|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/2009/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Quyên
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2009/NQ-HĐND
|
Cần
Thơ, ngày 26 tháng 6 năm 2009
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 81/2006/NQ-HĐND NGÀY
13 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ VỀ PHÂN CẤP NGUỒN
THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH
NGÂN SÁCH TỪ NĂM 2007 ĐẾN NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số
81/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân
sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010;
Theo Tờ trình số 21/TTr-UBND
ngày 05 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi,
bổ sung Nghị quyết số 81/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa
các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Sửa đổi, bổ sung
điểm 3.2, điểm 3.3 khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 81/2006/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định
ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010, cụ thể như sau:
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
(%) giữa ngân sách cấp huyện với ngân sách cấp xã:
a) Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh:
- Thuế giá trị gia tăng;
- Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Thuế thu nhập cá nhân;
- Thuế tiêu thụ đặc biệt;
- Thuế tài nguyên;
- Thuế môn bài;
b) Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
c) Thuế nhà đất;
d) Thuế chuyển quyền sử dụng đất;
đ) Lệ phí trước bạ.
(đính kèm 9 phụ lục - bảng tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp huyện với ngân sách
cấp xã).
2. Bãi bỏ nội dung tại đoạn cuối Điều 1 Nghị
quyết số 81/2006/NQ-HĐND: “Đối với tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu
cho ngân sách xã, phường, thị trấn do Hội đồng nhân dân quận, huyện quyết định
trong phạm vi tỷ lệ phần trăm (%) của ngân sách cấp huyện được hưởng và dự toán
chi của ngân sách quận, huyện đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua”.
Điều 2.
Giao cho Ủy ban nhân dân
thành phố tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này theo chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường kiểm tra,
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau mười ngày kể từ
ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ mười sáu thông
qua và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của
pháp luật./.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Quyên
|
PHỤ LỤC I
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên phường
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
Thuế môn bài
từ bậc 4 - 6
|
1
|
Phường Tân An
|
5%
|
5%
|
20%
|
100%
|
2
|
Phường Hưng Lợi
|
5%
|
5%
|
20%
|
100%
|
3
|
Phường Cái Khế
|
10%
|
10%
|
60%
|
100%
|
4
|
Phường An Nghiệp
|
10%
|
10%
|
60%
|
100%
|
5
|
Phường An Cư
|
10%
|
10%
|
60%
|
100%
|
6
|
Phường An Lạc
|
10%
|
10%
|
60%
|
100%
|
7
|
Phường Xuân Khánh
|
10%
|
10%
|
60%
|
100%
|
8
|
Phường An Hòa
|
10%
|
10%
|
96%
|
100%
|
9
|
Phường Thới Bình
|
10%
|
10%
|
96%
|
100%
|
10
|
Phường An Hội
|
10%
|
10%
|
96%
|
100%
|
11
|
Phường An Phú
|
10%
|
10%
|
96%
|
100%
|
12
|
Phường An Bình
|
10%
|
10%
|
96%
|
100%
|
13
|
Phường An Khánh
|
10%
|
10%
|
96%
|
100%
|
PHỤ LỤC II
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009
của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên phường
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế nhà đất
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
Thuế môn bài
từ bậc 1-3
|
Thuế môn bài
từ bậc 4-6
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
1
|
Phường An Thới
|
10%
|
10%
|
10%
|
100%
|
10%
|
100%
|
96%
|
2
|
Phường Bình Thủy
|
20%
|
20%
|
10%
|
100%
|
20%
|
100%
|
96%
|
3
|
Phường Trà Nóc
|
20%
|
20%
|
10%
|
100%
|
20%
|
100%
|
96%
|
4
|
Phường Long Hoà
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
100%
|
|
5
|
Phường Long
Tuyền
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
100%
|
|
6
|
Phường Thới An Đông
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
100%
|
|
7
|
Phường Trà An
|
90%
|
90%
|
10%
|
100%
|
90%
|
100%
|
96%
|
8
|
Phường Bùi Hữu Nghĩa
|
0%
|
10%
|
10%
|
100%
|
10%
|
100%
|
96%
|
PHỤ LỤC III
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên phường
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế nhà đất
|
Thuế môn bài
|
1
|
Phường Lê Bình
|
5%
|
5%
|
6%
|
60%
|
50%
|
2
|
Phường Ba Láng
|
40%
|
40%
|
50%
|
80%
|
100%
|
3
|
Phường Hưng Thạnh
|
50%
|
50%
|
50%
|
80%
|
100%
|
4
|
Phường Thường
Thạnh
|
40%
|
40%
|
50%
|
80%
|
100%
|
5
|
Phường Hưng Phú
|
40%
|
40%
|
50%
|
80%
|
100%
|
6
|
Phường Phú Thứ
|
40%
|
40%
|
50%
|
80%
|
100%
|
7
|
Phường Tân Phú
|
50%
|
50%
|
50%
|
80%
|
100%
|
PHỤ LỤC IV
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên phường
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
Thuế Tài
nguyên
|
Thuế chuyển
quyền SDĐ
|
Thuế nhà đất
|
Thuế môn bài
|
1
|
Phường Châu
Văn Liêm
|
1%
|
1%
|
1%
|
100%
|
25%
|
25%
|
100%
|
2
|
Phường Trường
Lạc
|
90%
|
90%
|
96%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Phường Phước
Thới
|
5%
|
5%
|
5%
|
100%
|
40%
|
65%
|
100%
|
4
|
Phường Thới
An
|
5%
|
5%
|
5%
|
100%
|
25%
|
65%
|
100%
|
5
|
Phường Thới
Long
|
5%
|
5%
|
5%
|
100%
|
65%
|
65%
|
100%
|
6
|
Phường Long
Hưng
|
5%
|
5%
|
5%
|
100%
|
65%
|
65%
|
100%
|
7
|
Phường Thới
Hòa
|
90%
|
90%
|
96%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
PHỤ LỤC V
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên xã, phường
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế nhà đất
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế môn bài
|
2 (hai) tháng năm 2009 (tháng 1 và tháng 2)
|
|
Huyện Thốt Nốt
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Trung Nhứt
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
2
|
Xã Trung An
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
3
|
Xã Trung Thạnh
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
4
|
Xã Trung Kiên
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
5
|
Xã Thuận Hưng
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
6
|
Xã Tân Hưng
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
7
|
Xã Thới Thuận
|
32%
|
32%
|
100%
|
100%
|
32%
|
8
|
Xã Tân Lộc
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
9
|
Thị trấn Thốt Nốt
|
12%
|
12%
|
100%
|
100%
|
12%
|
10 (mười) tháng năm 2009 và năm 2010
|
|
Quận Thốt Nốt
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Thới
Thuận
|
50%
|
50%
|
100%
|
100%
|
50%
|
2
|
Phường Thuận An
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
3
|
Phường Thốt Nốt
|
12%
|
12%
|
100%
|
100%
|
12%
|
4
|
Phường Thạnh Hòa
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
5
|
Phường
Trung Nhứt
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
6
|
Phường
Trung Kiên
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
7
|
Phường Thuận
Hưng
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
8
|
Phường Tân Hưng
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
9
|
Phường Tân Lộc
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
90%
|
PHỤ LỤC VI
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên xã, thị trấn
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế tài nguyên
|
Thuế nhà đất
|
Thuế môn bàitừ bậc 4 - 6
|
1
|
Xã Nhơn Ái
|
60%
|
60%
|
96%
|
60%
|
60%
|
60%
|
100%
|
2
|
Xã Nhơn Nghĩa
|
60%
|
60%
|
96%
|
60%
|
60%
|
60%
|
100%
|
3
|
Xã Trường Long
|
60%
|
60%
|
96%
|
60%
|
60%
|
60%
|
100%
|
4
|
Xã Tân Thới
|
60%
|
60%
|
96%
|
60%
|
60%
|
60%
|
100%
|
5
|
Xã Mỹ Khánh
|
60%
|
60%
|
96%
|
60%
|
60%
|
60%
|
100%
|
6
|
Xã Giai Xuân
|
60%
|
60%
|
96%
|
60%
|
60%
|
60%
|
100%
|
7
|
Thị trấn
Phong Điền
|
30%
|
30%
|
96%
|
30%
|
30%
|
60%
|
100%
|
PHỤ LỤC VII
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên xã, thị
trấn
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế nhà đất
|
Thuế trước bạ
|
Thuế môn bài
từ bậc 4 - 6
|
1
|
Xã Thới Thạnh
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
2
|
Xã Tân Thạnh
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
3
|
Xã Định Môn
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
4
|
Xã Trường Thành
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
5
|
Xã Trường Xuân
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
6
|
Xã Trường
Xuân A
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
7
|
Xã Trường Xuân
B
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
8
|
Xã Trường Thắng
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
9
|
Xã Thới Tân
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
10
|
Xã Đông Bình
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
11
|
Xã Đông Thuận
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
12
|
Xã Đông Thuận
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
13
|
Xã Xuân Thắng
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
14
|
Thị trấn Thới Lai
|
25%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
PHỤ LỤC VIII
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Tên xã, thị trấn
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
Thuế nhà đất
|
Thuế trước bạ
|
Thuế môn bài
|
2 (hai tháng) năm 2009 (tháng 1 và tháng 2)
|
|
Huyện Cờ Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cờ Đỏ
|
25%
|
25%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
2
|
Thị trấn Thới Lai
|
25%
|
25%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
3
|
Xã Đông Bình
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
4
|
Xã Đông Hiệp
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
5
|
Xã Đông Thuận
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
6
|
Xã Định Môn
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
7
|
Xã Thới Đông
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
8
|
Xã Thới Hưng
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
9
|
Xã Thới Lai
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
10
|
Xã Thới Thạnh
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
11
|
Xã Trường Thành
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
12
|
Xã Trường Xuân
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
13
|
Xã Trường
Xuân A
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
14
|
Xã Xuân Thắng
|
60%
|
60%
|
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
10 (mười tháng) năm 2009 và năm 2010
|
|
Huyện Cờ Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đông Thắng
|
60%
|
|
90%
|
|
90%
|
90%
|
100%
|
2
|
Xã Thới Xuân
|
60%
|
|
90%
|
|
90%
|
90%
|
100%
|
3
|
Xã Trung Hưng
|
70%
|
|
|
|
100%
|
|
70%
|
4
|
Xã Thạnh Phú
|
70%
|
|
|
|
100%
|
|
70%
|
5
|
Xã Trung An
|
90%
|
|
|
|
100%
|
|
90%
|
6
|
Xã Trung Thạnh
|
90%
|
|
|
|
100%
|
|
90%
|
7
|
Xã Đông Hiệp
|
60%
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
8
|
Xã Thới Đông
|
60%
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
9
|
Xã Thới Hưng
|
60%
|
60%
|
90%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
10
|
Thị trấn Cờ Đỏ
|
25%
|
25%
|
90%
|
90%
|
90%
|
90%
|
100%
|
PHỤ LỤC IX
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên xã, thị
trấn
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế nhà đất
|
Thuế môn bài
(đội thuế xã thu)
|
2 (hai) tháng năm 2009 ( tháng 1 và tháng
2)
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Vĩnh Thạnh
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
2
|
Thị trấn Thạnh An
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
3
|
Xã Vĩnh Trinh
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
4
|
Xã Thạnh An
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
5
|
Xã Thạnh Thắng
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
6
|
Xã Thạnh Quới
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
7
|
Xã Thạnh Phú
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
8
|
Xã Thạnh Mỹ
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
9
|
Xã Thạnh Tiến
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
10
|
Xã Trung Hưng
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
11
|
Xã Thạnh Lộc
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
10 (mười) tháng năm 2009 và năm 2010
|
|
Huyện Vĩnh
Thạnh
|
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Vĩnh Thạnh
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
2
|
Thị trấn Thạnh An
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
3
|
Xã Vĩnh Trinh
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
4
|
Xã Thạnh An
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
5
|
Xã Thạnh Thắng
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
6
|
Xã Thạnh Quới
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
7
|
Xã Thạnh Lợi
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
8
|
Xã Thạnh Mỹ
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
9
|
Xã Thạnh Tiến
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
10
|
Xã Vĩnh Bình
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
11
|
Xã Thạnh Lộc
|
70%
|
70%
|
100%
|
70%
|
Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 81/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010 do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND ngày 26/06/2009 sửa đổi Nghị quyết 81/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010 do thành phố Cần Thơ ban hành
3.523
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|