|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1963/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Quang
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1963/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 25 tháng 06 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 69/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-CP
ngày 13/6/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 150/TTr-TNMT ngày 24/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thành phố trên địa bàn
tỉnh; chi tiết theo các phụ lục đính kèm quyết định này.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt
chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở các địa phương theo
chỉ tiêu phân bổ;
- Tổ chức thẩm định, tham mưu trình
UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố, phường, thị trấn theo đúng
quy định;
- Hàng năm, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo
cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và PTNT: Phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ, thực hiện theo
đúng quy định việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông
nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ ở các địa phương.
3. Các Sở, Ban, ngành có liên quan:
Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát việc thực hiện
các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ cho các địa phương phù hợp
nhu cầu sử dụng đất của ngành.
4. UBND các huyện, thành phố:
- Căn cứ vào các chỉ tiêu phân bổ,
lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) của địa phương trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai, đảm bảo các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được phân bổ, đồng thời tiến hành phân bổ lại chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất cho cấp xã;
- Tổ chức triển khai thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc chuyển mục đích sử dụng
đất, thu hồi đất, giao đất phải đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt
và chỉ tiêu phân bổ tại quyết định này; trường hợp chuyển đất chuyên trồng lúa
nước, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích phi nông nghiệp phải báo
cáo UBND tỉnh để xem xét báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trình Thủ tướng Chính phủ cho phép trước khi thực hiện.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký, thay thế Quyết định số 4425/QĐ- UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Quảng
Nam về phân bổ tạm thời chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Quảng
Nam cho cấp huyện./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Quang
|
PHỤ LỤC SỐ 1A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
9,281.93
|
9,281.93
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3,985.21
|
4,442.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,258.36
|
1,507.00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
1,075.34
|
1,277.92
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
854.50
|
992.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
546.35
|
546.35
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
316.29
|
316.29
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
167.58
|
180.00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,306.42
|
3,798.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
154.42
|
123.00
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
97.56
|
97.16
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
21.41
|
21.41
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
601.21
|
278.78
|
2.4.1
|
Trong đó:
Khu công nghiệp
|
SKK
|
499.31
|
230.00
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
101.90
|
48.78
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
15.70
|
15.70
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
15.46
|
5.41
|
2.8
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
TTN
|
19.65
|
19.65
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
75.65
|
218.00
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
1,521.73
|
1,210.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
57.65
|
34.00
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
26.71
|
22.00
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
115.93
|
113.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
76.77
|
46.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
699.52
|
500.83
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
990.30
|
1,041.93
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
180.29
|
128.66
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 1B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011-2020 PHÂN BỔ CHO THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,026.83
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
489.36
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
319.36
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 2A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
6,171.25
|
6,171.25
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1,717.04
|
1,858.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
401.24
|
434.00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
389.98
|
430.00
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
187.60
|
224.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
200.18
|
202.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
534.90
|
534.90
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
87.52
|
122.00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3,737.27
|
3,592.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
11.82
|
11.00
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
298.91
|
300.57
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.33
|
2.33
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
52.93
|
39.00
|
2.4.1
|
Trong đó:
Khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
52.93
|
39.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
9.64
|
9.00
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
12.07
|
12.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
TTN
|
21.33
|
21.33
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
60.53
|
96.00
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
778.73
|
604.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
33.12
|
24.00
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
4.31
|
4.00
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
109.40
|
97.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
23.79
|
23.79
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
693.35
|
629.67
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
716.94
|
721.25
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
8.84
|
4.53
|
PHỤ LỤC SỐ 2B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011-2020 PHÂN BỔ CHO THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
419.33
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
65.00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
65.00
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6.74
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN TÂY GIANG
((Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
90,296.56
|
90,296.56
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
85,006.54
|
77,813.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,522.02
|
1,542.00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
303.25
|
320.00
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
4,004.80
|
2,449.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
49,042.40
|
45,434.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
6,989.00
|
5,804.00
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
21,605.02
|
20,803.00
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
17.93
|
17.93
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2,181.85
|
1,791.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
30.11
|
23.00
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
40.50
|
40.50
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.00
|
1.00
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
14.75
|
14.75
|
2.4.1
|
Trong đó:
Khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
14.75
|
14.75
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
92.54
|
92.54
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
25.00
|
25.00
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
4.07
|
2.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
TTN
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
23.70
|
26.00
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
1,516.36
|
713.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
13.03
|
12.00
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
4.23
|
4.00
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
22.53
|
18.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
34.26
|
18.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
45.46
|
18.07
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
3,108.17
|
10,692.56
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
16,495.91
|
8,911.52
|
PHỤ LỤC SỐ 3B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
244.09
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
28.95
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
22.27
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
56.08
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 4A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
81,263.23
|
81,263.23
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
73,600.30
|
72,299.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,379.27
|
1,563.00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
350.62
|
352.00
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
4,067.49
|
3,149.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
36,821.00
|
36,794.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
10,247.23
|
10,247.00
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
19,636.82
|
18,974.00
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
38.30
|
38.30
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3,256.95
|
3,146.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
20.02
|
17.00
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
39.37
|
4.37
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.40
|
1.40
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
5.00
|
-
|
2.4.1
|
Trong đó:
Khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
5.00
|
-
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
136.24
|
97.00
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
8.03
|
8.00
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
4.42
|
4.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
TTN
|
1.00
|
-
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
15.88
|
15.88
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
1,362.96
|
1,165.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
12.95
|
11.00
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
4.54
|
5.00
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
32.44
|
32.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
21.82
|
12.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
71.47
|
62.54
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
|
|
-
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
4,405.98
|
5,818.23
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
3,323.21
|
1,910.96
|
PHỤ LỤC SỐ 4B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
200.29
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
17.31
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
4.29
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0.30
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 5A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
58,708.85
|
58,708.85
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
42,871.87
|
42,708.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,107.19
|
5,126.00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
4,620.57
|
4,640.00
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1,069.23
|
930.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
15,701.13
|
15,694.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
18,857.39
|
18,809.00
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
58.08
|
49.00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
10,478.22
|
10,226.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
22.98
|
20.00
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
113.70
|
51.13
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,661.48
|
1,661.48
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
476.29
|
420.00
|
2.4.1
|
Trong đó: Khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
476.29
|
420.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
274.69
|
237.00
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
12.50
|
10.00
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
8.62
|
18.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
TTN
|
22.79
|
21.00
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
297.35
|
322.00
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
1,942.98
|
1,656.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
39.33
|
36.00
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
11.20
|
11.00
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
59.13
|
54.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
46.67
|
39.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
258.30
|
245.17
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
5,358.76
|
5,774.85
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
501.44
|
85.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 5B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
710.94
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
101.29
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
83.28
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1.80
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 6A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
25,117.15
|
25,117.15
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
18,944.24
|
18,643.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,460.65
|
3,979.00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
3,043.30
|
3,085.00
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1,080.53
|
933.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3,994.40
|
3,630.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
6,766.72
|
6,935.00
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
20.13
|
20.13
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5,123.95
|
4,844.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
20.15
|
19.00
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
364.26
|
280.00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.04
|
2.04
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
331.41
|
258.00
|
2.4.1
|
Trong đó: Khu
công nghiệp
|
SKK
|
211.00
|
211.00
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
120.41
|
47.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
27.54
|
28.00
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
23.92
|
22.00
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
9.49
|
3.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
TTN
|
26.81
|
26.81
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
472.44
|
451.00
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
1,497.61
|
1,312.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
30.24
|
21.00
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
5.34
|
5.00
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
57.74
|
46.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
41.46
|
34.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
140.25
|
134.29
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
1,048.96
|
1,630.15
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
1,089.02
|
507.83
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011- 2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
625.44
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
46.43
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
45.88
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 7A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
29,909.49
|
29,909.49
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
19,661.64
|
19,724.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,217.74
|
4,345.00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
3,767.28
|
3,910.00
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
638.37
|
582.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
9,469.03
|
9,496.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
1,081.35
|
1,023.00
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1,987.61
|
1,978.00
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
90.96
|
117.00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7,630.24
|
7,341.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
40.94
|
38.00
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
320.94
|
288.00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.12
|
1.12
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
30.18
|
25.00
|
2.4.1
|
Trong đó:
Khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
30.18
|
25.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
17.46
|
17.00
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
115.01
|
132.00
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
6.00
|
2.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
TTN
|
37.79
|
37.00
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
420.67
|
418.00
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
1,839.83
|
1,503.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
27.80
|
25.00
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
6.94
|
6.00
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
80.32
|
76.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
82.63
|
57.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
313.02
|
301.37
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
2,617.61
|
2,844.49
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
519.90
|
293.03
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 7B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011- 2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
680.19
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
251.25
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
172.74
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0.87
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
68.40
|
PHỤ LỤC SỐ 8A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số:1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
21,471.00
|
21,471.00
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
9,615.96
|
9,905.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,566.18
|
5,628.00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
5,259.91
|
5,336.00
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
564.15
|
584.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
249.01
|
249.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
49.64
|
83.00
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
118.64
|
170.00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9,195.24
|
8,870.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
29.57
|
29.57
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
37.89
|
37.89
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.38
|
2.38
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
556.36
|
556.36
|
2.4.1
|
Trong đó: Khu
công nghiệp
|
SKK
|
390.00
|
390.00
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
166.36
|
166.36
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
15.98
|
13.00
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
8.54
|
8.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
TTN
|
51.64
|
51.00
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
469.25
|
533.00
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
2,386.99
|
2,030.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
47.10
|
34.00
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
9.76
|
9.00
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
285.07
|
144.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
133.11
|
64.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
372.49
|
180.53
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
2,659.80
|
2,696.00
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
90.48
|
54.28
|
PHỤ LỤC SỐ 8B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
601.95
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
122.41
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
117.41
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 9A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
184,288.66
|
184,288.66
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
162,045.11
|
158,172.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,876.87
|
2,966.00
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
332.53
|
341.00
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
4,571.51
|
2,546.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
61,489.91
|
61,866.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
59,770.10
|
59,652.00
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
32,333.10
|
30,552.00
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
26.48
|
26.00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5,248.95
|
5,031.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
18.64
|
16.00
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
374.89
|
374.89
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.45
|
1.45
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
33.00
|
11.00
|
2.4.1
|
Trong đó:
Khu công nghiệp
|
SKK
|
23.00
|
-
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
10.00
|
11.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
120.08
|
145.00
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
13.50
|
-
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
8.55
|
6.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
TTN
|
0.50
|
1.00
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
14.33
|
18.00
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
4,207.83
|
3,209.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
11.25
|
10.00
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
2.59
|
2.59
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
55.60
|
53.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
32.96
|
15.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
52.96
|
46.78
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
16,994.60
|
21,085.66
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
10,235.55
|
6,144.49
|
PHỤ LỤC SỐ 9B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
575.81
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
20.00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
10.00
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
45.50
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
2.90
|
PHỤ LỤC SỐ 10A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
49,418.61
|
49,418.61
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
42,494.17
|
42,005.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,532.10
|
1,570.00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
1,271.71
|
1,287.00
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
5,476.01
|
4,890.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
8,667.00
|
8,669.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
25,397.10
|
25,459.00
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
19.42
|
19.42
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3,131.90
|
3,021.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
17.40
|
16.00
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
16.13
|
16.13
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.54
|
0.54
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
39.30
|
16.00
|
2.4.1
|
Trong đó:
Khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
39.30
|
16.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
64.15
|
64.15
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
21.27
|
21.00
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
5.00
|
4.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
TTN
|
9.97
|
9.97
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
102.13
|
99.00
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
1,638.80
|
1,237.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
9.57
|
9.57
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
4.48
|
4.00
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
35.99
|
31.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
40.89
|
24.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
69.16
|
64.17
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
3,792.54
|
4,392.61
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
1,232.47
|
632.40
|
PHỤ LỤC SỐ 10B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
368.23
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
21.75
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
21.75
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6.06
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 11A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
114,479.40
|
114,479.40
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
101,701.58
|
101,576.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,609.52
|
1,630.00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
382.81
|
401.20
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2,699.20
|
2,558.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
46,008.00
|
45,966.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
20,158.45
|
20,158.00
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
30,150.15
|
30,135.00
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
22.40
|
22.00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3,927.08
|
3,683.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
15.75
|
15.00
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
43.28
|
43.28
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.15
|
1.15
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
20.00
|
10.00
|
2.4.1
|
Trong đó:
Khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
20.00
|
10.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
300.74
|
257.00
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
3.70
|
4.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
TTN
|
1.50
|
2.00
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
18.00
|
18.00
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
2,946.19
|
2,661.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
14.56
|
12.00
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
4.75
|
4.00
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
39.74
|
37.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
35.12
|
16.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
101.75
|
91.64
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
|
-
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
8,850.74
|
9,220.40
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
1,446.05
|
1,076.39
|
PHỤ LỤC SỐ 11B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
448.93
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
34.68
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
28.45
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 12A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN THĂNG
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
38,560.24
|
38,560.24
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
25,192.60
|
25,452.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,152.61
|
9,200.00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
7,894.68
|
7,960.00
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1,700.76
|
1,560.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3,497.87
|
3,898.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
5,791.36
|
5,754.00
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
466.47
|
472.00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
11,441.87
|
11,218.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
36.14
|
34.00
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
419.54
|
419.54
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
43.75
|
43.75
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
228.03
|
146.00
|
2.4.1
|
Trong đó:
Khu công nghiệp
|
SKK
|
30.69
|
-
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
197.34
|
146.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
52.58
|
5.00
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
9.15
|
9.00
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
6.25
|
5.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo tín
ngưỡng
|
TTN
|
65.00
|
65.00
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
1,937.63
|
1,951.00
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
3,072.18
|
2,921.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
31.75
|
30.00
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
7.92
|
7.00
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
104.68
|
102.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
77.84
|
72.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
208.51
|
202.31
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
1,925.77
|
1,890.24
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
1,057.58
|
1,093.12
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 12B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
718.50
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
110.00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
100.00
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
18.32
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 13A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN BẮC TRÀ
MY
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
82,543.53
|
82,543.53
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
69,436.69
|
66,396.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,309.57
|
1,315.00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
651.32
|
660.00
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
6,219.84
|
4,866.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
20,225.30
|
20,220.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
37,673.70
|
37,590.00
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
19.02
|
19.02
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3,123.19
|
3,074.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
26.74
|
25.00
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
39.74
|
39.74
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.65
|
0.65
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
10.00
|
10.00
|
2.4.1
|
Trong đó:
Khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
10.00
|
10.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
30.04
|
29.00
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
5.96
|
5.96
|
2.8
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
TTN
|
2.00
|
2.00
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
22.18
|
15.00
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
1,682.15
|
1,337.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
8.55
|
8.00
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
4.15
|
4.00
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
38.81
|
33.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
42.00
|
13.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
36.04
|
31.60
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
9,983.65
|
13,073.53
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
9,076.95
|
5,987.07
|
PHỤ LỤC SỐ 13B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
161.96
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
29.55
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
14.63
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2.05
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 14A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
45,440.64
|
45,440.64
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
37,547.91
|
37,229.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,842.80
|
2,842.00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
1,807.67
|
1,812.00
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
3,905.02
|
3,593.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
8,224.11
|
8,224.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
20,812.48
|
20,819.00
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
15.72
|
15.72
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5,856.28
|
5,600.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
24.60
|
24.00
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
311.11
|
311.11
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
536.04
|
536.04
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
16.30
|
10.00
|
2.4.1
|
Trong đó:
Khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
16.30
|
10.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
33.14
|
27.00
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
3.06
|
4.00
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
4.51
|
3.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
TTN
|
9.47
|
9.00
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
29.04
|
63.00
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
2,356.50
|
1,895.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
14.40
|
12.00
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
3.98
|
3.98
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
45.98
|
42.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
54.15
|
31.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
171.36
|
163.84
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
2,036.45
|
2,611.64
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
1,001.30
|
426.11
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 14B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
809.53
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
31.02
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
31.02
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 15A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN NAM TRÀ
MY
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
82,546.04
|
82,546.04
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
68,732.72
|
63,414.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,196.08
|
1,205.00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
174.00
|
114.00
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
4,555.78
|
3,780.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
33,149.42
|
30,666.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
16,414.76
|
16,166.00
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
12,367.91
|
10,766.00
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0.47
|
1.00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2,567.28
|
2,223.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
14.03
|
14.00
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
2.98
|
2.98
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.77
|
0.77
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
5.00
|
3.00
|
2.4.1
|
Tr đó: Khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
5.00
|
3.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
22.00
|
5.00
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
2.56
|
3.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
TTN
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
16.36
|
16.00
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
2,198.54
|
1,772.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
11.76
|
10.00
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
3.15
|
3.00
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
21.23
|
19.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
23.59
|
4.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
14.53
|
10.36
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
11,246.04
|
16,909.04
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
23,504.51
|
17,786.52
|
PHỤ LỤC SỐ 15B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
226.80
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
41.51
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
-
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16.20
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 16A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
25,151.95
|
25,151.95
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
16,112.35
|
15,952.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,480.58
|
4,504.00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
3,712.31
|
3,729.26
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2,763.81
|
2,503.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,010.30
|
1,035.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
5,808.87
|
5,868.00
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
52.12
|
47.00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6,235.31
|
6,006.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
27.16
|
25.00
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
278.48
|
278.48
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.02
|
2.02
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
138.80
|
59.00
|
2.4.1
|
Trong đó:
Khu công nghiệp
|
SKK
|
107.85
|
40.00
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
30.95
|
19.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
380.00
|
369.00
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
66.16
|
9.00
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
4.35
|
1.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
TTN
|
19.50
|
19.50
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
232.58
|
242.00
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
3,990.07
|
3,812.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
22.43
|
17.00
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
3.98
|
3.18
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
68.66
|
52.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
68.02
|
49.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
19.45
|
21.90
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
2,804.29
|
3,193.95
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
918.80
|
529.14
|
PHỤ LỤC SỐ 16B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
624.96
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
66.00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
66.00
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
151.70
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 17A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
45,792.36
|
45,792.36
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
42,516.13
|
42,215.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,193.60
|
1,201.00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
704.49
|
708.62
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
933.50
|
605.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
13,647.27
|
13,648.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
18,584.21
|
18,584.00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7,328.01
|
7,389.00
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0.11
|
1.00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2,538.74
|
2,431.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
21.00
|
21.00
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
171.74
|
162.23
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.45
|
3.45
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
8.00
|
8.00
|
2.4.1
|
Trong đó:
Khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
8.00
|
8.00
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
382.17
|
367.00
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
3.05
|
3.05
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
5.32
|
4.00
|
2.8
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
TTN
|
2.36
|
2.00
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
66.77
|
69.00
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
985.45
|
869.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
4.48
|
4.00
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
2.23
|
2.00
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
23.56
|
13.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
22.20
|
16.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
19.18
|
14.68
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
737.49
|
1,146.36
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
797.62
|
388.75
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 17B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
216.14
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22.27
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
11.50
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2.68
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
8.59
|
PHỤ LỤC SỐ 18A
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
53,396.07
|
53,396.07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36,444.96
|
36,777.00
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,990.34
|
4,369.00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
3,758.23
|
3,929.00
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2,311.80
|
2,324.00
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
15,757.32
|
15,142.00
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
11,559.83
|
11,637.00
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,278.65
|
1,611.00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
13,409.27
|
12,400.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
42.68
|
35.00
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
2,418.98
|
2,514.00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.87
|
2.87
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
3,235.85
|
2,185.11
|
2.4.1
|
Trong đó:
Khu công nghiệp
|
SKK
|
3,147.15
|
2,100.00
|
2.4.2
|
Cụm công
nghiệp
|
SKK
|
88.70
|
85.11
|
2.5
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
173.23
|
174.00
|
2.6
|
Đất di tích
danh thắng
|
DDT
|
5.99
|
5.99
|
2.7
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
35.13
|
30.63
|
2.8
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
TTN
|
19.85
|
19.85
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
197.67
|
285.00
|
2.10
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
2,714.11
|
2,466.00
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
2.10.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
30.03
|
28.00
|
2.10.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
29.74
|
30.00
|
2.10.3
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
105.19
|
111.00
|
2.10.4
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
62.72
|
28.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
236.20
|
429.25
|
2.12
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
|
4,326.71
|
4,252.30
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
|
-
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
CSD
|
3,541.84
|
4,219.07
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
679.99
|
2.76
|
PHỤ LỤC SỐ 18B
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,816.93
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
672.62
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC/PNN
|
546.58
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
31.60
|
1.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam cho các huyện
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1963/QĐ-UBND ngày 25/06/2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam cho các huyện
4.919
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|