|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất Ninh Bình 2015 2019
Số hiệu:
|
26/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Ngày ban hành:
|
05/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2017/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 05
tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI
ĐOẠN 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
37/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết phương pháp định giá đất;
xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá
đất;
Thực hiện ý kiến chỉ
đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 774-TB/TU
ngày 28/8/2017;
Căn cứ vào ý kiến
thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bản 177/TTHĐ-HĐND ngày 30/8/2017
về việc thống nhất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 232/TTr-STNMT ngày 25/7/2017 và
Báo cáo thẩm định số 160/BC-STP ngày 25/7/2017 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng
giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
15/9/2017. Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh và Quyết
định số 1233/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Khánh trong Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình 2015 - 2019 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành.
Điều
3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện,
thành phố và các ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh; Đài PT và TH tỉnh;
- Lưu VT, VP5. VP3.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
|
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN
2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 9
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Phần I
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Khu
vực Đồng bằng
|
Khu
vực Miền núi
|
I
|
Bảng
giá đất nông nghiệp thành phố Ninh Bình
|
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
69
|
68
|
|
Đất lúa màu
|
65
|
64
|
|
Đất 2 lúa
|
63
|
62
|
|
Đất 1 lúa
|
61
|
60
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
|
|
|
(Đất vườn) trong
KDC nằm cùng thửa với đất ở còn lại khác
|
100
|
90
|
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài KDC
|
52
|
51
|
|
(Đất ao) trong KDC
nằm cùng thửa với đất ở còn lại khác
|
100
|
90
|
|
II
|
Bảng
giá đất nông nghiệp thị xã Tam Điệp
|
|
|
|
1
|
Các
phường thuộc TX. Tam Điệp
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
Đất màu
|
|
60
|
|
Đất lúa màu
|
|
56
|
|
Đất 2 lúa
|
|
55
|
|
Đất 1 lúa
|
|
53
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
|
44
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
|
80
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
|
35
|
|
(Đất ao) trong
khu dân, cùng thửa với đất ở
|
|
78
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
27
|
|
2
|
Các
xã thuộc thị xã Tam Điệp
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
|
50
|
|
Đất lúa màu
|
|
47
|
|
Đất 2 lúa
|
|
46
|
|
Đất 1 lúa
|
|
42
|
|
2.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Ngoài khu dân cư
|
|
44
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
|
80
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
|
35
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
|
80
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
27
|
|
III
|
Bảng
giá đất nông nghiệp huyện Hoa Lư
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Thiên Tôn
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
63
|
|
|
Đất lúa màu
|
59
|
|
|
Đất 2 lúa
|
58
|
|
|
Đất 1 lúa
|
56
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Ngoài khu dân cư
|
44
|
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
90
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
Ngoài khu dân cư
|
42
|
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
90
|
|
|
2
|
Các xã thuộc huyện Hoa Lư
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
55
|
53
|
|
Đất lúa màu
|
52
|
50
|
|
Đất 2 lúa
|
50
|
49
|
|
Đất 1 lúa
|
49
|
48
|
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
44
|
44
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
90
|
80
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
42
|
40
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
90
|
80
|
|
IV
|
Bảng
giá đất nông nghiệp huyện Gia Viễn
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Me
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
60
|
|
|
Đất lúa màu
|
56
|
|
|
Đất 2 lúa
|
55
|
|
|
Đất 1 lúa
|
50
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
44
|
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
90
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
35
|
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
90
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
|
27
|
|
|
2
|
Các
xã thuộc huyện Gia Viễn
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
52
|
50
|
|
Đất lúa màu
|
48
|
47
|
|
Đất 2 lúa
|
47
|
46
|
|
Đất 1 lúa
|
43
|
42
|
|
2.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Ngoài khu dân cư
|
44
|
44
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
90
|
80
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
42
|
35
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
90
|
80
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
27
|
|
V
|
Bảng
giá đất nông nghiệp huyện Nho Quan
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Nho Quan
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
|
60
|
|
Đất lúa màu
|
|
56
|
|
Đất 2 lúa
|
|
55
|
|
Đất 1 lúa
|
|
53
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
|
60
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
|
90
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
|
50
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
|
90
|
|
2
|
Các
xã thuộc huyện Nho Quan
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
Đất màu
|
|
50
|
|
Đất lúa màu
|
|
47
|
|
Đất 2 lúa
|
|
46
|
|
Đất 1 lúa
|
|
42
|
|
Đất màu đồi
|
|
44
|
|
2.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Ngoài khu dân cư
|
|
44
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
|
70
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
|
35
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
|
69
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
27
|
|
VI
|
Bảng
giá đất nông nghiệp huyện Yên Khánh
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Ninh
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
60
|
|
|
Đất lúa màu
|
56
|
|
|
Đất 2 lúa
|
55
|
|
|
Đất 1 lúa
|
53
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
54
|
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
100
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
42
|
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
100
|
|
|
2
|
Các
xã thuộc huyện Yên Khánh
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
55
|
|
|
Đất lúa màu
|
52
|
|
|
Đất 2 lúa
|
50
|
|
|
Đất 1 lúa
|
49
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
45
|
|
|
(Đất
vườn) trong khu dân cư, cùng thửa
với đất ở
|
90
|
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
42
|
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
90
|
|
|
VII
|
Bảng
giá đất nông nghiệp huyện Yên
Mô
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Yên Thịnh
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
60
|
|
|
Đất lúa màu
|
56
|
|
|
Đất 2 lúa
|
55
|
|
|
Đất 1 lúa
|
50
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
44
|
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
70
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
35
|
|
|
(Đất
ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở
|
69
|
|
|
2
|
Các
xã thuộc
huyện Yên Mô
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
52
|
50
|
|
Đất lúa màu
|
48
|
47
|
|
Đất 2 lúa
|
47
|
46
|
|
Đất 1 lúa
|
43
|
42
|
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
44
|
44
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
69
|
58
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
42
|
35
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
68
|
56
|
|
2.4
|
Đất rừng
sản xuất
|
|
|
27
|
|
VIII
|
Bảng
giá đất nông nghiệp huyện Kim Sơn
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Phát Diệm, Thị trấn Bình Minh
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
60
|
|
|
Đất lúa màu
|
56
|
|
|
Đất 2 lúa, cói
|
55
|
|
|
Đất 1 lúa
|
50
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
44
|
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
90
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
35
|
|
|
(Đất
ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở
|
90
|
|
|
2
|
Các
xã thuộc huyện Kim Sơn
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất màu
|
52
|
|
|
Đất lúa màu
|
48
|
|
|
Đất 2 lúa, cói
|
47
|
|
|
Đất 1 lúa
|
43
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Ngoài khu dân cư
|
44
|
|
|
(Đất vườn) trong
khu dân cư, cùng thửa với đất ở
|
80
|
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Ngoài khu dân cư
|
42
|
|
|
(Đất ao) trong khu
dân, cùng thửa với đất ở
|
80
|
|
|
Phần II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG SỐ 1: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ NINH BÌNH
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THÀNH PHỐ NINH BÌNH (Đô thị loại II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC CÁC ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Ghi
chú
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Ranh
giới phía Bắc phường Ninh Khánh giáp huyện Hoa Lư
|
Cầu
Lim
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ranh giới phía Bắc
phường Ninh Khánh
|
Đường Vạn Hạnh
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Vạn Hạnh
|
Đường Trịnh Tú
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trịnh Tú
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
Đường Đào Duy Từ
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Đào Duy Từ
|
Ngã Tư Xuân Thành
|
15.000
|
9.000
|
7.500
|
|
|
Đoạn 6
|
Ngã tư Xuân Thành
|
Cầu Lim
|
18.000
|
10.800
|
9.000
|
|
2
|
Đường
30 tháng 6
|
Cầu
Lim
|
Hết
đất thành phố
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Lim
|
Hồ
lâm sản
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Hồ lâm sản
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
11.000
|
6.600
|
5.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Đường Phan Chu Trinh
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Ngã ba cầu Vũng Trắm
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
|
Đoạn 5
|
Ngã ba cầu Vũng Trắm
|
Cầu Vòm
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
|
Đoạn 6
|
Cầu Vòm
|
Công ty CP Dầu khí
Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ)
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
|
Đoạn 7
|
Công ty CP Dầu khí
Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ)
|
Hết
đất thành phố
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
3
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
Vạn Hạnh
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Tràng
An
|
16.000
|
9.600
|
8.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Tràng
An
|
Đường
Trịnh Tú
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trịnh Tú
|
Đường Lưu Cơ
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Lưu Cơ
|
Đường Vạn Hạnh
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
4
|
Đường
Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà thi đấu)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lương Văn
Thăng
|
Đường Trịnh Tú
|
11.000
|
6.600
|
5.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Trịnh Tú
|
Đường Lưu Cơ
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường N1
khu đô thị Ninh Khánh
|
Đường Vạn Hạnh
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
Bổ
sung
|
5
|
Đường
Vạn Hạnh
|
Đường
Phạm Hùng
|
Đường
ĐT477
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Phạm Hùng
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
Bổ
sung
|
|
Đoạn 2
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Hết
TT cai nghiện
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Hết
TT cai nghiện
|
Cống vòm
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Đoạn 5
|
Nhà ông Thiều
|
Đường ĐT477
|
1.100
|
660
|
550
|
|
6
|
Đường
Lưu Cơ
|
Đường
Lê Thái Tổ
|
Đường
Phạm Hùng (Hết khu trung tâm Quảng trường)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
|
Đoạn 2
|
Đền Bình Yên
|
Đường Phạm Hùng
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
7
|
Đường
Trịnh Tú
|
Đường
Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
Đường
Phạm Hùng
|
|
0
|
0
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Thánh Tông
(Kênh Đô Thiên)
|
Đường Lê Thái Tổ
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
Bổ
sung
|
|
Đoạn 2
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
7
000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
7.500
|
4.500
|
3.750
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Phạm Hùng
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
8
|
Đường
Nguyễn Bặc
|
Lê
Thánh Tông (Kênh đô
Thiên)
|
Đường
Phạm Hùng
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Lê Thánh Tông (Kênh
đô Thiên)
|
Đường Lê Thái Tổ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Bổ
sung
|
|
Đoạn 2
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết công ty xăng dầu
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Đoạn 4
|
Hết công ty xăng dầu
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Đường Phạm Hùng
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
9
|
Đường
Đinh Điền
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Ngõ 99 đường
Đinh Điền
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 99 đường Đinh
Điền (đường giáp nhà VH phố Bắc Thành)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Miếu Từ Bi
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Đoạn 4
|
Miếu Từ Bi
|
Đường Phạm Hùng (Hết
khu trung tâm Quảng trường)
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
10
|
Đường
Đinh Tất Miễn
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Lê Thái Tổ
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường
Lê Thái Tổ
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
11
|
Đường
Tràng An
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Đường Lê Thái Tổ
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
12
|
Đường
Đào Duy Từ
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
|
13
|
Đường
Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành phố)
|
Đất
Ninh Mỹ - Hoa Lư
|
Nút
giao thông N18 (khu Phúc Trì)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đất Ninh Mỹ - Hoa
Lư
|
Đường Vạn Hạnh
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
Bổ
sung
|
|
Đoạn 2
|
Đường Vạn Hạnh
|
Đường Trịnh Tú
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trịnh Tú
|
Đường Tràng
An
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Tràng
An
|
Đường Hải
Thượng Lãn Ông
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 5
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
Đường Phan Chu Trinh
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
|
Đoạn 6
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Nút giao thông N18
(khu Phúc Trì)
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Điều
chỉnh
|
14
|
Đường
Lương Văn Thăng
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đầu
cầu Non Nước mới
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã tư Đinh Tiên
Hoàng
|
15.000
|
9.000
|
7.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngã tư Đinh Tiên
Hoàng
|
Đầu cầu Non Nước mới
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
15
|
Đường
Xuân Thành
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Cầu
Ninh Xuân
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường
Thành Công
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Thành Công
|
Đường Lê Thái Tổ
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh Tông
(Kênh Đô Thiên)
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Lê Thánh Tông
(Kênh Đô Thiên)
|
Bưu điện
Kỳ Vỹ
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 5
|
Bưu điện Kỳ Vỹ
|
Trạm biến thế Kỳ Vỹ
(đầu đường trục xã)
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
Đoạn 6
|
Trạm biến thế Kỳ Vỹ
(đầu đường trục xã)
|
Cầu Ninh Xuân
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
16
|
Đường
Tây Thành
|
Đường
Xuân Thành
|
Đường
30/6
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Xuân Thành
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
Hết
khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Hết khu dân cư mới
phố Phúc Chỉnh
|
Đường 30/6
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
17
|
Đường Thành
Công
|
Đường
Đinh Điền
|
Đường
Xuân Thành
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Đinh Điền
|
Đường Tràng
An
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 95 đường Thành
Công (Đường 1 phố Khánh Thành cũ)
|
Đường Xuân Thành
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
18
|
Đường
Đông Phương Hồng
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
Đinh Điền
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Đào Duy Từ
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Đào Duy Từ
|
Đường Đinh Điền
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
19
|
Đường
Phạm Văn Nghị
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Lương Văn
Thăng
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
20
|
Đường
Chiến Thắng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
21
|
Đường
Cát Linh
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 28 đường Cát
Linh
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 28 đường Cát
Linh (Công an phường Tân Thành cũ)
|
Ngõ 60 đường Cát
Linh
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh Tông
(Kênh Đô Thiên)
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Tây Thành
|
Đường Lê Thái Tổ
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
22
|
Đường
Nguyễn Văn Giản
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
23
|
Đường
Nguyễn Thái Học
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công kéo dài)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 70 đường Lương
Văn Tụy
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 70 đường Lương
Văn Tụy (Nhà văn
hóa Nhật Tân cũ)
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
24
|
Đường
Cù Chính Lan
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 70 đường
Lương Văn Tụy
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 70 đường Lương
Văn Tụy
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
25
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Ngã ba đường Trần
Hưng Đạo
|
Cầu Vân Giang
|
19.000
|
11.400
|
9.500
|
|
26
|
Đường
Lương Văn Tụy
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng
|
Đường Tây Thành
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Tây Thành
|
Đường Lê Thái Tổ
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lê
Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh Tông
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
27
|
Đường
Võ Thị Sáu
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Cổng
Cty cấp nước Ninh Bình
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
28
|
Đường
Dương Vân Nga
|
Ngã
tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân
Giang)
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ngã tư Lê Hồng
Phong (Cầu Vân Giang)
|
Chợ Rồng
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Chợ Rồng
|
Đường Trần Phú
|
11.000
|
6.600
|
5.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trần Phú
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
29
|
Đường
Phạm Hồng Thái
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Phố
11
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
Đường Vân Giang
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Vân Giang
|
Phố 11
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
30
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Vân Giang
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
31
|
Đường
Nam Thành
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Lê Thái Tổ
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Tiến Thành
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Tiến Thành
|
Đường Long Thành
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Long Thành
|
Đường Lê
Thái Tổ
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
32
|
Đường
Phúc Thành
|
Trương
Hán Siêu
|
Đường
Lê Thái Tổ
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Trương Hán Siêu
|
Đường Tây Thành
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Tây Thành
|
Đường Lê Thái Tổ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
33
|
Trương Hán
Siêu
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Hải Thượng Lãn
Ông
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
34
|
Đường
Vân Giang
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba Lê Hồng
Phong (NH Nông nghiệp)
|
23.000
|
13.800
|
11.500
|
|
35
|
Đường
Kim Đồng
|
Đường Trương Hán
Siêu
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
7.500
|
4.500
|
3.750
|
|
36
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Dương Vân Nga
|
Đường
Phan Chu Trinh
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Dương Vân Nga
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Hải Thượng Lãn
Ông
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
Đường Phan Chu Trinh
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
37
|
Đường
Lý Tự Trọng
|
Đường Trần Hưng Đạo
(cột bưu điện)
|
Đường
Trương Hán Siêu
|
8.500
|
5.100
|
4.250
|
|
38
|
Đường
Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường
30/6
|
Đường
Nguyễn Minh Không (Đường 477)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường 30/6
|
Hết bệnh viện Sản
nhi Tỉnh
|
8.500
|
5.100
|
4.250
|
|
|
Đoạn 2
|
Hết bệnh viện Sản
nhi Tỉnh
|
Đường Lê Thái Tổ
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh Tông
(Kênh Đô Thiên)
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Lê Thánh Tông (kênh
Đô Thiên)
|
Đường Nguyễn Hữu An
(đường vào UB xã Ninh Tiến)
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Nguyễn Hữu
An
|
Đường
Nguyễn Minh Không (Đường 477)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
39
|
Đường
Nguyễn Hữu An (đường vào UB
xã Ninh Tiến)
|
Đường
Hải Thượng Lãn Ông
|
Nhà
ông Sâm
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
Hết trạm xá xã Ninh
Tiến
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Hết trạm xá xã Ninh
Tiến
|
Cổng trường cấp 2
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Cổng
trường cấp 2
|
Nhà ông Sâm
|
1.100
|
660
|
550
|
|
40
|
Đường
Lê Đại Hành
|
Đường
Nguyễn Công Trứ (cầu Lim)
|
Đường
Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công
Trứ (cầu
Lim)
|
Cầu Vân Giang
|
19.000
|
11.400
|
9.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Cầu Vân Giang (cầu
xi măng cũ)
|
Đường Ngô Gia Tự (cầu
Non nước cũ)
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
41
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Ngã
tư cầu Lim
|
Ngã
3 cầu Vũng Trắm
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Lim
|
Rạp chiếu phim
|
14.000
|
8.400
|
7.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Rạp chiếu phim
|
Đường Cống
Lọng
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Cống Lọng
|
Hết
đất phường Nam Bình
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Hết đất phường Nam
Bình
|
Phía Bắc Cầu vượt
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
|
Đoạn 5
|
Phía Nam Cầu
vượt
|
Ngã 3 cầu
Vũng Trắm
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
42
|
Đường
Lê Văn Tám
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Lý Thái Tổ
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
43
|
Đường
Hoàng Diệu
|
Đường
Lê Đại Hành
|
Cổng
Cty Xếp dỡ đường
thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Ngô Gia Tự
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Cổng CTy Xếp
dỡ đường thủy nội địa
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Cổng
CTy Xếp dỡ
đường thủy nội địa
|
Cổng Xí Nghiệp 71
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
44
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Ngô Gia Tự
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
45
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Ngã ba Lê Đại Hành
(Đối diện Bảo tàng NB)
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
46
|
Đường
Trương Định
|
Đường
Hoàng Diệu
|
Ngõ
306 Ngô Gia Tự (Ngõ 4 Ngô Gia Tự cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Hoàng Diệu
|
Ngõ 186 đường Ngô
Gia Tự
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 186 đường Ngô
Gia Tự
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Ngõ 306 Ngô Gia Tự
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
47
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
Đường
Lê Đại Hành
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường Bắc Liêu
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Bắc Liêu
|
Đường Nguyễn Trãi
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Hai Bà Trưng
|
7.500
|
4.500
|
3.750
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Bắc Cầu Vượt
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 6
|
Nam Cầu Vượt
|
Cầu Vũng Trắm
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
48
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
49
|
Đường
Nguyễn Công Trứ
|
Ngã
tư cầu Lim
|
Hết
địa phận xã Ninh Phúc
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Lim
|
Hết SN 175 đường
Nguyễn Công Trứ
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
|
Đoạn 2
|
SN 177 đường Nguyễn
Công Trứ
|
Giao với đường Lý
Nhân Tông
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Vũ
Duy Thanh
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
Hết chợ Bợi
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn 6
|
Hết chợ Bợi
|
Hết địa phận thành
phố NB
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
50
|
Đường
Nguyễn Tử Mẫn
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
51
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
Đường Nguyễn
Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
52
|
Đường
Nguyễn Du
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
53
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
54
|
Đường
Bà Triệu
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
55
|
Đường
Bắc Liêu (cạnh rạp chiếu phim)
|
Đường Nguyễn
Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
56
|
Đường
Bùi Thị Xuân
|
Đường Hùng Vương
|
Rạp chiếu phim
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
57
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
58
|
Đường
Tuệ Tĩnh
|
Đường
30/6
|
Đường
Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường 30/6
|
Đường Lê Thái Tổ
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh
Tông (Kênh Đô Thiên)
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
59
|
Đường
Phan Chu Trinh
|
Đường 30/6
|
Đường Lê Thái Tổ
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
60
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Nhà
ông Thịnh
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường sắt phố Phong
Đoài
|
Cầu anh Trỗi
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Cầu anh Trỗi
|
Ngã tư Phúc Lộc
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
61
|
Đường
Lý Nhân Tông
|
Đường
Nguyễn Công Trứ
|
Đường
Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Giáp trung tâm bảo
trợ xã hội tỉnh
|
6.600
|
3.960
|
3.300
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 2
|
Giáp trung tâm bảo
trợ xã hội tỉnh
|
Cầu Anh Trỗi
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 3
|
Cầu Anh Trỗi
|
Đường T21
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 4
|
Đường T21
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
|
Đoạn phía phường
Thanh Bình
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Hết đường
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn phía phường Bích
Đào
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Triệu Việt Vương
(Tuyến 17)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
62
|
Đường
Nguyễn Viết Xuân
|
Đường
Nguyễn Công Trứ
|
Đê
sông Đáy
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Triệu Việt Vương
(Tuyến 17)
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Triệu Việt Vương
(Tuyến 17)
|
Đê sông Đáy
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
63
|
Đường
Triệu Việt Vương (Tuyến 17)
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
64
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai (T19)
|
Đường Lý Nhân Tông
(Tuyến 16)
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
65
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
Đường
30 tháng 6
|
Cảng
Ninh Phúc
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường 30 tháng 6
|
Hết
đất Ninh Phong
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Đoạn 2
|
Hết đất Ninh Phong
|
Cảng Ninh Phúc
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
66
|
Đường
Du lịch Tam Cốc Bích Động
|
Cầu Vòm
|
Hết
đất Thành phố
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
67
|
Đường
Lê Thánh Tông (kênh Đô
Thiên)
|
Ranh
giới phía Bắc khu đô thị Xuân Thành
|
Hết
khu dân cư phía Đông
đường trục xã Ninh Tiến
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ranh giới phía Bắc
khu đô thị Xuân Thành
|
Đường Nguyễn
Bặc kéo dài
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
Bổ
sung
|
|
Đoạn 2
|
Đường Xuân Thành
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
|
|
|
|
|
|
phía Tây đường Lê
Thánh Tông
|
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
|
phía Đông
đường Lê Thánh Tông
|
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
Hết
khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh Tiến
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
68
|
Đường
Phạm Thận Duật
|
Đường
Nguyễn Công Trứ
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
UBND phường cũ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
Đoạn 2
|
UBND phường cũ
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
69
|
Đường
Trần Quang Khải
|
Đường
Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Đường
Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Trường MN Ninh Sơn
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Trường MN Ninh Sơn
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
70
|
Đường
Phạm Hùng
|
Đường Đinh Điền
|
Đường Trịnh Tú
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
71
|
Đường
Nguyễn Minh Không (Đường ĐT
477)
|
Đường vào khu du lịch
Tam cốc - Bích Động
|
Hết đất
Thành phố
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Bổ
sung
|
72
|
Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Phạm Hùng
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 (Tên đường
cũ 20,5m)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 2
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
Bổ
sung
|
|
Đoạn 3 (Hiện trạng
đường 3m)
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
1.500
|
900
|
750
|
Bổ
sung
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP THUỘC CÁC PHƯỜNG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SX KD
|
I
|
Phường
Vân Giang
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngõ 18 Lê Hồng
Phong
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Vân Giang
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
2
|
Ngõ 12 Lê Hồng
Phong
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường
Vân Giang
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
3
|
Ngõ 1 Phạm Hồng
Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Hết
ngõ
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
4
|
Ngõ 2 Phạm Hồng
Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
5
|
Ngõ 8 Phạm Hồng
Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Hết ngõ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
6
|
Ngõ 9 Phạm Hồng
Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Ngõ 18 Lê Hồng
Phong
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
7
|
Ngõ 15 Phạm Hồng
Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Ngõ 18 Lê Hồng
Phong
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
8
|
Ngõ 22 Phạm Hồng
Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Hết ngõ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
9
|
Ngõ
23 Phạm Hồng Thái
|
Phạm Hồng
Thái
|
Ngõ
18 Lê Hồng Phong
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
10
|
Ngõ 28 Phạm Hồng
Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
11
|
Ngõ 37 Phạm Hồng
Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Đường Vân Giang
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
12
|
Ngõ 38 Phạm Hồng
Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
13
|
Ngõ 83, Vân Giang
|
Đường Vân Giang
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
14
|
Ngõ 74, Vân Giang
|
Đường Vân Giang
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
15
|
Ngõ 52 Vân Giang
|
Đường Vân Giang
|
Đường Trần Phú
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
16
|
Ngõ 41,47 Phạm Hồng
Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Dương Vân Nga
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
17
|
Ngõ 42 Phạm Hồng
Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Hết ngõ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
18
|
Ngõ 10 Trần
Phú
|
Trần Phú
|
Đường 7, Phan Đình
Phùng
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
19
|
Ngõ 50 Trần Phú
|
Trần Phú
|
Hết ngõ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
20
|
Ngõ 01, Trần Phú
|
Trần Phú
|
Hết ngõ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
21
|
Ngõ 923 Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Hết
ngõ
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
22
|
Ngõ 947 Trần Hưng Đạo
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
23
|
Ngõ 1015, 1047,
1089, 1109 Trần Hưng Đạo
|
Trần
Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
24
|
Ngõ
21, đường Vân Giang
|
Đường Vân Giang
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
25
|
Đất dân cư còn lại
|
|
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
II
|
Phường
Đông Thành
|
1
|
Ngõ 171 Trần Hưng Đạo
phố 7 (Đ.Trung Nhất cũ)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 70 Lương Văn
Thăng (Đ.Trung Đông cũ)
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
2
|
Ngõ 105,89,83,67 đường
Trần Hưng Đạo phố 10
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
3
|
Ngõ 185; 225; 265 đường
Trần Hưng Đạo phố 1, 5, 7
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
4
|
Ngõ 69 Lê Hồng
Phong
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Chiến Thắng
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
5
|
Ngõ 70 Lương Văn
Thăng phố 7
|
Đường Chiến Thắng
(Đường Đông Nhất cũ)
|
Lương Văn Thăng
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
6
|
Ngõ 77 Lương Văn
Thăng phố 10
|
Đường Lương Văn
Thăng
|
Đường Đào Duy Từ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
7
|
Ngõ 89,125,155,25
đường Lê Hồng Phong
|
Đường Lê
Hồng Phong
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
8
|
Các ngõ đường Lương
Văn Thăng
|
Đường Lương Văn
Thăng
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
9
|
Ngõ 5, 21,27 đường
Đinh Tiên Hoàng phố 2
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Hết phố
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
10
|
Ngõ 62; 50; 38; 24;
12 đường Đinh Tiên Hoàng, ngõ 71 đường Phạm Văn Nghị phố 3
(đường 1,2,3,4,5,6 phố 3 cũ)
|
Đường Phạm Văn Nghị
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
11
|
Ngõ 2; 8; 10; 22; 36; 52; 70; 90 đường
Phạm Văn Nghị, phố 4 (đoạn trong khu phố cũ)
|
Đường Phạm Văn Nghị
|
Hết
phố
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
12
|
Ngõ 22,36,52,70,90
đường Phạm Văn Nghị phố 4 (Khu Cánh Võ)
|
Đường Phạm Văn Nghị
|
Hết
phố
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
13
|
Ngõ 85, đường Đinh
Tiên Hoàng, phố 6
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
14
|
Ngõ 99,125,143,161
đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Hết phố
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
15
|
Ngõ
124 đường Lương Văn Thăng phố 8
|
Đường Lương Văn Thăng
|
Đường Chiến Thắng
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
16
|
Ngõ 100 đường Chiến
Thắng, phố 6
|
Đường Chiến Thắng
|
Đường Nguyễn Văn Giản
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
17
|
Ngõ 181,197 đường
Đinh Tiên Hoàng (Các đường khu vườn Táo
phố 9 cũ)
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Đường Đông Phương Hồng
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
18
|
Ngõ 42,43 đường Đào
Duy Từ phố 11 (Khu Chùa trẻ)
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Hết ngõ
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
19
|
Ngõ 1,2,3,4 đường
Tôn Đức Thắng phố
11 (khu Chùa Trẻ)
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Hết
ngõ
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
20
|
Ngõ 181,185 đường
Đông Phương Hồng phố 12 (khu Vườn Am)
|
Đường Đông Phương Hồng
|
Hết ngõ
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
21
|
Ngõ 44, 48, đường
Đinh Tất Miễn (Đường phố phía trong phố 12)
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
Hết
ngõ
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
22
|
Khu đô thị mới Hồ
Cánh Võ (đấu giá năm 2014)
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
23
|
Ngõ 130, 142, đường
Đào Duy Từ, phố 10
|
Đường Đào Duy Từ
|
Hết Ngõ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
24
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
|
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
III
|
Phường
Tân Thành
|
1
|
Ngõ 6 đường Đinh Tất
Miễn
|
Ngõ 740 đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
2
|
Ngõ 18 đường Đinh Tất
Miễn
|
Đường Đinh Điền
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
3
|
Ngõ 32 đường Đinh Tất
Miễn
|
Ngõ 740 đường Trần
Hưng Đạo (đường 4 Khánh Trung)
|
Đường Đinh Tất
Miễn
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
4
|
Ngõ 740 đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Thành Công
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
5
|
Ngõ 95 đường Thành
Công
|
Đường Thành Công
|
Ngõ 30 đường Xuân
Thành
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
6
|
Ngõ 97; 8; 6; 101
đường Thành Công
|
Đường Thành Công
|
Ngõ 30 đường Xuân
Thành
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
7
|
Ngõ 2 đường Xuân
Thành
|
Đường Xuân Thành
|
Ngõ 30 đường Xuân
Thành
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
8
|
Ngõ 810 đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 137 đường Xuân
Thành
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 63 đường Xuân
Thành
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 63 đường Xuân
Thành
|
Ngõ 137 đường Xuân
Thành
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
9
|
Ngõ 862 đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường phía đông Sân
vận động
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
10
|
Ngõ
850 đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường phía đông Sân
vận động
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
11
|
Đường Tô Vĩnh
Diện
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn
Lương Bằng
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
12
|
Ngõ 38 đường Lương
Văn Tụy
|
Đường Lương Văn Tụy
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
13
|
Ngõ 70 đường Lương
Văn Tụy
|
Đường Lương Văn Tụy
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
14
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng
|
Đường Cát Linh
|
Đường Lương Văn Tụy
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
15
|
Ngõ 46; 50 đường Tô
Vĩnh Diện
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Hết
ngõ
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
16
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng
|
Đường Tây Thành
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
17
|
Ngõ 167; 177; 189;
193 đường Tây Thành
|
Đường Tây Thành
|
Hết ngõ
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
18
|
Ngõ 63 đường Xuân
Thành
|
Đường Xuân Thành
|
Ngõ 810 đường Trần
Hưng Đạo
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
19
|
Ngõ 195 đường Lê
Thái Tổ
|
Ngõ 137 đường Xuân
Thành
|
Đường Lê Thái Tổ
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
20
|
Ngõ 202 đường Tây
Thành
|
Ngõ 137 đường Xuân
Thành
|
Đường Lê Thái Tổ
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
21
|
Ngõ 137 đường Xuân
Thành
|
Đường Xuân Thành
|
Ngõ 195 đường Lê
Thái Tổ
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
22
|
Ngõ 151; 147; 145;
141 đường Thành công
|
Đường Thành Công
|
Ngõ 99 đường Đinh Điền
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
23
|
Ngõ 4 đường Đinh Tất
Miễn
|
Đường Tràng An
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
24
|
Đường phố trong khu
tây nam đường Xuân Thành
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
25
|
Ngõ 195; 207 đường
Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Hết ngõ
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
26
|
Ngõ 251; 235; 219 đường
Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Hết ngõ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
27
|
Ngách 251; 235 ngõ
55 đường Thành Công
|
Ngõ
55 đường Thành Công
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
28
|
Đường phố trong khu
đô thị Tân An
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
29
|
Đường phố trong khu
phía Nam Cát Linh
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
30
|
Ngõ 55 đường Thành
Công (Đường trước cửa UBND phường cũ)
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Thành Công
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
31
|
Khu Đồng Son
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
32
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
IV
|
Phường
Phúc Thành
|
1
|
Ngõ 928,952,976 Trần
Hưng Đạo (3 ngõ Phố Phúc Trung cũ)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
2
|
Ngõ 53 đường Lương
Văn Tuỵ
|
Đường Lương Văn Tụy
|
Đường Nam Thành
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
3
|
Ngõ 1028 đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết
ngõ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
4
|
Ngõ 1064, 1084 Trần Hưng Đạo
(Các ngõ phố Phúc Trực cũ)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đền Trực Độ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
5
|
Ngõ 50 đường Trương
Hán Siêu
|
Đường Trương Hán
siêu
|
Đường Nam Thành
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
6
|
Ngõ 4, 10, 14 đường
Kim Đồng (Đường 1,2,3 phố Phúc Lộc cũ)
|
Đường Trần Quốc Toản
|
Đường Kim Đồng
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
7
|
Ngõ 65 đường Trần
Phú (Ngõ 1 Trần Phú-phố Phúc Lộc cũ)
|
Đường Trần Phú
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
8
|
Ngõ 37 đường Kim Đồng
|
Đường Kim Đồng
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
9
|
Ngõ 1108 đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Kim Đồng
|
Hết ngõ
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
10
|
Ngõ 43, 47, 51 đường
Kim Đồng
|
Đường Kim Đồng
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
11
|
Ngõ 55 đường Kim Đồng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Kim Đồng
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
12
|
Ngõ 38 đường 30/6
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Kim Đồng
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
13
|
Ngõ 36, đường Kim Đồng
|
Đường Kim Đồng
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
14
|
Ngõ
44, đường Kim Đồng
|
Đường Kim Đồng
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
15
|
Ngõ 30, đường Kim Đồng
|
Đường Kim Đồng
|
Đường Trần Phú
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
16
|
Ngõ 96, Đường Hải
Thượng Lãn Ông
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
17
|
Ngõ 158,136 Trần
Phú, Nghách 17/96 Hải Thượng Lãn Ông (Các đường ngõ phố Phúc Thiện cũ)
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Hết
ngõ
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
18
|
Ngõ 136, Đường Trần
Phú
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
19
|
Ngõ 191, đường
Trương Hán Siêu
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Hết ngõ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
20
|
Ngõ 145, ngõ 161 đường
Trương Hán Siêu
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trần Phú
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
21
|
Ngách 2/77, ngách
8/77 đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trần Quốc Toản
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
22
|
Ngõ 77, Trương Hán
Siêu
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trần Phú
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
23
|
Ngõ 123, đường
Trương Hán Siêu
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trần
Phú
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
24
|
Ngõ 102, đường
Trương Hán Siêu
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Hết đường
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
25
|
Ngõ
118, đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Hết
đường
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
26
|
Ngõ 31 đường Phúc
Thành (Ngõ vào khu công an phố Phúc Hưng)
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Hết đường
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
27
|
Ngõ 91, Đường Lương
Văn Tụy
|
Đường Lương Văn Tụy
|
Đường Nam Thành
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
28
|
Ngõ 43,55
đường Phúc Thành (Các ngõ khu gia đình công an phố Phúc
Nam)
|
Đường Phúc Thành
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
29
|
Ngõ 139, đường
Lương Văn Tụy
|
Trường Lương Văn Tụy
|
Đường Nam Thành
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
30
|
Ngõ 212, đường Hải
Thượng Lãn Ông
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
Đường Phúc Thành
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
31
|
Ngõ 135, ngõ 145 đường
Tây Thành
|
Đường Tây Thành
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
32
|
Ngõ 119, ngõ 101 đường
Tây Thành
|
Đường Tây Thành
|
Hết ngõ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
33
|
Khu dân cư phía
đông chùa Nội
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
34
|
Khu dân cư nam đường
Lương Văn Tụy, phố Phúc Nam
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Lê Thánh Tông
(Kênh Đô Thiên)
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
38
|
Khu dân cư phía Nam
đường Lương Văn Tụy kéo dài (ĐG 2010)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
35
|
Ngõ 179 đường
Trương Hán Siêu
|
Đường Trương Hán
Siêu
|
Ngõ 96 đường Hải
Thượng Lãn Ông
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
36
|
Ngõ 135 đường
Trương Hán Siêu
|
Đường Trương Hán
Siêu
|
Hết ngõ
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
37
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
V
|
Phường
Nam Thành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào hồ Lâm sản
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Hải
Thượng Lãn Ông
|
Đường 30 tháng 6
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
Ngã tư hồ Lâm sản
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
2
|
2 ngõ đội Xây dựng
- phố Võ Thị Sáu
|
Ngã tư hồ Lâm sản
|
Đường 30 tháng 6
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
3
|
Ngõ 62 đường 30/6
|
Đường 30/6
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
4
|
Các ngõ khu dân cư
bánh kẹo
|
Đường Tây chùa Phúc
Chỉnh
|
Hết ngõ
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
5
|
Ngõ vào khu vật liệu
chất đốt - phố Minh Khai
|
Đương Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
6
|
Đường Tây chùa Phúc
Chỉnh
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
Ngã 3 sân kho HTX
Phúc Chỉnh
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
7
|
Các ngõ của phố
Phúc Chỉnh
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
8
|
5 đường phố Trung
Thành
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
9
|
Đường 1,2 giao 5 đường
phố Trung Thành
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
Hết phố
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
10
|
Các ngõ phố Văn Miếu
|
Đường 1 Phúc Chỉnh
|
Hết phố
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
11
|
Các đường khu tái định
cư phố Yết Kiêu
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
Hết ngõ
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
12
|
Các đường khu tái định
cư phố Bạch Đằng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết khu dân cư
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
13
|
Đường cửa làng, phố
Phúc Trì
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
14
|
Khu dân cư cũ còn lại
của phố Phúc Trì
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Chùa Phúc trì
|
1.500
|
900
|
750
|
|
15
|
Các đường khu tái định
cư I phố Hòa Bình
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
16
|
Đường phố Hòa
Bình
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
17
|
Các ngõ còn lại của
phố Hòa Bình
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đến
hết phố (nhà ông Vạn)
|
1.500
|
900
|
750
|
|
18
|
Đường vào Công ty
Xây dựng số 9 - Đê sông Chanh
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
19
|
Khu dân
cư Cánh Ngàn 1+2 Phố Phúc Trì
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết
đất Nam Thành
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
20
|
Khu dân cư Cửa Đình
|
2.300
|
1.380
|
1.150
|
|
21
|
Khu dân cư mới phố
Phúc Trì
|
|
|
|
|
|
Các lô bám mặt đường
kênh Đô Thiên
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Các lô bên trong
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
22
|
Khu dân cư đối diện
Bệnh viện 700 giường
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
23
|
Các lô đất của khu Cống
Đá
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
24
|
Khu 83 lô phía Tây
đường Trương Hán Siêu
|
|
|
|
|
|
Các lô đất bám mặt
kênh đô thiên
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Các lô đất bám mặt
đường Trương Hán Siêu
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Các lô đất bên
trong
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
25
|
Các lô phía trong
khu dân cư phía Tây Bệnh Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi - khu đấu giá năm 2012)
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
26
|
Các lô phía trong
khu dân cư phía Tây Bệnh Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi - khu đấu giá năm
2014)
|
|
|
|
|
|
Các lô bám mặt
đường kênh Đô Thiên
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
Các lô bám mặt đường
phố phía Trong
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
27
|
Các lô đất phía Tây
Công ty xây dựng số 9
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Bổ
sung
|
28
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
1.500
|
900
|
750
|
|
VI
|
Phường
Nam Bình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngõ
304 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Nguyễn
Huệ
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
2
|
Ngõ 306 Ngô Gia Tự
- phố Trung Tự
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Ngõ 299 Nguyễn Du
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
3
|
Đường Hùng Vương II
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Ngõ 3 Hùng Vương
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
4
|
Ngõ 3 - Hùng Vương
- phố Lê Lợi
|
Đường Hùng Vương
|
Nguyễn Du
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
5
|
Ngõ 312 Ngô Gia Tự
- Ngô Quyền
|
Ngô Gia Tự
|
Nhà văn hóa Ngô Quyền
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
6
|
Ngõ 105 Nguyễn Huệ
- Ngô Quyền
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
7
|
Ngõ 2 Bùi Thị Xuân
- Phố Ngô Quyền
|
Cửa nhà ông Vân
|
Hết dân cư
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
8
|
Ngõ 4 Bùi Thị
Xuân - Phố Ngô Quyền
|
Số nhà 04 (Giáp nhà
bà Tuyến)
|
Sau cây xăng
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
9
|
Các ngõ đường Bùi
Thị Xuân - phố Ngô Quyền
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Hết ngõ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
10
|
Ngõ 5 Bà Triệu -
Ngô Quyền
|
Đường Bà Triệu
|
Nhà văn hóa phố Ngô
Quyền
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
11
|
Ngõ 348 Ngô Gia Tự
- Ngô Quyền
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Hết ngõ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
12
|
Ngõ 360 Ngô Gia Tự
- Ngô Quyền
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
13
|
Ngõ 376 Ngô Gia Tự
- Phong Quang
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Ngõ 17 Bắc Liêu
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
14
|
Ngõ
17, Ngõ 23 Bắc Liêu - phố Phong Quang
|
Đường Bắc Liêu
|
Ngõ 360 Ngô Gia Tự
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
15
|
Ngõ 10 Bắc Liêu -
phố Phong Quang
|
Đường Bắc Liêu
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
16
|
Ngõ 161 Nguyễn Huệ
- phố Phong Quang
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Ngõ 3 Bắc
Liêu
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
17
|
Đường Phùng Hưng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
18
|
Ngõ 28
Nguyễn Trãi - phố Phong
Quang
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Giáp đường Phùng
Hưng
|
1.500
|
900
|
750
|
|
19
|
Ngõ 36 Nguyễn Trãi
- phố Phong Quang
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Hết nhà ông ập
|
1.500
|
900
|
750
|
|
20
|
Ngõ 16 Ngô Gia Tự -
phố Ngọc Hà
|
Ngõ 207 Nguyễn Huệ,
Ngọc Hà
|
Hết đường
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
21
|
Đường 27/7
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
22
|
Ngõ 271 Nguyễn Huệ
- Chu Văn An
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Hết ngõ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
23
|
Đường Cống Lọng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
24
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
25
|
Ngõ 474, 482, 494,
526, 548, 558 Ngô Gia Tự; Ngõ 9, 38 đường Cống
Lọng - Ngọc Hà, Chu Văn An (khu tái định cư Đông Sông Vân)
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
26
|
Ngõ 15 Hai Bà Trưng
- Chu Văn An
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Hết đường
|
1.500
|
900
|
750
|
|
27
|
Ngõ 19, ngách 2/19
Hai Bà Trưng - Chu Văn An
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đến
nhà ông Nho
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
28
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Ngõ 265 Nguyễn Văn
Cừ
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Ngõ 203 Nguyễn Văn
Cừ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 203 Nguyễn Văn
Cừ
|
Ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường 40m (TĐC
đường sắt 2)
|
Ngõ 265 Nguyễn Văn
Cừ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
29
|
Đường 2 - Phú Xuân
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Ngõ 7
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 7
|
Đường Hai Bà Trưng
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
30
|
Ngõ 1,2 đường 2 -
Phú Xuân, Đại Phong
|
Đường 2
|
Hết đường
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
31
|
Ngõ 3,4,5,6,7 đường
2, phố Phú Xuân, phố Đại Phong
|
Đường 2 - Phú Xuân
|
Ngõ 384 Nguyễn Công
Trứ
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
32
|
Ngõ 203,18,54,56 Nguyễn
Văn Cừ
|
Đường Nguyễn
Văn Cừ
|
Đường 2 - Phú Xuân
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
33
|
Ngõ 338, 326, phố
Phong Sơn (Đường 1,2)
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Hết
đường
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
34
|
Ngõ 314 (Đường 3 -
Phong Sơn)
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Hết đường
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
35
|
Ngõ 354 Nguyễn Công
Trứ - Phú Sơn
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
Nhà văn hóa Phú Sơn
|
1.500
|
900
|
750
|
|
36
|
Ngõ 1,11,25,39
Lý Nhân Tông-Bắc Phong
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Hết đường
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
37
|
Ngõ 57,251 Nguyễn
Văn Cừ- Chu Văn An (khu TĐC đường Sắt)
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường 2
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
38
|
Ngõ 205, 265 Nguyễn
Văn Cừ, Ngõ 88 đường 2, ngõ 95 đường Hai Bà Trưng, ngách 1,2 ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
39
|
Ngõ 288, 300, ngách
2/300 Lý Nhân Tông, ngõ 139 Hai Bà Trưng
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Hết đường
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
40
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Hết
đường
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
41
|
Ngõ 384 Nguyễn Công
Trứ (đường điện 35 KW)
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Ngõ 7, đường 2
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
42
|
Ngách 43 ngõ 314
Nguyễn Công Trứ
|
Đường 3 Phong Sơn
(ngõ 314)
|
Ngõ 354
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
43
|
Các đường ngõ trong
khu TĐC đường sắt II
|
Đường 2 Phú Xuân
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
44
|
Các đường khu
dân cư Chu Văn An
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Bổ
sung
|
45
|
Các
đường phố phía trong khu đô thị mới Phong Sơn
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Bổ
sung
|
46
|
Đất khu dân cư còn
lại của phường
|
1.200
|
720
|
600
|
|
VII
|
Phường
Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngõ 118 đường Hoàng
Diệu
|
Đường Hoàng Diệu
|
Tiểu học Thanh Bình
Đường
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
2
|
Ngõ 29 Lê Đại Hành
|
Đường Lê Văn Tám
|
Lê Đại Hành
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
3
|
Ngõ 131, 119, 111,
97, 81, 69
Lê Đại Hành
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Lý Thái Tổ
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
4
|
Ngõ 41 đường Hoàng
Hoa Thám
|
|
|
|
|
|
Đoạn
1
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
Ngõ 39 đường Hoàng
Hoa Thám
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 39 đường Hoàng
Hoa Thám
|
Hết ngõ
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
5
|
Ngách 2/41 đường
Hoàng Hoa Thám
|
Ngõ 41 Đường Hoàng
Hoa Thám
|
Hết đường
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
6
|
Ngõ 39 đường Hoàng
Hoa Thám
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
Ngõ 262 Ngô Gia Tự
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
7
|
Ngõ 266, 262, 256,
252, 248, đường Ngô Gia Tự
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Ngõ 39 đường Hoàng
Hoa Thám (Đường ngõ nhà thờ cũ)
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
8
|
Ngõ 176, 186 đường
Ngô Gia Tự
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Lý Thái Tổ
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
9
|
Ngõ 198, 232, 244
đường Ngô Gia Tự
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Trương Định
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
10
|
Ngõ 212 đường Ngô
Gia Tự
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Lý Thái Tổ
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
11
|
Ngõ 136, 150, 162
đường Ngô Gia Tự
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Trương Định
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
12
|
Đường Hoàng Diệu B
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Cổng
chính nhà máy điện NB
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
13
|
Ngõ 1 đường Hoàng
Diệu B
|
Hoàng Diệu
|
Lâm viên núi Cánh Diều
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
14
|
Ngõ 1, 13, 27 đường
Hoàng Diệu
|
Hoàng Diệu
|
Tường Nhà máy Điện
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
15
|
Ngõ 29, 45 đường
Hoàng Diệu
|
Hoàng Diệu
|
Tường phía cổng Nhà
máy điện
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
16
|
Ngõ 17 đường Nguyễn
Văn Cừ
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Lâm viên núi Cánh Diều
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
17
|
Ngõ 47, 57, 67, 77,
87, 101, 113, 125, 137, 149, 161 đường Nguyễn Văn
Cừ
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Lâm viên núi Cánh Diều
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
18
|
Ngõ 173 đường Nguyễn
Văn Cừ
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ngõ 127 Nguyễn Công
Trứ
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
19
|
Ngách 1/127 đường
Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ 127 Nguyễn Công
Trứ
|
Hết
đường
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
20
|
Ngõ 245 đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Lâm viên núi Cánh Diều
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
21
|
Ngõ 255 đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường
Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ
245 (đường Đông Hồ cũ)
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
22
|
Ngách 1/255 đường
Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ 255 Nguyễn
Công Trứ
|
phía Bắc khu nhà 5
tầng của nhà máy điện NB
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
23
|
Ngách 2/255 đường
Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ 255 Nguyễn Công
Trứ
|
phía Bắc khu nhà 5
tầng của nhà máy điện NB
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
24
|
Ngách
1/245 đường Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ 245 (đường Đông
Hồ cũ)
|
Ngõ
127 Nguyễn Công Trứ
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
25
|
Ngách 9/245 đường
Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ 245 (đường Đông
Hồ cũ)
|
Ngõ 127 Nguyễn
Công Trứ
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
26
|
Ngách 17/245 đường
Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ 245 (Đường đông
hồ cũ)
|
Ngõ 127 Nguyễn Công
Trứ
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
27
|
Ngách 25/245 đường
Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ 245 (Đường đông
hồ cũ)
|
Ngõ 127 Nguyễn Công
Trứ
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
28
|
Ngách 1/1, ngách
2/1 đường Hoàng Diệu
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
29
|
Ngõ 259 đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Lâm viên núi Cánh Diều
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
30
|
Ngõ 21 đường Hoàng
Diệu
|
Đường Hoàng Diệu
|
Ngõ 47 đường Nguyễn
Văn Cừ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
31
|
Ngách 6/1 đường
Hoàng Diệu B
|
Ngõ 21 đường Hoàng
Diệu
|
Ngõ 1 đường Hoàng
Diệu
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
32
|
Ngách 30/1 đường
Hoàng Diệu B
|
Ngõ 21 đường Hoàng
Diệu
|
Ngõ 1 đường Hoàng
Diệu
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
33
|
Ngõ 63 đường Hoàng
Diệu
|
Đường Hoàng Diệu
|
Hết
đường
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
34
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
VIII
|
Phường
Bích Đào
|
1
|
Đường Trần Quang Khải
|
Đầu đường
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
2
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
Đường Triệu Việt
Vương
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
3
|
Đường Phạm Thận Duật
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
4
|
Ngõ 5 đường Nguyễn
Viết Xuân
|
Đường Nguyễn
Viết Xuân
|
Đường Lý Nhân Tông
(Cống chân chim cũ)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
5
|
Ngõ 15 đường Nguyễn
Viết Xuân
|
Đường Nguyễn
Viết Xuân
|
Đường Lý Nhân Tông
|
1.500
|
900
|
750
|
|
6
|
Ngõ 36 Nguyễn
Thị Minh Khai và ngõ 29 Lý Nhân Tông
|
Đầu ngõ các đường
Nguyễn Thị Minh Khai và đường Lý Nhân Tông
|
Cuối ngõ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
7
|
Ngõ
65, 77, 89, 105, 107 đường Nguyễn Viết
Xuân
|
Đường Nguyễn Viết
Xuân
|
Đường Lý Nhân Tông
(Cống chân chim cũ)
|
1.500
|
900
|
750
|
|
8
|
Các ngõ 22, ngõ
34 đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Nguyễn Viết
Xuân
|
Cuối ngõ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
9
|
Các ngách của ngõ
22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đầu ngách
|
Cuối ngách
|
1.500
|
900
|
750
|
|
10
|
Ngõ
122 đường Nguyễn Viết Xuân kéo dài đến
đường Phạm Thận Duật
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ngõ 122
|
đường Vũ
Duy Thanh
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Vũ
Duy Thanh
|
đường Phạm Thận Duật
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
11
|
Ngõ 96 đường Nguyễn
Viết Xuân
|
Đường Nguyễn Viết
Xuân
|
Hết ngõ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
12
|
Khu tập thể
cảng và phía tây Đài tường niệm phường
|
Đầu ngõ, ngách thuộc
các đường Nguyễn Viết Xuân, đường Triệu Việt Vương
|
Hết ngõ, ngách
|
1.500
|
900
|
750
|
|
13
|
Ngõ 385 đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
14
|
Ngõ 361 đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Hết Ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
15
|
Ngõ 377 đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Hết Ngõ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
16
|
Ngõ 373 đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Hết Ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
17
|
Ngõ 395 đường
Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
18
|
Ngõ 447, 461,487 đường
Nguyễn Công Trứ
|
Đầu ngõ
|
Hết
ngõ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
19
|
Ngõ 497 đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Giáp trường Quân Sự
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
20
|
Ngõ 543 đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Đường Triệu Việt Vương
|
1.500
|
900
|
750
|
|
21
|
Ngõ 515,517 đường
Nguyễn Công Trứ
|
đường Nguyễn Công
Trứ
|
Hết
ngõ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
22
|
Ngách 31,41 ngõ 543
đường Nguyễn Công Trứ
|
Đầu ngõ
543
|
Hết ngõ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
23
|
Các ngõ
hẻm còn lại phố Bích Sơn
|
Đầu ngõ
|
Hết
ngõ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
24
|
Ngõ 631,
641, 675
đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
Hết ngõ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
25
|
Ngõ 795 đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Đường Triệu Việt
Vương
|
1.500
|
900
|
750
|
|
26
|
Ngõ 825 đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Đường Triệu Việt
Vương
|
1.500
|
900
|
750
|
|
27
|
Các ngõ 943, 919 đường
Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Đường Triệu Việt
Vương
|
1.500
|
900
|
750
|
|
28
|
Đường vào cảng Ninh
Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngõ 969 đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Đường vào Cảng khô
ICD
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
|
Đường vào Cảng khô
ICD
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
Cảng
khô ICD
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
29
|
Các ngõ 2, 14, 28,
38, 62 đường Triệu Việt Vương
|
Đường Triệu Việt
Vương
|
Cuối
ngõ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
30
|
Các ngõ,
hẻm còn lại của phố Phúc Thịnh
|
Đầu ngõ
|
Cuối ngõ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
31
|
Các lô đất cạnh nhà
văn hóa phố Hưng Thịnh
|
1.500
|
900
|
750
|
|
32
|
Ngõ 154, 172,184,
194, 196, 200
đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Nguyễn Viết
Xuân
|
Hết ngõ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
33
|
Ngõ 61,
62, 80, 82 đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Hết ngõ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
34
|
Khu dân cư phía
Đông UBND phường (phố Bắc Sơn)
|
1.500
|
900
|
750
|
|
35
|
Ngõ 4, 6 đường Vũ
Duy Thanh
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
Hết
ngõ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
36
|
Khu dân cư phố Bích
Sơn (đấu giá năm 2010)
|
|
|
|
|
|
Ngõ 1, đường Phạm
Thận Duật
|
Đường Phạm Thận Duật
|
Ngõ 27, đường Triệu
Việt Vương
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Ngõ 11, 23,
25 đường Phạm Thận Duật
|
Đường Phạm Thận Duật
|
Hết ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Ngõ 6, 34,
36 đường Phạm Thận Duật
|
Đường Phạm Thận Duật
|
Hết ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Ngõ 48, 60, 74, 88 đường
Phạm Thận Duật
|
Đường Phạm Thận Duật
|
Hết
ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
37
|
Khu TĐC Nhà máy điện
(đấu giá năm 2012)
|
|
0
|
0
|
|
|
Các lô đất bám mặt
đường Phạm Thật Duật và Triệu Việt Vương
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
Các lô đất còn lại
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
38
|
Khu dân cư Đông
Sơn (khu đấu giá)
|
|
|
|
|
|
Lô bám mặt đường
Nguyễn Viết Xuân
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
Lô bám đường Triệu Việt
Vương
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Lô đất
bám mặt đường phố phía trong
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
39
|
Khu dân cư Cánh Đồng
Quan
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
40
|
Khu dân cư còn lại
|
1.500
|
900
|
750
|
|
IX
|
Phường
Ninh Phong
|
1
|
Khu dân cư dãy
trong đường Nguyễn Huệ (phía Tây đường Nguyễn Huệ)
|
Phố Tương Lai
|
Phố Đoàn Kết
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
2
|
Ngõ 704 đường 30/6
(Đường trục phố Vân Giang)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
3
|
Các ngõ phố Vân
Giang
|
1.500
|
900
|
750
|
|
4
|
Ngõ 178 đường Hai
Bà Trưng
|
Ngã
tư Phúc Lộc
|
Đường T21
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
Đường T21
|
Chùa Phúc Lộc
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
5
|
Ngõ 104 đường Hai
Bà Trưng
|
SN 104 Đường Hai Bà
Trưng
|
Hết SN 64 ngõ 104
(Cửa chùa An Lạc)
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
6
|
Ngõ 1 đường 30/6
|
Đường 30/6
|
Cửa chùa An lạc
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
Cửa
chùa An lạc
|
Cầu Đức thế
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
7
|
Ngõ 127 (ngõ 85 cũ)
đường Trần Nhân Tông
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
Đầu Phố Phúc Lai
|
1.500
|
900
|
750
|
|
8
|
Ngõ
3 đường Lý Nhân Tông
|
Cầu Đức Thế
|
SN 04 phố Đức
Thế (nhà ông Luân)
|
1.200
|
720
|
600
|
|
9
|
Khu dân cư 65 lô An
Hòa
|
Trạm biến thế An Hòa
|
Đường bê tông
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
10
|
Khu dân cư Triều Cả
|
|
0
|
0
|
|
|
Ngõ 11 đường Nguyễn
Huệ (Đường cạnh Công ty Vật tư Nông nghiệp cũ)
|
Công ty Vật tư Nông
nghiệp
|
Đường Ngô Gia Tự
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
|
Dãy 2 đường Nguyễn
Huệ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Các lô đất còn lại
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
11
|
Các lô dãy trong của
khu Tái định cư đường Trần Nhân Tông
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Các lô dãy ngoài
bám đường gom
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
12
|
Khu dân cư Phong
Đoài (các lô đất bám đường gom)
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Cầu vượt
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
13
|
Tuyến T21 qua phố
Nam Phong và Phong Đoài
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
14
|
Đường Vũ
Duy Thanh
|
Ngõ 178 đường Hai
Bà Trưng (Ngã tư Phúc lộc)
|
SN 30 (Nhà ông Tài)
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
15
|
Các lô đất bám mặt đường
phố phía trong khu Phong Đoài
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Bổ
sung
|
16
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
1.100
|
660
|
550
|
|
X
|
Phường
Ninh Khánh
|
|
|
|
1
|
Đường vào Thảm Len
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết đường
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
2
|
Đường giáp UBND phường
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Xa Liên Hậu
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
3
|
Đất khu dân cư sau
đình Voi Đá
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
4
|
Khu dân cư Xa Liên
|
|
|
|
|
|
Các lô bám mặt đường
sau đường Trần Hưng Đạo
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
Các lô quy hoạch
nhà vườn và các lô đất còn lại phía trong
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
5
|
Khu dân cư Xa Liên
Hậu
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
6
|
Khu dân cư phía Tây
Khánh Tân
|
|
|
|
|
|
Các lô bám mặt đường
sau đường Trần Hưng Đạo
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
Các lô đất còn lại
phía trong
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
7
|
Khu dân cư Tiền Đồng
|
|
|
|
|
|
Các lô bám mặt đường
sau đường Trần Hưng Đạo
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
Các lô quy hoạch
nhà vườn và các lô đất còn lại phía trong
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
8
|
Đất khu Quảng trường
trung tâm
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư QTTT 1
|
Các lô đất còn lại
phía trong
|
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
Đất khu QTTT
2
|
Các lô đất còn lại
phía trong
|
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
9
|
Khu trung
tâm dịch vụ khách sạn
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
10
|
Khu dân cư phía
Đông phố Mía
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
11
|
Khu dân cư Bắc quảng
trường (Các lô đất còn lại)
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
12
|
Khu TĐC trạm điện
220KV (Các lô đất còn lại phía trong)
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
Điều
chỉnh
|
13
|
Khu dân cư Vườn Sau
(phố Trung Thành)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
14
|
Khu DC mới Tây Xa
Liên Hậu
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
15
|
Khu TĐC Thảm Len
|
|
|
|
|
|
Các lô đất phía
trong
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
Điều
chỉnh
|
16
|
Khu dân cư Trung
tâm Quảng trường Đinh Tiên Hoàng (Các lô còn lại phía
trong)
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
17
|
Khu dân cư Viên Nha
(Các lô đất quy hoạch nhà vườn và các lô còn lại phía trong)
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Bổ
sung
|
18
|
Khu dân cư Bình Hòa
4
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Bổ
sung
|
19
|
Các lô đất bám đường
phía trong khu đô thị Ninh Khánh
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
Bổ
sung
|
20
|
Các lô đất
bám đường còn lại phía trong Khu đô thị Xuân Thành
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
Bổ
sung
|
21
|
Đất dân cư còn lại
|
1.500
|
900
|
750
|
|
XI
|
Phường
Ninh Sơn
|
|
|
|
1
|
Ngõ 466,488 đường
Nguyễn Công Trứ (Đường 1,2 phố Thanh Bình)
|
Đường Nguyễn
Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)
|
Hết Ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
2
|
Nghách 2,4,8 thuộc
ngõ 466 đường Nguyễn Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 1 phố Thanh Bình cũ)
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
3
|
Nghách 2,3,6,10,13
thuộc ngõ 488 đường Nguyễn Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 2 phố Thanh Bình cũ)
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
4
|
Ngõ 914 đường Nguyễn
Công Trứ (Đường Đông Thịnh cũ)
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Hết
ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
5
|
Khu dân cư Chùa Chấm,
Tây đường Vành đai
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
6
|
Khu dân cư Giếng Mỹ,
Vườn Am
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
7
|
Ngõ 522 Nguyễn
Công Trứ (Các ngõ dọc cũ)
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Nhà ông Thịnh
|
1.500
|
900
|
750
|
|
8
|
Ngõ
548;594;632;656;688; 704;754;822;860
Nguyễn Công Trứ (Các ngõ dọc cũ)
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Hết ngõ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
9
|
Ngõ
57,83,141,171,189,217, 249,287,319,367,381,391,399,
425,465,483,503,539,565,585 (Các ngõ ngang cũ)
|
Đường Phạm Thận Duật
|
Đường Nguyễn Quang
Khải
|
1.200
|
720
|
600
|
|
10
|
Ngõ
47;333;345;361 đường Phạm Thận Duật (ngõ
ngang cũ)
|
Đường Phạm Thận Duật
|
Hết ngõ
|
1.200
|
720
|
600
|
|
11
|
Ngõ 51 đường Trần
Quang Khải (khu DC Bắc Thịnh cũ)
|
1.200
|
720
|
600
|
|
12
|
Đất khu dân cư các
phố Thượng Lân, Bích Đào, Phong Đào, Bắc Thịnh
|
1.200
|
720
|
600
|
|
13
|
Khu DC Dọc Bồng, Miếu
Cậy
|
1.500
|
900
|
750
|
|
14
|
Khu dân cư phía
Nam, phía Bắc trụ sở UBND phường Ninh Sơn
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Bổ
sung
|
15
|
Các đường phố phía
trong khu đô thị mới Phong Sơn
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Bổ
sung
|
16
|
Khu dân cư còn lại
|
1.100
|
660
|
550
|
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN THUỘC CÁC XÃ
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SX KD
|
I
|
Xã
Ninh Nhất
|
|
|
|
1
|
Đường trục
|
Bưu điện
Kỳ Vỹ
|
Trường Mầm non Kỳ Vỹ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
Trường mầm non Kỳ Vỹ
|
Đường Lê Thánh Tông
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Trạm biến thế Kỳ Vỹ
|
Cống đầm
Ninh Nhất
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
Cống đầm Ninh Nhất
|
Đường Vạn Hạnh (Chợ
Ninh Nhất)
|
1.500
|
900
|
750
|
|
2
|
Khu dân cư Ích
Duệ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
3
|
Khu dân cư Đồng Cửa
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
4
|
Khu dân cư Đông Hậu
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
5
|
Khu dân cư mới phía
Nam đại học Hoa Lư
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
6
|
Khu tái định cư Cửa
Bạc
|
Đường Lê Thánh Tông
(kênh Đô Thiên)
|
Đường trục xã
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Các lô đất còn lại
phía trong
|
1.000
|
600
|
500
|
|
7
|
Khu TĐC Nguyên
Ngoại
|
Các lô đất phía
trong
|
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
8
|
Khu dân cư Cánh
Đồng Dù
|
Các lô bám đường
Lương Văn Tụy kéo dài
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Các lô đất phía
trong
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
9
|
Khu TĐC Ninh Nhất 1
và 2
|
Các lô đất phía
trong
|
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Bổ
sung
|
II
|
Xã
Ninh Tiến
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính xã
|
Hết trạm xá xã
|
Cầu Hoàng
Sơn
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
Cầu Hoàng Sơn
|
Đầu làng hết khu
dân cư mới
|
800
|
480
|
400
|
|
Đầu làng hết khu
dân cư mới
|
Cầu Khê Hạ
|
600
|
360
|
300
|
|
2
|
Khu dân cư (mới) Đồng
Sau thôn Phúc Sơn
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
3
|
Khu dân cư mới phía
Đông đường trục xã
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
4
|
Khu dân cư mới phía
Tây đường trục xã
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
5
|
Khu dân cư mới phía
Nam đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
III
|
Xã
Ninh Phúc
|
|
|
|
1
|
Đường Ninh Tốn
(đường trục xã)
|
Chợ Bợi
|
UBND xã
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
UBND
xã
|
Hết Trạm xá xã Ninh
Phúc
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Hết Trạm xá xã Ninh
Phúc
|
Phúc Trung
|
800
|
480
|
400
|
|
Phúc Trung
|
Sông Vạc
|
600
|
360
|
300
|
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Chùa Gạo
|
800
|
480
|
400
|
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Thôn Vĩnh Tiến
|
800
|
480
|
400
|
|
2
|
Đường vào cảng Ninh
Phúc
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào Cảng cũ
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
Đường vào Cảng khô
ICD
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
Đường vào Cảng
khô ICD
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
Cảng khô ICD
|
1.200
|
720
|
600
|
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC CÁC XÃ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
|
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
I
|
Xã
Ninh Nhất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên thôn khu
vực HTX Ninh Nhất
|
Chợ Ninh Nhất
|
Đường Vạn Hạnh
|
|
|
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Chợ Ninh Nhất
|
Đường Nguyễn
Minh Không (Đường 477)
|
|
|
|
1.500
|
900
|
750
|
|
2
|
Khu dân cư Kỳ Vỹ
|
|
|
|
900
|
540
|
450
|
|
3
|
Khu TĐC Ninh Nhất
|
|
|
|
800
|
480
|
400
|
|
4
|
Khu dân cư còn lại
xã Ninh Nhất
|
|
|
|
700
|
420
|
350
|
|
II
|
Xã
Ninh Tiến
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Hoàng Sơn
Đông, Hoàng Sơn Tây (Khu dân cư Hoàng Sơn cũ)
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Phúc Sơn
1, Phúc Sơn 2, Cổ Loan Hạ 1, Cổ
Loan Hạ 2
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư Cổ
Loan Trung 1, Cổ Loan Trung 2
|
Đường trục xã
|
Khu đô thị mới Phúc
Trì
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
4
|
Đường 1 Cổ
Loan Trung
|
800
|
480
|
400
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư Cổ
Loan Thượng
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
III
|
Xã
Ninh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư HTX Yên
Phúc, khu dân cư Mả Lẻ, Nghĩa Trang
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Đào
Công, Phúc Trung
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư Phúc Hạ
- Yên Khoái
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư phía Tây
đường vành đai (các lô đất phía trong)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
|
|
BẢNG SỐ 2: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỊ XÃ TAM ĐIỆP
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (Đô thị loại III)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
I
|
Phường
Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quang Trung
|
Đường Thiên Quan
|
Cổng
Chi cục Thuế Tam Điệp
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
Cổng Chi cục Thuế
Tam Điệp
|
Cầu Lạnh Đông
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
|
2
|
Đường Ngô Văn Sở
|
Đường
Thiên Quan
|
Gặp
Đường Phan Huy Ích
|
|
|
|
|
Phía đồi
|
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
Phía Suối
|
|
550
|
330
|
275
|
|
Đường Phan Huy Ích
|
Ngã 3 cổng
trường dạy nghề gặp Đường Trần Phú và Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường Trương Hán
Siêu
|
Đường
Quang Trung
|
Ngã tư gặp Đường Trần
Phú và Đường Vạn Xuân
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
4
|
Đường Suối Ngầm
|
Đường Quang Trung
|
Gặp Đường Trần Phú
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều
chỉnh
|
5
|
Đường Tạ Uyên
|
Đường Quang Trung
|
Gặp cổng
TT Y tế Tam Điệp
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Cổng
Trung tâm y tế Tam Điệp
|
Gặp Đường Vũ Duy
Thanh
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đường Vũ
Duy Thanh
|
Gặp Đường Trần Phú
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều
chỉnh
|
6
|
Đường Đồng
Giao
|
Đường Quang Trung
|
Đường rẽ vào khu tập
thể XD cũ (cũ là Nhà văn hóa Tổ 10B)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều
chỉnh
|
Đường rẽ vào khu tập
thể XD cũ (cũ là Nhà văn hóa Tổ
10B)
|
Ngã tư đường Hoàng
Quốc Việt (cũ Hết cổng trường PTCS Đồng Giao)
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
Ngã tư đường Hoàng
Quốc Việt và đường Đồng Giao (cũ hết cổng
trường PTCS Đồng Giao)
|
Hết địa phận P.
Bắc Sơn
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Điều
chỉnh
|
7
|
Đường Trần Phú
|
Ngã 3 cổng trường
CĐDNCĐXD
|
Gặp Đường Tạ Uyên
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Điều
chỉnh
|
Đường Tạ Uyên
|
Ngã tư Đường Đồng
Giao, Trần Phú
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
Ngã tư Đường Đồng
Giao
|
Đường Quang Trung
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
Điều
chỉnh
|
8
|
Đường Thanh Niên
|
Đường Quang Trung
|
Ngã tư Gặp Đường Đồng
Giao
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
Ngã tư Gặp Đường Đồng
Giao
|
Gặp Đường Trần Hưng
Đạo
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều
chỉnh
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Gặp Đường Xuân Thủy
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
Đường Xuân Thủy
|
Gặp Đường Trần Phú
|
1.500
|
900
|
750
|
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Trần Phú
|
Gặp Đường Thanh
niên (cũ là đường Tạ Uyên)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều
chỉnh
|
Đường Thanh niên
|
Gặp Đường Hoàng Quốc
Việt (Khu dân cư trận địa pháo)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
10
|
Đường Kim Đồng
|
Đường Trần Phú
|
Đường Thanh Niên
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
11
|
Đường Vạn Xuân
|
Ngã tư Đường Trần
Phú
|
Đường Xuân Thủy
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
12
|
Đường
Phan Huy Ích (Đường Ngô
Văn Sở nhánh 1)
|
Đường Quang Trung
|
Gặp Đường Ngô Văn Sở
(Hết đất bà Hiền)
|
|
-
|
-
|
|
Phía đồi
|
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
Phía Suối
|
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
13
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
(Đường bê tông >=700,0m)
|
Ngã 3 cổng
trường CĐDNCĐXD
|
Gặp Đường Xuân Thủy
|
800
|
480
|
400
|
|
|
Đường Xuân Thủy
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
Gặp Đường Thanh
Niên nối dài
|
800
|
480
|
400
|
|
14
|
(Đường Thanh Niên nối dài
cũ, Đường QH rộng 15,0m)
|
Đường Thanh Niên nối
dài (đất nhà ông Chung)
|
Gặp Đường Trần Hưng
Đạo
|
1.500
|
900
|
750
|
|
15
|
Đường Thiên Quan
(QL12B cũ)
|
Đường Quang Trung
|
Hết
địa giới Phường Bắc Sơn
|
4.200
|
2.520
|
2.100
|
Điều
chỉnh
|
16
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Đường Thanh Niên nối dài)
|
Đường Trần Phú
|
Gặp Đường Thanh
niên
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Đường Thanh niên
|
Ranh
giới giữa p. Bắc Sơn và xã Quang Sơn
|
1.000
|
600
|
500
|
|
17
|
Đường Trần Quang Diệu
(Đường Khu dân cư Đồi 3, Đường rộng >=7,0m)
|
Đường Quang Trung
|
Gặp Đường Nguyễn
Trung Ngạn
|
800
|
480
|
400
|
|
18
|
Đường
Nguyễn Trung Ngạn (đi qua Khu dân cư tổ
2;4)
|
Đường Trương Hán
Siêu
|
Đường Nguyễn Trung
Ngạn
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đường Nguyễn Trung
Ngạn
|
Gặp Đường Phan Huy Ích
(qua suối Tổ 2)
|
800
|
480
|
400
|
|
19
|
Đường Trương Công Định
(đi qua Khu dân cư tổ 13;6)
|
Đường Quang Trung
|
Ngã tư Đường rẽ đi
TT Y Tế thị xã Tam Điệp
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
Ngã tư Đường rẽ đi
TT Y Tế thị xã Tam Điệp
|
Gặp Đường Vũ
Duy Thanh
|
800
|
480
|
400
|
|
20
|
Đường Vũ Duy Thanh
(Đi theo hướng tổ
10A)
|
Đường Trần Phú
|
Gặp Đường Tạ Uyên
|
800
|
480
|
400
|
|
Đường Tạ Uyên
|
Đường Quang Trung
|
1.500
|
900
|
750
|
|
21
|
Đường Mạc Đĩnh
Chi (Khu dân cư phía Đông Đường Đồng Giao)
|
Đường Thanh niên
|
Gặp Đường Nguyễn Du
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
22
|
Đường Hoàng Quốc Việt
(Đường dân cư cũ tổ
19;20)
|
Đường Quang Trung
|
Gặp Đường Đồng Giao
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
Đường Đồng Giao
|
hết
Khu dân cư dãy 8 (Khu đất phía Bắc Đồng Giao)
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
hết Khu dân cư dãy
8 (Khu đất phía Bắc Đồng Giao)
|
hết Khu dân cư dãy
15 (Khu đất phía Bắc Đồng Giao)
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
dãy 16 (Khu đất
phía Bắc Đồng Giao)
|
Hết đường
|
1.000
|
600
|
500
|
|
23
|
Đường Lý Thường Kiệt
(Khu dân cư phía bắc Đường
Đồng Giao)
|
Đường Đồng Giao
|
Hết dãy 8
|
1.500
|
900
|
750
|
|
dãy 9
|
Hết đường
|
1.000
|
600
|
500
|
|
24
|
Đường trong Khu dân
cư phía Bắc Đông Giao
|
Từ dãy 2
|
Đến
hết dãy 8
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Từ dãy
9
|
Đến
hết dãy 15
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều
chỉnh
|
Từ dãy 16
|
hết dãy
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
25
|
Đường
trong Khu dân cư có quy hoạch Đường từ 5,0m trở lên
đã được bê tông toàn bộ hoặc một phần bề mặt
Đường
|
KDC tổ
4,5,6,7,8,9,10A, 10B; 11; 18,19;
20 (cũ là tổ 10B, 11, 19,20,4,9)
|
900
|
540
|
450
|
|
Khu dân cư tổ
1,2,3,14,15 (cũ là các
khu dân cư khác còn lại)
|
800
|
480
|
400
|
|
26
|
Đường có quy hoạch
<5,0m, Các ngách cụt vào nhà, Các Đường
khác chưa có mặt bê tông (trong tất
cả các khu dân cư)
|
550
|
330
|
275
|
|
II
|
Phường
Trung Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quang Trung
|
Ranh giới hành
chính giáp Xã Yên Bình
|
Giáp Đường Voi Phục
|
550
|
330
|
275
|
|
Đối diện Đường
Trương Hán Siêu
|
Cầu Lạnh Đông
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
Điều
chỉnh
|
Cầu Lạnh Đông
|
Hết địa giới phường
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
2
|
Đường Quyết Thắng
|
Đường Quang Trung
|
Đường Lê Hồng Phong
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
Điều
chỉnh
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Cổng Quân Đoàn I
|
4.200
|
2.520
|
2.100
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Quang Trung
|
Cầu Ngô Thì Nhậm
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
Cầu Ngô
Thì Nhậm
|
Đường Vũ
Phạm Khải
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
4
|
Đường Núi Vàng
|
Đường Quang Trung
|
Đường Sắt
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Đường Sắt
|
Ngã
tư đi Khu CN Tam Điệp
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
5
|
Đường Nguyễn Viết
Xuân
|
Ngã tư đi Khu CN
Tam Điệp
|
Hết địa phận P.
Trung Sơn
|
1.000
|
600
|
500
|
|
6
|
Đường vào 2 bên chợ
Đồng Giao
|
Đường Quang Trung
|
Đường Lê Đại Hành
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
7
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Quyết Thắng
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
8
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Đường Quang Trung
|
Đường Lê Đại Hành
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Đường Lê Đại Hành
|
Hết
Đường
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
9
|
Đường Voi Phục
|
Đường Quyết Thắng
|
Đường Dốc Diệm
|
1.000
|
600
|
500
|
|
10
|
Đường Dốc Diệm
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
Hết
Đường thuộc phường
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
11
|
Đường Cảnh Hưng
|
Đường Núi Vàng
|
Đường Bạch Đằng
|
800
|
480
|
400
|
|
12
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Núi Vàng
|
Nhà ông Mạo (Hết Đường,
phía Tây Nam chợ Đồng Giao)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
13
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Quang Trung
(Hết Đường)
|
1.500
|
900
|
750
|
|
14
|
Đường Ngọc Hồi
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Núi Vàng
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều
chỉnh
|
15
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Quang Trung
|
Hết Đường
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
16
|
Đường Đô Đốc Long
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Lê Hồng Phong
|
1.000
|
600
|
500
|
|
17
|
Đường Đô Đốc Lân
(Đường Ngô Thị Nhậm nhánh 2 cũ)
|
Cầu Ngô Thì Nhậm
|
Đường Vũ
Phạm Khải
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
18
|
Đường Vũ Phạm Khải
(Đường Núi Vàng cũ)
|
Ngã ba trụ sở UBND
Phường Trung Sơn (Đường Núi Vàng)
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
1.700
|
1.020
|
850
|
Điều
chỉnh
|
19
|
Đường Nguyễn Khuyến
(Nhánh 2 Đường Núi Vàng, đập tràn)
|
Ngã 3 đi đập tràn
|
Đường Núi Vàng
|
700
|
420
|
350
|
|
20
|
Đường Lê Trọng
Tấn (Đường viện 145)
|
Đường Quyết
Thắng
|
Đường Dốc Diệm
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đường Dốc Diệm
|
Hết Đường thuộc phường
|
800
|
480
|
400
|
|
21
|
Đường Cao Bá Quát
(cũ tuyến Đường đi qua tổ
13; 12; 11, mặt
Đường BT, Đường rộng >=7,0m)
|
Đường Ngô Thì
Nhậm
|
Đường Núi Vàng
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
22
|
Đường Chu Văn An
(qua tổ 14,23, mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m)
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Núi Vàng
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
23
|
Đường Lý Nam Đế
(qua dãy 2 tổ
17, mặt Đường BT, Đường rộng 7,0m)
|
Đường Vành Đai
|
Hết địa phận Phường
Trung Sơn
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
24
|
Đường ô tô vào được
(Mặt Đường bê tông xi măng, Đường rộng >=7,0m)
|
700
|
420
|
350
|
|
25
|
Đường ô tô vào được
còn lại
|
600
|
360
|
300
|
|
26
|
Khu dân cư còn lại
|
550
|
330
|
275
|
|
III
|
Phường
Nam Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quang Trung
|
Ranh giới hành
chính giáp P. Trung Sơn
|
Đất nhà bà Lan (thửa
số 12 tờ số 8)
|
6.600
|
3.960
|
3.300
|
Điều
chỉnh
|
Thửa đất số 184
(giáp đất nhà bà Minh)
|
Cổng
UBND Phường Nam Sơn
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
Điều
chỉnh
|
Cổng UBND Phường
Nam Sơn
|
Đường Ngô Thì Sỹ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Điều
chỉnh
|
Đường Ngô Thì sỹ
|
Hết địa phận phường
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
2
|
Đường gom dân sinh
phía Bắc cầu Vượt (Cũ là đường Quang Trung đoạn từ Ngặt kéo đến cổng
UBND phường Nam Sơn)
|
Ngặt Kéo
|
Hết đất nhà ông
Thanh (thửa số 87, tờ bản đồ số 12)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường gom dân sinh
phía Nam cầu Vượt (Cũ là đường Quang Trung đoạn từ ranh giới hành chính giáp
phường Trung Sơn đến Ngặt Kéo)
|
Đất nhà bà Lan (thửa
số 12, tờ bản đồ số 8)
|
Ngặt Kéo
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
4
|
Đường gom dân sinh
phía Nam cầu Vượt (Cũ là đường Quang Trung đoạn từ Ngặt Kéo đến Cổng
UBND phường Nam Sơn)
|
Ngặt Kéo
|
Hết đất nhà bà Minh
(thửa đất số 184, tờ bản đồ số 12)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
5
|
Đường Ngô Thì Sỹ
|
Đường Quang Trung
|
Hết địa phận phường
|
900
|
540
|
450
|
Điều
chỉnh
|
6
|
Đường Thung Lang
|
Đường Quang Trung
|
Ngã 3 (Hết cán
thép)
|
1.700
|
1.020
|
850
|
Điều
chỉnh
|
Ngã 3 (Hết cán
thép)
|
Hết
Đường
|
800
|
480
|
400
|
|
4
|
Đường Lam Sơn
|
Đường Thung Lang (Đất
nhà ông Bát)
|
Hết Đường
|
700
|
420
|
350
|
|
5
|
Đường Lê Lai (Đường
vào ga Đồng Giao cũ)
|
Đường Quang Trung
|
Ga Đồng Giao
|
850
|
510
|
425
|
Điều
chỉnh
|
6
|
Đường Choong Đèn
|
Đường Quang Trung
|
Nhà Văn Hóa Tổ
14
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
Nhà Văn Hóa Tổ
14
|
Đường sắt
|
600
|
360
|
300
|
|
7
|
Đường Thiên Lý
|
Đường Quang Trung
|
Đầu núi
|
850
|
510
|
425
|
Điều
chỉnh
|
Từ Đầu núi
|
Đến
hết Đường
|
600
|
360
|
300
|
|
8
|
Đường Bãi Đá
|
Đường Quang Trung
|
Hết Đường
|
550
|
330
|
275
|
|
9
|
Đường
Hoàng Diệu (cũ, đường vào kho K894, đổi tên)
|
Đường Ngô Thì Sỹ
|
Đường vào kho K894,
C302
|
550
|
330
|
275
|
|
10
|
Đường Lê
Hữu Trác (cũ, đường H13, đổi tên)
|
Đường Quang Trung
|
Cổng
H13
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Cổng
H13
|
Nhà Văn Hóa Tổ 8
|
700
|
420
|
350
|
Điều
chỉnh
|
11
|
Đường Ngô Sỹ Liên
(cũ đường 27/7)
|
Đường Quang Trung
|
Hết Đường
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
12
|
Đường Phan Đình
Phùng (Đường rộng 7m)
|
Đường Quang Trung
|
Đến Đường Trịnh Tú
(Đường Tô Hiến Thành cũ)
|
700
|
420
|
350
|
|
13
|
Đường Đinh Công Trứ
(Đường Hoàng Hoa Thám cũ)
|
Đường Thung Lang
|
Đường Quang Trung
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
14
|
Đường Nguyễn Hiền
(đường rộng 10,0m)
|
Đường Quang Trung
|
Đến
nhà máy nước Phường Nam Sơn
|
600
|
360
|
300
|
|
15
|
Đường Nguyễn Bặc
(đường rộng 7,0m dãy 2;3)
|
Từ trụ sở UBND Phường
Nam Sơn
|
Đến Đường Trịnh Tú
(Đường Tô Hiến Thành cũ)
|
700
|
420
|
350
|
Điều
chỉnh
|
Đến Đường Trịnh Tú
(Đường Tô Hiến Thành cũ)
|
Đến hết Đường
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
16
|
Đường Đinh Điền (đường
rộng 7,0m dãy 3;4)
|
Từ trụ sở UBND Phường
Nam Sơn
|
Đến
Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ)
|
600
|
360
|
300
|
|
Đến Đường Trịnh Tú
(Đường Tô Hiến Thành cũ)
|
Đến
hết Đường
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
17
|
Đến
Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ)
|
Đường Quang Trung
|
Đến hết Đường
|
600
|
360
|
300
|
|
18
|
Đường ô tô vào được
(Mặt Đường bê tông xi măng, Đường rộng >=7,0m, từ tổ
2 đến tổ 20)
|
600
|
360
|
300
|
|
19
|
Đường ô tô vào được
(Mặt Đường bê tông xi măng, Đường rộng >=7,0m, từ
tổ 21 đến tổ 23)
|
600
|
360
|
300
|
|
20
|
Khu dân cư còn lại
của phường
|
550
|
330
|
275
|
|
IV
|
Phường
Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quang Sơn
|
Đường Quang Trung
|
Ngã ba Hồ Xuân
Hương
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Ngã ba Hồ Xuân
Hương
|
Ngã
ba Tân Hạ
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
2
|
Đường Quang Trung
(QL1A)
|
Cầu lạnh dông
|
Đường Quang Sơn
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
Đường Quang Sơn
|
Đất nhà ông Tự
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường gom dân sinh
phía Bắc cầu Vượt (Cũ là đường Quang Trung đoạn từ đường Quang Sơn đến
Ngặt Kéo)
|
Đất nhà ông Hóa
|
Hết đất nhà Ông Đô
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
4
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
Đường Quang Trung
|
Đường Quang Sơn
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
5
|
Đường Ngọc Hân Công
chúa (đường Z879 - Lữ 279)
|
Đường Quang Trung
|
Cổng Z879 -
Lữ 279
|
600
|
360
|
300
|
|
6
|
Đường Chi Lãng
|
Đường Quang Trung
|
Cổng
nhà máy xi măng Tam Điệp
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
7
|
Đường Đặng Tiến
Đông
|
Đường Đồng Giao
|
Đường Quang Sơn
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
8
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Đường Đồng Giao
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
9
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Đồng Giao
|
Đường Quang Sơn (Điểm
đỗ xe nhà hàng Kim Sơn)
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
10
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
Đường Ngọc Hân Công
Chúa
|
600
|
360
|
300
|
|
11
|
Đường Hoàng Quốc Việt
(Đường dân cư cũ tổ 19,20 p.
Bắc Sơn và tổ
1 p. Tây Sơn)
|
Đường Quang Trung
|
Hết
địa giới Phường Tây Sơn
|
1.000
|
600
|
500
|
|
12
|
Đường
Đồng Giao
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Phạm Văn Đồng (Đường
Vành đai)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Phạm Văn Đồng (Đường
Vành đai)
|
Đường vào thôn Trại
Vòng
|
1.500
|
900
|
750
|
|
13
|
Khu
dân cư số 1 thuộc khu dân cư mới phường Tây Sơn và xã Quang Sơn
|
Các lô đất bám đường
Vành đai (Từ đường Đồng Giao đến Trụ sở UBND phường Tây Sơn)
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Các lô bám đường
quy hoạch hướng Nam
|
700
|
420
|
350
|
|
Các lô đất còn lại
|
600
|
360
|
300
|
|
14
|
Các
đường còn lại khu dân cư mới
tổ 1 (khu sau trường mầm non Bắc
Sơn, khu sau trụ sở Viện kiểm sát); khu dân cư tổ
7 (Khu trước và sau trụ sở UBND phường Tây Sơn, khu dân cư mới phường Tây
Sơn) - cũ thuộc khu dân cư mới tổ
1, tổ 7
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
Khu
dân cư phía Nam, phía Bắc đường Quang Sơn tổ
7 (liền kề hiệu thuốc Sơn Tùng) - cũ thuộc khu dân cư mới tổ
1, tổ 7
|
800
|
480
|
400
|
|
15
|
Đường còn lại ô tô
vào được (Mặt Đường bê tông xi măng, Đường rộng >=
7,0m)
|
600
|
360
|
300
|
|
16
|
Khu dân cư còn lại
của phường
|
550
|
330
|
275
|
|
17
|
Các lô đất dãy
trong (thuộc khu quy hoạch dân cư mới của tuyến bắt đầu
từ đường Phạm Văn Đồng (đường Vành đai)
đến đường vào thôn Trại Vòng
|
800
|
480
|
400
|
|
V
|
Phường
Tân Bình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng (Đường Quang Trung cũ)
|
Cầu Do
|
Đường Tôn Thất Tùng
(đường vào Bệnh viện Điều Dưỡng)
|
3.600
|
2.160
|
1.800
|
Điều
chỉnh
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường Thiên Quan (cũ
ngã 3 Chợ Chiều)
|
4.800
|
2.880
|
2.400
|
Điều
chỉnh
|
2
|
Đường
Thiên Quan (đường 12B)
|
Đường Quang Trung
|
Đường Ngô Văn Sở
|
4.200
|
2.520
|
2.100
|
Điều
chỉnh
|
Đường Ngô Văn Sở
|
Đường Vườn Chanh
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
Điều
chỉnh
|
Đường Vườn Chanh
|
Đường Tráng Sơn
|
1.700
|
1.020
|
850
|
Điều
chỉnh
|
Đường Tráng Sơn
|
Hết tổ dân phố 6
|
1.600
|
960
|
800
|
Điều
chỉnh
|
Hết tổ
dân phố 6
|
Cầu thủng
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường Tôn Thất Tùng
(đường vào bệnh viện Điều Dưỡng)
|
Đường Quang Trung
|
Bệnh viện Điều Dưỡng
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Bệnh viện Điều Dưỡng
|
Đường Thiên
Quan
|
1.000
|
600
|
500
|
|
4
|
Đường Đồng Quýt
(thuộc tổ 3)
|
Đường Thiên Quan
|
Đường Quang Hiển
|
650
|
390
|
325
|
|
5
|
Đường
Vườn Chanh (thuộc tổ
4)
|
Đường Thiên Quan
|
Cổng
trụ sở Công ty VLXL Tam Điệp
|
650
|
390
|
325
|
|
Cổng
trụ sở Công ty VLXL Tam Điệp
|
Giao Đường Đồng
Quýt và Đường Quang Hiển
|
600
|
360
|
300
|
|
6
|
Đường
Quang Hiển (thuộc tổ dân phố
12)
|
Đường Đồng Quýt
|
Đầu Núi Cửa Khâu
|
550
|
330
|
275
|
|
Đầu Núi Cửa
Khâu
|
Đê sông Bến
Đang
|
550
|
330
|
275
|
|
7
|
Đường Yên Quang (đi
qua tổ 8, 9,10)
|
Đường Lý Quốc Sư
|
Đường Tráng Sơn
|
550
|
330
|
275
|
|
8
|
Đường Tráng Sơn
(thuộc tổ 10,11)
|
Đường Thiên
Quan
|
Đền
Tráng Sơn
|
550
|
330
|
275
|
|
9
|
Đường Cao Sơn (tổ
10 cũ)
|
Đường Thiên Quan
|
Đầu Núi Địa Lý
|
550
|
330
|
275
|
|
10
|
Đường Tiền
Phong thuộc tổ
11,12 cũ)
|
Đường Tráng Sơn
|
Đường Quang Hiển
|
550
|
330
|
275
|
|
11
|
Đường Lý Quốc Sư
(thuộc tổ 8 cũ)
|
Đường Thiên Quan
|
Đê sông Bến Đang
|
550
|
330
|
275
|
|
12
|
Đường Lưu Cơ (thuộc
tổ 9 cũ)
|
Đường Lý Quốc Sư
|
Đầu Núi Gai
|
550
|
330
|
275
|
|
13
|
Đường Lương Quận
Công (thuộc tổ 1 ;2 cũ)
|
Đường Quang Trung
|
Đầu Núi Dóng Than
|
600
|
360
|
300
|
|
14
|
Đường Trần Nhật Duật
(thuộc tổ 1 cũ)
|
Đường Lương Quận
Công
|
Đường Quang Trung
|
800
|
480
|
400
|
|
15
|
Khu giao đất Đồi Me
|
600
|
360
|
300
|
|
16
|
Khu dân cư tổ 1,
2, 3, 4
|
600
|
360
|
300
|
|
17
|
Khu dân cư mới Tổ
01
|
600
|
360
|
300
|
|
18
|
Khu dân cư còn lại
|
550
|
330
|
275
|
|
VI
Phường Yên Bình
|
1
|
Đường
Quang Trung (cũ QL1A)
|
|
|
|
|
|
|
Phía Tây
|
Cầu Gềnh
|
Đường Vào khu dân
cư Đường Vũng (Hết đất bà Liễu)
|
3.200
|
1.920
|
1.600
|
|
Đường Vào khu dân
cư Đường Vũng (Hết đất bà Liễu)
|
Cầu Do
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều
chỉnh
|
Phía Đông
|
Cầu Gềnh
|
Đối diện đường
Thiên Quang (cũ QL12B)
|
300
|
180
|
150
|
Điều
chỉnh
|
2
|
Khu
dân cư Đường Vòng
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào nhà máy
XM Duyên Hà
|
Đường Quang Trung
|
Đầu cầu (hết đất thị
xã)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đường Vành đai
|
Từ đường vào nhà
máy xi măng Duyên Hà
|
Đến giáp đường Tân Bình
|
550
|
330
|
275
|
Điều
chỉnh
|
Đường
các lô bám đường quy hoạch
|
Dãy thứ
nhất tính từ đường Quang Trung
vào
|
800
|
480
|
400
|
|
Dãy thứ 2 tính từ
đường Quang Trung vào
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
Các lô đất còn lại
bám đường quy hoạch
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
Lô số 17
|
Bám đường rẽ từ đường
Quang Trung vào (phía Thanh Hóa)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
3
|
Đường
trường Cơ Giới
|
Đường Quang Trung
|
Cổng phụ phía nam
trường Cơ Giới
|
1.000
|
600
|
500
|
|
4
|
Đường
Thôn Lý Nhân
|
Đường Quang Trung
|
Nhà ông Cử (Hết đường)
|
1000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
5
|
Đường
trục chính tổ dân phố Đồi Cao 1, Đồi Cao 2, Quyết Thắng (cũ Bám đường trục
thôn Đồi Cao 1, thôn Đồi Cao 2, thôn Quyết Thắng)
|
Cổng
phụ phía nam trường Cơ Giới
|
Ngã 3 giáp nhà văn
hóa Quyết Thắng, đến đất ông Nhân
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
6
|
Đường Lê Trọng Tấn
(giáp hồ Yên Thắng phường Trung Sơn) - (cũ
Bám trục đường thôn Đàm Khánh Tây, thôn Đàm Khánh Đông)
|
Đất nhà ông Tâm
|
Hết
địa phận phường Yên Bình
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
Đường trục
chính Đàm Khánh Đông,
Đàm Khánh Tây (bên
tả sông Khánh) - (cũ Bám trục đường thôn Đàm
Khánh Tây, thôn Đàm Khánh Đông)
|
Từ ngã 3 đất ông Sản
Đàm Khánh Tây
|
Đất ông Định (cuối
đường trục chính Đàm Khánh)
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
7
|
Khu trung tâm phường
(cũ: Khu trung tâm xã -Khu trụ sở UBND xã)
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
8
|
Đường đê
gạt nước Đồi Cao 2
|
Ngã 3 đất nhà ông
Hương - Đàm Khánh Tây
|
Đất nhà ông Tùng
Lanh (Đồi cao 2)
|
400
|
240
|
200
|
Điều
chỉnh
|
9
|
Đường đê
Đàm Khánh (Bên hữu sông Khánh)
|
Đất
nhà ông Ưởng
|
Đất nhà ông Hiền
|
400
|
240
|
200
|
Điều
chỉnh
|
10
|
Trong khu dân cư tổ
dân phố Quyết Thắng
|
400
|
240
|
200
|
Điều
chỉnh
|
11
|
Tất
cả các đường nhánh trong khu dân cư đi ra đường trục chính của 6 tổ
dân phố còn lại
|
300
|
180
|
150
|
Điều
chỉnh
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá đất
|
Ghi
Chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
I
|
Xã
Đông Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quyết Thắng
|
Hết địa giới phường
Trung Sơn (cũ Cổng
Quân Đoàn I)
|
Ngã 3 đường Ngô Thì
Nhậm và đầu đường Ninh Tốn
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
2
|
Đường Ninh Tốn (Cũ
đường Quyết Thắng)
|
Ngã 3 đường Ngô Thì
Nhậm và đầu đường Ninh Tốn
|
Ngã tư Nông Trường
chè
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Hết
địa giới phường Trung Sơn
|
Ngã 3 đường Quyết
Thắng, đường Ninh Tốn và cuối đường Ngô Thì Nhậm (cũ: Đường Quyết Thắng)
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
4
|
Đường Ninh Tốn
|
Ngã tư Nông Trường
chè
|
Ngã
3 trường Văn hóa
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Ngã 3 trường Văn
hóa
|
Ngã 3 đê hồ Mừng
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Ngã 3 đê
hồ Mừng
|
Hết đường
|
400
|
240
|
200
|
|
5
|
Đường đi
701
|
Ngã 3 trường Văn
hóa
|
Hết đất 701
|
800
|
480
|
400
|
|
Cổng
701
|
Đê
hồ Đồng Đèn
|
500
|
300
|
250
|
|
6
|
Đường Lam Sơn
|
Ngã tư đường Ninh Tốn
|
Hết
đường (giáp P.Nam Sơn)
|
700
|
420
|
350
|
|
7
|
Đường Núi Vàng
|
Ranh giới hành
chính giáp phường Trung Sơn
|
Đường
Lam Sơn
|
700
|
420
|
350
|
Bổ
sung
|
II
|
Xã
Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường
Thiên Quang (cũ Đường 12B,)
|
Cầu thủng
|
Trường Tiểu Học Yên
Sơn
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
Trường Tiểu Học Yên
Sơn
|
Hết thôn Vĩnh
Khương
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều
chỉnh
|
Hết
thôn Vĩnh Khương
|
Hết
địa giới thành phố
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
III
|
Xã
Quang Sơn
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Đồng Giao
|
Tiếp phường Bắc Sơn
|
Đường UBND phường
Tây Sơn
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
Điều
chỉnh
|
Đường UBND phường
Tây Sơn
|
Đường vào thôn Trại
Vòng
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Đường vào thôn Trại
Vòng
|
Hết địa giới thị xã
Tam Điệp
|
350
|
210
|
175
|
|
10
|
Đường Chi Lăng
|
Hết đất
Lữ 279
|
Cổng nhà máy XM Tam
Điệp
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
Cổng nhà máy XM Tam
Điệp
|
Ngã 3 đường Ngô Thị
Sỹ
|
1.000
|
600
|
500
|
|
11
|
Đường Ngô Thị Sỹ
|
Ngã 3 đường Ngô Thị
Sỹ
|
Ngã 3 đường Băng tải
|
600
|
360
|
300
|
|
Ngã 3 đường Băng tải
|
Ngã 3 Tân Nhuận
|
400
|
240
|
200
|
|
12
|
Đường Quang Sơn
|
Ngã
3 Tân Hạ
|
Đường rẽ nhà ông
Lân Hương
|
1.400
|
840
|
700
|
|
Đường rẽ nhà ông Lân
Hương
|
Ngã 3 đường lên Đền
Thượng
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Ngã 3 đường lên Đền
Thượng
|
Ngã
3 trường Tiểu học Quang Sơn
|
700
|
420
|
350
|
|
Ngã 3 trường Tiểu học
Quang Sơn
|
Ngã 3 đường Hồ than
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
13
|
Đường thôn Bãi Sải
|
Ngã 3 đường Hồ than
|
Ngã
3 đường trục Bãi Sải
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
Ngã 3 đường trục
Bãi Sải
|
Đường băng tải đi
Hang nước
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
14
|
Đường thôn Tân
Trung
|
Đường Trung Thượng
|
Cổng
1 nhà máy XM Tam Điệp (đến Đường Quang Sơn)
|
400
|
240
|
200
|
Điều
chỉnh
|
Chợ Quang Sơn
|
Ngã
3 ông Sửu
|
250
|
150
|
125
|
|
Ngã 3 ông Sửu
|
Đường Trung Thượng
|
350
|
210
|
175
|
|
15
|
Đường Đền Thượng
|
Đường Quang Sơn
|
Đền
Thượng
|
200
|
120
|
100
|
|
16
|
Đường trường Tiểu
học Quang Sơn
|
Đường Quang Sơn
|
Trường tiểu học
Quang Sơn
|
300
|
180
|
150
|
|
17
|
Đường thôn Tân Nhuận
|
Từ Cửa Mạnh Như đến
nhà ông Duyệt
|
Cổng
Mạnh Như
|
200
|
120
|
100
|
|
18
|
Đường giáp Khu
Chuyên Gia C.Ty xi măng Tam Diệp
|
Các lô bám đường bê
tông
|
500
|
300
|
250
|
|
Các lô dãy trong
|
400
|
240
|
200
|
|
19
|
Đường téc
nước
|
Téc Nước
|
Hết đất
ông Hùng
|
600
|
360
|
300
|
|
Nhà ông phòng
|
Đường Vành Đai
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
20
|
Các lô đất dãy
trong thuộc quy hoạch khu dân cư mới phía Bắc đường Đồng Giao
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
21
|
Đường vành đai KCN
|
Đường Quang Sơn
|
Đường Chi Lăng
|
1.000
|
600
|
500
|
Bổ
sung
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Khu
vực miền núi
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
I
|
Xã
Quang Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Thôn cận nhà máy xi
măng (Thôn Tân Trung)
|
300
|
180
|
150
|
|
2
|
Thôn cận nhà máy xi
măng (Thôn Tân Nam)
|
300
|
180
|
150
|
|
3
|
Thôn cận nội thị
(Thôn Tân Hạ)
|
400
|
240
|
200
|
|
4
|
Thôn cận Trung Tâm
xã (Thôn Tân Thượng)
|
200
|
120
|
100
|
|
5
|
Thôn Tân Nhuận, Bãi
sải
|
200
|
120
|
100
|
|
6
|
Các thôn còn lại
|
150
|
90
|
75
|
|
II
|
Xã
Đông Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 4A; 4B; 4C
|
300
|
180
|
150
|
|
2
|
Các thôn còn lại
|
200
|
120
|
100
|
|
IV
|
Xã
Yên Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Thôn trung tâm xã
(thôn Vĩnh Khương; Đoàn Kết; Yên Phong)
|
400
|
240
|
200
|
Điều chỉnh
|
2
|
Các thôn còn lại
|
250
|
150
|
125
|
Điều chỉnh
|
BẢNG SỐ 3: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN HOA LƯ
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN THIÊN TÔN (Đô thị
loại V)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáp xã Ninh Giang
|
Phía Bắc trạm xăng
dầu Ptrolimex TT Thiên tôn
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
|
|
Phía Bắc
trạm xăng dầu Ptrolimex TT Thiên tôn
|
Đến đường rẽ vào chợ
Ninh Mỹ
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
2
|
Đường
ĐT478 (đường 12C)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 1A
|
Đường rẽ Cấp 3 Hoa
Lư A
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
|
|
Đường rẽ Cấp
3 Hoa Lư A
|
Đường rẽ Động Thiên
Tôn
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
|
Từ đường rẽ Động
Thiên Tôn
|
Hết Cầu Thiên Tôn
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
3
|
Đường
Kênh Đô Thiên
|
Giáp Ninh Giang
|
Giáp Ninh Mỹ
|
1.600
|
960
|
800
|
Điều
chỉnh
|
4
|
Đường
nội thị
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Vĩnh Lợi
|
Nam Vạn Xuân may mặc
|
Đường rẽ làng Đa
Giá
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
4.2
|
Đường vào Trung tâm
VH huyện
|
Giáp QL1A
|
Giáp Đền
hàng Tổng
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Đường vào trường cấp
II-Ninh Mỹ
|
Giáp nhà bà Diếp
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Giáp đường QL1A
|
Giáp đất
La Phù
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
|
|
QL1A rẽ Tr.DL Hoa
Lư
|
Giáp ngã tư nhà bà
Diếp
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Từ đường 12C (Đường
vào trường cấp III Hoa Lư)
|
Ngã ba vào làng Đa
Giá
|
2.300
|
1.380
|
1.150
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Ngã ba vào làng Đa
Giá
|
Đến Chùa Hà
|
2.300
|
1.380
|
1.150
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Giáp ngã
tư nhà bà Diếp
|
Ngã tư vào làng Đa
Giá (trạm biến áp)
|
1.100
|
660
|
550
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Đường rẽ 12C
|
Núi Gai (Đường 24m)
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
Điều
chỉnh
|
|
Các đường còn lại
xung quanh khu vực UB huyện và khu vực đường nội thị, đường xương cá
|
1.700
|
1.020
|
850
|
Điều
chỉnh
|
5
|
Khu
dân cư Thổ Trì, Đồng
Ía
|
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
6
|
Khu
dân cư Trình Ngư
|
Các lô đất giáp đường
QH 15 m
|
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
Các đường nhánh còn
lại
|
|
1.500
|
900
|
750
|
|
7
|
Khu
dân cư Đông núi Gai
|
|
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
8
|
Khu
dân cư
|
Khu dãy II Đồng ốc
|
|
900
|
540
|
450
|
|
Khu vực Chợ Cầu
Huyện
|
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
Khu dân cư còn lại
|
|
900
|
540
|
450
|
Điều
chỉnh
|
9
|
Khu dân cư Thổ Trì, Đồng Ía,
Núi Voi, Đồng Quèn (khu đấu giá đất năm 2017)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Bổ
sung
|
10
|
Khu
dân cư núi sẻ
|
|
|
1.500
|
900
|
750
|
Bổ
sung
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Ghi
chú
|
1.
|
Đường
1A
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ninh Giang
|
Cầu Gián
|
Hết địa giới xã
Ninh Giang
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
1.2
|
Ninh Mỹ
|
Từ phía Nam đường rẽ
vào chợ Ninh Mỹ
|
Giáp đất Ninh Khánh
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
1.3
|
Ninh An
|
Giáp cầu Yên
|
Cắt ngang đường sắt
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
|
|
Cắt ngang đường sắt
|
Cầu Vó (Tây đường)
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
2
|
Đường
ĐT 38B (Đường 12C cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Ninh Hòa,
Ninh Mỹ
|
Hết cầu
Thiên Tôn
|
Đến Quèn ổi
|
2.100
|
1.260
|
1.050
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Hết Quèn ổi
|
Đến
Phủ Thành Hoàng
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Hết Phủ
Thành Hoàng
|
Giáp Trường Yên
|
1.900
|
1.140
|
950
|
Điều
chỉnh
|
|
Trường Yên
|
Từ Cống Vọng
|
Đến
Phủ Thành Hoàng
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Hết Phủ Thành Hoàng
|
Cống trạm bơm Minh
Hoa (hết nhà bà Tân)
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Cống trạm bơm Minh
Hoa (nhà ông Sáu)
|
Cầu Đông
|
2.900
|
1.740
|
1.450
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Hết Cầu Đông
|
Đến Cầu Dền
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Hết Cầu Dền
|
Đến Nhà Ông Uyên
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Hết
Nhà Ông Uyên
|
Đến Ngã ba đê
|
2.100
|
1.260
|
1.050
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Hết Ngã ba đê
|
Đến
Núi Nghẽn
|
1.700
|
1.020
|
850
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Hết Núi Nghẽn
|
Đến Cầu Đen
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường
Du lịch Tam Cốc Bích Động
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Ninh Thắng
|
Giáp đất Ninh Phong
|
Đến
Cống Khai Hạ
|
2.800
|
1.680
|
1.400
|
|
|
|
Cống Khai Hạ
|
Đến Bến
xe Đồng Gừng
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
3.2
|
Ninh Hải
|
Bến xe Đồng Gừng
|
Đến Hội trường Văn
Lâm
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
|
Hội trường Văn Lâm
|
Đến Cầu Chợ Ninh Hải
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
|
Cầu Chợ Ninh Hải
|
Đến Trạm bơm Liên
Trung
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
|
|
Trạm bơm Liên Trung
|
Đến Cầu Phướn chùa
Đá
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
|
|
Cầu Phướn chùa Đá
|
Đến
Chùa Bích Động
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
|
|
Đình Các
|
Đến Đền Thái Vi
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
4
|
Đường
Ninh Xuân - Trường Yên - ĐT491b
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Ninh Xuân
|
Đình thôn Nội
|
Chùa Hoa Lâm
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
|
Chùa Hoa Lâm
|
Máng nước (giáp Trường
Yên)
|
650
|
390
|
325
|
|
|
|
Đền Nấm Khê Hạ
|
Đình Thôn nội
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
Hết Trạm bơm Khê
Thượng
|
Giáp đường trục
chính Du lịch Tràng An
|
1.300
|
780
|
650
|
|
4.2
|
Trường Yên
|
Hết Máng Nước
|
Hết cầu Đá Bàn
|
900
|
540
|
450
|
|
|
|
Hết Cầu Đá Bàn
|
Đình Quèn Thụ Mộc
|
1.100
|
660
|
550
|
|
|
|
Hết Cầu Ghềnh Tháp
|
Đường 12C (bà Lốc)
|
1.600
|
960
|
800
|
|
5
|
Đường
ĐT 477 - Đường tránh thành phố Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Ninh Giang
|
Giáp
QL 1A
|
Giáp Ninh Hòa
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Điều
chỉnh
|
5.2
|
Ninh Hòa
|
Giáp Ninh Giang
|
Giáp Ninh Mỹ
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Điều
chỉnh
|
5.3
|
Ninh Mỹ
|
Giáp Ninh Hòa
|
Trạm bơm Chùa La
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Điều
chỉnh
|
5.4
|
Ninh Thắng
|
Đê Đồng Vạn
|
Giáp đất Ninh Phong
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Điều
chỉnh
|
6
|
Đường
Tràng An
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Ninh Xuân
|
Giáp đất TP Ninh Bình
|
Đường rẽ
vào khu bến thuyền
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
6.2
|
Trường Yên
|
Trung tâm bến
thuyền
|
Đền
Vực
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
7
|
Đường
kênh Đô Thiên
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ninh Hòa
|
Giáp Ninh Giang
|
Giáp Ninh Mỹ
|
1.700
|
1.020
|
850
|
Điều
chỉnh
|
7.2
|
Ninh Mỹ
|
Giáp Ninh Hòa, TT Thiên
Tôn
|
Giáp Ninh Khánh
|
1.700
|
1.020
|
850
|
Điều
chỉnh
|
8
|
Đường
trục các xã
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Trường
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Ngã 3 ông Vết
|
Giáp
Đền Lê
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Điều
chỉnh
|
8.2
|
Ninh
An
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 1A đi Ninh
Vân- Hệ dưỡng
|
Đường QL 1A
|
Đến Nhà máy phân
lân
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
|
Hết Nhà máy phân
lân
|
Giáp Ninh Vân (Đường
mới)
|
2.700
|
1.620
|
1.350
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Hết Nhà máy phân
lân
|
Giáp Ninh Vân (Đường
cũ)
|
2.700
|
1.620
|
1.350
|
Điều
chỉnh
|
8.3
|
Ninh
Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 1A đi Ninh
Vân - Hệ Dưỡng
|
Ranh giới giáp Ninh
Vân - Ninh An
|
Ngã ba lương thực
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Nhà máy xi măng Hệ Dưỡng
|
Giáp đất Ninh An
|
1.500
|
900
|
750
|
|
8.4
|
Ninh
Mỹ
|
Đường 1A
|
Chùa Hà (Trạm điện)
|
2.700
|
1.620
|
1.350
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Chùa Hà (Trạm điện)
|
Ngã 4 nhà ông Thơ
Nham
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Đường 1A
|
Núi Soi
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
Giáp TT
Thiên Tôn
|
Nhà trẻ Liên Thành
|
1.700
|
1.020
|
850
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Nhà trẻ Liên Thành
|
Núi Ngang
|
1.100
|
660
|
550
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Chùa Hà (Trạm điện)
|
Nhà bà Ích
|
1.700
|
1.020
|
850
|
Điều
chỉnh
|
|
Đường ngoài khu Dạ
Tràng
|
Nhà bà Ích
|
Kho A04
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều
chỉnh
|
8.4
|
Xã
Ninh Khang
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục Bạch Cừ
|
Trạm điện số 1
|
HT xóm Đông Phú (hết
đất nhà ông Sỹ)
|
700
|
420
|
350
|
|
Cống Đồng Bùn
|
Hết Cầu 3 xã
|
1.100
|
660
|
550
|
Điều
chỉnh
|
Hết Cầu 3 xã
|
Đến
nhà ông Thoan (Tỵ)
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
HT xóm Đông Phú
|
Đê (mốc giới)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
Đầu đường Quyết
Thắng (nhà cô Sơn)
|
Trường tiểu
học Bạch Cừ
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
Cầu 3 xã
|
Kênh Chìm (Đồng
Quán)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều
chỉnh
|
Kênh Chìm (Đồng
Quán)
|
Trạm bơm tháng 10
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Các đường xương cá
khu ĐG Đồng Chằm
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều
chỉnh
|
Khu dân cư Bạch Cừ
(đấu giá năm 2016)
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Bổ
sung
|
8.5
|
Xã
Ninh Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Đồng Đốt,
Cửa Đình
|
Đường du lịch Tam Cốc
|
Đê sông Hệ (đường
19m)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Bổ
sung
|
Đường du lịch Tam Cốc
|
Đê sông Hệ (đường
12m)
|
1.500
|
900
|
750
|
Bổ
sung
|
Các đường xương cá
trong khu đấu giá
|
1.200
|
720
|
600
|
Bổ
sung
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1000
đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
I
|
Trường
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên 3 thôn
(Trường Xuân, Trường Thịnh, Tân Hoa)
|
Đê Hoàng Long
|
Hết Cầu Dền
|
|
|
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều
chỉnh
|
Ngã 3 Trường Thịnh
|
Hết Cầu Đông
|
|
|
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều
chỉnh
|
2
|
Đường trục thôn xóm
|
Đường trục thôn Yên
Trạch
|
|
|
|
650
|
390
|
325
|
Điều
chỉnh
|
Đường trục thôn Tụ
An
|
|
|
|
550
|
330
|
275
|
Điều
chỉnh
|
Đường trục 6 thôn
Thắng Thành: Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ
|
|
|
|
750
|
450
|
375
|
Điều
chỉnh
|
Đường trục các thôn
còn lại
|
|
|
|
650
|
390
|
325
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư Yên
Trạch
|
|
|
|
550
|
330
|
275
|
Điều
chỉnh
|
Khu dân cư thôn Chi
Phong
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
Điều
chỉnh
|
Khu dân cư thôn Tụ
An
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
Điều
chỉnh
|
6 thôn Thắng Thành:
Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ
|
|
|
|
650
|
390
|
325
|
Điều
chỉnh
|
Khu dân cư các thôn
còn lại
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
4
|
Khu Tái định
cư Hang Muối Cạn
|
|
|
|
550
|
330
|
275
|
Điều
chỉnh
|
5
|
Khu TĐC
Ngòi Gai
|
Tuyến đường 1-1
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
Các đường nhánh còn
lại
|
|
|
|
350
|
210
|
175
|
Điều
chỉnh
|
6
|
Đất ở thuộc các
thung
|
|
|
|
300
|
180
|
81
|
Điều
chỉnh
|
II.
|
Ninh
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1
|
Tuyến đường 1-1
|
Từ nhà hàng Hoa Sơn
|
Đến giáp đất Trường
Yên
|
|
|
|
1.700
|
1.020
|
850
|
Điều
chỉnh
|
2
|
Đường liên thôn
|
Đền
Hành khiển
|
Hết
Trạm bơm Hồng Phong
|
|
|
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
Đường 12C cũ (Nhà Ô
Hưng)
|
Hết Thanh Hạ
|
|
|
|
750
|
450
|
375
|
Điều
chỉnh
|
Đường 12C cũ (Bưu
điện)
|
Hết Ngô Thượng
|
|
|
|
750
|
450
|
375
|
Điều
chỉnh
|
Đường 12C cũ (Quèn Ổi)
|
Hết Thanh Hạ
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
Đường 12C cũ (ông Lực)
|
Nhà máy nước sạch
|
|
|
|
750
|
450
|
375
|
Điều
chỉnh
|
Nhà máy nước sạch
|
Xóm trại Áng Ngũ
(Bà Hòe)
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
Cuối làng Thanh Hạ
|
Hết Ngô Hạ
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
Đường 12C cũ (Chùa
Quán Vinh)
|
Đầu xóm Vinh Quang
|
|
|
|
650
|
390
|
325
|
Điều
chỉnh
|
Đường 12C cũ (Chùa
Quán Vinh)
|
Hết Vinh Sơn (DT
477)
|
|
|
|
550
|
330
|
275
|
Điều
chỉnh
|
Đường Thống Nhất
|
Cầu Đại Áng
|
|
|
|
750
|
450
|
375
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
Điều
chỉnh
|
III
|
Xã
Ninh Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Đường trục xã
|
Giáp đất nhà ông
Trung (qua UBND xã)
|
Ngã ba ông Tài -
xóm Nam
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Trạm Y tế
|
Giáp TT Thiên Tôn
|
1.100
|
660
|
550
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
2.
|
Đường 30
|
Giáp đường 477
|
Xóm Đông thôn Trung
trữ (Giáp nhà Ông Long)
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường chiến
lược
|
Cống
30
|
Giáp đê Hoàng Long
|
1.300
|
780
|
650
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
4
|
Đường giữa đồng
|
Hết đất bà Thục
(giáp rãnh thoát nước dãy 1)
|
Giáp đê
Hoàng Long
|
1.200
|
720
|
600
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
5
|
Đường cống ông Sơn
|
Giáp đường chiến lược
|
Ngã ba nhà ông Huyến
Bãi Trữ
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
|
6
|
Đường thôn La Mai
|
Cổng
làng
|
Nhà văn hóa xóm 2
La Mai
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Nhà văn hóa xóm 2
La Mai
|
Điện La Mai
|
550
|
330
|
275
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Chùa Thượng La Mai
|
Giáp đê
sông Đáy
|
900
|
540
|
450
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Các nhánh đường còn
lại
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
7
|
Đường thôn La Vân
|
Cổng
làng
|
Hết nhà Ông Thành
cuối làng
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Nhà ông Thức
|
Hết
Chùa Phong Phú
|
850
|
510
|
425
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Các nhánh đường còn
lại
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
8
|
Đường thôn Bãi Trữ
|
Từ kênh Đô Thiên
|
Ngã 4 ông Huyến
|
1.100
|
660
|
550
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Hết nhà ông Huyến
|
Hết nhà ông Ly
|
650
|
390
|
325
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Hết nhà ông Ly
|
Giáp đê sông Hoàng
Long
|
1.100
|
660
|
550
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Giáp đất ông Huyến
|
Đường Quai
|
650
|
390
|
325
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Giáp nhà ông Lương
|
Hết
nhà văn hóa thôn bãi Trữ
|
650
|
390
|
325
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Các nhánh đường còn
lại
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
9
|
Đường thôn Trung Trữ
|
Hết nhà Ông
Hiền (xóm Tây)
|
Hết nhà Ông
Mây (xóm Nam)
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
Hết nhà Ông Tài
(xóm Nam)
|
Hết
nhà Ông Thành
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
Đường 30
|
Hết nhà Bà Quế (xóm
Tây)
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
Giáp đường 30 (Đường
Vườn Thìu)
|
Giáp đường trục xã
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Các nhánh đường còn
lại
|
550
|
330
|
275
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
10
|
Đường thôn Phong
Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường phía Nam Làng
|
Giáp đình Phong Phú
|
Hết đất
ao bà Dệt
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
Đường giữa
làng
|
Giáp đình Phong Phú
|
Hết đất ông Bốn
|
650
|
390
|
325
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Đường phía Tây Làng
|
Núi Dược
|
Hết đất nhà ông Xứng
|
650
|
390
|
325
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Các đường nhánh còn
lại
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
|
11
|
Đê sông Chanh
|
Từ núi Gạc
|
Đến trạm bơm Quan
Vinh
|
650
|
390
|
325
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
12
|
Khu dân cư còn lại
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
IV
|
Ninh
Khang
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1.
|
Đường trục La Phù
|
Mốc chỉ
giới (giáp Thị trấn)
|
Đất ông Tam (Châu)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Hết đất nhà ông Tam
Châu
|
Cuối làng La Phù
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Cuối làng La phù
|
Giáp Đê
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
2.
|
Đường trục Phú Gia
|
Hết
Nghĩa trang
|
Hết Trạm xá
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
4
|
Các
nhánh đường còn lại
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
5
|
Các khu dân cư còn
lại trong toàn xã
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
V.
|
Ninh
Mỹ
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.
|
Trục đường xã
|
Khu đấu giá Nam
Bình Hà
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
|
Bổ
sung
|
Khu đấu giá Dạ tràng
- Gốc Cậy giai đoạn 2
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
|
|
Bổ
sung
|
Đường nhánh khu đấu
giá Dạ Tràng
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
|
|
|
Các đường 2,3,4 khu
ĐG núi Soi
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
|
Các trục đường còn
lại
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
2.
|
Khu dân cư
|
Khu vực dân cư tiếp
giáp TT Thiên Tôn và thôn Đa giá
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Thôn xóm còn lại
(Vinh Viên, Thạch tác, Nam Chiêm,
Nhân lý, Thạch quy, Quan đồng, Đông Đình,
Tây đình)
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Thôn xóm còn lại
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
VI
|
Xã
Ninh Xuân
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1.
|
Đường trục xã
|
Bám mặt đường du lịch
|
Hang Múa
|
|
|
|
650
|
390
|
325
|
|
Đầu làng thôn Ngoại
|
Cây Đa ông Trung
(Toang)
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
Đình Khê Thượng
|
Trạm bơm Khê Thượng
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
2
|
Đường Xuân Thành
|
Cầu Xuân Thành
|
Đình Thôn Nội
|
|
|
|
1.500
|
900
|
750
|
|
3
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư toàn xã
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
Khu dân cư ven núi
|
|
|
|
330
|
198
|
165
|
|
Khu Lò Vôi; Cửa Xí;
Hang Diêm
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
Khu Mạ Đình
Khê Thượng
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
Khu Mạ Đình
đường ngang Khê Thượng
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
4
|
Đất ở thuộc các
thung
|
|
|
|
250
|
150
|
113
|
|
VII
|
Ninh
An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trục đường xã
|
Đường QL 1A
|
Giáp N. Vân (Đê
sông
|
1.400
|
840
|
700
|
|
|
|
|
Các đường xương cá
trong khu đấu giá (đê sông Vó)
|
800
|
480
|
400
|
|
|
|
|
Trục đường thôn Bộ
Đầu, Xuân Mai, Đông Trang
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Trục đường thôn
Đông Thịnh, Đông Hội
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường Cán cờ
|
QL1A
|
Đến
cống xã
|
1.200
|
720
|
600
|
|
|
|
|
Cống xã
|
Trạm bơm Đò Chủ
|
1.100
|
660
|
550
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
4
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư thôn Bộ
Đầu, Xuân Mai, Đông Trang
|
650
|
390
|
325
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
Khu dân cư thôn Đông
Thịnh, Đông Hội
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
VIII
|
Xã
Ninh Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trục đường xã
|
Ngã ba lương thực
|
Hết làng Xuân Vũ
|
|
|
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
Ngã ba nhà ông Huyến
|
Hết XM Hệ Dưỡng
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
Ngã
3 lương thực
|
Ngã tư cửa đền Vũ
Xá
|
|
|
|
550
|
330
|
275
|
|
|
|
Ngã tư cửa đền Vũ
Xá
|
Hết
UBND xã mới
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
UBND xã
mới
|
Ngã tư Chiến Mùi
|
|
|
|
550
|
330
|
275
|
|
|
|
Ngã 4 Chiến Mùi
|
Hết Trại giam
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Ngã 3 Ông Hiền
|
Ngã 3 ông Hữu
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Ngã 3 ông Huyến
|
Đường vào chùa Xuân
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Đường vào chùa Xuân
|
Nhà ông Tâm ngã 5
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Ngã 5 Thượng
|
Hết
Cống núi Am
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Ngã
3 ông Đãn Thượng
|
Hết Chợ Hệ
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Ngã 4 Cửa Đền
Vũ xá
|
Hết nhà ông Duy
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Nhà VH Tân Dưỡng 2
|
Ngã 4 ông Lương
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Hết
Cống núi Am
|
Hết
nhà ông Bần (Phú lăng)
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Nhà ông Bần (Phú
Lăng)
|
Đường vào Nhà máy
XM Duyên Hà
|
|
|
|
550
|
330
|
275
|
|
|
|
Đường vào NM XM
Duyên Hà
|
Nhà ông Khoan
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Nhà ông Khoan
|
Cầu Vạn Lê
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
Hết Chùa Xuân
|
Hết
Chùa Chấn
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
Ngã 5
|
Hết NM XM Hệ Dưỡng
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Cầu
Bến Đang
|
Cổng
nhà máy XM Duyên Hà
|
|
|
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
Nhà ông Duy
|
Hết
làng Chấn lữ
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Hết làng Chấn lữ
|
Hết
Trạm y tế xã
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Ngã 4 ông Lương
|
Hết Nhà ông Bồng
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Cầu Vạn Lê
|
Ga Ghềnh
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
2
|
Khu dân cư còn lại
|
Khu dân cư thôn
Xuân Phúc, Xuân Thành, Đông Quan, Tân
dưỡng I, Tân dưỡng II
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
Khu dân cư thôn Vũ
xá, Chấn lữ, Thôn thượng, Phú Lăng, Vạn Lê, Hệ Dưỡng
hạ, Hệ dưỡng thượng
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
IX
|
Ninh
Thắng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1.
|
Đường trục xã (Đường
du lịch cũ)
|
Giáp đất Ninh Phong
|
Cống Khai Hạ
|
|
|
|
750
|
450
|
375
|
Điều
chỉnh
|
Cây đa Ninh Thắng
|
Chùa Khả Lương
|
|
|
|
1.100
|
660
|
550
|
Điều
chỉnh
|
Chùa Khả Lương
|
Giáp Ninh Xuân
|
|
|
|
650
|
390
|
325
|
Điều
chỉnh
|
Đường du lịch cũ
|
Bến đò Hành Cung
|
|
|
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
Đường quai Vạc
|
Sông Hệ
|
|
|
|
750
|
450
|
375
|
Điều
chỉnh
|
Đường du lịch mới
|
Bến đò
Tuân Cáo
|
|
|
|
650
|
390
|
325
|
Điều
chỉnh
|
Đường bê tông ông
Long đội 4
|
Vườn tấm Khả Lương
|
|
|
|
650
|
390
|
325
|
Điều
chỉnh
|
Trạm y tế xã
|
Kênh cấp II Đồng
Cửa
|
|
|
|
650
|
390
|
325
|
Điều
chỉnh
|
2
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
550
|
330
|
275
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đất ở thuộc các
thung
|
|
|
|
300
|
180
|
135
|
Điều
chỉnh
|
X
|
Ninh
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Trục đường xã
|
Ngã ba ông Nhật
|
Cổng
trường cấp I
|
|
|
|
700
|
420
|
350
|
Điều
chỉnh
|
Ngã ba ông Nam
|
Hết nghĩa trang cũ
|
|
|
|
700
|
420
|
350
|
Điều
chỉnh
|
Nghĩa trang cũ
|
Hết Chùa Sở đò Xước
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
Ngã ba chùa Bích Động
|
Trạm bơm Hải Nham
|
|
|
|
650
|
390
|
325
|
Điều
chỉnh
|
2.
|
Khu dân cư
|
Thôn Văn Lâm
|
|
|
|
|
650
|
390
|
325
|
Điều
chỉnh
|
Ven núi thôn Văn
Lâm
|
|
|
|
|
550
|
330
|
275
|
Điều
chỉnh
|
Thôn Hải
Nham
|
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
Điều
chỉnh
|
Thôn Khê Ngoài, Gôi
Khê, Khê Trong
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đất ở thuộc các
thung
|
|
|
|
450
|
270
|
203
|
Điều
chỉnh
|
BẢNG SỐ 4: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN GIA VIỄN
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN ME (Đô thị loại V)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMD
|
Đất
SXKD
|
1
|
Đường ĐT477
|
Giáp đất xã Gia
Phương
|
Hết
đất Thị trấn
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất xã Gia
Phương
|
Đầu
đường vào Tế Mỹ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đầu đường vào Tế
Mỹ
|
Đường rẽ vào TT
Giáo dục thường xuyên
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường rẽ
vào TT Giáo dục thường xuyên
|
Giáp hội trường Phố
Mới
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
Đoạn 4
|
Giáp hội trường Phố
Mới
|
Hết đất Thị trấn
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
2
|
Đường ĐT 477 mới
|
Đường vào lò vôi
|
Ngã 3 rẽ vào Trinh Phú xã Gia Thịnh (hết đường ĐT 477
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
3
|
Đường Tiến Yết
|
Trạm điện Thị trấn
|
Ngã 3 ông Tương
|
900
|
540
|
450
|
|
4
|
Đường Hồng Dân
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 (Đường Tái định
cư)
|
Đường ĐT477 cũ
|
Đầu đường ĐT477 mới
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Đoạn 2 (Đường vào
khối cơ quan)
|
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
5
|
Đường vào xã Liên
Sơn
|
Đường ĐT477 cũ
|
Hết đất Thị trấn
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường ĐT477 cũ
|
Giáp cống chợ Me
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Giáp cống chợ Me
|
Hết đất
Thị trấn
|
1.300
|
780
|
650
|
|
6
|
Đường chuyên dùng của
NN XM the Vissai.
|
Đầu đồi Kẽm Chè
|
Giáp đường ĐT 477
|
600
|
360
|
300
|
|
7
|
Đường ĐT477c (đường
Thống Nhất)
|
Ngã 3 bưu điện huyện
|
Hết đất Thị trấn
(ngã 4 đường ĐT477c)
|
2.300
|
1.380
|
1.150
|
|
8
|
Đường phía đông bệnh
viện
|
Đường ĐT477
cũ
|
Đường ĐT 477 mới
|
1.000
|
600
|
500
|
|
9
|
Đường phía tây bệnh
viện
|
Đường ĐT477 cũ
|
Đường ĐT 477 mới
|
800
|
480
|
400
|
|
10
|
Đường sông Me
|
Đường ĐT477 cũ
|
Đường ĐT 477 mới
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
11
|
Đường vào Tế Mỹ
|
Đường ĐT477 cũ
|
Giáp đất Gia Vượng
|
800
|
480
|
400
|
|
12
|
Đường vào Trung tâm
Giáo dục thường xuyên
|
Đường ĐT477 cũ
|
Hết TT Giáo dục thường
xuyên
|
1.200
|
720
|
600
|
|
13
|
Các đường phố còn lại
(Phố Mới, Phố Me, khu dân cư phố Tiến Yết)
|
800
|
480
|
400
|
|
14
|
Đường vào bãi khai
thác đá
|
Đầu đường ĐT 477 mới
|
Bãi khai thác đá
|
650
|
390
|
325
|
|
15
|
Đường phía Bắc chợ
Me
|
1.500
|
900
|
750
|
|
16
|
Đường vào đồi Kẽm
Chè (Đường ĐT 477b cũ)
|
Đường ĐT 477 cũ
|
Hết đất Thị trấn
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường ĐT 477 cũ
|
Đầu
đồi Kẽm Chè
|
1.200
|
720
|
600
|
|
|
Đoạn 2
|
Đầu đồi Kẽm Chè
|
Hết đất Thị trấn
|
800
|
480
|
400
|
|
17
|
Đường phía tây kênh
Bản Đông
|
Đường ĐT 477 mới
|
Giáp kênh cứng Gia
Vượng (hết đất Thị trấn)
|
800
|
480
|
400
|
|
18
|
Khu dân cư Đồng Xá
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều
chỉnh
|
19
|
Khu dân cư Phố
Me
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
20
|
Đường liên thôn
khác (xã Gia Vượng cũ)
|
500
|
300
|
250
|
|
21
|
Phố Thống nhất
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
22
|
Khu dân cư còn lại
sinh hoạt như nông thôn
|
500
|
300
|
250
|
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
|
|
Đường
1A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Gia Thanh
|
Cầu
Khuốt
|
Hết
đất Gia Thanh
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
2
|
Xã Gia Xuân
|
Giáp đất Gia Thanh
|
Hết
đất Gia Xuân
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
3
|
Xã Gia Trấn
|
Giáp đất Gia Xuân
|
Hết
đất Gia Trấn
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đường
ĐT477
|
Ngã
3 Cầu Gián
|
Hết
đất Gia Viễn
|
|
|
|
|
1
|
Xã Gia Trấn
|
Bắt đầu của ngã 3
Gián vào đường ĐT 477
|
Hết
đất Gia Trấn
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
2
|
Xã Gia Tân
|
Giáp đất Gia Trấn
|
Hết đất Gia Tân
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
3
|
Xã
Gia Lập
|
Giáp đất Gia Tân
|
Hết đất Gia Lập
|
|
|
|
|
-
|
Phía Nam đường ĐT
477
|
Giáp đất Gia Tân
|
Hết đất Gia Lập
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Tân
|
Đường vào Lãng
Nội
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường vào Lãng
Nội
|
Hết
đất Gia Lập
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
-
|
Phía Bắc đường
ĐT 477
|
Giáp đất Gia Tân
|
Hết
đất Gia Lập
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Tân
|
Đường vào Lãng Nội
|
1.200
|
720
|
600
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường vào Lãng Nội
|
Hết đất Gia Lập
|
1.000
|
600
|
500
|
|
4
|
Xã Gia Vân
|
Giáp đất Gia Lập
|
Hết đất Gia Vân
|
|
|
|
|
|
Phía Nam đường ĐT
477
|
Giáp đất Gia Lập
|
Hết đất
Gia Vân
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Lập
|
Đường vào đền
Vua Đinh
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường vào đền Vua
Đinh
|
Hết bưu điện
xã Gia Vân
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Hết
bưu điện xã Gia Vân
|
Hết
đất Gia Vân
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
Phía Bắc đường ĐT
477
|
Giáp đất Gia Lập
|
Hết
đất Gia Vân
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Lập
|
Đường vào Vân Long
|
900
|
540
|
450
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 2
|
Đường vào Vân Long
|
Hết
đất Gia Vân
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
5
|
Xã Gia Phương
|
Giáp đất Gia Vân
|
Hết đất
Gia Phương
|
|
|
|
|
|
Phía Nam
|
Giáp đất Gia Vân
|
Hết
đất Gia Phương
|
1.200
|
720
|
600
|
|
|
Phía Bắc
(Phía kênh)
|
Giáp đất Gia Vân
|
Hết đất Gia Phương
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
6
|
Xã
Gia Thịnh
|
Giáp đất Thị Trấn
Me
|
Hết đất
Gia Thịnh
|
1.200
|
720
|
600
|
|
7
|
Xã Gia Phú
|
Giáp đất Gia Thịnh
|
Hết
đất Gia Phú
|
|
-
|
-
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Thịnh
|
Đường vào thôn Đồi
|
900
|
540
|
450
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 2
|
Đường vào Thôn Đồi
|
Đường vào thôn Kinh
Trúc
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường vào thôn Kinh
Trúc
|
Giáp Đê Hoàng Long
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
|
Đường
ĐT477 mới
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Gia Vượng
|
Giáp đường ĐT 477 cũ
|
Giáp đất Thị trấn
Me
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Đường
ĐT477 B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Gia Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Phía Tây đường
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Dèc Kẽm
Chè (Giáp TT Me)
|
Cầu Thượng
|
900
|
540
|
450
|
|
|
Đoạn 2
|
Cầu Thượng
|
Đờ Đầm Cót
|
600
|
360
|
300
|
|
|
Đoạn 3
|
Đờ Đầm
Cót
|
Giáp Hòa Bình
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Phía Đông đường
|
Cầu Thượng
|
Đờ Đầm
Cót
|
900
|
540
|
450
|
|
2
|
Xã
Gia Vượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Tiến Yết
|
Ngã 3 đường ĐT 477
|
Giáp đất Gia Phương
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ngã
3 đường ĐT 477
|
Ngã 3 đi
Gia Trung
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 2
|
Ngã 3 đi Gia Trung
|
Giáp đất Gia Phương
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
Đường Tiến Yết dãy
2,3
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
3
|
Xã Gia Phương
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Tiến Yết
|
Giáp đất Gia Vượng
|
Giáp đất
Gia Thắng
|
1.200
|
720
|
600
|
|
4
|
Xã Gia Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Tiến Yết
|
Giáp đất Gia Phương
|
Giáp đất Gia Tiến
|
1.200
|
720
|
600
|
|
5
|
Xã Gia Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Tiến Yết
|
Giáp đất Gia Thắng
|
Giáp đờ
Hoàng Long
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Thắng
|
Ngã 4 đường rẽ vào
UBND xã
|
1.200
|
720
|
600
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngã 4 đường rẽ
vào UBND xã
|
Giáp đê
Hoàng Long
|
400
|
240
|
200
|
|
|
Đoạn 3
|
Cầu Trường Yên
|
Đường Tiến Yết cũ
|
1.200
|
720
|
600
|
|
|
Đường ĐT477C (Đường Thống
Nhất)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Gia Vượng
|
Giáp đất Thị Trấn
Me
|
Hết
đất Gia Vượng
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Thị Trấn
Me
|
Hết
Thôn Trại Đức
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
|
Đoạn 2
|
Hết
thôn Trại Đức
|
Hết đất Gia Vượng
|
1.500
|
900
|
750
|
|
2
|
Xã Gia Thịnh
|
Giáp gia Vượng
|
Đê
Hoàng Long
|
1.500
|
900
|
750
|
|
3
|
Xã Gia Lạc
|
Giáp đê hữu sông
Hoàng Long
|
Hết đất Gia Lạc
|
600
|
360
|
300
|
|
4
|
Xã Gia Phong
|
Giáp đất Gia Lạc
|
Hết đất Gia Phong
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Đường
trục các xã
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Gia Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
Bám đường Đê Đáy
|
Hết xứ đồng Cửa Lò
|
Giáp Gia Xuân
|
|
|
|
|
|
Đường xung quanh chợ
Đò
|
Dãy 1
|
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Dãy
2
|
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Dãy 3
|
|
900
|
540
|
450
|
|
Đường trục cầu Chẹn
|
Đường chiến lược
thôn Thượng Hòa
|
Đường vào chợ Đò
|
900
|
540
|
450
|
Bổ
sung
|
2
|
Xã
Gia Trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cầu 30
|
Đầu đường ĐT 477
|
Đờ
sông Hoàng Long
|
|
|
|
|
Đoạn 1 (Phía đông)
|
Phía đông đầu đường
ĐT 477
|
Chùa Đô (Hết
đất Gia Trấn)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Đoạn 2 (Phía đông)
|
Giáp đất xã Gia Tân
|
Đê sông Hoàng Long
|
500
|
300
|
250
|
|
3
|
Xã
Gia Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cầu 30
|
Đầu đường ĐT 477
|
Đê sông Hoàng Long
|
|
|
|
|
Đoạn 1 (Phía tây)
|
Đầu
đường ĐT 477
|
Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Đoạn 2 (Phía tây)
|
Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối
|
Đê sông Hoàng Long
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Phía Đông
|
Chùa Đô
|
Hết
đất xã Gia Tân
|
1.000
|
600
|
500
|
|
4
|
Xã
Gia Sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 12c (Đường
491, Anh Trỗi)
|
Giáp đất Trường Yên
(Hoa Lư)
|
Hết đất Gia Sinh
(Giáp Sơn Lai - Nho Quan)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Trường Yên
|
Đường rẽ vào hang
Long ẩn
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường rẽ
vào hang Long ẩn
|
Đường rẽ vào xóm 8
|
1.200
|
720
|
600
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường rẽ vào xóm 8
|
Hết đất Gia Sinh
|
800
|
480
|
400
|
|
|
Đường vào UBND xã
|
Bưu điện xã
|
Ngã 3 ông Hào
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
Khu Tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
|
Dãy
1
|
|
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
Dãy 2, 3
|
|
|
900
|
540
|
450
|
|
|
Đường tuyến 8 (WB2)
|
Đường
12c
|
Đờ Đồng
Lâm
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường 12c
|
Ngã 3 hàng
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngã
3 hàng
|
Ngã 4 ông Phương
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
Đoạn 3
|
Ngã 4 ông Phương
|
Đê
Đồng Lâm
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
Đường phân lô xóm
10
|
|
|
1.300
|
780
|
650
|
|
|
Đường vành hồ
|
Tuyến 8
|
Giáp tuyến
6
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Tuyến 8
|
Đường 12c
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường 12c
|
Giáp tuyến
6
|
700
|
420
|
350
|
|
|
Đường Vành Nghè
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Nhà ông Ninh
|
Nhà ông Sinh
|
1.200
|
720
|
600
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường 12C
|
Giáp đường Vành
Nghè
|
1.200
|
720
|
600
|
|
|
Đường khu vực cửa
Chùa Giếng Thần
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Cổng
chùa cổ
|
Ngã
3 nhà ông Chinh
|
1.300
|
780
|
650
|
|
|
Vị
trí 2
|
Ngã 3 nhà ông Hường
|
Hết
nhà ông Thơ
|
1.300
|
780
|
650
|
|
|
Các vị trí còn lại
khu vực cửa Chùa Giếng Thần
|
|
600
|
360
|
300
|
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Từ
đoạn
|
Đến
đoạn
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
I
|
Xã
Gia Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào chùa Địch
|
Cầu Khuốt
|
Trạm bơm Phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Khuốt
|
Chùa Địch Lộng
|
|
|
|
700
|
420
|
350
|
|
|
Đoạn 2
|
Chùa Địch Lộng
|
Trạm bơm Phương
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
2
|
Đường thôn Thượng Hòa
|
Đầu đường 1A
|
Đê Đầm
Cút
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đầu
đường 1A
|
Hết
khu dân cư
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
|
Đoạn 2
|
Hết
khu dân cư
|
Đê Đầm
Cút
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
3
|
Đường Xóm Hống
(bám
|
Trạm bơm Phương
Đông
|
Hết xóm Hống
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
4
|
Bám Đê
Đầm Cút
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Trạm bơm Thượng Hòa
|
Hết
Xóm Ruốm
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Đoàn 2
|
Hết Xóm Ruốm
|
Đồi Cung Sỏi
|
|
|
|
350
|
210
|
175
|
|
5
|
Đường
làng sông Địch Lộng
|
Nhà máy gạch xã Gia
Thanh
|
Đền bà Mường thôn Địch
Lộng
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
Bổ
sung
|
6
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
II
|
Xã
Gia Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào thôn Miễu
Giáp (nhà thờ) Phía Nam
|
Đầu
đường 1A
|
Giáp nhà thờ thôn Miễu
Giáp
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
|
2
|
Dãy 2 đường vào
thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
3
|
Đường vào thôn Miễu
Giáp phía Bắc
|
Đầu
đường 1A
|
Giáp thôn Miễu
Giáp
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
|
4
|
Đường vào Đồng
Xuân
|
Đầu đường 1A
|
Hết UBND xã
|
900
|
540
|
450
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
5
|
Khu dân cư mới (Vườn
Thờ, Cửa Chùa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dãy 1
|
Đầu
đường UBND xã
|
Giáp làng Vũ Đại
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
|
Dãy 2
|
Đầu
đường UBND xã
|
Giáp làng Vũ Đại
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
6
|
Khu dân cư mới Bái Đàn
|
800
|
480
|
400
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
7
|
Đường liên thôn Gia
Xuân đi Gia Trấn
|
1.200
|
720
|
600
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
8
|
Khu dân cư còn lại
|
350
|
210
|
175
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
III
|
Xã
Gia Trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào làng Cung
Quế
|
Đầu đường 1A
|
Đình
Cung Quế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đầu
đường 1A
|
Cầu Vĩnh Thuận
(UBND xã)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Cầu Vĩnh Thuận
(UBND xã)
|
Đình Cung Quế
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư mới
|
Giáp trụ sở UBND xã
cũ
|
Kênh N2
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
|
3
|
Đường liên thôn Gia
Xuân đi Gia Trấn
|
Giáp đất Gia Trấn
|
Đê sông Đáy
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
4
|
Vị trí bám sông
Hoàng Long
|
Cầu Gián
|
Hết
đất Gia Trấn
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
5
|
Đê Đáy
|
Cầu Gián
|
Giáp đất Gia Xuân
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
6
|
Các vị trí bám đường
liên thôn khác còn lại
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư còn lại
|
250
|
150
|
125
|
|
|
|
|
IV
|
Xã
Gia Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục xã (vào
đến UBND xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đầu đường ĐT 477
|
Đường cầu đất
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường cầu đất
|
Ngã 3 UBND xã
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
|
2
|
Đường ra cảng The
Vissai
|
Ngã 3 nối với đường
trục
|
Cảng
The Vissai
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
|
3
|
Khu nhà ở Thanh
Bình
|
1.300
|
780
|
650
|
|
|
|
|
4
|
Đường WB2
|
Điểm nối
đường 30
|
Hết
đất Gia Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
nối đường 30
|
Đầu làng Vân Thị
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
|
|
Đầu làng Vân Thị
|
Hết đất Gia Tân
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
|
5
|
Dãy 2 bám đường
ĐT477
|
Giáp đất Gia Trấn
|
Hết đất Gia Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Trấn
|
Đường ra cảng
NM The Vissai
|
750
|
450
|
375
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường ra cảng NM
The Vissai
|
Hết đất Gia Tân
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
|
6
|
Vị trí bám đê
Hoàng Long
|
Giáp đất Gia Trấn
|
Hết đất Gia Tân
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
7
|
Đường vào trạm điện
|
Đầu đường ĐT477
|
Giáp làng Thiện Hối
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
8
|
Đường vào làng
Tùy Hối
|
Đầu đường ĐT477
|
Góc cua
đầu tiên (gần nghĩa trang)
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
9
|
Đường phân lũ
chậm lũ
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
|
10
|
Các vị trí bám đường
liên thôn còn lại
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
|
|
|
V
|
Xã
Gia Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào Cầu
Đài
|
Đầu đường ĐT477
|
Hết kho lương thực
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
2
|
Đường đi Sào Long
|
Đầu
đường ĐT477
|
Hết
trạm Y tế xã
|
850
|
510
|
425
|
|
|
|
|
3
|
Đường vào đền
Vua Đinh
|
Giáp đất Gia Vân
(Đường ĐT 477)
|
Giáp đất Gia Phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đầu đường ĐT477
|
Ngã 3 rẽ
vào Lãng Ngoại
|
550
|
330
|
275
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngã 3 rẽ vào Lãng
Ngoại
|
Giáp đất Gia Phương
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
|
4
|
Dãy 2 bám đường
ĐT477 (Phía Nam)
|
Giáp đất Gia Tân
|
Hết đất Gia Lập
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
5
|
Khu Dân cư mới Chùa
Roi
|
Chùa Cầu Đài
|
Giáp trụ sở UBND xã
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
|
6
|
Đường vào Lãng
Nội
|
Đầu
đường ĐT477
|
Đê Đầm Cút
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đầu đường ĐT477
|
200m
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
201m
|
Giáp đê Đầm
Cút
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
|
7
|
Ven đê Đầm
Cút, các vị trí ven đường liên thôn còn lại
|
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
|
|
|
VI
|
Xã
Gia Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào Vân Long
(Phía Đông)
|
Đầu đường ĐT477
|
Giáp đê Đầm
Cút
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đầu
đường ĐT477
|
Cầu vào trường học
|
|
|
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 2
|
Cầu vào trường học
|
Giáp đê
Đầm Cút
|
|
|
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
2
|
Đường vào Vân Long
(Phía Tây qua kênh)
|
Đầu đường ĐT477
|
Giáp đê Đầm
Cút
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đầu
đường ĐT477
|
Cầu
vào trường học
|
|
|
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 2
|
Cầu
vào trường học
|
Ngã tư vào Trung Hòa
|
|
|
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 3
|
Ngã tư vào Trung Hòa
|
Giáp đê
Đầm Cút
|
|
|
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Dãy 2 vào Vân Long
(Phía Tây)
|
|
|
|
|
|
350
|
210
|
175
|
|
4
|
Dãy 2 bám đường ĐT477
|
Giáp đất Gia Lập
|
Hết đất Gia Vân
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
5
|
Dãy 2 bám đường
kênh
|
Giáp đất Gia Lập
|
Hết đất Gia Vân
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
6
|
Đường vào Đền Vua
Đinh
|
Đầu đường ĐT477
|
Hết
đất
Gia Vân
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
7
|
Đường quanh khu du
lịch Vân Long
|
|
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
8
|
Các vị trí ven đường
liên thôn còn lại
|
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
9
|
Giáp đê Đầm
Cút bám khu du lịch
|
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
10
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
Điều
chỉnh
|
VII
|
Xã
Gia Phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào đồi
Kẽm Chè
|
Đầu đường ĐT477 cũ
|
Đồi
Kẽm Chè
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
2
|
Đường vào thôn Hoài
Lai
|
Đầu
đường ĐT477
|
Giáp kênh Thanh
Niên
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
3
|
Đường vào thôn Đồi
(thôn Phương Hưng)
|
Đầu
đường ĐT477
|
Thôn Đồi (thôn
Phương Hưng)
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
4
|
Đường trục liên
thôn
|
Đầu đường thôn Mã
Bùi
|
Hết đường thôn Vĩnh Ninh
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
5
|
Đường vào thôn Vĩnh
Ninh
|
Đầu đường Tiến Yết
|
Ngã 4 đường trục (đầu
thôn Vĩnh Ninh)
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
6
|
Đường vào thôn Văn
Bồng
|
Đầu đường Tiến Yết
|
Ngã 3 đường trục
liên thôn
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
7
|
Đường vào thôn Văn
Hà
|
Đầu đường Tiến Yết
|
Ngã
3 đường trục liên thôn
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
8
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
VIII
|
Xã
Gia Vượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường đi
xã Gia Trung
|
Ngã
3 đầu đường Tiến Yết
|
Hết đất Gia Vượng
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
2
|
Đường đông bệnh viện
xã Gia Vượng
|
Đầu đường ĐT 477 cũ
|
Đường ĐT 477 mới
|
|
|
|
800
|
480
|
400
|
|
3
|
Đường phía
Tây kênh Bản Đông
|
Kênh cứng (giáp đất
TTMe)
|
Giáp đất Gia Thịnh
|
|
|
|
1.000
|
600
|
500
|
|
4
|
Đường vào UBND xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường ĐT 477 mới
|
Giáp UBND xã
|
|
|
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
Đoạn 2
|
Giáp UBND xã
|
Kênh giáp đất
thị Trấn
|
|
|
|
800
|
480
|
400
|
|
|
Dãy 2, 3 (đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
700
|
420
|
350
|
|
5
|
Khu quy hoạch điểm dân cư
ĐT 477 mới (Đường 2,3)
|
Giáp đất Gia Phương
|
Giáp đất Gia Thịnh
|
|
|
|
700
|
420
|
350
|
|
6
|
Đường cửa ông Rự
|
Đường ĐT 477 mới
|
Đầu đường ĐT 477 cũ
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
7
|
Vị trí ven đường liên
thôn khác
|
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
8
|
Đường sông Cụt
|
Từ kênh T2
|
Giáp đất Gia Thịnh
|
|
|
|
700
|
420
|
350
|
|
9
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
IX
|
Xã
Gia Thịnh
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường trục xã
|
Đường ĐT 477 mới
|
Cống Đình
|
|
|
|
800
|
480
|
400
|
Bổ
sung
|
2
|
Đường Liên Thôn
|
Đường ĐT 477 mới
|
Đầu làng Trinh Phú
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường phía Tây kênh
Bản Đông
|
Giáp gia Vượng
|
Thôn Đồng
Chưa
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
4
|
Đường Cầu Ngay
|
Đầu thôn Liên Huy
|
Đê Hoàng
Long
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
5
|
Các đường liên thôn
còn
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
6
|
Đường sông Cụt
|
Từ kênh
T2
|
Hết
sông cụt
|
|
|
|
700
|
420
|
350
|
|
7
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
Điều
chỉnh
|
X
|
Xã
Gia Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục giao
thông xã
|
Giáp đất Gia Vượng
|
Giáp đất Gia Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Vượng
|
Đường rẽ vào làng
Chấn Hưng
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường rẽ
vào làng Chấn Hưng
|
Cống ông Giáo Chi
Phong
|
850
|
510
|
425
|
|
|
|
|
|
Đoạn 3
|
Cống ông Giáo Chi
Phong
|
Nhà thờ họ Giang
Sơn
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
|
|
Đoạn 4
|
Nhà thờ họ Giang
Sơn
|
Giáp đê
tả Hoàng Long (Giáp đất Gia Tiến)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
|
2
|
Các đường trục thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Trung Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ngã 3 nhà Ông Báo
|
Đoạn ngoặt về Chi
Phong
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Nhà Ông
Mạnh
|
Cống Nghệ Chi Phong
|
350
|
210
|
175
|
|
|
|
|
|
Thôn Chấn Hưng
|
Ngã 3 rẽ vào làng
Chấn Hưng
|
Giáp
đê tả Hoàng Long
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
|
3
|
Đường ra nhà thờ họ
Giang Sơn (Nghĩa trang Điềm Khê)
|
Nhà ông Trí (Liên)
|
Nhà thờ họ Giang
Sơn
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
|
4
|
Các trục đường mới
quy hoạch khu Đồng Gôi
|
|
350
|
210
|
175
|
|
|
|
|
5
|
Khu đường cống cửa
nhà Ông Tài đi Đê
Hoàng Long
|
|
350
|
210
|
175
|
|
|
|
|
6
|
Khu Đồng
La, Nam làng Đức Hậu, An Thái
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
7
|
Tất cả các đường trục
thôn còn lại
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
8
|
Đê
tả sông Hoàng Long
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
|
|
|
XI
|
Xã
Gia Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã
|
Giáp đất Gia Tân
|
Bưu điện Văn hóa xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Tân
|
Đầu đường Tiến Yết
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Đầu đường Tiến Yết
|
Bưu điện
Văn hóa xã
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
2
|
Đường Sách Khiếu
|
Đầu đường Tiến Yết
|
Giáp đê Hoàng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đầu đường Tiến Yết
|
Đầu đường Xuân Lai
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Đầu đường Xuân Lai
|
Giáp đê
Hoàng Long
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
3
|
Bám đê tả Hoàng
Long
|
Giáp Gia Trung
|
Hết đất Gia Tiến
(Núi Cắm Gươm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp Gia Trung
|
Đường rẽ thôn Xuân
Lai
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường rẽ
thôn Xuân Lai
|
Hết đất
Gia Tiến (Núi Cắm Gươm)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
|
|
|
XII
|
Xã
Gia Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các trục
đường thôn
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
|
|
|
XIII
|
Xã
Gia Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào Liên Sơn
|
Giáp
đất thị Trấn Me
|
Giáp đất Liên Sơn
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
|
2
|
Dãy 2 đường vào
Liên Sơn
|
Giáp đất thị Trấn
Me
|
Giáp đất Liên Sơn
|
350
|
210
|
175
|
|
|
|
|
3
|
Đường vào thôn Thượng
|
Đầu đường ĐT 477
|
Giáp đê
Hoàng Long
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
|
4
|
Đường vào Liên Sơn
|
Đầu đường ĐT 477
|
Giáp đất Liên Sơn
|
350
|
210
|
175
|
|
|
|
|
5
|
Đường vào thôn Đoan
Bình
|
Đầu đường ĐT 477
|
Thôn Đoan
Bình
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
|
6
|
Đường vào thôn Đồi
|
Đầu đường ĐT 477
|
Thôn Đồi
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
|
7
|
Đường vào thôn Đồi
|
Đầu đường ĐT 477
(Bưu điện)
|
Thôn Đồi
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
|
8
|
Đường vào thôn Kính
Trúc
|
Đường ĐT 477
|
Thôn Kính Trúc
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
|
9
|
Dãy 2 bám đường ĐT
477
|
Giáp đất Gia Thịnh
|
Giáp đê
tả sông Hoàng Long
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
10
|
Đường Ngô Đồng Đồi
đi Ngô Đồng Làng
|
Cuối Thôn Đồi
|
Giáp thôn Làng
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
|
|
|
XIV
|
Xã
Liên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 5 xã
|
Giáp đất Gia Phú
|
Hết đất Liên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Phú
|
Ngã 3 sông Cù
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 2
|
Ngà 3 sông Cù
|
Hết đất Liên Sơn
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
2
|
Đường vào UBND xã
cũ
|
Ngã 3 sông Cù
|
UBND xã cũ
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Ven đê Đầm
Cút
|
|
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
4
|
Các vị trí ven đường
liên thôn còn lại
|
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
5
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
XV
|
Xã
Gia Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 5 xã
|
Giáp đất Liên Sơn
|
Đê Đầm Cút xã Gia Hòa
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
2
|
Đường Sẽ Chè - Đá
Hàn
|
Cầu
đổ Đá Hàn
|
Giáp đất Gia Thanh
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Dãy 2 khu vực thôn
Đá Hàn
|
|
|
|
|
|
350
|
210
|
175
|
|
3
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Vân
|
Cầu Thượng
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
|
Đoạn 2
|
Cầu Thượng
|
UBND Xã Gia Hòa
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Đoạn 3
|
UBND Xã Gia Hòa
|
Đường 5 xã
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
4
|
Các tuyến đường
phân lũ
|
|
|
|
|
|
350
|
210
|
175
|
|
5
|
Ven đê Đầm Cút
|
|
|
|
|
|
350
|
210
|
175
|
|
6
|
Các vị trí ven đường
liên thôn còn lại
|
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
7
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
XVI
|
Xã
Gia Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đê tả sông Hoàng
Long
|
Giáp đất Liên Sơn
|
Ko đập tràn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 (Khu chợ Viến)
|
Giáp đất Liên Sơn
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
700
|
420
|
350
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngã 3 đường Quang
Trung
|
K0
đập tràn
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
2
|
Đê Đầm Cút
|
K0 đập tràn
|
Giáp đất Liên Sơn
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
3
|
Đường Quang Trung
|
Giáp đê Hoàng Long
|
Đê Đầm
Cút
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
4
|
Khu Bìa Cọt
|
|
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
5
|
Đường Rừng Giang
|
Ngã 3 ao Chăm
|
Cầu rừng giang
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
6
|
Đường Vua Đinh (Đi
qua UBND xã)
|
Cống Nhong Nhỏng
|
Giáp đường Quang
Trung
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
7
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
XVII
|
Xã
Gia Sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 19-8
|
Đường 12c
|
Âu Lê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường 12c
|
Trạm xá xã
|
|
|
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường vào Xóm 4
(sau khu TĐC)
|
Âu Lê
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
2
|
Đường tuyến 8b
|
Ngã
3 hàng
|
Trạm bơm Đồng Khám
|
|
|
|
900
|
540
|
450
|
|
3
|
Đường quy hoạch
|
Đầu đường tuyến 8b
|
Ngã
4 nhà ông Thông
|
|
|
|
900
|
540
|
450
|
|
4
|
Khu dân cư Ao hồ
|
|
|
|
|
|
900
|
540
|
450
|
|
5
|
Đường tuyến 6
|
Đường 12c
|
Hang
Long ẩn
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
6
|
Khu Vụng Son
và Khu dân cư Xuân Trì
|
|
|
|
|
900
|
540
|
450
|
|
7
|
Đường du lịch cửa
Ui
|
Đường 12c
|
Cửa Ui
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
8
|
Đường phân lũ
chậm lũ
|
Tuyến 8
|
Ngã 4 Quai Trại
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
17
|
Vị trí ven đường
liên thôn còn lại
|
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Đường phân lô Xóm 2
|
Cổng
nhà ông Việt
|
Núi Lý
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
18
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
XVIII
|
Xã
Gia Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục xã
|
Đường ĐT477c
|
Ngã 4 chợ Gia Minh
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
2
|
Đường đi
xã Gia Phong
|
Cống Gia Minh
|
Xóm Đòng
Bái (Giáp đất Gia Phong)
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
3
|
Đường đi
xóm Minh Đường xã Gia Lạc
|
Đầu xóm An Hòa
|
Giáp đất thôn Minh
Đường
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
4
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
XIX
|
Xã
Gia Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào xóm Đông
Thắng
|
Đầu đường ĐT477c
|
Giáp xóm Đông
Thắng
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
2
|
Đường vào UBND xã mới
|
Đầu đường ĐT477c
|
Nhà ông Vương xóm
Nam Ninh
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
3
|
Đường trục thôn Mai
Sơn
|
Đầu đường ĐT477c
|
Giáp đê
Hoàng Long
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
4
|
Tuyến 1 ra đê
thôn Lạc Thiện
|
Đê
Hoàng Long
|
Thôn Lạc Thiện
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
5
|
Tuyến 1 ra đê
thôn Lạc Thiện
|
Đê
Hoàng Long
|
Trạm biến thế
thôn Lạc Thiện
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
6
|
Đường Đồng Vài
|
Cửa nhà ông Tâm
|
Chợ Lạc Khoái mới
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
7
|
Phía Đông, Nam khu
chợ Lạc Khoái mới
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
8
|
Đường vào chùa
Hương Khánh
|
Đầu đường ĐT477c
|
Hết đất
chùa Hương Khánh
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
9
|
Phía Đông đê bắc
sông Rịa
|
Đầu
thôn Mai Sơn đi Gia Phong
|
Hết đất Gia Lạc
(Giáp đất Gia Phong)
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
10
|
Đường 477c đi
Gia Minh
|
Ngã 4 đường 477c đi
Gia Minh
|
Hết đất Gia Lạc
(giáp đất Gia Minh)
|
350
|
210
|
175
|
|
|
|
|
11
|
Khu đồng Cổng Ngãi
|
Giáp
khu dân cư Lạc Khoái
|
Mương tiểu
khu đông Vài
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
12
|
Khu đồng
Cổng Ngãi còn lại
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
13
|
Phía trong đê hữu
Hoàng Long
|
Lò gạch Gia Lạc
|
Đầu đập
tràn
|
350
|
210
|
175
|
|
|
|
|
|
Phía trong đê hữu
Hoàng Long
|
Đầu đập
tràn
|
Giáp Âu Lê
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
14
|
Khu Tái định cư
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
|
|
|
15
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
|
|
|
XX
|
Xã
Gia Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào xóm Ngọc
Động
|
Đầu
đường ĐT477c
|
Đầu xóm 2,3 Ngọc Động
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
2
|
Đường vào cánh chợ
|
Đường sân
kho Ngọc Động
|
Đê Bắc Rịa
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
3
|
Đường lên núi con
Mèo
|
Đầu đường ĐT477c
|
Núi con Mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đầu đường ĐT477c
|
Chùa An Trạch
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Chùa An Trạch
|
Núi con Mèo
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
4
|
Làn sông Bắc Rịa
|
Lò gạch ông Nguyên
|
Giáp cống Gia Lạc 4
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
|
|
|
BẢNG SỐ 5: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN NHO QUAN
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN NHO QUAN (Đô
thị loại V)
Đơn
vị tính: 1000 đ
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
|
1
|
Đường 477
|
Cầu Nho Quan
|
Hết bến xe khách TT
Nho Quan
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
2
|
Đường 12B
|
Hết Bến
xe khách TT Nho Quan
|
Đến
ngõ cổng
Chợ dưới mới
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
Ngõ cổng
Chợ dưới mới
|
Hộ ông Thêm
(cũ)
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
Hộ ông Thêm
(cũ)
|
Hết
đất Thị trấn (mới)
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Ngã tư bến xe
|
Hết
Trạm xá Thị Trấn (cũ)
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
Hết Trạm xá Thị Trấn
(cũ)
|
Bảng
tin Phong Lạc (Lạng Phong cũ)
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
Hết bảng tin Phong
Lạc (Lạc Phong cũ)
|
Đường rẽ Liêu Hạ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Đường rẽ Liêu Hạ
|
Đường vành đai
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
Đường vành đai
|
Hết đất
Thị trấn (Giáp Văn
Phong)
|
2.800
|
1.680
|
1.400
|
|
3
|
Đường trước cổng
UBND huyện
|
Bưu điện
|
Ngã tư Phong Lạc
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
Ngã tư Phong Lạc
|
Khu Phong Nhất
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
4
|
Đường thanh niên
|
Ngã ba Phong Lạc
|
Hết trường mầm non
Thị trấn
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Hết
trường mầm non Thị trấn
|
Hết trường tiểu
học Thị trấn
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Hết Trường tiểu
học thị trấn
|
Đường 477
(Ngã tư bến xe)
|
1.200
|
720
|
600
|
|
5
|
Ngõ cổng
chợ dưới
|
Đường 12B
|
Ngã
ba vào chợ mới
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Ngã ba vào chợ mới
|
Giáp đường Đồng
Phong (Cũ)
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Giáp đường Đồng
Phong cũ
|
Đến
hết đất Thị Trấn (Mới)
|
1.500
|
900
|
750
|
|
6
|
Đường Phong Lạc
|
Đường 477
|
Bảng tin Phong Lạc
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
7
|
Đường bến
than
|
Giáp đường phong Lạc
|
Bờ kè đê
năm căn
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Cửa tường đê năm
căn
|
Hồ Làng sào
|
1.400
|
840
|
700
|
|
8
|
Đường làng bái
|
Cửa hàng dược
|
Giáp đường rẽ vào
Trường mầm non Thị trấn
|
800
|
480
|
400
|
|
9
|
Đường Vành Đai
|
Đê năm căn
|
Đường 12B khu Phong
Lai
|
1.600
|
960
|
800
|
|
10
|
Đường sau bệnh viện
(Tuyến 16)
|
Đường 12B
|
Giáp đất Đồng Phong
(Đường vành đai)
|
1.600
|
960
|
800
|
|
11
|
Đường vào chợ mới
|
Đường 12B
|
Cổng
chợ mới.
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
12
|
Khu dân cư Phong Nhất
|
1.200
|
720
|
600
|
|
13
|
Khu dân cư phố
Tiên Lạo
|
450
|
270
|
225
|
|
14
|
Khu dân cư bám trục
đường xương cá
|
650
|
390
|
325
|
|
15
|
Khu dân cư khu vực
chợ mới
|
1.400
|
840
|
700
|
|
16
|
Đường trục bê tông
nối đường 12B
|
Điểm nối
đường 12B (giáp đất ông Xuyên)
|
Đường sau bệnh viện
(tuyến 16)
|
1.500
|
900
|
750
|
Bổ
sung
|
17
|
Khu dân cư còn lại
|
550
|
330
|
275
|
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
1
|
Đường 12 B
|
Hết đất
Thị trấn
|
Ngã tư
đường du lịch Cúc Phương
|
3.600
|
2.160
|
1.800
|
Điều
chỉnh
|
Ngã tư đường du lịch
Cúc Phương
|
Cổng
chợ trên
|
3.600
|
2.160
|
1.800
|
Điều
chỉnh
|
Cổng chợ trên
|
Hết
cửa hàng xăng dầu Đông
Phong
|
3.600
|
2.160
|
1.800
|
Điều
chỉnh
|
Cửa hàng xăng dầu
Đồng Phong
|
Hết
bờ máng nổi
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
Điều
chỉnh
|
Hết bờ máng nổi
|
Giáp Yên
Thủy
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
Hết đất Thị trấn
|
Đến đường rẽ làng
Ngải
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
Đường rẽ Làng Ngải
|
Đường rẽ nghĩa
trang Liệt Sỹ (VP)
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Điều
chỉnh
|
Đường rẽ Nghĩa
trang Liệt Sỹ (VP)
|
Đường rẽ làng bến-
Văn Phương
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
Đường rẽ làng Bến-
Văn Phương
|
Trường Trung học
Văn Phú
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
Trường Trung học
Văn Phú
|
Đường vào Công ty
May Văn Phú
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Đường vào Công ty
May Văn Phú
|
Đường Phùng Thượng
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
Đường Phùng Thượng
|
CH xăng dầu
- ông Hồng - Phú lộc
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều
chỉnh
|
C.
xăng dầu -ông Hồng -Phú lộc
|
Cổng
Trung đoàn 202
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Điều
chỉnh
|
Cổng
trung đoàn 202
|
Cầu Sòng
Sanh
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều
chỉnh
|
Cầu
Sòng Sanh
|
Km 16+300
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
Km 16+300
|
Trạm điện Quỳnh
Phong
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Điều
chỉnh
|
Trạm điện
Quỳnh Phong
|
UBND xã Sơn Hà
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Điều
chỉnh
|
UBND xã Sơn Hà
|
Giáp thị xã Tam Điệp
|
1.000
|
600
|
500
|
|
2
|
Đường 477
|
Cầu Nho Quan
|
UBND xã Lạc Vân
(cũ)
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
|
UBND xã Lạc Vân
(cũ)
|
Đường rẽ
Phú Sơn
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
Ngã ba Phú Sơn
|
Đầu đê Đức Long rẽ
vào làng Phú Nhiêu
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều
chỉnh
|
Đầu đê
Đức Long rẽ vào làng Phú
Nhiêu
|
Hết
Cầu Đế (Giáp Gia Viễn)
|
1.100
|
660
|
550
|
|
3
|
Quốc lộ 45
|
Ngã
ba Phú Lộc
|
Hết Đập tràn
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Đập tràn
|
Cầu gốc Sung (Chân
dốc đá)
|
800
|
480
|
400
|
|
Cầu gốc Sung (Chân
dốc đá)
|
Giáp Thanh Hóa
|
600
|
360
|
300
|
|
4
|
Quốc lộ 38B (Đường
12C Anh Trỗi cũ)
|
Ngã ba
Anh Trỗi (Đường 12B)
|
Cổng
Nông trường Quỳnh Sơn cũ
|
1.600
|
960
|
800
|
|
Cổng
N. trường Quỳnh Sơn (cũ)
|
Hết
đất làng Me
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Hết
đất làng Me
|
Giáp Gia Viễn
|
900
|
540
|
450
|
|
5
|
Đường du lịch Cúc
Phương
|
Ngã tư Đồng Phong
|
Đường rẽ thương
Binh C
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
Đường rẽ thương
Binh C
|
Hết
đất xã Đồng Phong
|
1.600
|
960
|
800
|
|
Hết
đất xã Đồng Phong
|
Đường rẽ Hồ 4 Yên
Quang
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Đường rẽ Hồ
4 Yên Quang
|
Chân dốc Sườn Bò
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
Chân dốc sườn bò
|
Đường rẽ vào nước khoáng Cúc Phương
|
900
|
540
|
450
|
|
Đường rẽ vào nước khoáng Cúc Phương
|
Bưu điện
Cúc Phương
|
900
|
540
|
450
|
|
Bưu điện Cúc Phương
|
Đường rẽ ao lươn
|
500
|
300
|
250
|
|
Đường rẽ ao lươn
|
Quốc lộ 45-Trại Ngọc
(Phú long)
|
300
|
180
|
150
|
|
6
|
Đường 479
|
Ngã ba chạ
|
Hết UBND xã Gia lâm
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Hết
UBND xã Gia Lâm
|
Hết
thôn 7 xã Gia Lâm
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Hết thôn 7 xã Gia
Lâm
|
Hết đất xã Gia Sơn
|
500
|
300
|
250
|
|
Hết đất xã Gia Sơn
|
Hết đất xã Xích Thổ
(Giáp Hòa Bình)
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
7
|
Đường Phùng Thượng
(Đường DL Núi Đính- Cúc Phương)
|
Giáp đường 12B
|
Hết
đất xã Phú Lộc (Giáp Kỳ Phú)
|
800
|
480
|
400
|
|
Hết đất xã Phú Lộc
(Giáp Kỳ Phú)
|
Hết
Công ty Yên Phú (chân dốc Bệu)
|
500
|
300
|
250
|
|
Công ty Yên Phú
(chân dốc Bệu)
|
Giáp đường Cúc
Phương Trại Ngọc
|
400
|
240
|
200
|
|
8
|
Đường du lịch Núi Đính
|
Giáp đường 12 B
|
Hết đất
xã Sơn Lai
|
800
|
480
|
400
|
|
9
|
Đường 477C Sơn Lai
- Gia Phong Gia Viễn
|
Km số 0
|
Giáp Gia Viễn (Cầu
Chàng)
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
10
|
Đường Lạc Vân - Thạch
Bình
|
Ngã ba đường (Đường
477)
|
Hết
xí nghiệp gạch Phú Sơn
|
600
|
360
|
300
|
|
Xí nghiệp gạch Phú
Sơn
|
Đường rẽ
J102
|
400
|
240
|
200
|
|
Đường rẽ J 102
|
Hết trường THCS Thạch
Bình
|
300
|
180
|
150
|
|
Hết trường THCS Thạch
Bình
|
Hết đất Thạch Bình
(giáp Hòa Bình)
|
200
|
120
|
100
|
|
11
|
Đường trước cửa
Trường PTTH Đồng Phong
|
Giáp đất Thị trấn
(Đường vành đai)
|
Giáp đường du lịch
Cúc Phương
|
1.500
|
900
|
750
|
|
12
|
Đường trục xã Đồng
Phong
|
Đường Vành Đai
|
Đường du lịch Cúc
Phương
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Đường DL Cúc Phương
|
Hết đất đồng
Phong (Giáp xã Yên Quang)
|
500
|
300
|
250
|
|
13
|
Đường Nông trường Đồng
Giao đi Phùng Thượng
|
Khe Gồi
|
Quốc lộ 45
|
400
|
240
|
200
|
|
Quốc lộ 45
|
Đường Phùng Thượng
(Trung Tâm)
|
400
|
240
|
200
|
|
Đường PT đi
Thường Xung - Đồng Chạo
|
Đường du lịch Cúc
Phương
|
200
|
120
|
100
|
|
14
|
Đường trục xã
Thanh Lạc
|
Đường 12B
|
Giáp đường liên xã
Thượng Hòa, Sơn Thành, Thanh Lạc.
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
15
|
Đường liên
xã Thượng Hòa, Sơn Thành,
Thanh Lạc
|
Đê hữu
Hoàng Long
|
Đến trạm bơm Đồng
Dược
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
16
|
Đường liên xã Gia
Thủy, Gia Sơn
|
Đường 479
|
Hết đất Gia Thủy,
xã Gia Sơn
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
17
|
Đường liên xã Gia
Thủy, Gia Lâm
|
Đường 479
|
Hết
đất Gia Thủy, xã
Gia Sơn
|
300
|
180
|
150
|
|
18
|
Đường
trục xá Phú Lộc
|
Đường 12B
|
Trạm xá mới Phú Lộc
|
800
|
480
|
400
|
Bổ
sung
|
Đường trục qua UBND
xã Phú Lộc
|
Đường du lịch Cúc
Phương
|
1.000
|
600
|
500
|
Bổ
sung
|
19
|
Đường trục qua UBND
xã Lạng Phong
|
Đê Năm Căn
|
Đường Vành Đai
(giáp đất Thị trấn)
|
1500
|
900
|
750
|
Bổ
sung
|
20
|
Đường đê
Lợi Hà (sông Na) xã Gia Lâm
|
Cầu Na
|
Đường rẽ
vào thôn 6
|
850
|
510
|
425
|
Bổ
sung
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Khu
vực miền núi
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Khu
vực miền núi
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
1
|
Đồng Phong, Lạng
Phong, Phú Lộc, Quỳnh Lưu
|
Đường trục chính của
xã
|
350
|
210
|
175
|
|
Đường trục thôn
|
300
|
180
|
150
|
|
Các thôn còn lại
|
200
|
120
|
100
|
|
2
|
Thượng Hòa,
Sơn Thành, Gia Sơn, Thạch Bình
|
Đường trục chính của
xã
|
300
|
180
|
150
|
|
Đường trục thôn
|
200
|
120
|
100
|
|
Các thôn còn lại
|
150
|
90
|
75
|
|
3
|
Xã
Thanh Lạc
|
Đường trục chính của
xã
|
400
|
240
|
200
|
Điều
chỉnh
|
Đường trục thôn
|
300
|
180
|
150
|
Điều
chỉnh
|
Các thôn còn lại
|
250
|
150
|
125
|
Điều
chỉnh
|
4
|
Xã Gia Thủy
|
Đường trục chính của
xã
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
Đường trục thôn
|
300
|
180
|
150
|
Điều
chỉnh
|
Các thôn còn lại
|
200
|
120
|
100
|
Điều
chỉnh
|
5
|
Xã Xích Thổ
|
Đường trục chính của
xã
|
300
|
180
|
150
|
|
Đường trục thôn
|
200
|
120
|
100
|
|
Các thôn còn lại
|
170
|
102
|
85
|
Điều
chỉnh
|
6
|
Sơn Hà, Sơn Lai,
Kỳ Phú, Phú Long, Cúc Phương, Lạc
Vân, Yên Quang, Phú Sơn, Gia Tường, Gia
Lâm, Quảng
lạc, Văn Phú, Văn Phương
|
Đường trục chính của
xã
|
300
|
180
|
150
|
|
Đường trục thôn
|
200
|
120
|
100
|
|
Các thôn còn lại
|
150
|
90
|
75
|
|
4
|
Xã Văn Phong
|
Đường trục chính của
xã
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
Đường trục thôn
|
350
|
210
|
175
|
Điều
chỉnh
|
Các thôn còn lại
|
200
|
120
|
100
|
Điều
chỉnh
|
5
|
Xã Đức Long
|
Đường trục xã giáp
nhà ông Toàn thôn Thống Nhất đến đầu núi
Lóng thôn Cổ Định
|
300
|
180
|
150
|
Bổ
sung
|
Từ đường trục xã
giáp nhà ông Tưởng thôn Hiền Quan 1 đến giáp đất nhà
ông Tuyền thôn Cổ Định
|
300
|
180
|
150
|
Bổ
sung
|
Đường trục chính của
xã
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
Đường trục thôn
|
250
|
150
|
125
|
Điều
chỉnh
|
Các thôn còn lại
|
200
|
120
|
100
|
Điều
chỉnh
|
7
|
Các thôn cận nhà
máy xi măng Phú Sơn
|
400
|
240
|
200
|
|
8
|
Khu dân cư Phong
Thành
|
540
|
324
|
270
|
|
9
|
Đường trước cửa
UBND xã Gia Thủy
|
Từ Đường liên
xã Gia Thủy, Gia Sơn đến Giáp hết đất nhà ông Thanh xóm Mỹ Lộc, xã Gia Thủy
|
300
|
180
|
150
|
|
BẢNG SỐ 6: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN KHÁNH
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN NINH (Đô thị loại V)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên
đơn vị
hành chính
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
1
|
KV1:
Đường QL 10
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cống đầm vít
|
Hết
ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
Đoạn 2
|
giáp ngã
tư đường vào trụ sở tiếp dân
|
Ngã tư đường vào bệnh
viện huyện
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
Đoạn 3
|
Ngã tư đường vào bệnh
viện huyện
|
Cầu Khương Thượng
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Đoạn 4
|
Hết Cầu Khương Thượng
|
Giáp ranh xã Khánh
Nhạc
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
2
|
KV2:
Đường Nội thị
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường 10
(Đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện)
|
Hết Trụ sở trung
tâm bồi dưỡng chính trị huyện
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Đoạn 2
|
Hết Trụ sở TT BD CT
huyện
|
Giáp địa phận xã
Khánh Hải
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Đoạn 3
|
Giáp đường 10 (Đường
Thanh Niên vào TT Y tế huyện)
|
Hết Doanh Nghiệp
Cát Tường(Công ty Excel)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều
chỉnh
|
Đoạn 4
|
Hết Công ty Excel
|
Giáp địa phận xã
Khánh Hải
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Điều
chỉnh
|
Đoạn 5
|
Giáp Đường 10 (đường
đi cống viềng)
|
Hết
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
900
|
540
|
450
|
|
Đoạn 6
|
Giáp đường đi
vào TT BDCT (gần Tòa án)
|
Hết Cống ông Tước
|
600
|
360
|
300
|
|
Đoạn 7
|
Đường từ giáp CT
KTCT thủy lợi
|
Hết
đường (đi xuống phía nam)
|
650
|
390
|
325
|
|
Đoạn 8
|
Đường giáp trường
THCS Thị trấn
|
Hết đường
(đi xuống phía nam)
|
600
|
360
|
300
|
|
Đoạn 9
|
Giáp đường 10 (đi
Khánh Hải)
|
Hết khuôn viên Chợ
Ninh
|
900
|
540
|
450
|
|
Đoạn 10
|
Giáp đường 10
(ngân hàng NN)
|
Giáp địa phận Khánh
hải
|
750
|
450
|
375
|
|
Đoạn 11
|
Giáp đường 10
(Dưới trạm X. Khẩu)
|
Giáp địa phận Khánh
hải
|
800
|
480
|
400
|
|
Đoạn 12
|
Giáp đường 480B hướng
đi UBND xã Khánh Ninh cũ
|
Ngã
ba đường đi Chùa Tây
|
700
|
420
|
350
|
|
Đoạn 13
|
Giáp đường 480B hướng
đi xóm Thượng Đông
|
Hết
đường xóm Thượng Đông
|
650
|
390
|
325
|
|
Đoạn 14
|
Giáp đường 10 (ngõ
ông Thiêm, ông Sinh)
|
Ngã 3 đường xuống
trường THCS Lê Quý Đôn
|
700
|
420
|
350
|
|
Đoạn 15
|
Giáp Trạm Xá Khánh
Ninh (cũ) hướng đi đê Sông Vạc
|
Hết đường giáp đê
sông Vạc
|
600
|
360
|
300
|
|
Đoạn 16
|
Giáp đường 10 (phố
5)
|
Ngã tư Khu đông
(giáp tuyến 11)
|
700
|
420
|
350
|
|
Đoạn 17
|
Giáp đường 10 (phố
6)
|
Hết Xí nghiệp Tiền
Tiến (cũ)
|
650
|
390
|
325
|
|
Đoạn 18
|
Giáp phòng khám đa
khoa Thành Tâm (Đường đê sông mới)
|
Hết
tuyến đường 11 (hướng đi Khánh Hội)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đoạn 19
|
Giáp tuyến đường 11
(đường đê sông mới)
|
Giáp xã Khánh Hội
|
800
|
480
|
400
|
|
Đoạn 20
|
Giáp đường 10 Nam
sông mới
|
Giáp địa phận xã
Khánh Nhạc
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đoạn 21
|
Giáp đường quốc lộ
10 (giáp Nhà ông Tuấn đường tuyến 32)
|
Hết tuyến 32 giáp
xã Khánh Hải
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Đoạn 22
|
Đầu tuyến
11 giáp tuyến 32
|
Ngõ nhà ông Tư kéo
dài đến tuyến 11
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Đoạn 23
|
Ngõ nhà ông Tư kéo
dài đến tuyến 11
|
Giáp đường khu tái
định cư 2 (hết trụ sở viện kiểm
sát)
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Đoạn
24
|
Giáp đường khu tái
định cư 2 (giáp trụ sở viện kiểm
sát)
|
Giáp đường NHNN đi
Khánh Hải
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Đoạn 25
|
Giáp đường NHNN đi
khánh Hải
|
Đường nhà ông Trạc
(trường cấp I)
|
1.300
|
780
|
650
|
|
Đoạn 26
|
Đường nhà ông Trạc
(trường cấp I)
|
Hết ngã tư đường
xóm thôn khu đông
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Đoạn 27
|
Ngã tư đường xóm
thôn khu đông
|
Đường đê sông mới
|
900
|
540
|
450
|
|
Đoạn 28
|
Giáp đường QL10 (hướng
đi Chùa Tây)
|
Hết ngã 3 đường đi
trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ
|
750
|
450
|
375
|
|
3
|
KV3:
Đường 480 B
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 29
|
Đường 10
|
Hết trường Tiểu học
Kim Đồng
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
|
Đoạn 30
|
Hết trường Tiểu
học Kim Đồng
|
Giáp ngã 3 vào trụ
sở UBND xã K.Ninh cũ
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
Đoạn 31
|
Ngã 3 đường xuống
trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ
|
Cầu
rào
|
1.200
|
720
|
600
|
|
4
|
KV4
|
Khu dân cư mới phía
Đông Nam đường Cầu kênh
|
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
|
Khu tái định cư 2
sau viện kiểm sát huyện
|
|
700
|
420
|
350
|
|
5
|
KV5
|
Các đường còn lại
|
|
500
|
300
|
250
|
|
6
|
Khu dân cư sau trường
Trần Quốc Toản
|
1.500
|
900
|
750
|
Bổ
sung
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI NÔNG THÔN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
1
|
Đường
QL10
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp Thành phố Ninh
Bình
|
Hết cầu Yên vệ
|
4.600
|
2.760
|
2300
|
Điều
chỉnh
|
Đoạn 2
|
Hết cầu Yên vệ
|
Hết đất xã Khánh
Phú
|
4.000
|
2.400
|
2000
|
|
Đoạn 3
|
Hết đất xã
Khánh Phú
|
Ngã
3 đường vào UBND xã Khánh An
|
3.500
|
2.100
|
1750
|
|
Đoạn 4
|
Ngã
3 đường vào UBND xã Khánh An
|
Ngã
3 đường vào Trường THPT Yên
Khánh B
|
2.800
|
1.680
|
1400
|
|
Đoạn 5
|
Ngã 3 đường vào Trường
THPT Yên Khánh B
|
Hết
Bưu điện Văn hóa xã Khánh Cư
|
2.500
|
1.500
|
1250
|
Điều
chỉnh
|
Đoạn 6
|
Hết Bưu điện Văn
hóa xã Khánh Cư
|
Hết Cống Ngòi 30
(Giáp ngã 3 đường tránh QL10)
|
3.000
|
1.800
|
1500
|
Điều
chỉnh
|
Đoạn 7 (ĐT483)
|
Hết Cống ngòi 30
|
Giáp đường kênh ấp
bắc (hết nhà ông Phương)
|
2.500
|
1.500
|
1250
|
Điều
chỉnh
|
Đoạn 8 (ĐT483)
|
Giáp đường kênh ấp
bắc (hết nhà ông Phương)
|
Hết Cống
đầm Vít (Giáp địa phận TT Ninh)
|
2.200
|
1.320
|
1100
|
Điều
chỉnh
|
Đoạn 9 (ĐT483)
|
Hết địa phận Thị trấn
Yên Ninh
|
Hết đường vào Nghĩa
trang nhân dân Khánh Nhạc
|
2.500
|
1.500
|
1250
|
Điều
chỉnh
|
Đoạn 10
|
Giáp đường vào
Nghĩa trang nhân dân Khánh Nhạc
|
Hết Bưu điện Văn hóa
xã Khánh Nhạc
|
3.600
|
2.160
|
1800
|
|
Đoạn 11
|
Hết Bưu điện Văn
hóa xã Khánh Nhạc
|
Ngã tư đường vào
xóm 6 xã Khánh Nhạc
|
4.500
|
2.700
|
2250
|
|
Đoạn 12
|
Ngã tư đường vào
xóm 6 xã Khánh Nhạc
|
Hết ao Miếu Thôn Đỗ
|
2.000
|
1.200
|
1000
|
|
Đoạn 13
|
Hết ao Miếu Thôn Đỗ
|
Hết Cầu ông Cúc
|
1.400
|
840
|
700
|
|
Đoạn 14
|
Hết Cầu Ông Cúc
|
Cấu giáp địa phận đất
trại giống lúa Khánh Nhạc
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Đoạn 15
|
Cầu giáp địa phận đất
trại giống lúa Khánh Nhạc
|
Giáp địa phận huyện
Kim Sơn
|
1.300
|
780
|
650
|
|
2
|
Đường
tránh Quốc lộ 10
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đường Quốc lộ
10 (Khánh Cư)
|
Hết sông Đầm Vít
|
1.300
|
780
|
650
|
|
Đoạn 2
|
Giáp sông Đầm Vít
|
Giáp đường chùa chè
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
Đoạn 3
|
Giáp đường chùa chè
|
Giáp đê sông Mới
|
2.500
|
1.500
|
1250
|
Điều
chỉnh
|
Đoạn 4
|
Giáp đê sông Mới
|
Giáp ngã
4 đường vào nhà văn hóa xóm 10A
|
3.000
|
1.800
|
1500
|
Điều
chỉnh
|
|
Đoạn 5
|
Giáp ngã 4 đường
vào nhà văn hóa xóm 10A
|
Giáp ngã
3 giao đường QL10 (Km 11) với đường ĐT483
|
2.000
|
1.200
|
1000
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường
58 (cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ngã
3 Thông (giáp đất ở nhà ông Đức)
|
Giáp ngã ba chùa
Trung
|
900
|
540
|
450
|
|
Đoạn 2
|
Ngã ba chùa Trung
|
Ngã
4 đường 481B và đường WB2 Khánh Lợi
|
700
|
420
|
350
|
|
Đoạn 3
|
Ngã 4 đường 481B và
đường WB2 Khánh Lợi
|
Hết đất cây xăng
Khánh Lợi
|
900
|
540
|
450
|
|
Đoạn 4
|
Hết đất cây xăng
Khánh Lợi
|
Ngã 4 đường vào
UBND xã Khánh Thiện
|
800
|
480
|
400
|
|
Đoạn 5
|
Ngã 3 đường vào
UBND xã K.Thiện
|
Giáp Cầu Âu
|
2.500
|
1.500
|
1250
|
|
Đoạn 6
|
Cầu Âu
|
Cầu Xanh
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Đoạn 7
|
Cầu Xanh
|
Ngã ba hết đất bà
Hiên (hết nhà văn hóa xóm 2NC)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đoạn 8
|
Ngã ba hết đất bà
Hiên (hết nhà văn hóa xóm 2NC)
|
Ngã ba hết đất ông
Liên xóm 1NC
|
900
|
540
|
450
|
|
Đoạn 9
|
Ngã ba giáp đất ông
Liên (khu vực cầu đầm)
|
Ngã ba hết đất ông
Tiếu
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Đoạn 10
|
Ngã ba hết đất ông
Tiếu
|
Hết cống 61 (giáp
Khánh Trung)
|
900
|
540
|
450
|
|
Đoạn 11
|
Cống 61 (giáp Khánh
Cường)
|
Giáp đường thôn 20
(hết đất ông Tuy)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đoạn 12
|
Giáp đường thôn 20
|
Giáp cống
sang Khánh Mậu (hết đất ông Tâm đường thôn 21)
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
Đoạn 13
|
Cống Sang Khánh Mậu
(giáp đường thôn 21)
|
Hết nhà thờ
Khánh Thành
|
800
|
480
|
400
|
|
Đoạn 14
|
Hết Nhà Thờ xã
Khánh Thành
|
Giáp đất ông Bảng
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Đoạn 15
|
Đất ông Bảng
|
Hết bến xe Khánh
Thành (giáp đất ông Hoàn)
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
Đoạn 16
|
Cầu đầm
|
Ngã
ba đường đi xóm 7 Khánh Mậu (hết đất
ông Toàn, ông Bốn)
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Đoạn
17
|
Ngã ba đường đi
xóm 7 Khánh Mậu (hết đất ông Toàn, ông Bốn)
|
Cống sông bốt (đường
vào trường THCS Khánh Mậu)
|
800
|
480
|
400
|
|
Đoạn 18
|
Cống sông bốt Khánh
Mậu (đất bà Đề)
|
Ngã tư đường đi xóm
2, xóm 10 (hết đất ông Thắng,
ông Chinh)
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
Đoạn 19
|
Ngã tư đường đi
xóm 2, xóm 10 Khánh Mậu
|
Giáp trường THCS xã
Khánh Hội
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đoạn 20
|
Trường THCS xã
Khánh Hội
|
Giáp kênh đoạn cua
tay áo
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Đoạn 21
|
Giáp kênh đoạn
cua tay áo
|
Hết
đường vào trường THPT Yên Khánh A
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Đoạn 22
|
Giáp đường vào trường
THPT Yên Khánh A
|
Hết trạm bơm Tam
Châu xã K. Nhạc
|
1.300
|
780
|
650
|
|
Đoạn 23
|
Trạm bơm Tam Châu
Xã K. Nhạc
|
Giáp Trụ sở HTXNN Đồng
tiến K.Nhạc
|
2.000
|
1.200
|
1000
|
|
Đoạn 24
|
Trụ sở HTX NN Đồng
Tiến K.Nhạc
|
Ngã 3 đường xuống
xóm 8 (đường sau trụ sở UBND xã Khánh Nhạc)
|
2.500
|
1.500
|
1250
|
|
Đoạn 25
|
Ngã 3 đường xuống
xóm 8 (đường sau trụ sở UBND xã K.Nhạc)
|
Giáp địa phận đường
QL 10
|
3.500
|
2.100
|
1750
|
|
Đoạn 26
|
Ngã tư giáp Đường
quốc lộ 10
|
Giáp ranh giới Trường
bán công huyện Yên Khánh
|
3.500
|
2.100
|
1750
|
|
Đoạn 27
|
Giáp ranh giới Trường
bán công huyện Yên Khánh
|
Ngã 4
gốc gạo đường vào Chùa Nhạc (Xóm Chùa K.Nhạc)
|
2.500
|
1.500
|
1250
|
|
Đoạn 28
|
Ngã 4 gốc gạo đường
vào Chùa Nhạc (Xóm chùa Khánh Nhạc)
|
Trạm biến
thế Trung gian Khánh Nhạc
|
1.300
|
780
|
650
|
|
Đoạn 29
|
Trạm biến thế
Trung gian Khánh Nhạc
|
Hết cống Kỳ Giang
(Khánh Nhạc)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đoạn 30
|
Hết Cống Kỳ giang
(Khánh Nhạc)
|
Hết Trụ sở UBND xã
Khánh Hồng (cũ)
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Đoạn 31
|
Trụ sở UBND xã
Khánh Hồng (cũ)
|
Giáp Ngã
3 đường đi Kim sơn (xã
Khánh Hồng)
|
900
|
540
|
450
|
|
Đoạn 32
|
Ngã 3 đường đi
K.Sơn (xã K.Hồng)
|
Trạm bơm cổ
Quàng
|
650
|
390
|
325
|
|
4
|
Đường
Bái Đính - Kim Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ngã
ba đường cứu hộ đê Đáy (đầu KCN Khánh Cư)
|
Đến giáp cầu qua
sông Đáy tại xã Khánh Thiện
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
Đoạn 2
|
Cầu qua sông Đáy tại
xã Khánh Thiện
|
Cống Tiên Hoàng
(khu Cổ ngựa xóm 19)
|
700
|
420
|
350
|
Bổ
sung
|
5
|
Đường
481B (Đường 58 cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 33
|
Ngã 3 thông giáp
QL10 hướng đi UBND xã Khánh Cư
|
Ngã 3 đường vào
UBND xã Khánh Cư
|
1.500
|
900
|
750
|
Bổ
sung
|
Ngã 3 đường vào
UBND xã Khánh Cư
|
Ngã tư
giáp đường 480C
|
1.200
|
720
|
600
|
Bổ
sung
|
6
|
Đường
480C
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL 10
|
Ngã ba đường vào
UBND xã Khánh Cư
|
1.700
|
1020
|
850
|
Điều
chỉnh
|
Ngã ba đường vào
UBND xã Khánh Cư
|
Ngã
3 cư 2 đường sang chùa Mai Hoa
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
Ngã 3 cư 2 đường
sang chùa Mai Hoa
|
Giáp huyện Yên Mô
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều
chỉnh
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
ĐVT:
1000 đồng/m2
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Khu
vực đồng bằng
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
1
|
Xã
Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào trụ sở
UBND xã
|
Giáp địa phận Đường
QL 10
|
Ngã
ba đường vào đền Đông
|
2.200
|
1320
|
1100
|
Điều
chỉnh
|
Ngã ba đường vào đền
Đông
|
Hết trường THCS xã
Khánh Hòa
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
Các đoạn đường trục
xã còn lại
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
500
|
300
|
250
|
|
Khu dân cư còn lại
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Khu tái định cư đường
cao tốc xóm chợ Dầu, xóm Đông
|
2.000
|
1200
|
1000
|
Bổ
sung
|
2
|
Xã
Khánh Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường xã
|
Giáp địa phận Đường
QL 10
|
Vào 300m (Các đường
xã)
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Khu tái định cư
|
800
|
480
|
400
|
|
Các đoạn đường trục
xã còn lại
|
600
|
360
|
300
|
|
Khu dân
cư
|
Đường ô tô vào được
|
400
|
240
|
200
|
|
Khu dân cư còn lại
|
250
|
150
|
125
|
|
3
|
Xã
Khánh An
|
|
|
|
|
|
|
Đường
vào trụ sở UBND xã và Trường THPT Yên
Khánh B
|
Giáp địa phận Đường
QL 10
|
Hết trường THYKB và
Hết trường mầm non Yên Văn
|
1.800
|
1080
|
900
|
|
Hết trường Mầm
non Yên Văn
|
Hết Trụ sở UBND xã
K.An
|
1.400
|
840
|
700
|
|
Từ Trụ sở UBND xã
Khánh An
|
Đến đình
Yên Phú
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Từ đình Yên
phú
|
Đến Cống
Đá
|
700
|
420
|
350
|
|
Hết trường THYKB
|
Ngã 3 đường vào trụ
sở UBND xã (cửa ông Hiếu)
|
800
|
480
|
400
|
|
Đường dãy 2 đường
10
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Các đường trục xã
còn lại
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
|
300
|
180
|
150
|
|
Khu dân cư còn lại
|
|
250
|
150
|
125
|
|
4
|
Xã
Khánh Cư
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào trụ sở
UBND xã
|
Các đường từ giáp địa
phận đường QL 10
|
Ngã ba đường vào
UBND xã
|
700
|
420
|
350
|
|
Ngã ba đường vào
UBND xã
|
Đến
ngã 3 giáp đường 480 C
|
450
|
270
|
225
|
|
Từ ngã
3 giáp đường 481B quán bà Nhử
|
Ngã 3 giáp đường
tránh QL10 (đường ngòi 30)
|
1.200
|
720
|
600
|
Bổ
sung
|
Các đường trục xã
còn lại
|
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
|
300
|
180
|
150
|
|
Khu dân cư còn lại
|
|
230
|
138
|
115
|
|
5
|
Xã
Khánh Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào trụ sở
UBND xã
|
Giáp địa phận Đường
QL 10
|
Ngã tư đường vào
xóm 1 (giáp trạm Điện Vân Tiến)
|
1.800
|
1080
|
900
|
Điều
chỉnh
|
Ngã
tư đường vào xóm 1 (trạm Điện
Vân Tiến)
|
Ngã tư hết Trụ sở
UBND xã
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều
chỉnh
|
Ngã tư hết Trụ sở
UBND xã
|
Đến
giáp đê sông vạc
|
900
|
540
|
450
|
Điều
chỉnh
|
Đường cứu hộ (xóm 2
Xuân Tiến)
|
Đến giáp đê sông vạc
|
800
|
480
|
400
|
|
Cống
Đã xóm 3 Xuân Tiến
|
Hết Chùa Yêm
|
550
|
330
|
275
|
Bổ
sung
|
Ngã
tư đối diện bưu điện
xã
|
Ngã 3 hết đất bà Kiều
đường vào nhà thờ Đông Thịnh
|
600
|
360
|
300
|
Bổ
sung
|
Ngã 3 đối diện trường
THCS Khánh Vân
|
Ngã
tư đường xóm Đông Thịnh hết đất
ông Tiến
|
600
|
360
|
300
|
Bổ
sung
|
Các đường trục xã
còn lại
|
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
|
350
|
210
|
175
|
Điều
chỉnh
|
Khu dân cư còn lại
|
|
250
|
150
|
125
|
Điều
chỉnh
|
6
|
Xã
Khánh Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Vân Lai
đi xóm lẻ
|
Ngã
ba giáp đường QL 10 (nhà ông Hiền)
|
Giáp đường tránh
QL10 (giáp đất ông Phước)
|
700
|
420
|
350
|
|
Giáp đường tránh
QL10 đi Vân Lai
|
Ngã
ba hết đất ông Năng
|
600
|
360
|
300
|
|
Đường Hiệu sách đi
UBND xã
|
Giáp thị trấn Yên
Ninh
|
Giáp đường tránh
QL10
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Giáp đường tránh
QL10
|
Ngã tư hết Trụ sở
UBND xã
|
900
|
540
|
450
|
|
Đường 480B (cũ: đường
Thanh Niên)
|
Giáp thị trấn Yên
Ninh
|
Đường xóm Đông Mai
(hết đất ông Lai)
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
Đường xóm Đông Mai
(hết đất ông Lai)
|
Giáp xã Khánh Lợi
(trạm điện)
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều
chỉnh
|
Đường chùa Chè
|
Từ giáp đường tránh
QL10
|
Giáp đường 481B
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
Các đường trục
xã còn lại
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
300
|
180
|
150
|
|
Khu dân cư còn lại
|
250
|
150
|
125
|
|
|
Khu dân cư xóm
Trung B Đông Mai
|
800
|
480
|
400
|
Bổ
sung
|
|
Khu dân cư xóm Thượng
Nhuận Hải
|
700
|
420
|
350
|
Bổ
sung
|
7
|
Xã
Khánh Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáp xã Khánh Hải
(Đường Thanh Niên)
|
Ngã tư (cầu bạc
liêu)
|
650
|
390
|
325
|
|
|
Ngã tư (cầu
bạc liêu)
|
Giáp ngã ba hàng
|
800
|
480
|
400
|
|
|
Giáp đường 481B
|
Giáp xã Khánh Thiện
thuộc đường Thanh Niên
|
500
|
300
|
250
|
|
Các đường trục xã
còn lại
|
300
|
180
|
150
|
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
|
250
|
150
|
125
|
|
Khu dân cư còn lại
|
|
200
|
120
|
100
|
|
8
|
Xã
Khánh Tiên
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Giáp xã K. Thiện
(Đường Thanh Niên)
|
Đến
Cống đám hát
|
400
|
240
|
200
|
|
|
Từ Cống đám hát
|
Hết cửa hàng mua
bán Tiền phong cũ
|
500
|
300
|
250
|
|
Các đường trục xã
còn lại
|
300
|
180
|
150
|
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
250
|
150
|
125
|
|
Khu dân cư còn lại
|
200
|
120
|
100
|
|
9
|
Xã
Khánh Thiện
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Giáp xã Khánh Lợi
(Đường Thanh Niên)
|
Giáp xã
Khánh Tiên (đường Thanh Niên)
|
700
|
420
|
350
|
Điều
chỉnh
|
|
Ngã 3 đường từ đường
58 vào UBND xã Khánh Thiện
|
Hết Trụ sở UBND xã
Khánh Thiện
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
|
Từ ngã ba đối diện
nghĩa trang Liệt Sỹ
|
Giáp đường Thanh
Niên
|
700
|
420
|
350
|
Điều
chỉnh
|
Các đường trục xã
còn lại
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
Khu dân cư còn lại
|
|
300
|
180
|
150
|
Điều
chỉnh
|
10
|
Xã
Khánh Hội
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Giáp Chùa lê
|
Hết
Trạm xá xã Khánh Hội
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
|
Các đường trục xã
còn lại
|
|
550
|
330
|
275
|
Điều
chỉnh
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
|
350
|
210
|
175
|
Điều
chỉnh
|
|
Khu dân cư còn lại
|
|
200
|
120
|
100
|
|
11
|
Xã
Khánh Mậu
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ngã ba đối diện
UBND xã (đường chợ Trung)
|
Ngã ba cầu ông Phụ
(hết đất ông Thủy)
|
800
|
480
|
400
|
|
|
Ngã
ba bưu điện xã (giáp đường 481B)
|
Nhà văn hóa
xóm 3
|
550
|
330
|
275
|
|
|
Ngã ba cầu ông Phụ
|
Ngã ba đối
diện nhà bà Năm
|
450
|
270
|
225
|
|
Các đường trục xã
còn lại
|
350
|
210
|
175
|
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
250
|
150
|
125
|
|
Khu dân cư còn lại
|
200
|
120
|
100
|
|
12
|
Xã
Khánh Nhạc
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Giáp địa phận Đường
QL 10
|
Vào 200 m
(các đường xã trừ đường 58)
|
700
|
420
|
350
|
|
|
Giáp địa phận Đường
58(cũ)
|
Vào 100m
các đường trục xã
|
500
|
300
|
250
|
|
Các đường trục xã
còn lại
|
450
|
270
|
225
|
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
400
|
240
|
200
|
|
Khu dân cư còn lại
|
250
|
150
|
125
|
|
|
|
Đường 483 (sau
doanh nghiệp Thành Hóa)
|
Giáp đường tránh
QL10
|
1.800
|
1080
|
900
|
Bổ
sung
|
|
Khu dân cư xóm Chùa
|
|
|
700
|
420
|
350
|
Bổ
sung
|
13
|
Xã
Khánh Cường
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ngã
ba giáp đường 481B đi UBND xã
|
Ngã ba (hết đất
ông Cường)
|
900
|
540
|
450
|
|
|
Ngã ba (hết đất ông
Cường)
|
Hết trụ sở UBND xã
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Ngã 3 (cống xóm 6
nam cường nhà ông Quân)
|
Ngã ba xóm 9 Nam cường
(hết đất ông Hanh)
|
450
|
270
|
225
|
|
|
Ngã ba xóm 9 Nam cường
(hết đất ông Hanh)
|
Hết
đường gạo giáp khánh Trung
|
400
|
240
|
200
|
|
Các đường trục xã
còn lại
|
300
|
180
|
150
|
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
250
|
150
|
125
|
|
Khu dân cư còn lại
|
200
|
120
|
100
|
|
14
|
Xã
Khánh Trung
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Giáp đường 481C
|
Ngã ba đường đi
thôn 20 (hết đất bà Hoạt)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
Ngã ba đường đi
thôn 20 (hết đất bà Hoạt)
|
Ngã ba đường UBND xã
(hết đất bà Đức)
|
650
|
390
|
325
|
|
|
Ngã ba đường UBND
xã (hết đất bà Đức)
|
Cống ngã tư thôn 3
(hết đất nhà ông Hải)
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Ngã ba UBND xã đi
Khánh Cường (đường gạo)
|
Cống
61 giáp Khánh Cường
|
400
|
240
|
200
|
|
Các đường trục xã
còn lại
|
300
|
180
|
150
|
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
300
|
180
|
150
|
|
Khu dân cư còn lại
|
200
|
120
|
100
|
|
|
Khu dân cư thôn 20
(đối diện trường Yên Khánh C)
|
800
|
480
|
400
|
Bổ
sung
|
15
|
Xã
Khánh Thành
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Giáp
bến xe Khánh Thành
|
Ngã tư đền xóm 8
|
800
|
480
|
400
|
|
Ngã
tư đền xóm 8 (cống ông Quyền)
|
Hết ngã ba cống ông
Hào
|
650
|
390
|
325
|
|
Ngã ba cống ông Hào
|
Giáp đường 481D (đường
đi đò 10)
|
350
|
210
|
175
|
|
Đò 10 (đường 481D)
|
Giáp huyện Kim Sơn
|
550
|
330
|
275
|
|
Ngã
tư cống nhà ông Quyền
đi Khánh Trung
|
Cống hết đất ông Kết
|
350
|
210
|
175
|
|
Ngã tư cống nhà ông
Quyền đi Khánh Công
|
Giáp cống ông Hào
|
350
|
210
|
175
|
|
Cống giao đường
481B (đường sông Tiên Hoàng)
|
Cầu xây (giáp ông Hưng
- xóm 19)
|
350
|
210
|
175
|
|
Cầu xây (giáp ông
Hưng - xóm 19)
|
Giáp đê sông Đáy
|
300
|
180
|
150
|
|
Các đường trục xã
còn lại
|
250
|
150
|
125
|
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
250
|
150
|
125
|
|
Khu dân cư còn lại
|
200
|
120
|
100
|
|
16
|
Xã Khánh
Công
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ngã
3 giáp đường 58
|
Hết trụ sở UBND xã
K.Công
|
300
|
180
|
150
|
|
Các đường trục xã
còn lại
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
220
|
132
|
110
|
|
Khu dân cư còn lại
|
200
|
120
|
100
|
|
17
|
Xã
Khánh Thủy
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Khu vực UBND xã
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Cầu giáp đường 58
(cống ông ái)
|
Cống ông Quân hết đất
ông Tiến
|
400
|
240
|
200
|
|
|
Giáp cống ông Quân
|
Ngã tư (UBND xã)
|
400
|
240
|
200
|
|
|
Ngã tư UBND xã đi
Khánh Mậu
|
Ngã ba (hết đất ông
Vinh)
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Ngã ba (hết đất ông
Vinh)
|
Hết đất Khánh Thủy
xóm mới (giáp Khánh Hội)
|
350
|
210
|
175
|
|
|
Ngã tư UBND xã đi
Trại giống lúa
|
Cầu sông Tiến (nhà
ông Khiển)
|
400
|
240
|
200
|
|
|
Ngã tư UBND xã đi
Chính Tâm
|
Ngã ba giáp ông Tần
|
450
|
270
|
225
|
|
|
Ngã ba đường trại
giống Khánh Nhạc
|
Hết đất ông Sài
(giáp Khánh Hội)
|
350
|
210
|
175
|
|
Khu vực chợ Chính
Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống sang chợ Khánh
Thành (đường 58)
|
Hết đất ông Giao
|
400
|
240
|
200
|
|
|
Hết đất ông Giao
|
Giáp cống ông Chu
|
370
|
222
|
185
|
|
|
Giáp cống ông Chu
|
Cống trạm xã
cũ
|
400
|
240
|
200
|
|
|
Cống ba nhà ông Hướng
|
Giáp ngã ba nhà ông
Hướng
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Ngã ba nhà ông Hướng
|
Ngã
ba hết đất ông Tần
|
400
|
240
|
200
|
|
|
Nhà ông Công, Huệ
giáp Chính Tâm
|
hết nhà văn hóa xóm
8
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Nhà văn hóa xóm 8
|
Hết đất ông Thanh
(cống ông Tường giáp xã Hồi Ninh)
|
350
|
210
|
175
|
|
Các đường trục xã
còn lại
|
300
|
180
|
150
|
|
Khu dân cư
|
Đường
ô tô vào được
|
|
250
|
150
|
125
|
|
Khu dân cư còn lại
|
|
200
|
120
|
100
|
|
18
|
Xã
Khánh Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáp đê
sông mới đi UBND xã
|
Ngã
3 giáp đường 481B
|
1.000
|
600
|
500
|
Bổ
sung
|
|
Đường đi
UBND xã giáp đường sông Hằng
Giang
|
Nhà văn hóa xóm 9
|
1.000
|
600
|
500
|
Bổ
sung
|
|
Giáp địa phận đường
481B (đường 58 cũ)
|
Cách 100 m các đường
xã
|
550
|
330
|
275
|
Điều
chỉnh
|
Các đường trục xã
còn lại
|
|
|
450
|
270
|
225
|
Điều
chỉnh
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
|
350
|
210
|
175
|
Điều
chỉnh
|
Khu dân cư còn lại
|
|
270
|
162
|
135
|
Điều
chỉnh
|
BẢNG SỐ 07: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN MÔ
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN YÊN THỊNH (Đô
thị loại V)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên
đơn vị hành chính/ Khu vực
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
1
|
Đường 480
|
Cầu Yên Thổ
1
|
Đường vào nhà máy
nước (Đường mới)
|
1.600
|
960
|
800
|
|
Cầu Yên Thổ
1
|
Hết cây xăng (Đường
cũ)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Giáp đường vào nhà
máy nước
|
Giáp cây xăng anh
Thảo
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Giáp cây xăng anh
Thảo
|
Giáp DN Hồng Nhung
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
DN Hồng Nhung
|
Đường vào bệnh viện
mới
|
3.600
|
2.160
|
1.800
|
|
Đường vào bệnh viện
mới
|
Đường vào khu 2
(UBND TT cũ)
|
3.700
|
2.220
|
1.850
|
|
Đường vào UBND thị
trấn (cũ)
|
Đường vào trạm Y
tế Yên
Phú
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
Đường vào trạm Y
tế Yên Phú
|
Đường vào Bồ Vi
|
2.100
|
1.260
|
1.050
|
|
Đường vào Bồ Vi
|
Đường vào Đông Nhạc
|
1.600
|
960
|
800
|
|
Đường vào đông
Nhạc
|
Hết
đất Thị trấn
|
1.400
|
840
|
700
|
|
2
|
Đường đi
Khánh Dương 480C
|
Ngã tư thị trấn Yên
Thịnh
|
Đường vào cấp
I thị trấn
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
Đường vào cấp I thị
trấn
|
Cầu Kiệt
|
1.600
|
960
|
800
|
|
3
|
Đường vào bệnh viện
mới
|
Đường 480
|
Hết chợ Ngò
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
Giáp chợ Ngò
|
Hết bệnh viện
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
Hết bệnh
viện
|
Ngã
tư
|
2.800
|
1.680
|
1.400
|
|
Ngã Tư
|
Cầu
Lạc Hiền
|
1.500
|
900
|
750
|
|
4
|
Đường vào UBND Thị
trấn
|
Đường 480 (cạnh nhà
ông Vinh)
|
Hết đất ông Đức
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Giáp đất ông Đức
|
Hết UBND Thị trấn
|
600
|
360
|
300
|
|
Hết UBND Thị trấn
|
Hết Trạm Bơm Yên
Phú
|
400
|
240
|
200
|
|
Hết UBND Thị Trấn
|
Cầu chợ Chớp
|
500
|
300
|
250
|
|
5
|
Đường vào nhà thi đấu
|
Đường 480
|
Đường vào cấp I thị
trấn
|
1.600
|
960
|
800
|
|
6
|
Đường vào phòng
giáo dục
|
Đường Ngò Khánh
Dương
|
Đường vào nhà thi đấu
|
1.200
|
720
|
600
|
|
7
|
Đường cạnh truyền
thanh
|
Đường Ngò Khánh
Dương
|
Đường vào nhà thi dấu
|
1.000
|
600
|
500
|
|
8
|
Đường vào cấp
I thị trấn
|
Đường Ngò Khánh
Dương
|
Trường cấp I TT
Yên Thịnh
|
1.000
|
600
|
500
|
|
9
|
Đường vào trạm Ytế
Thị trấn
|
Đường Ngò Khánh
Dương
|
Đình Vật
|
800
|
480
|
400
|
|
10
|
Đường đi Khương Dụ
|
Đình Vật
|
Giáp Yên Phong
|
400
|
240
|
200
|
|
11
|
Đường khu 2 (Vào
UBND TT cũ)
|
Đường 480
|
Đình Vật
|
400
|
240
|
200
|
|
12
|
Đường khu I
|
Cạnh nhà ông Chín
|
Đường đi
Khương Dụ
|
300
|
180
|
150
|
|
13
|
Đường vào xóm Mậu
Thịnh
|
Đường 480
|
Hết đất
ông Vương
|
300
|
180
|
150
|
|
14
|
Đường vào Bồ Vi
|
Đường 480
|
Hết đất ông
Chỉnh
|
300
|
180
|
150
|
|
15
|
Đường vào Trung Hậu
|
Đường 480
|
Hết đất TT Yên Thịnh
(ông Khang)
|
300
|
180
|
150
|
|
16
|
Đường cạnh ao nhà
thờ Yên Thổ
|
Đường 480
|
Nhà Văn hóa xóm Yên
Thổ
|
400
|
240
|
200
|
|
17
|
Đường cạnh anh Minh
Yên Thổ
|
Đường 480
|
Hết đất TT Yên Thịnh
|
400
|
240
|
200
|
|
18
|
Đi Đông
Nhạc
|
Giáp ông Tác
|
Đường đi
Khương Dụ
|
300
|
180
|
150
|
|
19
|
Khu đấu giá
|
Giáp ông Tiền
|
Hết khu đấu giá
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Giáp ông Luyến
|
Hết đường bê tông
|
900
|
540
|
450
|
|
Giáp ông Quang
|
Hết đường bê tông
|
900
|
540
|
450
|
|
Giáp ông Quyết
|
Hết đường bê tông
|
800
|
480
|
400
|
|
20
|
Khu dân cư Phú Thịnh
|
|
Khu 3
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
Khu 4
|
1.300
|
780
|
650
|
|
|
Khu 5
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
Khu 6
|
1.200
|
720
|
600
|
|
|
Khu 7
|
1.200
|
720
|
600
|
|
21
|
Khu dân cư còn lại
|
Đường ô tô 4 chỗ vào
được
|
|
400
|
240
|
200
|
|
Còn lại
|
|
250
|
150
|
125
|
|
B. BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn
vị tính: 1.000đồng/m2
TT
|
Tên
đơn vị hành chính/ Vị trí
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Ghi
chú
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Mai Sơn
|
Cầu Ghềnh
|
Giáp cây xăng Công
an tỉnh
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
Giáp cây xăng Công
an tỉnh
|
Giáp cây xăng số 2
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Giáp cây xăng số 2
|
Cầu Vó
|
3.200
|
1.920
|
1.600
|
|
Bên kia đường sắt
|
Cầu Ghềnh (Phía
Nam)
|
Đường vào núi Mơ
|
550
|
330
|
275
|
|
Bên
kia đường sắt
|
Đường vào núi Mơ
(phía Nam)
|
Cầu
Vó
|
600
|
360
|
300
|
|
2
|
Đường
480
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mai Sơn
|
Đường sắt
|
Hết
Cổng trại giam
|
3.200
|
1.920
|
1.600
|
|
Hết Cổng
trại giam
|
Hết nhà ông Nguyện
xóm 3
|
2.700
|
1.620
|
1.350
|
|
Hết nhà ông Nguyện
xóm 3
|
Hết Cống ông Tôn
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
|
Hết Công ông Tôn
|
Đường ngõ bà Cảnh
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
|
Xã
Khánh Thượng
|
Đường ngõ bà Cảnh
|
Hết
Cống Mơ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Hết Cống Mơ
|
Hết
Cầu Yên thổ 2
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
Hết Cầu Yên thổ
2
|
Đường vào UBND xã
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
|
Đường vào UBND xã
|
Cổng
trường cấp 3
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Cổng trường cấp
3
|
Hết cầu Yên Thổ 1
(Đường mới)
|
1.600
|
960
|
800
|
|
Cống ông Am
|
Cầu Yên Thổ 1 (Đường
cũ)
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Xã Yên Phong
|
Đường vào Trạm Máy
Kéo
|
Đường vào nhà MN
Y.Phong
|
2.800
|
1.680
|
1.400
|
|
Đường vào nhà MN
Y.Phong
|
Đường vào xóm Vân Mộng
|
3.200
|
1.920
|
1.600
|
|
Đường vào xóm Vân Mộng
|
Hết công ty Thủy
Nông
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
|
Hết
công ty Thủy Nông
|
Cây gạo Ngoại
thương
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
Cây gạo Ngoại
thương
|
Đền Phương Độ
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Đền
Phương Độ
|
Cầu Lồng mới (Đường
Mới)
|
800
|
480
|
400
|
|
Đền Phương Độ
|
Cầu
Lồng Cũ (Đường cũ)
|
700
|
420
|
350
|
|
Xã Yên
Mỹ
|
Cầu Lồng cũ
|
Hết Cống Gõ (Đường
cũ)
|
800
|
480
|
400
|
|
Hết Cống Gõ
|
Hết Đường vào XN gạch
Yên Từ (Đ.cũ)
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Xã Yên Từ
|
Cầu Lồng mới (Đường
Mới)
|
Hết Đường vào XN gạch
Yên Từ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
Hết Đường vào XN gạch
Yên Từ
|
Mộ Ông
Dồng
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
Xã Yên Mạc
|
Mộ Ông Đồng
|
Hết Đền
Cây Da
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
Xã Yên Mỹ
|
Hết Đền Cây Đa
|
Hết Ngân hàng KV
Bút
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Hết Ngân hàng KV Bút
|
Hết Cầu Bút
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
Xã Yên Mạc
|
Hết Cầu Bút
|
Hết Cống giáp trường
cấp IIIB
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Hết Cống giáp trường
cấp IIIB
|
Đường vào Đông
Sơn(Ô.Chính)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
Đường vào
Đông Sơn (Ô.Chính)
|
Đường vào trạm Y tế xã Yên
Mạc
|
|
|
|
|
|
Hướng tây nam
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
|
|
Hướng đông bắc
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Đường vào trạm Y
tế xã Y. Mạc
|
Ngã ba Hồng Thắng
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Ngã ba Hồng Thắng
|
Giáp Yên Lâm (Đường
mới)
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
Ngã ba Hồng Thắng
|
Hết Cống Giếng Trại
(Đường cũ)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Xã Yên Lâm
|
Giáp Yên Mạc
|
Hội trường HTX
Ngọc Lâm
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều
chỉnh
|
Hội trường HTX Ngọc
Lâm
|
Cầu Lợi Hòa
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Điều
chỉnh
|
Cầu Lợi Hòa
|
Kim Sơn
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường
TT.Yên Thịnh-K.Dương
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Khánh Thịnh
|
Cầu Kiệt
|
Hết Đền xóm Gạo
|
1.600
|
960
|
800
|
Điều
chỉnh
|
|
Xã
Khánh Dương
|
Hết Đến
xóm Gạo
|
Hết Cầu ông Trùy
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
Hết Cầu ông Trùy
|
Cầu Tràng
|
1.500
|
900
|
750
|
|
4
|
Đường
480B (Lồng - Cầu Rào)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã ba Lồng
|
Giáp UBND xã
Yên Phong
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
Giáp UBND xã Yên
Phong
|
Giáp trường cấp II
Y.Phong
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Giáp trường cấp II
Y.Phong
|
Cầu
Rào
|
1.200
|
720
|
600
|
|
5
|
Đường
480D (Cống Gõ - T.Điệp)
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Yên Mỹ
|
Đường 480 (Cống
Gõ)
|
Ngã 4 (Đường vào
xã)
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
|
Ngã 4 (Đường vào
xã)
|
Hết Cầu Lộc
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
|
Xã
Yên Thành
|
Cống Dem
|
Cống Quán
|
650
|
390
|
325
|
|
|
Cống Quán
|
Đê hồ Eo Bát
|
750
|
450
|
375
|
|
|
Đê Eo Bát
|
Giáp Đông
Sơn (TXTĐ)
|
650
|
390
|
325
|
|
|
Nhà ông Thảo (thôn
83)
|
Giáp Yên
Đồng
|
650
|
390
|
325
|
Bổ
sung
|
|
Xã
Yên Đồng
|
Cống Đồi Cốc
|
Ngã tư Tuổn
|
450
|
270
|
225
|
Bổ
sung
|
6
|
Đường
480E (Yên Phong -
K.Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Yên Phong
|
UBND xã
Yên Phong
|
Đường vào xóm Mỹ
Thành
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Đường vào xóm Mỹ
Thành
|
Trạm bơm Lái Bầu
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
Hết
Trạm bơn Lái Bầu
|
Giáp Yên Từ
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
Xã
Yên Từ
|
Giáp Yên Phong
|
Trạm Y
tế xã Yên
Từ
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
|
Trạm Y
tế xã Yên
Từ
|
Hết nhà ông Hợp
|
3.200
|
1.920
|
1.600
|
|
Hết nhà ông Hợp
|
Đường vào Xuân Đồng
|
2.250
|
1.350
|
1.125
|
|
Đường vào Xuân Đồng
|
Hết Cầu Phương Nại
|
1.600
|
960
|
800
|
|
Xã
Yên Nhân
|
Cầu Phương Nại
|
Ngã Tư xóm Trung
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Ngã Tư xóm Trung
|
Cầu
ông San
|
900
|
540
|
450
|
|
7
|
Đường
trục các xã
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường trục xã
Yên Từ
|
Ngã tư chợ Quán
|
Cổng
làng Nộn Khê
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
Cổng
làng Nộn Khê
|
Hết ao đình
Nộn Khê (ông Phú)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Đường 12B kéo dài
|
Cầu Nuốn
|
1.500
|
900
|
750
|
Bổ
sung
|
7.2
|
Đường trục xã Yên
Hòa
|
Hết UBND xã Yên Hòa
|
Hết Cầu Lạc Hiền
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
7.3
|
Đường trục xã Yên
Mạc (đi Yên Nhân)
|
Đường 480
|
Cầu Hà Thanh
|
1.500
|
900
|
750
|
|
7.4
|
Xã Yên Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Giáp Cầu Tu
|
Đường rẽ vào Vân
Thượng 1
|
1.600
|
960
|
800
|
|
Đường rẽ vào Vân
Thượng 1
|
Hết Trường cấp II
|
1.400
|
840
|
700
|
|
Hết Trường cấp II
|
Ngã
4 xóm 3
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
Cầu Cọ
|
Nông trường chè Tam
Điệp
|
350
|
210
|
175
|
|
Đồi Dù (Cống đầu
kênh N2)
|
Giáp đất Tam Điệp
|
900
|
540
|
450
|
|
Ngã 4 Quảng Thượng
|
Đồng Quan
|
500
|
300
|
250
|
|
Núi Cháy
|
Giáp Yên Hòa
|
500
|
300
|
250
|
|
Cầu Tu mới
|
Kênh
cấp 1 (Cống Ao rau)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Kênh cấp 1 (Cống ao
rau)
|
Ngã
tư Xóm 4
|
800
|
480
|
400
|
|
Ngã tư xóm 4
|
Cống Sòi
|
800
|
480
|
400
|
|
Cống Cai (Yên
Thành)
|
Cầu Cọ
|
600
|
360
|
300
|
|
Kênh cấp 1 (Cống ao
rau)
|
Mã
Cụ
|
700
|
420
|
350
|
|
Mã
Cụ
|
Nhà bà Nghiêm
|
400
|
240
|
200
|
|
7.5
|
Xã Yên
Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi Phù Xa
|
Ngã 3 Lợi Hòa
|
Trạm biến thế Phù
Xa
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Điều
chỉnh
|
Hết Trạm biến thế
Phù Xa
|
Hết Chùa Hoa
Khéo
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Hết Trạm biến thế
Phù Xa
|
Ngã Tư Đông
Yên
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Đi Yên
Thái
|
Hội trường Ngọc Lâm
|
Giáp Yên Thái
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Điều
chỉnh
|
|
Đường trục xã
|
Cầu Lợi
Hòa (đi đường dự án ngập lụt cấp
bách)
|
Hết đất
ông Tức (đầu làng Nhân Phẩm)
|
600
|
360
|
300
|
Bổ
sung
|
|
|
Đầu đường mới (đoạn
giữa chùa Hoa Khéo đến đê sông Nhà Lê)
|
Cầu Hảo Nho
|
500
|
300
|
250
|
Bổ
sung
|
|
|
Đất ông Phượng (đầu
đường 12B đi đường 480 cũ)
|
Giáp đất Yên Mạc
|
500
|
300
|
250
|
Bổ
sung
|
7.6
|
Xã Khánh Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục
|
Nhà máy nước
|
Đến giáp ao ông Nhật
|
1.000
|
600
|
500
|
Bổ
sung
|
7.7
|
Xã Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 477
|
Từ cầu Duyên
Hà
|
Cầu sông Vó
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Bổ
sung
|
|
Đường trục khác
(thôn, xóm)
|
Đoạn từ nhà bà Toàn
(QL 1A)
|
Nhà ông Đạt xóm 7
|
700
|
420
|
350
|
Bổ
sung
|
|
Từ nhà bà Lý đường
480
|
Sông Ghềnh
|
600
|
360
|
300
|
Bổ
sung
|
|
Đường trục xã
|
Nhà văn hóa xóm 5
|
Cống bà Phòng
|
600
|
360
|
300
|
Bổ
sung
|
7.8
|
Xã Yên
Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Trường cấp I
|
Cống ông Tăng
|
600
|
360
|
300
|
Bổ
sung
|
7.9
|
Xã Khánh Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục khác
(thôn, xóm)
|
Ngã tư Thạch Lỗi
|
Hết xóm 1
|
400
|
240
|
200
|
Bổ
sung
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
KV
đồng bằng
|
KV
miền núi
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
I
|
Xã
Yên Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường liên xã WB2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hết Cầu chợ Chớp
|
Hết Chùa xóm Giò
|
750
|
450
|
375
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
|
Hết Chùa xóm Giò
|
Nhà máy nước
|
550
|
330
|
275
|
|
|
|
|
|
Nhà máy nước
|
Giáp Yên
Mỹ
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
|
Cống ông Chuôi
|
Giáp cống vào UBND
xã
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
|
Giáp cống vào UBND
xã
|
Hết nhà ông Điền
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
|
|
Giáp cống vào UBND
xã
|
Hết nhà ông Thông
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
Bổ
sung
|
1.2
|
Đường đê sông Ghềnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Ới
|
Trường cấp I
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
1.3
|
Khu dân cư nông
thôn (Đường ô tô vào được)
|
250
|
150
|
125
|
|
|
|
|
1.4
|
Khu dân cư còn lại
|
200
|
120
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Xã
Yên Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường vào xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã 4 (Đường vào
xã)
|
Hết Trạm biến thế
|
1.200
|
720
|
600
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
|
Hết Trạm biến thế
|
Hết bờ sông Bút
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
|
Hết Trạm biến thế
|
Hết Cống Mát Rồng
|
900
|
540
|
450
|
|
|
|
|
|
Hết Cống
Mát Rồng
|
Hết Đền
Cây Đa
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
|
|
Hết Trạm biến thế
|
Hết Cống xóm 10
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
|
|
Hết Trạm biến thế
|
Nhà ông Miên
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
|
Nhà ông Miên
|
Hết Cầu Lộc
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
|
Nhà ông Hứa
|
Nhà ông Vân xóm 9
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
|
Cầu Trạm xá
|
Nhà ông Huân xóm 6
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
2.2
|
Khu dân cư nông
thôn (Đường ô tô vào được)
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
2.3
|
Khu dân cư còn lại
|
|
250
|
150
|
125
|
|
|
|
|
3
|
Xã
Khánh Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường trục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Kiệt
|
Hết Cống trạm bơm
(ông Chánh)
|
1.200
|
720
|
600
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
|
Hết Cống
trạm bơm (ông Chánh)
|
Hết
Cống cửa ông Nhậm
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
|
Từ nhà ông Đạt
|
Cổng nhà ông Huyên
(xóm 11)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
|
Từ giáp nhà ông Chiêng
|
Hết nhà ông Kiên
|
850
|
510
|
425
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
|
Từ nhà máy nước
|
Ao ông Nhật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Chuyên
|
Cống Đồng
Vôi
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
|
Nhà ông Mậm
|
Hết
nhà ông Chu
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
|
Nhà Ông Chuyên
|
Nhà ông Thiều
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
3.2
|
Khu dân cư nông
thôn (Đường ô tô vào được)
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
3.3
|
Khu dân cư còn lại
|
220
|
132
|
110
|
|
|
|
|
4
|
Xã
Khánh Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Ngã 3 xóm hàng đến
giáp đê sông Vạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã 3 xóm Hàng
|
Hết xóm 2
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
|
Hết xóm 2
|
Giáp sông Vạc
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
|
Ngã 4 Thạch Lỗi
|
Hết xóm 4
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
|
|
Ngã 3 xóm Đình
|
Chùa Tam Dương
|
350
|
210
|
175
|
|
|
|
|
4.2
|
Đường đi
Khánh Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáp nhà anh Giao
|
Giáp nhà anh Bốn
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
|
Giáp nhà ông Toàn
xóm 1
|
Giáp nhà ông Đượng
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
|
Giáp Nhà ông Luân(cửa
nhà bia)
|
Hết Trạm Y
tế xã
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
|
Hết
Trường cấp II
|
Xóm 1 Thạch Lỗi
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
|
Đường vào khu đấu
giá Bệnh viện
|
800
|
480
|
400
|
|
|
|
|
4.3
|
Khu dân cư nông
thôn (Đường ô tô vào được)
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
|
4.4
|
Khu dân cư còn lại
|
200
|
120
|
100
|
|
|
|
|
5
|
Xã
Yên Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
1
|
Đường đi Khánh Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 480
|
Giáp xóm Vân Mộng
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
|
Khương Dụ
|
Giáp Khánh Thịnh
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
5.2
|
Khu dân cư nông thôn
(Đường ô tô vào được)
|
350
|
210
|
175
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
5.3
|
Khu dân cư còn lại
|
300
|
180
|
150
|
|
|
|
Điều
chỉnh
|
6
|
Xã
Yên Từ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
1
|
Đường trục thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng
làng Nộn Khê
|
Hết chợ Nuốn
|
1.100
|
660
|
550
|
|
|
|
|
|
Hết chợ Nuốn
|
Hết Cầu Nuốn
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
|
|
Hết ao đình Nộn Khê
(ông Phú)
|
Hết nhà ông Cam (Ao
chăn nuôi)
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
|
|
Ngã tư chợ Quán
(giáp ông Hùng)
|
Hết Nhà V.hóa xóm Đông
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
|
Ngã
3 Phúc Lại
|
Hội trường HTX Phúc
Lại
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
|
|
Đường 480
|
Chợ mới
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
|
6.2
|
Khu dân cư nông thôn
(Đường ô tô vào được)
|
250
|
150
|
125
|
|
|
|
|
6.3
|
Khu dân cư còn lại
|
220
|
132
|
110
|
|
|
|
|
7
|
Xã
Yên Nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường trục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Hà Thanh
|
Đường vào Quyết
Trung
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
|
|
Đường vào Quyết
Trung
|
Hết Nhà ông Toản
(Yên Sư)
|
850
|
510
|
425
|
|
|
|
|
|
Nhà ông Toàn (Yên
Sư)
|
Ngã Tư xóm Trung
(Liên Phương)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
|
|
Ngã Tư xóm Trung
|
Đê
Sông Vạc
|
600
|
360
|
300
|
|
|
|
|
|
Hết Nhà ông Tặng
|
Hết nhà ông Định
|
350
|
210
|
175
|
|
|
|
|
|
Hết Nhà ông Tạo
|
Hết nhà ông Mậu
|
350
|
210
|
175
|
|
|
|
|
|
Hết Chợ Điếm
|
Hết nhà ông Nhật
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
|
|
Hết Nhà ông Chỉnh
|
Hết nhà ông Lộc
|
350
|
210
|
175
|
|
|
|
|
|
Nhà ông Hồng
|
Trạm bơm xóm Bắc
|
350
|
210
|
175
|
|
|
|
|
|
Nhà ông Toản
(Liên Phương)
|
Hết nhà ông Duy
|
350
|
210
|
175
|
|
|
|
|
|
Nhà Văn hóa xóm
ngoài
|
Nhà ông Khoan (xóm
ngoài)
|
350
|
210
|
175
|
|
|
|
|
7.2
|
Khu dân cư nông
thôn (Đường ô tô vào được)
|
250
|
150
|
125
|
|
|
|
|
7.3
|
Khu dân cư còn lại
|
200
|
120
|
100
|
|
|
|
|
8
|
Xã
Yên Mạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đi
Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 480
|
Tây Sơn
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
8.2
|
Đi Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 480
|
Hồng Phong (HTX)
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
8.3
|
Khu dân cư nông
thôn (Đường ô tô vào được)
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
8.4
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
200
|
120
|
100
|
|
9
|
Xã
Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường trục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 1A
|
Núi Thệu
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
|
Đường 480 (Cạnh nhà
ông Bình)
|
Hết nhà ông Sinh
xóm 3
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
|
Đường sắt cạnh nhà
ông Liên
|
Hết Nhà ông Hào xóm
5
|
|
|
|
550
|
330
|
275
|
|
|
Đường sắt cạnh nhà
ông Cửu
|
Hết
Nhà ông Hào
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
|
Hết Nhà ông Sinh
|
Hết Trạm Y
tế xã
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
|
Hết
Trạm Y tế xã
|
Hết Nhà ông Hào
|
|
|
|
550
|
330
|
275
|
|
|
Hết Nhà bà Tính
(đường 480)
|
Giáp trụ sở HTX
|
|
|
|
670
|
402
|
335
|
|
|
Giáp
nhà bà Tiếp
|
Kho Lương Thực
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
|
Trạm biến
thế
|
Hết nhà máy gạch
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
9.2
|
Khu dân cư nông
thôn (Đường ô tô vào được)
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
9.3
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
220
|
132
|
110
|
|
10
|
Xã
Khánh Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường trục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 480
|
UBND xã Khánh Thượng
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
UBND xã Khánh Thượng
|
Ngã 3 Láng
Xoan
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Hết Chùa Tràng
Linh
|
Bến đò
Bầu
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
|
Đường 480
|
Đình Trung (Lam
Sơn)
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Đường 480
|
Hết nhà ông Mấn
(xóm 1 Lam Sơn)
|
|
|
|
300
|
150
|
150
|
|
|
Đường 480
|
Nhà ông Phú
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Đường 480
|
Nhà ông Thuyết (xóm
1 Lam Sơn)
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Nhà ông Bắc
|
Chùa Lam Sơn
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
10.2
|
Đi Tịch chân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngà 4 Đồng
Phú
|
Cầu
Vó
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
10.3
|
Đi
Thắng Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã
4 Đồng Phú
|
Hết Nhà ông Chúc
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
10.4
|
Đi
Đồng Nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã 3 Láng Xoan
|
Hết Nhà Ông
Tuynh
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
10.5
|
Đi Thái Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã 3 Láng Xoan
|
Chùa Tràng
linh
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
10.6
|
Khu dân cư nông
thôn (Đường ô tô vào được)
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
10.7
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
200
|
120
|
100
|
|
11
|
Xã
Yên Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường trục khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã
4 xóm 3
|
Cầu
Xã
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
|
Cầu Xã
|
Ngã
4 Quảng Thượng
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
|
Ngã
4 Quảng Thượng
|
Cống Mả La
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
|
Ngã 4 Quảng Thượng
|
Cầu Mễ
|
|
|
|
350
|
210
|
175
|
|
|
Ngã 4 xóm 3
|
Cây gạo xóm 4 (Ao Đình)
|
|
|
|
800
|
480
|
400
|
|
|
Ao cá tỉnh
|
Hết đất ông Cử
(Giáp đê hồ Y. Thắng)
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
|
Ngã ba rẽ vào Vân
Thượng 1
|
TBA Vân Du Thượng
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
11.2
|
Ven
đê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Cọ
|
Đồi
Dù
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
11.3
|
Khu dân cư nông
thôn (Đường ô tô vào được)
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
11.4
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
180
|
108
|
90
|
|
12
|
Xã
Yên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường 480C (cũ Đường
trục khác)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Yên Thổ
2
|
Giáp ông Trung
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
|
Cầu
Yên Thổ
2
|
Gốc Gạo
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
|
Giáp ông Roãn
|
Trạm biến thế Trung
Hòa
|
|
|
|
1000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
|
Trạm biến thế Trung
Hòa
|
Giáp Yên Thắng
|
|
|
|
1000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
|
Giáp ông Trung
|
Hết
UBND xã Yên
Hòa
|
|
|
|
1800
|
1080
|
900
|
Điều
chỉnh
|
|
Hết UBND xã Yên
Hòa
|
Hết Cống Đa Tán
|
|
|
|
1000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
|
Hết Cống Đa Tán
|
Giáp Yên
Thành
|
|
|
|
1000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
12.2
|
Khu dân cư nông
thôn (Đường ô tô vào được)
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
12.3
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
|
13
|
Xã
Yên Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường trục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống ông Cớt
|
Đến đê Hồ
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Ngã
4 Tràng Yên
|
Hết Cầu
Đằng
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
|
Ngã 4 Tràng
Yên
|
Trụ sở HTX Thống Nhất
|
|
|
|
380
|
228
|
190
|
|
|
Hết Cầu Đằng
|
Cống ông Sự
|
|
|
|
320
|
192
|
160
|
|
|
Hết Cầu Đằng
|
Ông Dĩ
|
|
|
|
350
|
210
|
175
|
|
|
Ngã 3 ông Dĩ
|
Cửa ông Bẩm (Đông
Sơn)
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Cống ông Cớt
|
Cống ông Sự
|
|
|
|
280
|
168
|
140
|
|
|
Hết bà Nhũ
|
Giáp ông Địa
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
|
Trụ sở HTX Thống
Nhất
|
Đến
Đê(Bà Ngân cũ)
|
|
|
|
350
|
210
|
175
|
|
|
Giáp ông Chí
|
Giáp ông Châm
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Giáp ông Châm
|
Đập tràn số 2
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Giáp ông Chí
|
Giáp bà Nhũ
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
|
Nhà ông Lợi
|
Cổng chào (hết nhà
ông Hùng)
|
|
|
|
350
|
210
|
175
|
Bổ
sung
|
13.2
|
Khu dân cư nông
thôn (Đường ô tô vào được)
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
Điều
chỉnh
|
13.3
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
200
|
120
|
100
|
Điều
chỉnh
|
14
|
Xã
Yên Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu
Hội
|
Giáp Yên
Lâm
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
|
Cầu Hội
|
UBND xã
Yên Thái
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
|
Cầu Hội
|
Đình Tiền Thôn
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Hết
Đình Tiền Thôn
|
Cống Bà Hường
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Cầu
Hội
|
Trạm bơm 4000
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Trạm bơm 4000
|
Giáp Phú Trì (Cống
Sành)
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
|
|
Giáp Phú Trì
(Cống Sành)
|
Cầu Giang Khương
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Cống Bà Hường
|
Cống Thành Hồ
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Trạm bơm 4000
|
Cống
Yên Tế
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
|
UBND xã Yên Thái
|
Hậu Thôn
|
|
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Núi Ô Rô
|
Cầu Mả ổi
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
Điều
chỉnh
|
14.2
|
Khu dân cư nông
thôn (Đường ô tô vào được)
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
Điều
chỉnh
|
14.3
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
250
|
150
|
125
|
Điều
chỉnh
|
15
|
Xã
Yên Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đi
Đông Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu 480 đường WB2 đi
Đông Yên
|
Cổng
làng Đông Yên
|
|
|
|
1000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
|
Cổng
làng Đông Yên
|
Cống Đầm Da
|
|
|
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
|
Hết Chùa Hoa Khéo
|
Đập Hảo
Nho
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
|
Hết Chùa Hoa Khéo
|
Cống Vũ
Thơ
|
|
|
|
600
|
360
|
300
|
|
|
Hết
Chùa Hoa Khéo
|
Đường mới giáp sông
|
|
|
|
700
|
420
|
350
|
|
|
Trường cấp II
|
Miếu Hạ
|
|
|
|
1200
|
720
|
600
|
|
15.2
|
Khu dân cư nông
thôn (Đường ô tô vào được)
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
Điều
chỉnh
|
15.3
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
300
|
180
|
150
|
Điều
chỉnh
|
16
|
Xã
Yên Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường 480 cũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Lộc
|
Hết cống Quán
|
|
|
|
630
|
378
|
315
|
|
16.2
|
Đi
Trại Đanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã ba Lộc
|
Hết Cống miếu Đanh
|
|
|
|
570
|
342
|
285
|
|
|
Hết
Cống miếu Đanh
|
Hết Cầu
Giang Khương
|
|
|
|
470
|
282
|
235
|
|
16.3
|
Đi Yên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống Quán
|
Giáp Yên Hòa
|
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
|
Cầu Thượng Phường
|
Hết Cống
cây Duối
|
|
|
|
350
|
210
|
175
|
Điều
chỉnh
|
|
Cống Bạch Liên
|
Hết Cống
ông Nghị
|
|
|
|
350
|
210
|
175
|
Điều
chỉnh
|
|
UBND Tiên Dương
|
Đê Hồ
|
|
|
|
350
|
210
|
175
|
Điều
chỉnh
|
16.4
|
Đường đê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáp đường 480D
|
Cống Cai (Chân Đê)
|
|
|
|
420
|
252
|
210
|
|
|
Ông Thùy - Yên Hóa
|
Đê Hồ
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
Điều
chỉnh
|
|
Cống Miếu Đanh
|
Ngã Tư Lăng Miễu
|
|
|
|
400
|
240
|
200
|
Điều
chỉnh
|
16.5
|
Khu dân cư nông
thôn (Đường ô tô vào được)
|
|
|
|
220
|
132
|
110
|
|
16.6
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
200
|
120
|
100
|
|
BẢNG SỐ 08: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN KIM SƠN
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - Thị trấn Phát Diệm, Thị trấn Bình Minh (Đô thị loại V)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
Đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
SXKD
|
Đất
TMDV
|
I
|
THỊ
TRẤN PHÁT DIỆM
|
1
|
Quốc lộ 10
|
|
|
|
|
|
|
Đường phố Kiến Thái
|
Cầu Thủ
Trung
|
Cầu Kiến Thái (Phố
Kiến Thái)
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
Đường phố Trì Chính
|
Cầu Kiến Thái
|
Đường số 3 (hết nhà
ông Tiến)
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
Đường số 3 (hết nhà
ông Tiến)
|
Đê Tả Vạc (giáp cầu
Trì Chính)
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
Đường phố Phát Diệm
|
Đê Hữu Vạc (giáp cầu
Trì Chính)
|
Hết cơ quan Xổ
Số
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
Hết cơ quan Xổ
số
|
Giáp cầu Lưu Phương
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
2
|
Đường giữa Phát Diệm
|
Giáp Đường 10
|
Bờ hồ nhà thờ Đá
Phát Diệm
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
3
|
Đường ngang khu Bờ Hồ
|
|
|
|
|
|
|
Bên Tây
|
Ngã ba Đường giữa
Phát Diệm (giáp Hồ)
|
Vòng quanh hồ đến
cổng phía Tây nhà thờ
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
Cổng
phía Tây nhà thờ
|
Đường Phát Diệm Tây
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Từ nhà ông Hiệp
|
Đường Phát Diệm Tây
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
Bên
Đông
|
Ngã ba Đường giữa
Phát Diệm (giáp Hồ)
|
Vòng quanh hồ đến
Đường Phát Diệm Đông
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
Từ nhà ông Cơ
|
Đường Phát Diệm
Đông
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
4
|
Đường Nam sông Ân
|
Trạm thuế Nam Dân
|
Đường Thống Nhất
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
Đường Thống Nhất
|
Cầu Trần (cầu Ngói)
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
Cầu trần (cầu Ngói)
|
Cầu Trần
(Cầu Ngói) +150m (Hết đất bà Diệm)
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Cầu Trần (Cầu Ngói)
+ 150m (Hết đất bà Diệm)
|
Cầu Lưu Phương
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
5
|
Đường Thống Nhất
|
Cầu Thống Nhất
|
Trường THCS Thượng
Kiệm
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
6
|
Đường Thượng Kiệm
|
Đường 10
|
Doanh nghiệp Quang
Minh
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
7
|
Đường đê Hữu Vạc
|
Đường 10 (cầu Trì
Chính)
|
Nhà khách huyện cũ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
8
|
Đường đê Tả Vạc
|
Đường 10 (cầu Trì
Chính)
|
Ngã 3 Đường trước
Trường cấp 2 Kim Chính
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
9
|
Đường Kiến Thái
(ĐT 481B)
|
Cầu Kiến Thái
|
Cổng
nhà thờ Kiến Thái
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Cổng
nhà thờ Kiến Thái
|
Hết đất Phát Diệm
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
10
|
Đường Cống Tân Hưng
|
Đường 10
|
Cống Tân Hưng
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Cống Tân Hưng
|
Vòng về phía đông
hết nhà ông Vận
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Cống Tân Hưng chạy
theo đê Tả vạc
|
Hết
địa phận TT Phát Diệm
|
700
|
420
|
350
|
|
11
|
Đường vào T. Tâm Y
tế huyện
|
Đường 10
|
Hết trụ sở Tòa
án huyện
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Hết
trụ sở Tòa án huyện
|
Cổng
Trung Tâm Y tế
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
12
|
Đường Phát Diệm
Đông
|
Đường 10
|
Đường 10 + 200 m (hết
nhà ông Phùng)
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Đường 10 + 200m (hết
nhà ông Phùng)
|
Giáp cầu sang TT Y
tế
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
13
|
Đất xung quanh bến
xe
|
3 mặt trong khu vực
bến xe
|
3 mặt trong khu vực
bến xe
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
14
|
Đường
PK.Phương Đông (giáp nhà trẻ HH)
|
Đường 10
|
Đầu ngõ 12C
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
15
|
Đường số 3 phố Trì
Chính
|
Đường 10
|
Nhà thờ Trì chính
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường 10
|
Hết nhà ông Bằng
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
Đoạn 2
|
Hết nhà ông Bằng
|
Nhà thờ Trì Chính
|
1.500
|
900
|
750
|
|
16
|
Đường số
1 (giáp Lương Thực cũ)
|
Đường 10
|
Đường cắt ngang
|
1.300
|
780
|
650
|
|
17
|
Đường Kiến Thái
(giáp Thủ Trung)
|
Đường 10
|
Hết khu dân cư
|
1.300
|
780
|
650
|
|
Đường 10
|
Ao nhà thờ Kiến
Thái
|
1.300
|
780
|
650
|
|
18
|
Đường đê
Hữu Vạc nam sông Ân
|
Trạm thuế Nam Dân
|
Hết
Địa giới Phát Diệm
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
19
|
Đường 31 Năm dân
|
Đường Nam sông Ân
|
Hết Đường
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
20
|
Đường 1 - Năm dân
|
Đường Nam sông Ân
|
Giáp đất
xã Thượng Kiệm
|
1.300
|
780
|
650
|
|
Trường THCS Thượng
Kiệm A
|
Đất dong chùa
|
1.300
|
780
|
650
|
|
21
|
Đường Phát Diệm Nam
|
Cầu Ngói
|
Giáp đất xã Lưu
Phương
|
1.300
|
780
|
650
|
|
22
|
Đường Phát Diệm Tây
|
Đường 10
|
Cầu sang Trường THPT
Kim Sơn A
|
1.300
|
780
|
650
|
|
Cầu sang Trường
THPT Kim Sơn A
|
Đất xã Lưu Phương
|
1.200
|
720
|
600
|
|
23
|
Đường phố Phú Vinh
|
Đường 10 (nhà ông
Tân)
|
Đường 10 nhà ông
Tân +200 m (hết nhà bà Mai)
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
Đường 10 nhà ông
Tân +200 m (hết nhà bà Mai)
|
Khu Tập
thể Bệnh Viện
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
24
|
Đường 4 Phát Diệm
Tây
|
Đường Giữa
Phát Diệm
|
Đường Phát Diệm Tây
|
1.500
|
900
|
750
|
|
25
|
Đường số 2 Phát Diệm
Đông
|
Đường Giữa Phát Diệm
|
Đường phía Đông
Phát Diệm Đông
|
1.500
|
900
|
750
|
|
26
|
Đường trước Trường
cấp 2 Kim Chính
|
Đê
sông Vạc
|
Đường ĐT 481 B
|
1.000
|
600
|
500
|
|
27
|
Đường sau Huyện Đội
|
Đê Tả Vạc
|
Đến hết đường
|
1.000
|
600
|
500
|
|
28
|
Ven các trục đường
còn lại khác
|
|
800
|
480
|
400
|
|
29
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
450
|
270
|
225
|
|
II
|
THỊ
TRẤN BÌNH MINH
|
1
|
Đường 481
|
Giáp địa phận Kim Mỹ
|
Hết cổng Nông Trường
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
Điều
chỉnh
|
Hết cổng
Nông Trường
|
Hết cổng
Nông Trường + 100m
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Điều
chỉnh
|
Hết cổng Nông Trường
+ 100m
|
Hết
cổng Nông Trường + 200m
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều
chỉnh
|
Hết cổng
Nông Trường + 200m
|
Cầu
Tô Hiệu - 100m
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
Cầu Tô Hiệu - 100m
|
Cầu
Tô Hiệu
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều
chỉnh
|
Cầu Tô Hiệu
|
Hết Doanh nghiệp
Kim Đông
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Điều
chỉnh
|
Hết Doanh nghiệp
Kim Đông
|
Giáp đê Bình
Minh 1
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Điều
chỉnh
|
2
|
Đường nội Thị Trấn
|
Cổng
Nông Trường
|
Hết đường liên khối
I+khối II
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Điều
chỉnh
|
Hết
đường liên khối I+khối II
|
Hết trường cấp III
Bình Minh
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường WB2
|
Hết trường Cấp III
Bình Minh
|
Cống
C10
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
Giáp đường 481
|
Cống cuối kênh Cà
mâu 2
|
700
|
420
|
350
|
Điều
chỉnh
|
4
|
Đường Liên Khối
|
Đường nội thị trường
cấp 1
|
Khối 11
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
5
|
Các đường liên khối
|
Trục chính TT Bình
Minh
|
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
6
|
Đường nội thị liên
xã
|
Từ cống Mai An
|
Cống giáp đê BM1 đi
Kim Hải
|
400
|
240
|
200
|
Điều
chỉnh
|
7
|
Đường ngã 3 Tô Hiệu
- Cồn Thoi
|
Đường 481
|
Cống Điện Biên
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều
chỉnh
|
8
|
Ven các đường khác
|
|
|
300
|
180
|
150
|
Điều
chỉnh
|
9
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
300
|
180
|
150
|
Điều
chỉnh
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Đơn
vị hành chính/ Vị trí
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
1
|
Đường
10
|
Đường lý (Giáp địa
giới Yên Khánh)
|
Hết khu dân cư Bắc
đường Quan (ông Chi)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Hết khu dân cư bắc
đường quan (ông Chi)
|
Giáp đường Quan
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Giáp đường quan
|
Giáp đường bản thôn
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Giáp đường bản
thôn
|
Hết Trường Tiểu
học xã Ân Hòa
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Hết Trường Tiểu
học xã Ân Hòa
|
Hết nhà ông Kim
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
Hết Nhà ông Kim
|
Hết nhà ông Tài
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
Hết
nhà ông Tài
|
Đường vào ruộng X 5
(trước nhà ông Nhì)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
Đường vào ruộng X 5
(trước nhà ông Nhì)
|
Hết trung tâm Y tế
Ân Hòa
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Hết trung tâm Y tế
Ân Hòa
|
Hết cầu Quy Hậu
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
Hết cầu Quy Hậu
|
Hết cầu Chí Tĩnh
|
7.500
|
4.500
|
3.750
|
|
Hết cầu Chí Tĩnh
|
Hết cầu Như Độ
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
Hết cầu Như Độ
|
Hết
cầu chợ Quang Thiện
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
Hết
cầu chợ Quang Thiện
|
Hết cầu
Quang Thiện giáp Đồng Hướng
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
Hết cầu Quang Thiện
giáp Đồng Hướng
|
Hết cầu Đồng Đắc
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
Hết cầu Đồng Đắc
|
Đến cầu Kiến Trung
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
Giáp cầu Lưu Phương
|
Hết khu Lương Thực
cũ
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
Hết khu Lương Thực
cũ
|
Giáp xã Tân Thành
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
Giáp xã Tân Thành
|
Hết cầu Xuân Thành
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
Điều
chỉnh
|
Hết cầu Xuân Thành
|
Hết địa phận xã Tân
Thành
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
Điều
chỉnh
|
Hết địa phận xã Tân
Thành
|
Hết cầu Yên Bình
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
Hết
cầu Yên Bình
|
Hết cầu Sắt
giáp xã Lai Thành
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Hết
cầu Sắt giáp xã Lai Thành
|
Giáp Điền Hộ - 300
m (Đường vào xóm 10)
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Điều
chỉnh
|
Giáp Điền Hộ - 300
m (Đường vào xóm 10)
|
Giáp địa giới Nga
Sơn - Thanh Hóa
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
Điều
chỉnh
|
2
|
Đường
Tân Thành (ĐT 480 E)
|
Giáp Đường 10
|
Hết Trạm điện Tân
Thành
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
Hết Trạm Điện Tân Thành
|
Hết Địa phận Tân
Thành
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường
ĐT 480
|
Ngã 3 Lai Thành
(giáp đường 10)
|
Hết trạm bơm xóm 5
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
Hết
trạm bơm xóm 5
|
Hết địa giới xã Lai
Thành
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
4
|
Đường
ĐT 481
|
Giáp
cầu Cà Mâu
|
Giáp
địa giới xã Văn Hải
|
|
|
|
|
|
Giáp cầu Cà Mâu
|
Hết địa phận xã Yên
Lộc
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
Hết địa phận xã Yên
Lộc
|
Giáp địa giới Văn Hải
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
|
Giáp địa giới Văn Hải
|
Giáp chợ Văn Hải
|
600
|
360
|
300
|
|
|
Giáp chợ Văn Hải
|
Hết UBND xã Văn Hải
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
Hết UBND xã
Văn Hải
|
Hết UBND xã Văn Hải
+ 800 m (Hết nhà ông Bình)
|
600
|
360
|
300
|
|
|
Hết
UBND xã Văn Hải + 800 m (Hết nhà ông Bình)
|
Hết cầu Kim Mỹ
|
600
|
360
|
300
|
|
|
Hết cầu Kim Mỹ
|
Ngã
3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn)
|
550
|
330
|
275
|
|
|
Ngã 3 chợ Cồn Thoi
- 500 m (Hết nhà ông Tuấn)
|
Ngã
3 chợ Cồn Thoi - 300 m (Hết nhà ông Hòa)
|
800
|
480
|
400
|
|
Ngã 3 chợ Cồn Thoi
- 300 m (Hết nhà ông Hòa)
|
Ngà 3 chợ Cồn Thoi
- 100 m (Hết nhà ông Kỳ)
|
1.400
|
840
|
700
|
|
Ngã 3 chợ Cồn Thoi
- 100 m (Hết nhà ông Kỳ)
|
Giáp ngã 3 chợ Cồn
Thoi
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
Giáp ngã 3 chợ Cồn
Thoi
|
Ngã
3 chợ Cồn Thoi + 100 m (Hết nhà ông Tuấn)
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Ngã 3 chợ Cồn Thoi
+ 100 m (Hết nhà ông Tuấn)
|
Giáp địa Phận Bình
Minh
|
1.200
|
720
|
600
|
|
|
Ngã
3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn)
|
Ngã
3 chợ Cồn Thoi - 300 m (Hết nhà ông Hoà)
|
900
|
540
|
450
|
|
Ngã 3 chợ Cồn Thoi
- 300 m (Hết nhà ông Hòa)
|
Ngã 3 chợ Cồn Thoi
- 100 m (Hết nhà ông Kỳ)
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Ngã 3 chợ Cồn Thoi
- 100 m (Hết nhà ông Kỳ)
|
Giáp ngã
3 chợ Cồn Thoi
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
Giáp ngã 3 chợ Cồn
Thoi
|
Ngã 3 chợ Cồn Thoi
+ 100 m (Hết nhà ông Tuấn)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Ngã 3 chợ Cồn Thoi
+ 100 m (Hết nhà ông Tuấn)
|
Giáp địa Phận Bình
Minh
|
1.600
|
960
|
800
|
|
|
Giáp địa phận Kim Mỹ
|
Hết cổng
Nông Trường
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
|
Hết cổng
Nông Trường
|
Hết cổng Nông Trường
+ 100m
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Hết cổng
Nông Trường + 100m
|
Hết cổng
Nông Trường + 200m
|
1.300
|
780
|
650
|
|
|
Hết cổng
Nông Trường + 200m
|
Cầu Tô Hiệu - 100m
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
Cầu Tô Hiệu - 100m
|
Cầu Tô Hiệu
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
Đê BM1
|
Hết cầu kênh tưới
+100 m (Hết nhà ô Bảy)
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Điều
chỉnh
|
|
Hết cầu kênh tưới
+100 m (Hết nhà ông Bảy)
|
Đê BM2 - 600m (cầu
trắng - 200m) (hết nhà ông Khoan)
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều
chỉnh
|
|
Đê BM2- 600m (cầu
trắng -200m), hết nhà ông Khoan
|
Giáp đê
BM2
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều
chỉnh
|
|
Cầu
Tô Hiệu (Nhà ông Sơn)
|
Đường trục xã nhà
ông Thượng
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Đường trục xã nhà
ông Thượng
|
Cống điện biên
|
400
|
240
|
200
|
|
5
|
Đường
Định Hóa - Văn Hải
- Kim Tân - Cồn Thoi (Đ WB2)
|
Giáp
Đường ngang Định Hóa
|
Giáp
cầu Tô Hiệu (Giáp đường 481)
|
|
-
|
-
|
|
Giáp Đường ngang Định
Hóa
|
Giáp Đường ngang Định
Hóa + 100m
(Ngõ bà Dự)
|
600
|
360
|
300
|
|
Giáp Đường
ngang Định Hóa + 100m
(Ngõ bà Dự)
|
Giáp cầu ông Chiên
- 100m (Ngõ ông Dậu)
|
600
|
360
|
300
|
|
Giáp cầu ông Chiên
- 100m (Ngõ ông
Dậu)
|
Giáp cầu ông Chiên
+ 100m (Ngõ ông Bảo)
|
600
|
360
|
300
|
|
Giáp cầu ông Chiên
+ 100m (Ngõ
ông Bảo)
|
Giáp địa phận xã Văn Hải
|
400
|
240
|
200
|
|
Giáp địa phận xã
Văn Hải
|
Giáp Kim Tân
|
400
|
240
|
200
|
|
Giáp Kim Tân
|
Giáp Cồn Thoi
|
300
|
180
|
150
|
|
Giáp Cồn Thoi
|
Hết đường trục Cồn
Thoi giáp ĐT 481 kéo dài từ cầu Tô Hiệu đi cống Điện
Biên
|
400
|
240
|
200
|
|
6
|
Đường Quy Hậu đò 10 ĐT
481D
|
Cầu Quy Hậu
|
Hết chi nhánh Ngân
Hàng NN
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
Hết chi nhánh Ngân
Hàng NN
|
Hết cầu Duy Hòa
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
Hết cầu Duy Hòa
|
Hết cầu Hồi Thuần
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
Hết cầu Hồi Thuần
|
Hết
cầu Chất Thành
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
Hết cầu Chất
Thành
|
Giáp địa phận Xuân
Thiện
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Giáp địa phận Xuân
Thiện
|
Giáp cầu Đen (hết
địa phận Xuân Thiện)
|
1.500
|
900
|
750
|
|
7
|
Đường
Ngang liên xã tiểu khu 1
|
Giáp đường 10
|
Hết nhà ông Công
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
Hết nhà ông Công
|
Hết cầu
Duy Hòa - Ân
Hòa
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Hết cầu Duy Hòa
- Ân Hòa
|
Hết cầu Tức Hưu (xã
Kim Định)
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Hết cầu Tức Hưu
|
Hết cầu Dục Đức
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Hết cầu Dục Đức
|
Hết cầu Định Hướng
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Hết cầu Định Hướng
|
Nhà thờ dưỡng điềm
|
550
|
330
|
275
|
|
Nhà thờ Dưỡng
Điềm
|
Hết địa giới xã Hồi
Ninh
|
600
|
360
|
300
|
|
Hết địa giới xã Hồi
Ninh
|
Chất Bình giáp
Chính Tâm
|
700
|
420
|
350
|
|
Chất Bình giáp
Chính Tâm
|
Hết Thôn Hàm Phu
|
500
|
300
|
250
|
|
Hết Thôn Hàm Phu
|
Giáp Xã Xuân Thiện
|
500
|
300
|
250
|
|
Giáp Xã Xuân Thiện
|
Giáp xã Khành Thành
- Yên Khánh
|
400
|
240
|
200
|
|
8
|
Đ.
Liên xã L.Phương - Đ. Hóa - Thượng Kiệm
|
Giáp đường Nam sông
Ân
|
Nhà thờ Phương ngoại
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
Nhà thờ Phương ngoại
|
Đường N1 Lưu Phương
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
Đường N1
Lưu Phương
|
Hết khu Trung tâm
hành chính huyện
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
Hết khu Trung tâm
hành chính huyện
|
Hết khu dân cư xóm
10
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Ngã ba cống
Tân An
|
Đường trục Thượng
Kiệm
|
500
|
300
|
250
|
|
Đường trục Thượng
Kiệm
|
Đê Hữu Vạc
|
400
|
240
|
200
|
|
Hết khu dân cư xóm
10
|
Giáp cầu qua sông
Cà Mâu
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
9
|
Đường
WB2 (liên 3 xã)
|
Giáp đường 481
|
Hết UBND xã Kim
Trung
|
|
|
|
|
Giáp đường 481
|
300m về phía Đông
giáp nhà ông Thu
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
300m về phía Đông
giáp nhà ông Thu
|
Hết UBND xã Kim
Trung
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
Hết UBND xã Kim
Trung
|
Giáp đường BM5
|
350
|
210
|
175
|
Điều
chỉnh
|
10
|
Đường
Nam sông Ân
|
Cống Tôn
Đạo
|
Hết cầu chợ Quy Hậu
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Hết cầu chợ Quy Hậu
|
Giáp địa giới Quang
Thiện
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
Giáp địa giới Quang
Thiện
|
Giáp địa giới Kim
Chính
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
Giáp địa giới Kim
Chính
|
Hết HTXNN Thủ Trung
(2 nhánh Đông Tây)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Hết HTXNN Thủ Trung
(2 nhánh Đông Tây
|
Hết khu dân cư
|
300
|
180
|
150
|
|
Giáp cầu Lưu
Phương
|
Giáp cầu Lưu Phương
+300m (Hết ông nhà ông Nghĩa)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Giáp cầu Lưu Phương
+300m (Hết
ông nhà ông Nghĩa)
|
Giáp cầu Tân Thành
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
Giáp cầu Tân Thành
|
Giáp xã Yên Lộc
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều
chỉnh
|
Giáp xã Yên Lộc
|
Hết xóm 10
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
Hồi
Ninh giáp Chất Bình
|
Giáp Chính Tâm (hết
đất Chất Bình)
|
500
|
300
|
250
|
Bổ
sung
|
Chất Bình giáp
Chính Tâm
|
Giáp Xuân Thiện (Hết
Chính Tâm)
|
500
|
300
|
250
|
Bổ
sung
|
11
|
Đường
Kiến Thái
|
Giáp Địa phận Phát
Diệm (trạm xá Kim Chính)
|
Hết nhà bà Thu
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
Hết nhà bà Thu
|
Hết Trụ sở HTX Kiến
Trung
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
Hết Trụ sở HTX Kiến
Trung
|
Đường vào Miếu Kiến
Thái
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
Đường vào Miếu Kiến
Thái
|
Giáp địa giới Yên
Mật
|
200
|
120
|
100
|
|
Giáp địa giới Yên Mật
|
Hết địa phận xã Yên
Mật
|
250
|
150
|
125
|
|
12
|
Đường
tránh Quốc lộ 10
|
|
|
|
|
|
Xã Quang Thiện, Thượng
Kiệm, Lưu Phương, Tân Thành
|
Theo địa giới hành chính
của 4 xã Quang Thiện, Thượng Kiệm,
Lưu Phương, Tân Thành
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Điều
chỉnh
|
|
Xã Ân
Hòa, Hùng Tiến, Như Hòa, Đồng Hướng, Kim Chính
|
Theo địa giới hành
chính của 5 xã Ân Hòa, Hùng
Tiến, Như Hòa, Đồng Hướng, Kim Chính
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều
chỉnh
|
|
Các xã Yên Lộc và
Lai Thành
|
Theo địa giới hành
chính của 2 xã Yên Lộc và Lai Thành
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều
chỉnh
|
13
|
Đường
Trục xã Lưu Phương
|
Giáp Đường QL10
|
Hết nhà trẻ
|
3.000
|
1800
|
1500
|
|
Hết Nhà trẻ
|
Hết khu dân cư liền
kề
|
2.000
|
1200
|
1000
|
|
Giáp Đường QL10
|
Hết nhà thờ Lưu
Phương
|
2.000
|
1200
|
1000
|
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
TỪ
|
ĐẾN
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
|
Xã
Xuân Thiện
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục xã Xuân
Thiện
|
Đường đi đò 10
|
Hết UBND xã
|
400
|
240
|
200
|
|
|
Xã
Chính Tâm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thôn Mông Hưu
- Chính Tâm
|
Giáp đường đi đò 10
(đường 481D)
|
+ 1500 m về phía Bắc
(Giáp Xuân Thiện)
|
400
|
240
|
200
|
|
2
|
Đường Cách Tâm -
Chính Tâm
|
Bưu điện văn hóa xã
|
Hết chợ Cách Tâm
|
300
|
180
|
150
|
|
3
|
Đường thôn Lưu
Thanh - Chính Tâm
|
Giáp đường đi
đò 10 (đường 481D)
|
+ 1200 về phía Bắc
(Hết nhà ông Thới)
|
200
|
120
|
100
|
|
4
|
Đường thôn Hàm Phu
- Chính Tâm
|
Giáp đường đi
đò 10 (đường 481D)
|
+ 1200 về phía Bắc
(Hết nhà ông Đức)
|
200
|
120
|
100
|
|
5
|
Đường ngang xã
Chính Tâm
|
Thôn Lưu Thanh
|
Thôn Mông Hưu
|
400
|
240
|
200
|
|
6
|
Đường ngang xã
Chính Tâm
|
Bưu điện văn hóa xã
|
Giáp Xuân Thiện
|
500
|
300
|
250
|
|
7
|
Đường Thành Đức
|
Đường ngang xã
|
Giáp Đông xẻ
|
200
|
120
|
100
|
|
8
|
Đường thôn Thanh Đức
Chính Tâm
|
Cầu Thành Đức
|
+ 1200 về phía Bắc
(giáp xã K.Thủy)
|
200
|
120
|
100
|
|
|
Xã
Chất Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã Chất
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục Cộng
Thành
|
Đường liên xã
|
Hết đường
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Đường trục Hợp
Thành
|
Áp Khánh Thủy, Yên
Khánh
|
Đò Chất Thành
|
700
|
420
|
350
|
|
|
Đường trục Cộng Nhuận
|
Đường liên xã
|
Đường Quy Hậu đò 10
(481D)
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Đường trục Quân
Tiêm
|
Đường liên xã
|
Đường Quy Hậu đò 10
(481D)
|
500
|
300
|
250
|
|
|
Xã
Hồi Ninh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục xã
|
Từ cầu bà Hiệu (đi
đò 10)
|
Đến
nhà thờ Lục Bình
|
350
|
210
|
175
|
|
Đến
nhà thờ Lục Bình
|
Đến
ngã 3 đường ngang liên xã đi
Kim Định
|
300
|
180
|
150
|
|
2
|
Các khu vực còn lại
|
Đường ô tô vào được
|
260
|
156
|
130
|
Điều
chỉnh
|
Khu dân cư còn lại
|
180
|
108
|
90
|
Điều
chỉnh
|
|
Xã
Kim Định
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Tức Hưu (xóm
8)
|
Từ đường đi đò
10
|
Đường ngang liên xã
|
250
|
150
|
125
|
|
|
Xã
Hùng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Chí Tĩnh -
Hùng Tiến
|
Giáp đường 10
|
+ 500 m về phía Bắc
(Hết nhà ông Hà)
|
600
|
360
|
300
|
|
2
|
Đường Đông
Quy Hậu
|
Giáp đường 10
|
+ 500 m về phía Bắc
(hết nhà ông Hợp)
|
800
|
480
|
400
|
|
3
|
Đường Tây Quy Hậu
|
Giáp đường 10
|
+ 500 m về phía Bắc
(Hết nhà bà Cao)
|
700
|
420
|
350
|
|
|
Xã
Như Hòa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hòa
Lạc - Tuần Lễ - Như Độ
|
Giáp đường 10
|
+ 500 m về phía Bắc
|
|
|
|
|
Đường Hòa
Lạc
|
Giáp đường 10
|
Trường Tiểu
học
|
900
|
540
|
450
|
Điều
chỉnh
|
Đường Tuần Lễ
|
Giáp đường 10
|
Ngang trường Tiểu học
|
900
|
540
|
450
|
Điều
chỉnh
|
Đường Như Độ
|
Giáp đường 10
|
Hết nhà ông Bắc
|
900
|
540
|
450
|
Điều
chỉnh
|
2
|
Đường trục Như Độ-Hòa
Lạc-Tuần Lễ
|
Giáp đường Nam sông
Ân về phía Nam
|
Đường Nam sông Ân về
phía Nam +500 m
|
|
|
|
|
|
Đường trục Như Độ
|
Giáp đường Nam sông
Ân
|
Đến hết nhà ông Quốc
|
400
|
240
|
200
|
Điều
chỉnh
|
Đến
hết nhà ông Quốc
|
Hết đường
|
150
|
90
|
75
|
|
Đường trục Hòa Lạc
|
Giáp đường Nam sông
Ân
|
Đến
hết nhà ông Phấn
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
Đến hết nhà ông Phấn
|
Hết
đường
|
400
|
240
|
200
|
|
Đường trục Tuần Lễ
|
Giáp đường Nam sông
Ân
|
Đến
nhà trẻ xóm 9
|
500
|
300
|
250
|
Điều
chỉnh
|
Đến nhà trẻ
xóm 9
|
Đến nhà trẻ xóm 9
+500m
|
300
|
180
|
150
|
Điều
chỉnh
|
Đến
nhà trẻ xóm 9 +500m
|
Hết đường
|
200
|
120
|
100
|
|
|
Xã
Quang Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Lưu Quang -Lạc
Thiện Ứng Luật - Phúc Điền
|
Giáp đường 10 (N-B)
|
+ 500 m (Hết nhà ông
Vì)
|
400
|
240
|
200
|
|
+ 500 m (Hết nhà
ông Vì)
|
+ 500 m (Hết nhà
ông Tưởng)
|
250
|
150
|
125
|
|
Giáp đường Nam sông
Ân (B- N)
|
+ 300 m (Cống 15)
|
400
|
240
|
200
|
|
+ 300 m (Cống 15)
|
+ 200 m (Hết nhà
ông Kiều)
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Xã
Đồng Hướng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hướng
Đạo - Đồng Đắc
|
Giáp đường 10
|
Đường ngang trạm điện
|
750
|
450
|
375
|
|
Đường ngang trạm điện
|
Cầu xóm 3
|
550
|
330
|
275
|
|
Đường cầu xóm 3
|
Hết dân cư
|
350
|
210
|
175
|
|
2
|
Đường bể
Hướng Đạo
|
Điểm
đầu Cụm công nghiệp ĐH (tính từ sông ân về phía nam)
|
Hết cụm công nghiệp
ĐH
|
500
|
300
|
250
|
|
Hết cụm công nghiệp
ĐH
|
+ 1200 m (cống đạc
20)
|
450
|
270
|
225
|
|
Cống Đạc 20
|
Đến
Đê đáy
|
350
|
210
|
175
|
|
3
|
Đường bể
Đồng Đắc (X7)
|
Giáp đường nam sông
Ân
|
+
1000 m (cống Đạc 20) xóm 7
|
500
|
300
|
250
|
|
+ 1000 m (cống Đạc
20) xóm 7
|
Cống đạc
50
|
300
|
180
|
150
|
|
Cống
đặc 50
|
Đê
Đáy
|
200
|
120
|
100
|
|
|
Xã
Kim Chính
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Kiến Trung
|
Giáp đường 10
|
+300m (Hết khu dân
cư)
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
2
|
Đường đê sông Vạc
|
Cầu
Đại Đồng
|
Hết Miếu Trì Chính
|
500
|
300
|
250
|
|
Hết Miếu Trì Chính
|
Hết
địa phận xóm 1 Kim Chính
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Xã
Yên Mật
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục xã Yên Mật
|
Giáp đường 481 B
|
Hết đường
|
280
|
168
|
140
|
Điều
chỉnh
|
2
|
Đường trục thôn
Ninh Mật
|
Đầu đường Kiến Thái
|
Đầu Thôn Ninh Mật
|
280
|
168
|
140
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường trục thôn Yên
Thổ
|
Đầu thôn Yên
Thổ
|
Hết UBND xã Yên Mật
|
280
|
168
|
140
|
Điều
chỉnh
|
4
|
Đường trục liên
thôn
|
Cuối thôn Yên Thổ
|
Đến Giáp Khánh Hồng
|
280
|
168
|
140
|
Điều
chỉnh
|
5
|
Đường trục thôn Mật
Như
|
Đầu Thôn Mật Như
|
Cuối thôn Mật Như
|
280
|
168
|
140
|
Điều
chỉnh
|
|
Xã
Thượng Kiệm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục Thượng
Kiệm
|
Xí Nghiệp Quang
Minh
|
Hết TT giáo dục thường
xuyên
|
1.600
|
960
|
800
|
|
Trường THCS Thượng
Kiệm (phía Nam)
|
Hết trường
Tiểu học
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Hết trường Tiểu
học(phía Nam)
|
Hết khu dân cư
|
800
|
480
|
400
|
|
Xóm An Cư
|
Xóm 5
|
700
|
420
|
350
|
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên
|
Hết xóm 4
|
800
|
480
|
400
|
|
Đường trục còn lại
|
|
200
|
120
|
100
|
|
2
|
Khu trung tâm hành
chính xã Thượng Kiệm
|
Đường N9
|
Đường 14
|
|
|
|
|
Phía Đông
|
Khu dân cư Quay hướng
Bắc
|
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Khu dân cư hướng
Nam
|
|
1.200
|
720
|
600
|
|
3
|
Đường trong khu quy hoạch
xã Thượng Kiệm
|
Đường trục xã
|
Trạm điện 110KW
|
700
|
420
|
350
|
|
4
|
Đường trước TTGĐTX
Thượng Kiệm
|
Đường trục xã phía
Bắc
|
Giáp đê Hữu Vạc
|
600
|
360
|
300
|
|
5
|
Đường quy hoạch khu
chăn nuôi
|
Đường trục Thượng
Kiệm
|
Đê Hữu Vạc
|
400
|
240
|
200
|
|
|
Xã
Lưu Phương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường ngang qua
khu Trung Tâm, hành chính, chính trị huyện
|
Đường trục Lưu
Phương - Định Hóa
|
Giáp xã Tân Thành
(đường Tân Thành - Định Hóa)
|
|
|
|
|
Khu dân cư hướng Bắc
(bên UBND xã)
|
1000
|
600
|
500
|
|
Khu dân cư hướng
Nam
|
|
1100
|
660
|
550
|
|
Đường trục Lưu
Phương - Định Hóa
|
Giáp Thượng Kiệm
(đường cầu ngói đi xuống)
|
|
|
|
|
Khu dân cư hướng Bắc
(bên Chi Cục Thuế)
|
|
900
|
540
|
450
|
|
Khu dân cư hướng
Nam
|
|
1000
|
600
|
500
|
|
2
|
Đường Trục xã Lưu
Phương xóm 6,7 giáp TT Phát Diệm
|
Phía Đông từ nhà
ông Thành
|
Đến nhà ông Phát
|
300
|
180
|
150
|
|
Phía Tây từ nhà ông
Hiển
|
Đến
nhà ông Bình
|
500
|
300
|
250
|
|
3
|
Đường trục Lưu
Phương giáp Tân Thành
|
Giáp đường QL 10
|
Giáp đường QL 10
+500 m
|
500
|
300
|
250
|
|
Giáp đường Nam Sông
Ân
|
Giáp khu Trung Tâm
hành chính
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Xã
Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tân Thành (ĐT
480 E)
|
Giáp Đường 10
|
Hết Trạm điện
Tân Thành
|
800
|
480
|
400
|
|
Hết Trạm Điện Tân
Thành
|
Hết Địa phận Tân
Thành
|
600
|
360
|
300
|
|
2
|
Đường Trục Xuân
Thành
|
Giáp QL 10
|
Hết Trạm xá
|
1000
|
600
|
500
|
Điều
chỉnh
|
Hết Trạm xá
|
Giáp địa giới Yên
Mô
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường Nam sông Ân
|
Giáp cầu Tân Thành
|
Giáp xã Yên
Lộc
|
600
|
360
|
300
|
|
4
|
Đường trục Tân
Thành giáp Lưu Phương
|
Giáp đường QL 10
(nhà Liên Đá)
|
Giáp đường QL 10
+500 m
|
300
|
180
|
150
|
|
5
|
Khu dân cư còn lại
|
200
|
120
|
100
|
Bổ
sung
|
|
Xã
Yên Lộc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường cầu chùa Yên
Lộc
|
Chùa xóm 1
|
Xóm 9 (Hết xóm 9)
|
300
|
180
|
150
|
|
2
|
Đường Yên Bình - Yên
Lộc
|
Xóm 2
|
Xóm 3 (hết xóm 3)
|
1000
|
600
|
500
|
|
3
|
Đường Yên
Hòa - Yên Lộc
|
Chợ Yên Lộc
|
Hết trường THCS
|
1200
|
720
|
600
|
|
4
|
Đường sông 3 Yên
Lộc
|
Giáp đường QL 10
|
Hết nhà ông Nhì xóm
13
|
500
|
300
|
250
|
|
5
|
Đường sông Cà Mâu
|
Giáp đường QL 10
|
Hết nhà ông Kính
xóm 11
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Xã
Lai Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường WB2 - Lai
Thành
|
Ngã 3 đường 10
|
Hết trạm bơm xóm 5
|
450
|
270
|
225
|
|
|
Xã
Định Hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục xóm 7, 9
xã Định Hóa
|
Giáp đường 481 B
|
Giáp đường ngang xã
Định Hóa
|
|
|
|
|
Giáp đường 481
|
Đập ông Thân
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
Giáp đập
ông Thân
|
Giáp đường ngang xã
- 100m (ngõ Ông Oanh)
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
Giáp đường ngang xã
- 100m (ngõ Ô. Oanh)
|
Giáp đường ngang xã
Định Hóa
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
2
|
Đường đê càn
|
Giáp địa giới Lai
Thành (đầu nghĩa địa)
|
Giáp địa giới xã
Văn Hải
|
800
|
480
|
400
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Các khu vực còn lại
|
Đường ô tô vào được
|
200
|
120
|
100
|
Bổ
sung
|
Khu dân cư còn lại
|
180
|
108
|
90
|
Bổ
sung
|
|
Xã Văn Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ngang Đông Hải
|
Giáp cầu Trung
Chính
|
Đường WB2 phía Bắc
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Xã
Kim Đông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường mới phía Tây
đường 481
|
Chợ Kim Đông
|
Chợ Kim Đông
+200m (Hết nhà ông Sơn)
|
650
|
390
|
325
|
Điều
chỉnh
|
2
|
(Dãy 2 // với đường
481)
|
Chợ Kim Đông +200m
(Hết nhà ông Sơn)
|
Hết đường
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường Kim Đông
- Kim Trung
|
Giáp đường 481
|
+300 m về phía đông
(Hết nhà ông Thu)
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Xã
Kim Trung
|
1
|
Đường BM6-Kim Trung
|
Nam kênh tưới cấp 1
|
Đường xương cá 4
|
300
|
180
|
150
|
Điều
chỉnh
|
Đường xương cá 4
|
Giáp sông tiêu mặn
|
250
|
150
|
125
|
|
2
|
Đường Bắc
kênh cấp 1
|
Đầu đường Bình Minh
7
|
Giáp đường Bình
Minh 6
|
500
|
300
|
250
|
Bổ
sung
|
Hết UBND xã Kim
Trung
|
Giáp đường Bình
Minh 5
|
350
|
210
|
175
|
Bổ
sung
|
3
|
Đường Nam kênh cấp
1
|
Đầu đường Bình Minh
7
|
Giáp đường Bình
Minh 6
|
250
|
150
|
125
|
Bổ
sung
|
Giáp đường Bình
Minh 6
|
Giáp đường Bình
Minh 5
|
200
|
120
|
100
|
Bổ
sung
|
4
|
Đường Bình Minh 7
|
Giáp đường Nam kênh
cấp 1
|
Giáp sông tiêu mặn
|
300
|
180
|
150
|
Bổ
sung
|
|
Xã
Kim Hải
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường C10-Kim
Hải
|
Đê BM1
|
Đê BM2
|
600
|
360
|
300
|
Điều
chỉnh
|
2
|
Bắc
kênh cấp 1
|
Đê
BM2
|
UBND xã
|
400
|
240
|
200
|
Điều
chỉnh
|
|
|
UBND xã
|
Đường C10
|
450
|
270
|
225
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đường BM1
|
Đê BM1
|
Đê BM2
|
400
|
240
|
200
|
Điều
chỉnh
|
4
|
Đường BM 2
|
Đê BM1
|
Đê BM2
|
450
|
270
|
225
|
Điều
chỉnh
|
5
|
Đường 700
|
Đê BM2
|
Đường C10
|
400
|
240
|
200
|
Điều
chỉnh
|
6
|
Đường Thanh Niên
|
Đê BM1
|
Đường C10
|
300
|
180
|
150
|
Điều
chỉnh
|
7
|
Khu dân cư còn lại
|
Đường ô tô vào được
|
200
|
120
|
100
|
Điều
chỉnh
|
|
|
Khu dân cư còn lại
|
|
150
|
90
|
75
|
|
Khu
dân cư nông thôn còn lại
|
1
|
Khu vực các xã Xuân
Thiện, Chính Tâm, Chất Bình,
Yên Mật, Kim Tân
và từ xã Ân Hòa đến hết xã Lưu Phương có vị trí cách đường QL 10 trên 3 km về phía Nam, Khu
vực từ xã Ân Hòa đến hết xã Yên Lộc phía Bắc đường
Quy Hậu đò 10, đường QL 10 tính từ tiếp giáp khuôn viên đất ven trục đường về
phía Bắc 500m
|
Đường ô tô vào được
|
180
|
108
|
90
|
|
Khu dân cư còn lại
|
150
|
90
|
75
|
|
2
|
Các khu vực còn lại
|
Đường ô tô vào được
|
180
|
108
|
90
|
|
Khu dân cư còn lại
|
150
|
90
|
75
|
|
3
|
Đường 481 nối dài
|
Đê BM2 đến
đê BM3
|
200
|
120
|
100
|
|
4
|
Khu vực còn lại đê
BM2 đến đê
BM3
|
|
130
|
78
|
65
|
|
BẢNG
9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP,
LÀNG NGHỀ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
khu công nghiệp
|
Loại
xã hoặc đô thị
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
1
|
Khu Công nghiệp
Khánh Phú - huyện Yên Khánh
|
Đồng
bàng
|
1.028
|
|
2
|
Khu Công nghiệp
Gián Khẩu - huyện Gia Viễn
|
Đồng
bằng
|
1.130
|
|
3
|
Khu Công nghiệp Tam
Điệp - TX Tam Điệp
|
Miền
núi
|
400
|
|
4
|
Khu Công nghiệp
Phúc Sơn - TP Ninh Bình
|
Đô
thị loại II
|
1.105
|
|
5
|
Khu làng nghề Ninh
Phong - TP Ninh Bình
|
Đô
thị loại II
|
935
|
|
6
|
Khu Công nghiệp
Khánh cư - huyện Yên Khánh
|
Đồng
bằng
|
283
|
|
7
|
Cụm công nghiệp Đồng
Hướng - huyện Kim Sơn
|
Đồng
bằng
|
300
|
|
8
|
Cụm công nghiệp Cầu
Yên
|
Đô
thị loại II
|
657
|
|
9
|
Cụm công nghiệp Gia
Phú
|
Đồng
bằng
|
271
|
|
10
|
Cụm công nghiệp Gia
Vân
|
Đồng
bằng
|
290
|
|
11
|
Cụm công nghiệp
Khánh Nhạc
|
Đồng
bằng
|
1.166
|
|
BẢNG 10. GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Nội
dung
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh
|
Ghi
chú
|
|
Vị
trí đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
(mỏ đá chiếm chỗ)
|
75
|
Bổ
sung
|
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/09/2017 bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
15.782
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|