|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
120/2014/NQ-HĐND17
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sỹ
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
120/2014/NQ-HĐND17
|
Bắc Ninh, ngày 24
tháng 4 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
V/V QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG, CHỨC DANH, MỨC PHỤ CẤP, MỨC KHOÁN QUỸ PHỤ CẤP ĐỐI
VỚI CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH VÀ MỨC KHOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC
CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI Ở CẤP XÃ, Ở THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC TỈNH BẮC NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
01/2002/QH11 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004;
Căn cứ Nghị định 29/2013/NĐ-CP
ngày 08.4.2013 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số
chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Sau khi xem xét Tờ trình số
43/TTr-UBND ngày 18/4/2014 của UBND tỉnh v/v quy định số lượng, chức danh, mức
phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán
kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân
phố thuộc tỉnh Bắc Ninh; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận
của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định số lượng, chức
danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức
khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ
dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh. Cụ thể:
1. Quy định
số lượng, chức danh, mức phụ cấp những người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố (theo phụ lục đính kèm).
1.1. Mức khoán
quỹ phụ cấp cho ngân sách xã, phường, thị trấn; thôn, tổ dân phố để chi trả cho
cán bộ không chuyên trách (cùng cấp) tỉnh Bắc Ninh như sau:
a. Mức khoán phụ cấp (theo hệ số
lương):
Đối tượng
|
Mức khoán
|
1. Cán bộ không chuyên trách cấp xã
|
|
Xã Loại 1
|
25,4
|
Xã Loại 2
|
25,4
|
Xã Loại 3
|
21,3
|
Phường Loại 1
|
21,7
|
Phường Loại 2
|
20,0
|
Phường Loại 3
|
18,9
|
2. Cán bộ thôn, tổ dân phố
|
|
Thôn loại 1
|
13,8
|
Thôn loại 2
|
11,2
|
Thôn loại 3
|
10,3
|
Tổ dân phố loại 1
|
13,1
|
Tổ dân phố loại 2
|
12,4
|
Tổ dân phố loại 3
|
10,9
|
b. Mức khoán trên đã bao gồm hỗ trợ
đóng BHYT đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
bằng 3% mức phụ cấp hàng tháng (trừ những trường hợp đang được hưởng chế độ
BHYT). Phần chênh lệch hệ số tăng so với mức khoán của trung ương do ngân sách
địa phương đảm bảo.
1.2. Quy
định về các chức danh kiêm nhiệm và mức phụ cấp cho các chức danh kiêm nhiệm:
a. Về chức danh kiêm nhiệm:
- Các chức danh thực hiện kiêm nhiệm ở
cấp xã gồm: Chủ nhiệm, phó chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra; Trưởng ban, Phó Trưởng
ban tổ chức; Trưởng ban, Phó Trưởng ban Tuyên giáo; Trưởng khối dân vận; Chánh
Văn phòng đảng ủy; Chủ nhiệm Trung tâm Văn hóa xã.
- Các chức danh thực hiện kiêm nhiệm ở
thôn, tổ dân phố gồm: Cộng tác viên dân số; tổ trưởng tổ dân vận; cán bộ tài
chính thôn.
b. Mức phụ cấp kiêm nhiệm bằng 50% mức
phụ cấp của chức danh kiêm nhiệm. Một người có thể kiêm nhiệm nhiều chức danh,
nhưng mức phụ cấp kiêm nhiệm được hưởng không quá 2 chức danh kiêm nhiệm. Mức
phụ cấp kiêm nhiệm không dùng để tính đóng, hưởng chế độ BHXH, BHYT.
c. Các chức danh kiêm nhiệm theo quy
định trên nếu đang có người đảm nhiệm, chưa phân công được người kiêm nhiệm
thay thế do quy chế bầu cử thì được tiếp tục thực hiện và được hưởng 100% mức
phụ cấp quy định cho từng chức danh đến hết nhiệm kỳ bầu cử.
2. Quy định
mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở
thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh như sau:
2.1. Các
tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã: Mặt trận Tổ quốc; Đoàn thanh niên; Hội phụ
nữ; Hội Cựu chiến binh; Hội Nông dân mức 10.000.000 đồng/tổ chức/năm.
2.2. Các
tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, tổ dân phố: Mặt trận Tổ quốc; Đoàn thanh
niên; Hội phụ nữ; Hội Cựu chiến binh; Hội Nông dân; Tổ dân vận mức 1.000.000đ/tổ
chức/năm (không bao gồm kinh phí 5.000.000đ/thôn thực hiện cuộc vận động “Toàn
dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư”).
2.3. Hàng
năm, Chủ tịch UBND cấp xã căn cứ khả năng ngân sách của địa phương, có trách
nhiệm bố trí kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở
thôn, tổ dân phố tối thiểu bằng mức quy định trên.
Điều 2. UBND tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn, tổ
chức thực hiện Nghị quyết này, thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi
ban hành quyết định thực hiện. Hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp
thường kỳ cuối năm của HĐND tỉnh.
Điều 3. Nghị quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
05/5/2014.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ
đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát, kiểm tra, đôn đốc việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh Bắc Ninh
khóa XVII, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
SỐ
LƯỢNG, CHỨC DANH, MỨC PHỤ CẤP NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, THÔN TỔ DÂN PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết
số 120/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh)
TT
|
CHỨC DANH
|
Số lượng cán bộ/đơn vị (người)
|
Mức Phụ cấp (hệ số/tháng)
|
Đóng góp (hệ số/tháng)
|
Phụ cấp khác (hệ số/tháng)
|
A
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
I
|
Cán bộ thường trực
|
|
|
|
|
1
|
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ
|
1
|
0,90
|
0,03
|
|
2
|
Phó Bí thư Đoàn Thanh niên
|
1
|
0,85
|
0,03
|
|
3
|
Phó Chủ tịch Hội Phụ nữ
|
1
|
0,85
|
0,03
|
|
4
|
Phó Chủ tịch Hội Nông dân
|
1
|
0,85
|
0,03
|
|
5
|
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
|
1
|
0,85
|
0,03
|
|
6
|
Cán bộ giao thông thủy lợi
|
1
|
0,95
|
0,03
|
|
7
|
Trưởng đài truyền thanh
|
1
|
1,00
|
0,03
|
|
8
|
Cán bộ kỹ thuật đài
|
1
|
0,85
|
0,03
|
|
9
|
Văn phòng đảng ủy
|
1
|
0,90
|
0,03
|
|
10
|
Chủ tịch hội người Cao tuổi
|
1
|
0,85
|
0,03
|
|
11
|
Chủ tịch Hội chữ thập đỏ
|
1
|
0,85
|
0,03
|
|
12
|
Cán bộ thú y xã
|
|
|
|
|
|
Có trình độ đại học
|
1
|
1,00
|
0,03
|
|
|
Có trình độ cao đẳng
|
1
|
0,80
|
0,03
|
|
13
|
Phó công an xã thường trực (xã trọng điểm, phức tạp
về an ninh trật tự)
|
1
|
1,18
|
0,232
|
0,60
|
14
|
Công an viên thường trực
|
3
|
1,18
|
0,232
|
0,40
|
15
|
Trưởng Ban Bảo vệ dân phố
|
1
|
1,0
|
0,045
|
|
16
|
Phó Ban Bảo vệ dân phố
|
1
|
0,9
|
0,045
|
|
17
|
Phó Chỉ huy trưởng quân sự (Xã trọng điểm về quốc
phòng)
|
1
|
1,0
|
0,232
|
0,83
|
18
|
Phó Chủ nhiệm TTVH xã
|
1
|
0,85
|
0,03
|
|
II
|
Cán bộ kiêm nhiệm
|
|
|
|
|
1
|
Chánh Văn phòng đảng ủy
|
1
|
0,90
|
|
|
2
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra
|
1
|
0,90
|
|
|
3
|
Trưởng Ban Tuyên giáo
|
1
|
0,90
|
|
|
4
|
Trưởng Ban Tổ chức
|
1
|
0,90
|
|
|
5
|
Trưởng Khối Dân vận
|
1
|
0,90
|
|
|
6
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra
|
1
|
0,45
|
|
|
7
|
Phó Trưởng Ban Tuyên giáo
|
1
|
0,45
|
|
|
8
|
Phó Trưởng Ban Tổ chức
|
1
|
0,45
|
|
|
9
|
Chủ nhiệm TTVH xã
|
1
|
0,3
|
|
|
B
|
Cán bộ thôn, tổ dân
phố
|
|
|
|
|
I
|
Cán bộ thường trực
|
|
|
|
|
1
|
Bí thư chi bộ
|
|
|
|
|
|
Thôn, tổ dân phố loại 1
|
1
|
1,2
|
|
|
|
Thôn, tổ dân phố loại 2
|
1
|
1,2
|
|
|
|
Thôn, tổ dân phố loại 3
|
1
|
1,2
|
|
|
2
|
Trưởng thôn, tổ dân phố
|
|
|
|
|
|
Thôn, tổ dân phố loại 1
|
1
|
1,2
|
|
|
|
Thôn, tổ dân phố loại 2
|
1
|
1,2
|
|
|
|
Thôn, tổ dân phố loại 3
|
1
|
1,2
|
|
|
3
|
Trưởng ban công tác Mặt trận thôn
|
1
|
0,5
|
|
|
4
|
Bí thư chi đoàn Thanh niên
|
1
|
0,4
|
|
|
5
|
Chi hội trưởng chi Hội Phụ nữ
|
1
|
0,4
|
|
|
6
|
Chi hội trưởng Hội Cựu chiến binh
|
1
|
0,4
|
|
|
7
|
Chi hội trưởng Hội Người cao tuổi
|
1
|
0,4
|
|
|
8
|
Chi hội trưởng Hội Nông dân
|
1
|
0,4
|
|
|
9
|
Cán bộ Thú y
|
1
|
0,3
|
|
|
10
|
Đội viên Dân phòng tự quản
|
|
|
|
|
|
Thôn loại 1
|
5
|
0,55
|
|
|
|
Thôn loại 2
|
5
|
0,55
|
|
|
|
Thôn loại 3 có trên 3.000 nhân khẩu
|
5
|
0,55
|
|
|
|
Thôn loại 3
|
3
|
0,55
|
|
|
|
Tổ dân phố loại 1
|
2
|
0,7
|
0,045
|
|
|
Tổ dân phố loại 2
|
2
|
0,7
|
0,045
|
|
|
Tổ dân phố loại 3
|
1
|
0,7
|
0,045
|
|
11
|
Thôn đội trưởng
|
1
|
0,72
|
|
|
12
|
Công an viên thôn
|
|
|
|
|
|
Thôn loại 1
|
2
|
1,18
|
0,232
|
0,20
|
|
Thôn loại 2
|
1
|
1,18
|
0,232
|
0,20
|
|
Thôn loại 3
|
1
|
1,18
|
0,232
|
0,20
|
|
Tổ viên Bảo vệ dân phố loại 1
|
4
|
0,7
|
0,045
|
|
|
Tổ viên Bảo vệ dân phố loại 2
|
3
|
0,7
|
0,045
|
|
|
Tổ viên Bảo vệ dân phố loại 3
|
3
|
0,7
|
0,045
|
|
|
Tổ trưởng Bảo vệ dân phố
|
1
|
0,8
|
0,045
|
|
13
|
Cán bộ y tế
|
|
|
|
|
|
Thôn, tổ dân phố loại 1
|
2
|
0,3
|
|
|
|
Thôn, tổ dân phố loại 2
|
2
|
0,3
|
|
|
|
Thôn, tổ dân phố loại 3
|
1
|
0,3
|
|
|
II
|
Cán bộ kiêm nhiệm
|
|
|
|
|
1
|
Tổ trưởng tổ dân vận
|
1
|
0,4
|
|
|
2
|
Cán bộ Tài chính
|
1
|
0,4
|
|
|
3
|
Cộng tác viên dân số (số lượng theo công văn số
1860/UBND-NC ngày 10/9/2013)
|
|
0,3
|
|
|
Nghị quyết 120/2014/NQ-HĐND17 quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 120/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/04/2014 quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
6.865
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|