên, nhiệm vụ nghiên cứu
đặc thù cần thực hiện; các nhiệm vụ thuộc đề án về hàng rào kỹ thuật trong
thương mại (đề án TBT); Chương trình nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm
hàng hoá của doanh nghiệp Việt Nam đến 2020; Thống kê khoa học công nghệ; Thông
tin khoa học công nghệ; Chương trình phát triển tài sản sở hữu trí tuệ; Chương
trình mục tiêu Quốc gia biến đổi khí hậu...
3.2. Đối với các dự
án tăng cường năng lực nghiên cứu, chống xuống cấp các tổ chức KHCN: Căn cứ quy
hoạch phát triển ngành hoặc lĩnh vực đã được phê duyệt, các đơn vị cần rà soát
và đánh giá hiệu quả của việc thực hiện các dự án tăng cường năng lực nghiên
cứu, chống xuống cấp trong những năm trước đây để khẳng định sự cần thiết phải
tiếp tục xây dựng hoặc xây dựng mới các dự án, đặc biệt là các dự án tăng cường
năng lực nghiên cứu, chống xuống cấp để các tổ chức KHCN từng bước thực hiện tự
chủ theo Nghị định 115/2005/NĐ-CP của Chính phủ.
IV. YÊU CẦU
- Báo cáo chuẩn bị
theo cỡ
chữ 13, kiểu chữ Time New Roman, gửi về Bộ Nông nghiệp và PTNT (qua Vụ Khoa
học, Công nghệ và Môi trường, điện thoại 44592050, Fax; 38433637) và 01 file điện tử
qua địa chỉ Email: khcn.bnn@gmail.com; hoặc [email protected]. Để thuận
tiện cho việc tổng hợp báo cáo, đề nghị đơn vị tham khảo Công văn hướng dẫn và
các biểu mẫu trên trang thông tin điện tử của Bộ: www.mard.gov.vn và
trang thông tin của Vụ KHCN &MT: www.vnast.gov.vn.
- Thời hạn gửi báo
cáo: trước ngày 20/6/2010.
Yêu cầu các đơn vị
nghiên cứu văn bản và thực hiện đúng tiến độ.
Nơi
nhận:
-
Như trên;
- Bộ trưởng Cao Đức Phát;
- Thứ trưởng Bùi Bá Bổng;
- Lưu VT, Vụ KHCN và MT
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƯỜNG
Triệu
Văn Hùng
|
Biểu số 1
Đơn
vị....................
KẾT QUẢ
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP NHÀ NƯỚC 2006-2010
TT
|
Tên
nhiệm vụ KHCN
|
Tên cá
nhân chủ trì
|
Thời
gian thực hiện
(BĐ/KT)
|
Kết quả
đạt được, địa chỉ áp dụng
(Ghi rõ
khối lượng công việc đã thực hiện được)
|
Kinh phí
đã cấp
(Tr.đồng)
|
Kinh phí
2010
(trđ)
|
Ghi chú
|
I
|
Mã số,
tên đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN cấp Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đề tài
độc lập cấp Nhà nước
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Dự án
SXTN độc lập cấp Nhà nước
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đề tài
HTQT theo Nghị định thư
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đề tài
nghiên cứu cơ bản
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 2
Đơn vị....................
KẾT QUẢ
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP BỘ 2006-2010
TT
|
Tên
nhiệm vụ KHCN
|
Tên cá
nhân chủ trì
|
Thời
gian thực hiện
(BĐ/KT)
|
Kết quả
đạt được, địa chỉ áp dụng
(Ghi rõ
khối lượng công việc đã thực hiện được)
|
Kinh phí
(Tr.đồng)
|
Kinh phí
2010 (trđ)
|
Ghi chú
|
I
|
Đề tài
trọng điểm cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án
sản xuất thử nghiệm
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đề tài
cơ sở/Thường xuyên, nhiệm vụ đặc thù
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đề tài
hợp tác với địa phương
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Các đề
tài khác
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 3
Đơn vị ................
DANH MỤC
TIẾN BỘ KỸ THUẬT CHUYỂN GIAO VÀO SẢN XUẤT 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2006-2010
TT
|
Tên kỹ
thuật tiến bộ
|
Xuất xứ
kết quả
(tên đề
tài/dự án, cá nhân chủ trì)
|
Địa chỉ
áp dụng
|
Quy mô
và chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật chủ yếu
|
Thời
gian công nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4
Đơn vị .................
KẾT QUẢ
XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2006-2010
TT
|
Tên tiêu
chuẩn
|
Cá nhân
chủ trì
|
Thời
gian
|
Kinh phí
(tr.
đồng)
|
Quyết
định ban hành
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 5
Đơn
vị....................
THỐNG KÊ
TỔ CHỨC VÀ CÁN BỘ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2006-2010
TT
|
Tên đơn
vị trực thuộc
(Trung
tâm, phòng, bộ môn...)
|
Tổng số
|
Biên chế
|
Cơ cấu
cán bộ
|
Trong đó
hưởng lương sự nghiệp khoa học
|
GS/PGS
|
TSKH/TS
|
ThS.
|
Đại học
|
Quản lý
|
Nghiên
cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 6
Đơn vị ................
KẾT QUẢ
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ NGHIÊN CỨU THUỘC VỐN SNKHCN
2006-2010
TT
|
Tên
phòng thí nghiệm/đơn vị
|
Địa điểm
đầu tư
|
Tên
thiết bị
(Chỉ ghi
loại A)
|
Kinh phí
(tr. đồng)
|
Đánh giá
hiệu quả khai thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
Biểu số 7
Đơn vị ................
KẾT QUẢ
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH XÂY DỰNG NHỎ, SỬA CHỮA LỚN 2006-2010
TT
|
Tên dự
án
|
Điạ điểm
xây dựng
|
Số
quyết định phê duyệt
|
Thời
gian
|
Kinh phí
(tr.đồng)
|
Đánh giá
hiệu quả
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Tổng
được duyệt
|
Kinh phí
cấp đến năm 2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 8
Đơn
vị:....................
KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN KH & CN 2006-2010
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Thực
hiện
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Kinh
phí
(tr.
đồng)
|
1
|
Xuất bản
|
|
|
|
|
|
- Sách
|
Bản
|
|
|
|
|
- Tạp
chí
|
Loại
|
|
|
|
|
- Atlas
|
Bản
|
|
|
|
|
- CD/ROM,
băng hình...
|
Đĩa/băng
|
|
|
|
|
- Tờ tin
(tờ gấp)
|
Bản
|
|
|
|
|
- Các
loại tài liệu khác
|
Bản
|
|
|
|
|
2
|
Tin điện
tử:
-
Website về KHCN
- Thư viện
điện tử về KHCN
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương
trình truyền hình:
-........
-.......
|
|
|
|
|
|
4
|
Triển
lãm/Hội chợ KHCN
- ....
- ....
|
Lần
|
|
|
|
|
5
|
Hội
nghị, Hội thảo KHCN:
-.......
-.......
|
Lần
|
|
|
|
|
6
|
HTQT:
- Đoàn
vào
- Đoàn
ra
|
Lần
|
|
|
|
|
7
|
Chính phủ điện tử (Mạng LAN)
|
|
|
|
|
|
Biểu 9
Đơn vị ..............................
DANH MỤC
NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP NHÀ NƯỚC NĂM 2011
TT
|
Mã số,
tên chương trình, đề tài, dự án
|
Cơ quan
chủ trì, phối hợp
|
Mục tiêu
và nội dung chính
|
Dự kiến
kết quả đạt được
|
Kinh phí
(tr.
đồng)
|
Thời
gian
|
Ghi chú
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
|
1
|
CT KHCN
cấp Nhà nước
Tên
Chương trình:
Đề tài 1
... ...
...
Dự án 1
.... ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án
KHCN cấp Nhà nước
- Dự án
1
..................
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đề tài ,
dự án SXTN độc lập cấp Nhà nước
- Đề tài
1
..................
- Dự án
SXTN1
..................
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nghiên
cứu cơ bản trong KH TN, KHXH
- Đề tài
1.............
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lưu giữ
quĩ gen
- Nội
dung 1
.................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 10
Đơn vị .............................
DANH MỤC NHIỆM
VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP BỘ 2011
TT
|
Mã số,
tên chương trình, đề tài, dự án
|
Cơ quan
chủ trì, phối hợp
|
Mục tiêu
và nội dung chính
|
Dự kiến
kết quả đạt được
|
Kinh phí
(tr.
đồng)
|
Thời
gian
|
Ghi chú
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
|
Đề tài
trọng điểm cấp Bộ
- Đề tài
1
... ...
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
SXTN cấp Bộ
- Dự án
1
..................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài
khác (Môi trường..)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài
cơ sở/nhiệm vụ đặc thù
- Đề tài
1
... ...
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 11
Đơn vị ..............
ĐỀ XUẤT
KẾ HOẠCH HỢP TÁC NGHIÊN CỨU THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ VỚI NƯỚC NGOÀI NĂM 2011
TT
|
Tên nhiệm
vụ
|
Nội dung
thực hiện năm 2008
|
Đơn vị
thực hiện
|
Tên Đối
tác nước ngoài
|
Thời
gian
|
Kinh phí
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Tổng số
|
Từ NSNN
|
Tổng số
|
Năm 2011
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 12
Đơn vị ................
DANH MỤC
TIẾN BỘ KỸ THUẬT DỰ KIẾN CHUYỂN GIAO VÀO SẢN XUẤT NĂM 2011
TT
|
Tên tiến
bộ kỹ thuật
|
Xuất xứ
|
Cơ quan
áp dụng
|
Quy mô
và chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật chủ yếu
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 13
Đơn vị ................
KẾ HOẠCH ĐÀO
TẠO NGUỒN NHÂN LỰC NĂM 2011
Đơn vị: Số
người
TT
|
Trình độ
đào tạo
|
Tổng số
|
Trong
nước
|
Ngoài
nước
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Ghi chú
|
1
|
Tiến sĩ
|
2011
|
|
|
|
|
2011-2012
|
|
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
2011
|
|
|
|
|
2011-2012
|
|
|
|
3
|
Ngắn hạn
|
2011
|
|
|
|
|
2011-2012
|
|
|
|
4
|
Khác
|
2011
|
|
|
|
|
2011-2012
|
|
|
|
5
|
Cộng
|
2011
|
|
|
|
|
2011-2012
|
|
|
|
Biểu 14
Đơn vị ................
KẾ HOẠCH TĂNG
CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ NGHIÊN CỨU TỪ VỐN SỰ NGHIỆP KHOA HỌC NĂM 2011
TT
|
Tên
phòng thí nghiệm/đơn vị
|
Địa điểm
đầu tư
|
Số QĐ
phê duyệt
|
Tên
thiết bị
(Chỉ ghi
loại A)
|
Kinh phí
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Năm 2010
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
Biểu 15
Đơn vị ................
KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ PHÒNG THÍ NGHIỆM TRỌNG ĐIỂM NĂM 2011
Tên phòng
thí nghiệm
|
Nội dung
|
Hạng mục/tên
thiết bị
|
Kinh phí
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đã cấp
đến 2010
|
Năm 2011
|
|
|
Phần Xây
lắp
|
1.
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Phần
thiết bị (Chỉ ghi loại A)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Biểu 16
Đơn vị ................
KẾ HOẠCH XÂY
DỰNG NHỎ, SỬA CHỮA LỚN NĂM 2011
TT
|
Tên dự
án
|
Địa điểm
xây dựng
|
Số
quyết định phê duyệt
|
Thời
gian khởi công, hoàn thành
|
Kinh phí
(triệu đồng)
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Tổng
được duyệt
|
Cấp 2010
|
Đề nghị
năm 2011
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Céng
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 17
Đơn
vị:..................
KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011
TT
|
Tên dự án
|
Số quyết
định phê duyệt
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời
gian thực hiện
|
Vốn đầu
tư được duyệt
(triệu
đồng)
|
Kinh phí
cấp năm 2010
(tr.
đồng)
|
Kinh phí
đề nghị cấp 2011
(tr.
đồng)
|
Khởi
công
|
Hoàn
thành
|
TS
|
XL
|
TB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 18
Đơn vị ..............................
KẾ HOẠCH
XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NĂM 2011
TT
|
Tên tiêu
chuẩn
|
Đơn vị
thực hiện
|
Thời
gian
|
Kinh phí
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Tổng số
|
Năm 2011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 19
Đơn
vị:...................
KẾ HOẠCH
TÀI CHÍNH CHO HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 2011-2015 VÀ NĂM 2011
|
|
Kinh phí
(triệu đồng)
|
|
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
|
|
|
Kinh phí
sự nghiệp khoa học
|
Nguồn khác*
|
|
A
|
CHI CHO HOẠT ĐỘNG KHCN
|
|
Tổng số
|
2011
|
2012
|
|
Vốn SNKH
|
I
|
Quỹ
lương và bộ máy/KP Hoạt động thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nghiên
cứu KH&CN
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Nhiệm vụ
cấp Nhà nước
- Đề tài
thuộc Chương trình
- Dự án
SXTN thuộc CT
- Đề tài
độc lập
- Dự án
SXTN độc lập
- HTQT
theo Nhị định thư
- Nghiên
cứu cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Nhiệm vụ
cấp Bộ
- Đề tài
thuộc Chương trình
- Đề tài
trọng điểm
- Đề tài
thường xuyên (cơ sở)
- Bảo
tồn nguồn gen
- Dự án
SXTN
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
II.3
|
Hoạt
động KHCN khác
- Tiêu
chuẩn chất lượng
- Thông
tin, xuất bản
- Hợp
tác quốc tế (đoàn ra, đoàn vào, đóng niên liễm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
II.4
|
Tăng
cường năng lực n/cứu
- Tăng
cường trang thiết bị
- Xây
dựng nhỏ, sửa chữa lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
B
|
HOẠT
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
Vốn SNMT
|
I
|
Quan
trắc môi trường
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án
nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
D
|
XÂY DỰNG
CƠ BẢN
|
|
|
|
|
|
Vốn XDCB
|
I
|
Phòng
thí nghiệm trọng điểm
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
E
|
THU TỪ
HOẠT ĐỘNG KHCN
- Hợp
đồng với sản xuất
- Hợp
đồng với các tổ chức NC-PT
- Dịch
vụ
- Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Céng
|
|
|
|
|
|
|
*Lưu ý : Nêu
cụ thể số lượng và nguồn kinh phí khác ngoài ngân sách Nhà nước sau:
(1) Nguồn
thu hồi của Bộ (3) Vốn viện trợ
(2) Vốn
của doanh nghiệp (4) Khác.
Biểu 20
Tên đơn vị:……
KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 2006-2010
(Kèm theo
Công văn số / ngày tháng năm 2010)
TT
|
Tên
nhiệm vụ/dự án
|
Tên đơn
vị, cá nhân chủ trì
|
Thời
gian thực hiện
|
Kinh phí
năm 2009
trỉệu đ
|
Kết quả
đạt được, địa chỉ áp dụng
|
Ghi chú
|
I
|
Quan
trắc môi trường
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Tăng
cường năng lực quan trắc môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
Hoạt
động quan trắc môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các dự
án, nhiệm vụ BVMT do cấp có thẩm quyền giao ( thực hiện Quyết định của Thủ
tướng, các Chương trình BVMT quốc gia, . . .)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhiệm
vụ, dự án BVMT cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nhiệm
vụ, dự án BVMT khác
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 21
Tên đơn vị:
DANH MỤC
NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2011
(Kèm theo
Công văn số / ngày tháng năm 2010)
TT
|
Tên
nhiệm vụ/dự án
|
Tên đơn
vị, cá nhân chủ trì
|
Mục tiêu
và nội dung chính
|
Dự kiến
kết quả đạt được
|
Kinh phí
triệu đ
|
Thời
gian
|
Ghi chú
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
I
|
Quan
trắc môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Tăng
cường năng lực quan trắc môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
Hoạt
động quan trắc môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các dự
án, nhiệm vụ BVMT do cấp có thẩm quyền giao ( thực hiện Quyết định của Thủ
tướng, các Chương trình BVMT quốc gia, . . .)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhiệm
vụ, dự án BVMT cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nhiệm
vụ, dự án BVMT khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 2534/BNN-KHCN đánh giá kết quả KHCN-MT giai đoạn 2006-2010 và kế hoạch 2011 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2534/BNN-KHCN ngày 05/05/2010 đánh giá kết quả KHCN-MT giai đoạn 2006-2010 và kế hoạch 2011 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.047
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|