|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/2005/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Văn Be
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
60/2005/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 23
tháng 12 năm 2005
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA TỈNH NĂM 2006
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VII - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Sau khi xem xét báo cáo kế hoạch vốn đầu tư
xây dựng cơ bản tỉnh Bến Tre năm 2006, nghe thuyết trình của Ban Kinh tế và
Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Hội đồng nhân dân tỉnh nhất
trí thông qua kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Bến Tre năm 2006 như
sau:
- Tổng vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà
nước (theo chỉ tiêu Trung ương giao) là: 318,500 tỷ đồng (ba trăm mười tám tỷ,
năm trăm triệu đồng).
Trong đó:
+ Vốn cân đối ngân sách địa phương: 209 tỷ đồng
(hai trăm lẻ chín tỷ đồng).
+ Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung
ương cho ngân sách tỉnh là: 101,500 tỷ đồng (một trăm lẻ một tỷ năm.trăm triệu
đồng).
+ Vốn nước ngoài (ODA) là: 8 tỷ đồng (tám tỷ đồng).
(có biểu và danh mục công trình đính kèm).
- Vốn đầu tư XDCB năm 2006 phải đảm bảo các yêu
cầu:
+ Ưu tiên cho việc trả nợ Trung ương và nợ các doanh
nghiệp đã đến hạn.
+ Ưu tiên đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các khu
công nghiệp, các công trình chuyển tiếp quan trọng.
Trong quá trình triển khai thực hiện, yêu cầu Uỷ
ban nhân dân cần lưu ý một số giải pháp sau:
+ Tiếp tục soát xét chặt chẽ các công trình đang
xây dựng và dự định khởi công trong năm 2006 để đảm bảo hiệu quả đầu tư. Đình
hoãn các công trình chưa bức thiết hoặc không đam bảo về nguồn vốn và thời gian
thi công.
+ Đẩy mạnh việc thực hiện phương án tạo vốn xây
dựng kết cấu hạ tầng từ quỹ nhà, đất do Nhà nước quản lý và tiến độ thực hiện
các dự án sử dụng vốn ODA và vốn hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ.
+ Thực hiện những biện pháp tích cực để giải
quyết nhanh các vướng mắc, nhất là trong việc đền bù, giải phóng mặt bằng.
+ Tăng cường kiểm tra, giám sát mọi khâu trong đầu
tư và xây dựng, hạn chế tối đa những phát sinh mới làm tăng vốn trong quá trình
thi công; phát hiện và xử lý nghiêm những vi phạm, nhằm tạo chuyển biến rõ nét
trong quản lý và hiệu quả đầu tư.
II. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
cho Uỷ ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh bổ
sung vốn, danh mục các công trình được cân đối bằng nguồn tăng thêm từ ngân
sách theo chỉ tiêu phấn đấu của tỉnh để tổ chức thực hiện có hiệu quả kế hoạch
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006, đồng thời báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp
kế tiếp gần nhất của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giúp Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát các công trình đầu tư của Nhà nước một cách thiết thực,
có hiệu quả.
Nghị quyết này đã được kỳ họp lần thứ 6 - Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre khoá VII thông qua ngày 23 tháng 12 năm 2005./.
KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 60/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
Tên công trình
|
Kế hoạch năm 2006
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn NS địa
phương
|
Vốn TW hỗ trợ có
mục đích
|
Vốn nước ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
318.500
|
209,000
|
101.500
|
8,000
|
|
A
|
THANH TOÁN NỢ
|
99,670
|
55,170
|
44,500
|
|
|
1
|
Quốc lộ 57
|
3,500
|
3,500
|
|
|
Trả nợ quỹ HTPT
|
2
|
Phà Cổ Chiên
|
1,990
|
1,990
|
|
|
Trả nợ quỹ HTPT
|
3
|
Kiên cố hóa kênh
mương, giao thông nông thôn
|
18,750
|
18,750
|
|
|
Trả nợ quỹ HTPT
|
4
|
Cầu Phước Mỹ
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
5
|
Cầu Mỹ Thạnh
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
6
|
Cầu vào xã Mỹ An
|
1,560
|
1,560
|
|
|
|
7
|
Cầu An Điền
|
1,540
|
1,540
|
|
|
|
8
|
Nền hạ đường An
Qui-An Điền Thạnh Phú
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
9
|
Cầu Bến Tre II
|
1,712
|
1,712
|
|
|
|
10
|
Đường tỉnh 883
(Châu Hưng-NTLS)
|
2,514
|
2,514
|
|
|
|
11
|
Đường Tân
Thành-Công viên Bến Tre
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
12
|
ĐT 885 Ba Tri -
Tiệm Tôm
|
1,250
|
1,250
|
|
|
|
13
|
Cầu Sơn Đông
|
690
|
690
|
|
|
|
14
|
Cầu An Hiệp
|
554
|
554
|
|
|
|
15
|
Cầu Dây Da
|
500
|
500
|
|
|
|
16
|
Nghĩa trang liệt
sỹ tỉnh (GĐ 1)
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
17
|
Kiên cố hoá trường
lớp học
|
44,500
|
|
44,500
|
|
Vốn XSKT để lại
|
18
|
Trụ sở UBND tỉnh
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
19
|
Cải tạo nhà làm
việc Sở KHĐT
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
20
|
Nâng cấp hội trường
UBND tỉnh
|
2,610
|
2,610
|
|
|
|
B
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
158.380
|
95,380
|
55,000
|
|
|
I
|
CÔNG NGHIỆP
|
30,000
|
23,000
|
7,000
|
|
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp
|
30,000
|
23,000
|
7,000
|
|
|
1
|
CSHT Khu CN Giao
Long
|
20,000
|
13,000
|
7,000
|
|
Chương trình hỗ
trợ KCN
|
2
|
CSHT Cụm CN An
Hiệp
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
II
|
NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP
|
21,000
|
3,300
|
17,700
|
|
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp
|
21,000
|
3,300
|
17,700
|
|
|
1
|
Chương trình
phát triển thuỷ sản
|
10,000
|
|
10,000
|
|
Chương trình hạ
tầng TS
|
2
|
Cảng cá Bình Thắng
Bình Đại
|
1,700
|
1,000
|
700
|
|
Chương trình biển
Đông hải đảo
|
3
|
Nuôi tôm CN
400ha Thạnh Phước
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
4
|
Kinh tế mới Đồng
Nơ Bình Phước
|
800
|
800
|
|
|
|
5
|
CSHT-KT nuôi tôm
càng xanh Láng Sen
|
500
|
500
|
|
|
|
6
|
Kè chống sạt lở
bờ sông Bến Tre
|
5,000
|
|
5,000
|
|
Chương trình 173
|
7
|
Kè chống sạt lở
bờ sông Chợ Lách
|
2,000
|
|
|
|
|
III
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
30,710
|
13,710
|
|
|
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp
|
27,210
|
12,210
|
|
|
|
1
|
QL60 (Châu Thành
- Bình Phú)
|
710
|
710
|
|
|
|
2
|
HT chiếu sáng,
cây xanh QL60 (Tân Thành-B.Phú)
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Đền bù GPMB
|
3
|
HT chiếu sáng,
cây xanh QL60 (Cái Cá-HL)
|
500
|
500
|
|
|
|
4
|
ĐT 882 (Ngã 3 Chợ
Xếp-Ba Vát)
|
4,500
|
|
4,500
|
|
Chương trình 173
|
5
|
ĐT 883 (Thạnh
Phước-Biển Đông)
|
1,000
|
|
1,000
|
|
Chương trình 173
|
6
|
ĐT 883 (TT Bình
Đại-Thạnh Phước)
|
500
|
|
500
|
|
Chương trình 173
|
7
|
ĐT 887 (Cầu Cái
Cối-cầu N.T.Ngãi)
|
1,500
|
|
1,500
|
|
Chương trình 173
|
8
|
ĐT 888 (TT Thạnh
Phú-Cầu Ván)
|
1,500
|
|
1,500
|
|
Chương trình 173
|
9
|
Sửa chữa mố cầu
B cầu An Hoá
|
1,000
|
|
1,000
|
|
Chương trình 173
|
10
|
Đường Bình Thắng
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
11
|
Đường Bốn Mỹ Ba
Tri
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
12
|
Cầu Vũng Luông
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
13
|
Đường Mỹ
chánh-Tân Hưng Ba Tri
|
500
|
500
|
|
|
|
14
|
Đường Tân Mỹ-Châu
Bình
|
500
|
500
|
|
|
|
15
|
Đường Tân Xuân -
An Thuỷ
|
500
|
500
|
|
|
|
16
|
Đường huyện lộ
22 (An Định-An Thới)
|
500
|
500
|
|
|
|
17
|
Đường huyện lộ
23
|
500
|
500
|
|
|
|
18
|
Đường thị trấn
Chợ Lách-Hưng K.Trung
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
19
|
Đường vào xã Mỹ
An
|
500
|
500
|
|
|
|
20
|
Sửa chữa trụ cầu
An Hoá
|
5,000
|
|
5,000
|
|
Chương trình 173
|
21
|
Cầu sắt Mỹ Hoà
Ba Tri
|
500
|
500
|
|
|
|
|
b) Dự án khởi
công mới
|
3,500
|
1,500
|
2,000
|
|
|
1
|
Nâng cấp huyện lộ
An Phú-An Thuỷ Thạnh Phú
|
1,000
|
|
1,000
|
|
Chương trình xã
bãi ngang
|
2
|
Nâng cấp đường
Thừa Long-Thừa Đức
|
1,000
|
|
1,000
|
|
Chương trình xã
bãi ngang
|
3
|
Nâng cấp đường
huyện lộ 10
|
500
|
500
|
|
|
|
4
|
Cầu Cái Sơn
|
500
|
500
|
|
|
|
5
|
Cầu Cái Hàn
|
500
|
500
|
|
|
|
IV
|
CẤP NƯỚC
|
14,300
|
4,300
|
2,000
|
8,000
|
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp
|
14,300
|
4,300
|
2,000
|
8,000
|
|
1
|
Cấp nước SHNT do
Úc tài trợ
|
14,300
|
4,300
|
2,000
|
8,000
|
T.đó:vốn đốíưng
ODA là 6,3 tỷ đ
|
V
|
CÔNG CỘNG
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
1
|
Công viên hồ
Trúc Giang
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
2
|
HT thoát nước nội
ô thị trấn Bình Đại
|
500
|
500
|
|
|
|
3
|
HT thoát nước nội
ô thị xã
|
500
|
500
|
|
|
|
VI
|
TÀI NGUYÊN-MÔI TRƯỜNG
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thông
tin đất đai
|
500
|
500
|
|
|
|
2
|
Đo vẽ BĐĐC các
xã Tân Phong-T.Thạnh
-Phú Khánh-Đại Điền
|
|
|
|
|
|
VII
|
KHOA HỌC-CÔNG NGHỆ
|
5,370
|
3,070
|
2,300
|
|
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp
|
5,370
|
3,070
|
2,300
|
|
|
1
|
Tin học hoá cơ
quan QLHC NN
|
4,570
|
3,070
|
1,500
|
|
Chương trình tin
học hoá
|
2
|
Tin học hoá cơ
quan Đảng
|
800
|
|
800
|
|
Chương trình tin
học hoá
|
VIII
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
15,000
|
11,000
|
4,000
|
|
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp
|
15,000
|
11,000
|
4,000
|
|
|
1
|
Dự án y tế nông
thôn
|
4,300
|
4,300
|
|
|
|
2
|
Thiết bị y tế BV
Nguyễn Đ.Chiểu
|
2,000
|
|
2,000
|
|
Chương trình y tế
tỉnh-huyện
|
3
|
Nghĩa trang liệt
sỹ tỉnh (GĐ 2)
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
4
|
Tăng cường CSVC
y tế
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
5
|
Trung tâm xã hội
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
6
|
Bệnh viện tâm thần
tỉnh
|
2,200
|
2,200
|
|
|
|
7
|
TTYT BV huyện
Châu Thành
|
888
|
|
800
|
|
Chương trình y tế
tỉnh-huyện
|
8
|
TTYT BV huyện Chợ
Lách
|
1,200
|
|
1,200
|
|
Chương trình y tế
tỉnh-huyện
|
9
|
Nghĩa trang thị
xã
|
500
|
500
|
|
|
|
IX
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
500
|
500
|
|
|
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp
|
500
|
500
|
|
|
|
1
|
Sân vận động Thạnh
Phú
|
500
|
500
|
|
|
|
X
|
VĂN HÓA-THÔNG TIN
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
1
|
Nhà trưng bày
thành tựu KT-XH
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
2
|
Tượng đài chiến
thắng trên sông
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
3
|
Trung tâm VH Thạnh
Phú
|
500
|
500
|
|
|
|
4
|
Khu lưu niệm
Nguyễn Thị Định
|
500
|
500
|
|
|
|
XI
|
GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp
|
11,500
|
11,500
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Sơn
Đông
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Phú
Hưng
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
3
|
Tăng cường CSVC
ngành GDĐT
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
4
|
Trường THPT Châu
Thành B
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
5
|
Trường văn hóa
nghệ thuật
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
b) Dự án khởi
công mới
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Tân
Hào Giồng Trôm
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Thị
trấn Bình Đại
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
3
|
Trường THCS Thuận
Điền
|
|
|
|
|
|
XII
|
VI. THƯƠNG MẠI - DU LỊCH
|
4,500
|
500
|
4,000
|
|
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp
|
4,500
|
500
|
4000
|
|
|
1
|
Chợ đầu mối thuỷ
sản Đê Đông
|
500
|
500
|
|
|
|
2
|
CSHT khu du lịch
Cồn Phụng
|
4,000
|
4,000
|
4000
|
|
Chương trình hạ
tầng du lịch
|
XIII
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
4,000
|
3,000
|
1000
|
|
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp:
|
3,500
|
2,500
|
1000
|
|
|
1
|
Trụ sở Thanh Tra
tỉnh
|
500
|
500
|
|
|
|
2
|
Trung tâm lưu trữ
tỉnh Bến Tre
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
3
|
Nhà làm việc Tỉnh
Đoàn
|
500
|
500
|
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc
Báo Đồng Khởi
|
500
|
500
|
|
|
|
5
|
Trụ sở UBND xã
Tân Mỹ
|
1,000
|
|
1000
|
|
Chương trình
CCHC Xã
|
|
b) Dự án khởi
công mới
|
500
|
500
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
500
|
500
|
|
|
|
XIV
|
AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp:
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Trang thiết bị
PCCC tỉnh
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
2
|
Nhà làm việc Ban
CHQS các huyện
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
3
|
Trung tâm huấn
luyện Bộ đội Biên phòng
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
4
|
Nhà tạm giữ hành
chánh các huyện
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
b) Dự án khởi
công mới:
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc
công an huyện Mỏ Cày
|
500
|
500
|
|
|
|
2
|
Doanh trại Cảnh
sát PCCC tỉnh
|
500
|
500
|
|
|
|
|
C. Phân cấp Huyện - Thị xã:
|
42,350
|
42,350
|
|
|
|
1
|
Thị Xã
|
8,700
|
8,700
|
|
|
Hỗ trợ mục tiêu
Thị xã là 4,2 tỷ đồng
|
2
|
Giồng Trôm
|
4,500
|
4,500
|
|
|
Ưu tiên đối ứng
với nguồn vốn khác
|
3
|
Ba Tri
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Ưu tiên đối ứng
với nguồn vốn khác
|
4
|
Châu Thành
|
5,000
|
5,000
|
|
|
Ưu tiên đối ứng với
nguồn vốn khác
|
5
|
Bình Đại
|
5,200
|
5,200
|
|
|
Ưu tiên đối ứng
với nguồn vốn khác
|
6
|
Mỏ Cày
|
6,500
|
6,500
|
|
|
Ưu tiên đối ứng
với nguồn vốn khác
|
7
|
Chợ Lách
|
4,450
|
4,450
|
|
|
Ưu tiên đối ứng
với nguồn vốn khác
|
8
|
Thạnh Phú
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Ưu tiên đối ứng
với nguồn vốn khác
|
|
D. Chi phí thẩm tra quyết toán
|
100
|
100
|
|
|
|
|
E. Chi phí qui
hoạch
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
1
|
QH tổng thể KTXH
huyện Châu Thành
|
100
|
100
|
|
|
|
2
|
QH tổng thể KTXH
huyện Giồng Trôm
|
100
|
100
|
|
|
|
3
|
QH tổng thể KTXH
huyện Ba Tri
|
100
|
100
|
|
|
|
4
|
QH tổng thể KTXH
tỉnh Bến Tre
|
300
|
300
|
|
|
|
5
|
QH chi tiết Khu
du lịch biển Thới Thuận
|
50
|
50
|
|
|
|
6
|
QH chi tiết Khu
du lịch biển Cồn Phụng
|
100
|
100
|
|
|
|
7
|
QH khu TĐC đường
vào cầu Hàm Luông
|
100
|
100
|
|
|
|
8
|
Đ/c QH xây dựng
Thị trấn Mỏ Cày
|
100
|
100
|
|
|
|
9
|
QH xây dựng khu
HC huyện Chợ Lách
|
100
|
100
|
|
|
|
10
|
QH khu du lịch
Hưng Phong
|
100
|
100
|
|
|
|
11
|
QH bố trí dân cư
vùng KTM
|
100
|
100
|
|
|
|
12
|
QH chi tiết nam
Bình Phú
|
150
|
150
|
|
|
|
13
|
QH chi tiết Khu
trung tâm hành chánh tỉnh
|
110
|
110
|
|
|
|
14
|
Quy hoạch Thông
tin
|
100
|
100
|
|
|
|
15
|
QH chi tiết khu
đô thị và dân cư Bắc Phú Khương
|
150
|
150
|
|
|
|
16
|
QH chi tiết khu
đô thị và dân cư Mỹ Thạnh An
|
160
|
160
|
|
|
|
17
|
QH chi tiết xã
Phú Hưng
|
180
|
180
|
|
|
|
18
|
QH chi tiết Đại
lộ Đông Tây
|
100
|
100
|
|
|
|
19
|
Điều chỉnh QH sử
dụng đất tỉnh
|
200
|
200
|
|
|
|
20
|
QH sử dụng đất
các huyện - thị
|
800
|
800
|
|
|
|
21
|
QH phát triển
Thương mại đến năm 2020
|
100
|
100
|
|
|
|
22
|
QH phát triển Du
lịch đến năm 2020
|
200
|
200
|
|
|
|
23
|
Quy hoạch ngành
TDTT
|
100
|
100
|
|
|
|
24
|
Quy hoạch GTVT
đường thuỷ
|
100
|
100
|
|
|
|
25
|
QH vùng nuôi cá
da trơn xuất khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
26
|
QH chỉnh trang rạch
Rái Cá
|
100
|
100
|
|
|
|
27
|
QH chỉnh trang rạch
Cá Lóc
|
100
|
100
|
|
|
|
|
F. Chuẩn bị đầu tư
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Cầu Bến Tre I
|
200
|
200
|
|
|
|
2
|
Nút giao thông
Chợ ngã năm
|
100
|
100
|
|
|
|
3
|
Đường Bắc Nam
(Ba Tri- Thạnh Phú)
|
100
|
100
|
|
|
|
4
|
Đường Bắc Nam Bình
Đại
|
100
|
100
|
|
|
|
5
|
Đường bờ Nam
sông Bến Tre
|
250
|
250
|
|
|
|
6
|
Kè bảo vệ bờ Bắc
sông Bến Tre
|
100
|
100
|
|
|
|
7
|
Cổng chào thị xã
|
100
|
100
|
|
|
|
8
|
Quãng trường Đồng
Khởi Thị Xã
|
100
|
100
|
|
|
|
9
|
Cầu Bến Tre 2
|
100
|
100
|
|
|
|
10
|
Khoa cấp cứu BV
Nguyễn Đình Chiểu
|
100
|
100
|
|
|
|
11
|
HTKT Khu ĐTM Đại
lộ Đông Tây
|
150
|
150
|
|
|
|
12
|
Trung tâm TDTT
huyện Giồng Trôm
|
100
|
100
|
|
|
|
13
|
Trung tâm TDTT
huyện Mỏ Cày
|
100
|
100
|
|
|
|
14
|
Sân vận động huyện
Ba Tri
|
100
|
100
|
|
|
|
15
|
Trung tâm văn
hoá huyện Giồng Trôm
|
100
|
100
|
|
|
|
16
|
Trung tâm văn
hoá tỉnh
|
100
|
100
|
|
|
|
17
|
Trụ sở Sở Văn
hoá - Thông tin
|
100
|
100
|
|
|
|
18
|
Nâng cấp CSVC trạm
y tế cơ sở tỉnh Bến Tre
|
100
|
100
|
|
|
|
19
|
Khoa chỉnh đoán hình
ảnh BV Nguyễn Đình Chiểu
|
50
|
50
|
|
|
|
20
|
Trụ sở Công An tỉnh
|
200
|
200
|
|
|
|
21
|
Trụ sở Toà án tỉnh
|
50
|
50
|
|
|
|
22
|
Trự sở Sở Thuỷ sản
(gđ2)
|
150
|
150
|
|
|
|
23
|
Trụ sở Sở Nông
nghiệp và PTNT (gđ2)
|
50
|
50
|
|
|
|
24
|
Trụ sở Ban QL khu
Công nghiệp
|
100
|
100
|
|
|
|
25
|
CSHT khu du lịch
sinh thái Hưng Phong (Cồn Ốc)
|
100
|
100
|
|
|
|
26
|
CSHT khu du lịch
vườn chim Vàm Hồ - Ba Tri
|
50
|
50
|
|
|
|
27
|
CSHT khu du lịch
sinh thái ven sông Tiền
|
50
|
50
|
|
|
|
28
|
Điện khí hoá xã
các huyện
|
350
|
350
|
|
|
|
29
|
HTKT Tiểu Khu
ĐTM Mỹ An B
|
100
|
100
|
|
|
|
30
|
HTKT Khu dân cư
Bắc Phú Khương
|
100
|
100
|
|
|
|
31
|
HTKT Khu TĐC đường
vào cầu Hàm Luông
|
100
|
100
|
|
|
|
32
|
Hệ thống thiết bị
truyền dẫn VIBA truyền hình
|
50
|
50
|
|
|
|
33
|
Tượng đài NTLS
huyện Giồng Trôm
|
100
|
100
|
|
|
|
34
|
HT thuỷ lợi Đại
Hoà Lộc Bình Đại
|
100
|
100
|
|
|
|
35
|
CSHT Cụm công
nghiệp Bình Phú
|
100
|
100
|
|
|
|
|
G. Chuẩn bị thực hiện dự án
|
10,000
|
8,000
|
2000
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở
bờ sông Giao Hoà
|
500
|
500
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Sở Bưu
chính viễn thông
|
500
|
500
|
|
|
|
3
|
Cảng cá An Nhơn
|
700
|
700
|
|
|
|
4
|
Cống đầu kênh mới
Long Hoà
|
100
|
100
|
|
|
|
5
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Chợ Lách
|
100
|
100
|
|
|
|
6
|
HT cấp nước ngọt
phục vụ nuôi thuỷ sản - Ba Tri
|
500
|
500
|
|
|
|
7
|
Sân vận động tỉnh
|
800
|
800
|
|
|
|
8
|
HT xử lý rác thải
KV tây huyện Châu Thành
|
100
|
100
|
|
|
|
9
|
Kè bảo vệ khu vực
bệnh viện Cù Lao Minh
|
100
|
100
|
|
|
|
10
|
Trung tâm hành
chánh huyện Giồng Trôm
|
200
|
200
|
|
|
|
11
|
Trung tâm hành
chánh huyện Chợ Lách
|
200
|
200
|
|
|
|
12
|
Trung tâm hành
chánh huyện Mỏ Cày
|
200
|
200
|
|
|
|
13
|
Trung tâm giống
nông nghiệp
|
800
|
800
|
|
|
|
14
|
Bến xe tỉnh
|
150
|
150
|
|
|
|
15
|
ĐT 886 (Đê Đông
- Thừa Đức)
|
100
|
100
|
|
|
|
16
|
ĐT 884 (Tre Bông
- QL 57)
|
100
|
100
|
|
|
|
17
|
ĐT 887 (Cầu Nguyễn
Tấn Ngãi - ngã ba Sơn Đốc)
|
100
|
100
|
|
|
|
18
|
HT làng nghề giống
cây trồng - hoa kiểng Cái Mơn
|
2,000
|
|
2000
|
|
Chương trình
làng nghề
|
19
|
Trung tâm văn
hóa huyện Ba Tri
|
50
|
50
|
|
|
|
20
|
Trung tâm bảo vệ
sức khoẻ BMTE& KHHGĐ
|
50
|
50
|
|
|
|
21
|
Nhà làm việc
UBND huyện Bình Đại
|
50
|
50
|
|
|
|
22
|
Nhà làm việc Sở
GTVT
|
50
|
50
|
|
|
|
23
|
Đường huyện lộ
40
|
50
|
50
|
|
|
|
24
|
Chợ đầu mối nông
sản - giống cây trồng Sơn Định
|
100
|
100
|
|
|
|
25
|
Dự án năng lượng
nông thôn (RE II)
|
1,300
|
1,300
|
|
|
|
26
|
Cải tạo và nâng
cấp đường Huyện 175
|
200
|
200
|
|
|
|
27
|
Nhà Lưu trữ Văn
phòng tỉnh ủy
|
200
|
200
|
|
|
|
28
|
Trung tâm TDTT
Phú Khương
|
400
|
400
|
|
|
|
29
|
CSHT khu SX giống
tập trung Bình Đại
|
300
|
300
|
|
|
|
Nghị quyết 60/2005/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh năm 2006 do Tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 60/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh năm 2006 do Tỉnh Bến Tre ban hành
3.155
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|