|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2735:1978 về Thép chống ăn mòn và bền nóng - Mác, yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:
|
TCVN2735:1978
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
01/12/1978
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 77.140.70 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Số TT
|
Mác thép
|
C
|
Si
|
Mn
|
Cr
|
Ni
|
Ti
|
Mo
|
Nb
|
S
|
P
|
Các nguyên tố khác
|
Nhóm
|
Không lớn hơn
|
Chống ăn mòn
|
Bền nóng
|
1
|
40Cr9Si2
|
0,35÷0,45
|
2,00÷3,00
|
≤ 0,70
|
8,0 ÷10,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,025
|
0,030
|
-
|
-
|
+
|
2
|
40Cr10Si2Mo
|
0,35÷0,45
|
1,90÷2,60
|
≤ 0,70
|
9,0÷10,5
|
-
|
-
|
0,70÷0,90
|
-
|
0,025
|
0,030
|
-
|
-
|
+
|
3
|
08Cr13
|
≤ 0,08
|
≤ 0,60
|
≤ 0,60
|
11,0÷13,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,025
|
0,030
|
-
|
+
|
-
|
4
|
12Cr13
|
0,09÷0,15
|
≤ 0,60
|
≤ 0,60
|
12,0÷14,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,025
|
0,030
|
-
|
++
|
+
|
5
|
20Cr13
|
0,16÷0,24
|
≤ 0,60
|
≤ 0,60
|
12,0÷14,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,025
|
0,030
|
-
|
+
|
-
|
6
|
30Cr13
|
0,25÷0,34
|
≤ 0,60
|
≤ 0,60
|
12,0÷14,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,025
|
0,030
|
-
|
+
|
-
|
7
|
40Cr13
|
0,35÷0,44
|
≤ 0,60
|
≤ 0,60
|
12,0÷14,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,025
|
0,030
|
-
|
+
|
-
|
8
|
12Cr17
|
≤ 0,12
|
≤ 0,80
|
≤ 0,70
|
16,0÷18,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,025
|
0,035
|
-
|
++
|
+
|
9
|
08Cr17Ti
|
≤ 0,08
|
≤ 0,80
|
≤ 0,70
|
16,0÷18,0
|
-
|
5.C*÷0,80
|
-
|
-
|
0,025
|
0,035
|
-
|
+
|
++
|
10
|
90Cr18
|
0,90÷1,00
|
≤ 0,80
|
≤ 0,70
|
17,0÷19,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,025
|
0,030
|
-
|
+
|
-
|
11
|
15Cr25Ti
|
≤ 0,15
|
≤ 1,00
|
≤ 0,80
|
24,0÷27,0
|
-
|
5.C*÷0,80
|
-
|
-
|
0,025
|
0,035
|
-
|
+
|
++
|
12
|
14Cr17Ni2
|
0,11÷0,17
|
≤ 0,80
|
≤ 0,80
|
16,0÷18,0
|
1,50÷2,50
|
-
|
-
|
-
|
0,025
|
0,030
|
-
|
+
|
-
|
13
|
22Cr13Ni4Mn
|
0,15÷0,30
|
≤ 0,80
|
8,0÷10,0
|
12,0÷14,0
|
3,70÷4,70
|
-
|
-
|
-
|
0,025
|
0,050
|
-
|
+
|
-
|
14
|
12Cr17Mn9NNi4
|
≤ 0,12
|
≤ 0,80
|
8,0÷10,5
|
16,0÷18,0
|
3,50÷4,50
|
-
|
-
|
-
|
0,020
|
0,035
|
N=0,15÷0,25
|
+
|
-
|
15
|
08Cr18Ni11
|
≤ 0,08
|
≤ 0,80
|
1,00÷2,0
|
17,0÷19,0
|
9,0÷11,0
|
-
|
-
|
-
|
0,025
|
0,035
|
-
|
++
|
+
|
16
|
12Cr18Ni9
|
≤ 0,12
|
≤ 0,80
|
≤ 2,0
|
17,0÷19,0
|
8,0÷10,0
|
-
|
-
|
-
|
0,025
|
0,035
|
-
|
++
|
+
|
17
|
08Cr18Ni10Ti
|
≤ 0,08
|
≤ 0,80
|
1,00÷2,00
|
17,0÷19,0
|
9,0÷11,0
|
5.C*÷0,80
|
-
|
-
|
0,025
|
0,035
|
-
|
++
|
+
|
18
|
12Cr18Ni9Ti
|
≤0,12
|
≤ 0,80
|
≤ 2,0
|
17,0÷19,0
|
8,0÷11,0
|
(C*-0,02)5÷0,70
|
-
|
-
|
0,025
|
0,035
|
-
|
++
|
+
|
19
|
08Cr18Ni12Ti
|
≤ 0,08
|
≤ 0,80
|
1,00÷2,00
|
17,0÷19,0
|
11,0÷13,0
|
-
|
-
|
8.C*÷1,20
|
0,020
|
0,035
|
-
|
+
|
-
|
20
|
10Cr17Ni13Mo2Ti
|
≤ 0,10
|
≤ 0,80
|
1,00÷2,00
|
16,0÷18,0
|
12,0÷14,0
|
0,30÷0,60
|
1,80÷2,50
|
-
|
0,025
|
0,035
|
-
|
+
|
-
|
21
|
20Cr20Ni14Si2
|
≤ 0,20
|
2,00÷3,00
|
≤ 1,50
|
19,0÷22,0
|
12,0÷15,0
|
-
|
-
|
-
|
0,025
|
0,035
|
-
|
-
|
+
|
22
|
20Cr25Ni20Si2
|
≤ 0,20
|
2,00÷3,00
|
≤ 1,50
|
24,0÷27,0
|
18,0÷21,0
|
-
|
-
|
-
|
0,025
|
0,035
|
-
|
-
|
+
|
23
|
20Cr23Ni18
|
≤ 0,20
|
≤ 1,00
|
≤ 2,00
|
22,0÷25,0
|
17,0÷20,0
|
-
|
-
|
-
|
0,025
|
0,035
|
-
|
-
|
+
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích: 1. Sai lệch về thành phần S và P quy định
trong bảng 1 không được vượt quá 0,005 %. 2. C* - Chỉ hàm lượng cácbon có trong thép. 3. Dấu «+» là phân biệt thép được sử dụng
theo công dung đã ghi trên cột trong bảng. Dấu « + +» là nhấn mạnh được sử dụng
ở nhóm nào là chính hoặc tốt hơn. 4. Trong thép không hợp kim với titan, được
phép có lượng dư công nghệ đến 0,2% với thép không có niken, đến 0,5% với thép
có niken. Theo nhu cầu sử dụng của người đặt hàng, có thể thỏa thuận về việc
không có nguyên tố titan trong thép. 5. Trong thép không hợp kim niken, cho phép
hàm lượng niken dư đến 0,6 %. 6. Hàm lượng đồng dư không được vượt quá 0,3
%. 7. Theo sự thỏa thuận của các bên hữu quan,
cho phép có sai lệch về thành phần hóa học của từng nguyên tố nhưng phải đảm
bảo các chỉ tiêu khác đã quy định ở trên. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. YÊU CẦU KỸ THUẬT 2.1. Hình dạng, kích thước và sai lệch cho
phép về kích thước thanh phải phù hợp với những quy định trong các tiêu chuẩn
về kích thước. Nếu chưa có tiêu chuẩn thì các chỉ tiêu trên theo sự thỏa thuận
của các bên. 2.2. Phù hợp với điều kiện sử dụng của người
đặt hàng, thanh được cung cấp ở trạng thái cán nóng, rèn đã nhiệt luyện. Trạng
thái cung cấp được quy định trong đơn đặt hàng. 2.3. Trong đơn đặt hàng cần ghi rõ thép được
dùng để gia công gì (gia công cơ khí nóng và nguội, chồn nóng và dập nguội). 2.4. Trên bề mặt thép hình dùng để gia công
cơ khí nóng hoặc dập nguội, không được có vết nứt, vết rạn, gấp nếp. Cho phép
có những vết xước, lõm, rỗ nhỏ riêng biệt nhưng không được vượt quá nửa sai
lệch cho phép về chiều dày thanh. Cho phép độ sâu vết rạn nhỏ không lớn hơn một
phần tư sai lệch kích thước cho phép. 2.5. Trên bề mặt thép dùng để gia công cơ khí
nguội (tiện bào), cho phép có những khuyết tật cục bộ, nhưng độ sâu về làm sạch
không được vượt quá: - 3/4 sai lệch cho phép về kích thước – với
loại đường kính hoặc chiều dày đến 80 mm. - 4% đường kính hoặc chiều dày – với loại
đường kính hoặc chiều dày từ 81 đến 150 mm; - 5% Đường kính hoặc chiều dày – với loại
đường kính hoặc chiều dày lớn hơn 150 mm. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Sai lệch cho phép về kích thước – đối với
thanh có đường kính hoặc chiều dày đến 40 mm. - 5% kích thước thực tế - đối với thanh có
đường kính hoặc chiều dày từ 41 đến 140 mm. - 8% kích thước thực tế - đối với thanh có
đường kính hoặc chiều dày từ 141 đến 200mm. 2.7. Thép dùng để gia công chồn nóng, phải
được thử chồn. Trên mẫu chồn không được có vết rạn nứt, tạo ra trên bề mặt hoặc
bọt khí dưới lớp vỏ. Yêu cầu về tính chất của loại thép này theo sự thỏa thuận
của các bên hữu quan 2.8. Cho phép đầu mút thanh có thể bị dập khi
cắt trên máy dập hoặc máy búa nhưng phải làm sạch những rìa thừa trên đầu mút
đó. 2.9. Tổ chức thô đại của thép trên mẫu ngang
đã tẩy rửa không cho phép có vết lõm, co ngót, bọt khí, nứt tóc và lẫn xỉ nhìn
thấy bằng mắt thường, không được dùng dụng cụ phóng đại 2.10. Độ cứng của thép cung cấp trong trạng
thái ủ, phải phù hợp với những chỉ tiêu quy định trong bảng 2. Bảng 2 Mác thép ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đường kính vết lõm mm MB 08Cr13 4,5 ÷ 5,5 116 ÷ 179 12Cr13 4,4 ÷ 5,4 121 ÷ 187 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,3 ÷ 5,3 126 ÷ 197 30Cr13 4,2 ÷ 5,2 131 ÷ 207 40Cr13 4,0 ÷ 5,0 143 ÷ 229 12Cr17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 126 ÷ 197 90Cr18 ≥ 3,8 ≤ 255 14Cr17Ni2 ≥ 3,6 ≤ 286 2.11. Tính chất cơ học của thép, xác định
trên mẫu đã qua nhiệt luyện (hay trên mẫu được chế tạo từ phôi đã nhiệt luyện)
phải phù hợp với các chỉ tiêu quy định trong bảng 3. 2.12. Thép thanh được cung cấp khi đã thỏa
mãn các chỉ tiêu đã thỏa thuận giữa các bên về: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b) Việc xác định tính chống ăn mòn giữa các
tinh thể. c) Độ sạch bề mặt. d) Tổ chức thô đại. e) Tổ chức tế vi. g) Việc xác định các tính chất cơ học và lý
học khác. Chú thích Phương pháp thử để xác định các chỉ tiêu
(trong điều 2.13. b, c, d, e, g) do các bên thỏa thuận. 3. QUY TẮC NGHIỆM THU
VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ. 3.1. Thanh cung cấp theo lô, mỗi lô gồm những
thanh cùng mẻ nấu, cùng kích thước và cùng một chế độ nhiệt luyện. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.3. Phương pháp thử, ghi nhãn, đóng gói và
hồ sơ giao nhận phải phù hợp với các tiêu chuẩn tương ứng hay theo sự thỏa
thuận của các bên. Bảng 3 Mác thép Chế độ nhiệt luyện
của mẫu hay phôi Tính chất cơ học Ủ Tôi Ram Chú thích ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn chảy Kg
lực/mm2 Độ dãn dài tương
đối % Độ thắt tương đối % Độ dai va đập Kg
lực/mm2 Nhiệt độ oC Làm nguội trong Nhiệt độ oC Làm nguội trong Nhiệt độ oC ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không nhỏ hơn 1 2 3 4 5 6 7 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 11 12 13 40Cr9Si2 850 870 Không khí - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - Có thể không nhiệt
luyện 75 50 15 35 - 40Cr10Si2Mo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 1010 ÷ 1050 Không khí, dầu 720 ÷ 780 dầu - 95 75 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 08Cr13 - - 1000 ÷ 1050 dầu 700 ÷ 800 dầu - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 42 20 60 10 12Cr13 - - 1000 ÷ 1050 Không khí, dầu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không khí, dầu,
nước - 60 42 20 60 9 20Cr13 - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1000 ÷ 1050 Không khí, dầu 660 ÷ 770 Không khí, dầu,
nước - 66 45 16 55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30Cr13 - - 950 ÷ 1020 dầu 220 ÷ 300 Không khí, dầu - Độ cứng HRC 48 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - 1000 ÷ 1050 dầu 200 ÷ 300 Không khí, dầu - Độ cứng HRC 50 12Cr17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không khí, nước - - - - - 40 25 20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 08Cr17Ti 760 ÷ 780 Không khí - - - - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 90Cr18 - - 1000 ÷ 1050 dầu 200 ÷ 300 Không khí, dầu - Độ cứng HRC 55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 730 770 Không khí, nước - - - - Có thể không nhiệt
luyện 45 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 45 - 14Cr17Ni2 - - 975 ÷ 1040 Dầu 275 ÷ 350 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 110 85 10 30 5 22Cr13Ni4Mn - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không khí - - - 65 25 35 55 - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - 1050 ÷ 1100 Không khí, dầu,
nước - - - 70 35 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 55 - 08Cr18Ni11 - - 1050 ÷ 1100 Không khí, dầu,
nước - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 48 20 40 55 - 12Cr18Ni9 - - 1050 ÷1100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - 50 20 45 55 - 08Cr18Ni10Ti ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 1050 ÷1100 Không khí, dầu,
nước - - - 50 20 40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 12Cr18Ni9Ti - - 1050 ÷1100 Không khí, dầu,
nước - - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 40 55 - 08Cr18Ni12Ti - - 1050 ÷1100 Không khí, dầu,
nước ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - 50 18 40 55 - 10Cr17Ni13Mo2Ti - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1050 ÷1100 Không khí, dầu,
nước - - - 52 22 40 55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20Cr20Ni14Si2 - - 1000 ÷1150 Không khí, nước - - - 60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 35 55 - 20Cr25Ni20Si2 - - 1100 ÷1150 Không khí, dầu,
nước - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 60 30 35 50 - 20Cr23Ni18 - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không khí, dầu,
nước - - - 50 20 35 50 - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chú thích: 1. Các trị số ở bảng 3 áp dụng cho các loại
thép hình có đường kính hoặc chiều dày đến 60 mm. Đối với thép hình có
đường kính hoặc chiều dày từ 61 đến 100 mm, cho phép hạ thấp độ dãn dài
tương đối xuống 1%, độ thắt tương đối xuống 5% giá trị tuyệt đối và độ dai va
đập xuống 0,5 Kg lực, m/cm2 đối với thép có độ dai va đập nhỏ
hơn 8 Kg lực, m/cm2 và 1 Kg lực, m/cm2 đối
với thép có độ dai va đập bằng hoặc lớn hơn 8 Kg lực, m/cm2 .
Tính chất cơ học của thép hình có đường kính hoặc chiều dày lớn hơn 100 mm
được xác định trên phôi có đường kính hoặc chiều dày 90 ÷ 100 mm. 2. Tính chất cơ học của thanh từ thép 12Cr17
có kích thước lớn 60 mm, phải tiến hành xác định trên mẫu được chuẩn bị
từ phôi cán có tiết diện 50 – 60 mm 3. Để xác định tính chất cơ học thép phải qua
nhiệt luyện, đối với thép mác 80Cr13, 12Cr13, 20Cr13, 12Cr17, 90Cr18, 14Cr17Ni2
trên những phôi có đường kính hoặc chiều dày 25 mm hay những thanh mẫu
có tiết diện không lớn hơn 25 mm và đối với các thép còn lại trên những
mẫu đã được mài nhẵn. PHỤ
LỤC 1 (để tham khảo) Bảng
hướng dẫn sử dụng các mác thép chống ăn mòn và bền nóng Mác thép ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhiệt độ làm việc oC
Chú thích 1 2 3 4 40Cr9Si2 Van xả động cơ ôtô, máy kéo, bộ ghi lò, ống
thu hồi nhiệt, bộ trao đổi nhiệt ≤ 850 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40Cr10Si2Mo Như thép 40Cr9Si2 ≤ 850 - nt - 08Cr13 Làm các chi tiết có tính dẻo cao, chịu tải
trọng va đập, van máy ép thủy lực, đồ dùng gia đình, các chi tiết chịu tác
dụng của môi trường ăn mòn yếu (nước mưa, dung dịch muối của axit hữu cơ ở
nhiệt độ thường ≤ 30oC) - 25 ÷ 600 Đạt độ bền chống ăn
mòn cực đại sau khi đã nhiệt luyện (tôi, ram) và đánh bóng 12Cr13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 700 - nt - 20Cr13 Như thép 08Cr13 và 12Cr13 700 - nt - 30Cr13 Làm dao cắt, dụng cụ đo lường và dụng cụ mổ
xẻ, lò xo, kim của bộ chế hòa khí, dụng cụ gia đình, làm việc trong môi
trường ăn mòn yếu (dung dịch lỏng của muối axít HNO3 và một vài
axit hữu cơ nồng độ không cao), môi trường thực phẩm, thép bền vững tương đối
trong điều kiện tác dụng của nước ngọt và khí quyển 20 ÷ 200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40Cr13 Như thép 30Cr13 20 ÷ 200 - nt- 12Cr17 Làm các thiết bị trong nhà máy sản xuất HNO3
(thép hấp thụ, thiết bị trao đổi nhiệt của khí nitơ nóng, HNO3
nóng, thùng chứa, ống dẫn…), đồ dùng gia đình, thiết bị của các nhà máy chế
biến thực phẩm, không nên dùng cho các kết cấu hàn. 20 ÷ 300 08Cr17Ti ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 ÷ 300 Có khả năng chống
ăn mòn giữa các tinh thể cao. 90Cr18 Làm vòng bi có độ cứng cao, thiết bị ngành
dầu, làm dao cắt gọt chất lượng cao, xi-lanh, ống lót và các chi tiết chịu
mài mòn trong môi trường xâm thực bình thường (các axit hữu cơ, thực phẩm….) 20 ÷ 200 Sử dụng sau khi tôi
và ram thấp 15Cr25Ti Có thể dùng trong các kết cấu hàn không
chịu tải trọng va đập ở nhiệt độ không thấp hơn 20oC, làm việc
trong môi trường ăn mòn mạnh hơn so với môi trường làm việc của thép
08Cr17Ti. Làm các thiết bị chứa hypoclorit natri, hơi axit HNO3, H3PO4
nồng độ khác nhau, làm ống của thiết bị trao đổi nhiệt, làm việc trong môi
trường xâm thực như thép 30Cr13 và 90Cr12. 20 ÷ 300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14Cr17Ni2 Dùng như thép có độ bền cao để chế tạo các
chi tiết chịu tải trọng lớn bị mài mòn và va đập trong môi trường xâm thực
như thép 30Cr13 - 25 ÷ 550 Có độ cứng bề mặt
cao. 22Cr13Ni4Mn Thay thế cho thép cán nguội mác 12Cr18Ni9
đối với các kết cấu bền và nhẹ được nối bằng cách hàn điện. Làm việc trong
môi trường xâm thực trung bình, axit HNO3 các axit hữu cơ, đa số
các dung dịch muối của axit hữu cơ và vô cơ ở những nhiệt độ và nồng độ khác
nhau 20 ÷ 300 Chống ăn mòn khí
quyển tốt, các mối hàn có khuynh hướng bị ăn mòn giữa các tinh thể. 12Cr17Mn9NNi4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các kết cấu hàn có
khuynh hướng bị ăn mòn giữa các tinh thể. 08Cr18Ni11 Để chế tạo các chi tiết hàn làm việc trong
môi trường xâm thực mạnh - 200 ÷ 550 Có độ bền chống ăn
mòn giữa các tinh thể tốt. 12Cr18Ni9 Thường sử dụng ở dạng tấm và bằng cán
nguội, có độ bền cao để chế tạo các chi tiết và thiết bị được hàn bằng phương
pháp hàn điểm. Làm việc trong môi trường xâm thực như thép 22Cr13Ni4Mn. - 200 ÷ - 300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 08Cr18Ni10Ti Để chế tạo các chi tiết hàn làm việc trong
môi trường xâm thực mạnh, làm các loại ống, chi tiết sườn lò, bộ phận trao
đổi nhiệt, thân lò nung, ống chưng, đầu nối và cổ góp của hệ thống khí thải 800 ÷ 850 Có độ bền chống ăn
mòn giữa các tinh thể bình thường 12Cr18Ni9Ti Như thép 08Cr18Ni10Ti, chế tạo các thiết bị
hàn trong các ngành công nghiệp. 08Cr18Ni12Ti ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 800 ÷ 850 Không chứa pha a. Khá bền vững trong môi trường chứa
lưu huỳnh. 10Cr17Ni13Mo2Ti Dùng làm các chi tiết và thiết bị làm việc
trong môi trường axit H3PO4 (đến 32%) có chứa hợp chất
fluoric, axit boric với hỗn hợp lưu huỳnh (đến 1%) axit fluoric đến 10%,
nhiệt độ không quá 40oC, axit foocmic, axit lactic, axit axetic,
oxalic và các môi trường xâm thực mạnh. - 60 ÷ 350 Không bị ăn mòn
giữa các tinh thể 20Cr20Ni14Si2 Băng tải của lò, hộp để xê-men tit hóa, các
loại ống dẫn hơi than. 1000 ÷ 1050 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20Cr25Ni20Si2 Móc treo và điểm tựa trong nồi hơi, các
loại ống của thiết bị điện phân và hỏa phân. 1150 ÷ 1200 Trong khoảng nhiệt
độ 600 ÷ 800oC có xu hướng dòn do tạo pha 20Cr23Ni18 Các loại ống và chi tiết, thiết bị để
chuyển hóa mêtan, nhiệt phân và các chi tiết dạng tấm 1000 ÷ 1050 Chú thích: Nhiệt độ sử dụng, đặc tính và môi
trường sử dụng, khả năng hàn, tác dụng của mối hàn đến tính năng sử dụng trong
bảng có tính chất giới thiệu tham khảo. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PHỤ
LỤC 2 Bảng
so sánh các các mép chống ăn mòn và bền nóng tương đương của các nước
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2735:1978 về Thép chống ăn mòn và bền nóng - Mác, yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2735:1978 về Thép chống ăn mòn và bền nóng - Mác, yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
4.936
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|