|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
88/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
88/2013/NQ-HĐND
|
Lai
Châu, ngày 06 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI
CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá
đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ- CP ngày 16 tháng 11 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch
sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên
tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên
và Môi trường và Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá
đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ
trình số: 1533/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Lai Châu về việc
phê chuẩn giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; báo cáo thẩm
tra số: 83/BC-HĐND ngày 25/11/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua giá các loại đất năm 2014 trên
địa bàn tỉnh Lai Châu (Có bảng giá đất kèm theo), bảng giá đất năm 2014
đảm bảo những yêu cầu sau:
- Đảm bảo những quy định
của Luật đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành, góp phần bình ổn giá, từng
bước xây dựng thị trường bất động sản lành mạnh và phù hợp với thực tiễn của tỉnh;
- Giá đất năm 2014 phải
phù hợp với điều kiện thực tế địa phương; đảm bảo sự ổn định cho mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội của tỉnh, thu hút đầu tư, thúc đẩy phát triển sản xuất
kinh doanh trên địa bàn tỉnh; đảm bảo hài hòa lợi ích của Nhà nước với lợi ích
của người sử dụng đất. Không tăng đột biến giữa các vùng, khu vực và vị trí.
- Giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh năm 2014 cơ bản được giữ ổn định so với giá đất năm 2013; chỉ điều
chỉnh giá đất tại một số vị trí, đường phố có đầu tư nâng cấp hạ tầng tốt hơn;
bổ sung giá đất nương rẫy, bổ sung giá các loại đất cho huyện Nậm Nhùn.
Điều
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy
định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh để công bố và thực hiện từ
ngày 01/01/2014; trường hợp có sự thay đổi về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất mà cần
điều chỉnh giá các loại đất năm 2014 theo quy định, giao Ủy ban nhân dân tỉnh
xây dựng giá đất điều chỉnh theo quy định của pháp luật trình Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.
Điều
3. Giao
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng
12 năm 2013./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc Hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các vị ĐBQH tỉnh;
- Các vị Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND - UBND các huyện, thị xã;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu: VT./.
|
CHỦ
TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
QUY ĐỊNH
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số: 88/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Lai
Châu)
A-
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
I.
HUYỆN THAN UYÊN
I.1 BẢNG
GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Than Uyên;
các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
29
|
25
|
23
|
2
|
Xã Ta Gia
|
27
|
23
|
20
|
3
|
Các xã: Tà Hừa,
Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
|
23
|
18
|
16
|
I.2.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Than Uyên;
các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
28
|
25
|
22
|
2
|
Xã Ta Gia
|
26
|
22
|
20
|
3
|
Các xã: Tà Hừa,
Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
|
22
|
18
|
15
|
I.3.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Than Uyên;
các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
27
|
24
|
22
|
2
|
Xã Ta Gia
|
25
|
22
|
19
|
3
|
Các xã: Tà Hừa,
Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
|
22
|
17
|
15
|
I.4.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Than Uyên;
các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
26
|
24
|
22
|
2
|
Xã Ta Gia
|
21
|
18
|
16
|
3
|
Các xã: Tà Hừa,
Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
|
19
|
16
|
14
|
I.5.
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Than Uyên;
các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
27
|
24
|
22
|
2
|
Xã Ta Gia
|
25
|
22
|
19
|
3
|
Các xã: Tà Hừa,
Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
|
21
|
16
|
12
|
I.6.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Than Uyên;
các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
7
|
6
|
5
|
2
|
Xã Ta Gia
|
6
|
5
|
4
|
3
|
Các xã: Tà Hừa,
Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
|
5
|
4
|
3
|
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT
NƯƠNG RẪY
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Canh
tác thường xuyên
|
Canh
tác không thường xuyên
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Than Uyên;
các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
22
|
19
|
17
|
16
|
15
|
13
|
2
|
Xã Ta Gia
|
20
|
18
|
15
|
15
|
13
|
11
|
3
|
Các xã: Tà Hừa,
Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
|
18
|
14
|
12
|
13
|
10
|
9
|
I.8.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Mường Cang,
Mường Than, Phúc Than
|
470
|
320
|
225
|
320
|
225
|
120
|
2
|
Các xã: Hua Nà, Mường
Kim, Ta Gia
|
365
|
260
|
210
|
210
|
120
|
90
|
3
|
Các xã: Tà Hừa,
Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
|
150
|
130
|
110
|
110
|
80
|
75
|
I.9.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Mường Cang,
Mường Than, Phúc Than
|
376
|
256
|
180
|
256
|
180
|
96
|
2
|
Các xã: Hua Nà, Mường
Kim, Ta Gia
|
292
|
208
|
168
|
168
|
96
|
72
|
3
|
Các xã: Tà Hừa,
Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
|
120
|
104
|
88
|
88
|
64
|
60
|
Ghi chú:
- Xã
Mường Cang: Khu vực
1:
Đất khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ tiếp
giáp cầu Mường Cang đến hết nhà ông Hành. Khu vực 2: Đất khu vực
ven Quốc lộ 32, đất khu vực ven đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hành đến hết địa phận
xã; đất Khu vực ven đoạn từ trạm bảo vệ thực vật đến hết khu dân cư. Khu
vực 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Mường Than: Khu
vực 1: Đất khu vực ven đường, đoạn từ hết địa phận thị trấn đến đường
vào Phương Quang, Khu vực 2: Đất khu vực ven đường vào Phương
Quang đến hết địa phận xã. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Phúc Than: Khu
vực 1: Đất khu vực ven đường rẽ Sang Ngà, Nà Phát đến cầu Che Pó; Đất
khu vực ven đường, đoạn thứ 2 từ Quốc lộ 279 đến đường rẽ vào điểm tái định cư Sắp Ngụa 1,2, 3. Khu vực
2: Đất khu vực ven đường, đoạn 1 từ cầu Che Pó đến hết địa phận xã; đoạn
2 từ cầu Mường Than đến đường rẽ vào bản Nà Phát. Khu vực 3: Các
khu vực còn lại.
- Xã Mường Kim: Khu
vực 1: Đất khu vực ven đường, đoạn tiếp giáp Trường cấp 2 đến đầu cầu
sắt. Khu vực 2: Đất khu vực ven đường, đoạn tiếp giáp xã Mường Cang
đến hết Trường cấp 2. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
I.10.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:
1000m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Đầu cầu Mường Cang
|
Hết ranh giới đất hạt
Kiểm lâm
|
1300
|
650
|
400
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Hạt Kiểm lâm
|
Hết ranh giới đất
Sân vận động
|
950
|
500
|
300
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Hết ranh giới đất
Sân vận động
|
Tiếp giáp Ngã ba Quốc
lộ 279
|
850
|
450
|
250
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Ngã ba Quốc lộ 279
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Chiêng
|
750
|
370
|
220
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Chiêng
|
Đường rẽ vào bản
Đông
|
630
|
330
|
200
|
6
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông
Tuấn-Yên)
|
Hết ranh giới đất
Công an huyện khu 2
|
690
|
350
|
220
|
7
|
Quốc lộ 279
|
Ngã 3 Quốc lộ 32
|
Hết cổng nghĩa
trang
|
350
|
200
|
130
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà
ông Toàn-Hiền
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Đức-Sáu
|
400
|
200
|
120
|
9
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ranh giới đất nhà
ông Trường-Loan, khu 5A
|
Ngã ba QL 279 (trường
PTTH)
|
400
|
200
|
120
|
10
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Địa
phận UBNDTT Than Uyên
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Thu-Thử
|
400
|
200
|
120
|
11
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ranh giới đất nhà
ông Hồng-Thao, khu 5A
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Trang-Liên
|
350
|
180
|
110
|
12
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ranh giới đất nhà
ông Tòng-Hải
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Thịnh-Vượng, khu 5B
|
350
|
180
|
110
|
13
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ranh giới đất nhà
ông Dũng-Loan, khu 5B
|
Hết ranh giới đất
Trạm Y tế TT Than Uyên
|
350
|
180
|
110
|
14
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ranh giới đất nhà
ông Quyết khu 7B
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Mô
|
350
|
180
|
110
|
15
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ranh giới đất nhà
bà Lân, khu 7B
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Trọng
|
350
|
180
|
110
|
16
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ngã 3 (gần nhà ông Minh-Thuý, đường vào M.Mít)
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Quý-Thanh
|
350
|
180
|
110
|
17
|
Nhánh nối QL
32
|
Ranh giới đất nhà
ông Minh-Nụ, khu 5A
|
Hết ranh giới đất
nhà Bà Định
|
230
|
130
|
110
|
18
|
Nhánh nối QL
32
|
Ngã 3 (gần nhà ông
Ái-Liên)
|
Hết ranh giới đất Hồ
Bản Đông
|
230
|
130
|
110
|
19
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ngã ba (gần nhà ông
Tuyên)
|
Hết ranh giới đất
Nhà khách huyện ủy
|
950
|
500
|
300
|
20
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Nhà khách huyện ủy
|
Cổng Huyện Đội (gần
nhà ông Hương-Sinh)
|
470
|
250
|
150
|
21
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ranh giới đất Phòng
Tài chính-KH
|
Hết ranh giới đất Hội
trường UBND huyện, khu 2
|
470
|
250
|
150
|
22
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ngã tư Nhà khách
UBND huyện
|
Ngã tư (gần nhà ông
Nghì, khu 3)
|
580
|
300
|
200
|
23
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ngã 3 (gần nhà ông
Thịnh-Thạo)
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Đệ-Dung
|
450
|
250
|
150
|
24
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ranh giới đất Phòng
Văn hóa
|
Ngã 3 (hết Đất bà
Uyên) khu 3
|
600
|
300
|
200
|
25
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Thủy-Phượng
|
Hết ranh giới đất
Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào)
|
400
|
200
|
120
|
26
|
Đoạn đường phía sau
chợ trung tâm
|
Ranh giới đất nhà
bà Thêu
|
Hết ranh giới đất
nhà nhà ông Tâm-Hài
|
520
|
300
|
150
|
27
|
Đường sau Sân vận động
|
Ngã 3 Quốc lộ
32
|
Tiếp giáp đường trục
3 (gần nhà bà Thanh)
|
400
|
200
|
120
|
28
|
Đường sau Sân vận động
|
Ranh giới đất nhà
ông Lộc
|
Hết ranh giới đất
nhà nhà ông Dũng-Tâm
|
350
|
180
|
110
|
29
|
Đoạn nhánh khu 4
|
Ngã 4 (gần nhà ông
Cảm)
|
Hết ranh giới đất
TT Y tế (gần Đập tràn)
|
350
|
180
|
110
|
30
|
Đường nhánh sau Bưu
điện huyện
|
Ranh giới đất nhà
ông Hòa-Hương
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Dũng-Trâm
|
350
|
180
|
110
|
31
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Dung-Loan
|
Tiếp giáp đầu cầu
khu 8
|
350
|
180
|
110
|
32
|
Đường nhánh khu 2
|
Ranh giới đất nhà
ông Bắc-Hồng
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Kế-Miên
|
350
|
180
|
110
|
33
|
Đường nội thị, khu
11
|
Ranh giới đất Trạm
Y Tế TT Than Uyên
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Cúc-Tượng
|
230
|
130
|
110
|
34
|
Đường nhánh khu 3
|
Tiếp giáp ranh giới
đất TTGDTX huyện
|
Tiếp giáp bờ Hồ thị
trấn
|
350
|
180
|
110
|
35
|
Đường nội thị, khu
5B
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Vương-Thủy
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Tân-Hậu
|
230
|
130
|
110
|
36
|
Đường nhánh khu 8
|
Tiếp giáp đầu Cầu
khu 8
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Thông-Mão
|
230
|
130
|
110
|
37
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Hội
trường UBND huyện
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Năm-Lý
|
230
|
130
|
110
|
38
|
Đoạn nhánh khu 2
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Công an (gần nhà ông Xuân-Sơn)
|
Hết ranh giới đất
nhà bà Tự
|
230
|
130
|
110
|
39
|
Đoạn B10 khu 6 nối
QL279 với trục 3
|
Tiếp giáp Quốc lộ
279
|
Tiếp giáp đường trục
3
|
230
|
130
|
110
|
40
|
Đường QL 279
|
Cổng vào nghĩa
trang liệt sỹ
|
Hết địa phận thị trấn
Than Uyên
|
230
|
130
|
110
|
CÁC
VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
110
|
I.11.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:
1000/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Đầu cầu Mường Cang
|
Hết ranh giới đất hạt
Kiểm lâm
|
1040
|
520
|
320
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Hạt Kiểm lâm
|
Hết ranh giới đất
Sân vận động
|
760
|
400
|
240
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Hết ranh giới đất
Sân vận động
|
Tiếp giáp Ngã ba Quốc
lộ 279
|
680
|
360
|
200
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Ngã ba Quốc lộ 279
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Chiêng
|
600
|
296
|
176
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Chiêng
|
Đường rẽ vào bản
Đông
|
504
|
264
|
160
|
6
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông
Tuấn-Yên)
|
Hết ranh giới đất
Công an huyện khu 2
|
552
|
280
|
176
|
7
|
Quốc lộ 279
|
Ngã 3 Quốc lộ 32
|
Hết cổng
nghĩa trang
|
280
|
160
|
104
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà
ông Toản-Hiền
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Đức-Sáu
|
320
|
160
|
96
|
9
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ranh giới đất nhà
ông Trường-Loan, khu 5A
|
Ngã ba QL 279 (trường
PTTH)
|
320
|
160
|
96
|
10
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Địa phận UBNDTT
Than Uyên
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Thu-Thử
|
320
|
160
|
96
|
11
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ranh giới đất nhà
ông Hồng-Thao, khu 5A
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Trang-Liên
|
280
|
144
|
88
|
12
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà
ông Tòng-Hải
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Thịnh-Vuợng, khu 5B
|
280
|
144
|
88
|
13
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ranh giới đất nhà
ông Dũng-Loan, khu 5B
|
Hết ranh giới đất
Trạm Y tế TT Than Uyên
|
280
|
144
|
88
|
14
|
Nhánh nối Quốc lộ
32.
|
Ranh giới đất nhà
ông Quyết khu 7B
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Mô
|
280
|
144
|
88
|
15
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ranh giới đất nhà
bà Lân, khu 7B
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Trọng
|
280
|
144
|
88
|
16
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ngã 3 (gần nhà ông
Minh-Thúy, đường vào M.Mít)
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Quý-Thanh
|
280
|
144
|
88
|
17
|
Nhánh nối
QL32
|
Ranh giới đất nhà
ông Minh-Nụ, khu 5A
|
Hết ranh giới đất
nhà Bà Định
|
184
|
104
|
88
|
18
|
Nhánh nối QL32
|
Ngã 3 (gần nhà ông
Ái-Liên)
|
Hết ranh giới đất Hồ
Bản Đông
|
184
|
104
|
88
|
19
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã ba (gần nhà ông
Tuyên)
|
Hết ranh giới đất
Nhà khách huyện ủy
|
760
|
400
|
240
|
20
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Nhà khách huyện ủy
|
Cổng Huyện Đội (gần
nhà ông Hương-Sinh)
|
376
|
200
|
120
|
21
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ranh giới đất Phòng
Tài chính-KH
|
Hết ranh giới đất Hội
trường UBND huyện, khu 2
|
376
|
200
|
120
|
22
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ngã tư Nhà khách
UBND huyện
|
Ngã tư (gần nhà ông
Nghì, khu 3)
|
464
|
240
|
160
|
23
|
Nhánh nối
Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông
Thịnh-Thạo)
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Đệ-Dung
|
360
|
200
|
120
|
24
|
Nhánh nối Quốc lộ
32
|
Ranh giới đất Phòng
Văn hóa
|
Ngã 3 (hết Đất bà Uyên)
khu 3
|
480
|
240
|
160
|
25
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Thủy-Phượng
|
Hết ranh giới đất
Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào)
|
320
|
160
|
96
|
26
|
Đoạn đường phía sau
chợ trung tâm
|
Ranh giới đất nhà
bà Thêu
|
Hết ranh giới đất
nhà nhà ông Tâm-Hài
|
416
|
240
|
120
|
27
|
Đường sau Sân vận động
|
Ngã 3 Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp đường trục
3 (gần nhà bà Thanh)
|
320
|
160
|
96
|
28
|
Đường sau Sân vận động
|
Ranh giới đất nhà
ông Lộc
|
Hết ranh giới đất
nhà nhà ông Dũng-Tâm
|
280
|
144
|
88
|
29
|
Đoạn
nhánh khu 4
|
Ngã 4 (gần nhà ông
Cảm)
|
Hết ranh giới đất
TT Y tế (gần Đập tràn)
|
280
|
144
|
88
|
30
|
Đường nhánh sau Bưu
điện huyện
|
Ranh giới đất nhà
ông Hòa-Hương
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Dũng-Trâm
|
280
|
144
|
88
|
31
|
Đường nội thị
|
Ranh giới, đất nhà
ông Dung-Loan
|
Tiếp giáp đầu cầu
khu 8
|
280
|
144
|
88
|
32
|
Đường nhánh khu 2
|
Ranh giới đất nhà
ông Bắc-Hồng
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Kế-Miên
|
280
|
144
|
88
|
33
|
Đường nội thị, khu
11
|
Ranh giới đất Tram
Y Tế TT Than Uyên
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Cúc-Tượng
|
184
|
104
|
88
|
34
|
Đường nhánh khu 3
|
Tiếp giáp ranh giới
đất TTGDTX huyện
|
Tiếp giáp bờ Hồ thị
trấn
|
280
|
144
|
88
|
35
|
Đường nội thị, khu
5B
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Vương-Thủy
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Tân-Hậu
|
184
|
104
|
88
|
36
|
Đường nhánh khu 8
|
Tiếp giáp đầu Cầu
khu 8
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Thông-Mão
|
184
|
104
|
88
|
37
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Hội
trường UBND huyện
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Năm-Lý
|
184
|
104
|
88
|
38
|
Đoạn nhánh khu 2
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Công an (gần nhà ông Xuân-Sơn)
|
Hết ranh giới đất
nhà bà Tự
|
184
|
104
|
88
|
39
|
Đoạn B10 khu 6 nối
QL279 với trục 3
|
Tiếp giáp Quốc lộ
279
|
Tiếp
giáp đường trục 3
|
184
|
104
|
88
|
40
|
Đường QL 279
|
Cổng vào nghĩa
trang liệt sỹ
|
Hết địa phận thị trấn
Than Uyên
|
184
|
104
|
88
|
CÁC
VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
88
|
II.
HUYỆN TÂN UYÊN
II.1.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tân Uyên;
các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
29
|
24
|
19
|
2
|
Các xã: Pắc Ta,
Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
26
|
22
|
18
|
3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà
Mít
|
24
|
20
|
17
|
II.2.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tân Uyên;
các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
27
|
23
|
18
|
2
|
Các xã: Pắc Ta,
Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
25
|
21
|
17
|
3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà
Mít
|
22
|
19
|
16
|
II.3.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tân Uyên;
các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
26
|
22
|
18
|
2
|
Các xã: Pắc Ta, Trung
Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
24
|
20
|
16
|
3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà
Mít
|
21
|
17
|
14
|
II.4.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT:
1000 Đồng/m2
II.5.
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn
Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
26
|
22
|
18
|
2
|
Pắc Ta,
Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
24
|
20
|
16
|
3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà
Mít
|
21
|
17
|
14
|
II.6.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tân Uyên
|
6
|
5
|
4
|
2
|
Các xã: Thân Thuộc,
Pắc Ta, Trung Đồng, Mường khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít
|
4
|
3
|
I.7.
BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Canh
tác thường xuyên
|
Canh
tác không thường xuyên
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tân Uyên;
các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
21
|
18
|
14
|
16
|
13
|
11
|
2
|
Các xã: Pắc Ta, Trung
Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
19
|
16
|
13
|
14
|
12
|
10
|
3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà
Mít
|
17
|
14
|
11
|
13
|
10
|
8
|
II.8.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Thân Thuộc,
Phúc Khoa
|
320
|
240
|
150
|
200
|
120
|
85
|
2
|
Các xã; Trung Đồng,
Pắc Ta
|
300
|
200
|
140
|
180
|
120
|
75
|
3
|
Các xã: Mường Khoa,
Nậm Cần
|
190
|
140
|
110
|
140
|
88
|
65
|
4
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà
Mít, Hố Mít
|
115
|
90
|
70
|
90
|
70
|
55
|
II.9.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Thân Thuộc,
Phúc Khoa
|
256
|
192
|
120
|
160
|
96
|
68
|
2
|
Các xã: Trung Đồng,
Pắc Ta.
|
240
|
160
|
112
|
144
|
96
|
60
|
3
|
Các xã: Mường Khoa,
Nậm Cần
|
152
|
112
|
88
|
112
|
70
|
52
|
4
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà
Mít, Hố Mít
|
92
|
72
|
56
|
72
|
56
|
44
|
Ghi chú:
1. Xã Pắc
Ta
+
Khu vực
1: Quốc
lộ 32: Đoạn
từ tiếp giáp địa phận Trạm xá đến điểm
giao với đường rẽ vào bản Nà Ún; Quốc lộ 32: Đoạn từ
tiếp giáp địa phận cầu
Hoàng Hà đến giáp địa phận xã Phúc Than - huyện Than Uyên.
+ Khu
vực 2: Quốc lộ 32. Đoạn từ Trạm xá đến hết địa phận cầu
Hoàng Hà; nhánh Quốc lộ 32: Đoạn đường rẽ đến ngã ba đường rẽ đi bản Cang A (xã
Hố Mít); Từ đường rẽ vào bản Nà Ún đến hết địa phận xã (tiếp giáp địa phận
xã Trung Đồng), Các bản: Nà Kè, Sài Lương, Tà Mít (TĐC Tà Mít);
+ Khu vực 3: Các
vị trí còn lại.
2. Xã Thân Thuộc
+ Khu vực 1: Quốc
lộ 32 thuộc về địa phận xã Thân Thuộc, đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân
Uyên đến tiếp giáp địa phận trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng Phòng hộ huyện;
+ Khu vực 2:
Quốc lộ 32 thuộc địa phận xã Thân Thuộc, đoạn từ địa phận trụ sở làm việc Ban
quản lý rừng Phòng hộ đến hết địa phận xã Thân Thuộc (tiếp giáp địa phận xã Trung
Đồng); Đường Nậm Cần Đi Nậm Sỏ, đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận
bàn Tảng Đán;
+ Khu vực 3:
Các vị trí còn lại.
3. Xã Trung Đồng
+ Khu vực 1:
Nhánh Quốc lộ 32 (Đoạn đường rẽ đến hết địa phận Trụ sở làm việc UBND xã Trung
Đồng);
+ Khu vực 2: Quốc
lộ 32 (Đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Thân Thuộc (Km 378) đến hết địa phận xã
Trung Đồng (giáp địa phận xã Pắc Ta); Khu vực trung tâm các bản: Bút
Trên, Bút Dưới, Tân Dương;
+ Khu vực 3:
Các vị trí còn lại.
4. Xã Phúc Khoa
+ Khu vực 1:
Quốc lộ 32 (Đoạn từ tiếp giáp Trạm kiểm lâm địa bàn cụm xã Phúc Khoa đến cầu Nậm
Bon);
+ Khu vực 2:
Quốc lộ 32 (Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết Trạm kiểm lâm địa
bàn cụm xã Phúc Khoa); Đoạn từ cầu Nậm Bon đến hết địa phận xã (tiếp giáp xã
Bản Bo, huyện Tam Đường), đoạn ngã ba giao nhau với Quốc lộ 32 đến hết suối
Nậm Be đi xã Mường Khoa;
+ Khu vực 3: Các
vị trí còn lại.
II.10.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:
1000/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh
xăng dầu Lai Châu
|
950
|
600
|
500
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi
nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống Tổ 3
|
700
|
450
|
350
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết ranh giới đất Chi cục thuế
|
750
|
470
|
370
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế
|
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp
xã Thân Thuộc)
|
700
|
450
|
350
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cống Tổ 3
|
Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc
Khoa)
|
400
|
250
|
200
|
6
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Ngã tư trường Mầm non số 1
|
400
|
250
|
200
|
7
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than
Uyên
|
400
|
250
|
200
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã tư trường Mầm non số 1
|
Ngã ba Quốc lộ 32 và Đường vào nhà
máy chè Than Uyên
|
285
|
170
|
150
|
9
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện
|
Cầu qua suối Đi Nà Ban
|
350
|
220
|
180
|
10
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Bưu điện
|
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới
|
350
|
220
|
180
|
11
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao
|
Cổng bệnh viện mới
|
420
|
300
|
200
|
12
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32
|
Cổng nghĩa trang nhân dân
|
230
|
150
|
120
|
13
|
Các nhánh còn lại
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32
|
Cuối đường
|
170
|
130
|
110
|
14
|
Đường nội thị
|
Đường vào nhà Văn hóa khu Cơ Quan
|
Điểm giao nhau đường vào Nhà máy chè
và Trường mầm non số 1
|
310
|
170
|
165
|
15
|
Các tuyến đường kè
hạ lưu, thượng lưu suối Nậm Chăng Luông
|
360
|
240
|
200
|
16
|
Đường xung quanh Chợ
|
500
|
|
|
17
|
Các tổ 4, 24; Các bản:
Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập
|
140
|
120
|
100
|
18
|
Các tổ: 1, 3, 7, bản
Tân Hợp.
|
240
|
140
|
110
|
19
|
Các Bản và Tổ dân
phố còn lại
|
120
|
100
|
80
|
Khu
Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện
|
|
|
|
20
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 5 Quốc lộ 32
|
Nhà khách (Q-6)
|
400
|
|
|
21
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 Bưu điện
(Q-7)
|
Tiếp giáp Viện kiểm
sát nhân dân (Q-12)
|
400
|
|
|
22
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất cây
xăng (C-3)
|
Hết ranh giới đất
Viện kiểm sát (Q-12)
|
400
|
|
|
23
|
Đường nhánh
|
Ranh giới đất Ban
quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16)
|
Hết ranh giới đất
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Q-5)
|
400
|
|
|
24
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy hoạch
khu công cộng (C-4)
|
Hết ranh giới đất
Trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4)
|
400
|
|
|
25
|
Đường nhánh
|
Ngã 4 đường quy hoạch
khu đất công cộng (C-4)
|
Giáp ranh giới đất
trường THPT (T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5)
|
350
|
|
|
26
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy hoạch
khu đất công cộng (C-4)
|
Nhà văn hóa, câu lạc
bộ, thư viện (Q-13)
|
350
|
|
|
II.11. BẢNG
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:
1000/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Phía Bắc cầu Huổi
Chăng Nọi
|
Hết cửa hàng Xăng dầu
số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
760
|
480
|
400
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cửa hàng
Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống
Tổ 3
|
560
|
360
|
280
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Phía Nam cầu Huổi
Chăng Nọi
|
Hết ranh giới đất
Chi cục thuế
|
600
|
376
|
296
|
4
|
Quốc lộ
32
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Chi cục thuế
|
Hết địa phận thị trấn
Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)
|
560
|
360
|
280
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cống Tổ 3
|
Hết địa phận thị trấn
(giáp xã Phúc Khoa)
|
336
|
216
|
180
|
6
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Ngã tư trường Mầm
non số 1
|
336
|
216
|
180
|
7
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Hết ranh giới đất
Nhà máy chè Than Uyên
|
336
|
216
|
180
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã tư trường Mầm
non số 1
|
Ngã ba Quốc lộ 32
và đường vào nhà máy chè Than Uyên
|
240
|
152
|
120
|
9
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ đi Bệnh
viện
|
Cầu qua suối đi
Nà Ban
|
280
|
176
|
144
|
10
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Bưu
điện
|
Tiếp giáp đường Bệnh
viện mới
|
280
|
176
|
144
|
11
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đường rẽ vào nhà
thi Đấu thể thao
|
Cổng bệnh viện mới
|
360
|
240
|
160
|
12
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp Quốc lộ
32
|
Cổng nghĩa trang
nhân dân
|
200
|
120
|
100
|
13
|
Các nhánh còn lại
|
Tiếp giáp Quốc lộ
32
|
Cuối đường
|
160
|
116
|
96
|
14
|
Đường nội thị
|
Đường vào nhà Văn hóa
khu Cơ Quan
|
Điểm giao nhau đường
vào Nhà máy chè và Trường mầm non số 1
|
264
|
158,4
|
132
|
15
|
Các tuyến Đường kè
hạ lưu, thượng lưu suối Nậm Chăng Luông
|
320
|
192
|
160
|
16
|
Đường xung quanh Chợ
|
400
|
|
|
17
|
Các tổ: 4, 24; Các
bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập
|
120
|
104
|
88
|
18
|
Các tổ: 1, 3, 7, bản
Tân Hợp.
|
192
|
115,2
|
96
|
19
|
Các Bản và Tổ dân
phố còn lại
|
96
|
80
|
64
|
|
Khu
Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện
|
|
|
|
20
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 5 Quốc lộ 32
|
Nhà khách (Q-6)
|
336
|
|
|
21
|
Đường
nhánh
|
Ngã 3 Bưu điện
(Q-7)
|
Tiếp giáp Viện kiểm
sát nhân dân (Q-12)
|
336
|
|
|
22
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất cây
xăng (C-3)
|
Hết ranh giới đất
Viện kiểm sát (Q-12)
|
336
|
|
|
23
|
Đường nhánh
|
Ranh giới đất Ban
quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16)
|
Hết ranh giới đất
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Q-5)
|
336
|
|
|
24
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy hoạch
khu công cộng (C-4)
|
Hết ranh giới đất
Trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4)
|
336
|
|
|
25
|
Đường nhánh
|
Ngã 4 Đường quy hoạch
khu đất công cộng (C-4)
|
Giáp ranh giới đất
trường THPT (T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5)
|
280
|
|
|
26
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy hoạch
khu đất công cộng (C-4)
|
Nhà văn hóa, câu lạc
bộ, thư viện (Q-13)
|
280
|
|
|
III.
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
III.1.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tam Đường,
xã Bình Lư
|
29
|
24
|
19
|
2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn
Bình, Hồ Thầu
|
27
|
23
|
18
|
3
|
Các xã: Thèn Sin,
Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng
|
26
|
22
|
17
|
4
|
Các xã: Khun Há,
Nùng Nàng
|
22
|
19
|
16
|
III.
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tam Đường,
xã Bình Lư
|
27
|
23
|
18
|
2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn
Bình, Hồ Thầu
|
26
|
22
|
17
|
3
|
Các xã: Thèn Sin,
Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng
|
25
|
21
|
16
|
4
|
Các xã: Khun Há,
Nùng Nàng
|
21
|
18
|
14
|
III.3.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tam Đường,
xã Bình Lư
|
26
|
22
|
18
|
2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn
Bình, Hồ Thầu
|
25
|
21
|
17
|
3
|
Các xã: Thèn Sin,
Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm
|
24
|
20
|
16
|
4
|
Các xã: Khun Há, Tả
Lèng, Nùng Nàng
|
21
|
17
|
14
|
III.4.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tam Đường,
xã Bình Lư
|
25
|
21
|
17
|
2
|
Các xã: Bản
Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
24
|
20
|
16
|
3
|
Các xã: Thèn
Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm,
Tả Lèng
|
21
|
17
|
14
|
4
|
Các xã: Khun
Há, Nùng Nàng
|
14
|
12
|
9
|
III.5.
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tam Đường,
xã Bình Lư
|
26
|
22
|
18
|
2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn
Bình, Hồ Thầu
|
25
|
21
|
19
|
3
|
Các xã: Thèn Sin,
Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm
|
24
|
20
|
16
|
4
|
Các xã: Khun Há, Tả
Lèng, Nùng Nàng
|
21
|
17
|
14
|
III.6.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tam Đường;
Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình
|
5
|
4
|
3
|
2
|
Các xã: Thèn Sin, Hồ
Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm
|
4
|
3
|
2
|
3
|
Các xã: Khun Há, Tả
Lèng, Nùng Nàng
|
3
|
2
|
2
|
III.7.
BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Canh
tác thường xuyên
|
Canh
tác không thường xuyên
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tam Đường,
xã Bình Lư
|
21
|
18
|
14
|
16
|
13
|
11
|
2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn
Bình, Hồ Thầu
|
20
|
17
|
14
|
15
|
13
|
10
|
3
|
Các xã: Thèn Sin,
Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm
|
19
|
16
|
13
|
14
|
12
|
10
|
4
|
Các xã: Khun Há, Tả
Lèng, Nùng Nàng
|
17
|
14
|
11
|
13
|
10
|
8
|
III.8.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Bình Lư
|
260
|
150
|
120
|
200
|
130
|
80
|
2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn
Bình, Hồ Thầu
|
125
|
85
|
60
|
95
|
65
|
70
|
3
|
Các xã: Thèn Sin, Bản
Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma.
|
120
|
80
|
55
|
90
|
60
|
60
|
4
|
Xã
Khun Há
|
95
|
65
|
50
|
70
|
50
|
50
|
5
|
Đường Trường Chinh
(xã Sùng Phài)
|
900
|
330
|
220
|
|
|
|
III.9.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Bình Lư
|
208
|
120
|
96
|
160
|
120
|
64
|
2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn
Bình, Hồ Thầu
|
100
|
68
|
48
|
76
|
52
|
56
|
3
|
Các xã: Thèn Sin, Bản
Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma
|
96
|
64
|
44
|
72
|
48
|
48
|
4
|
Xã
Khun Há
|
76
|
52
|
40
|
56
|
40
|
40
|
5
|
Đường Trường Chinh
(xã Sùng Phài)
|
720
|
264
|
176
|
|
|
|
Ghi
chú:
- Xã Bình Lư: Khu vực
1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D đoạn từ tiếp giáp cống bà Hà
đến ngã 3 dốc Đỏ. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã (Đi xã
Nà Tăm) Đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Nà Tăm, đường
liên bản đoạn từ ngã ba thị trấn Tam Đường đi bản Pa Pe, đoạn từ ngã ba đường
đi bản Hoa Vân đến trường tiểu học số 1 xã Bình Lư. Khu vực 3: Diện tích
đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Bản Bo: Khu vực
1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ trụ sở UBND xã đến
cống nhà ông Giảng, đoạn từ trụ sở UBND xã đến địa phận xã Sơn Bình, đoạn từ cống
ông Giảng đến giáp địa phận xã Phúc Khoa. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven
đường liên xã đi xã Nà Tăm từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Nà
Tăm; Đất thuộc khu vực ven đường nhánh, đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến Bản Hợp
Nhất. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực
1 và khu vực 2.
- Xã Thèn Sin: Khu vực
1: Đất thuộc khu vực ven đường liên huyện, đoạn từ cầu bê tông
bản Lở Thàng đến Trạm y tế, đoạn đường từ ngã ba trường THCS đến tiếp giáp đường
đi Sin Suối Hồ; Đất thuộc khu vực ven đường đi Sin Súi Hồ, đoạn tiếp giáp đường
liên huyện đến hết địa phận hành chính xã. Khu vực
2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên huyện, đoạn từ tiếp giáp Trạm
y tế đến hết bản Na Đông; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông, đoạn từ cầu
bê tông đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng, thị xã Lai Châu; Đất thuộc khu vực
ven đường liên huyện đi Sin Súi Hồ, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến hết bản Van
Hồ. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực
1 và khu vực 2.
- Xã Sơn Bình: Khu vực
1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D đoạn từ ngã ba Quốc lộ 32 đến
tiếp giáp suối ông Hải – Bản 46; Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ ngã
ba Quốc Lộ 4D đến tiếp giáp địa phận xã Bản Bo. Khu vực 2: Đất thuộc khu
vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ Suối ông Hải đến hết ranh giới đất nhà ông Sơn Tho.
Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1
và khu vực 2.
- Xã Hồ Thầu: Khu vực
1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ tiếp giáp thị trấn
Tam Đường đến trụ sở UBND xã +500m. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven Quốc
lộ 4D, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến địa phận xã Giang Ma. Khu vực 3: Diện
tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Giang Ma: Khu vực
1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ giáp ranh thị xã đến
tiếp giáp xã Hồ Thầu. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn
từ tiếp giáp địa phận Cung giao thông đến tiếp giáp địa phận xã Hồ Thầu. Khu
vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực
2.
- Xã Bản Hon: Khu vực
1: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã, đoạn từ tiếp giáp địa
phận xã Bản Giang đến hết bản Nà Khum. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven
đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp địa phận bản Nà Khum đến tiếp giáp
xã Bình Lư, Khun Há. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã
không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Bản Giang: Khu vực
1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ địa
phận UBND xã (trụ sở mới) bản trung tâm xã (mới) đến tiếp giáp địa phận xã San
Thàng, đoạn từ ngã 3 UBND xã đến hết địa phận Trạm y tế xã. Khu vực 2: Đất
thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ ngã 3 đi xã Bản Hon đến tiếp
giáp địa phận xã Bản Hon; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên bản, đoạn
từ địa phận UBND xã (trụ sở mới) đến trung tâm các bản trong xã. Khu vực 3:
Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Sùng Phài: Khu vực
1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông nông thôn, đoạn từ tiếp
giáp địa phận thị xã Lai Châu đến UBND xã và từ UBND xã đi các hướng + 200m. Khu
vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông, đoạn từ UBND xã + 200m đến
Trung tâm Y tế xã. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã
không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Nùng Nàng: Khu vực
1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp
giáp địa phận thị xã đến qua trụ sở UBND xã+ 500m. Khu vực 2: Đất thuộc
khu vực ven đường giao thông liên bản, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung
tâm các bản trong xã. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã
không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Nà Tăm: Khu vực
1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ trụ sở
UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường
giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến địa phận các xã: Bản Bo,
Bình Lư. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc
khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Khun Há: Khu vực
1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ trụ sở
UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường
giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến bản Ngài Thầu thấp; Đất thuộc
khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp
địa phận xã Bản Hon. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã
không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Tả Lèng: Khu vực
1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ trụ sở
UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường
giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung tâm các bản, đến Trạm
Y tế, đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng; Khu vực 3: Diện tích đất còn
lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
III.10.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D
cũ)
|
Ngã 3 công an thị trấn
|
Ngã 3 đường đi Bản Hon,
Khun Há
|
650
|
300
|
200
|
2
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D
cũ)
|
Tiếp giáp Ngã 3 đường đi Bản
Hon, Khun Há
|
Hết ngã 3 đường 36m vào
TTHC huyện
|
700
|
350
|
200
|
3
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D
cũ)
|
Ngã 3 đường 36m vào TTHC
huyện
|
Hết cầu Mường Cấu
|
500
|
250
|
150
|
4
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D
cũ)
|
Tiếp giáp Đầu cầu Mường Cấu
|
Hết cầu Tiên Bình
|
250
|
150
|
100
|
5
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D
cũ)
|
Cây xăng Thảo Trang
|
Tiếp giáp xã Hồ Thầu
|
250
|
150
|
100
|
6
|
Đường lên thác Tắc Tình
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D
|
Hết địa phận nhà máy nước
|
250
|
150
|
100
|
7
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ
đi Bản Hon, Khun Há + 500m
|
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon
|
250
|
150
|
100
|
8
|
Đường 36m vào trung tâm
hành chính, chính trị huyện
|
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ
|
Tiếp giáp đất trung tâm hội
nghị
|
750
|
350
|
200
|
9
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp cầu Tiên Bình
|
Cây xăng Thảo Trang
|
350
|
200
|
150
|
10
|
Đường 36m
|
Cầu Tiên Bình
|
Tiếp giáp đường số 6
|
500
|
300
|
150
|
11
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp đường số 6
|
Hết ngã tư đường 36
|
750
|
350
|
170
|
12
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã tư đường 36
|
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ
(CATT)
|
750
|
350
|
170
|
13
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ
(CATT)
|
Hết địa phận thị trấn
|
700
|
350
|
170
|
14
|
Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
240
|
|
|
15
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản Bình Luông
|
250
|
|
|
16
|
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
400
|
|
|
17
|
Đường 20,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
18
|
Đường 15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
400
|
|
|
19
|
Đường 13,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
350
|
|
|
20
|
Đường 11m (khu TTHC huyện)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
330
|
|
|
21
|
Đường 11m khu TĐC công an
huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
170
|
|
|
22
|
Đường số 6 (15,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
350
|
200
|
120
|
23
|
Đường số 7 (15,5m)
|
Quốc lộ 4D
|
Đường 36m tránh 4D
|
440
|
220
|
120
|
24
|
Đường 11,5m
|
Khu tái định cư Sân vận động
huyện
|
Khu tái định cư Công an
huyện
|
160
|
|
|
25
|
Đường số 8
|
Tiếp giáp đường số 7
|
Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư
|
350
|
|
|
26
|
Đường nội thị
|
Đoạn giáp đường xuống Đội
thuế liên xã, thị trấn
|
Đường 36 m
|
300
|
|
|
27
|
Đường nội thị (khu F5, F6)
|
|
|
400
|
|
|
CÁC
VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
80
|
III.11.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D
cũ)
|
Ngã 3 công an thị trấn
|
Ngã 3 đường đi Bản Hon,
Khun Há
|
520
|
240
|
160
|
2
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D
cũ)
|
Tiếp giáp Ngã 3 đường đi Bản
Hon, Khun Há
|
Hết ngã 3 đường 36m vào
TTHC huyện
|
560
|
280
|
160
|
3
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D
cũ)
|
Ngã 3 đường 36m vào TTHC
huyện
|
Hết cầu Mường Cấu
|
400
|
200
|
120
|
4
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D
cũ)
|
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu
|
Hết cầu Tiên Bình
|
200
|
120
|
80
|
5
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D
cũ)
|
Cây xăng Thảo Trang
|
Tiếp giáp xã Hồ Thầu
|
200
|
120
|
80
|
6
|
Đường lên thác Tắc Tình
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D
|
Hết địa phận nhà máy nước
|
200
|
120
|
80
|
7
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ
đi Bản Hon, Khun Há + 500m
|
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon
|
200
|
120
|
80
|
8
|
Đường 36m vào trung tâm
hành chính, chính trị huyện
|
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ
|
Tiếp giáp đất trung tâm hội
nghị
|
600
|
280
|
160
|
9
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp cầu Tiên Bình
|
Cây xăng Thảo Trang
|
280
|
160
|
120
|
10
|
Đường 36m
|
Cầu Tiên Bình
|
Tiếp giáp đường số 6
|
400
|
240
|
120
|
11
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp đường số 6
|
Hết ngã tư đường 36
|
600
|
280
|
136
|
12
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã tư đường 36
|
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ
(CATT)
|
600
|
280
|
136
|
13
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ
(CATT)
|
Hết địa phận thị trấn
|
560
|
280
|
136
|
14
|
Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
192
|
|
|
15
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản Bình Luông
|
200
|
|
|
16
|
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
320
|
|
|
17
|
Đường 20,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
360
|
|
|
18
|
Đường 15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
320
|
|
|
19
|
Đường 13,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
280
|
|
|
20
|
Đường 11m (khu TTHC huyện)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
264
|
|
|
21
|
Đường 11m khu TĐC công an
huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
136
|
|
|
22
|
Đường số 6 (15,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
280
|
160
|
96
|
23
|
Đường số 7 (15,5m)
|
Quốc lộ 4D
|
Đường 36m tránh 4D
|
352
|
176
|
96
|
24
|
Đường 11,5m
|
Khu tái định cư Sân vận động
huyện
|
Khu tái định cư Công an
huyện
|
128
|
|
|
25
|
Đường số 8
|
Tiếp giáp đường số 7
|
Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư
|
280
|
|
|
26
|
Đường nội thị
|
Đoạn giáp đường xuống Đội
thuế liên xã, thị trấn
|
Đường 36 m
|
240
|
|
|
27
|
Đường nội thị (khu F5, F6)
|
|
|
320
|
|
|
CÁC
VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
64
|
IV.
THỊ XÃ LAI CHÂU
IV.1.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các phường: Tân Phong,
Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
27
|
23
|
18
|
IV.2.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các phường: Tân Phong,
Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
26
|
21
|
17
|
IV.3
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các phường: Tân Phong,
Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
24
|
20
|
16
|
IV.4.
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các phường: Tân Phong,
Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
26
|
21
|
17
|
IV.5.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các phường: Tân Phong,
Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
7
|
5
|
IV.6.
BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Canh
tác thường xuyên
|
Canh
tác không thường xuyên
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
Các phường: Tân
Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm
Loỏng
|
21
|
17
|
14
|
16
|
13
|
10
|
IV.7.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
|
Các xã: Nậm Loỏng,
San Thàng
|
550
|
330
|
220
|
330
|
198
|
110
|
Ghi chú: Đất ở tại
nông thôn tiếp giáp đường Chiến Thắng thuộc xã Nậm Loỏng áp dụng giá đất của đường
Chiến Thắng trong bảng giá đất ở tại Đô thị.
IV.8.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT:
1000Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
|
Các xã: Nậm
Loỏng, San Thàng
|
440
|
264
|
176
|
264
|
150
|
88
|
Ghi chú: Đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn tiếp giáp đường Chiến Thắng thuộc xã Nậm
Loỏng áp dụng giá đất của đường Chiến Thắng trong bảng giá đất sản xuất kinh
doanh tại Đô thị
IV.9.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:
1000 Đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần
Phú
|
Tiếp giáp đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
1.600
|
500
|
300
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
Hết Siêu thị Quang
Thanh
|
2.100
|
600
|
400
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Siêu thị Quang
Thanh
|
Tiếp giáp Vừ A Dính
|
1.600
|
500
|
300
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
1.300
|
400
|
300
|
5
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường
Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Tôn
Đức Thắng
|
1.100
|
400
|
300
|
6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường
Trần Can
|
700
|
350
|
250
|
7
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
Tiếp giáp cổng trường tiểu
học Nậm Loỏng
|
800
|
350
|
250
|
8
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn
Trãi
|
Tiếp giáp đường Chiến thắng
|
800
|
350
|
250
|
9
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường
Bế Văn Đàn
|
800
|
350
|
250
|
10
|
Đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí
Thanh
|
1.000
|
400
|
300
|
11
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp Phố Tô Hiến
Thành
|
1.000
|
400
|
300
|
12
|
Đường Lê Duẩn
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1.000
|
400
|
300
|
13
|
Đường Trường Chinh
|
Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
1.000
|
400
|
300
|
14
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
900
|
350
|
250
|
15
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng
Đạo
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1.500
|
600
|
400
|
16
|
Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Hết khu dân cư số 2 giai Đoạn
1
|
1.500
|
|
|
17
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
1.000
|
350
|
300
|
18
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường 19-8 và đường
Điện Biên Phủ
|
1.100
|
400
|
300
|
19
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
600
|
300
|
250
|
20
|
Đường Ven Hồ Thượng Lưu
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa
Thám
|
1300
|
500
|
300
|
21
|
Đường đi Bản Đông
(cũ)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc
Việt
|
Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản
Đông
|
550
|
250
|
200
|
22
|
Đường đi Bản Đông
(cũ)
|
Tiếp giáp đường Trường
Trinh qua khu rau xanh
|
Tiếp giáp ngã 3 đường
đi Bản Đông
|
300
|
220
|
200
|
23
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường hình bán
nguyệt (CV cây xanh)
|
1.000
|
|
|
24
|
Đường đi xã Nùng
Nàng
|
Tiếp giáp đường Trần
Văn Thọ
|
Hết địa phận thị xã
|
400
|
250
|
200
|
25
|
Đường đi Đông Pao
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp cổng vào
Tiểu đoàn 880
|
500
|
300
|
200
|
26
|
Đường vào nhà máy
chè Tam Đường
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
Cổng Nhà máy chè
|
300
|
250
|
200
|
27
|
Ngõ 076 (Đường lên Đền
Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần
Hưng Đạo
|
Hết địa phận nhà
ông Bùi Đức Thiện
|
250
|
210
|
200
|
28
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp ngõ 103 đường Trần
Hưng Đạo
|
500
|
300
|
250
|
29
|
Ngõ 103, đường Trần Hưng Đạo
(giáp chợ Trung tâm TX)
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng
Đạo
|
Hết số nhà 003, ngõ 103,
đường Trần Hưng Đạo
|
800
|
400
|
300
|
30
|
Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng
Đạo
|
Nhà máy gạch Tuynel cũ
|
400
|
250
|
200
|
31
|
Ngõ 237, đường Trần
Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần
Hưng Đạo
|
Sân vận động thị
xã
|
500
|
300
|
250
|
32
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Trần
Hưng Đạo
|
Tiếp giáp phố Chiêu
Tấn
|
1.000
|
400
|
300
|
33
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp đường Trần
Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường vào nhà
máy gạch Tuynel (cũ)
|
400
|
250
|
200
|
34
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Trần
Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Chiến
Thắng
|
1.000
|
400
|
300
|
35
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Chiến
Thắng
|
Tiếp giáp đường
tránh ngập
|
500
|
300
|
250
|
36
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Đường tránh ngập
|
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh
(cũ)
|
500
|
250
|
200
|
37
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh
(cũ)
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
400
|
250
|
200
|
38
|
Đường nhánh
|
Lối rẽ vào cổng Thị đội
|
Hết Sở Giao thông (cũ)
|
300
|
250
|
200
|
39
|
Đường Trần Can
|
Tiếp giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn
Trãi (chợ P. Quyết Thắng)
|
350
|
250
|
200
|
40
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Tiếp giáp Đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn
Trãi
|
600
|
300
|
200
|
41
|
Đường Chiến Thắng
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Hết ranh giới đất Trường
lái xe cơ giới
|
800
|
350
|
250
|
42
|
Đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp Trường lái xe cơ
giới
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
900
|
350
|
300
|
43
|
Đường 19/8
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
1.100
|
500
|
300
|
44
|
Đường 19/8
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí
Thanh
|
1.200
|
500
|
300
|
45
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
1.300
|
500
|
300
|
46
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
1.500
|
500
|
300
|
47
|
Đường 30/4
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Hết Bệnh viện tỉnh mới
|
2.000
|
|
|
48
|
Đường 30/4
|
Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
1.300
|
500
|
300
|
49
|
Đường 30/4
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường Trường
Chinh
|
1.000
|
500
|
300
|
KHU
DÂN CƯ 1 A
|
|
|
|
50
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
kéo dài
|
900
|
|
|
51
|
Đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
900
|
|
|
52
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn
Thái Bình
|
600
|
|
|
53
|
Đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
600
|
|
|
54
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh
Giám
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
900
|
|
|
55
|
Đường B3, B5 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường Nguyễn
Thái Bình
|
600
|
|
|
56
|
Đường B10, B11 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Huy
Liệu
|
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
600
|
|
|
57
|
Đường A11 (9m)
|
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
600
|
|
|
58
|
Đường A11 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường B12 (khu số
1 mở rộng)
|
600
|
|
|
59
|
Đường B12 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường B5
|
Tiếp giáp đường Nguyễn
Thái Bình
|
600
|
|
|
60
|
Đường A-1; A-2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh
Giám
|
Tiếp giáp đường Trần Huy
Liệu
|
600
|
|
|
61
|
Đường N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Cuối đường
|
600
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ 1B
|
|
|
|
62
|
Đường Số 3, khu dân
cư 1B
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
900
|
|
|
63
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường số
57, khu dân cư 1B
|
600
|
|
|
64
|
Đường Phan Đình
Giót
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
600
|
|
|
65
|
Đường A1,
A3 (11m)
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường A18
|
500
|
|
|
66
|
Đường A4, A5 (9m)
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường
Phan Đình Giót
|
500
|
|
|
67
|
Đường số 7 (13m)
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường A15
|
600
|
|
|
68
|
Đường A18
|
Tiếp giáp đường
30-4
|
Tiếp giáp đường A4
|
500
|
|
|
69
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp đường số
10
|
Tiếp giáp đường số
11
|
500
|
|
|
70
|
Đường số 10 và số 11
(9m)
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường A5
|
500
|
|
|
71
|
Đường A16, A17
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường số
10
|
500
|
|
|
72
|
Đường A14, A15
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường A2
|
500
|
|
|
73
|
Đường A2 (rộng 9m)
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Khuyến
|
500
|
|
|
74
|
Đường A12,
A13 (9m)
|
Tiếp giáp đường A2
|
Tiếp giáp đường A4
|
500
|
|
|
75
|
Đường Số 57, khu
dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường số
1B-2 (20,5)
|
800
|
350
|
250
|
76
|
Đường 1B-5 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường số
1B-2 (20,5)
|
500
|
|
|
77
|
Đường 1B-6, 1B-7,
1B-8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
1B-5 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số
1B-4 (13,5)
|
500
|
|
|
78
|
Đường 1B-9 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số
1B-2 (20,5)
|
Tiếp giáp đường số
1B-4 (13,5)
|
500
|
|
|
79
|
Đường 1B-1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số
1B-2 (20,5)
|
Tiếp giáp đường số
1B-3 (13,5m)
|
500
|
|
|
80
|
Đường số 1B-2
(20,5)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
800
|
|
|
81
|
Đường số 1B-3
(13,5m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường số
1B-8 (13,5m)
|
500
|
|
|
82
|
Đường số 1B-4
(13,5m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường số
1B-9 (13,5m)
|
500
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG
|
|
|
|
83
|
Đường B12
|
Tiếp giáp đường số
4C
|
Tiếp giáp đường A11
|
550
|
|
|
84
|
Đường số 4C (20,5m)
|
Tiếp giáp đường Trường
Trinh
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
800
|
|
|
85
|
Tuyến C3, C5
|
Tiếp giáp đường B12
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
500
|
|
|
86
|
Nhánh N1,
N2, N3, N5
|
Tiếp giáp đường Trường
Trinh
|
Cuối nhánh
|
500
|
|
|
87
|
Nhánh N6
|
Tiếp giáp đường Trường
Trinh
|
Tiếp giáp đường B12
và Nhánh N7
|
500
|
|
|
88
|
Nhánh N7
|
Tiếp giáp đường A11
|
Tiếp giáp đường
30-4
|
500
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 2
|
|
|
|
89
|
Hoàng Văn
Thái
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường Trần
Quý Cáp
|
1.500
|
|
|
90
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường T03
|
Tiếp giáp đường Trần
Quý Cáp
|
700
|
350
|
300
|
91
|
Đường T01, T02 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc
Mạnh
|
Tiếp giáp đường Trần Văn
Thọ
|
800
|
|
|
92
|
Đường T03 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc
Mạnh
|
Giáp đường số 11, khu dân
cư số 6
|
800
|
350
|
300
|
93
|
Đường D01 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn
Thái
|
Tiếp giáp đường Trần Văn
Thọ
|
900
|
|
|
94
|
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn
Thái
|
Tiếp giáp đường Trần Văn
Thọ
|
900
|
|
|
95
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng
Hiền
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn
Thái
|
800
|
350
|
300
|
96
|
Phố Quyết Tiến (41m)
|
Tiếp giáp đường Trần
Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường D01
|
1.000
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ 2A
|
|
|
|
97
|
Đường 3A (9m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai
Mai
|
700
|
|
|
98
|
Đường 4A (16,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
900
|
|
|
99
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1.100
|
550
|
250
|
100
|
Đường 6A (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai
Mai
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
800
|
|
|
101
|
Đường 7A (24m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai
Mai
|
1.100
|
|
|
102
|
Đường 8A (13m)
|
Tiếp giáp đường 6A
|
Tiếp giáp đường 4A
|
800
|
|
|
103
|
Đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
Tiếp giáp đường 1-1
|
800
|
|
|
104
|
Phố Trung Dũng
|
Tiếp giáp đường 3A
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn
Linh
|
1.100
|
|
|
105
|
Đường 11A (11,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai
Mai
|
700
|
|
|
106
|
Đường 2-6
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
Tiếp giáp đường 4A
|
700
|
|
|
107
|
Đường 1-1
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn
Lương Bằng
|
700
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 2B
|
|
|
|
108
|
Đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Số 57, khu
dân cư 1B
|
800
|
|
|
109
|
Đường 2B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 7B
|
Tiếp giáp đường 9B
|
800
|
|
|
110
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Số 57, khu
dân cư 1B
|
900
|
|
|
111
|
Đường Số 15, khu dân
cư 2B
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
1.100
|
|
|
112
|
Đường 6B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê
Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường Tuệ
Tĩnh
|
800
|
|
|
113
|
Đường 7B (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Số
15, khu dân cư 2B
|
Tiếp giáp đường Tuệ
Tĩnh
|
700
|
|
|
114
|
Phố Cù Chính Lan
|
Tiếp giáp đường Tôn
Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Tuệ
Tĩnh
|
1.100
|
|
|
115
|
Đường 9B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn
Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Tuệ
Tĩnh
|
800
|
350
|
250
|
116
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường Số
15, khu dân cư 2B
|
900
|
|
|
117
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trường
Chinh
|
1.100
|
350
|
300
|
118
|
Đường Số 57, khu
dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường
nhánh vào bản Tả Làn Than
|
800
|
350
|
250
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 2C
|
|
|
|
119
|
Đường 5C
|
Tiếp giáp đường Trần
Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Điện
Biên Phủ
|
800
|
|
|
120
|
Đường 6C
|
Tiếp giáp đường Điện
Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường số
8C
|
800
|
|
|
121
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp đường số
8C
|
800
|
|
|
122
|
Đường 8C; 9C
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp đường Trần
Quý Cáp
|
800
|
|
|
123
|
Đường 2-9
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường số
2-10
|
900
|
|
|
124
|
Đường số
2-10
|
Tiếp giáp đường Điện
Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường số
2-8
|
900
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)
|
|
|
|
125
|
Đường Hoàng Văn
Thái
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường Trần
Quý Cáp
|
1.100
|
|
|
126
|
Trục
N-01
|
Tiếp giáp đường Trần
Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
800
|
|
|
127
|
Trục N-02, N-03
|
Tiếp giáp Phố Nguyễn
Thái Học
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
800
|
|
|
128
|
Trục N-04 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trần
Văn Thọ
|
800
|
|
|
129
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Tiếp giáp trục N-01
|
Tiếp giáp trục N-04
|
1.100
|
|
|
130
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường Trần
Quý Cáp
|
Tiếp giáp trục N-04
|
700
|
350
|
300
|
|
KHU
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
131
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường 2-8
|
1.000
|
|
|
132
|
Đường 2-8
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường 5C
|
1.300
|
|
|
133
|
Đường 28/06
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Điện
Biên Phủ
|
1.300
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
134
|
Đường D5,
D6, D7 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần
Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường 2-7
|
900
|
|
|
135
|
Đường T2-7
(13,5m)
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường D8
|
900
|
|
|
136
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp đường N5
|
700
|
|
|
137
|
Đường N5 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp đường D8
|
700
|
|
|
138
|
Đường
D8 (20,5m)
|
Tiếp giáp đường Điện
Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần
Quốc Mạnh
|
1.200
|
|
|
139
|
Đường T4 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường
T2-7
|
Tiếp giáp đường Điện
Biên Phủ
|
700
|
|
|
140
|
Đường T2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần
Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường T6
|
700
|
|
|
141
|
Đường T1
(13,5m)
|
Tiếp giáp đường T3
|
Tiếp giáp đường Điện
Biên Phủ
|
800
|
|
|
142
|
Đường T6 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường T1
|
Tiếp giáp đường D8
|
700
|
|
|
143
|
Đường D9 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần
Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Lò Văn
Hặc
|
700
|
|
|
144
|
Đường
T3 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường Lò
Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường D9
|
600
|
|
|
145
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường D8
|
1.100
|
|
|
146
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường D8
|
Tiếp giáp đường Lò Văn
Hặc
|
900
|
|
|
147
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường Điện
Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường T03
(KDC Số2)
|
800
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 4
|
|
|
|
148
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Hết ranh giới đất
Sân vận động Thị xã
|
1.000
|
|
|
149
|
Đường D3 (13m)
|
Tiếp giáp Phố Chiêu
Tấn
|
Tiếp giáp đường N5
|
800
|
|
|
150
|
Đường D4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường N4
|
800
|
|
|
151
|
Đường N4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Chu
Văn An
|
Tiếp giáp đường D3
|
800
|
|
|
152
|
Đường N5 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường D4
|
800
|
|
|
153
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh
Thúc Kháng
|
1.000
|
|
|
154
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
800
|
|
|
155
|
Đường N3
(13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu
Văn An
|
1.000
|
|
|
156
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp phố Chiêu
Tấn
|
Tiếp giáp Huỳnh
Thúc Kháng
|
1.200
|
|
|
157
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh
Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
1.000
|
|
|
158
|
Đường N2 (13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
900
|
|
|
159
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường Trần
Hưng Đạo
|
1.100
|
|
|
160
|
Đường N7 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp đường V3
|
800
|
|
|
161
|
Đường N9, N10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu
Văn An
|
800
|
|
|
162
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường Trần
Phú
|
1.100
|
|
|
163
|
Đường D5 (13m)
|
Tiếp giáp đường Hồ
Tùng Mậu
|
Tiếp giáp đường N7
|
800
|
|
|
164
|
Đường D11
(13m)
|
Tiếp giáp đường N10
|
Tiếp giáp đường số
10
|
800
|
|
|
165
|
Đường số 10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp đường Trần
Quang Diệu
|
900
|
|
|
166
|
Đường N13 (13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường Chu
Văn An
|
800
|
|
|
167
|
Đường V3 (5m)
|
Tiếp giáp đường Trần
Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
700
|
|
|
168
|
Đường D6 (13m)
|
Tiếp giáp đường số
10
|
Tiếp giáp đường V3
|
700
|
|
|
169
|
Đường D9 (13m)
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường số
10
|
800
|
|
|
170
|
Đường D10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Trần
Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường số
D9
|
800
|
|
|
171
|
Đường D12 (9m)
|
Tiếp giáp đường D10
|
Tiếp giáp đường số
10
|
700
|
|
|
172
|
Đường Trần
Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường V3
|
700
|
|
|
173
|
Đường số 9 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N16
|
Tiếp giáp đường
D13A
|
700
|
|
|
174
|
Đường D13 (13m)
|
Tiếp giáp đường số
11, khu dân cư số 6
|
Tiếp giáp đường số
D13A
|
700
|
|
|
175
|
Đường D13A (13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường số
11, khu dân cư số 6
|
700
|
|
|
176
|
Đường N16
(13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường D13
|
800
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 5 ( SAU KHO BẠC TỈNH)
|
|
|
|
177
|
Đường T1,
T2
|
Tiếp giáp đường số
3
|
Tiếp giáp đường T3
|
600
|
|
|
178
|
Đường T3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường T1
|
600
|
|
|
179
|
Đường T3
|
Đường T1
|
Tiếp giáp đường T2
|
500
|
|
|
180
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
600
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 6
|
|
|
|
181
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Tiếp giáp đường số 11, khu
dân cư số 6
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
1.100
|
|
|
182
|
Đường Số 11, khu dân cư số
6
|
Tiếp giáp đường Điện Biên
Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc
Mạnh
|
900
|
|
|
183
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường số 11, khu
dân cư số 6
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
900
|
|
|
184
|
Đường 6-10, 6-9
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc
Mạnh
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thị
Định
|
700
|
|
|
185
|
Đường số 6-3 (17,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc
Mạnh
|
Tiếp giáp đường số 11, khu
dân cư số 6
|
700
|
|
|
186
|
Đường số 6-11; 6-12;
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa
Thám
|
600
|
|
|
187
|
Đường số 6-13
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa
Thám
|
300
|
|
|
188
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp đường số 6-13
|
Tiếp giáp đường Điện Biên
Phủ
|
1.000
|
|
|
189
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
900
|
350
|
300
|
190
|
Đường số 6-6
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa
Thám
|
500
|
250
|
200
|
191
|
Đường số 6-7
|
Tiếp giáp đường 6-6
|
Tiếp giáp đường 6-8
|
400
|
240
|
200
|
192
|
Đường số 6-8
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa
Thám
|
400
|
240
|
200
|
|
KHU
TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH
|
|
|
|
193
|
Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị
Minh Khai
|
800
|
|
|
194
|
Phố Hương Phong
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
800
|
|
|
195
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp đường TT-2
|
Giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
900
|
|
|
196
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường Trường
Chinh
|
900
|
|
|
197
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp đường Trường
Chinh
|
800
|
|
|
198
|
Đường số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp giáp Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp phố Hương Phong
|
700
|
|
|
199
|
Đường số 5-6 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc
Việt
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
700
|
|
|
200
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Giáp đường Lê Hồng Phong
|
700
|
|
|
201
|
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng
Phong
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
700
|
|
|
202
|
Đường số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường 5-8
|
Tiếp giáp Đường 5-9
|
700
|
|
|
203
|
Đường số 5-10 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Quốc Việt
|
Vòng sau nhà Văn Hóa
vòng trở lại đường Hoàng Quốc Việt
|
700
|
|
|
204
|
Đường số 5-11
(13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Quốc Việt
|
Hết ranh giới đất
chợ Tân Phong 2
|
900
|
|
|
205
|
Đường Phạm
Văn Đồng
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Giáp đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
1.000
|
|
|
206
|
Đường số 1 (Khu
TTHC - 46 hộ)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Quốc Việt
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Linh
|
900
|
|
|
207
|
Đường số 9 (đối diện
công an tỉnh)
|
Tiếp giáp đường
nhánh số 1
|
Tiếp giáp đường
nhánh số 3
|
500
|
|
|
208
|
Đường
nhánh số 1, 2,
3
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường số 9 (Đối diện
Công an tỉnh)
|
450
|
|
|
|
KHU
TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
209
|
Đường số 1 (Đường
Phạm Văn Đồng kéo dài)
|
Tiếp giáp tuyến số
3
|
Tiếp giáp tuyến số
4
|
800
|
|
|
210
|
Đường số 2
|
Tiếp giáp tuyến số
3
|
Tiếp giáp tuyến số
1 và tuyến số 4
|
500
|
|
|
211
|
Đường số 3, số 4
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp tuyến số
1
|
800
|
|
|
|
KHU
NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN
|
|
|
|
212
|
Phố Võ Thị
Sáu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường số
3
|
900
|
|
|
213
|
Đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường số
3
|
1.200
|
|
|
214
|
Đường
Thanh Niên
|
Đường số
3
|
Tiếp giáp Phố Tô Hiến
Thành
|
1.000
|
|
|
215
|
Đường
Thanh Niên
|
Phố
Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
700
|
350
|
250
|
216
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường
Thanh Niên
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
800
|
|
|
217
|
Đường số 2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số
4
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
500
|
|
|
218
|
Đường số 4 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Tô Hiến
Thành
|
Tiếp giáp đường số
3
|
600
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7 VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THỊ XÃ
|
|
|
|
219
|
Đường N6, N9 (13,5
m)
|
Tiếp giáp đường Chiến
Thắng
|
Tiếp giáp đường Số
17, khu TTHC thị xã
|
500
|
|
|
220
|
Đuờng N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp đường N9
|
500
|
|
|
221
|
Đường số 17, khu
TTHC thị xã
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp phố Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
500
|
|
|
222
|
Đường V1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số
17, khu TTHC thị xã
|
Tiếp giáp đường N2
|
500
|
|
|
223
|
Đường N2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N4
|
Tiếp giáp đường V1
|
500
|
|
|
224
|
Đường 10-10 (20,5m)
|
Tiếp giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn
Trãi
|
800
|
|
|
225
|
Đường số 18
|
Tiếp giáp đường 10-10
|
Tiếp giáp phố Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
500
|
|
|
226
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường R2
|
500
|
|
|
227
|
Đường R6A (31m)
|
Tiếp giáp đường PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
800
|
|
|
228
|
Đường R8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
500
|
|
|
229
|
Đường R12 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường R8
|
Tiếp giáp đường Chiến Thắng
|
500
|
|
|
230
|
Đường N1
|
Tiếp giáp đường N3
|
Tiếp giáp phố Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
500
|
|
|
231
|
Đường N3
|
Tiếp giáp đường Số 17, khu
TTHC thị xã
|
Tiếp giáp đường N2
|
500
|
|
|
232
|
Đường N4
|
Tiếp giáp đường N1
|
Tiếp giáp đường R2
|
500
|
|
|
233
|
Đường R2
|
Tiếp giáp đường 10-10
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
500
|
|
|
234
|
Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp phố Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
500
|
|
|
235
|
Đường L1, L2
|
Tiếp giáp phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp đường R2
|
500
|
|
|
236
|
Đường L3
|
Tiếp giáp đường L4
|
Tiếp giáp đường R2
|
500
|
|
|
237
|
Đường L4
|
Tiếp giáp đường L2
|
Tiếp giáp đường R13
|
500
|
|
|
238
|
Đường R13
|
Tiếp giáp phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp đường R2
|
500
|
|
|
|
KHU
ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2
|
|
|
|
239
|
Đường Pusamcap
|
Tiếp giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
800
|
350
|
200
|
240
|
Đường Tô Hiệu (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường số 5
|
500
|
|
|
241
|
Đường số 1, số 2
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
250
|
|
|
242
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường số 1
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
250
|
|
|
243
|
Đường số 4, số 5
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
Tiếp giáp đường Tô Hiệu
|
250
|
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN
THAN
|
|
|
|
244
|
Đường số 7 (nhánh 1)
|
Tiếp giáp nhánh 2
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
400
|
250
|
200
|
245
|
Đường số 7 (nhánh 2 vuông
góc nhánh 1)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
350
|
250
|
200
|
CÁC
VỊ TRÍ CÒN LẠI THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ
|
200
|
IV.10.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần
Phú
|
Tiếp giáp đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
1.280
|
400
|
240
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
Hết Siêu thị Quang
Thanh
|
1.680
|
480
|
320
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Siêu thị
Quang Thanh
|
Tiếp giáp đường Vừ
A Dính
|
1.280
|
400
|
240
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Bế
Văn Đàn
|
1.040
|
320
|
240
|
5
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Tôn
Đức Thắng
|
880
|
320
|
240
|
6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp ngã 3 rẽ Đường
Trần Can
|
560
|
280
|
200
|
7
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Ngã 3 rẽ Đường Trần
Can
|
Tiếp giáp cổng trường
tiểu học Nậm Loỏng
|
640
|
280
|
200
|
8
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn
Trãi
|
Tiếp giáp đường Chiến
Thắng
|
640
|
280
|
200
|
9
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường Bế
Văn Đàn
|
640
|
280
|
200
|
10
|
Đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Trần
Phú
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
800
|
320
|
240
|
11
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Tiếp giáp Phố Tô Hiến
Thành
|
800
|
320
|
240
|
12
|
Đường Lê Duẩn
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
800
|
320
|
240
|
13
|
Đường Trường Chinh
|
Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
800
|
320
|
240
|
14
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
720
|
280
|
200
|
15
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Trần
Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
1.200
|
480
|
320
|
16
|
Đai Lộ
Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
Hết khu dân cư số 2
giai đoạn 1
|
1.200
|
|
|
17
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
Tiếp giáp đường Trần
Phú
|
800
|
280
|
240
|
18
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường
19-8 và đường Điện Biên Phủ
|
880
|
320
|
240
|
19
|
Đường Nguyễn
Viết Xuân
|
Tiếp giáp đường Trần
Phú
|
Tiếp giáp đường
Thanh Niên
|
480
|
240
|
200
|
20
|
Đường Ven Hồ Thượng
Lưu
|
Tiếp giáp đường Trần
Phú
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Hoa Thám
|
1.040
|
400
|
240
|
21
|
Đường đi Bản Đông
(cũ)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp ngã 3 đường
đi Bản Đông
|
440
|
200
|
160
|
22
|
Đường đi Bản Đông (cũ)
|
Tiếp giáp đường Trường
Trinh qua khu rau xanh
|
Tiếp giáp ngã 3 đường
đi Bản Đông
|
240
|
176
|
160
|
23
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường hình bán
nguyệt (CV cây xanh)
|
800
|
|
|
24
|
Đường đi xã Nùng
Nàng
|
Tiếp giáp đường Trần
Văn Thọ
|
Hết địa phận thị xã
|
320
|
200
|
160
|
25
|
Đường đi Đông Pao
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp cổng vào
Tiểu đoàn 880
|
400
|
240
|
160
|
26
|
Đường vào nhà máy
chè Tam Đường
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
Cổng Nhà máy chè
|
240
|
200
|
160
|
27
|
Ngõ 076 (Đường lên đền
Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần
Hưng Đạo
|
Hết địa phận nhà
ông Bùi Đức Thiện
|
200
|
168
|
160
|
28
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp ngõ 103 đường Trần
Hưng Đạo
|
400
|
240
|
200
|
29
|
Ngõ 103, đường Trần Hưng Đạo
(giáp chợ Trung tâm TX)
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng
Đạo
|
Hết số nhà 003, ngõ 103,
đường Trần Hưng Đạo
|
640
|
320
|
240
|
30
|
Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng
Đạo
|
Nhà máy gạch Tuynel cũ
|
320
|
200
|
160
|
31
|
Ngõ 237, đường Trần
Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần
Hưng Đạo
|
Sân vận động thị
xã
|
400
|
240
|
200
|
32
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Trần
Hưng Đạo
|
Tiếp giáp phố Chiêu
Tấn
|
800
|
320
|
240
|
33
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp đường Trần
Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường vào nhà
máy gạch Tuynel (cũ)
|
320
|
200
|
160
|
34
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Trần
Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Chiến
Thắng
|
800
|
320
|
240
|
35
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Chiến
Thắng
|
Tiếp giáp đường
tránh ngập
|
400
|
240
|
200
|
36
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Đường tránh ngập
|
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh
(cũ)
|
400
|
200
|
160
|
37
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh
(cũ)
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
320
|
200
|
160
|
38
|
Đường nhánh
|
Lối rẽ vào cổng Thị đội
|
Hết Sở Giao thông (cũ)
|
240
|
200
|
160
|
39
|
Đường Trần Can
|
Tiếp giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
(chợ P. Quyết Thắng)
|
280
|
200
|
160
|
40
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Tiếp giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn
Trãi
|
480
|
240
|
160
|
41
|
Đường Chiến Thắng
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Hết ranh giới đất Trường
lái xe cơ giới
|
640
|
280
|
200
|
42
|
Đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp Trường lái xe cơ
giới
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
720
|
280
|
240
|
43
|
Đường 19/8
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
880
|
400
|
240
|
44
|
Đường 19/8
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí
Thanh
|
960
|
400
|
240
|
45
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
1.040
|
400
|
240
|
46
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
1.200
|
400
|
240
|
47
|
Đường 30/4
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Hết Bệnh viện tỉnh mới
|
1.600
|
|
|
48
|
Đường 30/4
|
Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
1.040
|
400
|
240
|
49
|
Đường 30/4
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường Trường
Chinh
|
800
|
400
|
240
|
|
KHU
DÂN CƯ 1 A
|
|
|
|
50
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
kéo dài
|
720
|
|
|
51
|
Đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
720
|
|
|
52
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn
Thái Bình
|
480
|
|
|
53
|
Đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
480
|
|
|
54
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh
Giám
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
720
|
|
|
55
|
Đường B3, B5 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường Nguyễn
Thái Bình
|
480
|
|
|
56
|
Đường B10, B11 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Huy
Liệu
|
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
480
|
|
|
57
|
Đường A11 (9m)
|
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
480
|
|
|
58
|
Đường A11 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường B12 (khu số
1 mở rộng)
|
480
|
|
|
59
|
Đường B12 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường B5
|
Tiếp giáp đường Nguyễn
Thái Bình
|
480
|
|
|
60
|
Đường A-1; A-2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh
Giám
|
Tiếp giáp đường Trần Huy
Liệu
|
480
|
|
|
61
|
Đường N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Cuối đường
|
480
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ 1B
|
|
|
|
62
|
Đường Số 3, khu dân
cư 1B
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
720
|
|
|
63
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
480
|
|
|
64
|
Đường Phan Đình
Giót
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
480
|
|
|
65
|
Đường A1,
A3 (11m)
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường A18
|
400
|
|
|
66
|
Đường A4, A5 (9m)
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường
Phan Đình Giót
|
400
|
|
|
67
|
Đường số 7 (13m)
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường A15
|
480
|
|
|
68
|
Đường A18
|
Tiếp giáp đường
30-4
|
Tiếp giáp đường A4
|
400
|
|
|
69
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp đường số
10
|
Tiếp giáp đường số
11
|
400
|
|
|
70
|
Đường số 10 và số 11
(9m)
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường A5
|
400
|
|
|
71
|
Đường A16, A17
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường số
10
|
400
|
|
|
72
|
Đường A14, A15
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường A2
|
400
|
|
|
73
|
Đường A2 (rộng 9m)
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Khuyến
|
400
|
|
|
74
|
Đường A12,
A13 (9m)
|
Tiếp giáp đường A2
|
Tiếp giáp đường A4
|
400
|
|
|
75
|
Đường Số 57, khu
dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường số
1B-2 (20,5)
|
640
|
280
|
200
|
76
|
Đường 1B-5 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường số
1B-2 (20,5)
|
400
|
|
|
77
|
Đường 1B-6, 1B-7,
1B-8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
1B-5 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số
1B-4 (13,5)
|
400
|
|
|
78
|
Đường 1B-9 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số
1B-2 (20,5)
|
Tiếp giáp đường số
1B-4 (13,5)
|
400
|
|
|
79
|
Đường 1B-1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số
1B-2 (20,5)
|
Tiếp giáp đường số
1B-3 (13,5m)
|
400
|
|
|
80
|
Đường số 1B-2
(20,5)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường số
57, khu dân cư 1B
|
640
|
|
|
81
|
Đường số 1B-3
(13,5m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường số
1B-8 (13,5m)
|
400
|
|
|
82
|
Đường số 1B-4
(13,5m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường số
1B-9 (13,5m)
|
400
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG
|
|
|
|
83
|
Đường B12
|
Tiếp giáp đường số
4C
|
Tiếp giáp đường A11
|
440
|
|
|
84
|
Đường số 4C (20,5m)
|
Tiếp giáp đường Trường
Trinh
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
640
|
|
|
85
|
Tuyến C3, C5
|
Tiếp giáp đường B12
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
400
|
|
|
86
|
Nhánh N1,
N2, N3, N5
|
Tiếp giáp đường Trường
Trinh
|
Cuối nhánh
|
400
|
|
|
87
|
Nhánh N6
|
Tiếp giáp đường Trường
Trinh
|
Tiếp giáp đường B12
và Nhánh N7
|
400
|
|
|
88
|
Nhánh N7
|
Tiếp giáp đường A11
|
Tiếp giáp đường
30-4
|
400
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 2
|
|
|
|
89
|
Hoàng Văn
Thái
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường Trần
Quý Cáp
|
1.200
|
|
|
90
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường T03
|
Tiếp giáp đường Trần
Quý Cáp
|
560
|
280
|
240
|
91
|
Đường T01, T02 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc
Mạnh
|
Tiếp giáp đường Trần Văn
Thọ
|
640
|
|
|
92
|
Đường T03 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc
Mạnh
|
Giáp đường số 11, khu dân
cư số 6
|
640
|
280
|
240
|
93
|
Đường D01 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn
Thái
|
Tiếp giáp đường Trần Văn
Thọ
|
720
|
|
|
94
|
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn
Thái
|
Tiếp giáp đường Trần Văn
Thọ
|
720
|
|
|
95
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng
Hiền
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn
Thái
|
640
|
280
|
240
|
96
|
Phố Quyết Tiến (41m)
|
Tiếp giáp đường Trần
Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường D01
|
800
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ 2A
|
|
|
|
97
|
Đường 3A (9m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai
Mai
|
560
|
|
|
98
|
Đường 4A (16,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
720
|
|
|
99
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
880
|
440
|
200
|
100
|
Đường 6A (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai
Mai
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
640
|
|
|
101
|
Đường 7A (24m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai
Mai
|
880
|
|
|
102
|
Đường 8A (13m)
|
Tiếp giáp đường 6A
|
Tiếp giáp đường 4A
|
640
|
|
|
103
|
Đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
Tiếp giáp đường 1-1
|
640
|
|
|
104
|
Phố Trung Dũng
|
Tiếp giáp đường 3A
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn
Linh
|
880
|
|
|
105
|
Đường 11A (11,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai
Mai
|
560
|
|
|
106
|
Đường 2-6
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
Tiếp giáp đường 4A
|
560
|
|
|
107
|
Đường 1-1
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn
Lương Bằng
|
560
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 2B
|
|
|
|
108
|
Đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Số 57, khu
dân cư 1B
|
640
|
|
|
109
|
Đường 2B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 7B
|
Tiếp giáp đường 9B
|
640
|
|
|
110
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Số 57, khu
dân cư 1B
|
720
|
|
|
111
|
Đường Số 15, khu dân
cư 2B
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường số
57, khu dân cư 1B
|
880
|
|
|
112
|
Đường 6B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê
Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường Tuệ
Tĩnh
|
640
|
|
|
113
|
Đường 7B (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Số
15, khu dân cư 2B
|
Tiếp giáp đường Tuệ
Tĩnh
|
560
|
|
|
114
|
Phố Cù Chính Lan
|
Tiếp giáp đường Tôn
Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Tuệ
Tĩnh
|
880
|
|
|
115
|
Đường 9B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn
Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Tuệ
Tĩnh
|
640
|
280
|
200
|
116
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường Số
15, khu dân cư 2B
|
720
|
|
|
117
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trường
Chinh
|
880
|
280
|
240
|
118
|
Đường Số 57, khu
dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường
nhánh vào bản Tả Làn Than
|
640
|
280
|
200
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 2C
|
|
|
|
119
|
Đường 5C
|
Tiếp giáp đường Trần
Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Điện
Biên Phủ
|
640
|
|
|
120
|
Đường 6C
|
Tiếp giáp đường Điện
Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường số
8C
|
640
|
|
|
121
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp đường số
8C
|
640
|
|
|
122
|
Đường 8C; 9C
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp đường Trần
Quý Cáp
|
640
|
|
|
123
|
Đường 2-9
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường số 2-10
|
720
|
|
|
124
|
Đường số
2-10
|
Tiếp giáp đường Điện
Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường số
2-8
|
720
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)
|
|
|
|
125
|
Đường Hoàng Văn
Thái
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường Trần
Quý Cáp
|
880
|
|
|
126
|
Trục
N-01
|
Tiếp giáp đường Trần
Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
640
|
|
|
127
|
Trục N-02, N-03
|
Tiếp giáp Phố Nguyễn
Thái Học
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
640
|
|
|
128
|
Trục N-04 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trần
Văn Thọ
|
640
|
|
|
129
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Tiếp giáp trục N-01
|
Tiếp giáp trục N-04
|
880
|
|
|
130
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường Trần
Quý Cáp
|
Tiếp giáp trục N-04
|
560
|
280
|
240
|
|
KHU
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
131
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường 2-8
|
800
|
|
|
132
|
Đường 2-8
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường 5C
|
1.040
|
|
|
133
|
Đường 28/06
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Điện
Biên Phủ
|
1.040
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
134
|
Đường D5,
D6, D7 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần
Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường 2-7
|
720
|
|
|
135
|
Đường T2-7
(13,5m)
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường D8
|
720
|
|
|
136
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp đường N5
|
560
|
|
|
137
|
Đường N5 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp đường D8
|
560
|
|
|
138
|
Đường
D8 (20,5m)
|
Tiếp giáp đường Điện
Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần
Quốc Mạnh
|
960
|
|
|
139
|
Đường T4 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường
T2-7
|
Tiếp giáp đường Điện
Biên Phủ
|
560
|
|
|
140
|
Đường T2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần
Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường T6
|
560
|
|
|
141
|
Đường T1
(13,5m)
|
Tiếp giáp đường T3
|
Tiếp giáp đường Điện
Biên Phủ
|
640
|
|
|
142
|
Đường T6 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường T1
|
Tiếp giáp đường D8
|
560
|
|
|
143
|
Đường D9 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần
Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Lò Văn
Hặc
|
560
|
|
|
144
|
Đường
T3 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường Lò
Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường D9
|
480
|
|
|
145
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường D8
|
880
|
|
|
146
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường D8
|
Tiếp giáp đường Lò Văn
Hặc
|
720
|
|
|
147
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường Điện
Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường T03
(KDC Số2)
|
640
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 4
|
|
|
|
148
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Hết ranh giới đất
Sân vận động Thị xã
|
800
|
|
|
149
|
Đường D3 (13m)
|
Tiếp giáp Phố Chiêu
Tấn
|
Tiếp giáp đường N5
|
640
|
|
|
150
|
Đường D4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường N4
|
640
|
|
|
151
|
Đường N4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Chu
Văn An
|
Tiếp giáp đường D3
|
640
|
|
|
152
|
Đường N5 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường D4
|
640
|
|
|
153
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh
Thúc Kháng
|
800
|
|
|
154
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
640
|
|
|
155
|
Đường N3
(13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu
Văn An
|
800
|
|
|
156
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp phố Chiêu
Tấn
|
Tiếp giáp Huỳnh
Thúc Kháng
|
960
|
|
|
157
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh
Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
800
|
|
|
158
|
Đường N2 (13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
720
|
|
|
159
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường Trần
Hưng Đạo
|
880
|
|
|
160
|
Đường N7 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp đường V3
|
640
|
|
|
161
|
Đường N9, N10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu
Văn An
|
640
|
|
|
162
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường Trần
Phú
|
880
|
|
|
163
|
Đường D5 (13m)
|
Tiếp giáp đường Hồ
Tùng Mậu
|
Tiếp giáp đường N7
|
640
|
|
|
164
|
Đường D11
(13m)
|
Tiếp giáp đường N10
|
Tiếp giáp đường số
10
|
640
|
|
|
165
|
Đường số 10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp đường Trần
Quang Diệu
|
720
|
|
|
166
|
Đường N13 (13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường Chu
Văn An
|
640
|
|
|
167
|
Đường V3 (5m)
|
Tiếp giáp đường Trần
Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
560
|
|
|
168
|
Đường D6 (13m)
|
Tiếp giáp đường số
10
|
Tiếp giáp đường V3
|
560
|
|
|
169
|
Đường D9 (13m)
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường số
10
|
640
|
|
|
170
|
Đường D10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Trần
Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường số
D9
|
640
|
|
|
171
|
Đường D12 (9m)
|
Tiếp giáp đường D10
|
Tiếp giáp đường số
10
|
560
|
|
|
172
|
Đường Trần
Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường V3
|
560
|
|
|
173
|
Đường số 9 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N16
|
Tiếp giáp đường
D13A
|
560
|
|
|
174
|
Đường D13 (13m)
|
Tiếp giáp đường số
11, khu dân cư số 6
|
Tiếp giáp đường số
D13A
|
560
|
|
|
175
|
Đường D13A (13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường số
11, khu dân cư số 6
|
560
|
|
|
176
|
Đường N16
(13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường D13
|
640
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 5 ( SAU KHO BẠC TỈNH)
|
|
|
|
177
|
Đường T1,
T2
|
Tiếp giáp đường số
3
|
Tiếp giáp đường T3
|
480
|
|
|
178
|
Đường T3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường T1
|
480
|
|
|
179
|
Đường T3
|
Đường T1
|
Tiếp giáp đường T2
|
400
|
|
|
180
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
480
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 6
|
|
|
|
181
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Tiếp giáp đường số 11, khu
dân cư số 6
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
880
|
|
|
182
|
Đường Số 11, khu dân cư số
6
|
Tiếp giáp đường Điện Biên
Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc
Mạnh
|
720
|
|
|
183
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường số 11, khu
dân cư số 6
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
720
|
|
|
184
|
Đường 6-10, 6-9
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc
Mạnh
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thị
Định
|
560
|
|
|
185
|
Đường số 6-3 (17,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc
Mạnh
|
Tiếp giáp đường số 11, khu
dân cư số 6
|
560
|
|
|
186
|
Đường số 6-11; 6-12;
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa
Thám
|
480
|
|
|
187
|
Đường số 6-13
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa
Thám
|
240
|
|
|
188
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp đường số 6-13
|
Tiếp giáp đường Điện Biên
Phủ
|
800
|
|
|
189
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
720
|
280
|
240
|
190
|
Đường số 6-6
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa
Thám
|
400
|
200
|
160
|
191
|
Đường số 6-7
|
Tiếp giáp đường 6-6
|
Tiếp giáp đường 6-8
|
320
|
192
|
160
|
192
|
Đường số 6-8
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa
Thám
|
320
|
192
|
160
|
|
KHU
TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH
|
|
|
|
193
|
Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị
Minh Khai
|
640
|
|
|
194
|
Phố Hương Phong
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
640
|
|
|
195
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp đường TT-2
|
Giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
720
|
|
|
196
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường Trường
Chinh
|
720
|
|
|
197
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp đường Trường
Chinh
|
640
|
|
|
198
|
Đường số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp giáp Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp phố Hương Phong
|
560
|
|
|
199
|
Đường số 5-6 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc
Việt
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
560
|
|
|
200
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Giáp đường Lê Hồng Phong
|
560
|
|
|
201
|
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng
Phong
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
560
|
|
|
202
|
Đường số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 5-8
|
Tiếp giáp đường 5-9
|
560
|
|
|
203
|
Đường số 5-10 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Quốc Việt
|
Vòng sau nhà Văn Hóa
vòng trở lại đường Hoàng Quốc Việt
|
560
|
|
|
204
|
Đường số 5-11
(13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Quốc Việt
|
Hết ranh giới đất
chợ Tân Phong 2
|
720
|
|
|
205
|
Đường Phạm
Văn Đồng
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Giáp đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
800
|
|
|
206
|
Đường số 1 (Khu
TTHC - 46 hộ)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Quốc Việt
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Linh
|
720
|
|
|
207
|
Đường số 9 (đối diện
công an tỉnh)
|
Tiếp giáp đường
nhánh số 1
|
Tiếp giáp đường
nhánh số 3
|
400
|
|
|
208
|
Đường
nhánh số 1, 2,
3
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường số 9 (Đối diện
Công an tỉnh)
|
360
|
|
|
|
KHU
TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
209
|
Đường số 1 (Đường
Phạm Văn Đồng kéo dài)
|
Tiếp giáp tuyến số
3
|
Tiếp giáp tuyến số
4
|
640
|
|
|
210
|
Đường số 2
|
Tiếp giáp tuyến số
3
|
Tiếp giáp tuyến số
1 và tuyến số 4
|
400
|
|
|
211
|
Đường số 3, số 4
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp tuyến số
1
|
640
|
|
|
|
KHU
NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN
|
|
|
|
212
|
Phố Võ Thị
Sáu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường số
3
|
720
|
|
|
213
|
Đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường số
3
|
960
|
|
|
214
|
Đường
Thanh Niên
|
Đường số
3
|
Tiếp giáp Phố Tô Hiến
Thành
|
800
|
|
|
215
|
Đường
Thanh Niên
|
Phố
Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
560
|
280
|
200
|
216
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường
Thanh Niên
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
640
|
|
|
217
|
Đường số 2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số
4
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
400
|
|
|
218
|
Đường số 4 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Tô Hiến
Thành
|
Tiếp giáp đường số
3
|
480
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7 VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THỊ XÃ
|
|
|
|
219
|
Đường N6, N9 (13,5
m)
|
Tiếp giáp đường Chiến
Thắng
|
Tiếp giáp đường Số
17, khu TTHC thị xã
|
400
|
|
|
220
|
Đuờng N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp đường N9
|
400
|
|
|
221
|
Đường Số 17, khu
TTHC thị xã
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp phố Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
400
|
|
|
222
|
Đường V1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số
17, khu TTHC thị xã
|
Tiếp giáp đường N2
|
400
|
|
|
223
|
Đường N2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N4
|
Tiếp giáp đường V1
|
400
|
|
|
224
|
Đường 10-10 (20,5m)
|
Tiếp giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn
Trãi
|
640
|
|
|
225
|
Đường số 18
|
Tiếp giáp đường số 10-10
|
Tiếp giáp phố Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
400
|
|
|
226
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường R2
|
400
|
|
|
227
|
Đường R6A (31m)
|
Tiếp giáp đường PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
640
|
|
|
228
|
Đường R8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
400
|
|
|
229
|
Đường R12 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường R8
|
Tiếp giáp đường Chiến Thắng
|
400
|
|
|
230
|
Đường N1
|
Tiếp giáp đường N3
|
Tiếp giáp phố Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
400
|
|
|
231
|
Đường N3
|
Tiếp giáp đường Số 17, khu
TTHC thị xã
|
Tiếp giáp đường N2
|
400
|
|
|
232
|
Đường N4
|
Tiếp giáp đường N1
|
Tiếp giáp đường R2
|
400
|
|
|
233
|
Đường R2
|
Tiếp giáp đường 10-10
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
400
|
|
|
234
|
Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp phố Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
400
|
|
|
235
|
Đường L1, L2
|
Tiếp giáp phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp đường R2
|
400
|
|
|
236
|
Đường L3
|
Tiếp giáp đường L4
|
Tiếp giáp đường R2
|
400
|
|
|
237
|
Đường L4
|
Tiếp giáp đường L2
|
Tiếp giáp đường R13
|
400
|
|
|
238
|
Đường R13
|
Tiếp giáp phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp đường R2
|
400
|
|
|
|
KHU
ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2
|
|
|
|
239
|
Đường Pusamcap
|
Tiếp giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
640
|
280
|
160
|
240
|
Đường Tô Hiệu (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường số 5
|
400
|
|
|
241
|
Đường số 1, số 2
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
200
|
|
|
242
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường số 1
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
200
|
|
|
243
|
Đường số 4, số 5
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
Tiếp giáp đường Tô Hiệu
|
200
|
|
|
|
KHU
TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN
|
|
|
|
244
|
Đường số 7 (nhánh 1)
|
Tiếp giáp nhánh 2
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
320
|
200
|
160
|
CÁC
VỊ TRÍ CÒN LẠI THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ
|
160
|
V.
HUYỆN SÌN HỒ
V.1.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
25
|
21
|
17
|
2
|
Các xã: Chăn Nưa,
Pa Tần, Nậm Tăm
|
23
|
19
|
15
|
3
|
Các xã: Nậm Cha,
Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn,
Phăng Sô Lin,
Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn,
Xà Dề Phìn,
Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa
|
19
|
15
|
12
|
4
|
Các xã: Tủa Sín
Chải, Pu Sam Cáp
|
17
|
14
|
11
|
V.2.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
24
|
19
|
15
|
2
|
Các xã: Chăn Nưa,
Pa Tần, Nậm Tăm
|
22
|
18
|
14
|
3
|
Các xã: Nậm Cha,
Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn,
Phăng Sô Lin,
Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn,
Xà Dề Phìn,
Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa
|
18
|
14
|
11
|
4
|
Các xã: Tủa Sín
Chải, Pu Sam Cáp
|
16
|
12
|
9
|
V.3.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
23
|
18
|
14
|
2
|
Các xã: Chăn Nưa,
Pa Tần, Nậm Tăm
|
21
|
17
|
13
|
3
|
Các xã: Nậm Cha,
Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn,
Phăng Sô Lin,
Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn,
Xà Dề Phìn,
Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa
|
17
|
13
|
10
|
4
|
Các xã: Tủa Sín
Chải, Pu Sam Cáp
|
15
|
11
|
9
|
V.4.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
21
|
17
|
12
|
2
|
Các xã: Chăn Nưa,
Pa Tần, Nậm Tăm
|
19
|
16
|
11
|
3
|
Các xã: Nậm Cha,
Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn,
Phăng Sô Lin,
Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn,
Xà Dề Phìn,
Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa
|
16
|
12
|
10
|
4
|
Các xã: Tủa Sín
Chải, Pu Sam Cáp
|
15
|
11
|
9
|
V.5.
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
23
|
18
|
14
|
2
|
Các xã: Chăn Nưa,
Pa Tần, Nậm Tăm
|
21
|
17
|
13
|
3
|
Các xã: Nậm Cha,
Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn,
Phăng Sô Lin,
Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn,
Xà Dề Phìn,
Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa
|
17
|
13
|
10
|
4
|
Các xã: Tủa Sín
Chải, Pu Sam Cáp
|
15
|
11
|
9
|
V.6.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
4,0
|
3,0
|
2
|
Các xã: Chăn Nưa,
Pa Tần, Nậm Tăm
|
3,0
|
2,5
|
3
|
Các xã: Nậm Cha,
Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn,
Phăng Sô Lin,
Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn,
Xà Dề Phìn,
Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa
|
2,5
|
2,0
|
4
|
Các xã: Tủa Sín
Chải, Pu Sam Cáp
|
2,0
|
2,0
|
V.7.
BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Canh
tác thường xuyên
|
Canh
tác không thường xuyên
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
18
|
14
|
11
|
14
|
11
|
8
|
2
|
Các xã: Chăn Nưa,
Pa Tần, Nậm Tăm
|
17
|
14
|
10
|
13
|
10
|
8
|
3
|
Các xã: Nậm Cha,
Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn,
Phăng Sô Lin,
Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn,
Xà Dề Phìn,
Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa
|
14
|
10
|
8
|
10
|
8
|
6
|
4
|
Các xã: Tủa Sín
Chải, Pu Sam Cáp
|
12
|
9
|
7
|
9
|
7
|
5
|
V.8.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Pa Tần,
Chăn Nưa, Nậm Tăm
|
130
|
80
|
55
|
80
|
50
|
50
|
2
|
Các xã: Phăng Xô
Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng
Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn
Hồ, Tả Phìn, Xà Dề
Phìn, Nậm
Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khóa
|
110
|
80
|
50
|
80
|
45
|
45
|
3
|
Các xã: Nậm Hăn, Tủa
Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
80
|
50
|
40
|
50
|
40
|
40
|
V.9.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Pa Tần,
Chăn Nưa, Nậm Tăm
|
104
|
64
|
44
|
64
|
40
|
40
|
2
|
Các xã: Phăng Xô
Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng
Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn
Hồ, Tả Phìn, Xà Dề
Phìn, Nậm
Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khóa
|
88
|
64
|
40
|
64
|
36
|
36
|
3
|
Các xã: Nậm Hăn, Tủa
Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
64
|
40
|
32
|
40
|
32
|
32
|
V.10.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết địa phận chợ
|
500
|
350
|
200
|
2
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài
chính
|
Ngã ba đường đi trường
PTDT Nội trú
|
500
|
350
|
200
|
3
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Tấn-Vỹ (giáp chợ)
|
Hết ranh giới đất
nhà bà Lai
|
350
|
200
|
130
|
4
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Hùng-Thim
|
Hết ranh giới đất
trụ sở BQLDATĐC huyện
|
350
|
200
|
130
|
5
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết ranh giới đất
nhà bà Nga-Uân
|
350
|
200
|
130
|
6
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất trường
Mầm Non
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Châu
|
320
|
200
|
140
|
7
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài
chính qua Chi cục Thuế huyện
|
Hết ranh giới đất
nhà bà Thủy-Xương
|
300
|
150
|
120
|
8
|
Đường nội thị
|
Cổng trường PTDT Nội
trú huyện
|
Tiếp giáp cổng Bệnh
viện
|
300
|
200
|
140
|
9
|
Đường lên Huyện đội
|
Ranh giới đất khu tập
thể Ngân hàng NN- PTNT
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Dính
|
250
|
150
|
90
|
10
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất BQLDABTDTĐC huyện
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Từ
|
250
|
130
|
90
|
11
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất ông Long-Thanh
|
Tiếp giáp đường B1
|
250
|
130
|
90
|
12
|
Đường nội thị giáp
dãy nhà phía Tây chợ
|
Ranh giới đất nhà
ông Võ-Cúc
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Lê-Ngọt
|
250
|
130
|
90
|
13
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
bà Bạ
|
Tiếp giáp đường vào
Bệnh viện
|
250
|
130
|
90
|
14
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Châu
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Hồ
|
200
|
120
|
90
|
15
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Châu
|
Hết cổng trường
THCS thị trấn
|
250
|
130
|
90
|
16
|
Đường B1 GĐ 1
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Khách sạn Thanh Bình
|
Hết cổng Bệnh viện
|
500
|
350
|
200
|
17
|
Đường B1 GĐ 2
|
Tiếp giáp cổng Bệnh
viện
|
Tiếp giáp ngã 4 đường
đi Hoàng Hồ
|
350
|
200
|
140
|
18
|
Đường B1 GĐ 2
|
Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ
|
Hết Đường B1
|
300
|
150
|
120
|
19
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà bà Thủy-Xương
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Pín
|
200
|
120
|
80
|
20
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Hùng-Nhung
|
Tiếp giáp Trạm điện(cũ)
|
200
|
120
|
80
|
21
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Từ
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Triều-Sợi
|
200
|
120
|
80
|
22
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Triều-Sợi
|
Hết ranh giới đất
kho mìn Nông nghiệp
|
200
|
120
|
80
|
23
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường B1
|
Tiếp giáp suối
Hoàng Hồ
|
150
|
110
|
80
|
24
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà bà Lai
|
Tiếp giáp ngã 3 đường
lên Trung tâm GDTX huyện
|
150
|
110
|
80
|
25
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Hà-Sun
|
Tiép giáp ranh giới
đất nhà ông Pín
|
150
|
110
|
80
|
26
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất bà
Nga-Uân
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Páo
|
150
|
110
|
80
|
27
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Dãy
nhà phía sau Thương nghiệp
|
Hết cổng kho Bạc
huyện
|
150
|
110
|
80
|
CÁC
VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
80
|
V11.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết địa phận chợ
|
400
|
280
|
160
|
2
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài
chính
|
Ngã ba đường đi trường
PTDT Nội trú
|
400
|
280
|
160
|
3
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Tấn-Vỹ (giáp chợ)
|
Hết ranh giới đất
nhà bà Lai
|
280
|
160
|
104
|
4
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Hùng-Thim
|
Hết ranh giới đất
trụ sở BQLDATĐC huyện
|
280
|
160
|
104
|
5
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết ranh giới đất
nhà bà Nga-Uân
|
280
|
160
|
104
|
6
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất trường
Mầm Non
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Châu
|
256
|
160
|
112
|
7
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài
chính qua Chi cục Thuế huyện
|
Hết ranh giới đất
nhà bà Thủy-Xương
|
240
|
120
|
96
|
8
|
Đường nội thị
|
Cổng trường PTDT Nội
trú huyện
|
Tiếp giáp cổng Bệnh
viện
|
240
|
160
|
112
|
9
|
Đường lên Huyện đội
|
Ranh giới đất khu tập
thể Ngân hàng NN- PTNT
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Dính
|
200
|
120
|
72
|
10
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất BQLDABTDTĐC huyện
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Từ
|
200
|
104
|
72
|
11
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất ông Long-Thanh
|
Tiếp giáp đường B1
|
200
|
104
|
72
|
12
|
Đường nội thị giáp
dãy nhà phía Tây chợ
|
Ranh giới đất nhà
ông Võ-Cúc
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Lê-Ngọt
|
200
|
104
|
72
|
13
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
bà Bạ
|
Tiếp giáp đường vào
Bệnh viện
|
200
|
104
|
72
|
14
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Châu
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Hồ
|
160
|
96
|
72
|
15
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Châu
|
Hết cổng trường
THCS thị trấn
|
200
|
104
|
72
|
16
|
Đường B1 GĐ 1
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Khách sạn Thanh Bình
|
Hết cổng Bệnh viện
|
400
|
280
|
160
|
17
|
Đường B1 GĐ 2
|
Tiếp giáp cổng Bệnh
viện
|
Tiếp giáp ngã 4 đường
đi Hoàng Hồ
|
280
|
160
|
112
|
18
|
Đường B1 GĐ 2
|
Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ
|
Hết đường
B1
|
240
|
120
|
96
|
19
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà bà Thủy-Xương
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Pín
|
160
|
96
|
64
|
20
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Hùng-Nhung
|
Tiếp giáp Trạm điện(cũ)
|
160
|
96
|
64
|
21
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Từ
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Triều-Sợi
|
160
|
96
|
64
|
22
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Triều-Sợi
|
Hết ranh giới đất
kho mìn Nông nghiệp
|
160
|
96
|
64
|
23
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường B1
|
Tiếp giáp suối
Hoàng Hồ
|
120
|
88
|
64
|
24
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà bà Lai
|
Tiếp giáp ngã 3 đường
lên Trung tâm GDTX huyện
|
120
|
88
|
64
|
25
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Hà-Sun
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Pín
|
120
|
88
|
64
|
26
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất bà
Nga-Uân
|
Hết ranh giới đất nhà
ông Páo
|
120
|
88
|
64
|
27
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Dãy
nhà phía sau Thương nghiệp
|
Hết cổng kho Bạc
huyện
|
120
|
88
|
64
|
CÁC
VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
64
|
VI.
HUYỆN PHONG THỔ
VI.1.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Phong Thổ;
các xã: Mường So, Khổng Lào
|
29
|
24
|
19
|
2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản
Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
26
|
21
|
17
|
3
|
Các xã: Huổi Luông,
Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù
Sang, Sin Súi Hồ, Dào San.
|
24
|
19
|
16
|
VI.2.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC CÒN LẠI (1 VỤ)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Phong Thổ;
các xã: Mường So, Khổng Lào
|
27
|
22
|
17
|
2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản
Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
24
|
20
|
15
|
3
|
Các xã: Huổi Luông,
Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù
Sang, Sin Súi Hồ,Dào San.
|
23
|
19
|
14
|
VI.3.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Phong Thổ;
các xã: Mường So, Khổng Lào
|
26
|
21
|
15
|
2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản
Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
23
|
19
|
14
|
3
|
Các xã: Huổi Luông,
Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù
Sang, Sin Súi Hồ, Dào San.
|
22
|
18
|
13
|
VI.4.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Phong Thổ;
các xã: Mường So, Khổng Lào
|
24
|
20
|
15
|
2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản
Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
22
|
18
|
14
|
3
|
Các xã: Huổi Luông,
Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù
Sang, Sin Súi Hồ, Dào San.
|
19
|
16
|
12
|
VI.5.
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Phong Thổ;
các xã: Mường So, Khổng Lào
|
26
|
21
|
15
|
2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản
Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
23
|
19
|
14
|
3
|
Các xã: Huổi Luông,
Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù
Sang, Sin Súi Hồ, Dào San.
|
22
|
18
|
13
|
VI.6.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Phong Thổ;
các xã: Mường So, Khổng Lào
|
5
|
4
|
3,5
|
2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản
Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
4
|
3
|
2,5
|
3
|
Các xã: Huổi Luông,
Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù
Sang, Sin Súi Hồ, Dào San.
|
3
|
2,5
|
2
|
VI.7.
BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Canh
tác thường xuyên
|
Canh
tác không thường xuyên
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Phong Thổ;
các xã: Mường So, Khổng Lào
|
21
|
17
|
13
|
16
|
13
|
10
|
2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản
Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
18
|
15
|
12
|
14
|
11
|
9
|
3
|
Các xã: Huổi Luông,
Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù
Sang, Sin Súi Hồ,Dào San.
|
18
|
14
|
11
|
13
|
11
|
8
|
VI.8.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Mường So
|
520
|
320
|
215
|
250
|
170
|
100
|
2
|
Các xã: Khổng Lào,
Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Ly Pho
|
320
|
190
|
130
|
200
|
150
|
90
|
3
|
Các xã: Nậm xe, Dào
San, Làn Nhì Thàng, Huổi Luông
|
290
|
170
|
115
|
190
|
120
|
80
|
4
|
Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì
San, Ma Ly Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ
|
250
|
150
|
100
|
130
|
95
|
70
|
VI.9.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Mường So
|
416
|
256
|
172
|
200
|
136
|
80
|
2
|
Các xã: Khổng Lào,
Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Ly Pho
|
256
|
152
|
104
|
160
|
120
|
72
|
3
|
Các xã: Nậm xe, Dào
San, Làn Nhì Thàng, Huổi Luông
|
232
|
136
|
92
|
152
|
96
|
64
|
4
|
Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì
San, Ma Ly Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ
|
200
|
120
|
80
|
104
|
76
|
56
|
VI.10.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc
lộ 4D
|
Km0 (Đường đi Pa Tần,
cách ngã 3 Pa So 40 m)
|
Km1+300 (Nhà hàng
Duyên Số)
|
650
|
|
|
2
|
Quốc lộ 4D
|
Km1+300
|
Km1+600
|
550
|
450
|
|
3
|
Quốc lộ 4D
|
Km1+600
|
Km2+400 (Hết quy hoạch
mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
480
|
380
|
330
|
4
|
Quốc lộ 4D
|
Km2+400
|
Km6 + 300 (Trạm xử
lý nước Vàng Bó)
|
400
|
330
|
200
|
5
|
Đường vào thôn Thẩm
Bú
|
Đấu nối Quốc lộ 4D
|
Đấu nối Quốc lộ 100
|
180
|
120
|
95
|
6
|
Quốc lộ 12
|
Km 18 (Ranh giới
quy hoạch TT Phong Thổ)
|
Cầu sang khu TĐC Huổi
Luông
|
300
|
170
|
110
|
7
|
Quốc lộ 12
|
Đầu cầu sang khu
TĐC Huổi Luông
|
Cầu Pa So
|
605
|
|
|
8
|
Quốc lộ 12
|
Cầu Pa So
|
Km 20+200 (Nhà máy
nước)
|
650
|
|
|
9
|
Quốc lộ 12
|
Km20+200
|
Km21 (hết Bệnh viện)
|
550
|
450
|
250
|
10
|
Quốc lộ 12
|
Km21
|
Km21+300 (Hết quy
hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
350
|
200
|
120
|
11
|
Quốc lộ 12
|
Km21+300
|
Km25+500 (Hết địa
phận Thị trấn Phong Thổ)
|
300
|
250
|
190
|
KHU
DÂN CƯ PHÍA NAM
|
|
|
|
12
|
Đường nội thị dãy 1
tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
13
|
Đường nội thị dãy 2
(9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
400
|
|
|
14
|
Đường nội thị dãy 3
(9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
340
|
|
|
KHU
DÂN CƯ PHÍA BẮC
|
|
|
|
15
|
Đường nội thị
(9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
16
|
Đường nội thị
(10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
17
|
Đường nội thị (
20,5m)
|
Cầu Pa So
|
Cầu nội thị mới
|
550
|
|
|
18
|
Đường nội thị
(11,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
CÁC
VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
70
|
VI.11.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc
lộ 4D
|
Km0 (Cách ngã ba Pa
So 40 m đường đi Pa Tần)
|
Km1+300 (Nhà hàng
Duyên Số)
|
520
|
|
|
2
|
Quốc lộ 4D
|
Km1+300
|
Km1+600
|
440
|
360
|
|
3
|
Quốc lộ 4D
|
Km1+600
|
Km2+400 (Hết quy hoạch
mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
384
|
304
|
264
|
4
|
Quốc lộ 4D
|
Km2+400
|
Km6 + 300 (Trạm xử
lý nước Vàng Bó)
|
320
|
264
|
|
5
|
Đường vào thôn Thẩm
Bú
|
Đấu nối QL
4D
|
Đấu nối QL
100
|
144
|
96
|
|
6
|
Quốc lộ 12
|
Km 18 (Ranh giới
quy hoạch TT Phong Thổ)
|
Cầu sang khu TĐC Huổi
Luông
|
240
|
136
|
88
|
7
|
Quốc lộ 12
|
Đầu cầu sang khu
TĐC Huổi Luông
|
Cầu Pa So
|
484
|
|
|
8
|
Quốc lộ 12
|
Cầu Pa So
|
Km 20+200 (Nhà máy
nước)
|
520
|
|
|
9
|
Quốc lộ 12
|
Km20+200
|
Km21 (Hết
Bệnh viện)
|
440
|
360
|
|
10
|
Quốc lộ 12
|
Km21
|
Km21+300 (Hết quy
hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
280
|
160
|
96
|
11
|
Quốc lộ 12
|
Km21+300
|
Km25+500 (Hết địa
phận Thị trấn Phong Thổ)
|
240
|
200
|
152
|
KHU
DÂN CƯ PHÍA NAM
|
|
|
|
12
|
Đường nội thị dãy 1
tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
360
|
|
|
13
|
Đường nội thị dãy 2
(9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
320
|
|
|
14
|
Đường nội thị dãy 3
(9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
272
|
|
|
KHU
DÂN CƯ PHÍA BẮC
|
|
|
|
15
|
Đường nội thị
(9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
360
|
|
|
16
|
Đường nội thị
(10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
360
|
|
|
17
|
Đường nội thị (
20,5m)
|
Cầu Pa So
|
Cầu nội thị mới
|
440
|
|
|
18
|
Đường nội thị
(11,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
360
|
|
|
CÁC
VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
56
|
VI.12.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường, khu đất
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc
lộ 12 (28m)
|
Tiếp giáp điểm giao
với đường B4
|
Km1
|
300
|
240
|
180
|
2
|
Lô số
1
|
|
|
536
|
|
|
3
|
Lô số
2
|
|
|
473
|
|
|
4
|
Lô số
3
|
|
|
369
|
|
|
5
|
Lô số
4
|
|
|
342
|
|
|
6
|
Khu vực Pô Tô, xã
Huổi Luông
|
|
|
260
|
182
|
130
|
7
|
Khu (M5, M6, M7)
|
|
|
173
|
VI.13.
BẢNG GIÁ ĐẤT SX KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường, khu đất
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 12 (28m)
|
Tiếp giáp điểm giao
với đường B4
|
Km1
|
240
|
192
|
144
|
2
|
Đường B5
|
Đầu đường
|
Điểm giao với đường
B5 kéo dài
|
192
|
154
|
115
|
3
|
Đường 13,5 m
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
192
|
154
|
115
|
4
|
Đường tuần tra
|
Km0 + 00
|
Km0
+ 485,65
|
168
|
5
|
Khu (M1,
M2, M3, M4)
|
|
|
139
|
VII.
HUYỆN NẬM NHÙN
VII.1.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn;
các xã: Nậm Hàng, Mường Mô
|
24
|
20
|
17
|
2
|
Các xã: Nậm Pì, Nậm
Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Lê Lợi
|
23
|
19
|
15
|
3
|
Các xã: Trung Chải,
Pú Đao
|
19
|
15
|
12
|
4
|
Xã Nậm
Ban
|
17
|
14
|
11
|
VII.2.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn;
các xã: Nậm Pì, Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi
|
22
|
18
|
14
|
2
|
Các xã: Nậm Manh,
Hua Bum, Nậm Chà
|
20
|
17
|
13
|
3
|
Các xã: Trung Chải,
Pú Đao
|
18
|
14
|
11
|
4
|
Xã Nậm
Ban
|
16
|
12
|
9
|
VII.3.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn;
các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì
|
21
|
17
|
13
|
2
|
Các xã: Nậm Manh,
Hua Bum, Nậm Chà
|
19
|
16
|
12
|
3
|
Các xã: Trung Chải,
Pú Đao
|
17
|
13
|
10
|
4
|
Xã Nậm
Ban
|
15
|
11
|
9
|
VII.4.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn;
các xã: Nậm Hàng, Mường Mô
|
21
|
18
|
14
|
2
|
Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi
|
19
|
16
|
11
|
3
|
Các xã: Nậm Manh,
Hua Bum, Nậm Chà
|
18
|
16
|
12
|
4
|
Các xã: Trung Chải,
Pú Đao
|
16
|
12
|
10
|
5
|
Xã Nậm
Ban
|
15
|
11
|
9
|
VII.5.
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn;
các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì
|
21
|
17
|
13
|
2
|
Các xã: Nậm Manh,
Hua Bum, Nậm Chà
|
19
|
16
|
12
|
3
|
Các xã: Trung Chải,
Pú Đao
|
17
|
13
|
10
|
4
|
Xã Nậm
Ban
|
15
|
11
|
9
|
VII.6.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn;
các xã: Nậm Hàng, Mường Mô
|
4
|
3
|
2
|
Các xã: Nậm Manh,
Hua Bum, Nậm Chà
|
3
|
3
|
Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi
|
3
|
2,5
|
4
|
Các xã: Trung Chải,
Pú Đao
|
2,5
|
2
|
5
|
Xã Nậm
Ban
|
2
|
VII.7.
BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Canh
tác thường xuyên
|
Canh
tác không thường xuyên
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn;
các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì
|
17
|
14
|
10
|
13
|
10
|
8
|
2
|
Các xã: Nậm Manh,
Hua Bum, Nậm Chà
|
15
|
13
|
10
|
11
|
10
|
7
|
3
|
Các xã: Trung Chải,
Pú Đao
|
14
|
10
|
8
|
10
|
8
|
6
|
4
|
Xã Nậm
Ban
|
12
|
9
|
7
|
9
|
7
|
5
|
VII.8.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Nậm Hàng,
Mường Mô
|
110
|
80
|
60
|
80
|
50
|
50
|
2
|
Các xã: Nậm Pì, Lê
Lợi
|
110
|
80
|
50
|
80
|
45
|
45
|
3
|
Các xã: Nậm Manh,
Hua Bum
|
95
|
70
|
50
|
70
|
45
|
45
|
4
|
Các xã: Nậm Ban,
Trung Chải, Pú Đao
|
80
|
50
|
40
|
50
|
40
|
40
|
VII.9.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Nậm Hàng,
Mường Mô
|
88
|
64
|
48
|
64
|
40
|
40
|
2
|
Các xã: Nậm Pì, Lê
Lợi
|
88
|
64
|
40
|
64
|
36
|
36
|
3
|
Các xã: Nậm Manh,
Hua Bum
|
76
|
56
|
40
|
56
|
36
|
36
|
4
|
Các xã: Nậm Ban,
Trung Chải, Pú Đao
|
64
|
40
|
32
|
40
|
32
|
32
|
VII.10.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Tỉnh
lộ 127
|
Tiếp giáp địa phận
xã Nậm Hàng
|
Cầu Nậm Dòn
|
200
|
150
|
120
|
2
|
Tỉnh lộ
127
|
Cầu Nậm Dòn
|
Cầu Nậm Bắc
|
190
|
150
|
110
|
3
|
Tỉnh lộ
127
|
Cầu Nậm Bắc
|
Hết
cầu Nậm Nhùn
|
190
|
150
|
110
|
4
|
Đường nội thị
|
Hết cầu Nậm
Nhùn
|
Ngã 3 đi bản Noong
Kiêng, Nậm Cầy
|
220
|
160
|
130
|
5
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 đi bản Noong
Kiêng, Nậm Cầy
|
Tiếp giáp xã Nậm
Hàng
|
170
|
140
|
110
|
6
|
Đuờng nội thị
|
Ngã 3 đi bản Noong
Kiêng, Nậm Cầy
|
Hết nhà văn hóa bản
Noong Kiêng
|
160
|
130
|
100
|
CÁC
VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
100
|
VII.11.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp địa phận
xã Nậm Hàng
|
Cầu Nậm Dòn
|
160
|
120
|
96
|
2
|
Tỉnh lộ 127
|
Cầu Nậm
Dòn
|
Cầu Nậm Bắc
|
152
|
120
|
88
|
3
|
Tỉnh lộ 127
|
Cầu
Nậm Bắc
|
Hết cầu Nậm Nhùn
|
152
|
120
|
88
|
4
|
Đường nội thị
|
Hết cầu Nậm Nhùn
|
Ngã 3 đi bản Noong
Kiêng, Nậm Cầy
|
176
|
128
|
104
|
5
|
Đường nội
thị
|
Ngã 3 đi bản Noong
Kiêng, Nậm Cầy
|
Tiếp giáp xã Nậm
Hàng
|
136
|
112
|
88
|
6
|
Đường nội
thị
|
Ngã 3 đi bản Noong
Kiêng, Nậm Cầy
|
Hết nhà văn hóa bản
Noong Kiêng
|
128
|
104
|
80
|
CÁC
VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
80
|
VIII.
HUYỆN MƯỜNG TÈ
VIII.I.1.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Mường Tè;
các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa
|
24
|
20
|
17
|
2
|
Các xã: Bum Tở,
Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao
|
23
|
19
|
15
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ
Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Ba
|
17
|
14
|
12
|
VIII.I.2.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Mường Tè;
các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa
|
22
|
18
|
14
|
2
|
Các xã: Bum Tở,
Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao
|
20
|
17
|
13
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ
Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ
|
16
|
14
|
11
|
VIII.I.3.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Mường Tè;
các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa
|
21
|
17
|
13
|
2
|
Các xã: Bum Tở,
Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao
|
19
|
16
|
12
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ
Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ
|
15
|
13
|
10
|
VIII.I.4.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Mường Tè;
các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa
|
21
|
18
|
14
|
2
|
Các xã: Bum Tở,
Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao
|
18
|
15
|
12
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ
Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ
|
15
|
12
|
10
|
VIII.I.5.
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Mường Tè;
các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa
|
21
|
17
|
13
|
2
|
Các xã: Bum Tở,
Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao
|
19
|
16
|
12
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ
Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ
|
15
|
13
|
10
|
VIII.I.6.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Mường Tè;
các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa
|
4,0
|
3,0
|
2
|
Các xã: Bum Tở,
Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao
|
3,0
|
3,0
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ
Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ
|
2,0
|
2,0
|
VIII.I.7.
BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Canh
tác thường xuyên
|
Canh
tác không thường xuyên
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Mường Tè;
các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa
|
17
|
14
|
10
|
13
|
10
|
8
|
2
|
Các xã: Bum Tở,
Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao
|
15
|
13
|
10
|
11
|
10
|
7
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ
Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ
|
12
|
10
|
8
|
9
|
8
|
6
|
VIII.I.8.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Kan Hồ, Mường
Tè, Bum Nưa
|
110
|
80
|
60
|
80
|
50
|
50
|
2
|
Các xã: Bum Tở,
Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao
|
95
|
70
|
50
|
70
|
45
|
45
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ
Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ.
|
80
|
60
|
40
|
65
|
40
|
40
|
VIII.I.9.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Kan Hồ, Mường
Tè, Bum Nưa
|
88
|
64
|
48
|
64
|
40
|
40
|
2
|
Các xã: Bum Tở,
Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao
|
76
|
56
|
40
|
56
|
36
|
36
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ
Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ.
|
64
|
48
|
32
|
52
|
32
|
32
|
VIII.I.10.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Đập tràn Huổi Cuổng
|
Dốc Phiêng Ban (gần nhà
ông Hiền-Chiến)
|
300
|
170
|
130
|
2
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Ranh giới đất khu chung cư
|
Đỉnh dốc đài truyền hình
(cũ)
|
300
|
170
|
130
|
3
|
Đường nội thị
|
Ngã tư (đường xuống Bệnh
viện)
|
Hết ranh giới đất cửa hàng
thương nghiệp thị trấn mở rộng
|
300
|
170
|
130
|
4
|
Đường nội thị
|
Ngã tư thị trấn
|
Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng)
|
300
|
170
|
130
|
5
|
Đường nội thị
|
Sau doanh nghiệp số 15
|
Tiếp giáp ranh giới đất
nhà ông Phú
|
300
|
170
|
130
|
6
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Đài truyền
hình
|
Ngã ba Bến xe khách
|
300
|
170
|
130
|
7
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Chân Đài truyền hình (cũ)
|
Giáp địa phận xã Bum Nưa
|
200
|
150
|
120
|
8
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Ranh giới đất Khu chung cư
|
Dốc Phiêng Ban (gần nhà
ông Hiền-Chiến)
|
200
|
150
|
120
|
9
|
Đường nội thị
|
Sau cửa hàng thương nghiệp
(khu MB mới)
|
Phía sau (phía tây
TT Y tế + 20m)
|
200
|
150
|
120
|
10
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Tân Thuận
|
Bờ kè đường tam cấp xuống
Bệnh viện
|
200
|
150
|
120
|
11
|
Đường vòng qua Đảo
|
Ranh giới đất Nhà nghỉ
C.ty Thương Nghiệp
|
Tiếp giáp địa phận Đài
truyền hình
|
250
|
160
|
130
|
12
|
Đường nội thị
|
Phía sau cây xăng (nhà ông
Bảo)
|
Trước cửa nhà ông Đại
|
200
|
150
|
120
|
13
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Bắc
|
Hết ranh giới đất TTGDTX
huyện
|
200
|
150
|
120
|
14
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất NH chính
sách
|
Tiếp giáp ranh giới đất
BCH quân sự huyện
|
200
|
150
|
120
|
15
|
Đường nội thị
|
Phía sau cửa hàng thương
nghiệp
|
Tiếp giáp ranh giới đất
Nhà trẻ (cũ)
|
200
|
150
|
120
|
16
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà bà Gấm
|
Chân dốc Trung tâm dạy nghề
|
200
|
150
|
120
|
17
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Căm
|
Tiếp giáp ranh giới đất
nhà VH khu 5
|
200
|
150
|
120
|
18
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Phà
|
Tiếp giáp ranh giới đất
nhà ông Po
|
200
|
150
|
120
|
19
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Phong-Thúy
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Đại Cà
|
200
|
150
|
120
|
20
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Lâm Tình
|
Hết ranh giới đất Trạm
BVTV (cũ)
|
200
|
150
|
120
|
21
|
Đường nội thị
|
Sau nhà bà Vìn
|
Hết ranh giới đất Quán phố
mới
|
160
|
130
|
110
|
22
|
Đường nội thị
|
Giáp vị trí 1 đường đôi
|
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu
|
160
|
130
|
110
|
CÁC
VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
110
|
VIII.I.11.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Đập tràn Huổi Cuổng
|
Dốc Phiêng Ban (gần nhà
ông Hiền-Chiến)
|
240
|
136
|
104
|
2
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Ranh giới đất khu chung cư
|
Đỉnh dốc đài truyền hình
(cũ)
|
240
|
136
|
104
|
3
|
Đường nội thị
|
Ngã tư (đường xuống Bệnh
viện)
|
Hết ranh giới đất cửa hàng
thương nghiệp thị trấn mở rộng
|
240
|
136
|
104
|
4
|
Đường nội thị
|
Ngã tư thị trấn
|
Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng)
|
240
|
136
|
104
|
5
|
Đường nội thị
|
Sau doanh nghiệp số 15
|
Tiếp giáp ranh giới đất
nhà ông Phú
|
240
|
136
|
104
|
6
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Đài truyền
hình
|
Ngã ba Bến xe khách
|
240
|
136
|
104
|
7
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Chân Đài truyền hình (cũ)
|
Giáp địa phận xã Bum Nưa
|
160
|
120
|
96
|
8
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Ranh giới đất Khu chung cư
|
Dốc Phiêng Ban (gần nhà
ông Hiền-Chiến)
|
160
|
120
|
96
|
9
|
Đường nội thị
|
Sau cửa hàng thương nghiệp
(khu MB mới)
|
Phía sau (phía tây
TT Y tế + 20m)
|
160
|
120
|
96
|
10
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Tân Thuận
|
Bờ kè đường tam cấp xuống
Bệnh viện
|
160
|
120
|
96
|
11
|
Đường vòng qua Đảo
|
Ranh giới đất Nhà nghỉ
C.ty Thương Nghiệp
|
Tiếp giáp địa phận Đài
truyền hình
|
200
|
128
|
104
|
12
|
Đường nội thị
|
Phía sau cây xăng (nhà ông
Bảo)
|
Trước cửa nhà ông Đại
|
160
|
120
|
96
|
13
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Bắc
|
Hết ranh giới đất TTGDTX
huyện
|
160
|
120
|
96
|
14
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất NH chính
sách
|
Tiếp giáp ranh giới đất
BCH quân sự huyện
|
160
|
120
|
96
|
15
|
Đường nội thị
|
Phía sau cửa hàng thương
nghiệp
|
Tiếp giáp ranh giới đất
Nhà trẻ (cũ)
|
160
|
120
|
96
|
16
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà bà Gấm
|
Chân dốc Trung tâm dạy nghề
|
160
|
120
|
96
|
17
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Căm
|
Tiếp giáp ranh giới đất
nhà VH khu 5
|
160
|
120
|
96
|
18
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Phà
|
Tiếp giáp ranh giới đất
nhà ông Po
|
160
|
120
|
96
|
19
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông
Phong-Thúy
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Đại Cả
|
160
|
120
|
96
|
20
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Lâm Tình
|
Hết ranh giới đất Trạm
BVTV (cũ)
|
160
|
120
|
96
|
21
|
Đường nội thị
|
Sau nhà bà Vìn
|
Hết ranh giới đất Quán phố
mới
|
160
|
120
|
96
|
22
|
Đường nội thị
|
Giáp vị trí 1 đường đôi
|
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu
|
160
|
120
|
96
|
CÁC
VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
96
|
B
- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC VÀ GIÁ ĐẤT GIÁP RANH
I.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
I.1. Đất nông nghiệp:
a) Đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng, giá đất được xác định bằng 50% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí
và khu vực.
b) Đất sản xuất nông
nghiệp khác, giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất nông nghiệp liền kề;
trường hợp liền kề nhiều loại đất sản xuất nông nghiệp thì căn cứ vào loại đất
sản xuất nông nghiệp có giá thấp nhất.
I.2. Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất phi nông nghiệp khác:
giá đất bằng 80 % giá đất ở cùng vị trí và khu vực.
I.3. Đất sử dụng vào mục
đích công cộng: giá đất bằng 70% giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp hoặc bằng 56% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.
I.4. Đất nghĩa trang,
nghĩa địa: giá đất bằng 80% giá đất liền kề. Nếu liền kề với nhiều loại
đất khác nhau thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất; trường hợp
không có các loại đất đã định giá liền kề thì tính bằng 40% giá đất ở cùng vị trí
và khu vực.
I.5. Đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản:
giá đất được xác định bằng 80% giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục
đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi
trồng, khai thác thủy sản thì giá đất được xác định bằng 80% giá đất phi nông
nghiệp cùng vị trí và khu vực.
I.6. Đất chưa sử dụng:
giá đất bằng 20% giá đất liền kề. Khi đất chưa sử dụng được cấp
có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định bằng giá đất
cùng loại, cùng vị trí và khu vực.
II.
GIÁ ĐẤT GIÁP RANH
Đất phi nông nghiệp
thuộc khu vực giáp ranh được xác định theo đường địa giới hành chính giữa các huyện,
thị xã vào mỗi bên 100 m, đối với đất nông nghiệp vào mỗi bên 200 m và được xác
định trọn thửa đất (Trường hợp thửa đất có phần diện tích nằm ngoài giới hạn
khoảng cách), giá đất được xác định như sau:
II.1. Trường
hợp thửa đất khu vực giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất thấp hơn thì giá
đất được xác định bằng trung bình giá đất cùng loại, cùng vị trí của hai đơn vị
hành chính giáp ranh; Trường hợp thửa đất Khu vực giáp ranh thuộc đơn vị hành
chính có giá đất cao hơn thì giá đất được xác định bằng giá đất được quy định tại
đơn vị hành chính đó.
II.2. Trường
hợp thửa đất nằm trên nhiều đơn vị hành chính thì giá đất được xác định bằng giá
đất cùng vị trí và khu vực của đơn vị hành chính giáp ranh có giá đất cao nhất;
II.3. Trường
hợp các đơn vị hành chính được ngăn cách bởi sông, suối, đồi, núi, đèo thì
không xếp loại đất giáp ranh.
C
- QUY ĐỊNH VỀ KHU VỰC, VỊ TRÍ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
I.
ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
I.1. Vị trí 1:
Phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Có từ một yếu tố
khoảng cách trở lên:
+ Đất nông nghiệp tiếp
giáp khu dân cư đến mét thứ 500;
+ Đất nông nghiệp tiếp
giáp chợ đến mét thứ 1000;
+ Đất nông nghiệp tiếp
giáp vỉa hè, hành lang bảo vệ đường bộ hoặc mép đường giao thông (đối với nơi
chưa có quy hoạch) đến mét thứ 500.
- Kết hợp với ít nhất
hai yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp.
I.2. Vị trí 2:
Phải đảm bảo các điều kiện: Đất tiếp giáp vị trí 1 đến mét thứ 500 và kết hợp với
ít nhất một yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp.
Trường hợp vị trí 2,
cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 1 và có ít nhất hai
yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 1.
I.3. Vị trí 3: Phần
diện tích còn lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
Trường hợp vị trí 3,
cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương), với vị trí 2 và có ít nhất một
yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 2.
II.
ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
II.1. Khu vực 1: Đất
thuộc khu vực tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, giao thông nông thôn tại
trung tâm xã, cụm xã ; tiếp giáp khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu
công nghiệp có khả năng sinh lợi cao, có kết cấu hạ tầng tốt, thuận lợi cho
sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ được chia làm ba vị trí,
a) Vị trí 1: Đất tiếp
giáp với vỉa hè, chỉ giới đường giao thông hoặc mép ngoài cùng của đường giao
thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) đến mét thứ 40;
b) Vị trí 2: Đất tiếp
giáp vị trí 1 (sau mét thứ 40) đến mét thứ 100.
c) Vị trí 3: Phần diện
tích còn lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
II.2. Khu vực 2: Đất
thuộc khu vực tiếp giáp với đường giao thông liên xã, liên thôn, bản; đất tiếp
giáp với khu vực 1; khu vực có khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng và điều kiện
sinh hoạt, kinh doanh, cung cấp dịch vụ kém thuận lợi hơn khu vực 1 và phân
thành 02 vị trí sau:
a) Vị trí 1: Đất tiếp
giáp mép ngoài cùng của đường giao thông đến 40 m;
b) Vị trí 2: Đất sau
mét thứ 40 của vị trí 1 đến mét thứ 100; Phần diện tích còn lại của khu vực 2
không thuộc vị trí 1.
II.3. Khu vực 3: Diện
tích đất phi nông nghiệp còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực
2.
II.4. Trường hợp đặc
biệt
- Thửa đất có vị trí
tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường giao thông, giá đất được xác định bằng 1,2 lần giá
đất tiếp giáp của đoạn đường có giá cao nhất.
- Thửa đất có vị trí được
xác định theo giá của nhiều đoạn đường thì được xác định theo vị trí cho giá đất
cao nhất.
- Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp: được tính một giá cho toàn bộ thửa đất, giá đất được xác
định theo giá của vị trí cao nhất thửa đất, khu đất đó.
III.
ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
III.1.
Phân vị trí
a) Vị trí 1: Đất có vị
trí tiếp giáp với đường phố, tính từ chỉ giới quy hoạch hành lang an toàn giao
thông đến mét thứ 20;
b) Vị trí 2: Đất tiếp
giáp vị trí 1 (sau mét thứ 20) đến mét thứ 40; đất tiếp giáp với ngõ, ngách đến
mét thứ 20 (mặt đường ngõ, ngách có chiều rộng từ 3m trở lên, cơ sở hạ tầng
tương đối hoàn chỉnh, đi lại tương đối thuận tiện).
c) Vị trí 3: Diện
tích đất phi nông nghiệp còn lại không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
III.2. Trường hợp đặc
biệt
- Thửa đất có vị trí
tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường giao thông, giá đất được xác định bằng 1,2 lần giá
đất tiếp giáp của đoạn đường có giá cao nhất.
- Thửa đất có vị trí được
xác định theo giá của nhiều đoạn đường thì được xác định theo vị trí cho giá đất
cao nhất.
- Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp: được tính một giá cho toàn bộ thửa đất, giá đất được xác
định theo giá của vị trí cao nhất thửa đất, khu đất đó./.
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND phê chuẩn giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 phê chuẩn giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
5.755
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|