|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 300/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Y tế Bình Định
Số hiệu:
|
300/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
300/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 31 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y
tế tại Tờ trình số 23/TTr-SYT ngày 25/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Định theo Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
bãi bỏ các thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày
11/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Trong thời hạn 30 ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
2
|
Điều chỉnh công bố đào tạo,
cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều
28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Trong thời hạn 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
500.000 VNĐ/hồ sơ
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
4
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
Không có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
6
|
Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
7
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Trong thời hạn 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
- Thẩm định điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối
với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Trong thời hạn 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
- Thẩm định điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối
với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ
- Thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 20 ngày làm việc kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp mất, hỏng.
- 07 ngày làm việc kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ
quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Trong thời hạn 20 ngày làm
việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
11
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
12
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sau 30 ngày làm việc kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sau 95 ngày làm việc kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị
định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc,
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
- Sau 30 ngày làm việc kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt
động đề nghị
- Sau 50 ngày làm việc kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở
đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng
thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
15
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sau 30 ngày làm việc kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số
20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
16
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
Trong thời hạn 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
- Thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối
với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
17
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
Sau 07 ngày làm việc kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
18
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
Trong thời hạn 07 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
19
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
Trong thời hạn 07 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
20
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
1.800.000/hồ sơ
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
21
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
22
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
23
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
Trong thời hạn 25 ngày kể
từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Y tế Bình Định, số 756 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn
|
100.000đ/hồ sơ
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
T-BDI-279650-TT
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ trực thuộc tỉnh
và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic.
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-279651-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm
định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày
21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-279652-TT
|
Thẩm định điều kiện sản xuất
thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
4
|
T-BDI-280440-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp
bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
5
|
T-BDI-279653-TT
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc
thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
6
|
T-BDI-279654-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận
“Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản
thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
7
|
T-BDI-279659-TT
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
8
|
T-BDI-279660-TT
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất
khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs).
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
9
|
T-BDI-279661-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn
thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs).
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
10
|
T-BDI-279662-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán
buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
11
|
T-BDI-279663-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn
thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành
tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực).
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
12
|
T-BDI-279664-TT
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất
khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp,
còn hiệu lực)
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
13
|
T-BDI-279665-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán
buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt
phù hợp)
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
14
|
T-BDI-279666-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi
địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường
hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã
được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu,
nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc.
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
15
|
T-BDI-279667-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
16
|
T-BDI-279670-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký
hành nghề dược
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
17
|
T-BDI-279671-TT
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho
cá nhân đăng ký hành nghề dược
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
18
|
T-BDI-279675-TT
|
Cho phép tổ chức, cá nhân
xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không
chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
19
|
T-BDI-279676-TT
|
Duyệt dự trù thuốc thành
phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán
buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ
các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông Vận tải), cơ sở nghiên cứu,
cơ sở đào tạo chuyên ngành y - dược.
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Định
1.255
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|