STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC CÔNG
TÁC DÂN TỘC
|
|
1
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thực hiện chính sách đối với
người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
14
|
2
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ
trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn
|
16
|
II. LĨNH VỰC CÔNG
TRÌNH ĐƯỜNG BỘ
|
18
|
3
|
Thủ tục chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ địa phương đang khai thác
|
18
|
4
|
Thủ tục chấp thuận
xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ địa
phương đang khai thác
|
24
|
5
|
Thủ tục chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai
thác
|
28
|
6
|
Thủ tục gia hạn chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ địa phương đang khai thác
|
36
|
7
|
Thủ tục chấp thuận
đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
40
|
III. LĨNH VỰC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
42
|
8
|
Thủ tục trình Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu (đối với
quyết định thu hồi đất, quyết định bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất theo Luật Đất đai số 45/2013/QH 13 ngày 29/11/2013)
|
42
|
9
|
Thủ tục trình Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giải quyết khiếu nại lần hai (đối với
quyết định thu hồi đất, quyết định bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất theo Luật Đất đai số 45/2013/QH 13 ngày 29/11/2013)
|
44
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ RỪNG VÀ LÂM NGHIỆP
|
46
|
10
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giao rừng đối với tổ chức
|
46
|
11
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức
|
50
|
12
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được
Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền
sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc
không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
54
|
13
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được
Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền
sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản
|
56
|
14
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng
giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập
|
58
|
15
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cải tạo rừng (đối với chủ rừng:
không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp
thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý)
|
60
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục
đích khác
|
65
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt
đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
70
|
V. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
98
|
18
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục nhập khẩu tàu cá đã qua sử
dụng
|
98
|
19
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
104
|
20
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đăng ký tàu cá không thời hạn
|
109
|
21
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đăng ký tàu cá tạm thời
(tàu nhập khẩu)
|
113
|
VI. LĨNH VỰC PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
117
|
22
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương
án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo
dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn)
|
117
|
23
|
Công nhận, công nhận
lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
127
|
24
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình UBND tỉnh quyết định công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
147
|
VII. LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI
|
166
|
25
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giao đất cho cơ sở tôn giáo
|
166
|
26
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để thực hiện dự án đầu tư đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
170
|
27
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển từ thuê đất trả tiền
thuê hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần; chuyển từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang thuê đất; chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất đối với tổ chức
|
174
|
28
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do
bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo
|
179
|
29
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giao đất, cho thuê đất để
thực hiện dự án đầu tư không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất với tổ chức
|
184
|
VIII. LĨNH VỰC
KHOÁNG SẢN
|
189
|
30
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
189
|
31
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu
vực chưa thăm dò khoáng sản
|
194
|
32
|
Thủ tục gia hạn Giấy
phép thăm dò khoáng sản.
|
198
|
33
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
202
|
34
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
205
|
35
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng
sản
|
209
|
36
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
213
|
37
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
218
|
38
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
223
|
39
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
227
|
40
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
233
|
41
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
236
|
42
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
240
|
43
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản
|
243
|
44
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản
|
247
|
45
|
Thủ tục đăng ký khu
vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án đầu tư
xây dựng công trình.
|
250
|
46
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Thủ tục đăng ký khối lượng cát thu
hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
253
|
47
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
256
|
48
|
Thủ tục điều chỉnh
Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
261
|
IX. LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG
|
264
|
49
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
264
|
50
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
272
|
51
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định và phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
293
|
X. LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP
|
311
|
52
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn
nhà nước thành công ty cổ phần
|
311
|
53
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đánh giá, xếp loại công ty
nhà nước
|
313
|
54
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định mua bán tài sản
vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp
|
317
|
55
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định thanh toán khối
lượng dịch vụ công ích
|
319
|
56
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ, sản
phẩm công ích
|
321
|
57
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn
nhà nước thành công ty trách nhiêm hữu hạn một thành viên
|
322
|
XI. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ GIÁ
|
324
|
58
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định phương án giá
|
324
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
342
|
59
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập trường trung học phổ
thông, trung học tư thục
|
342
|
60
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
344
|
61
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
346
|
62
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập Trung tâm Tin học, ngoại
ngữ
|
350
|
63
|
Thẩm tra hồ sơ,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên (cấp tỉnh)
|
352
|
64
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sáp nhập Trung tâm giáo dục thường
xuyên (cấp tỉnh)
|
354
|
65
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
358
|
66
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đình chỉ hoạt động trường trung học
(công lập, tư thục)
|
360
|
67
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giải thể trường trung học phổ thông
|
362
|
68
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
364
|
69
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú cấp tỉnh (huyện)
|
366
|
XIV. LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
|
368
|
70
|
Thủ tục thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
368
|
71
|
Thủ tục Tổ chức lại,
giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
373
|
72
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã
hội ngoài công lập
|
377
|
73
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám
đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội
|
382
|
XV. LĨNH VỰC VIỆC
LÀM
|
383
|
74
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
383
|
75
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
385
|
76
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
387
|
77
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
389
|
78
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Báo cáo thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
391
|
79
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
394
|
80
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Thành lập Trung tâm dịch vụ
việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
quyết định thành lập
|
398
|
81
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Tổ chức lại, giải thể Trung
tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quyết định
|
400
|
XVI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
TIỀN LƯƠNG
|
402
|
82
|
Thủ tục Phê duyệt
quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ
tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu
|
402
|
83
|
Thủ tục xếp hạng
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh nắm giữ
100% vốn điều lệ.
|
407
|
84
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
411
|
XVII. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC CÁN BỘ
|
422
|
85
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Xếp hạng một số loại hình
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động – Thương binh và Xã hội
|
422
|
XVIII. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
425
|
86
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
|
425
|
87
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
436
|
88
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên
|
447
|
89
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
458
|
90
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp công lập
|
460
|
91
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp tư thục
|
470
|
92
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên
|
480
|
93
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở
chính của trường trung cấp)
|
491
|
94
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
493
|
95
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chia tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
|
495
|
96
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chia tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
497
|
97
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chia tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
500
|
98
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp vi phạm quy định của Luật
Giáo dục nghề nghiệp
|
502
|
99
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
504
|
100
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
506
|
101
|
Thủ tục thành lập hội
đồng trường; bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng
công lập
|
508
|
102
|
Thủ tục miễn nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập
|
510
|
103
|
Thủ tục cách chức
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập
|
512
|
104
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu
trưởng trường cao đẳng công lập
|
514
|
105
|
Thủ tục miễn nhiệm,
cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập
|
538
|
106
|
Thủ tục công nhận
hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
540
|
107
|
Thủ tục công nhận
giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
546
|
108
|
Thủ tục công nhận
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
557
|
XIX. LĨNH VỰC QUỐC
TỊCH
|
559
|
109
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư
pháp việc xin nhập quốc tịch Việt Nam
|
559
|
110
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư
pháp việc xin thôi quốc tịch Việt Nam trong nước
|
570
|
111
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư
pháp việc xin trở lại quốc tịch Việt Nam
|
582
|
112
|
Thủ tục thẩm tra hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh thủ tục kiến nghị hủy bỏ quyết định cho nhập
quốc tịch Việt Nam
|
594
|
113
|
5. Thủ tục thẩm tra
hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh thủ tục kiến nghị Tước quốc tịch Việt Nam
|
596
|
XX. LĨNH VỰC NUÔI
CON NUÔI
|
598
|
114
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
598
|
115
|
Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
603
|