|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
58/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Trần Lưu Quang
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
58/2012/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số
01/2002/QH11, ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg, ngày
30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC , ngày
03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
Nhà nước năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2012/NQ-HĐND , ngày
07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh, khóa VIII, kỳ họp thứ 6, về
việc thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013 và phê chuẩn phương án phân
bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố dự toán thu ngân sách Nhà
nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2013 như sau: (theo phụ
lục đính kèm).
1. Tổng thu NSNN trên địa
bàn ...................... 5.200.000 triệu đồng.
Bao gồm:
- Thu nội địa
...................................................... 3.565.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
...................... 455.000 triệu đồng.
- Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN
.. 1.180.000 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương
................. 5.594.830 triệu đồng.
Bao gồm:
- Chi cân đối NSĐP
............................................ 4.305.155 triệu đồng.
- Chi Chương trình mục tiêu Quốc
gia .................... 109.675 triệu đồng.
- Các khoản chi được quản lý qua NSNN
.......... 1.180.000 triệu đồng.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở
Tài chính, Cục Trưởng Cục thuế, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Trưởng Cục
Hải quan tổ chức triển khai và hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách
ghi tại Điều 1 theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Trưởng Cục
thuế, Cục Trưởng Cục Hải quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Lưu Quang
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND, ngày 10/12/2012 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
|
|
|
|
Đơn vị tính:
Triệu đồng.
|
Stt
|
NỘI DUNG
|
Tổng thu NSNN
|
Chia ra
|
Tỉnh
|
Huyện, Thị
|
1
|
2
|
3=(4+5)
|
4
|
5
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)
|
5.200.000
|
3.919.000
|
1.281.000
|
A
|
CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN (I+II)
|
4.020.000
|
2.787.500
|
1.232.500
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
3.565.000
|
2.332.500
|
1.232.500
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước
|
845.000
|
845.000
|
0
|
1.1
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương
quản lý
|
470.000
|
470.000
|
0
|
|
-Thuế giá trị gia tăng
|
322.900
|
322.900
|
0
|
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
140.200
|
140.200
|
0
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
30
|
30
|
0
|
|
-Thuế tài nguyên
|
6.500
|
6.500
|
0
|
|
-Thuế môn bài
|
290
|
290
|
0
|
|
-Thu khác
|
80
|
80
|
0
|
1.2
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước do địa phương
quản lý
|
375.000
|
375.000
|
0
|
|
-Thuế giá trị gia tăng
|
144.450
|
144.450
|
0
|
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
224.500
|
224.500
|
0
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
250
|
250
|
0
|
|
-Thuế tài nguyên
|
5.500
|
5.500
|
0
|
|
-Thuế môn bài
|
210
|
210
|
0
|
|
-Thu khác
|
90
|
90
|
0
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
160.000
|
160.000
|
0
|
|
-Thuế giá trị gia tăng
|
106.000
|
106.000
|
0
|
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
45.000
|
45.000
|
0
|
|
-Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
4.000
|
4.000
|
0
|
|
- Thuế Tài nghuyên
|
480
|
480
|
|
|
-Thuế môn bài
|
520
|
520
|
0
|
|
-Thu khác
|
4.000
|
4.000
|
0
|
3
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ
ngoài quốc doanh
|
1.550.000
|
662.600
|
887.400
|
3.1
|
Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật
Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã
|
1.454.570
|
662.600
|
791.970
|
|
-Thuế giá trị gia tăng
|
1.283.160
|
552.960
|
730.200
|
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
146.480
|
104.000
|
42.480
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
1.440
|
150
|
1.290
|
|
-Thuế tài nguyên
|
8.700
|
2.000
|
6.700
|
|
-Thuế môn bài
|
4.180
|
490
|
3.690
|
|
-Thu khác
|
10.610
|
3.000
|
7.610
|
3.2
|
Thu từ các nhân sản xuất, kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ
|
95.430
|
0
|
95.430
|
|
-Thuế giá trị gia tăng
|
80.310
|
|
80.310
|
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
410
|
|
410
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
1.440
|
|
1.440
|
|
-Thuế tài nguyên
|
280
|
|
280
|
|
-Thuế môn bài
|
12.020
|
|
12.020
|
|
-Thu khác ngoài quốc doanh
|
970
|
|
970
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
170.000
|
|
170.000
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1.500
|
|
1.500
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
6.000
|
|
6.000
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
350.000
|
275.000
|
75.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
230.000
|
228.200
|
1.800
|
9
|
Thu phí và lệ phí
|
69.500
|
56.800
|
12.700
|
|
-Phí và lệ phí Trung ương
|
22.500
|
22.500
|
0
|
|
-Phí và lệ phí tỉnh
|
34.300
|
34.300
|
0
|
|
-Phí và lệ phí huyện xã
|
12.700
|
|
12.700
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
60.000
|
6.000
|
54.000
|
11
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
70.000
|
70.000
|
0
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
40.000
|
28.900
|
11.100
|
|
-Thu tịch thu từ công tác chống buôn lậu
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
-Thu khác
|
34.000
|
25.900
|
8.100
|
13
|
Thu khác tại xã
|
13.000
|
|
13.000
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
455.000
|
455.000
|
0
|
1
|
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng
hóa nhập khẩu
|
96.000
|
96.000
|
0
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu
|
359.000
|
359.000
|
0
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA
NSNN
|
1.180.000
|
1.131.500
|
48.500
|
1
|
Học phí
|
16.000
|
7.500
|
8.500
|
2
|
Viện phí
|
104.000
|
104.000
|
0
|
3
|
Thu phạt an toàn giao thông theo NĐ 71/CP
|
60.000
|
20.000
|
40.000
|
3
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.000.000
|
1.000.000
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND,ngày 10/12/2012 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
Stt
|
NỘI DUNG
|
Tổng chi NSĐP
|
Chia ra
|
Tỉnh
|
Huyện, Thị
|
1
|
2
|
3=(4+5)
|
4
|
5
|
|
TỔNG CHI
(A+B+C)
|
5.594.830
|
3.248.837
|
2.345.993
|
A
|
Chi cân đối NSĐP
|
4.305.155
|
2.007.662
|
2.297.493
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
658.552
|
458.792
|
199.760
|
|
Trđó : + Chi đầu tư cho giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
87.000
|
69.000
|
18.000
|
|
+ Chi đầu tư cho khoa học công nghệ
|
15.000
|
15.000
|
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
617.352
|
433.792
|
183.560
|
|
Trđó: - Chi từ nguồn NSĐP
|
373.200
|
227.440
|
145.760
|
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
42.000
|
4.200
|
37.800
|
|
- Chi từ nguồn TW bổ sung cho các dự án
quan trọng
|
202.152
|
202.152
|
|
2
|
Chi đầu tư tạo lập Quỹ Phát triển đất
|
40.200
|
24.000
|
16.200
|
3
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.488.840
|
1.485.070
|
2.003.770
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
298.600
|
181.300
|
117.300
|
|
Trong đó: Chương trình bố trí dân cư theo
QĐ 193/TTg (NSTƯ bổ sung)
|
1.000
|
1.000
|
|
a
|
Sự nghiệp nông nghiệp
|
42.000
|
37.400
|
4.600
|
b
|
Sự nghiệp lâm nghiệp
|
16.500
|
12.900
|
3.600
|
c
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
61.400
|
61.400
|
|
d
|
Sự nghiệp giao thông
|
77.000
|
23.000
|
54.000
|
e
|
Sự nghiệp kiến thiết thị chính
|
47.500
|
8.500
|
39.000
|
f
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
54.200
|
38.100
|
16.100
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
48.000
|
16.500
|
31.500
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.562.275
|
454.775
|
1.107.500
|
|
Trong đó chi từ nguồn NSTƯ bổ sung:
|
|
|
|
|
+ Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
7.069
|
7.069
|
|
|
+ Tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo 5 tuổi theo
QĐ 239/QĐ-TTg
|
4.905
|
|
4.905
|
|
+ Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học
phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP
|
14.261
|
|
14.261
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
1.422.350
|
329.350
|
1.093.000
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
139.925
|
125.425
|
14.500
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
381.000
|
381.000
|
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
31.000
|
20.300
|
10.700
|
|
Trong đó: Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa
khu dân cư (NSTƯ bổ sung)
|
1.605
|
|
1.605
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
21.500
|
15.000
|
6.500
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
24.500
|
16.700
|
7.800
|
8
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
21.000
|
19.800
|
1.200
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
166.200
|
78.200
|
88.000
|
|
Trong đó chi từ nguồn NSTƯ bổ sung:
|
|
|
|
|
- Chương trình hành động phòng, chống mại dâm
|
530
|
530
|
|
|
- Chương trình Quốc gia về an toàn lao động
|
410
|
410
|
|
|
- Chương trình Quốc gia về bình đẳng giới
|
420
|
420
|
|
|
- Chương trình Quốc gia về bảo vệ trẻ em
|
1.070
|
1.070
|
|
|
- Kinh phí bảo trợ xã hội theo NĐ
13/2010/NĐ-CP và Luật Người cao tuổi
|
27.400
|
1.075
|
26.325
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
707.500
|
229.700
|
477.800
|
|
- Quản lý nhà nước
|
491.884
|
159.374
|
332.510
|
|
- Đảng
|
122.516
|
46.016
|
76.500
|
|
- Đoàn thể
|
72.100
|
15.600
|
56.500
|
|
- Hội quần chúng
|
21.000
|
8.710
|
12.290
|
11
|
Chi an ninh - quốc phòng địa phương
|
171.000
|
54.500
|
116.500
|
a
|
- An ninh
|
63.000
|
14.500
|
48.500
|
b
|
- Quốc phòng
|
108.000
|
40.000
|
68.000
|
12
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
4.800
|
4.100
|
700
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
51.465
|
13.195
|
38.270
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương
|
1.000
|
1.000
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
136.300
|
62.800
|
73.500
|
V
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
20.463
|
|
20.463
|
B
|
Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
1.180.000
|
1.131.500
|
48.500
|
I
|
Học phí, viện phí, phạt an toàn giao thông
|
180.000
|
131.500
|
48.500
|
1
|
Học phí
|
16.000
|
7.500
|
8.500
|
2
|
Viện phí
|
104.000
|
104.000
|
|
3
|
Chi từ nguồn thu phạt an toàn giao thông
|
60.000
|
20.000
|
40.000
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.000.000
|
1.000.000
|
0
|
1
|
Chi đầu tư các công trình phúc lợi xã hội
|
952.500
|
952.500
|
|
2
|
Chi thanh toán thanh toán lại nguồn vốn đã đầu
tư các công trình, dự án phúc lợi xã hội quan trọng của địa phương thực hiện
năm trước
|
47.500
|
47.500
|
|
C
|
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
109.675
|
109.675
|
0
|
1
|
Chương trình xóa đói giảm nghèo
|
13.410
|
13.410
|
|
2
|
Chương trình việc làm và dạy nghề
|
7.900
|
7.900
|
|
3
|
Chương trình dân số và KHHGĐ
|
5.498
|
5.498
|
|
4
|
Chương trình nước sạch và VSMTNT
|
14.052
|
14.052
|
|
5
|
Chương trình giáo dục - đào tạo
|
29.530
|
29.530
|
|
6
|
Chương trình văn hóa
|
7.762
|
7.762
|
|
7
|
Chương trình phòng chống tội phạm
|
750
|
750
|
|
8
|
Chương trình phòng chống ma túy
|
4.930
|
4.930
|
|
9
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1.967
|
1.967
|
|
10
|
Chương trình Y tế
|
6.868
|
6.868
|
|
11
|
Chương trình phòng, chống HIV/AIDS
|
2.238
|
2.238
|
|
12
|
Chương trình Xây dựng nông thôn mới
|
14.470
|
14.470
|
|
13
|
Chương trình dđưa thông tin về cơ sở miền núi,
vùng sâu.
|
300
|
300
|
|
Quyết định 58/2012/QĐ-UBND công bố dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 58/2012/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 công bố dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
4.066
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|