STT
|
Tên
hoạt động
|
Thời
gian thực hiện
|
Đơn
vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
Sản
phẩm dự kiến
|
1
|
Xây dựng, hoàn thiện các văn bản
pháp lý về quản lý chất lượng thống kê
|
|
|
|
|
1.1
|
Rà soát, đánh giá thực trạng các
văn bản pháp lý về quản lý chất lượng thống kê
|
Tháng
7-12/2017
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Báo cáo đánh giá thực trạng văn bản
pháp lý về quản lý chất lượng thống kê
|
1.2
|
Soạn thảo và trình cấp có thẩm quyền
phê duyệt các văn bản pháp lý về quản lý chất lượng thống kê
|
Tháng
7-12/2017
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các Bộ,
ngành khác; địa phương
|
Một số văn bản pháp lý về quản lý
chất lượng thống kê được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
2
|
Xây dựng, hoàn thiện các tiêu
chuẩn thống kê nhà nước
|
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá thực trạng việc xây
dựng, áp dụng các tiêu chuẩn thống kê1 nhà nước
|
Tháng
7-12/2017
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Báo cáo đánh giá thực trạng xây dựng,
áp dụng các tiêu chuẩn thống kê nhà nước
|
2.1.1
|
Rà soát, đánh giá thực trạng việc
xây dựng, áp dụng các tiêu chuẩn thống
kê quốc gia
|
Tháng
7-12/2017
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Báo cáo đánh giá việc xây dựng, áp
dụng các tiêu chuẩn thống kê quốc gia
|
2.1.2
|
Rà soát, đánh giá thực trạng việc
xây dựng, áp dụng các tiêu chuẩn thống kê thuộc lĩnh vực Bộ, ngành
|
Tháng
7-12/2017
|
Các
Bộ, ngành
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Báo cáo đánh giá thực trạng việc xây
dựng, áp dụng các tiêu chuẩn thống kê thuộc lĩnh vực Bộ, ngành
|
2.2
|
Xây dựng, hoàn thiện, trình cấp có
thẩm quyền phê duyệt các tiêu chuẩn thống kê nhà nước
|
Tháng
1- 12/2018
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các Bộ,
ngành khác; địa phương
|
Các tiêu chuẩn thống kê được phê
duyệt
|
2.2.1
|
Xây dựng, hoàn thiện, trình cấp có
thẩm quyền phê duyệt các tiêu chuẩn thống kê quốc gia
|
Tháng
1- 12/2018
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các Bộ,
ngành khác; địa phương
|
Tiêu chuẩn thống kê quốc gia được
phê duyệt
|
2.2.2
|
Xây dựng, hoàn thiện, trình cấp có
thẩm quyền phê duyệt các tiêu chuẩn thống kê Bộ, ngành
|
Tháng
1- 12/2018
|
Các
Bộ, ngành
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Tiêu chuẩn thống kê Bộ, ngành được phê duyệt
|
2.3
|
Công bố, phổ biến, xây dựng cơ sở dữ
liệu và cập nhật các tiêu chuẩn thống kê nhà nước
|
Hàng
năm, từ năm 2019
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Cơ sở dữ liệu tiêu chuẩn thống kê
nhà nước được xây dựng và cập nhật
|
2.3.1
|
Công bố và phổ biến các tiêu chuẩn
thống kê nhà nước
|
Tháng
1- 6/2019
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
- Xuất bản phẩm về các tiêu chuẩn
thống kê nhà nước;
- Các hội nghị công bố và phổ biến
các tiêu chuẩn thống kê nhà nước
|
2.3.2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu tiêu chuẩn thống kê nhà nước
|
2019
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các Bộ,
ngành khác; địa phương
|
Cơ sở dữ liệu tiêu chuẩn thống kê
nhà nước được xây dựng
|
2.3.3
|
Cập nhật các tiêu chuẩn thống kê
nhà nước
|
Hàng
năm, từ năm 2020
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các Bộ, ngành khác; địa phương
|
Các tiêu chuẩn
thống kê nhà nước được cập nhật hàng năm
|
2.4
|
Xây dựng, hoàn thiện, bảo trì và cập
nhật cơ sở dữ liệu đặc tả thống kê (metadata)2
|
2018-2021
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các Bộ, ngành khác; địa phương
|
Cơ Sở dữ liệu đặc tả thống kê
(metadata) được xây dựng và vận hành
|
2.4.1
|
Xây dựng, hoàn thiện dữ liệu đặc tả
thống kê của từng Bộ, ngành
|
2018-2020
|
Các
Bộ, ngành
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Dữ liệu đặc tả thống kê của từng Bộ,
ngành được xây dựng và hoàn thiện
|
2.4.2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu đặc tả thống
kê dùng chung
|
2021
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các Bộ, ngành khác; địa phương
|
Cơ sở dữ liệu đặc tả thống kê dùng chung
được xây dựng
|
2.4.3
|
Bảo trì và cập nhật cơ sở dữ liệu đặc
tả thống kê dùng chung
|
Hàng
năm, từ năm 2022
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các Bộ, ngành khác; địa phương
|
Cơ sở dữ liệu đặc tả thống kê dùng
chung được bảo trì và cập nhật hàng năm
|
2.5
|
Biên soạn tài liệu, tổ chức đào tạo,
bồi dưỡng các tiêu chuẩn thống kê nhà
nước và cơ sở dữ liệu đặc tả thống kê dùng chung
|
Hàng
năm, từ năm 2019
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
- Tài liệu đào tạo, bồi dưỡng các
tiêu chuẩn thống kê nhà nước và cơ sở dữ liệu đặc tả thống kê dùng chung được biên soạn;
- Các khóa đào tạo, bồi dưỡng các
tiêu chuẩn thống kê nhà nước và cơ sở dữ liệu đặc tả thống
kê dùng chung được tổ chức
|
3
|
Xây dựng bộ tiêu chuẩn, tiêu chí chất lượng thống kê
nhà nước
|
|
|
|
|
3.1
|
Xây dựng, trình cấp có thẩm quyền
phê duyệt bộ tiêu chuẩn, tiêu chí chất lượng thống kê
nhà nước
|
Tháng
4- 12/2017
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các Bộ, ngành khác; địa phương
|
Bộ tiêu chuẩn, tiêu chí chất lượng
thống kê nhà nước được phê duyệt
|
3.1.1
|
Xây dựng, trình cấp có thẩm quyền
phê duyệt bộ tiêu chuẩn, tiêu chí chất lượng thống kê nhà nước
|
Tháng
4- 8/2017
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các Bộ, ngành khác; địa phương
|
Bộ tiêu chuẩn, tiêu chí chất lượng
thống kê nhà nước được phê duyệt
|
3.1.2
|
Xác định các ngưỡng chất lượng của
từng lĩnh vực thống kê
|
Tháng
9- 12/2017
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các Bộ, ngành khác; địa phương
|
Các ngưỡng chất lượng của từng lĩnh
vực thống kê được xác định
|
3.2
|
Xây dựng bảng thuật ngữ chất lượng thống
kê và biên soạn tài liệu hướng dẫn thực hiện bộ tiêu chuẩn, tiêu chí chất lượng thống kê nhà nước
|
Tháng
9/2017- 3/2018
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các Bộ, ngành khác; địa phương
|
- Bảng thuật ngữ chất lượng thống kê
được xây dựng;
- Tài liệu hướng dẫn thực hiện bộ
tiêu chuẩn, tiêu chí chất lượng thống kê nhà nước được
biên soạn
|
3.2.1
|
Xây dựng bảng thuật ngữ chất lượng thống kê
|
Tháng
9- 12/2017
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các Bộ, ngành khác; địa phương
|
Bảng thuật ngữ chất lượng thống kê
được xây dựng
|
3.2.2
|
Biên soạn tài liệu hướng dẫn thực
hiện bộ tiêu chuẩn, tiêu chí chất lượng thống kê nhà nước
|
Tháng
9/2017- 3/2018
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các Bộ, ngành khác; địa phương
|
Tài liệu hướng dẫn thực hiện bộ
tiêu chuẩn, tiêu chí chất lượng thống kê nhà nước được
biên soạn và phát hành
|
3.3
|
Rà soát, cập nhật bộ tiêu chuẩn,
tiêu chí chất lượng thống kê nhà nước
|
Năm
2025
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các Bộ, ngành khác; địa phương
|
Báo cáo kết quả rà soát, cập nhật bộ
tiêu chuẩn, tiêu chí chất lượng thống kê nhà nước
|
4
|
Xây dựng các công cụ, phương pháp, quy trình đánh giá và báo cáo chất
lượng thống kê
|
|
|
|
|
4.1
|
Nghiên cứu, cập nhật các công cụ,
phương pháp, quy trình đánh giá chất lượng thống kê của
Liên hợp quốc, một số quốc gia và tổ chức quốc tế
|
Định
kỳ 2 năm, từ năm 2018
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các Bộ, ngành khác; địa phương
|
Báo cáo kết quả cập nhật các công cụ,
phương pháp, quy trình đánh giá chất lượng thống kê của Liên hợp quốc, một số quốc gia và tổ
chức quốc tế
|
4.2
|
Xây dựng bộ công cụ, phương pháp,
quy trình đánh giá và báo cáo chất lượng thống kê
|
2018
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Bộ công cụ, phương pháp, quy trình
tự đánh giá chất lượng thống kê được phê duyệt
|
4.2.1
|
Xây dựng bộ công cụ, phương pháp,
quy trình tự đánh giá chất lượng thống kê
|
2018
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Bộ công cụ, phương pháp, quy trình
tự đánh giá chất lượng thống kê chung (Mẫu) được phê
duyệt
|
-
|
Xây dựng bộ công cụ, phương pháp, quy
trình tự đánh giá chất lượng thống kê chung (Mẫu)
|
Tháng
1- 6/2018
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Bộ công cụ, phương pháp, quy trình
tự đánh giá chất lượng thống kê áp dụng cho dữ liệu điều tra thống kê được phê
duyệt
|
-
|
Xây dựng bộ công cụ, phương pháp,
quy trình tự đánh giá chất lượng thống kê áp dụng cho dữ liệu điều tra thống
kê
|
Tháng
7- 9/2018
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Bộ công cụ, phương pháp, quy trình
tự đánh giá chất lượng thống kê áp dụng cho sử dụng dữ liệu hành chính cho mục
đích thống kê được phê duyệt
|
-
|
Xây dựng bộ công cụ, phương pháp,
quy trình tự đánh giá chất lượng thống kê áp dụng cho sử dụng dữ liệu hành
chính cho mục đích thống kê
|
Tháng
10- 12/2018
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Bộ công cụ, phương pháp, quy trình tự đánh giá chất lượng thống kê theo từng
lĩnh vực được phê duyệt
|
4.2.2
|
Xây dựng bộ công cụ, phương pháp,
quy trình tự đánh giá chất lượng thống kê theo từng lĩnh
vực thống kê thuộc Bộ, ngành phụ trách
|
2018
|
Các bộ, ngành
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Bộ công
cụ, phương pháp, quy trình tự đánh giá
chất lượng thống kê theo từng lĩnh vực được phê duyệt
|
4.2.3
|
Xây dựng bộ công cụ, phương pháp,
quy trình đánh giá độc lập chất lượng thống kê (Mẫu)
|
2018
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Bộ công cụ, phương pháp, quy trình đánh giá độc lập chất
lượng thống kê (mẫu) được phê duyệt
|
4.3
|
Biên soạn các sổ tay hướng dẫn đánh
giá và báo cáo chất lượng thống kê
|
2019-2020
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Các sổ tay hướng dẫn đánh giá và
báo cáo chất lượng thống kê được biên soạn và phát hành
|
4.3.1
|
Biên soạn các sổ tay hướng dẫn tự
đánh giá và báo cáo chất lượng thống kê
|
2019
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Các sổ tay hướng dẫn tự đánh giá và
báo cáo chất lượng thống kê được biên soạn và phát hành
|
4.3.2
|
Biên soạn các sổ tay hướng dẫn đánh giá độc lập và báo cáo chất lượng thống kê
|
2020
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Các sổ tay hướng dẫn đánh giá độc lập
và báo cáo chất lượng thống kê được biên soạn và phát
hành
|
5
|
Tuyên truyền, đào tạo kiến thức
về chất lượng thống kê
|
|
|
|
|
5.1
|
Tuyên truyền kiến thức về chất lượng
thống kê
|
2018-2030
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông; các Bộ, ngành khác; địa phương
|
Kế hoạch và các chương trình tuyên
truyền về chất lượng thống kê được xây dựng và thực hiện
|
5.1.1
|
Xây dựng chương trình tuyên truyền về chất lượng
thống kê phù hợp với từng đối tượng, bao gồm, chủ thể sản xuất
thông tin thống kê, chủ thể cung cấp thông tin cho hệ thống thống kê nhà nước,
chủ thể sử dụng thông tin thống kê
|
Tháng 1-6/2018
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Kế hoạch và các chương trình tuyên
truyền về chất lượng thống kê được xây dựng
|
5.1.2
|
Thực hiện chương trình tuyên truyền về chất lượng thống kê theo chương trình tuyên truyền cho từng
đối tượng đã được phê duyệt
|
Tháng
9/2018- 2030
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư; các Bộ, ngành khác; địa phương
|
- Số lần và số giờ phát sóng;
- Số lượt người được tuyên truyền
|
5.2
|
Đào tạo kiến thức về quản lý chất
lượng thống kê và kỹ năng đánh giá chất lượng thống kê
|
2019-2030
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
- Chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về quản lý chất lượng
thống kê và kỹ năng đánh giá chất lượng thống kê được xây dựng;
- Số lớp đào tạo, bồi dưỡng được tổ
chức;
- Số lượt người được đào tạo, bồi dưỡng
|
5.2.1
|
Xây dựng chương trình, biên soạn
tài liệu đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về quản, lý chất lượng thống kê và kỹ
năng đánh giá chất lượng thống kê
|
2019
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Chương trình, tài liệu đào tạo, bồi
dưỡng kiến thức về quản lý chất lượng thống kê và kỹ năng đánh giá chất lượng
thống kê được xây dựng
|
-
|
Xây dựng chương trình, biên soạn tài liệu đào tạo, bồi dưỡng kiến
thức về quản lý chất lượng thống kê cho người làm công
tác thống kê
|
2019
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Chương trình, tài liệu đào tạo, bồi
dưỡng kiến thức về quản lý chất lượng thống kê được xây dựng
|
-
|
Xây dựng chương trình, biên soạn tài liệu đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng đánh giá chất lượng
thống kê cho những người thực hiện nhiệm vụ theo dõi, đánh
giá và báo cáo chất lượng thống kê
|
2019
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Chương trình, tài liệu đào tạo, bồi
dưỡng kỹ năng đánh giá chất lượng thống kê được xây dựng
|
5.2.2
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng kiến thức
về quản lý chất lượng thống kê và kỹ năng đánh giá chất lượng thống kê
|
Hàng
năm, từ năm 2020
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
- Số lớp đào tạo, bồi dưỡng được tổ chức;
- Số lượt người
được đào tạo, bồi dưỡng
|
-
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng kiến thức
về quản lý chất lượng thống kê cho người làm công tác thống
kê
|
Hàng
năm, từ năm 2020
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
- Số lớp đào tạo, bồi dưỡng được tổ
chức;
- Số lượt người được đào tạo, bồi
dưỡng
|
-
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng đánh
giá chất lượng thống kê cho những người thực hiện nhiệm vụ theo dõi, đánh giá
và báo cáo chất lượng thống kê
|
Hàng
năm, từ năm 2020
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
- Số lớp đào tạo, bồi dưỡng được tổ
chức;
- Số lượt người được đào tạo, bồi dưỡng
|
6
|
Thực hiện đánh giá và báo cáo chất
lượng thống kê
|
|
|
|
|
6.1
|
Triển khai thử nghiệm đánh giá và
báo cáo chất lượng thống kê và hoàn thiện bộ công cụ, phương pháp, quy trình đánh
giá chất lượng thống kê
|
2019
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
- Báo cáo kết quả thử nghiệm;
- Bản đề xuất các nội dung hoàn thiện
bộ công cụ, phương pháp, quy trình đánh giá chất lượng thống kê
|
6.1.1
|
Thử nghiệm tự đánh giá và báo cáo
chất lượng thống kê
|
Tháng
1- 6/2019
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Báo cáo kết quả thử nghiệm
|
6.1.2
|
Thử nghiệm đánh giá độc lập và báo
cáo chất lượng thống kê
|
Tháng
1- 6/2019
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Báo cáo kết quả thử nghiệm
|
6.1.3
|
Hoàn thiện bộ công cụ, phương pháp,
quy trình đánh giá chất lượng thống kê
|
Tháng
7 - 12/2019
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Bản đề xuất các nội dung hoàn thiện
bộ công cụ. phương pháp, quy trình đánh giá và báo cáo chất lượng thống kê
|
6.2
|
Thực hiện tự đánh giá và báo cáo chất
lượng thống kê
|
Hàng
năm, từ năm 2020
|
Các
Bộ, ngành, địa phương
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các báo cáo tự đánh giá chất lượng
thống kê được biên soạn
|
6.2.1
|
Tập huấn công tác tự đánh giá và
báo cáo chất lượng thống kê
|
Tháng
1 - 6/2020
|
Các Bộ,
ngành, địa phương
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
- Số lớp tập huấn được tổ chức;
- Số lượt người được tập huấn
|
6.2.2
|
Thực hiện tự đánh giá chất lượng thống
kê
|
Hàng
năm, từ năm 2020
|
Các
Bộ, ngành, địa phương
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các bảng hỏi được thực hiện
|
6.2.3
|
Biên soạn báo
cáo tự đánh giá chất lượng thống kê
|
Hàng
năm, từ năm 2020
|
Các
Bộ, ngành, địa phương
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các báo cáo tự đánh giá được biên
soạn
|
6.3
|
Thực hiện đánh giá độc lập, đánh
giá đột xuất và báo cáo chất lượng thống kê quốc gia
|
Định
kỳ 5 năm, từ năm 2021
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Các báo cáo đánh giá độc lập, đánh
giá đột xuất về chất lượng thống kê được biên soạn, công bố
|
6.3.1
|
Đào tạo cấp chứng chỉ chuyên gia
đánh giá độc lập chất lượng thống kê
|
Hàng
năm, từ năm 2021
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
- Số lớp đào tạo được tổ chức;
- Số lượt người được cấp chứng chỉ
chuyên gia đánh giá độc lập chất lượng thống kê
|
6.3.2
|
Đánh giá độc lập và báo cáo chất lượng
thống kê
|
Định
kỳ 5 năm, từ năm 2021
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Báo cáo đánh giá độc lập về chất lượng
thống kê được biên soạn, công bố
|
-
|
Thực hiện đánh giá đánh giá độc lập
về chất lượng thống kê của một số lĩnh vực thống kê quan trọng
|
Định
kỳ 5 năm, từ năm 2021
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Cơ sở dữ liệu phục vụ đánh giá chất lượng được thu thập và quản lý
|
-
|
Biên soạn và công bố báo cáo đánh
giá độc lập chất lượng thống kê
|
Định
kỳ 5 năm, từ năm 2021
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Báo cáo chất lượng thống kê được
biên soạn và công bố
|
6.3.3
|
Thực hiện đánh giá đột xuất chất lượng
thống kê (theo phản hồi của đối tượng sử dụng thông tin thống kê)
|
Phát
sinh theo yêu cầu
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Báo cáo đánh giá đột xuất về chất
lượng thống kê được biên soạn, công
bố
|
6.4
|
Xây dựng và áp dụng hệ thống tự
đánh giá chất lượng thống kê trực tuyến
|
2026-
2030
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Hệ thống tự đánh giá chất lượng thống
kê trực tuyến được xây dựng và áp dụng
|
6.4.1
|
Xây dựng hệ thống tự đánh giá
chất lượng thống kê trực tuyến
|
2026-2028
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Hệ thống tự đánh giá chất lượng thống
kê trực tuyến được xây dựng
|
-
|
Xây dựng hệ thống tự đánh giá chất
lượng thống kê trực tuyến
|
2026-2027
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Hệ thống đánh giá chất lượng thống
kê trực tuyến được hình thành
|
-
|
Thử nghiệm và hoàn thiện hệ thống tự
đánh giá chất lượng thống kê trực tuyến
|
2028
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Báo cáo thử nghiệm hệ thống
|
-
|
Biên soạn tài liệu, tổ chức tập huấn
sử dụng hệ thống tự đánh giá chất lượng thống kê trực tuyến
|
2028
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Bộ tài liệu hướng dẫn được biên soạn,
số lớp, số học viên được tập huấn
|
6.4.2
|
Áp dụng hệ thống tự đánh giá chất
lượng thống kê trực tuyến
|
Từ
năm 2029
|
Các
Bộ, ngành, địa phương
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Đến năm 2030, 100% các Vụ nghiệp vụ,
Cục Thống kê cấp tỉnh, và ít nhất 50% tổ chức thống kê Bộ, ngành áp dụng hệ
thống tự đánh giá chất lượng thống kê trực tuyến
|
7
|
Theo dõi, đánh giá và báo cáo kết
quả thực hiện Đề án tăng cường quản lý nhà nước về
chất lượng thống kê đến năm 2030
|
|
|
|
|
7.1
|
Theo dõi, báo cáo tiến độ thực hiện
Đề án của các Bộ, ngành, địa phương
|
Hàng
năm, từ năm 2018
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Báo cáo tiến độ thực hiện hàng năm
và cơ sở dữ liệu về quá trình thực hiện Đề 1 án
|
7.2
|
Tổ chức đánh giá giữa kỳ kết quả thực
hiện Đề án của các Bộ, ngành, địa phương
|
2025
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Báo cáo đánh giá giữa kỳ kết quả thực
hiện Đề án
|
7.3
|
Tổ chức tổng kết quá trình thực hiện Đề án của các Bộ, ngành, địa phương
|
2030
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
|
Các
Bộ, ngành khác; địa phương
|
Báo cáo tổng kết quá trình thực hiện
Đề án
|