STT
|
Tên thủ tục
|
Áp dụng cơ chế một cửa
|
Áp dụng cơ chế một cửa liên thông
|
Trang
|
Mã số dịch vụ công
|
I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi,
cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác
định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp
|
X
|
|
9
|
001
|
2
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung trong
Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và
bản chính giấy khai sinh)
|
X
|
|
14
|
002
|
3
|
Thủ tục Cấp lại bản chính Giấy
khai sinh
|
X
|
|
18
|
003
|
4
|
Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ hộ
tịch từ Sổ hộ tịch
|
X
|
|
22
|
004
|
5
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt
|
X
|
|
23
|
005
|
6
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ văn bản song ngữ.
|
X
|
|
24
|
006
|
7
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
X
|
|
25
|
007
|
8
|
Chứng thực chữ ký của người dịch
trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng
Việt sang tiếng nước ngoài
|
X
|
|
26
|
008
|
9
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng
|
X
|
|
28
|
009
|
10
|
Chứng thực văn bản thoả thuận phân
chia di sản thừa kế là động sản, văn bản khai nhận di sản thừa kế là động sản
|
X
|
|
30
|
010
|
II. Lĩnh vực đăng ký kinh doanh
|
|
|
1
|
Đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
33
|
011
|
2
|
Cấp lại giấy phép đăng ký hộ kinh
doanh
|
X
|
|
38
|
012
|
3
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
39
|
013
|
4
|
Thông báo
chấm dứt kinh doanh của hộ kinh doanh
|
X
|
|
42
|
014
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hợp tác xã
|
X
|
|
44
|
015
|
6
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã
|
X
|
|
46
|
016
|
7
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành,
nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
48
|
017
|
8
|
Đăng ký đổi tên hợp tác xã; thay
đổi vốn điều lệ hợp tác xã
|
X
|
|
51
|
018
|
9
|
Đăng ký kinh doanh khi chia, tách
hợp tác xã
|
X
|
|
54
|
019
|
10
|
Đăng ký hợp nhất, sáp nhập hợp tác
xã
|
X
|
|
57
|
020
|
11
|
Đăng ký giải thể tự nguyện hợp tác
xã
|
X
|
|
59
|
021
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hợp tác xã (do bị rách, nát hoặc mất)
|
X
|
|
60
|
022
|
III. Lĩnh vực thương mại
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp (cấp mới, cấp lại do
hết hạn) giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
X
|
|
62
|
023
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép sản xuất
rượu thủ công (mục đích kinh doanh), cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công
(mục đích kinh doanh) do hết hạn
|
X
|
|
66
|
024
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép sản xuất
rượu thủ công (do mục đích kinh doanh), giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại
lý bán lẻ) rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.
|
X
|
|
69
|
025
|
4
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rược (mục đích kinh doanh), giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc
đại lý bán lẻ) rượu
|
X
|
|
73
|
026
|
5
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại do hết
hạn Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
78
|
027
|
6
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
81
|
028
|
7
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá do mất rách, nát, bị cháy, bị tiêu hủy một phần hoặc toàn
bộ.
|
X
|
|
85
|
029
|
IV. Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
1
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy
xác nhận đã đăng ký tàu cá dưới 20 CV
|
X
|
|
88
|
030
|
2
|
Đăng ký cấp mới giấy phép
khai thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20 CV
|
X
|
|
91
|
031
|
3
|
Đăng ký gia hạn giấy phép
khai thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20 CV
|
X
|
|
94
|
032
|
4
|
Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy
phép khai thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20 CV
|
X
|
|
97
|
033
|
V. Lĩnh vực đất đai
|
|
|
1
|
Thủ tục Giao đất, cho thuê đất
trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của
rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất nông nghiệp (trừ đất trồng cây
hàng năm) đối với hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
|
100
|
034
|
2
|
Thủ tục Giao đất trồng cây hàng
năm
|
X
|
|
103
|
035
|
3
|
Thủ tục Giao đất làm nhà ở (đối
với hộ gia đình, cá nhân)
|
X
|
|
105
|
036
|
4
|
Thủ tục Giao đất làm nhà ở đối với
hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền
sử dụng đất
|
X
|
|
111
|
037
|
VI. Lĩnh vực xây dựng nhà ở và đầu
tư xây dựng
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ tại đô thị
|
X
|
|
114
|
038
|
2
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây dựng công
trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
X
|
|
118
|
039
|
3
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
X
|
|
122
|
040
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng công
trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
X
|
|
123
|
041
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tạm công
trình, nhà ở riêng lẻ
|
X
|
|
124
|
042
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình, nhà ở riêng lẻ
|
X
|
|
131
|
043
|
7
|
Thủ tục Cấp xác nhận quy hoạch
|
X
|
|
134
|
044
|
8
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật công trình, các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách
nhà nước
|
X
|
|
137
|
045
|
9
|
Thủ tục Thẩm định dự án đầu tư,
nguồn vốn Ngân sách nhà nước
|
X
|
|
143
|
046
|
10
|
Thủ tục Phê duyệt quyết toán vốn
đầu tư công trình hoàn thành
|
X
|
|
147
|
047
|
VII. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô
thị và giao thông vận tải
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thi công lắp
đặt cấp nước cho các hộ dân
|
X
|
|
160
|
048
|
2
|
Thủ tục cấp phép thi công lắp đặt
công trình ngầm, công trình trên mặt đường bộ đăng khai thác
|
X
|
|
164
|
049
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép thi công các
công trình sửa chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ
|
X
|
|
168
|
050
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép thi công mở
đường ngang đấu nối vào đường chính đang khai thác
|
X
|
|
172
|
051
|
5
|
Thủ tục Cấp phép thi công các công
trình liên quan khác
|
X
|
|
176
|
052
|
6
|
Thủ tục Cấp phép xử lý các sự cố
đột xuất về mặt kỹ thuật của các công trình ngầm như: thông tin liên lạc, cấp
nước, thoát nước, cấp điện, cấp ga và các công trình liên quan khác.
|
X
|
|
177
|
053
|
7
|
Thủ tục Đăng ký cấp giấy phép thi công
chỉnh trang, gia cố vỉa hè, hạ bó vỉa hè
|
X
|
|
181
|
054
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép đấu nối vào
hệ thống thoát nước đô thị.
|
X
|
|
184
|
055
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm
thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa
hè để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán
|
|
X
|
187
|
056
|
10
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm
thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa
hè để cá nhân hoạt động thương mại
|
|
X
|
190
|
057
|
11
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm
thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa
hè để đỗ xe ô tô con, để xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp.
|
X
|
|
193
|
058
|
12
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm
thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa
hè để tập kết vật liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây dựng nhà
|
X
|
|
196
|
059
|
13
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để lắp
đặt các công trình phục vụ công cộng; lắp đặt quảng cáo và lắp đặt trạm chờ
xe buýt theo tuyến xe buýt được duyệt
|
X
|
|
199
|
060
|
14
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để làm
mặt bằng thi công các công trình xây dựng có quy mô lớn
|
X
|
|
202
|
061
|
15
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tổ
chức các hoạt động văn hoá, xã hội, tuyên truyền
|
X
|
|
205
|
062
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận số nhà
|
X
|
|
208
|
063
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận số
nhà
|
|
X
|
209
|
064
|
VIII. Lĩnh vực giáo dục
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận giáo viên ngoại
tỉnh
|
X
|
|
211
|
065
|
2
|
Thủ tục tuyển dụng viên chức ngạch
giáo viên Mầm Non (cán bộ quản lý), Tiểu học và Trung học cơ sở
|
X
|
|
213
|
066
|
3
|
Thủ tục Công nhận Công chức quản
lý nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
X
|
|
216
|
067
|
4
|
Thủ tục thuyên chuyển giáo viên
|
X
|
|
217
|
068
|
5
|
Thủ tục Thủ tục cấp phép tổ chức hoạt động
dạy thêm học thêm, cấp phép dạy thêm cho cá nhân.
|
X
|
|
218
|
069
|
6
|
Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà
trẻ dân lập, tư thục
|
X
|
|
220
|
070
|
7
|
Thủ tục Sáp nhập, chia tách nhà trường,
nhà trẻ dân lập, tư thục
|
X
|
|
222
|
071
|
8
|
Thủ tục giải thể trường nhà
trường, nhà trẻ tư thục
|
X
|
|
224
|
072
|
9
|
Thủ tục Thành lập trường Tiểu học
tư thục
|
X
|
|
225
|
073
|
10
|
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo
dục trường Tiểu học tư thục
|
X
|
|
226
|
074
|
11
|
Thủ tục giải thể trường Tiểu học
tư thục
|
X
|
|
228
|
075
|
12
|
Thủ tục Thành lập trường Trung học
cơ sở tư thục
|
X
|
|
229
|
076
|
13
|
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo
dục đối với trường Trung học cơ sở tư thục
|
X
|
|
230
|
077
|
14
|
Thủ tục Giải thể trường Trung học
cơ sở tư thục
|
X
|
|
232
|
078
|
15
|
Thủ tục Giải quyết thủ tục chuyển trường
đi ra ngoài thành phố Đà Nẵng
|
X
|
|
233
|
079
|
16
|
Thủ tục Giải quyết thủ tục tiếp nhận học
sinh đến từ tỉnh, thành phố khác
|
X
|
|
234
|
080
|
IX. Lĩnh vực hội
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký thành lập hội
|
X
|
|
236
|
081
|
2
|
Thủ tục Đăng ký phê duyệt điều lệ hội
|
X
|
|
242
|
082
|
3
|
Thủ tục Đăng ký đổi tên hội
|
X
|
|
243
|
083
|
4
|
Thủ tục Đăng ký chấp thuận giải thể hội
|
X
|
|
244
|
084
|
5
|
Thủ tục Đăng ký chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội
|
X
|
|
245
|
085
|
6
|
Thủ tục Công nhận Ban vận động thành lập Hội
|
X
|
|
247
|
086
|
X. Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
|
1
|
Thủ tục Giải quyết hồ sơ xin hưởng trợ
cấp xã hội thường xuyên
|
|
X
|
249
|
087
|
2
|
Thủ tục Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội thường xuyên
|
|
X
|
254
|
088
|
3
|
Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất
(hỗ trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu đói, hỗ trợ người bị thương nặng)
|
|
X
|
256
|
089
|
4
|
Thủ tục Cấp trực tiếp tiền hỗ trợ miễn,
giảm học phí cho các đối tượng được miễn, giảm học phí học chính quy ở các cơ
sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập.
|
X
|
|
258
|
090
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp
cho học sinh, sinh viên
|
X
|
|
263
|
091
|
6
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai
táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
266
|
092
|
7
|
Thủ tục Giải quyết hỗ 2trợ chi phí
mai táng cho một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số
136/2013/NĐ-CP.
|
|
X
|
268
|
093
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa
nhà ở đối với đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số
136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
270
|
094
|
9
|
Thủ tục Giải quyết hồ sơ đề nghị cấp thẻ
bảo hiểm y tế người thuộc hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số,
các đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp hàng tháng, đối
tượng bị bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh kinh tế khó khăn hoặc miễn,
giảm tiền viện phí
|
|
X
|
271
|
095
|
10
|
Thủ tục Xác nhận các loại giấy tờ
liên quan đến đối tượng hộ nghèo
|
X
|
|
272
|
096
|
11
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng xã hội
vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý
|
|
X
|
274
|
097
|
12
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng xã hội
vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của cấp trên
|
|
X
|
277
|
098
|
13
|
Thủ tục chuyển hồ sơ của đối tượng
bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố
|
|
X
|
280
|
099
|
14
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ của đối
tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành
phố
|
|
X
|
281
|
100
|
XI. Lĩnh vực người có công
|
|
|
1
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp cho
người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ
sử dụng trong chiến tranh Việt Nam
|
|
X
|
282
|
101
|
2
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
X
|
286
|
102
|
3
|
Thủ tục Giải quyết hồ sơ xét công nhận chế độ hưởng
chính sách như thương binh
|
|
X
|
290
|
103
|
4
|
Thủ tục Giải quyết hồ sơ xét công nhận chế độ
liệt sĩ
|
|
X
|
293
|
104
|
5
|
Thủ tục Giải quyết hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp
phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
|
X
|
296
|
105
|
6
|
Thủ tục Giải quyết hồ sơ tiếp nhận người có công
cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng
|
|
X
|
299
|
106
|
7
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ giải quyết chế đội
cho gia đìn thự quy tập xây dựng mô liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc
|
|
X
|
300
|
107
|
8
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần cho
người hoạt động kháng chiến
|
|
X
|
301
|
108
|
9
|
Thủ tục Giải quyết hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục -
đào tạo
|
|
X
|
304
|
109
|
10
|
Thủ tục Giải quyết chính sách đối với Anh
hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến
|
|
X
|
307
|
110
|
11
|
Thủ tục Giải quyết tuất từ trần cho thân
nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh có
tỷ lệ thương tật, bệnh tật từ 61% trở lên từ trần
|
|
X
|
311
|
111
|
12
|
Thủ tục Giải quyết chính sách trợ
cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
X
|
314
|
112
|
13
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp khó
khăn đột xuất của đối tượng chính sách
|
|
X
|
317
|
113
|
14
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp
thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn
cảnh khó khăn theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND
|
|
X
|
318
|
114
|
15
|
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí
đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
|
|
X
|
324
|
115
|
16
|
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với người có công với cách mạng từ trần
|
|
X
|
328
|
116
|
17
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ bảo
hiểm y tế đối với người có công với cách mạng
|
|
X
|
331
|
117
|
18
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ Bảo
hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/CP
|
|
X
|
334
|
118
|
19
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ cấp lại Bằng Tổ quốc ghi
công
|
|
X
|
337
|
119
|
20
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận gia
đình liệt sĩ, thương binh, bệnh binh
|
|
X
|
341
|
120
|
21
|
Thủ tục Trợ cấp hàng tháng đối với
người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người
hưởng chính sách như thương binhcó tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng
trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo
|
|
X
|
342
|
121
|
22
|
Thủ tục Xét cấp lại sổ lĩnh tiền
ưu đãi hàng tháng người có công cách mạng
|
X
|
|
343
|
122
|
23
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ giải quyết
người đảm nhận thờ cúng liệt sỹ
|
|
X
|
344
|
123
|
XII. Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của hội đoàn tôn giáo có phạm vi
hoạt động trong quận, huyện
|
X
|
|
346
|
124
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của dòng
tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong
một quận.
|
X
|
|
350
|
125
|
3
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
X
|
|
354
|
126
|
4
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong quận
|
X
|
|
357
|
127
|
5
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận việc tổ chức đại hội, hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
X
|
|
360
|
128
|
6
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận việc tổ
chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo của tổ chức tôn giáo có sự tham gia
của tín đồ trong phạm vi một quận
|
X
|
|
363
|
129
|
7
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận việc
giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo.
|
X
|
|
366
|
130
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín
ngưỡng, tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một phường nhưng trong phạm vi một quận
|
X
|
|
369
|
131
|
XIII. Lĩnh vực Môi trường và Vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
|
|
1
|
Thủ tục Xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường
|
X
|
|
372
|
132
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm cho cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh
dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên
nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
|
X
|
|
383
|
133
|
3
|
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm cho cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh
dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên
nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
|
X
|
|
395
|
134
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm do hết hạn đối với hộ sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản
|
X
|
|
399
|
135
|
5
|
Thủ tục cấp lại do bị mất, hư hỏng và cấp đổi do có thay đổi hoặc bổ sung giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
|
X
|
|
406
|
136
|