|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 48/2013/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư sơn văn thủy văn kinh tế xã hội bản đồ Yên Bái
Số hiệu:
|
48/2013/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Linh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 48/2013/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 12 năm 2013
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG
TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày
22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số
21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc
và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ
công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm
2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Quốc hội;
- Văn phòng
Chính phủ;
- Các
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và
Sở TN&MT
tỉnh Yên Bái;
- Cục kiểm tra
văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị
trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo,
Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
DANH
MỤC
ĐỊA
DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ TỈNH YÊN BÁI
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 48/2013/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy
văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái được chuẩn hóa từ địa
danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ
VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy
văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái được sắp xếp
theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm
thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ và các huyện, trong đó:
a) Cột "Địa danh" là các địa
danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột "Nhóm đối tượng" là ký
hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa
danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột "Tên ĐVHC cấp xã" là tên
đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của "phường",
TT. là chữ viết tắt của "thị trấn".
d) Cột "Tên ĐVHC cấp huyện" là
tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của "thành
phố", H. là chữ
viết tắt của "huyện",
TX. là chữ viết
tắt của "thị xã".
đ) Cột "Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng"
là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột
"Địa danh", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu
dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột "Tọa độ trung
tâm", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường
thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột "Tọa độ điểm đầu" và "Tọa
độ điểm cuối".
e) Cột "Phiên hiệu mảnh bản đồ địa
hình" là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để
thống kê địa danh.
Phần 2.
DANH
MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH
LẬP BẢN ĐỒ TỈNH YÊN BÁI
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy
văn, kinh tế - xã hội phục
vụ
công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái
gồm địa danh của
các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT
|
Đơn vị hành
chính cấp huyện
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
2
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
3
|
Huyện Lục Yên
|
4
|
Huyện Mù Cang Chải
|
5
|
Huyện Trạm Tấu
|
6
|
Huyện Trấn Yên
|
7
|
Huyện Văn Chấn
|
8
|
Huyện Văn Yên
|
9
|
Huyện Yên Bình
|
Địa danh
|
Nhóm đối tượng
|
Tên ĐVHC cấp
xã
|
Tên ĐVHC cấp
huyện
|
Tọa độ vị
trí tương đối của đối tượng
|
Phiên hiệu
mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa độ
trung tâm
|
Tọa độ điểm
đầu
|
Tọa độ điểm
cuối
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
tổ 16
|
DC
|
P. Đồng Tâm
|
TP. Yên Bái
|
21o
43' 46"
|
104o
54' 27"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
tổ 51A
|
DC
|
P. Đồng Tâm
|
TP. Yên Bái
|
21o
43' 05"
|
104o
55' 02"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
cầu Yên Bái
|
KX
|
P. Hồng Hà
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 45"
|
104o
52' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
tổ 39
|
DC
|
P. Minh Tân
|
TP. Yên Bái
|
21o
43' 05"
|
104o
53' 55"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
ngòi Xuân Lan
|
TV
|
P. Nguyễn Phúc
|
TP. Yên Bái
|
|
|
21o
43' 06"
|
104o
52' 06"
|
21o 42' 41"
|
104o
51' 55"
|
F-48-54-D-a
|
hồ Yên Hòa
|
TV
|
P. Nguyễn Thái Học
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 37"
|
104o
52' 52"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn 1 Lương Thịnh
|
DC
|
P. Tân Thịnh
|
TP. Yên Bái
|
21o
43' 37"
|
104o
56' 09"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn 1 Thanh Hùng
|
DC
|
P. Tân Thịnh
|
TP. Yên Bái
|
21o 42' 42"
|
104o
55' 39"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn 1 Trấn Ninh
|
DC
|
P. Tân Thịnh
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 29"
|
104o
56' 27"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn 2 Trấn Ninh
|
DC
|
P. Tân Thịnh
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 31"
|
104o
55' 22"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
đền Rối
|
KX
|
P. Tân Thịnh
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 02"
|
104o
55' 36"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
tổ 34
|
DC
|
P. Yên Ninh
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 37"
|
104o
54' 27"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
khu dân cư Bảo Lương
|
DC
|
P. Yên Ninh
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 27"
|
104o
54' 36"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
cầu Bảo Lương
|
KX
|
P. Yên Ninh
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 24"
|
104o
54' 39"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
khu dân cư Cao Lanh
|
DC
|
P. Yên Ninh
|
TP. Yên Bái
|
21o
43' 23"
|
104o
53' 22"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
ngã ba Cao Lanh
|
KX
|
P. Yên Ninh
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 44"
|
104o
53' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
khu dân cư Tuần Quán
|
DC
|
P. Yên Ninh
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 58"
|
104o
54' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
đền Tuần Quán
|
KX
|
P. Yên Ninh
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 15"
|
104o
53' 56"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
tổ nhân dân 29
|
DC
|
P. Yên Thịnh
|
TP. Yên Bái
|
21o
44' 12"
|
104o
55' 38"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
tổ nhân dân 12B
|
DC
|
P. Yên Thịnh
|
TP. Yên Bái
|
21o
43' 43"
|
104o
55' 18"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
quốc lộ 37
|
KX
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
|
|
21o
42' 07"
|
104o
49' 23"
|
21o
41' 46"
|
104o
50' 58"
|
F-48-54-D-a
|
đồi Bác Hồ
|
SV
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 12"
|
104o
50' 36"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Châu Giang 1
|
DC
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
21o
40' 52"
|
104o
49' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Châu Giang 2
|
DC
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 39"
|
104o
51' 13"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Châu Giang 3
|
DC
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 17"
|
104o
50' 00"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Cồng Đà
|
DC
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 21"
|
104o
51' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Cửa Ngòi
|
DC
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 37"
|
104o
51' 37"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Đầm Vông
|
DC
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 39"
|
104o
50' 27"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Đằng Con
|
DC
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 31"
|
104o
49' 44"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Đồng Đình
|
DC
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 32"
|
104o
51' 00"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Hai Luồng
|
DC
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 58"
|
104o
50' 06"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
sông Hồng
|
TV
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
|
|
21o
43' 00"
|
104o
50' 14"
|
21o 42'
25"
|
104o
51' 56"
|
F-48-54-D-a
|
hồ Khe Môn
|
TV
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 44"
|
104o
49' 59"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
hồ Khe Sậy
|
TV
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 22"
|
104o
49' 51"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
ngòi Lâu
|
TV
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
|
|
21o 41' 40"
|
104o
49' 14"
|
21o
42' 24"
|
104o
51' 53"
|
F-48-54-D-a
|
cầu Ngòi Lâu
|
KX
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 46"
|
104o
50' 58"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Nước Mát
|
DC
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 51"
|
104o
50' 26"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
gò Óc Chó
|
SV
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
21o
40' 16"
|
104o
49' 31"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Phù Nhuân
|
DC
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 32"
|
104o
50' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Trấn Thanh 1
|
DC
|
xã Âu Lâu
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 01"
|
104o
50' 26"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn 2
|
DC
|
xã Giới Phiên
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 26"
|
104o
53' 04"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn 3
|
DC
|
xã Giới Phiên
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 03"
|
104o
53' 19"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn 4
|
DC
|
xã Giới Phiên
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 14"
|
104o
53' 25"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn 5
|
DC
|
xã Giới Phiên
|
TP. Yên Bái
|
21o
42' 04"
|
104o
53' 38"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn 6
|
DC
|
xã Giới Phiên
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 46"
|
104o
53' 45"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn 1
|
DC
|
xã Hợp Minh
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 53"
|
104o
51' 10"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn 2
|
DC
|
xã Hợp Minh
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 44"
|
104o
51' 34"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn 5
|
DC
|
xã Hợp Minh
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 03"
|
104o
51' 59"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn 7
|
DC
|
xã Hợp Minh
|
TP. Yên Bái
|
21o
40' 03"
|
104o
52' 15"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn 9
|
DC
|
xã Hợp Minh
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 46"
|
104o
51' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
quốc lộ 37
|
KX
|
xã Hợp Minh
|
TP. Yên Bái
|
|
|
21o
41' 47"
|
104o
52' 46"
|
21o
41' 46"
|
104o
50' 58"
|
F-48-54-D-a
|
cầu Âu Lâu
|
KX
|
xã Hợp Minh
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 46"
|
104o
50' 58"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
ngòi Lâu
|
TV
|
xã Hợp Minh
|
TP. Yên Bái
|
|
|
21o
41' 13"
|
104o
51' 09"
|
21o 42'
24"
|
104o
51' 53"
|
F-48-54-D-a
|
cầu Yên Bái
|
KX
|
xã Hợp Minh
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 45"
|
104o
52' 07"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Bảo Tân
|
DC
|
xã Minh Bảo
|
TP. Yên Bái
|
21o
44' 05"
|
104o
53' 42"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Bảo Thịnh
|
DC
|
xã Minh Bảo
|
TP. Yên Bái
|
21o
44' 26"
|
104o
54' 53"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Thanh Niên
|
DC
|
xã Minh Bảo
|
TP. Yên Bái
|
21o
45' 11"
|
104o
53' 41"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
hồ Thuận Bắc
|
TV
|
xã Minh Bảo
|
TP. Yên Bái
|
21o
45' 22"
|
104o
54' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
thôn Trực Bình
|
DC
|
xã Minh Bảo
|
TP. Yên Bái
|
21o
44' 34"
|
104o
53' 30"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Yên Ninh
|
DC
|
xã Minh Bảo
|
TP. Yên Bái
|
21o
44' 42"
|
104o
54' 54"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Cầu Đền
|
DC
|
xã Nam Cường
|
TP. Yên Bái
|
21o
43' 34"
|
104o
52' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Đồng Phú
|
DC
|
xã Nam Cường
|
TP. Yên Bái
|
21o
43' 09"
|
104o
52' 06"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Nam Thọ
|
DC
|
xã Nam Cường
|
TP. Yên Bái
|
21o
43' 15"
|
104o
52' 38"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
Quốc lộ 32C
|
KX
|
xã Phúc Lộc
|
TP. Yên Bái
|
|
|
21o
41' 20"
|
104o
54' 05"
|
21o
39' 25"
|
104o
55' 32"
|
F-48-54-D-b
|
xóm Đình
|
DC
|
xã Phúc Lộc
|
TP. Yên Bái
|
21o
40' 10"
|
104o
55' 32"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
sông Hồng
|
TV
|
xã Phúc Lộc
|
TP. Yên Bái
|
|
|
21o
41' 22"
|
104o
54' 13"
|
21o
39' 34"
|
104o
56' 01"
|
F-48-54-D-b
|
thôn Ngòi Lầy
|
DC
|
xã Phúc Lộc
|
TP. Yên Bái
|
21o
40' 36"
|
104o
55' 10"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Phúc Thành
|
DC
|
xã Phúc Lộc
|
TP. Yên Bái
|
21o
39' 57"
|
104o
55' 41"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Tiền Phong
|
DC
|
xã Phúc Lộc
|
TP. Yên Bái
|
21o
40' 18"
|
104o
55' 15"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
sông Hồng
|
TV
|
xã Tuy Lộc
|
TP. Yên Bái
|
|
|
21o
44' 08"
|
104o
50' 19"
|
21o
42' 52"
|
104o
51' 49"
|
F-48-54-D-a
|
thôn Bái Dương
|
DC
|
xã Tuy Lộc
|
TP. Yên Bái
|
21o
43' 09"
|
104o
51' 02"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Minh Long
|
DC
|
xã Tuy Lộc
|
TP. Yên Bái
|
21o
43' 21"
|
104o
50' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Minh Thành
|
DC
|
xã Tuy Lộc
|
TP. Yên Bái
|
21o
43' 08"
|
104o
51' 14"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Xuân Lan
|
DC
|
xã Tuy Lộc
|
TP. Yên Bái
|
21o
43' 30"
|
104o
51' 22"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
sông Hồng
|
TV
|
xã Văn Phú
|
TP. Yên Bái
|
|
|
21º 41'
41"
|
104o
54' 10"
|
21o
40' 48"
|
104o
55' 14"
|
F-48-54-D-b
|
thôn Tiên Phú
|
DC
|
xã Văn Phú
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 12"
|
104o
55' 02"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Tuy Lộc
|
DC
|
xã Văn Phú
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 28"
|
104o
54' 28"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Bình Lục
|
DC
|
xã Văn Tiến
|
TP. Yên Bái
|
21o
40' 23"
|
104o
56' 30"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Bình Sơn
|
DC
|
xã Văn Tiến
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 14"
|
104o
56' 41"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
Cây Mơ
|
SV
|
xã Văn Tiến
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 02"
|
104o
56' 33"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Lưỡng Sơn
|
DC
|
xã Văn Tiến
|
TP. Yên Bái
|
21o
40' 22"
|
104o
56' 09"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Ngòi Sen
|
DC
|
xã Văn Tiến
|
TP. Yên Bái
|
21o
39' 34"
|
104o
56' 25"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
Ngòi Sen
|
TV
|
xã Văn Tiến
|
TP. Yên Bái
|
|
|
21o
39' 42"
|
104o
57' 16"
|
21o
39' 25"
|
104o
56' 10"
|
F-48-54-D-b
|
Tăng Vàng
|
SV
|
xã Văn Tiến
|
TP. Yên Bái
|
21o
41' 43"
|
104o
56' 41"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
khe Đung
|
TV
|
xã An Lạc
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
07' 14"
|
104o
36' 01"
|
22o
07' 55"
|
104o
38' 23"
|
F-48-42-C
|
cầu Khe Đung
|
KX
|
xã An Lạc
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 37"
|
104o
38' 41"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
khau Lan
|
SV
|
xã An Lạc
|
H. Lục Yên
|
22o
08' 23"
|
104o
34' 43"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
cầu Ngòi Chi
|
KX
|
xã An Lạc
|
H. Lục Yên
|
22o
10' 42"
|
104o
34' 57"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Song Phi
|
SV
|
xã An Lạc
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 23"
|
104o
36' 51"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Cao Khánh
|
DC
|
xã An Phú
|
H. Lục Yên
|
22o
00' 28"
|
104o
50' 13"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn Đồng Dân
|
DC
|
xã An Phú
|
H. Lục Yên
|
21o
58' 32"
|
104o
50' 19"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Láng Xóa
|
DC
|
xã An Phú
|
H. Lục Yên
|
22o
00' 10"
|
104o
50' 10"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
đảo Lông Bông
|
TV
|
xã An Phú
|
H. Lục Yên
|
22o
01' 01"
|
104o
51' 37"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn Mỏ Cao
|
DC
|
xã An Phú
|
H. Lục Yên
|
21o
59' 42"
|
104o
50' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Nà Hà
|
DC
|
xã An Phú
|
H. Lục Yên
|
21o
57' 60"
|
104o
50' 55"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
hồ Thác Bà
|
TV
|
xã An Phú
|
H. Lục Yên
|
21o
52' 57"
|
104o
55' 21"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
F-48-54-B
|
Xí nghiệp Việt Nga
|
KX
|
xã An Phú
|
H. Lục Yên
|
22o
01' 44"
|
104o
49' 42"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn 1 Khe Khoang
|
DC
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 55"
|
104o
39' 49"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 2 Khe Nàng
|
DC
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
22o
04' 41"
|
104o
40' 09"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 4 Khe Chậy
|
DC
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
22o
04' 03"
|
104o
40' 47"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 5 Khe Lác
|
DC
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
22o
05' 08"
|
104o
39' 57"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 6 Đồng Sát
|
DC
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
22o
04' 56"
|
104o
40' 10"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 8 Nà Hốc
|
DC
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
22o
05' 00"
|
104o
41' 23"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 9 Đồng Rẽn
|
DC
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
22o
05' 43"
|
104o
40' 48"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 9 Khe Nghịch
|
DC
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
22o
05' 31"
|
104o
40' 57"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 10 Khe Dầu
|
DC
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
22o
05' 47"
|
104o
40' 38"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 11 Thôn Trà
|
DC
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
22o
05' 23"
|
104o
39' 28"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 12 Làng Tại
|
DC
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
22o
04' 26"
|
104o
42' 09"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 15 Làng Thêm
|
DC
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
22o
04' 01"
|
104o
43' 14"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
sông Chảy
|
TV
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
06' 04"
|
104o
41' 42"
|
22o
03' 21"
|
104o
43' 39"
|
F-48-42-C
|
khe Chậy
|
TV
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
03' 52"
|
104o
41' 12"
|
22o
04' 36"
|
104o
40' 24"
|
F-48-42-C
|
pu Đen
|
SV
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
22o
05' 37"
|
104o
41' 25"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
đồi Khau Mó
|
SV
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
22o
04' 39"
|
104o
38' 40"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
khe Lác
|
TV
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
04' 39"
|
104o
38' 46"
|
22o
05' 13"
|
104o
39' 44"
|
F-48-42-C
|
suối Lẫu
|
TV
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
04' 57"
|
104o
40' 11"
|
22o
05' 55"
|
104o
41' 52"
|
F-48-42-C
|
đồi Lính Thung
|
SV
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
22o
05' 27"
|
104o
42' 07"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
cầu Ngòi Đương
|
KX
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 49"
|
104o
40' 03"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Thâm Thiên
|
SV
|
xã Đông Quan
|
H. Lục Yên
|
22o
02' 54"
|
104o
40' 58"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 1 Giáp Luồng
|
DC
|
xã Khai Trung
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 55"
|
104o
40' 32"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 3 Giáp Chảy
|
DC
|
xã Khai Trung
|
H. Lục Yên
|
22o
10' 32"
|
104o
39' 52"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Diêm
|
SV
|
xã Khai Trung
|
H. Lục Yên
|
22o
11' 14"
|
104o
38' 51"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
suối Giáp Cang
|
TV
|
xã Khai Trung
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
11' 19"
|
104o
39' 27"
|
22o
10' 56"
|
104o
41' 01"
|
F-48-42-C
|
núi Nặm Chọ
|
SV
|
xã Khai Trung
|
H. Lục Yên
|
22o
10' 30"
|
104o
41' 05"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Tát Én
|
SV
|
xã Khai Trung
|
H. Lục Yên
|
22o
12' 08"
|
104o
39' 47"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
quốc lộ 70
|
KX
|
xã Khánh Hòa
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
07' 22"
|
104o
38' 55"
|
22o
05' 56"
|
104o
40' 30"
|
F-48-42-C
|
thôn 1 Kim Long
|
DC
|
xã Khánh Hòa
|
H. Lục Yên
|
22o
04' 36"
|
104o
37' 10"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 2 Làng Chạp Trên
|
DC
|
xã Khánh hòa
|
H. Lục Yên
|
22o
05' 00"
|
104o
36' 27"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 5 Làng Khương
|
DC
|
xã Khánh Hòa
|
H. Lục Yên
|
22o
06' 30"
|
104o
38' 00"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 6 Làng Nộc
|
DC
|
xã Khánh Hòa
|
H. Lục Yên
|
22o
06' 55"
|
104o
38' 26"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 7 Khe Chung
|
DC
|
xã Khánh Hòa
|
H. Lục Yên
|
22o
06' 32"
|
104o
39' 11"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 8 Tát Diêu
|
DC
|
xã Khánh Hòa
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 05"
|
104o
39' 19"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
khau Cai
|
SV
|
xã Khánh Hòa
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 52"
|
104o
37' 41"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Cài
|
SV
|
xã Khánh Hòa
|
H. Lục Yên
|
22o
05' 14"
|
104o
33' 38"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
khau Cần
|
SV
|
xã Khánh Hòa
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 58"
|
104o
37' 23"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
suối Chạp
|
TV
|
xã Khánh Hòa
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
05' 36"
|
104o
37' 20"
|
22o
07' 40"
|
104o
39' 03"
|
F-48-42-C
|
khe Chiêu
|
TV
|
xã Khánh Hòa
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
06' 33"
|
104o
34' 23"
|
22o
05' 36"
|
104o
37' 20"
|
F-48-42-C
|
núi Con Voi
|
SV
|
xã Khánh Hòa
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 11"
|
104o
34' 60"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Thâm Phi
|
SV
|
xã Khánh Hòa
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 23"
|
104o
36' 51"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
cầu Tô Mậu
|
KX
|
xã Khánh Hòa
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 14"
|
104o
39' 01"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
đồi Bó Táu
|
SV
|
xã Khánh Thiện
|
H. Lục Yên
|
22o
14' 46"
|
104o
43' 29"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn Đon Po
|
DC
|
xã Khánh Thiện
|
H. Lục Yên
|
22o
14' 10"
|
104o
43' 21"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Hua Tông
|
DC
|
xã Khánh Thiện
|
H. Lục Yên
|
22o
15' 24"
|
104o
43' 04"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
núi Khau Linh
|
SV
|
xã Khánh Thiện
|
H. Lục Yên
|
22o
12' 54"
|
104o
43' 06"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Khau Pù
|
SV
|
xã Khánh Thiện
|
H. Lục Yên
|
22o
15' 44"
|
104o
42' 22"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn Khe Phay
|
DC
|
xã Khánh Thiện
|
H. Lục Yên
|
22o
13' 47"
|
104o
43' 19"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Làng Giầu
|
DC
|
xã Khánh Thiện
|
H. Lục Yên
|
22o
13' 20"
|
104o
41' 52"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
gò Mai Lâm Khánh
|
SV
|
xã Khánh Thiện
|
H. Lục Yên
|
22o
12' 34"
|
104o
41' 57"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Nà Luồng
|
DC
|
xã Khánh Thiện
|
H. Lục Yên
|
22o
13' 58"
|
104o
43' 01"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Nà Tha
|
DC
|
xã Khánh Thiện
|
H. Lục Yên
|
22o
14' 41"
|
104o
43' 14"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Nà Tông
|
DC
|
xã Khánh Thiện
|
H. Lục Yên
|
22o
14' 51"
|
104o
42' 48"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
suối Phai Mang
|
TV
|
xã Khánh Thiện
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
14' 08"
|
104o
41' 34"
|
22o
14' 08"
|
104o
42' 57"
|
F-48-42-C
|
núi Pù Làng
|
SV
|
xã Khánh Thiện
|
H. Lục Yên
|
22o
15' 20"
|
104o
43' 20"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
núi Thâm Choòng
|
SV
|
xã Khánh Thiện
|
H. Lục Yên
|
22o
15' 57"
|
104o
40' 29"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn Tông Áng
|
DC
|
xã Khánh Thiện
|
H. Lục Yên
|
22o
14' 25"
|
104o
42' 20"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Tông Mộ
|
DC
|
xã Khánh Thiện
|
H. Lục Yên
|
22o
14' 20"
|
104o
43' 00"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Tông Quan
|
DC
|
xã Khánh Thiện
|
H. Lục Yên
|
22o
13' 56"
|
104o
42' 42"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Bản Muổi
|
DC
|
xã Lâm Thượng
|
H. Lục Yên
|
22o
10' 38"
|
104o
42' 06"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Dùng Dùng
|
SV
|
xã Lâm Thượng
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 51"
|
104o
42' 57"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Khuổi Cáp
|
SV
|
xã Lâm Thượng
|
H. Lục Yên
|
22o
16' 40"
|
104o
40' 06"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
suối Khuổi Luông
|
TV
|
xã Lâm Thượng
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
11' 04"
|
104o
41' 25"
|
22o
10' 06"
|
104o
41' 45"
|
F-48-42-C
|
suối Khuổi Nọi
|
TV
|
xã Lâm Thượng
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
12' 52"
|
104o
39' 47"
|
22o
12' 10"
|
104o
41' 04"
|
F-48-42-C
|
núi Mỏ Liêm
|
SV
|
xã Lâm Thượng
|
H. Lục Yên
|
22o
13' 26"
|
104o
38' 02"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Nà Kèn
|
DC
|
xã Lâm Thượng
|
H. Lục Yên
|
22o
11' 11"
|
104o
41' 14"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Nặm Trọ
|
SV
|
xã Lâm Thượng
|
H. Lục Yên
|
22o
10' 30"
|
104o
41' 05"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Tát Én
|
SV
|
xã Lâm Thượng
|
H. Lục Yên
|
22o
12' 08"
|
104o
39' 47"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Thâm Choòng
|
SV
|
xã Lâm Thượng
|
H. Lục Yên
|
22o
15' 57"
|
104o
40' 29"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn Thâm Lay
|
DC
|
xã Lâm Thượng
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 50"
|
104o
42' 56"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Thâm Pất
|
DC
|
xã Lâm Thượng
|
H. Lục Yên
|
22o
10' 19"
|
104o
42' 25"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Tông Pắng B
|
DC
|
xã Lâm Thượng
|
H. Lục Yên
|
22o
12' 54"
|
104o
40' 27"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
suối Biếc
|
TV
|
xã Liễu Đô
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
06' 50"
|
104o
47' 47"
|
22o
06' 51"
|
104o
49' 24"
|
F-48-42-D
|
thôn Cây Mơ
|
DC
|
xã Liễu Đô
|
H. Lục Yên
|
22o
06' 50"
|
104o
47' 52"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn Cây Thị
|
DC
|
xã Liễu Đô
|
H. Lục Yên
|
22o
06' 07"
|
104o
48' 15"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn Chinh Quân
|
DC
|
xã Liễu Đô
|
H. Lục Yên
|
22o
06' 00"
|
104o
47' 41"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn Nà Nọi
|
DC
|
xã Liễu Đô
|
H. Lục Yên
|
22o
06' 27"
|
104o
48' 28"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn Ngòi Tàu
|
DC
|
xã Liễu Đô
|
H. Lục Yên
|
22o
05' 38"
|
104o
48' 53"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn Tân Quang
|
DC
|
xã Liễu Đô
|
H. Lục Yên
|
22o
06' 44"
|
104o
47' 35"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
đồi Dùng Dàng
|
SV
|
xã Mai Sơn
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 10"
|
104o
43' 09"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Dùng Dùng
|
SV
|
xã Mai Sơn
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 51"
|
104o
42' 57"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Đán Ca
|
SV
|
xã Mai Sơn
|
H. Lục Yên
|
22o
11' 27"
|
104o
43' 34"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Hoàng Anh
|
SV
|
xã Mai Sơn
|
H. Lục Yên
|
22o
11' 38"
|
104o
44' 11"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Mai Đồng
|
SV
|
xã Mai Sơn
|
H. Lục Yên
|
22o
11' 56"
|
104o
43' 25"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
gò Mai Lâm Khánh
|
SV
|
xã Mai Sơn
|
H. Lục Yên
|
22o
12' 34"
|
104o
41' 57"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Minh Yên
|
SV
|
xã Mai Sơn
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 46"
|
104o
44' 36"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Sơn Bắc
|
DC
|
xã Mai Sơn
|
H. Lục Yên
|
22o
10' 40"
|
104o
42' 55"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Sơn Đông
|
DC
|
xã Mai Sơn
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 40"
|
104o
43' 33"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Sơn Hạ
|
DC
|
xã Mai Sơn
|
H. Lục Yên
|
22o
10' 03"
|
104o
43' 52"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Sơn Nam
|
DC
|
xã Mai Sơn
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 43"
|
104o
43' 44"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Sơn Tây
|
DC
|
xã Mai Sơn
|
H. Lục Yên
|
22o
11' 30"
|
104o
42' 55"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Sơn Trung
|
DC
|
xã Mai Sơn
|
H. Lục Yên
|
22o
10' 34"
|
104o
43' 27"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 1
|
DC
|
xã Minh Chuẩn
|
H. Lục Yên
|
22o
11' 14"
|
104o
37' 24"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 2
|
DC
|
xã Minh Chuẩn
|
H. Lục Yên
|
22o
11' 09"
|
104o
38' 09"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 7
|
DC
|
xã Minh Chuẩn
|
H. Lục Yên
|
22o
10' 12"
|
104o
38' 14"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 8
|
DC
|
xã Minh Chuẩn
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 43"
|
104o
38' 39"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 9
|
DC
|
xã Minh Chuẩn
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 15"
|
104o
39' 56"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 10
|
DC
|
xã Minh Chuẩn
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 08"
|
104o
40' 29"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Bó Diêm
|
SV
|
xã Minh Chuẩn
|
H. Lục Yên
|
22o
13' 26"
|
104o
38' 02"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
sông Chảy
|
TV
|
xã Minh Chuẩn
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
10' 22"
|
104o
37' 28"
|
22o
08' 10"
|
104o
40' 47"
|
F-48-42-C
|
núi Diêm
|
SV
|
xã Minh Chuẩn
|
H. Lục Yên
|
22o
11' 14"
|
104o
38' 51"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
suối Khánh
|
TV
|
xã Minh Chuần
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
11' 46"
|
104o
38' 18"
|
22o
10' 20"
|
104o
37' 41"
|
F-48-42-C
|
khuổi Luông
|
TV
|
xã Minh Chuẩn
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
13' 21"
|
104o
38' 04"
|
22o
11' 46"
|
104o
38' 18"
|
F-48-42-C
|
khuổi Phép
|
TV
|
xã Minh Chuẩn
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
12' 13"
|
104o
39' 34"
|
22o
11' 24"
|
104o
38' 18"
|
F-48-42-C
|
núi Ráp Phin
|
SV
|
xã Minh Chuẩn
|
H. Lục Yên
|
22o
12' 35"
|
104o
36' 58"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Tát Én
|
SV
|
xã Minh Chuẩn
|
H. Lục Yên
|
22o
12' 08"
|
104o
39' 47"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Khau Nghiền
|
DC
|
xã Minh Tiến
|
H. Lục Yên
|
22o
01' 28"
|
104o
50' 32"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn Làng Mang
|
DC
|
xã Minh Tiến
|
H. Lục Yên
|
22o
02' 45"
|
104o
51' 43"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn Làng Trang
|
DC
|
xã Minh Tiến
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 45"
|
104o
49' 48"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
hồ Thác Bà
|
TV
|
xã Minh Tiến
|
H. Lục Yên
|
21o
52' 57"
|
104o
55' 21"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn Tồng Táng
|
DC
|
xã Minh Tiến
|
H. Lục Yên
|
22o
04' 28"
|
104o
51' 03"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn 4
|
DC
|
xã Minh Xuân
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 52"
|
104o
45' 59"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn 5
|
DC
|
xã Minh Xuân
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 08"
|
104o
46' 07"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn 6
|
DC
|
xã Minh Xuân
|
H. Lục Yên
|
22o
08' 24"
|
104o
46' 51"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn 9
|
DC
|
xã Minh Xuân
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 40"
|
104o
47' 21"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn 11
|
DC
|
xã Minh Xuân
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 16"
|
104o
46' 49"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
nậm Bó Cáng
|
TV
|
xã Minh Xuân
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
09' 08"
|
104o
45' 50"
|
22o
07' 38"
|
104o
46' 39"
|
F-48-42-D
|
núi Minh Yên
|
SV
|
xã Minh Xuân
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 46"
|
104o
44' 36"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
xóm Bưa
|
DC
|
xã Mường Lai
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 41"
|
104o
50' 58"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
khuổi Đáng
|
TV
|
xã Mường Lai
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
08' 32"
|
104o
48' 08"
|
22o
08' 41"
|
104o
49' 19"
|
F-48-42-D
|
xóm Khau Quàng
|
DC
|
xã Mường Lai
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 43"
|
104o
49' 25"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
xóm Khuân Thiếp
|
DC
|
xã Mường Lai
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 15"
|
104o
51' 14"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
xóm Nà Bái
|
DC
|
xã Mường Lai
|
H. Lục Yên
|
22o
08' 19"
|
104o
50' 11"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
xóm Nà Chao
|
DC
|
xã Mường Lai
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 40"
|
104o
48' 46"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
xóm Nà Quành
|
DC
|
xã Mường Lai
|
H. Lục Yên
|
22o
08' 27"
|
104o
49' 49"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
xóm Nà Thợ
|
DC
|
xã Mường Lai
|
H. Lục Yên
|
22o
08' 29"
|
104o
49' 06"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
đán Pác Khang
|
SV
|
xã Mường Lai
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 13"
|
104o
50' 40"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
pù Tam Tỉnh
|
SV
|
xã Mường Lai
|
H. Lục Yên
|
22o
11' 10"
|
104o
50' 49"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
suối Tạng An
|
TV
|
xã Mường Lai
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
08' 56"
|
104o
50' 31"
|
22o
08' 06"
|
104o
49' 53"
|
F-48-42-D
|
xóm Từ Hiếu
|
DC
|
xã Mường Lai
|
H. Lục Yên
|
22o
08' 57"
|
104o
49' 24"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
xóm Vân
|
DC
|
xã Mường Lai
|
H. Lục Yên
|
22o
08' 59"
|
104o
49' 55"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
bản Chang
|
DC
|
xã Phan Thanh
|
H. Lục Yên
|
22o
01' 21"
|
104o
46' 20"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
sông Chảy
|
TV
|
xã Phan Thanh
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
01' 04"
|
104o
45' 28"
|
21o
59' 41"
|
104o
47' 02"
|
F-48-42-D
|
ngòi Hốc
|
TV
|
xã Phan Thanh
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
00' 04"
|
104o
47' 55"
|
21o
59' 09"
|
104o
47' 31"
|
F-48-54-B
|
bản Kè
|
DC
|
xã Phan Thanh
|
H. Lục Yên
|
22o
01' 40"
|
104o
46' 46"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
bản Năn
|
DC
|
xã Phan Thanh
|
H. Lục Yên
|
22o
01' 34"
|
104o
46' 19"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
ngòi Năn
|
TV
|
xã Phan Thanh
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
02' 25"
|
104o
47' 34"
|
22o
01' 51"
|
104o
46' 34"
|
F-48-42-D
|
bản Rầu
|
DC
|
xã Phan Thanh
|
H. Lục Yên
|
22o
00' 27"
|
104o
47' 30"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn 1 Thuồng Ngoài
|
DC
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 56"
|
104o
42' 28"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 1 Túc
|
DC
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
22o
01' 50"
|
104o
41' 58"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 1 Vàn
|
DC
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
22o
00' 47"
|
104o
43' 48"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 2 Thuồng Ngoài
|
DC
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 13"
|
104o
42' 24"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 2 Túc
|
DC
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
22o
00' 47"
|
104o
40' 04"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 2 Vàn
|
DC
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
21o
59' 16"
|
104o
42' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 3 Thuồng Ngoài
|
DC
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
22o
01' 59"
|
104o
43' 18"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 3 Vàn
|
DC
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
22o
01' 03"
|
104o
43' 53"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 4 Thuồng Ngoài
|
DC
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
22o
02' 17"
|
104o
42' 48"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 4 Vàn
|
DC
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
21o
59' 05"
|
104o
42' 13"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Ao Nai
|
SV
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
22o
01' 26"
|
104o
39' 38"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Con Voi
|
SV
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
21o
58' 02"
|
104o
40' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Diêm Sinh
|
SV
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
21o
56' 52"
|
104o
42' 23"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
khe Già
|
TV
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
03' 05"
|
104o
41' 17"
|
22o
02' 41"
|
104o
43' 00"
|
F-48-42-C
|
đồi Kéo Mẹo
|
SV
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
22o
01' 50"
|
104o
40' 42"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Khe Dăm
|
SV
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
22o
01' 06"
|
104o
43' 05"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Mỏ Vọ
|
SV
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
21o
57' 15"
|
104o
41' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
suối Nậm Chi
|
TV
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
01' 41"
|
104o
42' 00"
|
22o
02' 48"
|
104o
43' 31"
|
F-48-42-C
|
cầu Ngòi Thuồng
|
KX
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
22o
01' 44"
|
104o
42' 04"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
cầu Ngòi Vàn
|
KX
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
22o
00' 31"
|
104o
43' 37"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Thâm Thiên
|
SV
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
22o
02' 54"
|
104o
40' 58"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
ngòi Thuồng
|
TV
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
|
|
21o
58' 51"
|
104o
41' 54"
|
21o
59' 36"
|
104o
43' 08"
|
F-48-54-A
|
suối Túc
|
TV
|
xã Phúc Lợi
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
01' 59"
|
104o
41' 22"
|
22o
01' 40"
|
104o
41' 51"
|
F-48-42-C
|
bản Cát 1
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Lục Yên
|
22o
02' 07"
|
104o
46' 04"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
núi Chùa São
|
SV
|
xã Tân Lập
|
H. Lục Yên
|
22o
04' 51"
|
104o
44' 15"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
bản Hạ
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 10"
|
104o
46' 21"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
bản Lũng
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 42"
|
104o
46' 04"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
suối Siêng
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
04' 32"
|
104o
44' 39"
|
22o
04' 32"
|
104o
44' 05"
|
F-48-42-C
|
núi Tân Yên
|
SV
|
xã Tân Lập
|
H. Lục Yên
|
22o
04' 34"
|
104o
46' 26"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
bản Thanh Giang
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Lục Yên
|
22o
04' 37"
|
104o
44' 43"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thâm Then
|
SV
|
xã Tân Lập
|
H. Lục Yên
|
22o
02' 42"
|
104o
46' 06"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
bản Xiêng 2
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 38"
|
104o
45' 11"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
khe Cạn
|
TV
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
08' 47"
|
104o
43' 24"
|
22o
08' 12"
|
104o
42' 42"
|
F-48-42-C
|
thôn Cầu Vè
|
DC
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 22"
|
104o
42' 13"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
sông Chảy
|
TV
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
08' 10"
|
104o
40' 47"
|
22o
05' 00"
|
104o
42' 55"
|
F-48-42-C
|
suối Chuông
|
TV
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
06' 26"
|
104o
44' 42"
|
22o
07' 43"
|
104o
42' 51"
|
F-48-42-C
|
núi Con Ngựa
|
SV
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 24"
|
104o
42' 58"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
làng Coóc
|
DC
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 01"
|
104o
42' 34"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
khau Dùng
|
SV
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 17"
|
104o
44' 13"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
đồi Dùng Dàng
|
SV
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 10"
|
104o
43' 09"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
suối Đại Kại
|
TV
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
10' 06"
|
104o
41' 45"
|
22o
07' 15"
|
104o
41' 56"
|
F-48-42-C
|
bản Ính
|
DC
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 02"
|
104o
43' 48"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Khuân Thống
|
DC
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
22o
06' 17"
|
104o
44' 45"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
làng Mo
|
DC
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
22o
08' 29"
|
104o
42' 16"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
suối Phai
|
TV
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
05' 44"
|
104o
44' 24"
|
22o
05' 53"
|
104o
43' 20"
|
F-48-42-C
|
thôn Phong Tân
|
DC
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
22o
08' 22"
|
104o
41' 12"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
cầu Tô Mậu
|
KX
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
22o
06' 45"
|
104o 41'
47"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Vua Áo Đen
|
SV
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 07"
|
104o
41' 29"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
làng Xâng Chang
|
DC
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
22o
06' 55"
|
104o
43' 14"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
làng Xâng Ngoài
|
DC
|
xã Tân Lĩnh
|
H. Lục Yên
|
22o
06' 45"
|
104o
42' 53"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Bó Diêm
|
SV
|
xã Tân Phượng
|
H. Lục Yên
|
22o
13' 26"
|
104o
38' 02"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Bó Mi 1
|
DC
|
xã Tân Phượng
|
H. Lục Yên
|
22o
16' 25"
|
104o
38' 08"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn Bó Mi 2
|
DC
|
xã Tân Phượng
|
H. Lục Yên
|
22o
16' 12"
|
104o
37' 23"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn Khe Bín
|
DC
|
xã Tân Phượng
|
H. Lục Yên
|
22o
14' 54"
|
104o
37' 06"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Khe Pháo 1
|
DC
|
xã Tân Phượng
|
H. Lục Yên
|
22o
15' 35"
|
104o
37' 40"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn Khe Pháo 2
|
DC
|
xã Tân Phượng
|
H. Lục Yên
|
22o
15' 36"
|
104o
36' 36"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn Khiểng Khun 1
|
DC
|
xã Tân Phượng
|
H. Lục Yên
|
22o
14' 24"
|
104o
36' 13"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
ngòi Phương
|
TV
|
xã Tân Phượng
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
14' 48"
|
104o
36' 22"
|
22o
14' 02"
|
104o
34' 58"
|
F-48-42-C
|
sông Chảy
|
TV
|
xã Tô Mậu
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
10' 23"
|
104o
37' 28"
|
22o
06' 04"
|
104o
41' 43"
|
F-48-42-C
|
thôn Cửu Ngòi
|
DC
|
xã Tô Mậu
|
H. Lục Yên
|
22o
08' 53"
|
104o
39' 27"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Đầu Cầu
|
DC
|
xã Tô Mậu
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 06"
|
104o
41' 18"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Khau Que
|
SV
|
xã Tô Mậu
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 01"
|
104o
40' 28"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Khau Soong
|
SV
|
xã Tô Mậu
|
H. Lục Yên
|
22o
08' 26"
|
104o
39' 56"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Làng Chang
|
DC
|
xã Tô Mậu
|
H. Lục Yên
|
22o
08' 55"
|
104o
40' 06"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
suối Mường
|
TV
|
xã Tô Mậu
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
07' 40"
|
104o
39' 03"
|
22o
09' 03"
|
104o
39' 46"
|
F-48-42-C
|
thôn Mường Hạ
|
DC
|
xã Tô Mậu
|
H. Lục Yên
|
22o
06' 59"
|
104o
40' 58"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Mường Thượng
|
DC
|
xã Tô Mậu
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 53"
|
104o
39' 23"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Nà Hỏa
|
DC
|
xã Tô Mậu
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 23"
|
104o
38' 15"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Nà Pan
|
DC
|
xã Tô Mậu
|
H. Lục Yên
|
22o
09' 11"
|
104o
38' 41"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
đèo Thắm
|
SV
|
xã Tô Mậu
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 30"
|
104o
40' 17"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
suối Thắm
|
TV
|
xã Tô Mậu
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
07' 53"
|
104o
40' 20"
|
22o
06' 58"
|
104o
41' 17"
|
F-48-42-C
|
cầu Tô Mậu
|
KX
|
xã Tô Mậu
|
H. Lục Yên
|
22o
06' 45"
|
104o
41' 47"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Ao Nai
|
SV
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
01' 26"
|
104o
39' 38"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Bản Chang
|
DC
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
02' 23"
|
104o
39' 57"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
xóm Bản Lạn
|
DC
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
02' 15"
|
104o
40' 18"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Bản Lẫu
|
DC
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
02' 38"
|
104o
39' 42"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Bản Pạu
|
DC
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
02' 36"
|
104o
39' 55"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Con Voi
|
SV
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 11"
|
104o
34' 60"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
đồi Kéo Mẹo
|
SV
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
01' 50"
|
104o
40' 42"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
xóm Khâm Khuông
|
DC
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 04"
|
104o
39' 29"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Khau Cai
|
SV
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 52"
|
104o
37' 41"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Khau Cần
|
SV
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 58"
|
104o
37' 23"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Khau Mó
|
SV
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
04' 39"
|
104o
38' 40"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
xóm Khau Vai
|
DC
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 26"
|
104o
39' 25"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Khe Giang
|
DC
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 40"
|
104o
38' 51"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
suối Khe Giang
|
TV
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
04' 46"
|
104o
38' 25"
|
22o
03' 27"
|
104o
39' 13"
|
F-48-42-C
|
suối Lạn
|
TV
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
03' 30"
|
104o
37' 23"
|
22o
03' 26"
|
104o
38' 11"
|
F-48-42-C
|
xóm Làng Lẫu
|
DC
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
02' 24"
|
104o
38' 13"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
suối Lẫu
|
TV
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
02' 26"
|
104o
39' 00"
|
22o
03' 17"
|
104o
39' 49"
|
F-48-42-C
|
thôn Nà Hiên
|
DC
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 12"
|
104o
38' 07"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
suối Nà Hiên
|
TV
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
02' 42"
|
104o
37' 10"
|
22o
03' 26"
|
104o
38' 11"
|
F-48-42-C
|
xóm Nà Táp
|
DC
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
02' 47"
|
104o
40' 18"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
xóm Nà Tội
|
DC
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 27"
|
104o
39' 06"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Pú Chấu
|
SV
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 55"
|
104o
38' 18"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
xóm Thâm Thiên
|
DC
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 18"
|
104o
40' 04"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi Thâm Thiên
|
SV
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
02' 54"
|
104o
40' 58"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Tông Châng
|
DC
|
xã Trúc Lâu
|
H. Lục Yên
|
22o
03' 21"
|
104o
38' 59"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
sông Chảy
|
TV
|
xã Trung Tâm
|
H. Lục Yên
|
|
|
21o
57' 53"
|
104o
43' 52"
|
21o
58' 12"
|
104o
45' 10"
|
F-48-54-A
|
núi Diêm Sinh
|
SV
|
xã Trung Tâm
|
H. Lục Yên
|
21o
56' 52"
|
104o
42' 23"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
đồi Giang
|
SV
|
xã Trung Tâm
|
H. Lục Yên
|
21o
59' 49"
|
104o
45' 30"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Khe Hùm
|
DC
|
xã Trung Tâm
|
H. Lục Yên
|
21o
58' 47"
|
104o
46' 02"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Làng Đát
|
DC
|
xã Trung Tâm
|
H. Lục Yên
|
21o
58' 23"
|
104o
45' 18"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Làng Thìu
|
DC
|
xã Trung Tâm
|
H. Lục Yên
|
21o
59' 13"
|
104o
45' 23"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Lũng Cọ
|
DC
|
xã Trung Tâm
|
H. Lục Yên
|
21o
57' 29"
|
104o
46' 01"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
núi Mỏ Voi
|
SV
|
xã Trung Tâm
|
H. Lục Yên
|
21o
56' 29"
|
104o
42' 26"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
suối Ngòi Thìu
|
TV
|
xã Trung Tâm
|
H. Lục Yên
|
|
|
21o
58' 23"
|
104o
46' 24"
|
21o
59' 21"
|
104o
45' 47"
|
F-48-54-B
|
thôn Sài Dưới
|
DC
|
xã Trung Tâm
|
H. Lục Yên
|
21o
59' 13"
|
104o
44' 32"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Sài Lớn
|
DC
|
xã Trung Tâm
|
H. Lục Yên
|
21o
59' 13"
|
104o
45' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Sài Trên
|
DC
|
xã Trung Tâm
|
H. Lục Yên
|
21o
58' 07"
|
104o
43' 45"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Sâm Dưới
|
DC
|
xã Trung Tâm
|
H. Lục Yên
|
21o
57' 27"
|
104o
44' 34"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Sâm Trên
|
DC
|
xã Trung Tâm
|
H. Lục Yên
|
21o
58' 45"
|
104o
44' 05"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Vạn Thìu
|
DC
|
xã Trung Tâm
|
H. Lục Yên
|
21o
59' 07"
|
104o
45' 26"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Làng Mát
|
DC
|
xã Vĩnh Lạc
|
H. Lục Yên
|
22o
06' 34"
|
104o
51' 14"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
núi Nản Hủi
|
SV
|
xã Vĩnh Lạc
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 13"
|
104o
50' 40"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
cầu Vĩnh Lạc
|
KX
|
xã Vĩnh Lạc
|
H. Lục Yên
|
22o
05' 17"
|
104o
49' 56"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn Yên Thịnh
|
DC
|
xã Vĩnh Lạc
|
H. Lục Yên
|
22o
05' 10"
|
104o
51' 00"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
xóm Bản Nghè
|
DC
|
xã Yên Thắng
|
H. Lục Yên
|
22o
08' 02"
|
104o
44' 39"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Đồng Cáy
|
DC
|
xã Yên Thắng
|
H. Lục Yên
|
22o
08' 22"
|
104o
45' 04"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
đồi Khao Quân
|
SV
|
xã Yên Thắng
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 17"
|
104o
44' 13"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
suối Ngòi Biệc
|
TV
|
xã Yên Thắng
|
H. Lục Yên
|
|
|
22o
08' 50"
|
104o
44' 50"
|
22o
08' 06"
|
104o
45' 57"
|
F-48-42-D
|
núi Tấn Yên
|
SV
|
xã Yên Thắng
|
H. Lục Yên
|
22o
04' 34"
|
104o
46' 26"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn Thâm Phồng
|
DC
|
xã Yên Thắng
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 38"
|
104o
45' 30"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn Thoi Xóa
|
DC
|
xã Yên Thắng
|
H. Lục Yên
|
22o
08' 26"
|
104o
44' 37"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
xóm Yên Hợp
|
DC
|
xã Yên Thắng
|
H. Lục Yên
|
22o
07' 18"
|
104o
45' 29"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
quốc lộ 32
|
KX
|
xã Cao Phạ
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
45' 06"
|
104o
14' 26"
|
21o
47' 11"
|
104o
16' 34"
|
F-48-53-D
|
núi Đề Chờ Chua
|
SV
|
xã Cao Phạ
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
46' 29"
|
104o
12' 50"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Ít Thái
|
DC
|
xã Cao Phạ
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
46' 47"
|
104o
16' 00"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
bản Kháo Nhà
|
DC
|
xã Cao Phạ
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
46' 11"
|
104o
16' 12"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
bản Lìm Mông
|
DC
|
xã Cao Phạ
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
46' 18"
|
104o
14' 41"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Lìm Thái
|
DC
|
xã Cao Phạ
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
46' 26"
|
104o
15' 25"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
bản Nả Đở
|
DC
|
xã Cao Phạ
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
47' 43"
|
104o
14' 23"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Ngài Thầu
|
DC
|
xã Cao Phạ
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
47' 28"
|
104o
14' 02"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Sể Sáng
|
DC
|
xã Cao Phạ
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
46' 29"
|
104o
14' 20"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Tà Chơ
|
DC
|
xã Cao Phạ
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
46' 24"
|
104o
15' 51"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
núi Tong Mây Te
|
SV
|
xã Cao Phạ
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 17"
|
104o
12' 13"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Trống Tông Khua
|
DC
|
xã Cao Phạ
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
46' 03"
|
104o
15' 13"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
quốc lộ 32
|
KX
|
xã Chế Cu Nha
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
49' 46"
|
104o
06' 41"
|
21o 48'
26"
|
104o
08' 26"
|
F-48-53-A
|
bản Chế Cu Nha
|
DC
|
xã Chế Cu Nha
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
48' 52"
|
104o
08' 40"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Dề Thàng
|
DC
|
xã Chế Cu Nha
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
49' 15"
|
104o
08' 28"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Háng Chua Xay
|
DC
|
xã Chế Cu Nha
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
49' 29"
|
104o
09' 12"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
suối Háng Mào Sáo
|
TV
|
xã Chế Cu Nha
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
53' 10"
|
104o
10' 03"
|
21o
49' 44"
|
104o
06' 41"
|
F-48-53-A
|
bản Háng Tầu Dê
|
DC
|
xã Chế Cu Nha
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
50' 32"
|
104o
08' 19"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
suối Háng Tầu Dê
|
TV
|
xã Chế Cu Nha
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
51' 27"
|
104o
10' 10"
|
21o
49' 16"
|
104o
07' 33"
|
F-48-53-A
|
bản Thào Chua Chải
|
DC
|
xã Chế Cu Nha
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 09"
|
104o
09' 08"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
núi Trông Cha
|
SV
|
xã Chế Cu Nha
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
50' 54"
|
104o
09' 41"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
núi Trông Ghênh
|
SV
|
xã Chế Cu Nha
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 03"
|
104o
08' 57"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
núi Trong Mê Tê
|
SV
|
xã Chế Cu Nha
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 17"
|
104o
12' 13"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
núi Ba
|
SV
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
43' 26"
|
103o
58' 29"
|
|
|
|
|
F-48-52-D
|
huổi Bà Lon
|
TV
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
39' 30"
|
104o
02' 54"
|
21o
40' 23"
|
104o
01' 29"
|
F-48-53-C
|
bản Chế Tạo
|
DC
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
43' 21"
|
104o
01' 41"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
núi Chế Tạo
|
SV
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
46' 04"
|
104o
03' 02"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Háng Tầy
|
DC
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
41' 55"
|
103o
56' 34"
|
|
|
|
|
F-48-52-D
|
núi Hin Non
|
SV
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
40' 54"
|
103o
58' 12"
|
|
|
|
|
F-48-52-D
|
suối Húa Trai
|
TV
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
40' 23"
|
104o
01' 29"
|
21o
40' 03"
|
104o
00' 14"
|
F-48-53-C
|
núi Huổi Lót
|
SV
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
38' 55"
|
104o
04' 49"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
bản Kể Cả
|
DC
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
43' 16"
|
103o
56' 18"
|
|
|
|
|
F-48-52-D
|
nậm Khít
|
TV
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
43' 52"
|
103o
56' 03"
|
21o
40' 03"
|
104o
00' 15"
|
F-48-52-D
|
nậm Khú
|
TV
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
44' 20"
|
103o
58' 33"
|
21o
44' 30"
|
103o
56' 17"
|
F-48-52-D
|
bản Nả Háng
|
DC
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
40' 50"
|
104o
05' 15"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
suối Nhà Trang
|
TV
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
43' 04"
|
104o
00' 27"
|
21o
42' 15"
|
104o
02' 14"
|
F-48-53-C
|
suối Phình Hồ
|
TV
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
41' 47"
|
104o
03' 52"
|
21o
40' 55"
|
104o
02' 04"
|
F-48-53-C
|
bản Pú Vá
|
DC
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
41' 45"
|
103o
59' 05"
|
|
|
|
|
F-48-52-D
|
núi Pú Vá
|
SV
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
21o 42'
47"
|
103o
59' 12"
|
|
|
|
|
F-48-52-D
|
bản Tà Dông
|
DC
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
42' 59"
|
104o
03' 07"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
núi Tà Dông
|
SV
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
45' 40"
|
104o
05' 10"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
núi Tà Kai Đằng
|
SV
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
41' 38"
|
104o
08' 06"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
bản Tà Sung
|
DC
|
xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
42' 29"
|
103o
57' 45"
|
|
|
|
|
F-48-52-D
|
bản Chống Sua
|
DC
|
xã Dế Xu Phình
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
45' 03"
|
104o
09' 31"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
bản Dế Xu Pình A
|
DC
|
xã Dế Xu Phình
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
46' 27"
|
104o
09' 03"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Háng Cuốn Rùa
|
DC
|
xã Dế Xu Phình
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
45' 39"
|
104o
09' 47"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Ma Lừ Thàng
|
DC
|
xã Dế Xu Phình
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
47' 36"
|
104o
08' 27"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Phình Hồ
|
DC
|
xã Dế Xu Phình
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
48' 03"
|
104o
07' 13"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
suối Púng Luông
|
TV
|
xã Dế Xu Phình
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
45' 33"
|
104o
10' 15"
|
21o
46' 52"
|
104o
09' 17"
|
F-48-53-A
|
núi Tà Dông
|
SV
|
xã Dế Xu Phình
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
45' 40"
|
104o
05' 10"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
quốc lộ 32
|
KX
|
xã Hồ Bốn
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
52' 34"
|
103o
53' 15"
|
21o 52'
44"
|
103o
56' 24"
|
F-48-52-B
|
bản Háng Á
|
DC
|
xã Hồ Bốn
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
55' 22"
|
103o
55' 01"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
bản Háng Đề Chu
|
DC
|
xã Hồ Bốn
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
54' 21"
|
103o
55' 46"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
bản Nả Tà
|
DC
|
xã Hồ Bốn
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
53' 13"
|
103o
55' 39"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
suối Nậm Kim
|
TV
|
xã Hồ Bốn
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
52' 43"
|
103o
56' 25"
|
21o
52' 33"
|
103o
53' 15"
|
F-48-52-B
|
suối Nậm Mu
|
TV
|
xã Hồ Bốn
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
55' 15"
|
103o
58' 03"
|
21o
54' 42"
|
103o
57' 27"
|
F-48-52-B
|
bản Sáng Nhù
|
DC
|
xã Hồ Bốn
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
53' 41"
|
103o
55' 14"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
bản Trống Gầu Bua
|
DC
|
xã Hồ Bốn
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
53' 36"
|
103o
55' 34"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
bản Trống Là
|
DC
|
xã Hồ Bốn
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
52' 41"
|
103o
54' 52"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
bản Trống Trở
|
DC
|
xã Hồ Bốn
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
54' 32"
|
103o
57' 01"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
thôn Bản Thái
|
DC
|
xã Khao Mang
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
52' 10"
|
104o
00' 30"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
suối Giàng Sao Be
|
TV
|
xã Khao Mang
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
53' 28"
|
104o
02' 36"
|
21o
51' 54"
|
104o
01' 39"
|
F-48-53-A
|
suối Háng Blà Ha
|
TV
|
xã Khao Mang
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
53' 56"
|
103o
57' 53"
|
21o
52' 54"
|
103o
57' 17"
|
F-48-52-B
|
thôn Háng Blà Ha A
|
DC
|
xã Khao Mang
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
54' 06"
|
103o
57' 34"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
thôn Háng Blà Ha B
|
DC
|
xã Khao Mang
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
54' 02"
|
103o
58' 04"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
thôn Háng Cháng Lừ
|
DC
|
xã Khao Mang
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
52' 39"
|
104o
02' 58"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
thôn Khao Mang
|
DC
|
xã Khao Mang
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
53' 34"
|
103o
59' 35"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
suối Nậm Kim
|
TV
|
xã Khao Mang
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
51' 46"
|
104o
02' 57"
|
21o
52' 43"
|
103o
56' 25"
|
F-48-53-A
|
suối Nậm Mu
|
TV
|
xã Khao Mang
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
55' 15"
|
103o
58' 03"
|
21o
54' 42"
|
103o
57' 27"
|
F-48-52-B
|
thôn Páo Sơ Dào
|
DC
|
xã Khao Mang
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
53' 30"
|
104o
00' 58"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
thôn Séo Mả Pán A
|
DC
|
xã Khao Mang
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
53' 25"
|
104o
00' 20"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
suối Tủa Mả Pán
|
TV
|
xã Khao Mang
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
53' 03"
|
104o
01' 36"
|
21o
52' 00"
|
104o
01' 20"
|
F-48-53-A
|
núi Con Rùa
|
SV
|
xã Kim Nọi
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
50' 41"
|
104o
04' 37"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Dào Sa
|
DC
|
xã Kim Nọi
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
50' 42"
|
104o
05' 40"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Háng Đang Dê
|
DC
|
xã Kim Nọi
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
50' 00"
|
104o
04' 53"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Kháo Giống
|
DC
|
xã Kim Nọi
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
50' 20"
|
104o
04' 26"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản La Phy Khơ
|
DC
|
xã Kim Nọi
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
50' 45"
|
104o
03' 15"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
suối Nậm Kim
|
TV
|
xã Kim Nọi
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
49' 12"
|
104o
07' 33"
|
21o
51' 30"
|
104o
02' 08"
|
F-48-53-A
|
bản Tà Chơ
|
DC
|
xã Kim Nọi
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
49' 07"
|
104o
07' 09"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
núi Trông Cha
|
SV
|
xã Kim Nọi
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 07"
|
104o
02' 58"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
núi Đề Chờ Chua
|
SV
|
xã La Pán Tẩn
|
H. Mù Cang Chải
|
21o 46'
29"
|
104o
12' 50"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Háng Sung
|
DC
|
xã La Pán Tẩn
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
46' 45"
|
104o
10' 24"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Hấu Đề
|
DC
|
xã La Pán Tẩn
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
48' 41"
|
104o
09' 51"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản La Pán Tẩn
|
DC
|
xã La Pán Tẩn
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
47' 23"
|
104o
09' 54"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Pú Nhu
|
DC
|
xã La Pán Tẩn
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
48' 05"
|
104o
09' 53"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Trống Páo Sang
|
DC
|
xã La Pán Tẩn
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
47' 41"
|
104o
10' 23"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Trống Tông
|
DC
|
xã La Pán Tẩn
|
H, Mù Cang Chải
|
21o
47' 30"
|
104o
10' 51"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Cáng Dông
|
DC
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
50' 12"
|
103o
59' 29"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
núi Chế Tạo
|
SV
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
46' 04"
|
104o
03' 02"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Cồ Dề Sang
|
DC
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 45"
|
103o
58' 08"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
bản Dào Cu Nha
|
DC
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
49' 42"
|
103o
59' 51"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
bản Dào Xa
|
DC
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
21º 48'
14"
|
103o
57' 15"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
bản Háng Gàng
|
DC
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
47' 25"
|
104o
03' 25"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
suối Háng Gày
|
TV
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
47' 37"
|
104o
04' 11"
|
21o
47' 38"
|
104o
03' 04"
|
F-48-53-A
|
bản Hồng Nhì Pá
|
DC
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 59"
|
103o
57' 42"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
bản Hú Trù Lình
|
DC
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
49' 40"
|
104o
01' 28"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
núi Huổi Trọn
|
SV
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 02"
|
103o
54' 19"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
bản Lao Chải
|
DC
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 21"
|
104o
00' 47"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
suối Nậm Hu
|
TV
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
51' 30"
|
103o
56' 23"
|
21o
52' 16"
|
103o
55' 27"
|
F-48-52-B
|
suối Nậm Kim
|
TV
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
51' 30"
|
104o
02' 08"
|
21o
52' 34"
|
103o
55' 21"
|
F-48-53-A
|
suối Nậm Mơ
|
TV
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
47' 32"
|
104o
02' 26"
|
21o
47' 57"
|
104o
00' 39"
|
F-48-53-A
|
bản Tà Ghênh
|
DC
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
50' 36"
|
104o
00' 59"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
núi Tà Giông
|
SV
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
45' 40"
|
104o
05' 10"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
núi Tau Linh
|
SV
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
46' 24"
|
103o
57' 42"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
núi Xa Sao
|
SV
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
49' 03"
|
104o
01' 20"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Xéo Dì Hồ A
|
DC
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 19"
|
103o
58' 36"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
bản Xéo Dì Hồ B
|
DC
|
xã Lao Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 21"
|
103o
58' 06"
|
|
|
|
|
F-48-52-B
|
quốc lộ 32
|
KX
|
xã Mồ Dề
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
51' 49"
|
104o
02' 58"
|
21o
49' 46"
|
104o
06' 41"
|
F-48-53-A
|
suối Đề Tớ Trong
|
TV
|
xã Mồ Dề
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
52' 08"
|
104o
06' 00"
|
21o
51' 07"
|
104o
05' 41"
|
F-48-53-A
|
suối Háng Đào
|
TV
|
xã Mồ Dề
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
52' 16"
|
104o
04' 43"
|
21o
51' 29"
|
104o
04' 17"
|
F-48-53-A
|
suối Háng Mào Sáo
|
TV
|
xã Mồ Dề
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
53' 10"
|
104o
10' 03"
|
21o 49'
44"
|
104o
06' 41"
|
F-48-53-A
|
bản Háng Phù Loa
|
DC
|
xã Mồ Dề
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
52' 24"
|
104o
04' 08"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Háng Sung
|
DC
|
xã Mồ Dề
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
50' 41"
|
104o
06' 58"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
sông Hóng Phù Lao
|
TV
|
xã Mồ Dề
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
52' 46"
|
104o
04' 15"
|
21o
51' 25"
|
104o
03' 30"
|
F-48-53-A
|
nậm Kim
|
TV
|
xã Mồ Dề
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
49' 44"
|
104o
06' 41"
|
21o
51' 46"
|
104o
02' 57"
|
F-48-53-A
|
bản Màng Mủ A
|
DC
|
xã Mồ Dề
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
50' 22"
|
104o
07' 20"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Màng Mủ B
|
DC
|
xã Mồ Dề
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
50' 35"
|
104o
06' 07"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Mồ Dề
|
DC
|
xã Mồ Dề
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 57"
|
104o
05' 02"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Mý Háng
|
DC
|
xã Mồ Dề
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 44"
|
104o
06' 33"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
suối Mý Háng
|
TV
|
xã Mồ Dề
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
53' 19"
|
104o
07' 51"
|
21o
51' 04"
|
104o
05' 17"
|
F-48-53-A
|
bản Nà Háng B
|
DC
|
xã Mồ Dề
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 53"
|
104o
05' 47"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Sáng Nhù
|
DC
|
xã Mồ Dề
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 21"
|
104o
06' 45"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
núi Chua Đơ
|
SV
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 54"
|
104o
21' 01"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
bản Có Mông
|
DC
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
49' 21"
|
104o
16' 57"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
suối Có Mông
|
TV
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
50' 45"
|
104o
15' 21"
|
21o
48' 20"
|
104o
17' 51"
|
F-48-53-B
|
bản Có Thái
|
DC
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
48' 55"
|
104o
17' 21"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
bản Đá Đen
|
DC
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
48' 26"
|
104o
22' 00"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
bản Hán Cơ
|
DC
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
48' 46"
|
104o
18' 49"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
núi Hớ Bua
|
SV
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 17"
|
104o
12' 13"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Huy Páo
|
DC
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
48' 00"
|
104o
18' 46"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
bản Làng Giàng
|
DC
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
51' 17"
|
104o
20' 01"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
suối Lùng
|
TV
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
54' 15"
|
104o
19' 00"
|
21o
53' 03"
|
104o
20' 29"
|
F-48-53-B
|
bản Lùng Cúng
|
DC
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
55' 14"
|
104o
15' 33"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
bản Nậm Pẳng
|
DC
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
48' 36"
|
104o
17' 56"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
suối Nậm Pẳng
|
TV
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
49' 52"
|
104o
20' 14"
|
21o
49' 06"
|
104o
18' 00"
|
F-48-53-B
|
bản Phình Ngoài
|
DC
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
54' 05"
|
104o
17' 58"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
bản Tà Chí Cao
|
DC
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
50' 17"
|
104o
16' 30"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
bản Tà Ghêng
|
DC
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
50' 47"
|
104o
16' 56"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
núi Tà Xá
|
SV
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
55' 09"
|
104o
19' 26"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
bản Thào Chua Chải
|
DC
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
50' 29"
|
104o
17' 28"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
bản Tu San
|
DC
|
xã Nậm Có
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
50' 16"
|
104o
15' 46"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
bản Cáng Dông
|
DC
|
xã Nậm Khắt
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
41' 22"
|
104o
11' 31"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
bản Hua Khắt
|
DC
|
xã Nậm Khắt
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
42' 59"
|
104o
14' 13"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
nậm Khắt
|
TV
|
xã Nậm Khắt
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
42' 45"
|
104o
14' 47"
|
21o
40' 24"
|
104o
10' 25"
|
F-48-53-C
|
bản Lả Khắt
|
DC
|
xã Nậm Khắt
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
41' 00"
|
104o
10' 50"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
làng Làng Minh
|
DC
|
xã Nậm Khắt
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
41' 28"
|
104o
15' 09"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
làng Làng Sang
|
DC
|
xã Nậm Khắt
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
40' 36"
|
104o
16' 05"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
bản Nậm Khắt
|
DC
|
xã Nậm Khắt
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
42' 29"
|
104o
13' 00"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
suối Nhật Chiên
|
TV
|
xã Nậm Khắt
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
39' 25"
|
104o
20' 05"
|
21o
39' 56"
|
104o
18' 53"
|
F-48-53-D
|
suối Nước Nóng
|
TV
|
xã Nậm Khắt
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
41' 42"
|
104o
16' 55"
|
21o
39' 56"
|
104o
15' 57"
|
F-48-53-D
|
bản Páo Khắt
|
DC
|
xã Nậm Khắt
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
42' 05"
|
104o
11' 56"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
bản Pú Cang
|
DC
|
xã Nậm Khắt
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
40' 13"
|
104o
17' 14"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
nậm Sang
|
TV
|
xã Nậm Khắt
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
42' 29"
|
104o 15'
05"
|
21o
41' 42"
|
104o
15' 13"
|
F-48-53-D
|
núi Tà Cay Đằng
|
SV
|
xã Nậm Khắt
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
41' 38"
|
104o
08' 06"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
núi Trong Sa Sa
|
SV
|
xã Nậm Khắt
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
43' 19"
|
104o
13' 21"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
núi Trong Sán Là
|
SV
|
xã Nậm Khắt
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
43' 07"
|
104o
11' 42"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
quốc lộ 32
|
KX
|
xã Púng Luông
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
46' 00"
|
104o
10' 01"
|
21o
45' 06"
|
104o
14' 26"
|
F-48-53-A
|
đèo Cao Pha
|
SV
|
xã Púng Luông
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
45' 04"
|
104o
14' 24"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
núi Đề Chờ Chua
|
SV
|
xã Púng Luông
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
46' 29"
|
104o
12' 50"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Đề Chờ Chua A
|
DC
|
xã Púng Luông
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
44' 16"
|
104o
12' 03"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
bản Háng Cơ Bua
|
DC
|
xã Púng Luông
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
43' 59"
|
104o
13' 06"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
bản Mi Háng Tâu
|
DC
|
xã Púng Luông
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
45' 29"
|
104o
11' 17"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Nả Háng A
|
DC
|
xã Púng Luông
|
H. Mù Cang Chải
|
21o 44'
02"
|
104o
13' 28"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
bản Nả Háng B
|
DC
|
xã Púng Luông
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
44' 31"
|
104o
10' 09"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
bản Nả Háng Tâu
|
DC
|
xã Púng Luông
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
44' 36"
|
104o 12'
46"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
bản Ngã Ba Kim
|
DC
|
xã Púng Luông
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
46' 04"
|
104o
10' 11"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
bản Phúng Luông
|
DC
|
xã Púng Luông
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
44' 08"
|
104o
11' 42"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
suối Púng Luông
|
TV
|
xã Púng Luông
|
H. Mù Cang Chải
|
|
|
21o
45' 19"
|
104o
10' 24"
|
21o
45' 58"
|
104o
10' 01"
|
F-48-53-A
|
Lâm trường Púng Luông
|
KX
|
xã Púng Luông
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
46' 09"
|
104o
10' 30"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
núi Trong Cay Đằng
|
SV
|
xã Púng Luông
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
43' 06"
|
104o
09' 30"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
núi Trong Đề Là
|
SV
|
xã Púng Luông
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
44' 51"
|
104o
11' 20"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
núi Trong Gùa La
|
SV
|
xã Púng Luông
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
43' 07"
|
104o
11' 42"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
núi Trong Sao Sàng
|
SV
|
xã Púng Luông
|
H. Mù Cang Chải
|
21o
43' 19"
|
104o
13' 21"
|
|
|
|
|
F-48-53-C
|
khu 3
|
DC
|
TT. Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
27' 31"
|
104o
23' 00"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
khu 5
|
DC
|
TT. Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
27' 13"
|
104o
23' 08"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
thôn Bản Công
|
DC
|
xã Bản Công
|
H. Trạm Tấu
|
21o
29' 25"
|
104o
20' 22"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
núi Chè
|
SV
|
xã Bản Công
|
H. Trạm Tấu
|
21o
26' 24"
|
104o
17' 50"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
thôn Kháo Chu
|
DC
|
xã Bản Công
|
H. Trạm Tấu
|
21o
27' 44"
|
104o
20' 50"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
suối Kháo Chu
|
TV
|
xã Bản Công
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
26' 51"
|
104o
18' 42"
|
21o
28' 12"
|
104o
20' 37"
|
F-48-65-B
|
thôn Sán Trá
|
DC
|
xã Bản Công
|
H. Trạm Tấu
|
21o
29' 42"
|
104o
19' 54"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
thôn Tà Chử
|
DC
|
xã Bản Công
|
H. Trạm Tấu
|
21o
25' 56"
|
104o
22' 31"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
thôn Tà Xùa
|
DC
|
xã Bản Công
|
H. Trạm Tấu
|
21o
26' 41"
|
104o
21' 25"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
núi Chua Khó Chu
|
SV
|
xã Bản Mù
|
H. Trạm Tấu
|
21o
21' 20"
|
104o
25' 41"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
núi Chua Thi Tả
|
SV
|
xã Bản Mù
|
H. Trạm Tấu
|
21o
25' 26"
|
104o
31' 02"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-a
|
thôn Giàng La Pán
|
DC
|
xã Bản Mù
|
H. Trạm Tấu
|
21o
26' 17"
|
104o
28' 55"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
thôn Háng Chi Mua
|
DC
|
xã Bản Mù
|
H. Trạm Tấu
|
21o
23' 55"
|
104o
29' 39"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
suối Háng Là
|
TV
|
xã Bản Mù
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
27' 17"
|
104o
30' 53"
|
21o
27' 18"
|
104o
30' 24"
|
F-48-66-A-a
|
thôn Khấu Ly
|
DC
|
xã Bản Mù
|
H. Trạm Tấu
|
21o
26' 16"
|
104o
25' 24"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
thôn Mông Đơ
|
DC
|
xã Bản Mù
|
H. Trạm Tấu
|
21o
24' 53"
|
104o
26' 38"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
thôn Mông Xi
|
DC
|
xã Bản Mù
|
H. Trạm Tấu
|
21o
25' 02"
|
104o
26' 52"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
thôn Mù Cao
|
DC
|
xã Bản Mù
|
H. Trạm Tấu
|
21o
24' 19"
|
104o
27' 23"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
thôn Păng Dê
|
DC
|
xã Bản Mù
|
H. Trạm Tấu
|
21o
27' 05"
|
104o
25' 20"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
núi Súa Thi
|
SV
|
xã Bản Mù
|
H. Trạm Tấu
|
21o
22' 48"
|
104o
30' 23"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-a
|
thôn Tà Ghênh
|
DC
|
xã Bản Mù
|
H. Trạm Tấu
|
21o
25' 46"
|
104o
30' 01"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-a
|
ngòi Thia
|
TV
|
xã Bản Mù
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
28' 05"
|
104o
23' 40"
|
21o
28' 39"
|
104o
24' 50"
|
F-48-65-B
|
thôn Búng Tầu
|
DC
|
xã Hát Lừu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
28' 30"
|
104o
22' 30"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
thôn Hát
|
DC
|
xã Hát Lừu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
29' 53"
|
104o
21' 44"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
thôn Lừu 1
|
DC
|
xã Hát Lừu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
27' 01"
|
104o
23' 22"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
thôn Lừu 2
|
DC
|
xã Hát Lừu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
26' 19"
|
104o
23' 38"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
huổi Nhiệm
|
TV
|
xã Hát Lừu
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
29' 00"
|
104o
21' 53"
|
21o
28' 56"
|
104o
22' 20"
|
F-48-65-B
|
huổi Xa Lanh
|
TV
|
xã Hát Lừu
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
29' 07"
|
104o
22' 36"
|
21o
28' 58"
|
104o
22' 20"
|
F-48-65-B
|
thôn Đề Chơ
|
DC
|
xã Làng Nhì
|
H. Trạm Tấu
|
21o
27' 18"
|
104o
33' 06"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-a
|
thôn Háng Đay
|
DC
|
xã Làng Nhì
|
H. Trạm Tấu
|
21o
27' 23"
|
104o
28' 43"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
núi Làng Nhì
|
SV
|
xã Làng Nhì
|
H. Trạm Tấu
|
21o 24'
42"
|
104o
32' 53"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-a
|
suối Làng Nhì
|
TV
|
xã Làng Nhì
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
26' 01"
|
104o
33' 24"
|
21o
30' 00"
|
104o
33' 05"
|
F-48-66-A-a
|
suối Mù
|
TV
|
xã Làng Nhì
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
26' 19"
|
104o
28' 00"
|
21o
31' 03"
|
104o
30' 01"
|
F-48-65-B
|
suối Nậm Tăng
|
TV
|
xã Làng Nhì
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
30' 00"
|
104o
30' 35"
|
21o
30' 00"
|
104o
31' 03"
|
F-48-66-A-a
|
thôn Nhì Dưới
|
DC
|
xã Làng Nhì
|
H. Trạm Tấu
|
21o 28' 38"
|
104o
32' 07"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-a
|
thôn Nhì Trên
|
DC
|
xã Làng Nhì
|
H. Trạm Tấu
|
21o
28' 13"
|
104o
31' 57"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-a
|
thôn Cang Dông
|
DC
|
xã Pá Hu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
29' 14"
|
104o
26' 36"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
thôn Háng Gàng
|
DC
|
xã Pá Hu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
27' 46"
|
104o
27' 15"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
thôn Km 16
|
DC
|
xã Pá Hu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
30' 24"
|
104o
26' 58"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
suối Mù
|
TV
|
xã Pá Hu
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
26' 42"
|
104o
27' 30"
|
21o
31' 23"
|
104o
29' 59"
|
F-48-53-D,
F-48-65-B
|
thôn Pá Hu
|
DC
|
xã Pá Hu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
27' 30"
|
104o
27' 06"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
thôn Tà Tầu
|
DC
|
xã Pá Hu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
30' 08"
|
104o
27' 45"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
núi Cò Nòng
|
SV
|
xã Pá Lau
|
H. Trạm Tấu
|
21o
33' 00"
|
104o
23' 04"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Giao Chu
|
DC
|
xã Pá Lau
|
H. Trạm Tấu
|
21o
33' 43"
|
104o
27' 45"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Giao Lau
|
DC
|
xã Pá Lau
|
H. Trạm Tấu
|
21o
32' 19"
|
104o
26' 19"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Háng Tay
|
DC
|
xã Pá Lau
|
H. Trạm Tấu
|
21o
32' 52"
|
104o
27' 20"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Pá Lau
|
DC
|
xã Pá Lau
|
H. Trạm Tấu
|
21o
33' 24"
|
104o
27' 23"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Tàng Ghênh
|
DC
|
xã Pá Lau
|
H. Trạm Tấu
|
21o
33' 53"
|
104o
27' 58"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
núi Kam Bưa
|
SV
|
xã Phình Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21o
31' 14"
|
104o
35' 35"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
núi Ky Ma
|
SV
|
xã Phình Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21o
32' 07"
|
104o
36' 11"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
suối Làng Nhì
|
TV
|
xã Phình Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
31' 55"
|
104o
34' 25"
|
21o
32' 48"
|
104o
34' 51"
|
F-48-54-C
|
thôn Phình Hồ
|
DC
|
xã Phình Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21o
31' 49"
|
104o
32' 14"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
núi Phu Mo
|
SV
|
xã Phình Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21o
30' 22"
|
104o
31' 18"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Chống Chùa
|
DC
|
xã Tà Si Láng
|
H. Trạm Tấu
|
21o
28' 14"
|
104o
33' 55"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-a
|
suối Chua Thành Tớ
|
TV
|
xã Tà Si Láng
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
27' 23"
|
104o
35' 22"
|
21o
27' 01"
|
104o
34' 41"
|
F-48-66-A-a
|
suối Háng Tàu Dê
|
TV
|
xã Tà Si Láng
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
28' 33"
|
104o
34' 15"
|
21o
28' 54"
|
104o
33' 34"
|
F-48-66-A-a
|
thôn Làng Mảnh
|
DC
|
xã Tà Si Láng
|
H. Trạm Tấu
|
21o
28' 41"
|
104o
37' 53"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
suối Làng Nhì
|
TV
|
xã Tà Si Láng
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o 26'
32"
|
104o
33' 37"
|
21o
30' 00"
|
104o
33' 05"
|
F-48-66-A-a
|
thôn Sá Nhù
|
DC
|
xã Tà Si Láng
|
H. Trạm Tấu
|
21o
29' 00"
|
104o
35' 02"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-a
|
thôn Tà Cao
|
DC
|
xã Tà Si Láng
|
H. Trạm Tấu
|
21o
29' 29"
|
104o
34' 52"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-a
|
thôn Tà Đằng
|
DC
|
xã Tà Si Láng
|
H. Trạm Tấu
|
21o
27' 31"
|
104o
33' 41"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-a
|
suối Tà Si Láng
|
TV
|
xã Tà Si Láng
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
29' 10"
|
104o
34' 54"
|
21o
28' 54"
|
104o
33' 34"
|
F-48-66-A-a
|
núi Cò Nòng
|
SV
|
xã Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
33' 00"
|
104o
23' 04"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
núi Háng Xê
|
SV
|
xã Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
30' 29"
|
104o
23' 56"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Mùa Nhang + Km 21
|
DC
|
xã Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
30' 29"
|
104o
25' 53"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Tấu Dưới
|
DC
|
xã Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
31' 44"
|
104o
27' 11"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Tấu Giữa
|
DC
|
xã Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
31' 18"
|
104o
26' 24"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Tấu Trên
|
DC
|
xã Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
31' 22"
|
104o
25' 52"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
núi Trạm Tấu
|
SV
|
xã Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
21o
31' 49"
|
104o
27' 34"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
đường tỉnh Văn Trấn - Trạm Tấu
|
KX
|
xã Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
31' 11"
|
104o
28' 00"
|
21o
29' 12"
|
104o
25' 24"
|
F-48-53-D
|
thôn Háng Tầu
|
DC
|
xã Túc Đán
|
H. Trạm Tấu
|
21o
35' 45"
|
104o
25' 50"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Làng Linh
|
DC
|
xã Túc Đán
|
H. Trạm Tấu
|
21o
34' 06"
|
104o
24' 56"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Làng Tống
|
DC
|
xã Túc Đán
|
H. Trạm Tấu
|
21o
37' 54"
|
104o
25' 16"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
suối Nậm Đông
|
TV
|
xã Túc Đán
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
35' 49"
|
104o
21' 10"
|
21o
34' 35"
|
104o
27' 06"
|
F-48-53-D
|
suối Nậm Tộc
|
TV
|
xã Túc Đán
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
37' 28"
|
104o
24' 39"
|
21o
36' 39"
|
104o
26' 52"
|
F-48-53-D
|
thôn Pá Khoang
|
DC
|
xã Túc Đán
|
H. Trạm Tấu
|
21o
35' 09"
|
104o
25' 12"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Tà Chử
|
DC
|
xã Túc Đán
|
H. Trạm Tấu
|
21o
35' 44"
|
104o
26' 32"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
núi Tà Dê Chơ
|
SV
|
xã Túc Đán
|
H. Trạm Tấu
|
21o
40' 02"
|
104o
20' 55"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
núi Tà Rao
|
SV
|
xã Túc Đán
|
H. Trạm Tấu
|
21o 33'
40"
|
104o
19' 45"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
bản Căng Chua Khúa
|
DC
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21o
31' 41"
|
104o
20' 01"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
núi Chua Đơ
|
SV
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21o
29' 37"
|
104o
23' 40"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
núi Cò Nòng
|
SV
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21o
33' 00"
|
104o
23' 04"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Cu Vai
|
DC
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21o
30' 43"
|
104o
22' 45"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Đầu Cầu
|
DC
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21o
28' 26"
|
104o
23' 00"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
suối Háng Đế Tua
|
TV
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
29' 14"
|
104o
23' 04"
|
21o
29' 07"
|
104o
22' 36"
|
F-48-65-B
|
thôn Háng Thồ
|
DC
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21o
32' 16"
|
104o
22' 12"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Háng Xê
|
DC
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21o
29' 33"
|
104o
23' 08"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
núi Khấu Dê
|
SV
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21o
30' 29"
|
104o
23' 56"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
suối Mông Plua Ro
|
TV
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
33' 16"
|
104o
20' 59"
|
21o
31' 15"
|
104o
20' 55"
|
F-48-53-D
|
suối Phiên Xa
|
TV
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
30' 54"
|
104o
19' 31"
|
21o
30' 36"
|
104o
21' 43"
|
F-48-53-D
|
thôn Sáng Pao
|
DC
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21o
32' 25"
|
104o
21' 20"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Suối Giao
|
DC
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21o
31' 46"
|
104o
22' 43"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
suối Suối Giao
|
TV
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
31' 10"
|
104o
21' 59"
|
21o
30' 36"
|
104o
21' 43"
|
F-48-53-D
|
núi Tà Chi Nhù
|
SV
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21o
33' 07"
|
104o
16' 30"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Tà Đằng
|
DC
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21º 29'
16"
|
104o
24' 15"
|
|
|
|
|
F-48-65-B
|
núi Tà Rì
|
SV
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21o
33' 40"
|
104o
19' 45"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
ngòi Thia
|
TV
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
28' 05"
|
104o
23' 40"
|
21o
29' 07"
|
104o
25' 26"
|
F-48-65-B
|
nậm Tía
|
TV
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
|
|
21o
32' 52"
|
104o
17' 03"
|
21o
30' 51"
|
104o
21' 09"
|
F-48-53-D
|
thôn Trống Khua
|
DC
|
xã Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
21o
30' 10"
|
104o
23' 15"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn 1
|
DC
|
TT. Cổ Phúc
|
H. Trấn Yên
|
21o
46' 24"
|
104o
48' 53"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn 2
|
DC
|
TT. Cổ Phúc
|
H. Trấn Yên
|
21o
45' 36"
|
104o
49' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn 3
|
DC
|
TT. Cổ Phúc
|
H. Trấn Yên
|
21o
45' 54"
|
104o
48' 41"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn 4
|
DC
|
TT. Cổ Phúc
|
H. Trấn Yên
|
21o
45' 58"
|
104o
49' 21"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
khu phố 5
|
DC
|
TT. Cổ Phúc
|
H. Trấn Yên
|
21o
45' 29"
|
104o
49' 30"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn 5
|
DC
|
TT. Cổ Phúc
|
H. Trấn Yên
|
21o
46' 36"
|
104o
48' 35"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
ga Cổ Phúc
|
KX
|
TT. Cổ Phúc
|
H. Trấn Yên
|
21o
45' 43"
|
104o
49' 47"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
ngòi Hòa Cuông
|
TV
|
TT. Cổ Phúc
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
46' 15"
|
104o
49' 17"
|
21o
45' 31"
|
104o
49' 05"
|
F-48-54-B-c
|
thôn Đồng Bưởi
|
DC
|
xã Báo Đáp
|
H. Trấn Yên
|
21o
49' 05"
|
104o
46' 00"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Đồng Ghênh
|
DC
|
xã Báo Đáp
|
H. Trấn Yên
|
21o
49' 31"
|
104o
46' 19"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Đồng Gianh
|
DC
|
xã Báo Đáp
|
H. Trấn Yên
|
21o
49' 47"
|
104o
46' 09"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Đồng Sâm
|
DC
|
xã Báo Đáp
|
H. Trấn Yên
|
21o
48' 18"
|
104o
45' 14"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Đồng Tràng
|
DC
|
xã Báo Đáp
|
H. Trấn Yên
|
21o 48'
47"
|
104o
46' 06"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
bến đò Hoàng Thắng
|
KX
|
xã Báo Đáp
|
H. Trấn Yên
|
21o
49' 10"
|
104o
45' 14"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
ngòi Hóp
|
TV
|
xã Báo Đáp
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
49' 19"
|
104o
45' 49"
|
21o 49'
14"
|
104o
45' 16"
|
F-48-54-B-c
|
cầu Hóp
|
KX
|
xã Báo Đáp
|
H. Trấn Yên
|
21o
49' 21"
|
104o
45' 24"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Làng Qua
|
DC
|
xã Báo Đáp
|
H. Trấn Yên
|
21o
49' 44"
|
104o
46' 02"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Ngòi Hóp
|
DC
|
xã Báo Đáp
|
H. Trấn Yên
|
21o
48' 36"
|
104o
46' 20"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
ga Ngòi Hóp
|
KX
|
xã Báo Đáp
|
H. Trấn Yên
|
21o
49' 24"
|
104o
45' 10"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Nhân Nghĩa
|
DC
|
xã Báo Đáp
|
H. Trấn Yên
|
21o
49' 40"
|
104o
45' 05"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Phố Hóp
|
DC
|
xã Báo Đáp
|
H. Trấn Yên
|
21o
49' 22"
|
104o
45' 16"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Tân Bình
|
DC
|
xã Báo Đáp
|
H. Trấn Yên
|
21o
49' 20"
|
104o
46' 47"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
đường tỉnh Yên Bái - Khe Sang
|
KX
|
xã Báo Đáp
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
50' 40"
|
104o
45' 13"
|
21o
48' 19"
|
104o
46' 34"
|
F-48-54-B
|
thôn Bảo Lâm
|
DC
|
xã Bảo Hưng
|
H. Trấn Yên
|
21o
40' 09"
|
104o
53' 03"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Bảo Long
|
DC
|
xã Bảo Hưng
|
H. Trấn Yên
|
21o
40' 27"
|
104o
52' 59"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Bình Trà
|
DC
|
xã Bảo Hưng
|
H. Trấn Yên
|
21o
39' 40"
|
104o
53' 49"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Chiến Khu
|
DC
|
xã Bảo Hưng
|
H. Trấn Yên
|
21o
40' 12"
|
104o
52' 46"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Đồng Quýt
|
DC
|
xã Bảo Hưng
|
H. Trấn Yên
|
21o
40' 45"
|
104o
52' 47"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Khe Ngang
|
DC
|
xã Bảo Hưng
|
H. Trấn Yên
|
21o
40' 11"
|
104o
53' 34"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Ngòi Đang
|
DC
|
xã Bảo Hưng
|
H. Trấn Yên
|
21o
39' 41"
|
104o
55' 00"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Trực Thanh
|
DC
|
xã Bảo Hưng
|
H. Trấn Yên
|
21o
39' 57"
|
104o
54' 35"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
gò Cây Sắn
|
SV
|
xã Cường Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
46' 06"
|
104o
52' 09"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Đầm Hồng
|
DC
|
xã Cường Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
45' 26"
|
104o
52' 18"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Đất Đen
|
DC
|
xã Cường Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
45' 37"
|
104o
52' 51"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
thôn Đồng Chuối
|
DC
|
xã Cường Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
44' 43"
|
104o
52' 09"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Đồng Trò
|
DC
|
xã Cường Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
45' 15"
|
104o
52' 09"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
núi Rồng Chướng
|
SV
|
xã Cường Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
47' 06"
|
104o
53' 06"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
thôn Trung Mỹ
|
DC
|
xã Cường Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
44' 25"
|
104o
52' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn 1 Đồng Danh
|
DC
|
xã Đào Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
47' 54"
|
104o
47' 28"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn 2 Khe Mý
|
DC
|
xã Đào Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
49' 21"
|
104o
48' 06"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn 3 Khe Mang 1
|
DC
|
xã Đào Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
47' 57"
|
104o
47' 46"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn 5 Khe Sấu
|
DC
|
xã Đào Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
48' 29"
|
104o
48' 05"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn 6 Trực Thuận
|
DC
|
xã Đào Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
49' 03"
|
104o
48' 22"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
núi Đá Cháy
|
SV
|
xã Đào Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
49' 44"
|
104o
49' 54"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
núi Đít Vịt
|
SV
|
xã Đào Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
48' 26"
|
104o
47' 46"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
sông Hồng
|
TV
|
xã Đào Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
48' 15"
|
104o
46' 35"
|
21o
47' 18"
|
104o
48' 03"
|
F-48-54-B-c
|
khe Măng
|
TV
|
xã Đào Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
48' 57"
|
104o
48' 27"
|
21o
48' 13"
|
104o
47' 45"
|
F-48-54-B-c
|
khe Mý
|
TV
|
xã Đào Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
49' 09"
|
104o
47' 08"
|
21o
47' 45"
|
104o
47' 41"
|
F-48-54-B-c
|
khe Sấu
|
TV
|
xã Đào Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
49' 20"
|
104o
49' 00"
|
21o
48' 57"
|
104o
48' 27"
|
F-48-54-B-c
|
bến đò Thác Thủ
|
KX
|
xã Đào Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
48' 19"
|
104o
46' 15"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
đường tỉnh Yên Bái - Khe Sang
|
KX
|
xã Đào Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
48' 19"
|
104o
46' 34"
|
21o
47' 22"
|
104o
48' 06"
|
F-48-54-B-c
|
núi Con Voi
|
SV
|
xã Hòa Cuông
|
H. Trấn Yên
|
21o
49' 39"
|
104o
50' 56"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
xóm Đá Cháy
|
DC
|
xã Hòa Cuông
|
H. Trấn Yên
|
21o
48' 59"
|
104o
50' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
suối Đá Cháy
|
TV
|
xã Hòa Cuông
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
49' 11"
|
104o
50' 26"
|
21o
48' 34"
|
104o
50' 49"
|
F-48-54-B-c
|
xóm Đá Trồng
|
DC
|
xã Hòa Cuông
|
H. Trấn Yên
|
21o
48' 07"
|
104o
50' 33"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
xóm Đam Son
|
DC
|
xã Hòa Cuông
|
H. Trấn Yên
|
21o
48' 50"
|
104o
50' 32"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
xóm Đôn Bản
|
DC
|
xã Hòa Cuông
|
H. Trấn Yên
|
21o
47' 09"
|
104o
50' 00"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
xóm Đông Cháy
|
DC
|
xã Hòa Cuông
|
H. Trấn Yên
|
21o
46' 39"
|
104o
49' 20"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
suối Hòa Cuông
|
TV
|
xã Hòa Cuông
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
46' 22"
|
104o
49' 20"
|
21o
46' 15"
|
104o
49' 17"
|
F-48-54-B-c
|
xóm Hòn Cuông
|
DC
|
xã Hòa Cuông
|
H. Trấn Yên
|
21o
47' 39"
|
104o
50' 09"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
suối Mo Nguyên
|
TV
|
xã Hòa Cuông
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
48' 36"
|
104o
51' 52"
|
21o
48' 09"
|
104o
50' 55"
|
F-48-54-B-c
|
xóm Thọ Xuân
|
DC
|
xã Hòa Cuông
|
H. Trấn Yên
|
21o
48' 30"
|
104o
51' 46"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
xóm Vực Ròi
|
DC
|
xã Hòa Cuông
|
H. Trấn Yên
|
21o
46' 27"
|
104o
49' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Bản Chiềng
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
34' 33"
|
104o
43' 31"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Bản Cọ
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 11"
|
104o
44' 02"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Bản Khun
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
34' 24"
|
104o
43' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Bản Pạy
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
34' 35"
|
104o
43' 48"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
đèo Bụt
|
SV
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 45"
|
104o
44' 24"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Chi Vụ
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
33' 32"
|
104o
43' 23"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Cù Nộc
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
34' 13"
|
104o
43' 16"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
núi Đá Trắng
|
SV
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o 36'
56"
|
104o
39' 00"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Đồng Đình
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
33' 59"
|
104o
43' 44"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
đồi Gò Đồn
|
SV
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
33' 59"
|
104o
43' 06"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Hồng Hải
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
33' 22"
|
104o
43' 32"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Hồng Lâu
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 19"
|
104o 42'
09"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
núi Khe Cắt
|
SV
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 28"
|
104o
42' 33"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Khe Nhàng
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
35' 37"
|
104o
44' 07"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Khe Nhẹt
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
33' 39"
|
104o
43' 42"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Khe Ron
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
37' 10"
|
104o
41' 03"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Khe Tiến
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
35' 17"
|
104o
43' 33"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
nậm Khun
|
TV
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
34' 51"
|
104o
42' 36"
|
21o
34' 24"
|
104o
42' 56"
|
F-48-54-C-d
|
thôn Khuôn Bổ
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
35' 10"
|
104o
42' 29"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
núi Lá Đàn
|
SV
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
39' 47"
|
104o
41' 15"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-b
|
ngòi Lâu
|
TV
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
36' 20"
|
104o
41' 30"
|
21o
36' 50"
|
104o
41' 33"
|
F-48-54-C-d
|
suối Mường Hồng
|
TV
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
36' 01"
|
104o
43' 57"
|
21o
37' 08"
|
104o
43' 44"
|
F-48-54-C-d
|
thôn Nam Hồng
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 19"
|
104o
41' 21"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Nan Thái
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
34' 03"
|
104o
42' 47"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
bản Pa Co
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
33' 46"
|
104o
43' 25"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Trung Nam
|
DC
|
xã Hồng Ca
|
H. Trấn Yên
|
21o
35' 02"
|
104o
43' 36"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
cầu 34
|
KX
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
21o
33' 02"
|
104o
45' 19"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
quốc lộ 37
|
KX
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
36' 57"
|
104o
46' 08"
|
21o
32' 00"
|
104o
44' 53"
|
F-48-54-D-c
|
đồi Cây Đa
|
SV
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 32"
|
104o
46' 26"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Đát Quang
|
DC
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
21o 32'
22"
|
104o
44' 34"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
cầu Đát Quang
|
KX
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
21o
32' 09"
|
104o
44' 51"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
hồ Đồng Chuổm
|
TV
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
21o
33' 01"
|
104o
45' 51"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Đức Thịnh
|
DC
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
21o
32' 46"
|
104o
45' 06"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
Trại giam Hồng Ca
|
KX
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
21o
33' 41"
|
104o
45' 14"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Khe Năm
|
DC
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
21o
32' 16"
|
104o
45' 27"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Khe Ngang
|
DC
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 14"
|
104o
45' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
cầu Khuân Đăm
|
KX
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
21o
33' 15"
|
104o
45' 24"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Lương An
|
DC
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 20"
|
104o
46' 07"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Ngọn Đồng
|
DC
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
21o
34' 20"
|
104o
45' 38"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Núi Vi
|
DC
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
21o
35' 27"
|
104o
46' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Pà Thoọc
|
DC
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
21o
32' 55"
|
104o
45' 48"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thác Thiến
|
TV
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
21o
35' 58"
|
104o
45' 52"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Tĩnh Hưng
|
DC
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
21o
33' 46"
|
104o
45' 38"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
núi Vì
|
SV
|
xã Hưng Khánh
|
H. Trấn Yên
|
21o
35' 15"
|
104o
46' 28"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
quốc lộ 37
|
KX
|
xã Hưng Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
37' 39"
|
104o
47' 12"
|
21o
36' 57"
|
104o
46' 08"
|
F-48-54-D-c
|
đồi Cây Đa
|
SV
|
xã Hưng Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 32"
|
104o
46' 26"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
núi Hân
|
SV
|
xã Hưng Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
33' 58"
|
104o
46' 56"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Kim Bình
|
DC
|
xã Hưng Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
35' 53"
|
104o
47' 36"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Quang Vinh
|
DC
|
xã Hưng Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
35' 09"
|
104o
47' 55"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
ngòi Thác Thiến
|
TV
|
xã Hưng Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
36' 56"
|
104o
46' 09"
|
21o
37' 53"
|
104o
47' 37"
|
F-48-54-D-c
|
thôn Trực Chính
|
DC
|
xã Hưng Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 58"
|
104o
47' 16"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Trực Khang
|
DC
|
xã Hưng Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
35' 29"
|
104o
47' 29"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
núi Vì
|
SV
|
xã Hưng Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
35' 15"
|
104o
46' 28"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Yên Bình
|
DC
|
xã Hưng Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
37' 20"
|
104o
47' 52"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Yên Định
|
DC
|
xã Hưng Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
37' 09"
|
104o
46' 55"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Yên Ninh
|
DC
|
xã Hưng Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
35' 26"
|
104o
46' 59"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Yên Phú
|
DC
|
xã Hưng Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 56"
|
104o
46' 42"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Yên Thành
|
DC
|
xã Hưng Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o 34'
51"
|
104o
46' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Yên Thịnh
|
DC
|
xã Hưng Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 29"
|
104o
46' 56"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Yên Thuận
|
DC
|
xã Hưng Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
34' 43"
|
104o
47' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
xóm Đá Đen
|
DC
|
xã Kiên Thành
|
H. Trấn Yên
|
21o
43' 59"
|
104o
43' 55"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Đá Khánh
|
DC
|
xã Kiên Thành
|
H. Trấn Yên
|
21o
40' 39"
|
104o
45' 11"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Đồng Phay
|
DC
|
xã Kiên Thành
|
H. Trấn Yên
|
21o
43' 14"
|
104o
44' 01"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
xóm Giữa
|
DC
|
xã Kiên Thành
|
H. Trấn Yên
|
21o
41' 57"
|
104o
43' 45"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Khe Rộng
|
DC
|
xã Kiên Thành
|
H. Trấn Yên
|
21o
43' 37"
|
104o
43' 41"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
ngòi Rào
|
TV
|
xã Kiên Thành
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
41' 49"
|
104o
44' 15"
|
21o
41' 29"
|
104o
45' 22"
|
F-48-54-C
|
khe Rộng
|
TV
|
xã Kiên Thành
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
46' 02"
|
104o
45' 24"
|
21o 46'
27"
|
104o
45' 20"
|
F-48-54-B-c
|
núi Tầm Khầm
|
SV
|
xã Kiên Thành
|
H. Trấn Yên
|
21o
39' 49"
|
104o
41' 31"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
núi Vằng Tiến
|
SV
|
xã Kiên Thành
|
H. Trấn Yên
|
21o
43' 25"
|
104o
41' 24"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
ngòi Vùa
|
TV
|
xã Kiên Thành
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
40' 18"
|
104o
43' 40"
|
21o
40' 04"
|
104o
44' 19"
|
F-48-54-C
|
quốc lộ 37
|
KX
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
42' 07"
|
104o
49' 23"
|
21o
37' 39"
|
104o
47' 12"
|
F-48-54-D-a
|
đèo Bụt
|
SV
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 45"
|
104o
44' 24"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
cầu Của Thiến
|
KX
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
38' 21"
|
104o
47' 17"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Đá Trắng
|
DC
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
37' 57"
|
104o
45' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
cầu Đá Trắng
|
KX
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
39' 19"
|
104o
48' 16"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
cầu Đắng Cái
|
KX
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
41' 58"
|
104o
49' 22"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Đồng Bằng
|
DC
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
41' 59"
|
104o
48' 52"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Đồng Hào
|
DC
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
37' 53"
|
104o
44' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-b
|
thôn Khe Bát
|
DC
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
39' 10"
|
104o
49' 06"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Khe Cá
|
DC
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
39' 25"
|
104o
46' 18"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Khe Lụa
|
DC
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
40' 48"
|
104o
48' 39"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
Công ty Lâm nghiệp Việt Hưng
|
KX
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
42' 08"
|
104o
49' 15"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
ngòi Lâu
|
TV
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
38' 02"
|
104o
43' 54"
|
21o
42' 05"
|
104o
49' 24"
|
F-48-54-D-a
|
thôn Liên Thịnh
|
DC
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
38' 06"
|
104o
46' 01"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
núi Lò Vôi
|
SV
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
40' 15"
|
104o
47' 05"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Lương Môn
|
DC
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
39' 48"
|
104o
48' 26"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Lương Tâm
|
DC
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
39' 24"
|
104o
46' 48"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Lương Thiện
|
DC
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
38' 13"
|
104o
47' 31"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
gò Óc Chó
|
SV
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
40' 16"
|
104o
49' 31"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Phương Đạo 1
|
DC
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 58"
|
104o
44' 41"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Phương Đạo 2
|
DC
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
37' 24"
|
104o
45' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Phương Đạo 3
|
DC
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
37' 09"
|
104o
45' 15"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
núi Răn
|
SV
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
37' 57"
|
104o
48' 33"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
núi Sao
|
SV
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
39' 32"
|
104o
48' 04"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Vực Tròn
|
DC
|
xã Lương Thịnh
|
H. Trấn Yên
|
21o
42' 35"
|
104o
48' 59"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
ga Cổ Phúc
|
KX
|
xã Minh Quán
|
H. Trấn Yên
|
21o
45' 43"
|
104o
49' 47"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
xóm Đầm
|
DC
|
xã Minh Quán
|
H. Trấn Yên
|
21o
45' 31"
|
104o
50' 04"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
xóm Đất Đen
|
DC
|
xã Minh Quán
|
H. Trấn Yên
|
21o
45' 50"
|
104o
50' 34"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
xóm Đoàn Kết
|
DC
|
xã Minh Quán
|
H. Trấn Yên
|
21o
45' 41"
|
104o
51' 14"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
xóm Đồng Đình
|
DC
|
xã Minh Quán
|
H. Trấn Yên
|
21o
47' 55"
|
104o
52' 15"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
xóm Đồng Phương
|
DC
|
xã Minh Quán
|
H. Trấn Yên
|
21o
46' 08"
|
104o
51' 24"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
xóm Ga
|
DC
|
xã Minh Quán
|
H. Trấn Yên
|
21 o
45' 44"
|
104o
49' 46"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
xóm Khe Đá
|
DC
|
xã Minh Quán
|
H. Trấn Yên
|
21o
46' 01"
|
104o
51' 26"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
xóm Lạc Hào
|
DC
|
xã Minh Quán
|
H. Trấn Yên
|
21o
46' 50"
|
104o
50' 18"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
ngòi Minh Quán
|
TV
|
xã Minh Quán
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
46' 46"
|
104o
51' 16"
|
21o
45' 24"
|
104o
50' 16"
|
F-48-54-B-c
|
xóm Ngọn Ngòi
|
DC
|
xã Minh Quán
|
H. Trấn Yên
|
21o
46' 50"
|
104o
51' 24"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
quốc lộ 32C
|
KX
|
xã Minh Quân
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
39' 25"
|
104o
55' 32"
|
21o
36' 33"
|
104o
54' 14"
|
F-48-54-D-b
|
đầm Cây Xoan
|
TV
|
xã Minh Quân
|
H. Trấn Yên
|
21o
39' 00"
|
104o
54' 45"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
đầm Đá Mài
|
TV
|
xã Minh Quân
|
H. Trấn Yên
|
21o
39' 30"
|
104o
55' 21"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Đồng Danh
|
DC
|
xã Minh Quân
|
H. Trấn Yên
|
21o
38' 51"
|
104o
53' 12"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Đức Quân
|
DC
|
xã Minh Quân
|
H. Trấn Yên
|
21o
38' 09"
|
104o
54' 18"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
đò Đức Quân
|
KX
|
xã Minh Quân
|
H. Trấn Yên
|
21o
37' 59"
|
104o
54' 22"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Gò Bông
|
DC
|
xã Minh Quân
|
H. Trấn Yên
|
21o
38' 40"
|
104o
55' 29"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
đầm Hậu
|
TV
|
xã Minh Quân
|
H. Trấn Yên
|
21o
38' 37"
|
104o
54' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Hòa Quân
|
DC
|
xã Minh Quân
|
H. Trấn Yên
|
21o
38' 52"
|
104o
55' 51"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
sông Hồng
|
TV
|
xã Minh Quân
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
39' 33"
|
104o
55' 59"
|
21o
37' 16"
|
104o
54' 09"
|
F-48-54-D-b
F-48-54-D-d
|
thôn Liên Hiệp
|
DC
|
xã Minh Quân
|
H. Trấn Yên
|
21o 37'
44"
|
104o
53' 51"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Linh Đức
|
DC
|
xã Minh Quân
|
H. Trấn Yên
|
21o
39' 41"
|
104o
53' 12"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
núi Muỗi
|
SV
|
xã Minh Quân
|
H. Trấn Yên
|
21o
37' 05"
|
104o
53' 20"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-d
|
thôn Tiền Phong
|
DC
|
xã Minh Quân
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 49"
|
104o
53' 51"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-d
|
thôn 1 Quang Chung
|
DC
|
xã Minh Tiến
|
H. Trấn Yên
|
21o
43' 48"
|
104o
49' 46”
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn 3 Hồng Lâm
|
DC
|
xã Minh Tiến
|
H. Trấn Yên
|
21o
43' 50"
|
104o
50' 04"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn 5 Minh Tân
|
DC
|
xã Minh Tiến
|
H. Trấn Yên
|
21o
43' 21"
|
104o
49' 47"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
đầm Đú
|
TV
|
xã Minh Tiến
|
H. Trấn Yên
|
21o
43' 33"
|
104º 49'
46"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
đò Minh Tiến
|
KX
|
xã Minh Tiến
|
H. Trấn Yên
|
21o
44' 19"
|
104o
50' 17"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
hồ Ngòi Linh
|
TV
|
xã Minh Tiến
|
H. Trấn Yên
|
21o
43' 00"
|
104o
49' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
hồ Nước Mát
|
TV
|
xã Minh Tiến
|
H. Trấn Yên
|
21º 44'
00"
|
104o
49' 19"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Hồng Hà
|
DC
|
xã Nga Quán
|
H. Trấn Yên
|
21o
45' 11"
|
104o
51' 00"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Hồng Thái
|
DC
|
xã Nga Quán
|
H. Trấn Yên
|
21o
44' 56"
|
104o
50' 36"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
đò Minh Tiến
|
KX
|
xã Nga Quán
|
H. Trấn Yên
|
21o
44' 19"
|
104o
50' 17"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
cầu Nga Quán
|
KX
|
xã Nga Quán
|
H. Trấn Yên
|
21o
44' 39"
|
104o
50' 15"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Ninh Phúc
|
DC
|
xã Nga Quán
|
H. Trấn Yên
|
21o
45' 15"
|
104o
50' 26"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Ninh Thuận
|
DC
|
xã Nga Quán
|
H. Trấn Yên
|
21o
44' 54"
|
104o
50' 00"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn 1 Thịnh Bình
|
DC
|
xã Quy Mông
|
H. Trấn Yên
|
21o
48' 02"
|
104o
46' 20"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn 3 Thịnh Lợi
|
DC
|
xã Quy Mông
|
H. Trấn Yên
|
21º 47'
27"
|
104º 45'
41"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn 4 Thịnh Hưng
|
DC
|
xã Quy Mông
|
H. Trấn Yên
|
21o
47' 21"
|
104o
47' 36"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn 8 Tân Thành
|
DC
|
xã Quy Mông
|
H. Trấn Yên
|
21o
46' 26"
|
104o
47' 24"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn 9 Tân Thịnh
|
DC
|
xã Quy Mông
|
H. Trấn Yên
|
21o
46' 56"
|
104o
47' 29"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn 10 Tân Cường
|
DC
|
xã Quy Mông
|
H. Trấn Yên
|
21o
47' 08"
|
104o
46' 26"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn 11 Tân An
|
DC
|
xã Quy Mông
|
H. Trấn Yên
|
21o
45' 39"
|
104o
47' 15"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn 12 Tân Việt
|
DC
|
xã Quy Mông
|
H. Trấn Yên
|
21o
44' 39"
|
104o
46' 15"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
sông Hồng
|
TV
|
xã Quy Mông
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
48' 07"
|
104o
45' 56"
|
21o
45' 21"
|
104o
47' 40"
|
F-48-54-B-c
|
gò Khe Chanh
|
SV
|
xã Quy Mông
|
H. Trấn Yên
|
21o
47' 07"
|
104o 45’ 41"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
ngòi Thủ
|
TV
|
xã Quy Mông
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
46' 51"
|
104o
46' 01"
|
21o
48' 06"
|
104o
45' 59"
|
F-48-54-B-c
|
thôn Bánh Xe
|
DC
|
xã Tân Đồng
|
H. Trấn Yên
|
21o
50' 00"
|
104o
47' 03"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
núi Cóc Dé
|
SV
|
xã Tân Đồng
|
H. Trấn Yên
|
21o
51' 49"
|
104o
46' 25"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
núi Đá Cháy
|
SV
|
xã Tân Đồng
|
H. Trấn Yên
|
21o
49' 44"
|
104o
49' 54"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
núi Đá Lẻ
|
SV
|
xã Tân Đồng
|
H. Trấn Yên
|
21o
51' 30"
|
104o
49' 20"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
khe Đát
|
TV
|
xã Tân Đồng
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
52' 43"
|
104o
47' 17"
|
21o
51' 21"
|
104o
47' 22"
|
F-48-54-B
|
thôn Đồng Đát
|
DC
|
xã Tân Đồng
|
H. Trấn Yên
|
21o
51' 12"
|
104o
47' 20"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
khe Giảng
|
TV
|
xã Tân Đồng
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
49' 55"
|
104o
47' 49"
|
21o
50' 17"
|
104o
46' 47"
|
F-48-54-B-c
|
ngòi Hóp
|
TV
|
xã Tân Đồng
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
50' 52"
|
104o
47' 05"
|
21o
50' 15"
|
104o
46' 12"
|
F-48-54-B
|
thôn Khe Đát
|
DC
|
xã Tân Đồng
|
H. Trấn Yên
|
21o
51' 59"
|
104o
46' 58"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Khe Loóng
|
DC
|
xã Tân Đồng
|
H. Trấn Yên
|
21o
51' 57"
|
104o
47' 56"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Khe Nhài
|
DC
|
xã Tân Đồng
|
H. Trấn Yên
|
21o
50' 12"
|
104o
46' 55"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Làng Đồng
|
DC
|
xã Tân Đồng
|
H. Trấn Yên
|
21o
50' 50"
|
104o 47'
16"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Phúc Lương
|
DC
|
xã Tân Đồng
|
H. Trấn Yên
|
21o
50' 54"
|
104o
48' 22"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Sài Lương
|
DC
|
xã Tân Đồng
|
H. Trấn Yên
|
21o
50' 25"
|
104o
48' 44"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
khe Sài Lương
|
TV
|
xã Tân Đồng
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o 50' 29"
|
104o
49' 15"
|
21o
50' 52"
|
104o
47' 05"
|
F-48-54-B
|
thôn 1 Đồng Hạ
|
DC
|
xã Vân Hội
|
H. Trấn Yên
|
21o
34' 37"
|
104o
53' 33"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-d
|
thôn 4 Đồng Chão
|
DC
|
xã Vân Hội
|
H. Trấn Yên
|
21o
35' 09"
|
104o
52' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-d
|
thôn 7 Vân Hội
|
DC
|
xã Vân Hội
|
H. Trấn Yên
|
21o
35' 53"
|
104o
51' 43"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn 8 Minh Phú
|
DC
|
xã Vân Hội
|
H. Trấn Yên
|
21o
35' 25"
|
104o
51' 59"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
ngòi Hạ
|
TV
|
xã Vân Hội
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
33' 58"
|
104o
53' 49"
|
21o
34' 23"
|
104o
53' 46"
|
F-48-54-D-d
|
núi Kìm
|
SV
|
xã Vân Hội
|
H. Trấn Yên
|
21o
33' 35"
|
104o
52' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-d
|
ngòi Vần
|
TV
|
xã Vân Hội
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
35' 12"
|
104o
51' 41"
|
21o
35' 54"
|
104o
52' 17"
|
F-48-54-D-c
|
đầm Vân Hội
|
TV
|
xã Vân Hội
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 10"
|
104o
53' 19"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-d
|
thôn 2
|
DC
|
xã Việt Cường
|
H. Trấn Yên
|
21o
37' 08"
|
104o
51' 33"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn 6B
|
DC
|
xã Việt Cường
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 52"
|
104o
51' 59"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
xóm Đồng Máy
|
DC
|
xã Việt Cường
|
H. Trấn Yên
|
21o
38' 27"
|
104o
50' 00"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
xóm Đồng Phú
|
DC
|
xã Việt Cường
|
H. Trấn Yên
|
21o
37' 14"
|
104o
49' 58"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
xóm Đồng Tâm
|
DC
|
xã Việt Cường
|
H. Trấn Yên
|
21o
38' 09"
|
104o
52' 11"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
xóm Đồng Thiếu
|
DC
|
xã Việt Cường
|
H. Trấn Yên
|
21º 36'
22"
|
104o
51' 56"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
núi Muỗi
|
SV
|
xã Việt Cường
|
H. Trấn Yên
|
21o
37' 05"
|
104o
53' 20"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-d
|
gò Óc Chó
|
SV
|
xã Việt Cường
|
H. Trấn Yên
|
21o
40' 16"
|
104o
49' 31"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
xóm Phú Lương
|
DC
|
xã Việt Cường
|
H. Trấn Yên
|
21o
39' 17"
|
104o
50' 55"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
xóm Phú Yên
|
DC
|
xã Việt Cường
|
H. Trấn Yên
|
21o
37' 36"
|
104o
52' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
đầm Vân Hội
|
TV
|
xã Việt Cường
|
H. Trấn Yên
|
21o
36' 10"
|
104o
53' 19"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-d
|
khe Bồ Kết
|
TV
|
xã Việt Hồng
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
34' 56"
|
104o
49' 16"
|
21o
34' 39"
|
104o
49' 44"
|
F-48-54-D-c
|
làng Dọc
|
DC
|
xã Việt Hồng
|
H. Trấn Yên
|
21o
33' 57"
|
104o
49' 10"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
suối Đèo Din
|
TV
|
xã Việt Hồng
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
33' 46"
|
104o
48' 44"
|
21o
34' 28"
|
104o
51' 00"
|
F-48-54-D-c
|
núi Nả
|
SV
|
xã Việt Hồng
|
H. Trấn Yên
|
21o
32' 35"
|
104o
52' 01"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
suối Nước Mát
|
TV
|
xã Việt Hồng
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
34' 53"
|
104o
49' 56"
|
21o
34' 39"
|
104o
49' 44"
|
F-48-54-D-c
|
làng Vần
|
DC
|
xã Việt Hồng
|
H. Trấn Yên
|
21o
33' 58"
|
104o
50' 54"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
ngòi Vần
|
TV
|
xã Việt Hồng
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
34' 28"
|
104o
51' 00"
|
21o
35' 12"
|
104o
51' 41"
|
F-48-54-D-c
|
núi Đá Cháy
|
SV
|
xã Việt Thành
|
H. Trấn Yên
|
21o
49' 44"
|
104o
49' 54"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
khu Đông Phúc
|
DC
|
xã Việt Thành
|
H. Trấn Yên
|
21o
48' 49"
|
104o
49' 39"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
sông Hồng
|
TV
|
xã Việt Thành
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
47' 17"
|
104o
48' 03"
|
21o
45' 35"
|
104o
48' 37"
|
F-48-54-B-c
|
khu Lan Đình
|
DC
|
xã Việt Thành
|
H. Trấn Yên
|
21o
46' 37"
|
104o
48' 07"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
đồi Ông Mỹ
|
SV
|
xã Việt Thành
|
H. Trấn Yên
|
21o
48' 39"
|
104o
48' 53"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
khu Phú Thọ
|
DC
|
xã Việt Thành
|
H. Trấn Yên
|
21o
46' 52"
|
104o
48' 30"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn An Hòa
|
DC
|
xã Y Can
|
H. Trấn Yên
|
21o
42' 16"
|
104o
46' 01"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
đầm Gạo
|
TV
|
xã Y Can
|
H. Trấn Yên
|
21o
44' 20"
|
104o
49' 25"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
ngòi Gùa
|
TV
|
xã Y Can
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
41' 28"
|
104o
45' 27"
|
21o
45' 17"
|
104o
48' 10"
|
F-48-54-D-a
|
cầu Gùa
|
KX
|
xã Y Can
|
H. Trấn Yên
|
21o
45' 04"
|
104o
48' 31"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Hạnh Phúc
|
DC
|
xã Y Can
|
H. Trấn Yên
|
21o
44' 42"
|
104o
49' 27"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Hòa Bình
|
DC
|
xã Y Can
|
H. Trấn Yên
|
21o
44' 57"
|
104o
48' 41"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
sông Hồng
|
TV
|
xã Y Can
|
H. Trấn Yên
|
|
|
21o
45' 21"
|
104o
47' 37"
|
21o
44' 35"
|
104o
49' 59"
|
F-48-54-B-c
|
thôn Khe Chè
|
DC
|
xã Y Can
|
H. Trấn Yên
|
21o
44' 20"
|
104o
48' 12"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Minh An
|
DC
|
xã Y Can
|
H. Trấn Yên
|
21o 43' 49"
|
104o
48' 10"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
thôn Tự Do
|
DC
|
xã Y Can
|
H. Trấn Yên
|
21o
43' 23"
|
104o
47' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
hồ Tự Do
|
TV
|
xã Y Can
|
H. Trấn Yên
|
21o
44' 00"
|
104o
49' 19"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-a
|
quốc lộ 32
|
KX
|
TT. Nông trường Liên Sơn
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
40' 34"
|
104o
28' 51"
|
21o
38' 19"
|
104o
30' 02"
|
F-48-53-D
|
tổ dân phố 5A
|
DC
|
TT. Nông trường Liên Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
39' 00"
|
104o
29' 34"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
xóm Bản Bon
|
DC
|
TT. Nông trường Liên Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
38' 20"
|
104o
28' 57"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
xóm Bản Hẻo
|
DC
|
TT. Nông trường Liên Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
38' 43"
|
104o
29' 47"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
xóm Bản Lầm
|
DC
|
TT. Nông trường Liên Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
39' 24"
|
104o
28' 45"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
xóm Bản Xá
|
DC
|
TT. Nông trường Liên Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
39' 19"
|
104o
29' 04"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
xóm Gốc Bóp
|
DC
|
TT. Nông trường Liên Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
39' 20"
|
104o
30' 15"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
tổ dân phố 1
|
DC
|
TT. Nông trường Nghĩa Lộ
|
H. Văn Chấn
|
21o
36' 31"
|
104o
32' 07"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
tổ dân phố 7
|
DC
|
TT. Nông trường Nghĩa Lộ
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 32"
|
104o
33' 12"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
quốc lộ 32
|
KX
|
TT. Nông trường Nghĩa Lộ
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
34' 04"
|
104o
31' 46"
|
21o
33' 52"
|
104o
33' 44"
|
F-48-54-C
|
tổ dân phố 2A
|
DC
|
TT. Nông trường Nghĩa Lộ
|
H. Văn Chấn
|
21o
36' 04"
|
104o
32' 22"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
tổ dân phố 2B
|
DC
|
TT. Nông trường Nghĩa Lộ
|
H. Văn Chấn
|
21o
36' 44"
|
104o
32' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
tổ dân phố 3A
|
DC
|
TT. Nông trường Nghĩa Lộ
|
H. Văn Chấn
|
21o
35' 25"
|
104o
32' 23"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
tổ dân phố 3B
|
DC
|
TT. Nông trường Nghĩa Lộ
|
H. Văn Chấn
|
21o
35' 54"
|
104o
31' 57"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
tổ dân phố 4A
|
DC
|
TT. Nông trường Nghĩa Lộ
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 15"
|
104o
31' 18"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
tổ dân phố 5A
|
DC
|
TT. Nông trường Nghĩa Lộ
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 56"
|
104o
31' 38"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
tổ dân phố 6A
|
DC
|
TT. Nông trường Nghĩa Lộ
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 34"
|
104o
31' 55"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
núi Bai
|
SV
|
TT. Nông trường Nghĩa Lộ
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 37"
|
104o
33' 49"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
dốc Bồ Hòn
|
SV
|
TT. Nông trường Nghĩa
Lộ
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 41"
|
104o
33' 22"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
ngòi Hong Làm
|
TV
|
TT. Nông trường Nghĩa Lộ
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
33' 29"
|
104o
32' 38"
|
21o
34' 32"
|
104o
32' 06"
|
F-48-54-C
|
cầu Treo
|
KX
|
TT. Nông trường Nghĩa Lộ
|
H. Văn Chấn
|
21o
35' 40"
|
104o
31' 59"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
khu 1
|
DC
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
21o
28' 31"
|
104o
46' 44"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
khu 2
|
DC
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
21o
28' 29"
|
104o
47' 41"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
khu 3
|
DC
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
21o
27' 48"
|
104o
46' 12"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
khu 6
|
DC
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
21o
27' 32"
|
104o
45' 51"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
khu 7
|
DC
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
21o
27' 38"
|
104o
46' 34"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
khu 8
|
DC
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
21o
27' 04"
|
104o
47' 00"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
khu 9
|
DC
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
21o
28' 31"
|
104o
44' 13"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
quốc lộ 37
|
KX
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
29' 18"
|
104o
43' 21"
|
21o
27' 13"
|
104o
45' 46"
|
F-48-66-A-b
|
khu 19-5
|
DC
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 23"
|
104o
47' 23"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
khu 10A
|
DC
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 07"
|
104o
43' 34"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
Nhà máy Chè Trần Phú
|
KX
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 01"
|
104o
43' 24"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
đồi Cóc
|
SV
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
21o
28' 36"
|
104o
48' 11"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
dốc Đỏ
|
KX
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
21o
27' 17"
|
104o
45' 46"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
núi Khôi
|
SV
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
21o
27' 31"
|
104o
47' 43"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
ngòi Lao
|
TV
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
28' 34"
|
104o
45' 34"
|
21o
28' 59"
|
104o
48' 03"
|
F-48-66-B-a
|
suối Lao
|
TV
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
28' 50"
|
104o
43' 31"
|
21o
28' 55"
|
104o
44' 22"
|
F-48-66-A-b
|
cầu Ngòi Lao
|
KX
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
21o
28' 43"
|
104o
43' 50"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
ngòi Phà
|
TV
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
29' 18"
|
104o
43' 21"
|
21o
28' 55"
|
104o
44' 22"
|
F-48-66-A-b
|
khu Trung Tâm
|
DC
|
TT. Nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
21o
28' 23"
|
104o
46' 28"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Da Dé
|
DC
|
xã An Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
39' 57"
|
104o
39' 24"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
núi Đá Trắng
|
SV
|
xã An Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
36' 56"
|
104o
39' 00"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Khe Cam
|
DC
|
xã An Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
40' 57"
|
104o
37' 25"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Khe Quéo
|
DC
|
xã An Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
41' 26"
|
104o
37' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Mảm 1
|
DC
|
xã An Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
41' 17"
|
104o
36' 11"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Sài Lương 1
|
DC
|
xã An Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
40' 07"
|
104o
38' 12"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
núi Suối Quyền
|
SV
|
xã An Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
39' 04"
|
104o
34' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
ngòi Thia
|
TV
|
xã An Lương
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
38' 04"
|
104o
39' 16"
|
21o
40' 40"
|
104o
37' 54"
|
F-48-54-C
|
suối Thia
|
TV
|
xã An Lương
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
43' 53"
|
104o
34' 06"
|
21o
41' 17"
|
104o
34' 22"
|
F-48-54-C
|
thôn Buông 1
|
DC
|
xã Bình Thuận
|
H. Văn Chấn
|
21o
27' 05"
|
104o
52' 05"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Chiềng
|
DC
|
xã Bình Thuận
|
H. Văn Chấn
|
21o
27' 32"
|
104o
51' 49"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Đát Tờ
|
DC
|
xã Bình Thuận
|
H. Văn Chấn
|
21o
28' 39"
|
104o
51' 54"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
núi Đỗng
|
SV
|
xã Bình Thuận
|
H. Văn Chấn
|
21o
27' 50"
|
104o
54' 10"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-b
|
thôn Đồng Chằm
|
DC
|
xã Bình Thuận
|
H. Văn Chấn
|
21o
27' 44"
|
104o
51' 45"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Đồng Hảo
|
DC
|
xã Bình Thuận
|
H. Văn Chấn
|
21o
28' 16"
|
104o
51' 37"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Đồng Nhùng
|
DC
|
xã Bình Thuận
|
H. Văn Chấn
|
21o
27' 05"
|
104o
51' 46"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Khe Bon
|
DC
|
xã Bình Thuận
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 31"
|
104o
52' 16"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Khe Giàng
|
DC
|
xã Bình Thuận
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 18"
|
104o
50' 28"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Khe Mười
|
DC
|
xã Bình Thuận
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 06"
|
104o
50' 20"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Kiến Rịa 2
|
DC
|
xã Bình Thuận
|
H. Văn Chấn
|
21o
27' 56"
|
104o
50' 50"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
ngòi Nậm
|
TV
|
xã Bình Thuận
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
25' 56"
|
104o
50' 22"
|
21o
28' 50"
|
104o
51' 40"
|
F-48-66-B-a
|
thôn Quăn 3
|
DC
|
xã Bình Thuận
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 40"
|
104o
51' 20"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Rẹ 1
|
DC
|
xã Bình Thuận
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 18"
|
104o
51' 12"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Rẹ 2
|
DC
|
xã Bình Thuận
|
H. Văn Chấn
|
21o
25' 34"
|
104o
52' 38"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-b
|
núi Vạn Tuế
|
SV
|
xã Bình Thuận
|
H. Văn Chấn
|
21o
25' 47"
|
104o
54' 15"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-b
|
quốc lộ 32
|
KX
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
31' 56"
|
104o
39' 53"
|
21o
27' 59"
|
103o
44' 55"
|
F-48-66-A-b
|
quốc lộ 37
|
KX
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
29' 24"
|
104o
43' 18"
|
21o
29' 13"
|
104o
45' 41"
|
F-48-66-B-a
|
đèo Ách
|
SV
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 56"
|
104o
39' 53"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
núi Ba Chum
|
SV
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 19"
|
104o
43' 27"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
cầu Ba Khe
|
KX
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
30' 54"
|
104o
41' 37"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Ba Khe 3
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 01"
|
104o
41' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Cao Phường
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
30' 58"
|
104o
40' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Đá Gân
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 35"
|
104o
42' 50"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
cụm Đá Liền
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
27' 38"
|
104o
42' 31"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
núi Đá Xô
|
SV
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
27' 15"
|
104o
43' 35"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
thôn Đèo Ách
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 27"
|
104o
40' 32"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
suối Đèo Ách
|
TV
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
32' 07"
|
104o
40' 19"
|
21o
31' 27"
|
104o
40' 28"
|
F-48-54-C-d
|
thôn Đồng Đắc
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
30' 17"
|
104o
40' 45"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
cụm Hang Chú
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 28"
|
104o
39' 48"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
núi Hồng
|
SV
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 10"
|
104o
40' 46"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
núi Khau Khuốt
|
SV
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 43"
|
104o
40' 21"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Khe Chất
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
30' 14"
|
104o
43' 28"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Khe Kăng
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 00"
|
104o
42' 57"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Khe Kẹn
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 42"
|
104o
42' 01"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
suối Khe Kẹn
|
TV
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
31' 33"
|
104o
43' 35"
|
21o
31' 44"
|
104o
42' 30"
|
F-48-54-C-d
|
suối Khe Rịa
|
TV
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
31' 05"
|
104o
43' 38"
|
21o
30' 10"
|
104o
44' 06"
|
F-48-54-C-d
|
thôn Khe Rịa 2
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 43"
|
104o
44' 39"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
thôn Làng Ca
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 25"
|
104o
43' 02"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
thôn Làng Lao
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 23"
|
104o
39' 15"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
suối Lao
|
TV
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
25' 55"
|
104o
36' 53"
|
21o
27' 23"
|
104o
42' 42"
|
F-48-66-A-b
F-48-66-A-a
|
thôn Ngã Ba
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 25"
|
104o
43' 16"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
cầu Ngòi Lao
|
KX
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
28' 43"
|
104o
43' 50"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
suối Phà
|
TV
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
30' 09"
|
104o
40' 46"
|
21o
30' 29"
|
104o
42' 03"
|
F-48-54-C-d
|
thôn Pín Pé
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21º 29'
49"
|
104o
40' 10"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
suối Sắc
|
TV
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
29' 45"
|
104o
40' 13"
|
21o
30' 09"
|
104o
40' 46"
|
F-48-66-A-b
|
cụm Tăng Khờ 1
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 38"
|
104o
41' 35"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
cụm Tăng Khờ 2
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
25' 18"
|
104o
40' 29"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
thôn Văn Hòa 1
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 16"
|
104o
45' 25"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Văn Hòa 2
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
28' 59"
|
104o
45' 15"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Văn Hưng
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
30' 17"
|
104o
42' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Vực Tuần 2
|
DC
|
xã Cát Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
28' 45"
|
104o
43' 35"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
thôn Ao Lay
|
DC
|
xã Chấn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 08"
|
104o
49' 58"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Bồ
|
DC
|
xã Chấn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
28' 49"
|
104o
48' 49"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Cao 1
|
DC
|
xã Chấn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 23"
|
104o
48' 47"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Chùa
|
DC
|
xã Chấn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 46"
|
104o
49' 59"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
đồi Cóc
|
SV
|
xã Chấn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
28' 36"
|
104o
48' 11"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Dày
|
DC
|
xã Chấn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
28' 27"
|
104o
49' 47"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Dù
|
DC
|
xã Chấn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 15"
|
104o
51' 15"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Đồng Khoang
|
DC
|
xã Chấn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 07"
|
104o
51' 38"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
núi Khôi
|
SV
|
xã Chấn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
27' 31"
|
104o
47' 43"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Kiến Thịnh 2
|
DC
|
xã Chấn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 20"
|
104o
49' 34"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Kiến Thịnh 3
|
DC
|
xã Chấn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 39"
|
104o
51' 36"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Lạn
|
DC
|
xã Chấn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 26"
|
104o
50' 34"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
núi Lỏng
|
SV
|
xã Chấn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 38"
|
104o
48' 54"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
núi Nả
|
SV
|
xã Chấn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 35"
|
104o
52' 01"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn Ngõa
|
DC
|
xã Chấn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
28' 57"
|
104o
50' 11"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
suối Ngòi Lao
|
TV
|
xã Chấn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
28' 59"
|
104o
48' 03"
|
21o
31' 21"
|
104o
53' 00"
|
F-48-66-B-a
|
thôn Vũ Thịnh
|
DC
|
xã Chấn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 55"
|
104o
49' 48"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 1 Khe Lầy
|
DC
|
xã Đại Lịch
|
H. Văn Chấn
|
21o
30' 30"
|
104o
50' 09"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn 12 Khe Mơ 2
|
DC
|
xã Đại Lịch
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 18"
|
104o
48' 06"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn 13 Khe Mơ 3
|
DC
|
xã Đại Lịch
|
H. Văn Chấn
|
21o
30' 58"
|
104o
48' 25"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn 2 Bằng Là
|
DC
|
xã Đại Lịch
|
H. Văn Chấn
|
21o
30' 44"
|
104o
49' 44"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn 3 Khe Báng
|
DC
|
xã Đại Lịch
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 41"
|
104o
49' 43"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn 4 Thanh Tú
|
DC
|
xã Đại Lịch
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 21"
|
104o
48' 56"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn 5 Khe Liền
|
DC
|
xã Đại Lịch
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 26"
|
104o
48' 07"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
đội 7 Lâm Trường
|
DC
|
xã Đại Lịch
|
H. Văn Chấn
|
21o
30' 43"
|
104o
47' 02"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn 7 Lường
|
DC
|
xã Đại Lịch
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 16"
|
104o
46' 58"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn 8 Kè 1
|
DC
|
xã Đại Lịch
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 29"
|
104o
47' 31"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
thôn 9 Kè 2
|
DC
|
xã Đại Lịch
|
H. Văn Chấn
|
21o
30' 54"
|
104o
47' 31"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
đèo Din
|
KX
|
xã Đại Lịch
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 09"
|
104o
49' 33"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
núi Hản
|
SV
|
xã Đại Lịch
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 58"
|
104o
46' 56"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
quốc lộ 32
|
KX
|
xã Đông Khê
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
32' 14"
|
104o
37' 45"
|
21o
32' 06"
|
104o
39' 38"
|
F-48-54-C-d
|
thôn Ao Sen
|
DC
|
xã Đông Khê
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 36"
|
104o
39' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Bản Hốc
|
DC
|
xã Đông Khê
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 31"
|
104o
39' 29"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
cầu Bản Hốc
|
KX
|
xã Đông Khê
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 36"
|
104o
39' 25"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Bản Tín
|
DC
|
xã Đông Khê
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 54"
|
104o
38' 11"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
suối Bánh
|
TV
|
xã Đông Khê
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
30' 28"
|
104o
38' 52"
|
21o
33' 23"
|
104o
37' 20"
|
F-48-54-C-d
|
suối Đao
|
TV
|
xã Đông Khê
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
32' 49"
|
104o
39' 29"
|
21o
32' 09"
|
104o
38' 44"
|
F-48-54-C-d
|
thôn Gốc Báng
|
DC
|
xã Đông Khê
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 10"
|
104o
37' 42"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
núi Ki Ma
|
SV
|
xã Đông Khê
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 17"
|
104o
37' 44"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Minh Đồng
|
DC
|
xã Đông Khê
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 55"
|
104o
37' 36"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Nà Trạm
|
DC
|
xã Đông Khê
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 11"
|
104o
38' 29"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
cầu Suối Bu
|
KX
|
xã Đông Khê
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 14"
|
104o
37' 45"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Thác Vác
|
DC
|
xã Đông Khê
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 15"
|
104o
39' 12"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Văn Tứ 1
|
DC
|
xã Đông Khê
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 39"
|
104o
38' 43"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
quốc lộ 32
|
KX
|
xã Gia Hội
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
43' 42"
|
104o
23' 19"
|
21o
42' 29"
|
104o
26' 40"
|
F-48-53-D
|
bản Chiềng Pằn
|
DC
|
xã Gia Hội
|
H. Văn Chấn
|
21o
44' 22"
|
104o
25' 21"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
bản Đồn
|
DC
|
xã Gia Hội
|
H. Văn Chấn
|
21o
43' 54"
|
104o
25' 09"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
bản Hải Chấn
|
DC
|
xã Gia Hội
|
H. Văn Chấn
|
21o
43' 35"
|
104o
23' 40"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
Hợp tác xã Hải Chấn
|
KX
|
xã Gia Hội
|
H. Văn Chấn
|
21o
43' 24"
|
104o
23' 41"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
khâu Kiếng
|
SV
|
xã Gia Hội
|
H. Văn Chấn
|
21o
44' 50"
|
104o
26' 44"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
nậm Min
|
TV
|
xã Gia Hội
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
43' 48"
|
104o
23' 36"
|
21o
42' 44"
|
104o
26' 51"
|
F-48-53-D
|
bản Na Kè
|
DC
|
xã Gia Hội
|
H. Văn Chấn
|
21o
43' 36"
|
104o
25' 57"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
bản Nam Vai
|
DC
|
xã Gia Hội
|
H. Văn Chấn
|
21o
44' 04"
|
104o
24' 21"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
bản Van
|
DC
|
xã Gia Hội
|
H. Văn Chấn
|
21o
43' 11"
|
104o
26' 13"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Bản Đường
|
DC
|
xã Hạnh Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
34' 18"
|
140o
29' 42"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Bản Mợ
|
DC
|
xã Hạnh Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 30"
|
140o
29' 51"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Bản Tào
|
DC
|
xã Hạnh Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 48"
|
140o
29' 21"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
bản Lò Gạch
|
DC
|
xã Hạnh Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
34' 09"
|
140o
28' 58"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
bản Lon Cang
|
DC
|
xã Hạnh Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 46"
|
140o
30' 26"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
bản Vệ
|
DC
|
xã Hạnh Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
34' 31"
|
140o
30' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Viềng Công
|
DC
|
xã Hạnh Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
34' 54"
|
140o
30' 22"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
quốc lộ 32A
|
KX
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
24' 33"
|
104o
47' 50"
|
21o
21' 57"
|
104o
51' 19"
|
F-48-66-B-a
|
thôn An Thái
|
DC
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 10"
|
104o
47' 46"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
núi Chì
|
SV
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
21o
25' 34"
|
104o
48' 24"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
khe Chì
|
TV
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
25' 31"
|
104o
47' 58"
|
21o
25' 05"
|
104o
48' 29"
|
F-48-66-B-a
|
núi Dam Hai
|
SV
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
21o
21' 56"
|
104o
51' 06"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-c
|
thôn Đồng Quẻ
|
DC
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
21o
23' 21"
|
104o
49' 02"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Đồng Thập
|
DC
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
21o
22' 50"
|
104o
49' 49"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
đèo Khế
|
KX
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
21o
21' 57"
|
104o
51' 20"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-c
|
thôn Khe Bịt
|
DC
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 53"
|
104o
47' 51"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Khe Bút
|
DC
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 34"
|
104o
48' 05"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
cầu Khe Mòn
|
KX
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
21o
22' 55"
|
104o
49' 54"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Khe Phưa
|
DC
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 59"
|
104o
47' 39"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
núi Khôi
|
SV
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
21o
27' 31"
|
104o
47' 43"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Liên Thành
|
DC
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
21o
21' 55"
|
104o
49' 56"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-c
|
cầu Minh An
|
KX
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 32"
|
104o
47' 50"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
khe Phưa
|
TV
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o 26'
44"
|
104o
47' 27"
|
21o
27' 05"
|
104o
47' 17"
|
F-48-66-B-a
|
thôn Tân An
|
DC
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 01"
|
104o
48' 24"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
khe Thập
|
TV
|
xã Minh An
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
22' 27"
|
104o
51' 06"
|
21o 22'
50"
|
104o
49' 42"
|
F-48-66-B-a
|
quốc lộ 32
|
KX
|
xã Nậm Búng
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
46' 32"
|
104o
19' 58"
|
21o
43' 42"
|
104o
23' 18"
|
F-48-53-B,
F-48-53-D
|
nậm Búng
|
TV
|
xã Nậm Búng
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
42' 39"
|
104o
19' 32"
|
21o 44'
24"
|
104o
21' 07"
|
F-48-53-D
|
thôn Chấn Hưng 1
|
DC
|
xã Nậm Búng
|
H. Văn Chấn
|
21o
43' 40"
|
104o
22' 26"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Chấn Hưng 2
|
DC
|
xã Nậm Búng
|
H. Văn Chấn
|
21o
44' 09"
|
104o
22' 20"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Chấn Hưng 3
|
DC
|
xã Nậm Búng
|
H. Văn Chấn
|
21o 43'
44"
|
104o
21' 12"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
nậm Chậu
|
TV
|
xã Nậm Búng
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
44' 24"
|
104o
21' 07"
|
21o
44' 56"
|
104o
21' 36"
|
F-48-53-D
|
nậm Cưởm
|
TV
|
xã Nậm Búng
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
42' 50"
|
104o
22' 35"
|
21o
43' 47"
|
104o
23' 38"
|
F-48-53-D
|
thôn Nậm Cưởm
|
DC
|
xã Nậm Búng
|
H. Văn Chấn
|
21o
43' 30"
|
104o
22' 39"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Nậm Pươi
|
DC
|
xã Nậm Búng
|
H. Văn Chấn
|
21o
44' 00"
|
104o
21' 31"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
nậm Phặc
|
TV
|
xã Nậm Búng
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
41' 03"
|
104o
20' 32"
|
21o
42' 02"
|
104o
20' 51"
|
F-48-53-D
|
nậm Pươi
|
TV
|
xã Nậm Búng
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
42' 02"
|
104o
20' 51"
|
21o
44' 09"
|
104o
22' 12"
|
F-48-53-D
|
thôn Sài Lương
|
DC
|
xã Nậm Búng
|
H. Văn Chấn
|
21o
45' 30"
|
104o
20' 09"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
núi Yên Ngựa
|
SV
|
xã Nậm Búng
|
H. Văn Chấn
|
21o
40' 02"
|
104o
20' 55"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
nậm Kịp
|
TV
|
xã Nậm Lành
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
41' 50"
|
104o
24' 15"
|
21o 42'
01"
|
104o
26' 50"
|
F-48-53-D
|
thôn Giàng Cái
|
DC
|
xã Nậm Lành
|
H. Văn Chấn
|
21o
40' 05"
|
104o
26' 29"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
nậm Lành
|
TV
|
xã Nậm Lành
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
40' 23"
|
104o
24' 39"
|
21o
40' 17"
|
104o
28' 00"
|
F-48-53-D
|
thôn Nậm Cài
|
DC
|
xã Nậm Lành
|
H. Văn Chấn
|
21o
38' 13"
|
104o
27' 31"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Nậm Kịp
|
DC
|
xã Nậm Lành
|
H. Văn Chấn
|
21o
41' 54"
|
104o
26' 13"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Nậm Tộc
|
DC
|
xã Nậm Lành
|
H. Văn Chấn
|
21o
37' 31"
|
104o
21' 27"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Ngọn Lành
|
DC
|
xã Nậm Lành
|
H. Văn Chấn
|
21o
40' 34"
|
104o
26' 12"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Tà Lành
|
DC
|
xã Nậm Lành
|
H. Văn Chấn
|
21o
40' 24"
|
104o
25' 03"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Tặc Tè
|
DC
|
xã Nậm Lành
|
H. Văn Chấn
|
21o
39' 38"
|
104o
27' 22"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Ngã Hai
|
DC
|
xã Nậm Mười
|
H. Văn Chấn
|
21o
44' 27"
|
104o
29' 47"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Bản Bẻ
|
DC
|
xã Nghĩa Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
37' 14"
|
104o
28' 21"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Bản Lọng
|
DC
|
xã Nghĩa Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
36' 27"
|
104o
28' 25"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
pú Luông
|
SV
|
xã Nghĩa Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
35' 41"
|
104o
27' 58"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Nậm Tộc 2
|
DC
|
xã Nghĩa Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
36' 33"
|
104o
28' 49"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Noong Khoang 1
|
DC
|
xã Nghĩa Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
37' 04"
|
104o
29' 13"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn 1 Khe Nhao
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
21' 52"
|
104o
52' 08"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-c
|
thôn 11A Bản Tho
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 33"
|
104o
48' 53"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 11B Khe Hì
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 41"
|
104o
48' 36"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 12 Nghĩa Hùng
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
25' 48"
|
104o
49' 00"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 13 Nghĩa Hùng
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 14"
|
104o
48' 32"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 14 Nghĩa Lập
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
25' 09"
|
104o
49' 29"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 15 Bản Đuông
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 15"
|
104o
49' 22"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 16 Bản Cọ
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
25' 50"
|
104o
49' 56"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 2 Diềm
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
22' 48"
|
104o
51' 58"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 3 Hải Tâm
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
23' 17"
|
104o
51' 31"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 4A Bản Nguộc
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
23' 58"
|
104o
51' 18"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 4B Bản Phào
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 21"
|
104o
50' 43"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 5 Văn Thư
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 01"
|
104o
50' 52"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 6A Bản Trang
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 12"
|
104o
51' 17"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 6B Bản Tính
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 30"
|
104o
50' 26"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 7A Bản Luất
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
25' 43"
|
104o
50' 23"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 7B Khe Luất
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
25' 18"
|
104o
50' 39"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 8A Duyên Đồng
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 37"
|
104o
49' 39"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 8B Duyên Đồng
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 10"
|
104o
50' 07"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 9 Tiên Đồng
|
DC
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 39"
|
104o
49' 12"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
núi Chì
|
SV
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
25' 34"
|
104o
48' 24"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
núi Hang Chuột
|
SV
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
22' 13"
|
104o
52' 43"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-d
|
núi Lỏng
|
SV
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 38"
|
104o
48' 54"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
ngòi Nặm
|
TV
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
24' 25"
|
104o
48' 26"
|
21o
25' 56"
|
104o
50' 22"
|
F-48-66-B-a
|
khe Nguộc
|
TV
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
23' 17"
|
104o
51' 12"
|
21o
23' 38"
|
104o
51' 31"
|
F-48-66-B-a
|
khe Phào
|
TV
|
xã Nghĩa Tâm
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
23' 45"
|
104o
51' 56"
|
21o
24' 25"
|
104o
50' 58"
|
F-48-66-B-a
|
thôn Cầu Thia
|
DC
|
xã Phù Nham
|
H. Văn Chấn
|
21o
34' 58"
|
104o
31' 14"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Năm Hăn 1
|
DC
|
xã Phù Nham
|
H. Văn Chấn
|
21o
34' 40"
|
104o
32' 06"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
bản Tèn
|
DC
|
xã Phù Nham
|
H. Văn Chấn
|
21o
35' 24"
|
104o
31' 29"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
cầu Thia
|
KX
|
xã Phù Nham
|
H. Văn Chấn
|
21o
35' 18"
|
104o
31' 17"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
cầu Treo
|
KX
|
xã Phù Nham
|
H. Văn Chấn
|
21o
35' 40"
|
104o
31' 59"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
suối Cò Noòng
|
TV
|
xã Phúc Sơn
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
33' 07"
|
104o
28' 19"
|
21o
33' 40"
|
104o
30' 24"
|
F-48-53-D
|
thôn Điệp Quang
|
DC
|
xã Phúc Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 18"
|
104o
28' 42"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
bản Lanh
|
DC
|
xã Phúc Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 17"
|
104o
30' 28"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
bản Lụ 1
|
DC
|
xã Phúc Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 31"
|
104o
29' 39"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
bản Lụ 2
|
DC
|
xã Phúc Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 33"
|
104o
29' 53"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
bản My
|
DC
|
xã Phúc Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 43"
|
104o
29' 10"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
bản Mỵ Hán
|
DC
|
xã Phúc Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 02"
|
104o
29' 00"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
bản Ngoa
|
DC
|
xã Phúc Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 35"
|
104o
30' 16"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Noong Phai
|
DC
|
xã Phúc Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 03"
|
104o
29' 41"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
suối Thia
|
TV
|
xã Phúc Sơn
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
31' 08"
|
104o
28' 02"
|
21o
33' 29"
|
104o
30' 33"
|
F-48-53-D
|
bản Thón
|
DC
|
xã Phúc Sơn
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 12"
|
104o
29' 31"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Ao Luông 1
|
DC
|
xã Sơn A
|
H. Văn Chấn
|
21o
38' 12"
|
104o
30' 34"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Ao Luông 3
|
DC
|
xã Sơn A
|
H. Văn Chấn
|
21o
39' 11"
|
104o
30' 17"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Bản Cóc
|
DC
|
xã Sơn A
|
H. Văn Chấn
|
21o
37' 34"
|
104o
29' 50"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Bản Viềng
|
DC
|
xã Sơn A
|
H. Văn Chấn
|
21o
37' 33"
|
104o
30' 16"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Cò Cọi 1
|
DC
|
xã Sơn A
|
H. Văn Chấn
|
21o
38' 01"
|
104o
30' 03"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Cò Cọi 2
|
DC
|
xã Sơn A
|
H. Văn Chấn
|
21o
38' 08"
|
104o
29' 47"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Cò Cọi 3
|
DC
|
xã Sơn A
|
H. Văn Chấn
|
21o
38' 24"
|
104o
29' 48"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
thôn Gốc Bục
|
DC
|
xã Sơn A
|
H. Văn Chấn
|
21o
38' 42"
|
104o
30' 14"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
bản Dõng
|
DC
|
xã Sơn Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
40' 25"
|
104o
28' 34"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
bản Lằm
|
DC
|
xã Sơn Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
40' 52"
|
104o
28' 38"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
nặm Mười
|
TV
|
xã Sơn Lương
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
41' 27"
|
104o
28' 36"
|
21o
41' 04"
|
104o
28' 51"
|
F-48-53-D
|
bản Nà La
|
DC
|
xã Sơn Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
40' 41"
|
104o
29' 34"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
bản Tành Hanh
|
DC
|
xã Sơn Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
40' 13"
|
104o
29' 52"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
bản Tủ
|
DC
|
xã Sơn Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
39' 59"
|
104o
30' 10"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
suối Tủ
|
TV
|
xã Sơn Lương
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
40' 52"
|
104o
29' 06"
|
21o
40' 36"
|
104o
31' 56"
|
F-48-53-D
|
núi Bai
|
SV
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 37"
|
104o
33' 49"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
suối Bản Đồn
|
TV
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
34' 29"
|
104o
37' 09"
|
21o
33' 30"
|
104o
36' 52"
|
F-48-54-C
|
cầu Bản Đồn
|
KX
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 57"
|
104o
34' 35"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Bản Loọng 1
|
DC
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
34' 10"
|
104o
35' 12"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Bản Phiêng 1
|
DC
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
104o
35' 05"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
núi Cãng Pạ
|
SV
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
34' 55"
|
104o
34' 59"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Đồng Ban
|
DC
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 47"
|
104o
34' 26"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Hà Thịnh
|
DC
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 25"
|
104o
36' 24"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Khu Phố
|
DC
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 02"
|
104o
34' 39"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
núi Ky Ma
|
SV
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 07"
|
104o
36' 11"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
suối Lóp
|
TV
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
35' 10"
|
104o
36' 20"
|
21o
34' 21"
|
104o
34' 23"
|
F-48-54-C
|
ngòi Nặm Bung
|
TV
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
33' 23"
|
104o
37' 20"
|
21o
34' 00"
|
104o
34' 27"
|
F-48-54-C
|
ngòi Nhì
|
TV
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
34' 00"
|
104o
34' 27"
|
21o
35' 12"
|
104o
33' 34"
|
F-48-54-C
|
cầu Nhì
|
KX
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
34' 02"
|
104o
34' 26"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Phù Sơn
|
DC
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 21"
|
104o
35' 49"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
suối Tạc
|
TV
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
34' 57"
|
104o
34' 49"
|
21o
34' 31"
|
104o
34' 11"
|
F-48-54-C
|
thôn Thác Hoa 1
|
DC
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 01"
|
104o
35' 01"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Thác Hoa 2
|
DC
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 52"
|
104o
34' 45"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
núi Thẩm Công
|
SV
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
35' 05"
|
104o
37' 07"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Văn Thi 3
|
DC
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
34' 16"
|
104o
36' 38"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Văn Thi 4
|
DC
|
xã Sơn Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
35' 34"
|
104o
33' 54"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Giàng Pằng
|
DC
|
xã Sùng Đô
|
H. Văn Chấn
|
21o
44' 09"
|
104o
32' 02"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Làng Mảnh
|
DC
|
xã Sùng Đô
|
H. Văn Chấn
|
21o
42' 14"
|
104o
31' 00"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Nà Nọi
|
DC
|
xã Sùng Đô
|
H. Văn Chấn
|
21o
43' 40"
|
104o
31' 02"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
suối Sùng Đô
|
TV
|
xã Sùng Đô
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
43' 24"
|
104o
31' 39"
|
21o
40' 56"
|
104o
32' 47"
|
F-48-54-C
|
ngòi Thia
|
TV
|
xã Sùng Đô
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
40' 36"
|
104o
31' 56"
|
21o
41' 16"
|
104o
34' 21"
|
F-48-54-C
|
đèo Ách
|
KX
|
xã Suối Bu
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 14"
|
104o
37' 45"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Ba Cầu
|
DC
|
xã Suối Bu
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 09"
|
104o
39' 30"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
núi Bu
|
SV
|
xã Suối Bu
|
H. Văn Chấn
|
21o
35' 13"
|
104o
38' 27"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
suối Bu
|
TV
|
xã Suối Bu
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
34' 49"
|
104o
38' 21"
|
21o
34' 10"
|
104o
38' 25"
|
F-48-54-C-d
|
thôn Bu Cao
|
DC
|
xã Suối Bu
|
H. Văn Chấn
|
21o
34' 45"
|
104º 38'
20"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Bu Thấp
|
DC
|
xã Suối Bu
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 20"
|
104o
37' 35"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
núi Cang
|
SV
|
xã Suối Bu
|
H. Văn Chấn
|
21o
30' 23"
|
104o
40' 02"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
núi Khau Khuốt
|
SV
|
xã Suối Bu
|
H. Văn Chấn
|
21o
34' 31"
|
104o
37' 51"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
suối Khe Đao
|
TV
|
xã Suối Bu
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
33' 38"
|
104o
40' 26"
|
21o
32' 49"
|
104o
39' 29"
|
F-48-54-C-d
|
thôn Làng Hua
|
DC
|
xã Suối Bu
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 57"
|
104o
39' 15"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
suối Panh
|
TV
|
xã Suối Bu
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
29' 38"
|
104o
38' 34"
|
21o
30' 28"
|
104o
38' 52"
|
F-48-66-A-b
|
cầu Suối Bu
|
KX
|
xã Suối Bu
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 56"
|
104o
39' 53"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
núi Thắm Bần
|
SV
|
xã Suối Bu
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 43"
|
104o
40' 21"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
núi Thẩm Công
|
SV
|
xã Suối Bu
|
H. Văn Chấn
|
21o
35' 25"
|
104o
37' 35"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
núi Đá Trắng
|
SV
|
xã Suối Giàng
|
H. Văn Chấn
|
21o
36' 56"
|
104o
39' 00"
|
|
|
|
|
F-48-54-C-d
|
thôn Giàng A
|
DC
|
xã Suối Giàng
|
H. Văn Chấn
|
21o
37' 01"
|
104o
35' 32"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
suối Lính
|
TV
|
xã Suối Giàng
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
36' 45"
|
104o
35' 31"
|
21o
36' 38"
|
104o
34' 20"
|
F-48-54-C
|
núi Lóp
|
SV
|
xã Suối Giàng
|
H. Văn Chấn
|
21o
36' 28"
|
104o
36' 28"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
núi Mỏ Chì
|
SV
|
xã Suối Giàng
|
H. Văn Chấn
|
21º 37'
27"
|
104o
33' 18"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Pang Cáng
|
DC
|
xã Suối Giàng
|
H. Văn Chấn
|
21o
36' 22"
|
104o
34' 18"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
núi Suối Quyền
|
SV
|
xã Suối Giàng
|
H. Văn Chấn
|
21o
39' 04"
|
104o
34' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
suối Tập Lăng
|
TV
|
xã Suối Giàng
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
35' 43"
|
104o
38' 49"
|
21o
38' 03"
|
104o
37' 11"
|
F-48-54-C
|
núi Thẩm Công
|
SV
|
xã Suối Giàng
|
H. Văn Chấn
|
21o
35' 25"
|
104o
37' 35"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Suối Bắc
|
DC
|
xã Suối Quyền
|
H. Văn Chấn
|
21o
39' 24"
|
104o
32' 18"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Suối Bó
|
DC
|
xã Suối Quyền
|
H. Văn Chấn
|
21o 38'
40"
|
104o
32' 55"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Suối Quyền
|
DC
|
xã Suối Quyền
|
H. Văn Chấn
|
21o
39' 49"
|
104o
31' 36"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
núi Suối Quyền
|
SV
|
xã Suối Quyền
|
H. Văn Chấn
|
21o
39' 04"
|
104o
34' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Thâm Có
|
DC
|
xã Suối Quyền
|
H. Văn Chấn
|
21o 39'
23"
|
104o
31' 21"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
suối Thia
|
TV
|
xã Suối Quyền
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
39' 39"
|
104o
30' 31"
|
21o
41' 01"
|
104o
35' 32"
|
F-48-54-C
|
thôn 9
|
DC
|
xã Tân Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 30"
|
104o
47' 17"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 10
|
DC
|
xã Tân Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 22"
|
104o
48' 09"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 11
|
DC
|
xã Tân Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
28' 51"
|
104o
47' 41"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 12
|
DC
|
xã Tân Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
28' 40"
|
104o
46' 40"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 13
|
DC
|
xã Tân Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
30' 00"
|
104o
46' 20"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn 14
|
DC
|
xã Tân Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
29' 43"
|
104o
45' 44"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
quốc lộ 37
|
KX
|
xã Tân Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
29' 13"
|
104o
45' 41"
|
21o
32' 00"
|
104o
44' 53"
|
F-48-54-D-c
F-48-66-A-b
|
cầu Đát Quang 3
|
KX
|
xã Tân Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 22"
|
104o
45' 18"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
ngòi Lao
|
TV
|
xã Tân Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
28' 31"
|
104o
45' 42"
|
21o
29' 04"
|
104o
48' 16"
|
F-48-66-B-a
|
bản Mán
|
DC
|
xã Tân Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 57"
|
104o
45' 33"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
làng Mỵ
|
DC
|
xã Tân Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 14"
|
104o
45' 30"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-c
|
suối Mỵ
|
TV
|
xã Tân Thịnh
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
29' 13"
|
104o
45' 41"
|
21o
29' 52"
|
104o
46' 11"
|
F-48-54-D-c
|
bản Cai
|
DC
|
xã Thạch Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 26"
|
104o
30' 42"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
xóm Cầu
|
DC
|
xã Thạch Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 12"
|
104o
30' 37"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
bản Có
|
DC
|
xã Thạch Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 27"
|
104o
29' 40"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
bản Đường
|
DC
|
xã Thạch Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 12"
|
104o
30' 13"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
bản Khem
|
DC
|
xã Thạch Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 52"
|
104o
30' 42"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
bản Lải
|
DC
|
xã Thạch Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
31' 39"
|
104o
30' 01"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Lương Hà
|
DC
|
xã Thạch Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o 32'
44"
|
104o
31' 01"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
bản Nà Ban
|
DC
|
xã Thạch Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 32"
|
104o
31' 14"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
bản Nặm Tọ
|
DC
|
xã Thạch Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 02"
|
104o
30' 32"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
Nang Phai
|
DC
|
xã Thạch Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
32' 03"
|
104o
30' 18"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
suối Thia
|
TV
|
xã Thạch Lương
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
31' 40"
|
104o
29' 23"
|
21o
33' 29"
|
104o
30' 34"
|
F-48-54-C
|
bản Đồng Lợi
|
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
34' 02"
|
104o
30' 54"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
bản Khá Hạ
|
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
34' 07"
|
104o
31' 28"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
bản Khá Thượng
|
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 54"
|
104o
31' 10"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
bản Khinh
|
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
33' 48"
|
104o
31' 01"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
bản Lào
|
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
34' 28"
|
104o
31' 24"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
bản Lý
|
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Văn Chấn
|
21o
34' 39"
|
104o
31' 07"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
quốc lộ 37
|
KX
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
26' 12"
|
104o
46' 38"
|
21o 23'
32"
|
104o
45' 49"
|
F-48-66-B-a
|
quốc lộ 32A
|
KX
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
27' 13"
|
104o
45' 16"
|
21o
23' 55"
|
104o
48' 09"
|
F-48-66-B-a
|
bản Bắc
|
DC
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 32"
|
104o
46' 12"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Bữu
|
DC
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 19"
|
104o
46' 31"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Cướm
|
DC
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
25' 32"
|
104o
47' 05"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
cầu Cướm
|
KX
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
25' 29"
|
104o
47' 08"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Dạ
|
DC
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
21' 55"
|
104o
46' 30"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-c
|
bản Đá Đỏ
|
DC
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
22' 35"
|
104o
46' 18"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
núi Đá Kê
|
SV
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
27' 15"
|
104o
43' 35"
|
|
|
|
|
F-48-66-A-b
|
suối Đao
|
TV
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
20' 07"
|
104o
46' 04"
|
21o
21' 01"
|
104o
46' 43"
|
F-48-66-B-c
|
bản Đồng Sang
|
DC
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 18"
|
104o
45' 48"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
cầu Gỗ
|
KX
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 12"
|
104o
46' 37"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Hán
|
DC
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 41"
|
104o
47' 27"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
núi Hán
|
SV
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
23' 54"
|
104o
47' 24"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
suối Hán
|
TV
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
23' 36"
|
104o
48' 15"
|
21o
24' 33"
|
104o
47' 50"
|
F-48-66-B-a
|
cầu Khe Cạn
|
KX
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
25' 37"
|
104o
45' 59"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
bản Khe Thắm
|
DC
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
25' 43"
|
104o
45' 46"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
hồ Khe Thắm
|
TV
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 23"
|
104o
45' 27"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
bản Khe Thắm Trong
|
DC
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
26' 40"
|
104o
45' 11"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
cầu Minh An
|
KX
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 32"
|
104o
47' 50"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Mỏ
|
DC
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
23' 21"
|
104o
45' 51"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Noong Tài
|
DC
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 56"
|
104o
45' 22"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
bản Riềng
|
DC
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
23' 51"
|
104o
45' 46"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
bản Rin
|
DC
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
25' 15"
|
104o
46' 48"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Vằm
|
DC
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
24' 51"
|
104o
46' 20"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
thôn Văn Tiên 1
|
DC
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
22' 23"
|
104o
46' 56"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-c
|
thôn Văn Tiên 2
|
DC
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
22' 25"
|
104o
47' 31"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-c
|
thôn Văn Tiên 3
|
DC
|
xã Thượng Bằng La
|
H. Văn Chấn
|
21o
22' 52"
|
104o
47' 55"
|
|
|
|
|
F-48-66-B-a
|
quốc lộ 32
|
KX
|
xã Tú Lệ
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
47' 00"
|
104o
16' 11"
|
21o
46' 32"
|
104o
19' 58"
|
F-48-53-B
|
thôn Bản Côm
|
DC
|
xã Tú Lệ
|
H. Văn Chấn
|
21o
47' 46"
|
104o
18' 16"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn Bản Mạ
|
DC
|
xã Tú Lệ
|
H. Văn Chấn
|
21o
47' 18"
|
104o
18' 56"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn Bản Phạ
|
DC
|
xã Tú Lệ
|
H. Văn Chấn
|
21o
47' 45"
|
104o
17' 21"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn Bản Tun
|
DC
|
xã Tú Lệ
|
H. Văn Chấn
|
21o
46' 39"
|
104o
19' 38"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn Búng Sổm
|
DC
|
xã Tú Lệ
|
H. Văn Chấn
|
21o
47' 33"
|
104o
16' 35"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
ngòi Hút
|
TV
|
xã Tú Lệ
|
H. Văn Chấn
|
|
|
21o
47' 31"
|
104o
16' 11"
|
21o
47' 33"
|
104o
20' 07"
|
F-48-53-B
|
thôn Khau Thán
|
DC
|
xã Tú Lệ
|
H. Văn Chấn
|
21o
46' 03"
|
104o
18' 57"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn Nước Nóng
|
DC
|
xã Tú Lệ
|
H. Văn Chấn
|
21o
47' 28"
|
104o
17' 57"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn Pom Ban
|
DC
|
xã Tú Lệ
|
H. Văn Chấn
|
21o
47' 23"
|
104o
17' 28"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
ngòi A
|
TV
|
TT. Mậu A
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
53' 28"
|
104o
41' 16"
|
21o
53' 01"
|
104o
40' 34"
|
F-48-54-A
|
thôn Cầu A
|
DC
|
TT. Mậu A
|
H. Văn Yên
|
21o
52' 22"
|
104o
41' 17"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Gốc Sổ
|
DC
|
TT. Mậu A
|
H. Văn Yên
|
21o
53' 13"
|
104o
41' 30"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
sông Hồng
|
TV
|
TT. Mậu A
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
53' 00"
|
104o
40' 31"
|
21o
51' 53"
|
104o
42' 40"
|
F-48-54-A
|
thôn Hồng Hà
|
DC
|
TT. Mậu A
|
H. Văn Yên
|
21o
52' 44"
|
104o
41' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Hồng Phong
|
DC
|
TT. Mậu A
|
H. Văn Yên
|
21o
52' 55"
|
104o
41' 10"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Làng Mỉnh
|
DC
|
TT. Mậu A
|
H. Văn Yên
|
21o
52' 56"
|
104o
41' 25"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ga Mậu A
|
KX
|
TT. Mậu A
|
H. Văn Yên
|
21o
52' 49"
|
104o
41' 29"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Quyết Tiến
|
DC
|
TT. Mậu A
|
H. Văn Yên
|
21o
52' 33"
|
104o
42' 10"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Cầu Cao
|
DC
|
xã An Bình
|
H. Văn Yên
|
21o
59' 23"
|
104o
33' 52"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Con Voi
|
SV
|
xã An Bình
|
H. Văn Yên
|
22o
02' 41"
|
104o
35' 58"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Hoa Nam
|
DC
|
xã An Bình
|
H. Văn Yên
|
21o
58' 32"
|
104o
35' 17"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Dòng
|
DC
|
xã An Bình
|
H. Văn Yên
|
22o
00' 48"
|
104o
34' 27"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Khe Ly
|
DC
|
xã An Bình
|
H. Văn Yên
|
21o
59' 34"
|
104o
34' 23"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Sẻ
|
DC
|
xã An Bình
|
H. Văn Yên
|
22o
00' 22"
|
104o
33' 35"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Khe Trang
|
DC
|
xã An Bình
|
H. Văn Yên
|
21o
59' 47"
|
104o
34' 13"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Tân Ninh
|
DC
|
xã An Bình
|
H. Văn Yên
|
21o
59' 00"
|
104o
34' 49"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Tèn
|
SV
|
xã An Bình
|
H. Văn Yên
|
22o
01' 19"
|
104o
36' 02"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Trái Hút
|
DC
|
xã An Bình
|
H. Văn Yên
|
21o
58' 19"
|
104o
35' 34"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ga Trái Hút
|
KX
|
xã An Bình
|
H. Văn Yên
|
21o
58' 23"
|
104º 35'
25"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Trỏ
|
TV
|
xã An Bình
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o
01' 42"
|
104o
34' 05"
|
22o
00' 46"
|
104o
34' 31"
|
F-48-42-C
|
ngòi Búc
|
TV
|
xã An Thịnh
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
51' 17"
|
104o
36' 46"
|
21o
53' 15"
|
104o
40' 03"
|
F-48-54-A
|
thôn Cánh Chương
|
DC
|
xã An Thịnh
|
H. Văn Yên
|
21o
53' 10"
|
104o
39' 47"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Cây Đa
|
DC
|
xã An Thịnh
|
H. Văn Yên
|
21o
51' 49"
|
104o
38' 04"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Chè Vò
|
DC
|
xã An Thịnh
|
H. Văn Yên
|
21o
52' 04"
|
104o
38' 57"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Cổng Chào
|
DC
|
xã An Thịnh
|
H. Văn Yên
|
21o
52' 55"
|
104o
40' 22"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Cửa Ngòi
|
DC
|
xã An Thịnh
|
H. Văn Yên
|
21o
52' 46"
|
104o
40' 02"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Đại An
|
DC
|
xã An Thịnh
|
H. Văn Yên
|
21o
52' 26"
|
104o
40' 39"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Đại Thịnh
|
DC
|
xã An Thịnh
|
H. Văn Yên
|
21o
52' 05"
|
104o
37' 53"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Đồng Vật
|
DC
|
xã An Thịnh
|
H. Văn Yên
|
21o
52' 35"
|
104o
39' 14"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Gốc Nụ
|
DC
|
xã An Thịnh
|
H. Văn Yên
|
21o
52' 02"
|
104o
37' 13"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Cỏ
|
DC
|
xã An Thịnh
|
H. Văn Yên
|
21o
51' 38"
|
104o
37' 12"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Làng Chẹo
|
DC
|
xã An Thịnh
|
H. Văn Yên
|
21o
53' 02"
|
104o
38' 32"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Làng Lớn
|
DC
|
xã An Thịnh
|
H. Văn Yên
|
21o
54' 04"
|
104o
39' 05"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
cầu Mậu A
|
KX
|
xã An Thịnh
|
H. Văn Yên
|
21o
52' 50"
|
104o
40' 37"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Trung Tâm
|
DC
|
xã An Thịnh
|
H. Văn Yên
|
21o
52' 22"
|
104o
38' 57"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
đường tỉnh 151
|
KX
|
xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o
04' 01"
|
104o
27' 52"
|
21o
59' 36"
|
104o
32' 39"
|
F-48-41-D
|
thôn Gốc Trám
|
DC
|
xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
22o
01' 32"
|
104o
29' 13"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
sông Hồng
|
TV
|
xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o
04' 04"
|
104o
27' 55"
|
22o
00' 04"
|
104o
32' 58"
|
F-48-41-D;
F-48-42-C
|
thôn Khe Bành
|
DC
|
xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
21o
58' 07"
|
104o
30' 32"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Pháo
|
DC
|
xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
22o
00' 07"
|
104o
32' 20"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn Mộ
|
DC
|
xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
21o
58' 31"
|
104o
26' 48"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn Ngọc Châu
|
DC
|
xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
22o 01' 38"
|
104o
29'
24"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
khe Nheo
|
TV
|
xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o 01' 15"
|
104o
29'
44"
|
22o 01' 18"
|
104o
30'
25"
|
F-48-42-C
|
thôn Nhẻo
|
DC
|
xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
22o 03' 01"
|
104o
28'
29"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn Nhược
|
DC
|
xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
21o 59' 19"
|
104o
28'
09"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
suối Nhược
|
TV
|
xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o 57' 52"
|
104o
26'
22"
|
22o 02' 26"
|
104o
29'
47"
|
F-48-41-D;
F-48-53-B
|
thôn Pha
|
DC
|
xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
22o 00' 39"
|
104o
31'
31"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
ngòi Pha
|
TV
|
xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o 00' 17"
|
104o
31'
42"
|
22o 00' 24"
|
104o
32'
21"
|
F-48-42-C
|
thôn Phát
|
DC
|
xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
22o 02' 05"
|
104o
29'
13"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn Trạc
|
DC
|
xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
22o 00' 12"
|
104o
31'
37"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
suối Trạc
|
TV
|
xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o 59' 00"
|
104o
31'
10"
|
22o 00' 07"
|
104o
32'
45"
|
F-48-54-A
|
đường tỉnh 151
|
KX
|
xã Châu Quế Thượng
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o 07' 02"
|
104o
24'
11"
|
22o 04' 01"
|
104o
27'
52"
|
F-48-41-D
|
thôn 1 Đồng Tâm
|
DC
|
xã Châu Quế Thượng
|
H. Văn Yên
|
22o 06' 26"
|
104o
25'
05"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn 2 Đồng Tâm
|
DC
|
xã Châu Quế Thượng
|
H. Văn Yên
|
22o 05' 54"
|
104o
24'
21"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn 4 Lẫu
|
DC
|
xã Châu Quế Thượng
|
H. Văn Yên
|
22o 05' 23"
|
104o
26'
22"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn 5 Lẫu
|
DC
|
xã Châu Quế Thượng
|
H. Văn Yên
|
22o 04' 59"
|
104o
26'
48"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn 6 Nhầy
|
DC
|
xã Châu Quế Thượng
|
H. Văn Yên
|
22o 04' 52"
|
104o
27'
13"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn 7 Nhầy
|
DC
|
xã Châu Quế Thượng
|
H. Văn Yên
|
22o 04' 21"
|
104o
27'
25"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn 8 Ao Ếch
|
DC
|
xã Châu Quế Thượng
|
H. Văn Yên
|
22o 03' 07"
|
104o
24'
37"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
ngòi Dờn
|
TV
|
xã Châu Quế Thượng
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o 05' 16"
|
104o
25'
59"
|
22o 05' 21"
|
104o
26'
39"
|
F-48-41-D
|
ngòi Lầu
|
TV
|
xã Châu Quế Thượng
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o 04' 30"
|
104o
26'
00"
|
22o 05' 17"
|
104o
26'
56"
|
F-48-41-D
|
thôn Ba Luồng
|
DC
|
xã Đại Phác
|
H. Văn Yên
|
21o
51' 03"
|
104o
38' 51"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Đại Phác
|
DC
|
xã Đại Phác
|
H. Văn Yên
|
21o
50' 44"
|
104o
39' 01"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Đại Thành
|
DC
|
xã Đại Phác
|
H. Văn Yên
|
21o
50' 09"
|
104o
39' 35"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
khe Giang Cái
|
TV
|
xã Đại Phác
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
50' 00"
|
104o
38' 16'
|
21o
49' 49"
|
104o
39' 18"
|
F-48-54-A
|
thôn Phúc Thành
|
DC
|
xã Đại Phác
|
H. Văn Yên
|
21o
51' 19"
|
104o
38' 33"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Tân An
|
DC
|
xã Đại Phác
|
H. Văn Yên
|
21o
51' 32"
|
104o
38' 25"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Thia
|
SV
|
xã Đại Phác
|
H. Văn Yên
|
21o
50' 24"
|
104o
38' 45"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Bục
|
TV
|
xã Đại Sơn
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
50' 35"
|
104o
36' 31"
|
21o
51' 17"
|
104o
36' 46"
|
F-48-54-A
|
khe Giang Cái
|
TV
|
xã Đại Sơn
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
49' 50"
|
104o
37' 40"
|
21o
49' 59"
|
104o
38' 49"
|
F-48-54-A
|
thôn Gốc Sấu
|
DC
|
xã Đại Sơn
|
H. Văn Yên
|
21o
47' 52"
|
104o
38' 01"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Khay
|
SV
|
xã Đại Sơn
|
H. Văn Yên
|
21o
48' 11"
|
104o
37' 37"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Giang
|
DC
|
xã Đại Sơn
|
H. Văn Yên
|
21o
49' 43"
|
104o
37' 35"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
suối Khe Giang
|
TV
|
xã Đại Sơn
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
48' 59"
|
104o
37' 14"
|
21o
49' 50"
|
104o
37' 40"
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Phầy
|
DC
|
xã Đại Sơn
|
H. Văn Yên
|
21o
49' 43"
|
104o
35' 55"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Trà
|
DC
|
xã Đại Sơn
|
H. Văn Yên
|
21 o
50' 41"
|
104o
36' 34"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Làng Vầu
|
DC
|
xã Đại Sơn
|
H. Văn Yên
|
21o
50' 50"
|
104o
37' 01"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Thắt
|
TV
|
xã Đại Sơn
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
48' 56"
|
104o
32 05"
|
21o
50' 38"
|
104o
33' 23"
|
F-48-54-A
|
ngòi Thia
|
TV
|
xã Đại Sơn
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
47' 43"
|
104o
38' 36"
|
21o
47' 43"
|
104o
38' 36"
|
F-48-54-A
|
thôn Chèm
|
DC
|
xã Đông An
|
H. Văn Yên
|
21o
56' 52"
|
104o
34' 57"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
xóm Cửa Ngòi
|
DC
|
xã Đông An
|
H. Văn Yên
|
21o
57' 56"
|
104o
35' 09"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
xóm Đá Đen
|
DC
|
xã Đông An
|
H. Văn Yên
|
21o
56' 26"
|
104o
33' 42"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
Hợp tác xã Đông Hưng
|
DC
|
xã Đông An
|
H. Văn Yên
|
21o
58' 19"
|
104o
33' 52"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Đông Lý
|
DC
|
xã Đông An
|
H. Văn Yên
|
21o
59' 16"
|
104o
32' 59"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Giám
|
TV
|
xã Đông An
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
55' 32"
|
104o
33' 00"
|
21o
57' 17"
|
104o
34' 47"
|
F-48-54-A
|
thôn Gốc Mít
|
DC
|
xã Đông An
|
H. Văn Yên
|
21o
56' 09"
|
104o
32' 00"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
sông Hồng
|
TV
|
xã Đông An
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o
00' 04"
|
104o
32' 58"
|
21o
55' 55"
|
104o
35' 43"
|
F-48-54-A
|
ngòi Hút
|
TV
|
xã Đông An
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
56' 07"
|
104o
31' 43"
|
21o
58' 09"
|
104o
35' 20"
|
F-48-54-A
|
xóm Kéng
|
DC
|
xã Đông An
|
H. Văn Yên
|
21o
56' 20"
|
104o
33' 11"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Cạn
|
DC
|
xã Đông An
|
H. Văn Yên
|
21o
57' 55"
|
104o
33' 55"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Quyền
|
DC
|
xã Đông An
|
H. Văn Yên
|
21o
57' 02"
|
104o
34' 27"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Voi
|
DC
|
xã Đông An
|
H. Văn Yên
|
21o
57' 57"
|
104o
33' 12"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Tam Quan
|
DC
|
xã Đông An
|
H. Văn Yên
|
21o
57' 30"
|
104o
34' 41"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Toàn Thắng
|
DC
|
xã Đông An
|
H. Văn Yên
|
21o
58' 46"
|
104o
33' 31"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
xóm Trà Con
|
DC
|
xã Đông An
|
H. Văn Yên
|
21o
58' 17"
|
104o
32' 51"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Trà Lớn
|
DC
|
xã Đông An
|
H. Văn Yên
|
21o
58' 57"
|
104o
32' 42"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Bến Đền
|
DC
|
xã Đông Cuông
|
H. Văn Yên
|
21o
56' 35"
|
104o
36' 29"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Cầu Có
|
DC
|
xã Đông Cuông
|
H. Văn Yên
|
21o
55' 55"
|
104o
36' 45"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Cầu Khai
|
DC
|
xã Đông Cuông
|
H. Văn Yên
|
21o
56' 07"
|
104o
37' 41"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
suối Cầu Mười
|
TV
|
xã Đông Cuông
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
57' 29"
|
104o
37' 34"
|
21o
55' 59"
|
104o
35' 47"
|
F-48-54-A
|
thôn Đồng Chèm
|
DC
|
xã Đông Cuông
|
H. Văn Yên
|
21o
56' 53"
|
104o
35' 14"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Đồng Dẹt
|
DC
|
xã Đông Cuông
|
H. Văn Yên
|
21o
56' 27"
|
104o
35' 44"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Đồng Tâm
|
DC
|
xã Đông Cuông
|
H. Văn Yên
|
21o
57' 11"
|
104o
35' 34"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Gốc Đa
|
DC
|
xã Đông Cuông
|
H. Văn Yên
|
21o
56' 31"
|
104o
37' 26"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Gốc Quân
|
DC
|
xã Đông Cuông
|
H. Văn Yên
|
21o
57' 32"
|
104o
36' 20”
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
sông Hồng
|
TV
|
xã Đông Cuông
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
58' 06"
|
104o
35' 27"
|
21o
55' 51"
|
104o
37' 54"
|
F-48-54-A
|
ngòi Khai
|
TV
|
xã Đông Cuông
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
56' 19"
|
104o
38' 36"
|
21o
55' 56"
|
104o
37' 54"
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Chàm
|
DC
|
xã Đông Cuông
|
H. Văn Yên
|
21o
57' 09"
|
104o
37' 12"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Lẫm
|
TV
|
xã Đông Cuông
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
58' 36"
|
104o
36' 37"
|
21o
58' 09"
|
104o
35' 29"
|
F-48-54-A
|
cầu Mười
|
KX
|
xã Đông Cuông
|
H. Văn Yên
|
21o
56' 43"
|
104o
36' 58"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Sân Bay
|
DC
|
xã Đông Cuông
|
H. Văn Yên
|
21o
57' 40"
|
104o
35' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Sặt Ngọt
|
DC
|
xã Đông Cuông
|
H. Văn Yên
|
21o
55' 33"
|
104o
37' 00"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Thác Cái
|
DC
|
xã Đông Cuông
|
H. Văn Yên
|
21o
57' 14"
|
104o
35' 18"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Cát Nội
|
DC
|
xã Hoàng Thắng
|
H. Văn Yên
|
21o
49' 05"
|
104o
45' 02"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Dốc Giang
|
DC
|
xã Hoàng Thắng
|
H. Văn Yên
|
21o
48' 39"
|
104o
44' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
bến đò Hoàng Thắng
|
KX
|
xã Hoàng Thắng
|
H. Văn Yên
|
21o
49' 10"
|
104o
45' 14"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Mỏ Than
|
DC
|
xã Hoàng Thắng
|
H. Văn Yên
|
21o
48' 14"
|
104o
44' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Quyết Tâm 1
|
DC
|
xã Hoàng Thắng
|
H. Văn Yên
|
21o
47' 10"
|
104o
43' 33"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Quyết Tâm 2
|
DC
|
xã Hoàng Thắng
|
H. Văn Yên
|
21o
46' 46"
|
104o
43' 36"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Quyết Tiến
|
DC
|
xã Hoàng Thắng
|
H. Văn Yên
|
21o
47' 36"
|
104o
43' 37"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Tháp
|
TV
|
xã Hoàng Thắng
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
47' 13"
|
104o
43' 35"
|
21o
48' 20"
|
104o
45' 05"
|
F-48-54-A
|
thôn 1
|
DC
|
xã Lâm Giang
|
H. Văn Yên
|
22o
01' 43"
|
104o
30' 27"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 4
|
DC
|
xã Lâm Giang
|
H. Văn Yên
|
22o
03' 06"
|
104o
29' 09"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn 6
|
DC
|
xã Lâm Giang
|
H. Văn Yên
|
22o
03' 54"
|
104o
28' 30"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn 7
|
DC
|
xã Lâm Giang
|
H. Văn Yên
|
22o
04' 07"
|
104o
29' 27"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn 8
|
DC
|
xã Lâm Giang
|
H. Văn Yên
|
22º 04'
44"
|
104o
30' 31"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 10
|
DC
|
xã Lâm Giang
|
H. Văn Yên
|
22o
04' 25"
|
104o
28' 11"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn 15
|
DC
|
xã Lâm Giang
|
H. Văn Yên
|
22o
05' 55"
|
104o
29' 19"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
núi Cai
|
SV
|
xã Lâm Giang
|
H. Văn Yên
|
22o
05' 14"
|
104o
33' 38"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
ngòi Cái
|
TV
|
xã Lâm Giang
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o
03' 13"
|
104o
32' 13"
|
22o
01' 17"
|
104o
31' 19"
|
F-48-42-C
|
núi Con Voi
|
SV
|
xã Lâm Giang
|
H. Văn Yên
|
22o
08' 03"
|
104o
30' 00"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
sông Hồng
|
TV
|
xã Lâm Giang
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o
05' 15"
|
104o
27' 10"
|
22o
00' 52"
|
104o
32' 08"
|
F-48-41-D,
F-48-42-C
|
ngòi Khay
|
TV
|
xã Lâm Giang
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o
05' 54"
|
104o
28' 54"
|
22o
04' 26"
|
104o
27' 54"
|
F-48-41-D
|
ga Lâm Giang
|
KX
|
xã Lâm Giang
|
H. Văn Yên
|
22o
01' 14"
|
104o
31' 52"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
ga Lang Khay
|
KX
|
xã Lâm Giang
|
H. Văn Yên
|
22o
04' 16"
|
104o
28' 21"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
suối Phúc Linh
|
TV
|
xã Lâm Giang
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o
02' 47"
|
104o
30' 30"
|
22o
02' 45"
|
104o
30' 09"
|
F-48-42-C
|
ngòi Trục
|
TV
|
xã Lâm Giang
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o
05' 12"
|
104o
30' 34"
|
22o
03' 59"
|
104o
28' 11"
|
F-48-42-C
|
thôn 13 Ly Ngoài
|
DC
|
xã Làng Thíp
|
H. Văn Yên
|
22o
06' 30"
|
104o
25' 47"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn 15 Nghĩa Giang
|
DC
|
xã Làng Thíp
|
H. Văn Yên
|
22o
06' 01"
|
104o
26' 06"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn 18 Tân Lập
|
DC
|
xã Làng Thíp
|
H. Văn Yên
|
22o
05' 47"
|
104o
26' 40"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn 19 Bo
|
DC
|
xã Làng Thíp
|
H. Văn Yên
|
22o
06' 08"
|
104o
27' 10"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn 2 Bùn Dạo
|
DC
|
xã Làng Thíp
|
H. Văn Yên
|
22o
09' 59"
|
104o
23' 41"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn 6 Thíp Dạo
|
DC
|
xã Làng Thíp
|
H. Văn Yên
|
22o
07' 56"
|
104o
25' 14"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn 9 Tiền Phong
|
DC
|
xã Làng Thíp
|
H. Văn Yên
|
22o
07' 16"
|
104o
25' 04"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
ngòi Bo
|
TV
|
xã Làng Thíp
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o
06' 06"
|
104o
26' 55"
|
22o
05' 45"
|
104o
26' 44"
|
F-48-41-D
|
khe La
|
TV
|
xã Làng Thíp
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o
09' 02"
|
104o
25' 22"
|
22o
08' 35"
|
104o
25' 46"
|
F-48-41-D
|
ga Lang Thíp
|
KX
|
xã Làng Thíp
|
H. Văn Yên
|
22o
07' 13"
|
104o
24' 49"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
ngòi Ly
|
TV
|
xã Làng Thíp
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o
06' 58"
|
104o
26' 43"
|
22o
06' 30"
|
104o
25' 34"
|
F-48-41-D
|
khe Quýt
|
TV
|
xã Làng Thíp
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o
07' 59"
|
104o
26' 51"
|
22o
07' 58"
|
104o
25' 54"
|
F-48-41-D
|
khe Sòng
|
TV
|
xã Làng Thíp
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o
08' 23"
|
104o
24' 48"
|
22o
08' 03"
|
104o
25' 28"
|
F-48-41-D
|
khe Tắc
|
TV
|
xã Làng Thíp
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o
08' 17"
|
104o
27' 01"
|
22o
08' 25"
|
104o
25' 45"
|
F-48-41-D
|
ngòi Thíp
|
TV
|
xã Làng Thíp
|
H. Văn Yên
|
|
|
22o
08' 03"
|
104o
25' 28"
|
22o 07' 18"
|
104o
24' 12"
|
F-48-41-D
|
thôn 5
|
DC
|
xã Mậu Đông
|
H. Văn Yên
|
21o
53' 46"
|
104o
40' 23"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 7
|
DC
|
xã Mậu Đông
|
H. Văn Yên
|
21o
53' 38"
|
104o
40' 17"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
đường tỉnh 151
|
KX
|
xã Mậu Đông
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
56' 00"
|
104o
37' 56"
|
21o
53' 20"
|
104o
40' 48"
|
F-48-54-A
|
ngòi A
|
TV
|
xã Mậu Đông
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
53' 28"
|
104o
41' 16"
|
21o
53' 01"
|
104o
40' 34"
|
F-48-54-A
|
núi Con Voi
|
SV
|
xã Mậu Đông
|
H. Văn Yên
|
21o
58' 02"
|
104o
40' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Khai
|
TV
|
xã Mậu Đông
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
56' 19"
|
104o
38' 36"
|
21o
55' 56"
|
104o
37' 54"
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Cam
|
DC
|
xã Mậu Đông
|
H. Văn Yên
|
21o
54' 32"
|
104o
39' 31"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ga Mậu Đông
|
KX
|
xã Mậu Đông
|
H. Văn Yên
|
21o
55' 52"
|
104o
38' 11"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Mỏ Vọ
|
SV
|
xã Mậu Đông
|
H. Văn Yên
|
21o
57' 15"
|
104o
41' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Ngọn Ngòi
|
DC
|
xã Mậu Đông
|
H. Văn Yên
|
21o
55' 55"
|
104o
39' 48"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Phòng Không
|
SV
|
xã Mậu Đông
|
H. Văn Yên
|
21o
54' 15"
|
104o
41' 02"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Quạch
|
DC
|
xã Mậu Đông
|
H. Văn Yên
|
21o
53' 39"
|
104o
39' 35"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Quạch
|
TV
|
xã Mậu Đông
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
54' 39"
|
104o
40' 35"
|
21o
53' 33"
|
104o
39' 20"
|
F-48-54-A
|
thôn Thống Nhất
|
DC
|
xã Mậu Đông
|
H. Văn Yên
|
21o
55'
35"
|
104o
38'
18"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Vải
|
TV
|
xã Mậu Đông
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
55'
49"
|
104o
39'
40"
|
21o
54'
36"
|
104o
38'
58"
|
F-48-54-A
|
thôn Vải Ngoài
|
DC
|
xã Mậu Đông
|
H. Văn Yên
|
21o
54'
42"
|
104o
38'
31"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Vải Trong
|
DC
|
xã Mậu Đông
|
H. Văn Yên
|
21o
55'
15"
|
104o
39'
26"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Cánh Tiên 1
|
DC
|
xã Mỏ Vàng
|
H. Văn Yên
|
21o
44'
50"
|
104o
38'
24"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Cánh Tiên 2
|
DC
|
xã Mỏ Vàng
|
H. Văn Yên
|
21o
44'
29"
|
104o
38'
28"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Đá Đen
|
DC
|
xã Mỏ Vàng
|
H. Văn Yên
|
21o
41'
50"
|
104o
38'
03"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Giàn Dầu 1
|
DC
|
xã Mỏ Vàng
|
H. Văn Yên
|
21o
47'
19"
|
104o
37'
14"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Khay
|
SV
|
xã Mỏ Vàng
|
H. Văn Yên
|
21o
48'
11"
|
104o
37'
37"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Đâm
|
DC
|
xã Mỏ Vàng
|
H. Văn Yên
|
21o
42'
06"
|
104o
37'
55"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Khe Hóp
|
DC
|
xã Mỏ Vàng
|
H. Văn Yên
|
21o
43'
13"
|
104o
38'
50"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Khe Lóng 2
|
DC
|
xã Mỏ Vàng
|
H. Văn Yên
|
21o
43'
07"
|
104o
38'
59"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Khe Lóng 3
|
DC
|
xã Mỏ Vàng
|
H. Văn Yên
|
21o
43'
11"
|
104o
40'
51"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Khe Ngõa
|
DC
|
xã Mỏ Vàng
|
H. Văn Yên
|
21o
47'
00"
|
104o
38'
38"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Tầm Khầm
|
SV
|
xã Mỏ Vàng
|
H. Văn Yên
|
21o
39'
49"
|
104o
41'
31"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Thác Cá
|
DC
|
xã Mỏ Vàng
|
H. Văn Yên
|
21o
45'
40"
|
104o
33'
21"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Thia
|
TV
|
xã Mỏ Vàng
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
47'
43"
|
104o
38'
36"
|
21o
41'
42"
|
104o
37'
59"
|
F-48-54-C
|
xóm Thíp
|
DC
|
xã Mỏ Vàng
|
H. Văn Yên
|
21o
47'
32"
|
104o
38'
17"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Vàng Tiến
|
SV
|
xã Mỏ Vàng
|
H. Văn Yên
|
21o
43'
25"
|
104o
41'
24"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn 2 Khe Tắt
|
DC
|
xã Nà Hẩu
|
H. Văn Yên
|
21o
46'
28"
|
104o
33'
40"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 3 Khe Cạn
|
DC
|
xã Nà Hẩu
|
H. Văn Yên
|
21o
47'
06"
|
104o
33'
46"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 4 Làng Thượng
|
DC
|
xã Nà Hẩu
|
H. Văn Yên
|
21o
47' 42"
|
104o
35' 46"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 5 Ba Khuy
|
DC
|
xã Nà Hẩu
|
H. Văn Yên
|
21o
45' 44"
|
104o
34' 36"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Thíp
|
TV
|
xã Nà Hẩu
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
45' 44"
|
104o
32' 35"
|
21o
46' 21"
|
104o
33' 47"
|
F-48-54-A
|
ngòi A
|
TV
|
xã Ngòi A
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
54' 19"
|
104o
42' 52"
|
21o
53' 28"
|
104o
41' 16"
|
F-48-54-A
|
thôn Gốc Bưởi
|
DC
|
xã Ngòi A
|
H. Văn Yên
|
21o
54' 08"
|
104o
42' 07"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Bún
|
DC
|
xã Ngòi A
|
H. Văn Yên
|
21o
54' 15"
|
104o
42' 53"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Chao
|
DC
|
xã Ngòi A
|
H. Văn Yên
|
21o
54' 27"
|
104o
43' 16"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Lóng
|
DC
|
xã Ngòi A
|
H. Văn Yên
|
21o
54' 18"
|
104o
42' 02"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Vầu
|
DC
|
xã Ngòi A
|
H. Văn Yên
|
21o
53' 24"
|
104o
42' 51"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Làng Chiềng
|
DC
|
xã Ngòi A
|
H. Văn Yên
|
21o
53' 55"
|
104o
42' 12"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Làng Quạch
|
DC
|
xã Ngòi A
|
H. Văn Yên
|
21o
55' 42"
|
104o
40' 37"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Mỏ Vọ
|
SV
|
xã Ngòi A
|
H. Văn Yên
|
21o
57' 15"
|
104o
41' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Mỏ Voi
|
SV
|
xã Ngòi A
|
H. Văn Yên
|
21o
56' 29"
|
104o
42' 26"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Ngọn Ngòi
|
DC
|
xã Ngòi A
|
H. Văn Yên
|
21o
54' 51"
|
104o
43' 46"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Phòng Không
|
SV
|
xã Ngòi A
|
H. Văn Yên
|
21o
54' 15"
|
104o
41' 02"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Sơn Bình
|
DC
|
xã Ngòi A
|
H. Văn Yên
|
21o
53' 51"
|
104o
42' 33"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 1 Lắc Mường
|
DC
|
xã Phong Du Hạ
|
H. Văn Yên
|
21o
55' 34"
|
104o
28' 25"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn 3 Khe Đeng
|
DC
|
xã Phong Du Hạ
|
H. Văn Yên
|
21o
57' 10"
|
104o
28' 52"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn 4 Gốc Lụ
|
DC
|
xã Phong Du Hạ
|
H. Văn Yên
|
21o
55' 56"
|
104o
27' 56"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn 5 Khe Kìa
|
DC
|
xã Phong Du Hạ
|
H. Văn Yên
|
21o
57' 03"
|
104o
27' 20"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn 6 Làng Cang
|
DC
|
xã Phong Du Hạ
|
H. Văn Yên
|
21o
54' 48"
|
104o
27' 03"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn 7 Khe Kè
|
DC
|
xã Phong Du Hạ
|
H. Văn Yên
|
21o
54' 49"
|
104o
28'
57"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn 8 Khe Hao A
|
DC
|
xã Phong Du Hạ
|
H. Văn Yên
|
21o
54'
19"
|
104o
26'
34"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn 9 Khe Hao B
|
DC
|
xã Phong Du Hạ
|
H. Văn Yên
|
21o
54'
37"
|
104o
26'
58"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
làng Búc
|
DC
|
xã Phong Du Hạ
|
H. Văn Yên
|
21o
56'
18"
|
104o
28'
15"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
làng Cang
|
DC
|
xã Phong Du Hạ
|
H. Văn Yên
|
21o
54'
12"
|
104o
26'
46"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
ngòi Hút
|
TV
|
xã Phong Du Hạ
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
54'
02"
|
104o
26'
33"
|
20o 56' 07"
|
104o
31'
43"
|
F-48-53-B,
F-48-54-A
|
bản Lòm
|
DC
|
xã Phong Du Hạ
|
H. Văn Yên
|
21o
55'
42"
|
104o
28'
19"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
bản Nhón
|
DC
|
xã Phong Du Hạ
|
H. Văn Yên
|
21o
54'
00"
|
104o
26'
37"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
khau Cại
|
SV
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
21o
44'
50"
|
104o
26'
44"
|
|
|
|
|
F-48-53-D
|
suối Cại
|
TV
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
50'
14"
|
104o
25'
56"
|
21o
50'
14"
|
104o
26'
34"
|
F-48-53-B
|
núi Chạng
|
SV
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
21o
52'
40"
|
104o
28'
21"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
núi Cột Cờ
|
SV
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
21o
50'
59"
|
104o
28'
38"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
ngòi Hút
|
TV
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
46'
08"
|
104o
23'
16"
|
21o
54'
02"
|
104o
26'
33"
|
F-48-53-B
|
thôn Khe Dẹt
|
DC
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
21o
46'
48"
|
104o
29'
52"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn Khe Mạ
|
DC
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
21o
49'
28"
|
104o
26'
15"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn Khe Mạng
|
DC
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
21o
50'
37"
|
104o
24'
29"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn Làng Chạng
|
DC
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
21o
52'
21"
|
104o
26'
38"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn Làng Ngõa
|
DC
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
21o
50'
36"
|
104o
26'
17"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn Làng Than
|
DC
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
21o
53'
00"
|
104o
26'
15"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn Làng Thi
|
DC
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
21o
48'
34"
|
104o
26'
24"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
khe Mang
|
TV
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
50'
53"
|
104o
25'
07"
|
21o
51' 00"
|
104o
26'
36"
|
F-48-53-B
|
núi Nặm Dùn
|
SV
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
21o
51'
54"
|
104o
21'
01"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
khe Niểng
|
TV
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
47'
25"
|
104o
29'
06"
|
21o
48'
46"
|
104o
28'
20"
|
F-48-53-B
|
thôn Phiêng Cại
|
DC
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
21o
46'
04"
|
104o
27'
47"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
khe than
|
TV
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
52'
25"
|
104o
24'
40"
|
21o
52'
58"
|
104o
26'
25"
|
F-48-53-B
|
thôn Trung Tâm
|
DC
|
xã Phong Du Thượng
|
H. Văn Yên
|
21o
53'
35"
|
104o
26'
45"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
núi Con Voi
|
SV
|
xã Quang Minh
|
H. Văn Yên
|
21o
58'
02"
|
104o
40'
50"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Khai
|
TV
|
xã Quang Minh
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
57'
14"
|
104o
39'
28"
|
21o
56'
19"
|
104o
38'
36"
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Búng
|
DC
|
xã Quang Minh
|
H. Văn Yên
|
21o
57'
48"
|
104o
38'
01"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Giềng
|
DC
|
xã Quang Minh
|
H. Văn Yên
|
21o
58'
06"
|
104o
37'
44"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Tăng
|
DC
|
xã Quang Minh
|
H. Văn Yên
|
21o
57'
41"
|
104o
37'
52"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Ván
|
DC
|
xã Quang Minh
|
H. Văn Yên
|
21o
59'
22"
|
104o
36'
24"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Ngòi Khai
|
DC
|
xã Quang Minh
|
H. Văn Yên
|
21o
56'
58"
|
104o
38'
58"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Tèn
|
SV
|
xã Quang Minh
|
H. Văn Yên
|
21o
01'
19"
|
104o
36'
02"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn 1 Làng Còng
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
55'
36"
|
104o
35'
52"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 10 Đá Mốc
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
53'
58"
|
104o
36'
44"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 11 Làng Câu
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
54'
27"
|
104o
37'
42"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 12 Khe Ca
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
53'
56"
|
104o
35'
30"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 13 Làng Lớn
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
52'
19"
|
104o
35'
11"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 14 Làng Mít
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
51' 39"
|
104o
34'
59"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 2 Nghềnh Ngai
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
55'
23"
|
104o
36'
46"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 3 Khe Lại
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
55'
14"
|
104o
35'
25"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 4 Khe Dẹt
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
55'
12"
|
104o
36'
39"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 5 Khe Hỏa
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
55'
13"
|
104o
37'
45"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 6 Gốc Gạo
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
55'
01"
|
104o
36'
59"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 7 Nước Nóng
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
54'
56"
|
104o
37'
19"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn 9 Khe Chương
|
DC
|
xã Tân Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
54'
41"
|
104o
37'
27"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Câu
|
SV
|
xã Tân Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
51'
30"
|
104o
31'
37"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Còng
|
TV
|
xã Tân Hợp
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
55'
05"
|
104o
35'
02"
|
21o
55'
40"
|
104o
35'
59"
|
F-48-54-A
|
ngòi Thắt
|
TV
|
xã Tân Hợp
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
51'
05"
|
104o
34'
04"
|
21o
54'
49"
|
104o
37'
40"
|
F-48-54-A
|
Hợp tác xã Công Tâm
|
DC
|
xã Viễn Sơn
|
H. Văn Yên
|
21o
46'
20"
|
104o
42'
24"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Đồng Bông
|
DC
|
xã Viễn Sơn
|
H. Văn Yên
|
21o
47'
13"
|
104o
41'
46"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Đồng Lụa
|
DC
|
xã Viễn Sơn
|
H. Văn Yên
|
21o
46'
53"
|
104o
42'
20"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Đồng Sụng
|
DC
|
xã Viễn Sơn
|
H. Văn Yên
|
21o
48'
53"
|
104o
39'
39"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Dứa
|
DC
|
xã Viễn Sơn
|
H. Văn Yên
|
21o
46'
00"
|
104o
42'
18"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Lợ
|
DC
|
xã Viễn Sơn
|
H. Văn Yên
|
21o
48'
10"
|
104o
41'
22"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Tháp Cái Trong
|
DC
|
xã Viễn Sơn
|
H. Văn Yên
|
21o
45'
03"
|
104o
42'
25"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Tháp Con Dưới
|
DC
|
xã Viễn Sơn
|
H. Văn Yên
|
21o
47'
07"
|
104o
41'
52"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Thia
|
TV
|
xã Viễn Sơn
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
48'
14"
|
104o
39'
01"
|
21o
49'
08"
|
104o
39'
44"
|
F-48-54-A
|
đồi Vàng Tiến
|
SV
|
xã Viễn Sơn
|
H. Văn Yên
|
21o
43'
25"
|
104o
41'
24"
|
|
|
|
|
F-48-54-C
|
thôn Bóng Bưởi
|
DC
|
xã Xuân Ái
|
H. Văn Yên
|
21o
49'
21"
|
104o
44'
09"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Chăn Nuôi
|
DC
|
xã Xuân Ái
|
H. Văn Yên
|
21o
48'
46"
|
104o
43'
29"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Công Nghiệp
|
DC
|
xã Xuân Ái
|
H. Văn Yên
|
21o
50'
12"
|
104o
44'
11"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Cương Quyết
|
DC
|
xã Xuân Ál
|
H. Văn Yên
|
21o
48'
23"
|
104o
42'
46"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Quýt
|
DC
|
xã Xuân Ái
|
H. Văn Yên
|
21o
50'
07"
|
104o
43'
11"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Nghĩa Xuân
|
DC
|
xã Xuân Ái
|
H. Văn Yên
|
21o
49'
41"
|
104o
43'
26"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Tân Tiến 1
|
DC
|
xã Xuân Ái
|
H. Văn Yên
|
21o
49'
27"
|
104o
43'
33"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
đập Trạm Xá
|
KX
|
xã Xuân Ái
|
H. Văn Yên
|
21o
49'
49"
|
104o
43'
50"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Viễn
|
TV
|
xã Xuân Ái
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
48'
17"
|
104o
43'
01"
|
21o
49'
30"
|
104o
44'
20"
|
F-48-54-A
|
thôn Xuân Hưng
|
DC
|
xã Xuân Ái
|
H. Văn Yên
|
21o
50'
28"
|
104o
43'
58"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Xuân Thịnh
|
DC
|
xã Xuân Ái
|
H. Văn Yên
|
21o
49'
55"
|
104o
43'
11"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Yên Viễn
|
DC
|
xã Xuân Ái
|
H. Văn Yên
|
21o
49'
31"
|
104o
44'
21"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Chạng
|
SV
|
xã Xuân Tầm
|
H. Văn Yên
|
21o
52'
40"
|
104o
28'
21"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
núi Cột Cờ
|
SV
|
xã Xuân Tầm
|
H. Văn Yên
|
21o
50'
59"
|
104o
28'
38"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
ngòi Gióm
|
TV
|
xã Xuân Tầm
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
54'
48"
|
104o
33'
01"
|
21o
55'
32"
|
104o
33'
00"
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Chung 1
|
DC
|
xã Xuân Tầm
|
H. Văn Yên
|
21o
55'
57"
|
104o
31'
11"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Chung 2
|
DC
|
xã Xuân Tầm
|
H. Văn Yên
|
21o
54'
02"
|
104o
29'
51"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn Khe Đóm 1
|
DC
|
xã Xuân Tầm
|
H. Văn Yên
|
21o
52'
04"
|
104o
29'
20"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
thôn Khe Lép 1
|
DC
|
xã Xuân Tầm
|
H. Văn Yên
|
21o
53'
13"
|
104o
31'
52"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Lép 2
|
DC
|
xã Xuân Tầm
|
H. Văn Yên
|
21o
54'
23"
|
104o
32'
59"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Chăn Nuôi
|
DC
|
xã Yên Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
51'
34"
|
104o
42'
35"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Chè Ba
|
DC
|
xã Yên Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
51'
23"
|
104o
42'
01"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Đầu Lối
|
DC
|
xã Yên Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
50'
48"
|
104o
43'
08"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
sông Hồng
|
TV
|
xã Yên Hợp
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
52' 18"
|
104o
40' 58"
|
21o
50' 45"
|
104o
43' 49"
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Hóp
|
DC
|
xã Yên Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
50' 59"
|
104o
41' 18"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Quảng Mạc
|
DC
|
xã Yên Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
51' 51"
|
104o
42' 32"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Thia
|
TV
|
xã Yên Hợp
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
50' 52"
|
104o
40' 53"
|
21o
51' 35"
|
104o
42' 52"
|
F-48-54-A
|
thôn Yên Dũng 1
|
DC
|
xã Yên Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
51' 22"
|
104o
42' 38"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Yên Dũng 2
|
DC
|
xã Yên Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
50' 33"
|
104o
42' 59"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Yên Hòa
|
DC
|
xã Yên Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
50' 14"
|
104o
42' 49"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Yên Thành
|
DC
|
xã Yên Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
51' 53"
|
104o
42' 06"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Yên Thịnh
|
DC
|
xã Yên Hợp
|
H. Văn Yên
|
21o
50' 26"
|
104o
43' 27"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Cầu Dài
|
DC
|
xã Yên Hưng
|
H. Văn Yên
|
21o
51' 09"
|
104o
43' 25"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Góc Dé
|
SV
|
xã Yên Hưng
|
H. Văn Yên
|
21o
51' 49"
|
104o
46' 25"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Gốc Nhôi
|
DC
|
xã Yên Hưng
|
H. Văn Yên
|
21o
51'
35"
|
104o
43'
42"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Bốn
|
DC
|
xã Yên Hưng
|
H. Văn Yên
|
21o
51'
36"
|
104o
44'
43"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Khe Trò
|
DC
|
xã Yên Hưng
|
H. Văn Yên
|
21o
51'
08"
|
104o
45'
25"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Phố Nhoi
|
DC
|
xã Yên Hưng
|
H. Văn Yên
|
21o
50'
47"
|
104o
44'
03"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Thái Bình
|
DC
|
xã Yên Hưng
|
H. Văn Yên
|
21o
51'
22"
|
104o
45'
06"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Trung Tâm
|
DC
|
xã Yên Hưng
|
H. Văn Yên
|
21o
51'
37"
|
104o
45'
28"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Đồng Sắn
|
DC
|
xã Yên Phú
|
H. Văn Yên
|
21o
49'
18"
|
104o
41'
24"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Giàn Khế
|
DC
|
xã Yên Phú
|
H. Văn Yên
|
21o
51'
01"
|
104o
40'
27"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Phú Sơn
|
DC
|
xã Yên Phú
|
H. Văn Yên
|
21o
50'
29"
|
104o
40'
27"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Phú Thịnh
|
DC
|
xã Yên Phú
|
H. Văn Yên
|
21o
50'
31"
|
104o
39'
55"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Phú Thôn
|
DC
|
xã Yên Phú
|
H. Văn Yên
|
21o
50'
09"
|
104o
40'
15"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Tân Thịnh
|
DC
|
xã Yên Phú
|
H. Văn Yên
|
21o
49'
45"
|
104o
39'
24"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Yên Phước
|
DC
|
xã Yên Phú
|
H. Văn Yên
|
21o
51'
19"
|
104o
39'
25"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Yên Sơn
|
DC
|
xã Yên Phú
|
H. Văn Yên
|
21o
50'
04"
|
104o
39'
54"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Yên Tiên
|
DC
|
xã Yên Phú
|
H. Văn Yên
|
21o
51'
32"
|
104o
39'
45"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Yên Trung
|
DC
|
xã Yên Phú
|
H. Văn Yên
|
21o
50'
47"
|
104o
39'
45"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
núi Cóc De
|
SV
|
xã Yên Thái
|
H. Văn Yên
|
21o
51'
49"
|
104o
46'
25"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Đát Trạng
|
DC
|
xã Yên Thái
|
H. Văn Yên
|
21o
53'
54"
|
104o
45'
22"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Đồng Bát
|
DC
|
xã Yên Thái
|
H. Văn Yên
|
21o
52'
05"
|
104o
44'
24"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
xóm Khe Chang
|
DC
|
xã Yên Thái
|
H. Văn Yên
|
21o
52' 58"
|
104o
43'
19"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Quẽ
|
TV
|
xã Yên Thái
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
52'
51"
|
104o
45'
53"
|
21o
52'
29"
|
104o
45'
24"
|
F-48-54-B
|
thôn Quẽ Ngoài
|
DC
|
xã Yên Thái
|
H. Văn Yên
|
21o
52'
27"
|
104o
45'
12"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Quẽ Trong
|
DC
|
xã Yên Thái
|
H. Văn Yên
|
21o
52'
44"
|
104o
46'
03"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
núi Tân Bảo Yên
|
SV
|
xã Yên Thái
|
H. Văn Yên
|
21o
53'
56"
|
104o
47'
00"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Tân Thành
|
DC
|
xã Yên Thái
|
H. Văn Yên
|
21o
52'
22"
|
104o
43'
48"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
thôn Trạng
|
DC
|
xã Yên Thái
|
H. Văn Yên
|
21o
52'
52"
|
104o
44' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-A
|
ngòi Trạng
|
TV
|
xã Yên Thái
|
H. Văn Yên
|
|
|
21o
52'
44"
|
104o
46'
12"
|
21o
51'
43"
|
104o
42'
56"
|
F-48-54-A,
F-48-54-B
|
khu 2
|
DC
|
TT. Thác Bà
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
56"
|
105o 02' 14"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
khu 3
|
DC
|
TT. Thác Bà
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
56"
|
105o 01' 44"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
khu 4
|
DC
|
TT. Thác Bà
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
24"
|
105o 01' 36"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
khu 6
|
DC
|
TT. Thác Bà
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
01"
|
105o
04' 15"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
khu 7
|
DC
|
TT. Thác Bà
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
48"
|
105o
01' 53"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
quốc lộ 37
|
KX
|
TT. Thác Bà
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
44' 53"
|
105o
01' 20"
|
21o
43' 46"
|
105o
04' 16"
|
F-48-55-C-a
|
sông Chảy
|
TV
|
TT. Thác Bà
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
43' 46"
|
105o
04' 19"
|
21o
44' 53"
|
105o
01' 17"
|
F-48-55-C-a
|
phà Hiên
|
KX
|
TT. Thác Bà
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
12"
|
105o
04' 27"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
núi Hoàng Thi
|
SV
|
TT. Thác Bà
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
01"
|
105o
01' 45"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
hồ Thác Bà
|
TV
|
TT. Thác Bà
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
57"
|
104o
55' 21"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
Thủy điện Thác Bà
|
KX
|
TT. Thác Bà
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
53"
|
105o
01' 18"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
cầu Thác Ông
|
KX
|
TT. Thác Bà
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
57"
|
105o
02' 43"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
tổ nhân dân 2
|
DC
|
TT. Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
33"
|
104o
56' 24"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
tổ nhân dân 9
|
DC
|
TT. Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
27"
|
104o
56' 45"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
tổ nhân dân 10
|
DC
|
TT. Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
07"
|
104o
56' 57"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
tổ nhân dân 11
|
DC
|
TT. Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
01"
|
104o
57' 12"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
tổ nhân dân 12
|
DC
|
TT. Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o
43'
55"
|
104o
57' 32"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
tổ nhân dân 13
|
DC
|
TT. Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o
43'
39"
|
104o
57' 41"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
tổ nhân dân 16
|
DC
|
TT. Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o
43'
55"
|
104o
58' 12"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
tổ nhân dân 17
|
DC
|
TT. Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
10"
|
104o
58' 26"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
tổ nhân dân 18
|
DC
|
TT. Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
31"
|
104o
58' 18"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
tổ nhân dân 19
|
DC
|
TT. Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
37"
|
104o
58' 03"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
tổ nhân dân 14A
|
DC
|
TT. Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o
43'
31"
|
104o
58' 04"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
tổ nhân dân 14B
|
DC
|
TT. Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o
43'
31"
|
104o
58' 16"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
tổ nhân dân 15A
|
DC
|
TT. Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o
43'
21"
|
104o
58'
34"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
cảng Hương Lý
|
KX
|
TT. Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
29"
|
104o
58'
30"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
hồ Thác Bà
|
TV
|
TT. Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
57"
|
104o
55'
21"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
suối Bạch Xà
|
TV
|
xã Bạch Hà
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
48'
52"
|
105o 03' 58"
|
21o
48'
26"
|
105o 03' 48"
|
F-48-55-A
|
thôn Gò Chùa
|
DC
|
xã Bạch Hà
|
H. Yên Bình
|
21o
48'
07"
|
105o 04' 36"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Hàm Rồng
|
DC
|
xã Bạch Hà
|
H. Yên Bình
|
21o
49'
11"
|
105o 04' 23"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Hồ Sen
|
DC
|
xã Bạch Hà
|
H. Yên Bình
|
21o
47'
29"
|
105o 04' 16"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
núi Là
|
SV
|
xã Bạch Hà
|
H. Yên Bình
|
21o
48'
55"
|
104o 05' 32"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Làng Minh
|
DC
|
xã Bạch Hà
|
H. Yên Bình
|
21o
48'
12"
|
105o 03' 17"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Ngòi Giàng
|
DC
|
xã Bạch Hà
|
H. Yên Bình
|
21o
48'
52"
|
105o 04' 26"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Ngòi Lẻn
|
DC
|
xã Bạch Hà
|
H. Yên Bình
|
21o
48'
39"
|
105o 03' 36"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Ngọn Ngòi
|
DC
|
xã Bạch Hà
|
H. Yên Bình
|
21o
49'
07"
|
105o 04' 44"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Phai Thao
|
DC
|
xã Bạch Hà
|
H. Yên Bình
|
21o
48'
48"
|
105o 04' 43"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn An Bình
|
DC
|
xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
59"
|
104o 50' 07"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
dãy núi Ba Lã
|
SV
|
xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
21o
53'
56"
|
104o 47' 00"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
ngòi Bang
|
TV
|
xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
54'
16"
|
104o 47' 41"
|
21o
54'
13"
|
104o 49' 00'
|
F-48-54-B
|
dãy núi Đát Le
|
SV
|
xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
21o
51'
30"
|
104o 49' 20"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Đát Lụa
|
DC
|
xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
21o
54'
37"
|
104o 48' 43"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Đoàn Kết
|
DC
|
xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
15"
|
104o 50' 06"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Làng Giữa
|
DC
|
xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
03"
|
104o 50' 48"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Ngòi Bang
|
DC
|
xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
21o
53'
55"
|
104o 49' 23"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Ngòi Chán
|
DC
|
xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
45"
|
104o 50' 19"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Ngòi Kè
|
DC
|
xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
21o
54'
27"
|
104o 49' 48"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Ngòi Khang
|
DC
|
xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
47"
|
104o 50' 28"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Ngòi Mấy
|
DC
|
xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
21o
51'
59"
|
104o 50' 22"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Ngòi Ngần
|
DC
|
xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
20"
|
104o 50' 48"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Ngòi Ngù
|
DC
|
xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
49"
|
104o 51' 16"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Ngòi Nhầu
|
DC
|
xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
28"
|
104o 49' 33"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
hồ Thác Bà
|
TV
|
xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
57"
|
104o 55' 21"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Trung Tâm
|
DC
|
xã Bảo Ái
|
H. Yên Bình
|
21o
53'
17"
|
104o 49' 58"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
đội 1
|
DC
|
xã Cảm Ân
|
H. Yên Bình
|
21o
50'
50"
|
104o 50' 58"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
đội 3
|
DC
|
xã Cảm Ân
|
H. Yên Bình
|
21o
51'
35"
|
104o 51' 20"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
đội 4
|
DC
|
xã Cảm Ân
|
H. Yên Bình
|
21o
51'
48"
|
104o 51' 29"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
đội 5
|
DC
|
xã Cảm Ân
|
H. Yên Bình
|
21o
51'
39"
|
104o 51' 48"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
quốc lộ 70
|
KX
|
xã Cảm Ân
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
51'
49"
|
104o 50' 55"
|
21o
50'
51"
|
104o 51' 43"
|
F-48-54-B
|
ngòi Cát
|
TV
|
xã Cảm Ân
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
50'
56"
|
104o 49' 48"
|
21o
51'
06"
|
104o 51' 10"
|
F-48-54-B
|
thôn Đoàn Kết
|
DC
|
xã Cảm Ân
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
23"
|
104o 51' 44"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Khe Cò
|
DC
|
xã Cảm Ân
|
H. Yên Bình
|
21o
51'
22"
|
104o 51' 48"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Ngòi Cát
|
DC
|
xã Cảm Ân
|
H. Yên Bình
|
21o
51'
00"
|
104o 51' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Tân Lập
|
DC
|
xã Cảm Ân
|
H. Yên Bình
|
21o
51'
22"
|
104o 50' 58"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Bạch Thượng
|
DC
|
xã Cẩm Nhân
|
H. Yên Bình
|
21o
58'
19"
|
104o 59' 00"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Bản Lầu
|
DC
|
xã Cẩm Nhân
|
H. Yên Bình
|
21o
58'
27"
|
104o 58' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
núi Khe Moóc
|
SV
|
xã Cẩm Nhân
|
H. Yên Bình
|
21o
59' 16"
|
104o
56' 49"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Làng Dự
|
DC
|
xã Cẩm Nhân
|
H. Yên Bình
|
21o
58' 01"
|
104o
57' 52"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Làng Hùng 1
|
DC
|
xã Cẩm Nhân
|
H. Yên Bình
|
21o
59' 09"
|
104o
57' 55"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Làng Lạnh 2
|
DC
|
xã Cẩm Nhân
|
H. Yên Bình
|
21o
57' 36"
|
104o
57' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Làng Phạ 2
|
DC
|
xã Cẩm Nhân
|
H. Yên Bình
|
21o
58' 31"
|
104o
58' 17"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Làng Rẫy 2
|
DC
|
xã Cẩm Nhân
|
H. Yên Bình
|
21o
57' 48"
|
104o
58' 27"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Nà Ca
|
DC
|
xã Cẩm Nhân
|
H. Yên Bình
|
21o
58' 30"
|
104o
57' 51"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
đồi Ngàng
|
SV
|
xã Cẩm Nhân
|
H. Yên Bình
|
21o
59' 10"
|
104o
57' 35"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Quyết Thắng 1
|
DC
|
xã Cẩm Nhân
|
H. Yên Bình
|
21o
58' 48"
|
104o
58' 34"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Tích Chung 1
|
DC
|
xã Cẩm Nhân
|
H. Yên Bình
|
21o
59' 24"
|
104o
58' 34"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
núi Vàng
|
SV
|
xã Cẩm Nhân
|
H. Yên Bình
|
21o
56' 15"
|
104o
59' 05"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
quốc lộ 70
|
KX
|
xã Đại Đồng
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
47' 25"
|
104o
54' 50"
|
21o
44'
39"
|
104o
56'
25"
|
F-48-54-B-d
|
thôn 3 Hương Lý
|
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Yên Bình
|
21o
45' 15"
|
104o
56' 15"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
thôn 5 Cây Thọ
|
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Yên Bình
|
21o
45'
51"
|
104o
55'
37"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
thôn 6 Dộc Trần
|
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Yên Bình
|
21o
45'
41"
|
104o
55'
10"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
thôn 7 Đồng Đao
|
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Yên Bình
|
21o
46'
25"
|
104o
55'
07"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
thôn 8 Chóp Dù
|
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
49"
|
104o
56'
27"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn 9 Đá Chồng
|
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Yên Bình
|
21o
47'
13"
|
104o
55'
19"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
thôn 10 Hồng Bàng
|
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Yên Bình
|
21o
46'
14"
|
104o
56'
41"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
thôn 11 Đồng Đát
|
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Yên Bình
|
21o
46'
56"
|
104o
54'
33"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
núi Báng
|
SV
|
xã Đại Đồng
|
H. Yên Bình
|
21o
46'
47"
|
104o
55'
30"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
núi Chóp Dù
|
SV
|
xã Đại Đồng
|
H. Yên Bình
|
21o
47' 38"
|
104o
53' 34"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
cầu Hương Giang
|
KX
|
xã Đại Đồng
|
H. Yên Bình
|
21o
45' 27"
|
104o
56' 06"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
hồ Thác Bà
|
TV
|
xã Đại Đồng
|
H. Yên Bình
|
21o
52' 57"
|
104o
55' 21"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
thôn Cầu Mơ
|
DC
|
xã Đại Minh
|
H. Yên Bình
|
21o
41' 40"
|
105o
04' 05"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
núi Chuông
|
SV
|
xã Đại Minh
|
H. Yên Bình
|
21o
42' 07"
|
105o
03' 29"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
suối Đại Thân
|
TV
|
xã Đại Minh
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
41' 39"
|
105o
03'
29"
|
21o
41'
09"
|
105o
04'
24"
|
F-48-55-C-a
|
thôn Đại Thân 1
|
DC
|
xã Đại Minh
|
H. Yên Bình
|
21o
41' 39"
|
105o
03' 02"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
thôn Đồng Danh
|
DC
|
xã Đại Minh
|
H. Yên Bình
|
21o
42' 02"
|
105o
03' 17"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
thôn Đồng Nếp
|
DC
|
xã Đại Minh
|
H. Yên Bình
|
21o
41' 11"
|
105o
04' 52"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
thôn Khả Lĩnh
|
DC
|
xã Đại Minh
|
H. Yên Bình
|
21o
41' 54"
|
105o
05' 27"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
thôn Làng Cần
|
DC
|
xã Đại Minh
|
H. Yên Bình
|
21o
42' 01"
|
105o
03' 49"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
thôn Minh Thân
|
DC
|
xã Đại Minh
|
H. Yên Bình
|
21o
41' 16"
|
105o
04' 16"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
cầu Mơ
|
KX
|
xã Đại Minh
|
H. Yên Bình
|
21o
41' 09"
|
105o
04' 26"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
ngói Ngà
|
TV
|
xã Đại Minh
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
41' 09"
|
105o
04'
24"
|
21o
40'
52"
|
105o
05'
44"
|
F-48-55-C-a
|
thôn Phai Tung
|
DC
|
xã Đại Minh
|
H. Yên Bình
|
21o
41' 32"
|
105o
03' 36"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
thôn Quyết Tiến 12
|
DC
|
xã Đại Minh
|
H. Yên Bình
|
21o
41' 12"
|
105o
05' 47"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
thôn An Lạc 3
|
DC
|
xã Hán Đà
|
H. Yên Bình
|
21o
42' 38"
|
105o
03' 50"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
núi Chuông
|
SV
|
xã Hán Đà
|
H. Yên Bình
|
21o
42' 07"
|
105o
03' 29"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
thôn Hán Đà 2
|
DC
|
xã Hán Đà
|
H. Yên Bình
|
21o
42' 49"
|
105o
05' 09"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
thôn Hán Đà 3
|
DC
|
xã Hán Đà
|
H. Yên Bình
|
21o
43' 18"
|
105o
04' 49"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
núi Hoàng Thi
|
SV
|
xã Hán Đà
|
H. Yên Bình
|
21o
44' 01"
|
105o
01' 45"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
thôn Hồng Quân 2
|
DC
|
xã Hán Đà
|
H. Yên Bình
|
21o
44'
02"
|
105o
02'
39"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
ngòi Phú
|
TV
|
xã Hán Đà
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
42'
43"
|
105o
03'
30"
|
21o
42'
34"
|
105o
05'
10"
|
F-48-55-C-a
|
thôn Phúc Hòa 1
|
DC
|
xã Hán Đà
|
H. Yên Bình
|
21o
42'
11"
|
105o
04'
55"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
thôn Phúc Hòa 2
|
DC
|
xã Hán Đà
|
H. Yên Bình
|
21o
42'
32"
|
105o
04'
56"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
đập Số 5
|
KX
|
xã Hán Đà
|
H. Yên Bình
|
21o
43'
35"
|
105o
02'
26"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
thôn Tân Lập 6
|
DC
|
xã Hán Đà
|
H. Yên Bình
|
21o
43'
17"
|
105o
03'
23"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
thôn Tân Lập 7
|
DC
|
xã Hán Đà
|
H. Yên Bình
|
21o
42'
57"
|
105o
03'
13"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
hồ Thác Bà
|
TV
|
xã Hán Đà
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
57"
|
104o 55' 21"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
thôn Tiên Phong
|
DC
|
xã Hán Đà
|
H. Yên Bình
|
21o
43'
20"
|
105o
03'
56"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
thôn Trác Đà 1
|
DC
|
xã Hán Đà
|
H. Yên Bình
|
21o
43'
33"
|
105o
03'
38"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
thôn Giang Sơn
|
DC
|
xã Mông Sơn
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
17"
|
104o 53' 48"
|
|
|
|
|
F-48-55-C-a
|
Khu công nghiệp Khai thác chế biến Đá Mông
Sơn
|
KX
|
xã Mông Sơn
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
13"
|
104o 54' 58"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Khe Bùn
|
DC
|
xã Mông Sơn
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
27"
|
104o 53' 22"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Làng Cạn
|
DC
|
xã Mông Sơn
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
39"
|
104o 53' 44"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Làng Mới
|
DC
|
xã Mông Sơn
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
27"
|
104o 53' 59"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Nùi Ni
|
DC
|
xã Mông Sơn
|
H. Yên Bình
|
21o
51'
42"
|
104o 53' 21"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Tân Tiến
|
DC
|
xã Mông Sơn
|
H. Yên Bình
|
21o
51'
51"
|
104o 53' 12"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Trung Tâm
|
DC
|
xã Mông Sơn
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
30"
|
104o 53' 17"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Đồng Tâm
|
DC
|
xã Mỹ Gia
|
H. Yên Bình
|
21o
55'
32"
|
104o 56' 59"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Gò Xoan
|
DC
|
xã Mỹ Gia
|
H. Yên Bình
|
21o
56'
09"
|
104o 57' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Khuổi Thảo
|
DC
|
xã Mỹ Gia
|
H. Yên Bình
|
21o
56' 12"
|
104o
56' 46"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
núi Ngàng
|
SV
|
xã Mỹ Gia
|
H. Yên Bình
|
21o
56' 15"
|
104o
59' 05"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Pác Bó
|
DC
|
xã Mỹ Gia
|
H. Yên Bình
|
21o
56' 42"
|
104o
57' 21"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Trung Tâm
|
DC
|
xã Mỹ Gia
|
H. Yên Bình
|
21o
56' 25"
|
104o
57' 17"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
xóm Gốc Quéo
|
DC
|
xã Ngọc Chấn
|
H. Yên Bình
|
21o
58' 22"
|
104o
56' 27"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
xóm Khuổi Hốc
|
DC
|
xã Ngọc Chấn
|
H. Yên Bình
|
21o
57' 58"
|
104o
54' 25"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
xóm Khuổi Luông
|
DC
|
xã Ngọc Chấn
|
H. Yên Bình
|
21o
58' 05"
|
104o
55' 45"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
xóm Khuổi Sài
|
DC
|
xã Ngọc Chấn
|
H. Yên Bình
|
21o
58' 00"
|
104o
54' 50"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
xóm Làng Ven
|
DC
|
xã Ngọc Chấn
|
H. Yên Bình
|
21o
58' 21"
|
104o
53' 01"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
xóm Nà Đình
|
DC
|
xã Ngọc Chấn
|
H. Yên Bình
|
21o
57' 28"
|
104o
56' 02"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
xóm Nà Ké
|
DC
|
xã Ngọc Chấn
|
H. Yên Bình
|
21o
57' 42"
|
104o
54' 37"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
suối Ngòi Dũ
|
TV
|
xã Ngọc Chấn
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
57' 36"
|
104o
55' 52"
|
21o
58' 31"
|
104o
53' 30"
|
F-48-54-B
|
xóm Ngòi Móc
|
DC
|
xã Ngọc Chấn
|
H. Yên Bình
|
21o
58' 34"
|
104o
56' 39"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
xóm Thái Y
|
DC
|
xã Ngọc Chấn
|
H. Yên Bình
|
21o
57' 59"
|
104o
56' 09"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
đồi Chóp Dù
|
SV
|
xã Phú Thịnh
|
H. Yên Bình
|
21o
42' 46"
|
104o
57' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Đăng Thọ
|
DC
|
xã Phú Thịnh
|
H. Yên Bình
|
21o
43' 04"
|
104o
58' 10"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Đồng Tâm
|
DC
|
xã Phú Thịnh
|
H. Yên Bình
|
21o
42' 52"
|
104o
58' 11"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Hợp Thịnh
|
DC
|
xã Phú Thịnh
|
H. Yên Bình
|
21o
41' 48"
|
104o
57' 38"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Lem
|
DC
|
xã Phú Thịnh
|
H. Yên Bình
|
21o
42' 23"
|
104o
57' 51"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Nang
|
DC
|
xã Phú Thịnh
|
H. Yên Bình
|
21o
42' 13"
|
104o 58' 11"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Thanh Bình
|
DC
|
xã Phú Thịnh
|
H. Yên Bình
|
21o
43' 18"
|
104o
57' 20"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Ba Chãng
|
DC
|
xã Phúc An
|
H. Yên Bình
|
21o
51' 05"
|
105o
02' 34"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Đồng Tâm
|
DC
|
xã Phúc An
|
H. Yên Bình
|
21o
51' 04"
|
105o
00' 08"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Đồng Tha
|
DC
|
xã Phúc An
|
H. Yên Bình
|
21o
50' 55"
|
105o
00' 24"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Đồng Tý
|
DC
|
xã Phúc An
|
H. Yên Bình
|
21o
50' 19"
|
105o
00' 07"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Khuôn Đát
|
DC
|
xã Phúc An
|
H. Yên Bình
|
21o
50' 57"
|
105o
01' 41"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
ngòi Tha
|
TV
|
xã Phúc An
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
51' 04"
|
105o
01' 54"
|
21o
50' 59"
|
105o
00' 35"
|
F-48-55-A
|
hồ Thác Bà
|
TV
|
xã Phúc An
|
H. Yên Bình
|
21o
52' 57"
|
104o
55' 21"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
núi Yến
|
SV
|
xã Phúc An
|
H. Yên Bình
|
21o
50' 16"
|
105o
01' 23"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn 2 Làng Nồi
|
DC
|
xã Phúc Ninh
|
H. Yên Bình
|
21o
55' 57"
|
104o
55' 03"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn 4 Na 2
|
DC
|
xã Phúc Ninh
|
H. Yên Bình
|
21o
56' 46"
|
104o
53' 40"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
Bến tàu Cảm Nhân
|
KX
|
xã Phúc Ninh
|
H. Yên Bình
|
21o
56' 10"
|
104o
55' 49"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
núi Khon
|
SV
|
xã Phúc Ninh
|
H. Yên Bình
|
21o
56' 28"
|
104o
52' 06"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
núi Tràng Rể
|
SV
|
xã Phúc Ninh
|
H. Yên Bình
|
21o
56' 34"
|
104o
52' 46"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
quốc lộ 70
|
KX
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
50' 51"
|
104o
51' 43"
|
21o
47' 25"
|
104o
54' 50"
|
F-48-54-B
|
đồi Chóp Dù
|
SV
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
47' 38"
|
104o
53' 34"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
núi Con Voi
|
SV
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
49' 39"
|
104o
50' 56"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
thôn Đồi Hồi
|
DC
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21º 49' 19"
|
104o
52' 42"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
núi Khao Hưng
|
SV
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
47' 36"
|
104o
54' 33"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
thôn Khe Gáo
|
DC
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
50' 49"
|
104o
52' 59"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Khe Gầy
|
DC
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
48' 19"
|
104o
54 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
thôn Khe Mạ
|
DC
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
49' 43"
|
104o
54' 38"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
thôn Khe May
|
DC
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
51'
48"
|
104o
52'
34"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Khe Móc
|
DC
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
50'
18"
|
104o
52'
45"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Khuân Giỏ
|
DC
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
48'
44"
|
104o
53'
55"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
thôn Khuân La
|
DC
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
49'
43"
|
104o
52'
13"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
hồ Khuôn Giỏ
|
TV
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
48'
13"
|
104o
53'
07"
|
21o
48'
39"
|
104o
53'
47"
|
F-48-54-B
|
cầu Khuôn La 2
|
KX
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
49'
47"
|
104o
52'
26"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-c
|
hồ Làng Đáy
|
TV
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
49'
33"
|
104o
53'
52"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Ngòi Vồ
|
DC
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
47'
49"
|
104o
54'
57"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
cầu Suối Vồ
|
KX
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
48'
35"
|
104o
53'
42"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
hồ Tân Chung
|
TV
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
49'
38"
|
104o
53'
15"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Tân Hà
|
DC
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
50'
34"
|
104o
51'
59"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
hồ Thác Bà
|
TV
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
52'
57"
|
104o
55'
21"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Yên Thắng
|
DC
|
xã Tân Hương
|
H. Yên Bình
|
21o
48'
48"
|
104o
53'
13"
|
|
|
|
|
F-48-54-B-d
|
thôn Đông Ké
|
DC
|
xã Tân Nguyên
|
H. Yên Bình
|
21o
55'
37"
|
104o
45'
46"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Khe Cọ
|
DC
|
xã Tân Nguyên
|
H. Yên Bình
|
21o
56'
38"
|
104o
47'
45"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
xóm Khe Nghịch
|
DC
|
xã Tân Nguyên
|
H. Yên Bình
|
21o
55'
22"
|
104o
47'
11"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Khe Nhàn
|
DC
|
xã Tân Nguyên
|
H. Yên Bình
|
21o
55'
29"
|
104o
46'
46"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
xóm Ngòi Lũng
|
DC
|
xã Tân Nguyên
|
H. Yên Bình
|
21o
55'
52"
|
104o
47'
05"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
khe Nhán
|
TV
|
xã Tân Nguyên
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
54'
46"
|
104o
48'
15"
|
21o
55'
26"
|
104o
47'
49"
|
F-48-54-B
|
thôn Tân Phong 1
|
DC
|
xã Tân Nguyên
|
H. Yên Bình
|
21o
57'
08"
|
104o
46'
19"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Tân Thành
|
DC
|
xã Tân Nguyên
|
H. Yên Bình
|
21o
55'
48"
|
104o
47'
28"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Trại Phung
|
DC
|
xã Tân Nguyên
|
H. Yên Bình
|
21o
55' 58"
|
104o
46' 17"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
ngòi Uông
|
TV
|
xã Tân Nguyên
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
56' 27"
|
104o
46' 35"
|
21o
57' 20"
|
104o
47' 41"
|
F-48-54-B
|
quốc lộ 70
|
KX
|
xã Thịnh Hưng
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
43' 20"
|
104o
58' 52"
|
21o
41' 25"
|
104o
59' 35"
|
F-48-54-D-b
|
thôn Đào Kiều
|
DC
|
xã Thịnh Hưng
|
H. Yên Bình
|
21o
42' 59"
|
104o
59' 34"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Hơn
|
DC
|
xã Thịnh Hưng
|
H. Yên Bình
|
21o
40' 56"
|
104o
58' 47"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Liên Hiệp
|
DC
|
xã Thịnh Hưng
|
H. Yên Bình
|
21o
42' 45"
|
104o
59' 32"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Miếu Hạ
|
DC
|
xã Thịnh Hưng
|
H. Yên Bình
|
21o
42' 20"
|
104o
59' 27"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Mĩnh
|
DC
|
xã Thịnh Hưng
|
H. Yên Bình
|
21o
42' 51"
|
104o
59' 11"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Suối Chép
|
DC
|
xã Thịnh Hưng
|
H. Yên Bình
|
21o
41' 44"
|
104o
59' 36"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
cầu Suối Chép
|
KX
|
xã Thịnh Hưng
|
H. Yên Bình
|
21o
41' 58"
|
104o
59' 42"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn Tân Thịnh
|
DC
|
xã Thịnh Hưng
|
H. Yên Bình
|
21o
41' 24"
|
104o
59' 22"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn 1 Ngòi Quán
|
DC
|
xã Tích Cốc
|
H. Yên Bình
|
22o
00' 15"
|
104o
58' 46"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn 2 Khe Hoài
|
DC
|
xã Tích Cốc
|
H. Yên Bình
|
22o
01' 39"
|
104o
58' 58"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn 3 Linh Tốc
|
DC
|
xã Tích Cốc
|
H. Yên Bình
|
22o
00' 54"
|
104o
58' 51"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn 4 Kéo Sa
|
DC
|
xã Tích Cốc
|
H. Yên Bình
|
22o
01' 23"
|
104o
59' 12"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
núi Ngòi Dàng
|
SV
|
xã Tích Cốc
|
H. Yên Bình
|
22o
01' 25"
|
104o
58' 04"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
ngòi Sửu
|
TV
|
xã Tích Cốc
|
H. Yên Bình
|
|
|
23o
02' 48"
|
104o
58' 15"
|
22o
02' 06"
|
104o
59' 21"
|
F-48-42-D
|
thôn 1
|
DC
|
xã Văn Lãng
|
H. Yên Bình
|
21o
40' 39"
|
104o
58' 32"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn 3
|
DC
|
xã Văn Lãng
|
H. Yên Bình
|
21o
41' 06"
|
104o
57' 57"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn 4
|
DC
|
xã Văn Lãng
|
H. Yên Bình
|
21o
39' 56"
|
104o
57' 54"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn 5
|
DC
|
xã Văn Lãng
|
H. Yên Bình
|
21o
40' 07"
|
104o
57' 08"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
thôn 6
|
DC
|
xã Văn Lãng
|
H. Yên Bình
|
21o
39' 19"
|
104o
58' 00"
|
|
|
|
|
F-48-54-D-b
|
suối Đài
|
TV
|
xã Văn Lãng
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
39' 30"
|
104o
58' 28"
|
21o
40' 05"
|
104o
56' 29"
|
F-48-54-D-b
|
thôn Đa Cốc
|
DC
|
xã Vĩnh Kiên
|
H. Yên Bình
|
21o
45' 13"
|
105o
02' 09"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Đồng Củm
|
DC
|
xã Vĩnh Kiên
|
H. Yên Bình
|
21o
47' 07"
|
105o
02' 25"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thông Đồng Đầm
|
DC
|
xã Vĩnh Kiên
|
H. Yên Bình
|
21o
46' 14"
|
105o
02' 30"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Đồng Do Núi
|
DC
|
xã Vĩnh Kiên
|
H. Yên Bình
|
21o
46' 43"
|
105o
01' 55"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Đồng Lâm
|
DC
|
xã Vĩnh Kiên
|
H. Yên Bình
|
21o
46' 51"
|
105o
02' 45"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
ngòi Đồng Lâm
|
TV
|
xã Vĩnh Kiên
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
46' 55"
|
105o
02' 20"
|
21o
47' 09"
|
105o
01' 57"
|
F-48-55-A
|
thôn Phúc Khánh
|
DC
|
xã Vĩnh Kiên
|
H. Yên Bình
|
21o
46' 30"
|
105o
02' 04"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
hồ Thác Bà
|
TV
|
xã Vĩnh Kiên
|
H. Yên Bình
|
21o
52' 57"
|
104o
55' 21"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Thác Ông
|
DC
|
xã Vĩnh Kiên
|
H. Yên Bình
|
21o
45' 35"
|
105o
01' 31"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Vĩnh Kiên
|
DC
|
xã Vĩnh Kiên
|
H. Yên Bình
|
21o
45' 51"
|
105o
02' 36"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Đá Trắng
|
DC
|
xã Vũ Linh
|
H. Yên Bình
|
21o
49' 07"
|
105o
01' 34"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Đồng Chằm
|
DC
|
xã Vũ Linh
|
H. Yên Bình
|
21o
48' 26"
|
105o
00' 41"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Đồng Hen
|
DC
|
xã Vũ Linh
|
H. Yên Bình
|
21o
47' 39"
|
105o
01' 26"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Làng Đình
|
DC
|
xã Vũ Linh
|
H. Yên Bình
|
21o
48' 16"
|
105o
01' 14"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Làng Ngần
|
DC
|
xã Vũ Linh
|
H. Yên Bình
|
21o
48' 16"
|
105o
01' 28"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Ngòi Tu
|
DC
|
xã Vũ Linh
|
H. Yên Bình
|
21o
49' 38"
|
105o
00' 40"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Quyền
|
DC
|
xã Vũ Linh
|
H. Yên Bình
|
21o
47' 36"
|
105o
01' 49"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Tầm Vông
|
DC
|
xã Vũ Linh
|
H. Yên Bình
|
21o
49' 40"
|
105o
01' 08"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
hồ Thác Bà
|
TV
|
xã Vũ Linh
|
H. Yên Bình
|
21o
52' 57"
|
104o
55' 21"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Trại Máng
|
DC
|
xã Vũ Linh
|
H. Yên Bình
|
21o 49'
13"
|
105o
02' 35"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Vũ Sơn
|
DC
|
xã Vũ Linh
|
H. Yên Bình
|
21o
48' 50"
|
105o
01' 45"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
núi Yến
|
SV
|
xã Vũ Linh
|
H. Yên Bình
|
21o
50' 16"
|
105o
01' 23"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Cà Lồ
|
DC
|
xã Xuân Lai
|
H. Yên Bình
|
21o
54' 52"
|
104o
59' 47"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Cây Mơ 1
|
DC
|
xã Xuân Lai
|
H. Yên Bình
|
21o
54' 49"
|
105o
00' 36"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Cây Mơ 2
|
DC
|
xã Xuân Lai
|
H. Yên Bình
|
21o
55' 42"
|
105o
00' 22"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Cây Tre
|
DC
|
xã Xuân Lai
|
H. Yên Bình
|
21o
54' 52"
|
105o
00' 03"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Đèo Quân
|
DC
|
xã Xuân Lai
|
H. Yên Bình
|
21o
54' 38"
|
105o
00' 23"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
ngòi Hanh
|
TV
|
xã Xuân Lai
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
56' 00"
|
105o
00' 38"
|
21o
54' 55"
|
105o
00' 04"
|
F-48-55-A
|
núi Ngàng
|
SV
|
xã Xuân Lai
|
H. Yên Bình
|
21o
56' 15"
|
104o
59' 05"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Xuân Bình
|
DC
|
xã Xuân Lai
|
H. Yên Bình
|
21o
54' 15"
|
105o
00' 23"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Xuân Lai
|
DC
|
xã Xuân Lai
|
H. Yên Bình
|
21o
54' 04"
|
104o
58' 37"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn 1 Ngòi Sọng
|
DC
|
xã Xuân Long
|
H. Yên Bình
|
21o
59' 05"
|
104o
53' 46"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn 2 Ngòi Bé
|
DC
|
xã Xuân Long
|
H. Yên Bình
|
21o
59' 50"
|
104o
53' 01"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn 3 Ngòi Lẵn
|
DC
|
xã Xuân Long
|
H. Yên Bình
|
22o
00' 17"
|
104o
52' 43"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn 4 Phú Cường
|
DC
|
xã Xuân Long
|
H. Yên Bình
|
22o
01' 07"
|
104o
52' 40"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn 6 Gò Tràng
|
DC
|
xã Xuân Long
|
H. Yên Bình
|
22o
01' 49"
|
104o
55' 04"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn 7 Nà Tà
|
DC
|
xã Xuân Long
|
H. Yên Bình
|
22o
00' 57"
|
104o
53' 10"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn 8 Tiền Phong
|
DC
|
xã Xuân Long
|
H. Yên Bình
|
22o
01' 51"
|
104o
52' 46"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn 9 Mỏ Phích
|
DC
|
xã Xuân Long
|
H. Yên Bình
|
22o
01' 39"
|
104o
52' 53"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn 10 Bình An
|
DC
|
xã Xuân Long
|
H. Yên Bình
|
22o
02' 08"
|
104o
52' 39"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
thôn 11 Thài Đâng
|
DC
|
xã Xuân Long
|
H. Yên Bình
|
21o 59' 04"
|
104o
53'
05"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
ngòi Lẵn
|
TV
|
xã Xuân Long
|
H. Yên Bình
|
|
|
22o
01'
55"
|
104o
53'
28"
|
22o
00'
03"
|
104o
52'
35"
|
F-48-42-D
|
núi Sao
|
SV
|
xã Xuân Long
|
H. Yên Bình
|
22o 04' 25"
|
104o
53'
24"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
ngòi Sọng
|
TV
|
xã Xuân Long
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o 59' 04"
|
104o
53'
54"
|
21o 59' 08"
|
104o
53'
17"
|
F-48-54-B
|
hồ Thác Bà
|
TV
|
xã Xuân Long
|
H. Yên Bình
|
21o 52' 57"
|
104o
55'
21"
|
|
|
|
|
F-48-42-D
|
núi Vực Quýnh
|
SV
|
xã Xuân Long
|
H. Yên Bình
|
21o 58' 59"
|
104o
52'
41"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn Bỗng
|
DC
|
xã Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o 45' 33"
|
105o 03' 30"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Cây Thị
|
DC
|
xã Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o 45' 42"
|
105o 03' 44"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Đình Thi
|
DC
|
xã Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o 46' 34"
|
105o 03' 22"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Đồng Tiến
|
DC
|
xã Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o 46' 00"
|
105o 03' 26"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Đức Tiến 1
|
DC
|
xã Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o 46' 21"
|
105o 04' 00"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Đức Tiến 2
|
DC
|
xã Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o 45' 53"
|
105o 03' 54"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Làng Ngòi
|
DC
|
xã Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o 46' 44"
|
105o 03' 57"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn Linh Môn
|
DC
|
xã Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
21o 47' 21"
|
105o 04' 05"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
ngòi Thôn Bỗng
|
TV
|
xã Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o 46' 53"
|
105o 04' 03"
|
21o 45' 42"
|
105o 03' 32"
|
F-48-55-A
|
thôn 1 Ngòi Dy
|
DC
|
xã Yên Thành
|
H. Yên Bình
|
21o 51' 47"
|
105o 01' 14"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn 2 Ngòi Cụ
|
DC
|
xã Yên Thành
|
H. Yên Bình
|
21o 52' 38"
|
105o 01' 33"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn 3 Khe Ngang
|
DC
|
xã Yên Thành
|
H. Yên Bình
|
21o 53' 02"
|
105o 01' 28"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn 4 Ké Hạ
|
DC
|
xã Yên Thành
|
H. Yên Bình
|
21o 53' 04"
|
105o 00' 18"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
thôn 9 Khe Cạn
|
DC
|
xã Yên Thành
|
H. Yên Bình
|
21o 53' 31"
|
104o 58' 29"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
thôn 11 Ngòi Khương
|
DC
|
xã Yên Thành
|
H. Yên Bình
|
21o 52' 46"
|
104o 58' 34"
|
|
|
|
|
F-48-54-B
|
ngòi Cái
|
TV
|
xã Yên Thành
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o 52' 39"
|
105o 01' 43"
|
21o 52' 49"
|
105o 00' 57"
|
F-48-55-A
|
ngòi Cụ
|
TV
|
xã Yên Thành
|
H. Yên Bình
|
|
|
21o
52' 57"
|
105o
02' 20"
|
21o
52' 39"
|
105o
01' 43"
|
F-48-55-A
|
hồ Thác Bà
|
TV
|
xã Yên Thành
|
H. Yên Bình
|
21o
52' 57"
|
104o
55' 21"
|
|
|
|
|
F-48-55-A
|
Thông tư 48/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 48/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
5.329
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|