ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4165/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH
HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số
16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật phòng cháy và chữa cháy
số 27/2001 /QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về giấy phép xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật sửa đổi, bổ sung Luật phòng cháy và chữa cháy;
Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BXD của
Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP
ngày 04/9/2012;
Căn cứ Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày
11/7/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng
lẻ;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn
bản số 1632/SXD-CV ngày 05/11/2014, của Sở Tư pháp
tại Văn bản số
1377/STP-KSTT ngày 02/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 (mười bốn) thủ tục hành chính
được sửa đổi, 03 (ba) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong Bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh, ban hành kèm theo
Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 28/8/2009; Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 21/10/2010;
Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 20/10/2011; Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày
16/4/2012; Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 của UBND tỉnh.
(Có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám
đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư
pháp;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Các Phó VP/UB tỉnh;
- Trung tâm CB-TH / VP UBND
tỉnh;
- Lưu: VT,
XD.
- Gửi:
+ Sở Xây dựng; VB giấy và điện tử;
+ Các thành phần còn lại: VB điện
tử
|
TM
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Kim Cự
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4165/QĐ-UBND ngày
25/12/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Tĩnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Xây dựng
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
T-HTI-196512-TT
|
Giới thiệu địa điểm xây dựng công trình
(đầu tư)
|
2
|
T-HTI-235600-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ trong đô thị
|
3
|
T-HTI-235604-TT
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
4
|
T-HTI-235578-TT-
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
5
|
T-HTI-235608-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
không theo tuyến
|
6
|
T-HTI-235611-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo
tuyến trong đô thị
|
7
|
T-HTI-235612-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn
giáo, tín ngưỡng
|
8
|
T-HTI-235614-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng
đài, tranh hoành tráng
|
9
|
T-HTI-235615-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn
|
10
|
T-HTI-235616-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
|
11
|
T-HTI-235617-TT
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình
|
II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
1
|
T-HTI-235581-TT
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
|
2
|
T-HTI-235583-TT
|
Thẩm định Đồ án quy hoạch
|
III. Lĩnh vực Viễn thông
|
1
|
T-HTI-235631-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trạm BTS loại 1
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây
dựng
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
T-HTI-177616-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
Điểm c, Khoản 3, Điều 21, Quyết định
số 40/2013/QĐ- UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh Hà Tĩnh thì thủ tục hành
chính này thuộc cấp huyện.
|
II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
1
|
T-HTI-235579-TT
|
Cấp chứng chỉ quy
hoạch xây dựng
|
Khoản 1, Điều 2, Nghị quyết 43/NQ-CP
ngày 06/6/2014 thì nội dung này nằm trong kết quả thực hiện thủ tục chấp
thuận chủ trương đầu tư.
|
III. Lĩnh vực Viễn thông
|
1
|
T-HTI-235632-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trạm BTS loại 2
|
Khoản 4, Điều 7 Quyết định số
35/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 Ban hành “Quy định về quản lý,
cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di
động (Trạm BTS) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh” đã phân cấp cho UBND huyện, thành
phố, thị xã.
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Giới thiệu địa điểm xây
dựng công trình (đầu tư).
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý
hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại
hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
và xử lý theo quy định.
Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư
của cấp có thẩm quyền, (đối với các dự án sử dụng ngân sách nhà nước tại Điều 3 và Điều 5, Quyết định số
40/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh Hà Tĩnh).
- Văn bản đề nghị giới thiệu địa điểm
đầu tư của chủ đầu tư.
- Bản sao có chứng thực về pháp nhân của
chủ đầu tư.
- Thuyết minh giải trình kinh tế kỹ thuật
và năng lực tài chính của nhà đầu tư (tại Điều 6, Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND
ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh Hà Tĩnh).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản hành chính.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và
đề nghị định kèm ngay sau thủ tục): Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày
26/11/2003;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12
ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005
của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
của Chính phủ về lập, thẩm định và phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị;
- Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008
của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày
11/8/2010 của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
- Căn cứ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND
ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về Ban hành quy định, trình tự thủ tục đầu
tư các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây
dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
2. Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trong đô thị.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số
14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân.
- Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
và xử lý theo quy định.
- Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà
Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy
ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và
giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối
với nhà ở riêng lẻ ở đô thị (theo mẫu Phụ lục số 13);
- Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu, kèm theo bản
sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (đối với
nhà ở riêng lẻ quy mô từ 3 tầng trở lên hoặc có tổng diện
tích sàn xây dựng từ 250 m2 trở lên).
- Đối với công trình xây chen có tầng
hầm phải có văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn
cho công trình và công trình lân cận;
- Đối với nhà ở từ 3 tầng trở lên hoặc
có tổng diện tích sàn xây dựng lớn hơn
250 m2 phải có Báo cáo khảo sát địa chất kèm theo Biên bản nghiệm
thu kết quả khảo sát địa chất.
- Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất
tỷ lệ 1/50 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng
và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200
và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, các bản vẽ kết cấu chịu lực
chính tỷ lệ 1/100 - 1/200, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật
về cấp điện, cấp nước, thoát nước, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của
Sở Xây dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: 60.000 đồng/giấy phép.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và
đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng sử
dụng cho nhà ở riêng lẻ tại đô thị theo mẫu Phụ lục số 13, ban hành kèm theo Thông
tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng;
- Bản kê khai kinh nghiệm của tổ chức
thiết kế theo mẫu Phụ lục số 9, ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Có
- Phù hợp với quy hoạch xây dựng, mục
đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa
điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải:
Tuân thủ các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn
công trình và công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới
hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo
vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông),
hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng,
giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa
và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc
hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Hồ sơ thiết kế
xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực
hiện; thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
Đối với nhà ở riêng lẻ có tổng diện tích sàn nhỏ hơn 250 m2, dưới 3
tầng và không nằm trong khu vực bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa thì chủ đầu tư
được tự tổ chức thiết kế xây dựng và tự chịu trách nhiệm về an toàn của công
trình và các công trình lân cận.
- Đối với công trình và nhà ở riêng lẻ
trong đô thị phải:
+ Phù hợp với: Quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
+ Đối với công trình xây dựng ở khu vực,
tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban
hành;
+ Công trình xây dựng dân dụng cấp đặc
biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu của đồ án quy
hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị được cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày
26/11/2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP
ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012
của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp
giấy phép xây dựng.
- Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ;
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014
của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
PHỤ LỤC 13
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY
DỰNG NHÀ Ở
(Sử
dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ hộ:..................................................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:...............................................................................................................
Số nhà:..............................
Đường................................. Phường (xã)............................
Tỉnh, thành phố:...............................................................................................................
Số điện thoại:...................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:......................................................................................................
- Lô đất số:
.................................. Diện tích
....................... m2.
- Tại:.................................................................................................................................
- Phường (xã).........................................
Quận (huyện)..................................................
- Tỉnh, thành phố:.............................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:.........................................................................................
- Cấp công
trình:..............................................................................................................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
………….m2.
- Tổng diện tích sàn: ………………m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các
tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công
trình: .........m (trong đó ghi rõ chiều cao
các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (trong
đó ghì rõ số tầng
hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế
(nếu có):
- Chứng chỉ hành nghề số:
............................. do ................... Cấp ngày:......................
- Địa chỉ:...........................................................................................................................
- Điện thoại:......................................................................................................................
- Giấy đăng ký doanh nghiệp số (nếu
có): ...................................... cấp ngày.................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:....................... tháng
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2-
|
………….ngày ………tháng ……..năm ……..
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của
Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN KÊ KHAI
KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế:
1.1. Tên:
1.2. Địa chỉ:
1.3. Số điện thoại:
1.4. Nội dung
đăng ký kinh doanh:
2. Kinh nghiệm thiết
kế:
2.1. Kê 3 công trình
đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)
b)
c)
2.2. Tổ chức trực
tiếp thiết kế:
a) Số lượng:
Trong đó:
- KTS:
- KS các loại:
b) Chủ nhiệm
thiết kế:
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ
(kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã
chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
c) Chủ trì thiết
kế các bộ môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ
(kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã
chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
|
.....
.., Ngày ..... tháng .... năm .....
Đại diện đơn vị thiết kế
|
3. Điều chỉnh giấy phép xây
dựng.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên
nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
và xử lý theo quy định, trình Lãnh đạo quyết định.
- Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy
ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân
của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Đối với
công trình:
- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây
dựng (theo mẫu);
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được
cấp;
- Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng,
mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh,
tỷ lệ 1/50 -1/200;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản
phê duyệt thiết kế điều chỉnh của chủ đầu tư, trong đó có
nội dung đảm bảo an toàn chịu lực; an
toàn phòng chống cháy; bảo đảm môi trường. Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế (nếu
có) do tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy
định thực hiện.
- Đối với công trình đã khởi công xây dựng, phải có xác nhận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền
về quản lý xây dựng về việc chủ đầu tư xây dựng đúng theo giấy phép xây dựng
tại thời điểm xin điều chỉnh giấy phép xây dựng.
* Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị:
- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây
dựng (theo mẫu);
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được
cấp;
- Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng,
mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh, tỷ lệ 1/50 -1/200.
* Đối với nhà ở riêng lẻ tại nông thôn:
- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây
dựng (theo mẫu);
- Bản chính giấy phép xây dựng đã
được cấp;
- Sơ đồ mặt bằng xây dựng điều chỉnh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với công trình: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị và nông thôn: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng tĩnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Nội dung giấy phép
xây dựng điều chỉnh được ghi trực tiếp vào giấy phép xây dựng đã cấp hoặc ghi
thành Phụ lục riêng và là bộ phận không tách rời với giấy phép xây dựng đã được
cấp.
- Đối với trường hợp không đủ điều kiện
để điều chỉnh giấy phép xây dựng, Sở Xây dựng có văn bản trả lời.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: 15.000
đồng/giấy phép.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và
đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây
dựng sử dụng cho công trình, ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng;
- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây
dựng sử dụng cho nhà ở riêng lẻ tại đô thị, ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số
16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012
của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012
của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP
ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
- Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ;
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014
của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
PHỤ LỤC 17
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của
Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình)
Kính
gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................................
- Người đại diện: ..............................................Chức
vụ: .............................................
- Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................................
Số nhà: ................. Đường
....................Phường (xã) ................................................
Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................................
Số điện thoại: ..............................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................
- Lô đất
số:...............................................Diện tích
............................................... m2.
- Tại: .........................................................
Đường: .......................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện) ...............................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số,
ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép :
-
-
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với
Giấy phép đã được cấp:
-
-
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều chỉnh:
......................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
........................................ Cấp ngày: ..................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Điện thoại: ...................................................................................................................
- Địa chỉ: ..........................................................
Điện thoại: ...........................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp
ngày .................................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình
theo thiết kế điều chỉnh: ....... tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và
bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 18
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của
Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị và nông thôn)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ hộ:..................................................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:...............................................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường
(xã) ....................................................
Tỉnh, thành phố:...............................................................................................................
Số điện thoại:...................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:......................................................................................................
- Lô đất số:.................................................................Diện tích ................................. m2.
- Tại:..................................................................................................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận
(huyện) .................................................
- Tỉnh, thành phố:.............................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số,
ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép :
-
-
4. Nội dung giấy phép đề nghị điều chỉnh:
-
-
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm
thiết kế điều chỉnh (nếu có):........................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ........................do......................
Cấp ngày: .........................
- Địa
chỉ:...........................................................................................................................
- Điện thoại:......................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ................................cấp
ngày ........................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình
theo thiết kế điều chỉnh: ........ tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và
bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 –
2 -
|
........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
4. Gia hạn giấy phép xây dựng
1. Trình tự thực hiện
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 - Đường Võ Liêm Sơn
- Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
và xử lý theo quy định, trình Lãnh đạo quyết định.
- Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy
ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân
của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng,
trong đó giải trình rõ lý do chưa khởi công xây dựng;
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được
cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết; 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép (Giấy phép gia hạn không quá 6 tháng)
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: 15.000
đồng/giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và
đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Có
Mỗi giấy phép xây dựng chỉ được gia hạn
một lần. Thời gian gia hạn tối đa không quá 6 tháng. Nếu hết thời gian gia hạn,
chủ đầu tư chưa khởi công xây dựng thì phải nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây
dựng mới.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày
26/11/2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012
của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012
của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP
ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
- Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ;
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014
của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
5. Cấp giấy phép xây dựng
công trình không theo tuyến
1. Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà
Tĩnh (Số 14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên
nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật, trình UBND tỉnh quyết định.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi đã thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
Trường hợp đến nhận
thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và
giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo
mẫu;
- Bản sao được công chứng hoặc chứng thực
một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất
đai;
- Quyết định phê duyệt dự án, kèm theo
văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước
về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định.
- Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan
quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực thực
hiện theo quy định;
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi
công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo
mẫu, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì
thiết kế (nếu có).
- Báo cáo khảo sát địa chất kèm theo Biên
bản nghiệm thu kết quả khảo sát địa chất (đối với công trình yêu cầu phải khảo
sát địa chất theo quy định).
- Hai bộ bản vẽ thiết kế được trích từ
thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công có ký tên, đóng dấu của tổ chức,
cá nhân thiết kế. Mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 được cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt;
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên
lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và
mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ
1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200
và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, các bản vẽ kết cấu chịu lực chính tỷ lệ 1/100 -
1/200, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông, cấp
điện, cấp nước, thoát nước, tỷ lệ 1/50- 1/200.
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chữa cháy
(PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chữa
cháy.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở Xây dựng
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết
kế có đóng dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ
điều kiện để cấp giấy phép xây dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: 130.000
đồng/giấy phép.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và
đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng sử dụng cho công trình không theo tuyến theo mẫu Phụ lục 06,
ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT- BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng;
- Bản kê khai kinh
nghiệm của tổ chức thiết kế theo mẫu Phụ lục 09, ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD
ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Có
a) Yêu cầu hoặc điều
kiện 1: Phù hợp
với quy hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
b) Yêu cầu hoặc điều
kiện 2: Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa điểm
xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các quy định về
chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và công trình
lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu
cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy
(viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành
lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao
thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến
các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an
ninh quốc gia.
c) Yêu cầu hoặc điều
kiện 3. Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế phải được thẩm
định, phê duyệt theo quy định.
d) Yêu cầu hoặc điều
kiện 4: Đối với công trình trong đô thị phải:
- Phù hợp với: Quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế
đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt;
- Đối với công trình xây dựng ở khu vực,
tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch
chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
- Công trình xây dựng dân dụng cấp đặc
biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu của đồ án quy
hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
đ) Yêu cầu hoặc điều kiện 5: Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị, không theo tuyến: Phải phù hợp
với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày
26/11/2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012
của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014
của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012
của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây
dựng;
- Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ;
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014
của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức
thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
PHỤ LỤC 6
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của
Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY
DỰNG
(Sử
dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:...................................................................................................................
- Người đại diện: ......................................
Chức vụ: .....................................................
- Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................
- Số nhà:............................
Đường................................ Phường (xã)...........................
- Tỉnh, thành phố:...........................................................................................................
- Số điện thoại:
..............................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ...................................................................................................
- Lô đất
số:.......................................................Diện
tích ............m2.
- Tại:
..............................................................................................................................
- Phường (xã) .....................................................
Quận (huyện) ...................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp
phép:.......................................................................................
- Loại công trình: ...........................................................
Cấp công trình:......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng,
tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên
mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:..................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
..................................do ………….…….. Cấp ngày: ...........
- Địa chỉ:
.........................................................................................................................
- Điện thoại:....................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ...............................................
cấp ngày...............
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của
Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN KÊ KHAI
KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế:
1.1. Tên:
1.2. Địa chỉ:
1.3. Số điện thoại:
1.4. Nội dung
đăng ký kinh doanh:
2. Kinh nghiệm thiết
kế:
2.1. Kê 3 công trình
đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)
b)
c)
2.2. Tổ chức trực
tiếp thiết kế:
a) Số lượng:
Trong đó:
- KTS:
- KS các loại:
b) Chủ nhiệm thiết
kế:
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ
(kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã
chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
c) Chủ trì thiết
kế các bộ môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ
(kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã
chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
|
.....
.., ngày ..... tháng .... năm .....
Đại diện đơn vị thiết kế
|
6. Cấp giấy phép xây dựng công
trình theo tuyến trong đô thị
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 - Đường Võ
Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra
danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy
ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân
của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo
mẫu;
- Bản sao được công chứng hoặc chứng thực
một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất
đai;
- Quyết định phê duyệt dự án, kèm theo
văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ
quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan
quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo
quy định thực hiện;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu kèm theo
bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
- Báo cáo khảo sát địa chất kèm theo Biên
bản nghiệm thu kết quả khảo sát địa chất (đối với công trình yêu cầu phải khảo
sát địa chất theo quy định);
- Hai bộ bản vẽ thiết kế được trích
từ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công có ký tên, đóng dấu của tổ chức,
cá nhân thiết kế. Mỗi bộ gồm:
- Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công
trình;
- Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ
bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
- Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của
tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chữa cháy
(PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc
danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chữa
cháy.
- Riêng đối với công trình ngầm phải bổ
sung thêm:
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt
dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ
thuật ngoài công trình.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở Xây dựng
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết
kế có đóng dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối
với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép xây dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: 130.000
đồng/giấy phép.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và
đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng sử dụng cho công trình theo tuyến theo mẫu Phụ lục 11, ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng;
- Bản kê khai kinh
nghiệm của tổ chức thiết kế theo mẫu Phụ lục 09, ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD
ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Có
a) Yêu cầu hoặc điều
kiện 1: Phù hợp với quy hoạch
xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
b) Yêu cầu hoặc điều
kiện 2: Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa điểm
xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các quy định về
chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và công trình
lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu
cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy
(viết tắt là PCCC), hạ tầng kỷ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành
lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản
văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ
cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
c) Yêu cầu hoặc điều
kiện 3: Hồ sơ thiết kế xây dựng
phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện;
thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
d) Yêu cầu hoặc điều
kiện 4: Đối với công trình trong đô thị phải:
- Phù hợp với: Quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
- Đối với công trình xây dựng ở khu vực,
tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch
chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc
thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban
hành.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày
26/11/2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012
của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014
của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2014/TT-BXD
ngày 11/7/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở
riêng lẻ;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012
của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014
của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
PHỤ LỤC 11
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY
DỰNG
(Sử
dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:..........................................................................................................
- Người đại diện: ......................................
Chức vụ:......................................................
- Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................
- Số nhà: ...........................
Đường ................................ Phường
(xã)..........................
- Tỉnh, thành phố:...........................................................................................................
- Số điện thoại:...............................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:....................................................................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm:....................................................................................................
- Phường (xã) ........................................
Quận (huyện) ...............................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:......................................................................................
- Loại công trình: ..............................................
Cấp công trình:...................................
- Tổng chiều dài công trình:………..m
(ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành
chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (ghi
rõ độ sâu qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến:
.....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: ...........m (ghi
rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
........................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: .............................
do......................... Cấp ngày:..................
- Địa chỉ:............................................................................................................................
- Điện thoại:.......................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):....................................
cấp ngày..............................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 –
2 -
|
........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của
Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN KÊ KHAI
KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế:
1.1. Tên:
1.2. Địa chỉ:
1.3. Số điện
thoại:
1.4. Nội dung
đăng ký kinh doanh:
2. Kinh nghiệm thiết
kế:
2.1. Kê 3 công trình
đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)
b)
c)
2.2. Tổ chức trực
tiếp thiết kế:
a) Số lượng:
Trong đó:
- KTS:
- KS các loại:
b) Chủ nhiệm thiết
kế:
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ
(kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã
chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
c) Chủ trì thiết
kế các bộ môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ
(kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã
chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
|
.....
.., ngày ..... tháng .... năm .....
Đại diện đơn vị thiết kế
|
7. Cấp giấy phép xây dựng
công trình tôn giáo.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận
thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan
hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo
mẫu (sử dụng mẫu đơn của công trình không theo tuyến);
- Bản sao được công chứng hoặc chứng thực
một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất
đai;
- Quyết định phê duyệt dự án, kèm
theo văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của
cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành
theo quy định.
- Văn bản thỏa thuận của Ban Tôn giáo
về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình;
- Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan
quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực thực
hiện theo quy định;
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công
của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với
công trình xây chen có tầng hầm;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế
theo mẫu kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ
trì thiết kế.
- Báo cáo khảo sát địa chất kèm theo Biên
bản nghiệm thu kết quả khảo sát địa chất (đối với công
trình yêu cầu phải khảo sát địa chất theo quy định).
- Hai bộ bản vẽ thiết kế được trích từ
thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công có ký tên, đóng dấu của tổ chức,
cá nhân thiết kế. Mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng
đất tỷ lệ 1/500 được cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt;
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên
lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và
mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200
và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, các bản vẽ kết cấu chịu lực chính tỷ lệ 1/100 -
1/200, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ
thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước, tỷ lệ
1/50-1/200.
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chữa cháy
(PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200,
được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chữa cháy đối với các công trình nằm trong danh mục dự
án, công trình PCCC áp dụng theo Phụ lục IV, Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở
Xây dựng
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết
kế có đóng dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối
với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép xây dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: 130.000
đồng/giấy phép.
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng sử
dụng cho công trình tôn giáo, tín ngưỡng theo mẫu Phụ lục 12, ban hành kèm theo
Thông tư số 10/2012/TT- BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng;
- Bản kê khai kinh nghiệm của tổ chức
thiết kế, theo mẫu Phụ lục 09, ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Có
a) Yêu cầu hoặc điều
kiện 1: Phù hợp
với quy hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
b) Yêu cầu hoặc điều
kiện 2: Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa điểm
xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các quy định về
chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và công trình
lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu
cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy
(viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành
lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản
văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ
cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
c) Yêu cầu hoặc điều
kiện 3. Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện;
thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
d) Yêu cầu hoặc điều
kiện 4: Đối với công trình trong đô thị phải:
- Phù hợp với: Quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
- Đối với công trình xây dựng ở khu vực,
tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải
phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
- Công trình xây dựng dân dụng cấp đặc
biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu của đồ án quy
hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị được cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày
26/11/2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012
của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014
của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng
cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD
ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy
phép xây dựng.
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành
quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
PHỤ LỤC 12
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY
DỰNG
(Sử
dụng cho công trình tín ngưỡng, tôn giáo)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:..........................................................................................................
- Người đại diện: ......................................
Chức vụ:......................................................
- Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................
- Số nhà: ...........................
Đường ................................ Phường
(xã)..........................
- Tỉnh, thành phố:...........................................................................................................
- Số điện thoại:...............................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:....................................................................................................
- Lô đất số: ..................................
Diện tích ....................... m2.
- Tại:...............................................................................................................................
- Phường (xã) ........................................
Quận (huyện) ................................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:.......................................................................................
- Loại công trình: ..............................................
Cấp công trình:...................................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
……………..m2.
- Tổng diện tích sàn: ………….m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ……..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng,
tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên
mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
.......................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: .............................
do......................... Cấp ngày:.................
- Địa chỉ:...........................................................................................................................
- Điện thoại:......................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):....................................
cấp ngày.............................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN KÊ
KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế:
1.1. Tên:
1.2. Địa chỉ:
1.3. Số điện thoại:
1.4. Nội dung
đăng ký kinh doanh:
2. Kinh nghiệm thiết
kế:
2.1. Kê 3 công trình
đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)
b)
c)
2.2. Tổ chức trực
tiếp thiết kế:
a) Số lượng:
Trong đó:
- KTS:
- KS các loại:
b) Chủ nhiệm thiết
kế:
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ
(kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã
chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
c) Chủ trì thiết
kế các bộ môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ
(kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã
chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
|
.....
.., ngày ..... tháng .... năm .....
Đại diện đơn vị thiết kế
|
8. Cấp giấy phép xây dựng công
trình tượng đài, tranh hoành tráng.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã)
và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo
mẫu;
- Bản sao được công chứng hoặc chứng thực
một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất
đai;
- Quyết định phê duyệt dự án, kèm theo
văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước
về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan
quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều
kiện năng lực theo quy định thực hiện;
- Bản sao có chứng thực giấy phép hoặc
văn bản chấp thuận của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo Phụ lục số 9 của
Thông tư 10/BXD, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm,
chủ trì thiết kế;
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công
của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với
công trình xây chen có tầng hầm;
- Báo cáo khảo sát địa chất kèm theo Biên
bản nghiệm thu kết quả khảo sát địa chất (đối với công trình yêu cầu phải khảo
sát địa chất theo quy định).
- Hai bộ bản vẽ thiết kế được trích từ
thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công có ký tên,
đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế. Mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 được cấp có thẩm quyền thẩm định phê duyệt (nếu
có);
+ Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/100
- 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ
1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt đứng, mặt cắt chủ yếu công
trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200
và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, các bản vẽ kết cấu chịu lực chính tỷ lệ 1/100 -
1/200.
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chữa cháy
(PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối
với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt
phương án phòng cháy chữa cháy đối với các công
trình nằm trong danh mục dự án, công trình PCCC áp dụng theo Phụ lục IV, Nghị
định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở Xây dựng
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều
kiện để cấp giấy phép xây dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: 130.000
đồng/giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và
đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng sử
dụng cho công trình tượng đài, tranh hoành tráng theo mẫu
Phụ lục 07, ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng;
- Bản kê khai kinh nghiệm của tổ chức
thiết kế theo mẫu Phụ lục 09, ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Có
a) Yêu cầu hoặc điều kiện 1: Phù hợp với
quy hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
b) Yêu cầu hoặc điều kiện 2: Tùy thuộc
vào quy mô, tính chất, địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây
dựng phải: Tuân thủ các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm
bảo an toàn công trình và công trình lân cận và các yêu
cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi
trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ
tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình
thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử
- văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các
công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
c) Yêu cầu hoặc điều kiện 3. Hồ sơ thiết
kế xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định
thực hiện; thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
d) Yêu cầu hoặc điều kiện 4: Đối với công
trình trong đô thị phải:
- Phù hợp với: Quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
- Đối với công trình xây dựng ở khu vực,
tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải
phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị
hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
- Công trình xây dựng dân dụng cấp đặc
biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu của đồ án quy hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy
hoạch, kiến trúc đô thị được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày
26/11/2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012
của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014
của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012
của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP
ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014
của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
PHỤ LỤC 7
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY
DỰNG
(Sử
dụng cho công trình tượng đài, tranh hoành tráng)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:...........................................................................................................
- Người đại diện: ......................................
Chức vụ:.......................................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................................
- Số nhà: ...........................
Đường ................................ Phường
(xã)...........................
- Tỉnh, thành phố:............................................................................................................
- Số điện thoại:................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:.....................................................................................................
- Lô đất số: ..................................
Diện tích ....................... m2.
- Tại:................................................................................................................................
- Phường (xã) ........................................
Quận (huyện) ................................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:.......................................................................................
- Loại công trình: ..............................................
Cấp công trình:...................................
- Diện tích xây dựng: …………m2.
- Cốt xây dựng:…………….m
- Chiều cao công trình:……….m
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
.......................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: .............................
do......................... Cấp ngày:.................
- Địa chỉ:...........................................................................................................................
- Điện thoại:......................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):....................................
cấp ngày.............................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN KÊ
KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế:
1.1. Tên:
1.2. Địa chỉ:
1.3. Số điện thoại:
1.4. Nội dung
đăng ký kinh doanh:
2. Kinh nghiệm thiết
kế:
2.1. Kê 3 công trình
đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)
b)
c)
2.2. Tổ chức trực
tiếp thiết kế:
a) Số lượng:
Trong đó:
- KTS:
- KS các loại:
b) Chủ nhiệm thiết
kế:
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ
(kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã
chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
c) Chủ trì thiết
kế các bộ môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ
(kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã
chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
|
.....
.., Ngày ..... tháng .... năm .....
Đại diện đơn vị thiết kế
|
9. Cấp giấy phép xây dựng theo
giai đoạn
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà
Tĩnh (Số 14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên
nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy
ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân
của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Đối với công trình không theo tuyến:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo
mẫu;
- Bản sao được công
chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy
định của pháp luật về đất đai;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Quyết định phê duyệt dự án kèm theo
văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình
xây dựng chuyên ngành theo quy định;
- Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có
đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo
Phụ lục số 9 của Thông tư 10/BXD, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành
nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư (nếu có);
- Báo cáo khảo sát địa chất kèm theo Biên
bản nghiệm thu kết quả khảo sát địa chất (đối với công trình yêu cầu phải khảo
sát địa chất theo quy định).
- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công
của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với
công trình xây chen có tầng hầm;
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu kèm theo bản
sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
- Hai bộ bản vẽ thiết kế được trích từ
thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công có ký tên, đóng dấu của tổ chức,
cá nhân thiết kế. Mỗi bộ gồm:
+ Giai đoạn 1: Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất tỷ
lệ 1/500 được cấp có thẩm quyền thẩm định phê duyệt; Bản vẽ mặt bằng công trình
trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ mặt bằng
móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với
hệ thống cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, các hạ tầng kỹ thuật khác, tỷ lệ
1/100- 1/200.
+ Giai đoạn 2: Bản vẽ các mặt bằng,
các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50
- 1/200; Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính tỷ lệ 1/100 - 1/200.
Cơ quan cấp phép xây dựng chỉ kiểm tra
tính hợp lệ của các bản vẽ kết cấu chịu lực. Tổ chức, cá
nhân thiết kế và thẩm tra thiết kế (nếu có) phải chịu trách nhiệm về kết quả thiết
kế do mình thực hiện.
b) Đối với công trình theo
tuyến trong đô thị:
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục 11 của Thông tư 10/BXD;
- Bản sao được công chứng hoặc chứng thực
một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
của pháp luật về đất đai hoặc văn bản cho phép và thỏa thuận
về hướng tuyến của cấp có thẩm quyền;
- Quyết định phê duyệt dự án, kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
(nếu có), văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có)
của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định.
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản
phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo
quy định;
- Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan
quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều
kiện năng lực theo quy định thực hiện.
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo Phụ lục
số 9 của Thông tư 10/BXD, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của
chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư (nếu có);
- Báo cáo khảo sát địa chất kèm theo Biên
bản nghiệm thu kết quả khảo sát địa chất (đối với công trình yêu cầu phải khảo
sát địa chất theo quy định).
- Hai bộ bản vẽ thiết kế được trích từ
thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công có ký tên, đóng dấu của tổ chức,
cá nhân thiết kế. Mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ
1/100 – 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể của công trình
tỷ lệ 1/100 – 1/1000;
+ Các bản vẽ theo từng giai đoạn: Bản
vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo giai đoạn, tỷ lệ 1/50 – 1/200;
Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/100-
1/500. Đối với công trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt ngang, các
mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/50 –
1/200;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở Xây dựng
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của
Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp
giấy phép xây dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
130.000 đồng/giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và
đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng theo giai đoạn - Phụ lục 06 (mẫu 1, mẫu
2);
- Bản kê khai năng
lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế - Phụ lục 09.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Có
a) Yêu cầu hoặc điều
kiện 1: Phù hợp
với quy hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
b) Yêu cầu hoặc điều
kiện 2: Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa điểm
xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các quy định về
chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và công trình
lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu
cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy
(viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành
lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản
văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ
cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
c) Yêu cầu hoặc điều
kiện 3. Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
d) Yêu cầu hoặc
điều kiện 4: Đối
với công trình trong đô thị phải:
- Phù hợp với: Quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
- Đối với công trình xây dựng ở khu vực,
tuyến phố trong đô thị đã ổn định
nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban
hành;
- Công trình xây dựng dân dụng cấp đặc
biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu của đồ án quy
hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị được cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
đ) Yêu cầu hoặc điều kiện 5: Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị:
- Phải phù hợp với vị trí và tổng mặt
bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày
26/11/2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012
của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014
của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012
của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP
ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014
của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
PHỤ LỤC 6
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của BXD)
Mẫu 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY
DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử
dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:...........................................................................................................
- Người đại diện: ......................................
Chức vụ:.......................................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................................
Số nhà: .............................
Đường ................................ Phường
(xã)............................
Tỉnh, thành phố:...............................................................................................................
Số điện thoại:...................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:......................................................................................................
- Lô đất số: ..................................
Diện tích ....................... m2.
- Tại:.................................................................................................................................
- Phường (xã) ........................................
Quận (huyện) .................................................
- Tỉnh, thành phố: ...........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:.........................................................................................
+ Giai đoạn 1:
- Loại công trình: ..............................................
Cấp công trình:.....................................
- Diện tích xây dựng: ……………..m2.
- Cốt xây dựng:…………….m
- Chiều sâu công trình:…………m (tính từ cốt xây dựng)
+ Giai đoạn 2:
- Tổng diện tích sàn:……………m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công
trình: ………….m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng:......
(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
.......................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: .............................
do......................... Cấp ngày:.................
- Địa chỉ:...........................................................................................................................
- Điện thoại:......................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):....................................
cấp ngày.............................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 6
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của BXD)
Mẫu 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY
DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử
dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:...........................................................................................................
- Người đại diện: ......................................
Chức vụ:.......................................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................................
Số nhà: .............................
Đường ................................ Phường
(xã)............................
Tỉnh, thành phố:...............................................................................................................
Số điện thoại:...................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:......................................................................................................
- Tuyến công trình:…………….m.
- Đi qua các địa điểm:......................................................................................................
- Phường (xã) ........................................
Quận (huyện) ..................................................
- Tỉnh, thành phố: ............................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:..........................................................................................
- Loại công trình: ..............................................
Cấp công trình:......................................
- Tổng chiều dài công trình:……………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành
chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành
phố).
- Cốt của công trình:……………..m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến:……………m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
- Độ sâu công trình: ………….m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
.....................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: .............................
do......................... Cấp ngày:...............
- Địa chỉ:.........................................................................................................................
- Điện thoại:....................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):....................................
cấp ngày...........................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN KÊ
KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế:
1.1. Tên:
1.2. Địa chỉ:
1.3. Số điện thoại:
1.4. Nội dung
đăng ký kinh doanh:
2. Kinh nghiệm thiết
kế:
2.1. Kê 3 công trình
đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)
b)
c)
2.2. Tổ chức trực
tiếp thiết kế:
a) Số lượng:
Trong đó:
- KTS:
- KS các loại:
b) Chủ nhiệm thiết
kế:
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ
(kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã
chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
c) Chủ trì thiết
kế các bộ môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ
(kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã
chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
|
.....
.., Ngày ..... tháng .... năm .....
Đại diện đơn vị thiết kế
|
10. Cấp giấy phép xây dựng cho
dự án
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà
Tĩnh (Số 14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên
nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận
thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và
giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Quyết định phê duyệt dự án, kèm
theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền (nếu có), văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
(nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo
quy định.
- Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan
quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo
quy định thực hiện.
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu kèm theo bản
sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư (nếu có);
- Báo cáo khảo sát địa chất kèm theo Biên
bản nghiệm thu kết quả khảo sát địa chất (đối với công trình yêu cầu phải khảo
sát địa chất theo quy định).
- Văn bản phê duyệt
biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm;
- Hai bộ bản vẽ thiết kế được trích từ
thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công có ký tên, đóng dấu của tổ chức,
cá nhân thiết kế. Mỗi bộ gồm:
+ Các bản vẽ quy hoạch chi tiết hoặc quy
hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất của dự án hoặc tổng mặt
bằng từng giai đoạn của dự án được cấp có thẩm quyền thẩm
định, phê duyệt, tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên
lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công
trình;
+ Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu
của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200
và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, các bản vẽ kết cấu chịu lực
chính tỷ lệ 1/100 - 1/200, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật
về giao thông, cấp nước, thoát nước mưa, nước bẩn, xử lý nước thải, cấp điện,
thông tin liên lạc, các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác, tỷ lệ 1/50 - 1/200. Cơ
quan cấp phép xây dựng chỉ kiểm tra tính hợp lệ của các bản vẽ kết cấu chịu lực. Tổ chức, cá nhân thiết kế và thẩm
tra thiết kế (nếu có) phải chịu trách nhiệm về kết quả thiết kế do mình thực hiện.
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chữa cháy
(PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chữa cháy đối với
các công trình nằm trong danh mục dự án, công trình PCCC áp dụng theo Phụ lục
IV, Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014.
b) Số lượng hồ sơ:
01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan được ủy
quyền thực hiện: Sở Xây dựng
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều
kiện để cấp giấy phép xây dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: 130.000
đồng/giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngày sau thủ tục): Có.
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng cho dự án theo mẫu Phụ lục 12, ban hành kèm theo Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng;
- Bản kê khai kinh nghiệm của tổ chức
thiết kế theo mẫu Phụ lục 09, ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Có
a) Yêu cầu hoặc điều
kiện 1: Phù hợp với quy hoạch xây dựng, mục đích
sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
b) Yêu cầu hoặc điều
kiện 2: Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa điểm
xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các quy định về
chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và công trình
lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu
cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy
(viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành
lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di
sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm
bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan
trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
c) Yêu cầu hoặc điều
kiện 3. Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện;
thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
d) Yêu cầu hoặc điều
kiện 4: Đối với công trình trong đô thị phải:
- Phù hợp với: Quy hoạch chi tiết xây
dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
- Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy
hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô
thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
- Công trình xây dựng dân dụng cấp đặc
biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu của đồ án quy hoạch
đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị được cấp có thẩm quyền phê
duyệt.
đ) Yêu cầu hoặc điều kiện 5: Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị:
- Đối với công trình xây dựng không theo
tuyến: Phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
- Đối với công trình xây dựng theo tuyến: Phải phù hợp với vị trí và phương án tuyến đã được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày
26/11/2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012
của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014
của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD
ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số
nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy
phép xây dựng.
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014
của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
PHỤ LỤC 12
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY
DỰNG CHO DỰ ÁN
CHO CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN ..................
Kính
gửi: ..................(cơ quan cấp GPXD).........................
1. Tên chủ đầu tư:
.........................................................................................................
- Người đại diện ..................................................
Chức vụ:..........................................
- Địa chỉ liên hệ:
.............................................................................................................
Số nhà: .......................Đường.............................
Phường (xã)....................................
Tỉnh, thành phố:
............................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
....................................................................................................
- Lô đất số ....................
....................Diện tích
...................................................... m2.
-
Tại:.......................................................... Đường:.....................................................
- Phường (xã)
...................................... Quận (huyện).
...............................................
- Tỉnh, thành
phố..........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp
phép:......................................................................................
- Tên dự án:.................................................................................................................
- Đã được: ......................phê
duyệt, theo Quyết định số: ........................ ngày..............
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n):
(tên công trình)
- Loại công trình: ....................................Cấp
công trình:................................................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng,
tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
- Nội dung khác:................................................
4. Tổ chức tư vấn thiết kế:
..................................................................
+ Công trình số (1-n):
........................
- Địa chỉ.......................................................................................................................
- Điện thoại
.................................................................................................................
- Số chứng chỉ hành nghề của
chủ nhiệm thiết kế: ................cấp ngày:.....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành dự
án: . ............... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
........,
Ngày ......... tháng .........
năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN KÊ
KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế:
1.1. Tên:
1.2. Địa chỉ:
1.3. Số điện thoại:
1.4. Nội dung
đăng ký kinh doanh:
2. Kinh nghiệm thiết
kế:
2.1. Kê 3 công trình
đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)
b)
c)
2.2. Tổ chức trực
tiếp thiết kế:
a) Số lượng:
Trong đó:
- KTS:
- KS các loại:
b) Chủ nhiệm thiết
kế:
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ
(kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã
chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
c) Chủ trì thiết
kế các bộ môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ
(kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã
chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
|
.....
.., ngày ..... tháng .... năm .....
Đại diện đơn vị thiết kế
|
11. Cấp giấy phép sửa chữa,
cải tạo công trình
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
(Số 14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy
ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân
của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa,
cải tạo công trình, nhà ở theo mẫu;
- Bản sao được công chứng hoặc chứng thực
một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
của pháp luật về đất đai hoặc giấy tờ về quyền quản lý, sử dụng công trình;
- Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng
mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ
đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10´15 cm) hiện trạng công trình
và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo;
- Đối với các công trình di tích lịch
sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật
thì phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền theo phân cấp.
* Tùy thuộc địa điểm
xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình,
đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu
chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp
phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được
đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh
mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC
đối với các công trình nằm trong danh mục dự án, công trình PCCC áp dụng theo Phụ
lục IV, Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014;
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản
phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo
quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà
nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định
thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của
tổ chức, cá nhân thiết kế;
+ Quyết định phê duyệt dự án kèm theo
văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền,
văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước
về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
+ Văn bản phê duyệt
biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình
lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm;
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu kèm theo bản
sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với công trình: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở Xây dựng.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở kèm theo hồ
sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép xây
dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
+ Đối với công trình: 130.000
đồng/giấy phép;
+ Đối với nhà ở riêng
lẻ: 60.000 đồng/giấy phép.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và
đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng sử dụng cho trường hợp sửa chữa, cải tạo theo mẫu Phụ lục
16, ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng;
- Bản kê khai kinh nghiệm của tổ chức
thiết kế theo mẫu Phụ lục 09, ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP
ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014
của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 10/2014/TT-BXD ngày 11/7/2014
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012
của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP
ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014
của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
PHỤ LỤC 16
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY
DỰNG
CẢI TẠO/SỬA CHỮA ………………..
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:........................................................................................................
- Người đại diện: ......................................
Chức vụ:....................................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số nhà: ...........................
Đường ................................ Phường
(xã)........................
- Tỉnh, thành phố:.........................................................................................................
- Số điện thoại:.............................................................................................................
2. Hiện trạng công trình:..............................................................................................
- Lô đất số: ..................................
Diện tích ....................... m2.
- Tại:............................................................................................................................
- Phường (xã) ........................................
Quận (huyện) .............................................
- Tỉnh, thành phố: ........................................................................................................
- Loại công trình: ..............................................
Cấp công trình:..................................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
……………..m2.
- Tổng diện tích sàn:………………m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ………….
m (trong đó ghi rõ chiều
cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số
tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp
phép:........................................................................................
- Loại công trình: ..............................................
Cấp công trình:....................................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
……………..m2.
- Tổng diện tích sàn: ……………m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng,
tum).
- Chiều cao công trình: ………….
m (trong đó ghi rõ chiều
cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số
tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
.......................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: .............................
do......................... Cấp ngày:.................
- Địa chỉ:...........................................................................................................................
- Điện thoại:......................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):....................................
cấp ngày.............................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN KÊ
KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế:
1.1. Tên:
1.2. Địa chỉ:
1.3. Số điện thoại:
1.4. Nội dung
đăng ký kinh doanh:
2. Kinh nghiệm thiết
kế:
2.1. Kê 3 công trình
đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)
b)
c)
2.2. Tổ chức trực
tiếp thiết kế:
a) Số lượng:
Trong đó:
- KTS:
- KS các loại:
b) Chủ nhiệm thiết
kế:
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ
(kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã
chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
c) Chủ trì thiết
kế các bộ môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ
(kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã
chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
|
.....
.., ngày ..... tháng .... năm .....
Đại diện đơn vị thiết kế
|
II. Lĩnh vực quy hoạch
1. Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 - Đường Võ
Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
và xử lý theo quy định
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy
ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và
giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt.
- Thuyết minh nội dung nhiệm vụ.
- Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ.
- Bản vẽ in màu:
+ Đối với quy hoạch chung:
Sơ đồ vị trí, mối liên hệ vùng, tỷ lệ
1/50.000 hoặc 1/100.000
Bản đồ ranh giới nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu lập quy hoạch đô thị, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000
hoặc 1/50.000
+ Đối với quy hoạch phân khu :
Sơ đồ vị trí khu vực quy hoạch trích từ
quy hoạch chung đô thị.
Bản đồ ranh giới nghiên cứu, phạm vi khu
vực lập quy hoạch phân khu, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000
+ Đối với quy hoạch chi tiết:
Sơ đồ vị trí khu vực quy hoạch trích từ
quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch chung đô thị.
Bản đồ ranh giới nghiên cứu, phạm vi
khu vực lập quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500.
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Báo cáo kết quả thẩm định.
8. Lệ phí (nếu có): Có (theo quy định tại Khoản 2, Điều 5, Thông tư số
01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013). Cụ thể như sau:
Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xác định bằng 20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch. Trong đó Chí phí nhiệm vụ quy hoạch được xác định theo bảng sau:
TT
|
Chi phí lập đồ án
quy hoạch (triệu đồng)
Danh mục
công việc
|
≤
200
|
500
|
700
|
1000
|
2000
|
5000
|
7000
|
≥
10000
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
|
12,8
|
9,6
|
8,0
|
7,2
|
5,2
|
3,6
|
2,9
|
2,6
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và
đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Có
Đối với các Dự án đầu tư khu đô thị, khu dân cư, hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp có quy mô trên
02ha và các dự án đầu tư khác có quy mô trên 05ha: Phải
lập nhiệm vụ và quy hoạch chi tiết 1/500 (Quyết định số
18/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định một số
nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh).
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định
và phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
về quản lý không gian kiến trúc, cảnh quan đô thị;
- Nghị định số 39/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;
- Thông tư số
01/2013/TT-BXD ngày 08/2/2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn
xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 19/2010/TT-BXD ngày 22/10/2010
về hướng dẫn lập quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô
thị.
- Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010
của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch
xây dựng QCVN: 01/2008/BXD;
- Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012
của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch
xây dựng trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 28/QĐ-UBNĐ ngày 22/7/2013
của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 18/QĐ-UBND
ngày 08/5/2012.
2. Thẩm định Đồ án quy hoạch
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 - Đường Võ
Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra
danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
và xử lý theo quy định
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy
ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân
của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình thẩm định, phê duyệt đồ án
- Thuyết minh nội dung đồ án (thuyết
minh tổng hợp và thuyết minh tóm tắt nội dung đồ án) bao gồm bản vẽ in màu
thu nhỏ.
- Dự thảo quy định quản lý theo đồ án
quy hoạch.
- Dự thảo quyết định phê duyệt đồ án.
- Các phụ lục tính toán kèm theo.
- Các bản vẽ in màu đúng tỉ lệ theo quy
định. Cụ thể như sau:
+ Đối với quy hoạch chung thành phố trực
thuộc tỉnh, thị xã:
Sơ đồ vị trí và mối liên hệ vùng, tỷ lệ
1/50.000 hoặc 1/250.000.
Các bản đồ hiện trạng gồm: hiện trạng
sử dụng đất, kiến trúc cảnh quan, giao thông, cấp điện và chiếu sáng đô thị, cấp nước, cao độ nền và thoát nước mưa, thoát nước bẩn, thu
gom chất thải rắn, nghĩa trang, môi trường, đánh giá tổng hợp và lựa chọn đất
xây dựng, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000.
Sơ đồ cơ cấu phát triển đô thị (tối thiểu
02 phương án. Sơ đồ này chỉ dùng khi nghiên cứu báo cáo, không nằm trong hồ sơ
trình phê duyệt).
Sơ đồ định hướng phát triển không gian
đô thị, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000.
Bản đồ quy hoạch
sử dụng đất và phân khu chức năng theo các giai đoạn quy hoạch, tỷ lệ 1/10.000 hoặc
1/25.000.
Các bản đồ định hướng phát triển hệ thống
hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000.
+ Đối với quy hoạch chung thị trấn, đô
thị loại V chưa công nhận là thị trấn:
Sơ đồ vị trí và mối liên hệ vùng, tỷ lệ
1/10.000 hoặc 1/25.000.
Các bản đồ hiện trạng gồm: hiện trạng
sử dụng đất, kiến trúc cảnh quan, giao thông, cấp điện và chiếu sáng đô thị, cấp
nước, cao độ nền và thoát nước mưa, thoát nước bẩn, thu gom chất thải rắn, nghĩa
trang, môi trường, đánh giá tổng hợp và lựa chọn đất xây dựng, tỷ lệ 1/2.000
hoặc 1/5.000.
Sơ đồ cơ cấu phát triển đô thị tỷ lệ 1/5.000
(tối thiểu 02 phương án. Sơ đồ này chỉ dùng khi nghiên cứu báo cáo, không nằm
trong hồ sơ trình phê duyệt);
Sơ đồ định hướng phát triển không gian đô thị, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
Bản đồ quy hoạch
sử dụng đất và phân khu chức năng theo các giai đoạn quy hoạch, tỷ lệ 1/2.000
hoặc 1/5.000.
Các bản đồ định hướng phát triển hệ thống
hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
+ Đối với quy hoạch phân khu:
Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ
1/10.000 hoặc 1/25.000.
Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan
và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/2.000 hoặc
1/5.000.
Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng
đất, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh
quan, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ
giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng
kỹ thuật khác và môi trường, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống
kỹ thuật, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược,
tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
+ Đối với quy hoạch chi tiết:
Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ
1/2.000 hoặc 1/5.000.
Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ
lệ 1/500.
Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng
kỹ thuật, tỷ lệ 1/500.
Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng
đất, tỷ lệ 1/500.
Sơ đồ tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh
quan.
Bản đồ chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây
dựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật, tỷ lệ 1/500.
Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng
kỹ thuật và môi trường, tỷ lệ 1/500.
Bản đồ tổng hợp đường
dây, đường ống kỹ thuật, tỷ lệ 1/500;
Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược
tỷ lệ 1/500.
Thể hiện thêm bản đồ địa hình lồng ghép
bản đồ địa chính đối với các loại bản đồ sau: hiện trạng kiến trúc cảnh quan và
đánh giá đất xây dựng; hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ
thuật; quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất; chỉ giới đường
đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật; quy hoạch
hệ thống hạ tầng kỹ thuật và môi trường.
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
- Đĩa CD lưu trữ toàn bộ hồ sơ đồ án quy
hoạch bao gồm thuyết minh bản vẽ và quy định quản lý theo đồ án quy hoạch.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Báo cáo kết quả thẩm định.
8. Lệ phí (nếu có):
Có
Lệ phí thẩm định Đồ án quy hoạch, cụ thể
như sau:
Đơn
vị tính: Tỷ lệ %
TT
|
Chi phí lập đồ án
quy hoạch (triệu đồng)
Danh mục
công việc
|
≤
200
|
500
|
700
|
1000
|
2000
|
5000
|
7000
|
≥
10000
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
|
11,2
|
8,8
|
7,6
|
6,8
|
4,8
|
3,4
|
2,8
|
2,4
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và
đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Có
Đối với các Dự án đầu tư khu đô thị, khu
dân cư, hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp có quy mô trên 02 ha và các dự án đầu
tư khác có quy mô trên 05ha: Phải lập nhiệm vụ và quy hoạch chi tiết 1/500.
Việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch
đô thị phải theo trình tự sau đây:
- Lập nhiệm vụ quy hoạch đô thị;
- Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
đô thị;
- Lập đồ án quy hoạch đô thị;
- Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch
đô thị.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
của Chính phủ về lập, thẩm định và phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 38/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 về quản lý không gian kiến trúc, cảnh quan đô thị;
- Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;
- Thông tư số 19/2010/TT-BXD ngày 22/10/2010
về hướng dẫn lập quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô
thị.
- Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010
của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch
xây dựng QCVN: 01/2008/BXD;
- Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/7/2005
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định hệ
thống ký hiệu vẽ trong các đồ án quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND
ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định một số nội dung về quản
lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 22/7/2013
của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 18/QĐ-UBND
ngày 08/5/2012.
III. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG
1. Cấp giấy phép xây dựng đối với trạm
BTS loại 1
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số
14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả kiểm tra danh mục
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả
kết quả cho tổ chức.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy
ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân
của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm (được
qui định tại Điều 6 Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 Ban hành “Quy định
về quản lý, cấp phép xây
dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động (Trạm BTS)
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh”):
- Đơn xin cấp giấy phép xây
dựng (theo mẫu Phụ lục 1);
- Hợp đồng thuê lắp đặt trạm với chủ sử dụng đất kèm theo giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất hợp pháp (bản sao
có chứng thực);
- Hồ sơ thiết kế đã được thẩm tra, thẩm định theo quy định
bao gồm bản vẽ mặt bằng, mặt đứng điển hình; mặt bằng móng của trạm và cột ăng
ten; sơ đồ đấu nối kỹ
thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước (bản chính);
- Quyết định đầu tư, quyết định phê duyệt dự án;
- Hồ sơ khảo sát địa chất, địa hình.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng: 130.000
đồng/giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và
đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
- Đơn xin cấp giấy
phép xây dựng trạm BTS theo mẫu Phụ lục 1, ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của liên Bộ
Bộ Xây dựng - Bộ Thông tin truyền thông.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày
26/11/2003;
- Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012
của Chính phủ về cấp phép xây dựng.
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012
của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp phép xây dựng.
- Thông tư 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009
của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định 12/2009/NĐ-CP
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của liên Bộ Bộ Xây dựng - Bộ Thông
tin truyền thông hướng dẫn về cấp phép xây dựng đối với công trình trạm thu
phát sóng thông tin di động ở đô thị;
- Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014
Ban hành “Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm
thu, phát sóng thông tin di động (Trạm BTS) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh”.
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND
ngày 20/08/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế
độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
PHỤ LỤC 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình trạm và cột ăng ten xây dựng trên mặt đất-BTS loại 1)
Kính gửi:………………………………..
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................................
- Người đại diện : .................................................
Chức vụ:...........................................
- Địa chỉ liên hệ : .................................. Số nhà, Đường.................................................
- Phường(xã) .......................................
Tỉnh, thành phố:................................................
- Điện thoại số:
...............................................................................................................
2. Địa
điểm xây dựng: ..................................................................................................
- Lô đất số :............................................. , Diện tích:......................................................
- Tại số nhà:
...................... Đường: ...............................
Phường (xã):.........................
- Quận (huyện ):............................................... , Tỉnh, thành
phố:.................................
- Nguồn gốc đất:.............................................................................................................
3. Nội dung xin phép:
- Loại trạm
BTS:.............................................................................................................
- Diện tích xây
dựng:......................................................................................................
- Chiều cao trạm:............................................................................................................
- Loại ăng
ten:.................................................................................................................
- Chiều cao cột
ăng
ten...................................................................................................
- Theo thiết kế:................................................................................................................
4. Đơn vị hoặc người thiết kế.
- Địa chỉ:..........................................................................................................................
- Điện thoại:....................................................................................................................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định
thiết kế (nếu có):.......................................................
- Địa chỉ: .........................................................................
Điện thoại:..............................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):....................................
cấp ngày............................
6. Phương án phá dỡ, di dời ( nếu có ):..................................
7. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình:.....................................................
tháng
8. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|