|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10041/BCT-TCNL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Vượng
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam,
- Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia,
- Các Sở Công Thương.
|
Xét nội dung tờ trình số
1457/TTr-NPT ngày 07 tháng 6 năm 2011 và các văn bản giải trình bổ sung số
3074/NPT-QLĐT ngày 17 tháng 10 năm 2011, số 3198/NPT-QLĐT ngày 26 tháng 10 năm
2011 của Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia về việc công bố Định mức sản
xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình điện, Bộ Công Thương có ý
kiến như sau:
1. Công bố kèm
theo văn bản này tập Định mức sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công
trình điện tại Phụ lục kèm theo, thay thế định mức sản xuất kết cấu thép mạ kẽm
nhúng nóng các công trình điện ban hành tại quyết định số 3783/QĐ-BCN ngày 15
tháng 11 năm 2005.
2. Không áp dụng
tập Định mức công bố trên đối với các khối lượng công tác sản xuất kết cấu thép
mạ kẽm nhúng nóng đã được nghiệm thu thanh quyết toán.
3. Căn cứ các danh
mục định mức được công bố trên đây, các Chủ đầu tư xem xét chịu trách nhiệm áp
dụng, vận dụng định mức để lập và phê duyệt đơn giá, dự toán chi phí cho công
tác sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình điện phù hợp với yêu
cầu thực tế tại các công trình; kịp thời đề xuất các nội dung cần bổ sung, hiệu
chỉnh khi cần thiết.
Việc thanh toán nghiệm thu thực
hiện theo quy định hiện hành.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, TCNL.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Quốc Vượng
|
Phần 1.
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG CHUYÊN NGÀNH CÁC CÔNG
TRÌNH ĐIỆN
Định mức dự toán sản xuất kết cấu
thép mạ kẽm nhúng nóng chuyên ngành các công trình điện (sau đây gọi tắt là
định mức) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về
vật liệu, lao động, dây chuyền công nghệ và nhiên liệu, năng lượng để hoàn
thành một đơn vị khối lượng thành phẩm kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng từ khâu
chuẩn bị đến khâu kết thúc đóng gói giao sản phẩm.
Định mức dự toán được lập theo các
căn cứ: Các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chế tạo; Quy trình, quy phạm, tiêu
chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu; Trình độ tự động hóa và trang thiết bị
công nghệ trung bình tiên tiến và điều kiện sản xuất phổ biến. Định mức dự toán
đã được rà soát, hiệu chỉnh trên cơ sở tập định mức dự toán sản xuất kết cấu
thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình điện ban hành kèm theo Quyết định số
3783/QĐ-BCN ngày 15 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
1. Nội dung
định mức dự toán:
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Hao phí vật liệu là khối lượng vật
liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để sản xuất một tấn sản phẩm kết cấu thép mạ
kẽm nhúng nóng;
Mức hao phí vật liệu trong tập định
mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu tại các công đoạn chế tạo, công đoạn mạ.
Đối với hao hụt vật tư thép trong gia công cơ khí được xác định theo chủng loại
thép phù hợp với quy cách thép phổ biến. Tỷ lệ hao hụt đã được khấu trừ phần
thu hồi phế liệu tại các công đoạn. Đối với mức tiêu hao kẽm, mức hao phí đã
được xác định theo chiều dày kết cấu thép mạ, độ dày lớp mạ và phù hợp với đa
số dây chuyền công nghệ mạ tại thời điểm ban hành. Hao hụt kẽm trong định mức
đã tính đến phần xi kẽm tạo cặn và dính bám sau khi mạ.
Tỷ trọng các loại thép trong vật
liệu chính đối với từng loại kết cấu được xác định theo phương pháp bình quân.
- Mức hao phí lao động:
Hao phí lao động là số ngày công
của nhân công trực tiếp thực hiện một đơn vị khối lượng sản phẩm kết cấu thép
mạ kẽm nhúng nóng;
Số lượng ngày công đã bao gồm cả
thợ chính, thợ phụ để thực hiện sản xuất ra một tấn sản phẩm từ khâu chuẩn bị
nguyên vật liệu, sản xuất (công nghệ cơ khí, công nghệ mạ, đóng kiện, bốc xếp
lên phương tiện), thu dọn nhà xưởng, thu gom phế liệu sau gia công.
Cấp bậc công nhân quy định trong
tập định mức này là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia trong dây
chuyền sản xuất.
- Mức hao phí máy – thiết bị:
Là số ca máy thi công, đơn vị hao
phí để hoàn thành sản xuất một tấn sản phẩm. Là lượng tiêu hao điện năng, nhiên
liệu (dầu, ga) trong dây chuyền sản xuất để sản xuất một tấn sản phẩm.
2. Kết cấu
định mức dự toán hiệu chỉnh:
Định mức dự toán hiệu chỉnh được
trình bày theo nhóm sản phẩm có tính tương tự về hao phí vật tư, yêu cầu chính
xác đối với sản phẩm, mức độ sử dụng thiết bị công nghệ để sản xuất… Định mức
dự toán hiệu chỉnh này được xây dựng đối với các loại sản phẩm và nhóm sản phẩm
như sau:
CHƯƠNG I – ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CỘT
THÉP:
a. Đường dây
500kV:
·
Cột thép đỡ chiều cao H < 50m đường dây 500kV hai mạch.
·
Cột thép đỡ chiều cao H ³ 50m đường dây
500kV hai mạch.
·
Cột thép đỡ đường dây 500kV một mạch.
·
Cột thép néo đường dây 500kV hai mạch.
·
Cột thép néo chiều cao H < 40m đường dây 500kV một mạch.
·
Cột thép néo chiều cao H ³ 40m đường
dây 500kV một mạch.
b. Đường dây
220kV:
·
Cột thép đỡ chiều cao H ³ 50m đường dây
220kV hai mạch.
·
Cột thép đỡ chiều cao H < 50m đường dây 220kV hai mạch.
·
Cột thép đỡ đường dây 220kV một mạch.
·
Cột thép néo đường dây 220kV một mạch.
·
Cột thép néo chiều cao H ³ 40m đường
dây 220kV hai mạch.
·
Cột thép néo chiều cao H < 40m đường dây 220kV hai mạch.
c. Đường dây 110kV:
·
Cột thép đỡ đường dây 110kV hai mạch.
·
Cột thép đỡ đường dây 110kV một mạch.
·
Cột thép néo đường dây 110kV hai mạch.
·
Cột thép néo đường dây 110kV một mạch.
CHƯƠNG II – ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT XÀ
THÉP:
·
Xà thép trạm biến áp.
·
Xà thép lắp trên cột bê tông đường dây tải điện trên không;
CHƯƠNG III – ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT
TRỤ ĐỠ THIẾT BỊ:
·
Sản xuất từ thép hình loại U, I.
·
Sản xuất từ thép hình loại L.
·
Sản xuất từ thép tấm tổ hợp.
CHƯƠNG IV – ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT XÀ
THÉP
·
Bu lông neo có đường kính thân F£48mm.
·
Bu lông neo có đường kính thân F>48mm.
CHƯƠNG V – ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT DÂY
NÉO, CỔ DỀ, TIẾP ĐỊA:
CHƯƠNG VI – ĐỊNH MỨC LẮP ĐẶT VÀ
THÁO CỘT THÉP MẪU:
3. Quy định
áp dụng:
Định mức sản xuất kết cấp thép mạ
kẽm nhúng nóng là cơ sở để lập đơn giá sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng,
phục vụ công tác lập, thẩm định phê duyệt tổng mức đầu tư, tổng dự toán, dự
toán chi phí sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng các công trình lưới điện.
Các mức tiêu hao trong định mức
được tính toán, xây dựng cho đơn vị trọng lượng kết cấu thép chưa mạ và chưa
bao gồm bu lông lắp (nếu là kết cấu thép có liên kết bu lông). Đơn giá được lập
trên cơ sở định mức này được tính theo đơn vị là tấn sản phẩm hoàn
thành. Trọng lượng dùng để lập đơn giá, dự toán chi phí hoặc để tính bù (trừ)
chênh lệch giá vật liệu (nếu có) được tính trên cơ sở trọng lượng kết cấu thép
chưa mạ (không bao gồm bu lông liên kết và lượng kẽm dính bám vào sản phẩm).
Kinh phí nghiệm thu thanh toán được
tính trên cơ sở đơn giá và trọng lượng thép thành phẩm hoàn thành.
Định mức công tác lắp và tháo dỡ
cột mẫu chỉ được tính theo khối lượng cột mẫu thực tế phải lắp và tháo dỡ theo
yêu cầu của chủ đầu tư.
Nội dung định mức không bao gồm
công tác vận chuyển sản phẩm hoàn thành đến nơi xây lắp.
Chương 1.
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CỘT
THÉP
I.1. SẢN XUẤT
CỘT THÉP ĐƯỜNG DÂY 500KV HAI MẠCH
I.1.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị,
nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn
bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết,
chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít,
rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm
nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo
yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây
tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức: CTĐ 01 – Cột
thép đỡ ĐZ 500kV hai mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT
|
Công
tác và thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cột
đỡ với chiều cao
|
H
< 50 m
|
H
³ 50 m
|
1
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Thép hình
|
kg
|
514,93
|
484,30
|
|
- Thép hình cường độ cao
|
kg
|
320,94
|
362,49
|
|
- Thép tấm
|
kg
|
114,39
|
110,72
|
|
- Kẽm thỏi
|
kg
|
47,28
|
46,08
|
2
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ cơ khí
|
|
|
|
|
- Mũi khoan
|
cái
|
1,08
|
1,14
|
|
- Bộ dập chữ, số
|
bộ
|
0,02
|
0,02
|
|
- Khí ga
|
kg
|
0,30
|
0,32
|
|
- Ô xy
|
chai
|
0,28
|
0,30
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,78
|
0,88
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
7,50
|
7,50
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ mạ
|
|
|
|
|
- Chì (Pb)
|
kg
|
0,26
|
0,26
|
|
- Nhôm (Al)
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
|
- Axít dd (H2SO4,
HCl)
|
kg
|
13,89
|
13,99
|
|
- Xút dd (NaOH)
|
kg
|
2,21
|
2,23
|
|
- Ô xít crôm (CrO3)
|
kg
|
0,06
|
0,06
|
|
- Clorua amôn (Nh4Cl)
|
kg
|
1,13
|
1,14
|
|
- Nước
|
m3
|
2,11
|
2,08
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
8,00
|
8,00
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7
|
công
|
11,67
|
11,69
|
|
- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7
|
công
|
7,87
|
7,93
|
4
|
Dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ cơ khí
|
kWh
|
80,90
|
81,53
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ mạ
|
kWh
|
37,03
|
37,32
|
|
- Dầu Diesel (DO)
|
kg
|
46,95
|
47,10
|
|
Hao phí dây chuyền
|
|
|
|
|
- Dây chuyền công nghệ cơ khí
|
HPc
|
1,000
|
1,006
|
|
- Dây chuyền công nghệ mạ
|
HPm
|
1,000
|
1,005
|
5
|
Đóng gói sản phẩm hoàn
thành
|
%
|
0,60
|
0,60
|
6
|
Bu lông các loại
|
kg
|
43,79
|
37,34
|
|
|
|
01
|
02
|
I.1.2. CTN. CỘT THÉP NÉO
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị,
nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn
bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết,
chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít,
rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm
nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo
yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây
tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTN 01 – Cột thép néo ĐZ 500kV
hai mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT
|
Công
tác và thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cột
néo 2 mạch
|
1
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
- Thép hình
|
kg
|
344,72
|
|
- Thép hình cường độ cao
|
kg
|
462,76
|
|
- Thép tấm
|
kg
|
153,35
|
|
- Kẽm thỏi
|
kg
|
41,96
|
2
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ cơ khí
|
|
|
|
- Mũi khoan
|
cái
|
1,18
|
|
- Bộ dập chữ, số
|
bộ
|
0,02
|
|
- Khí ga
|
kg
|
0,39
|
|
- Ô xy
|
chai
|
0,37
|
|
- Que hàn
|
kg
|
1,00
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
7,50
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ mạ
|
|
|
|
- Chì (Pb)
|
kg
|
0,26
|
|
- Nhôm (Al)
|
kg
|
0,04
|
|
- Axít dd (H2SO4,
HCl)
|
kg
|
14,03
|
|
- Xút dd (NaOH)
|
kg
|
2,23
|
|
- Ôxít crôm (CrO3)
|
kg
|
0,06
|
|
- Clorua amôn (Nh4Cl)
|
kg
|
1,14
|
|
- Nước
|
m3
|
2,07
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
8,00
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7
|
công
|
11,95
|
|
- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7
|
công
|
7,95
|
4
|
Dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ cơ khí
|
kWh
|
83,76
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ mạ
|
kWh
|
37,41
|
|
- Dầu Diesel (DO)
|
kg
|
47,08
|
|
Hao phí dây chuyền
|
|
|
|
- Dây chuyền công nghệ cơ khí
|
HPc
|
0,995
|
|
- Dây chuyền công nghệ mạ
|
HPm
|
0,994
|
5
|
Đóng gói sản phẩm hoàn
thành
|
%
|
0,60
|
6
|
Bu lông các loại
|
kg
|
37,65
|
|
|
|
01
|
I.2. SẢN XUẤT
CỘT THÉP ĐƯỜNG DÂY 500KV MỘT MẠCH
I.2.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị,
nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn
bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết,
chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít,
rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm
nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo
yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây
tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTĐ 02 – Cột thép đỡ ĐZ 500kV
một mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT
|
Công
tác và thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cột
đỡ 1 mạch
|
1
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
- Thép hình
|
kg
|
425,45
|
|
- Thép hình cường độ cao
|
kg
|
380,14
|
|
- Thép tấm
|
kg
|
137,05
|
|
- Kẽm thỏi
|
kg
|
48,48
|
2
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ cơ khí
|
|
|
|
- Mũi khoan
|
cái
|
0,96
|
|
- Bộ dập chữ, số
|
bộ
|
0,01
|
|
- Khí ga
|
kg
|
0,25
|
|
- Ô xy
|
chai
|
0,25
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,56
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
7,50
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ mạ
|
|
|
|
- Chì (Pb)
|
kg
|
0,27
|
|
- Nhôm (Al)
|
kg
|
0,04
|
|
- Axít dd (H2SO4,
HCl)
|
kg
|
13,77
|
|
- Xút dd (NaOH)
|
kg
|
2,19
|
|
- Ôxít crôm (CrO3)
|
kg
|
0,06
|
|
- Clorua amôn (Nh4Cl)
|
kg
|
1,11
|
|
- Nước
|
m3
|
2,18
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
8,00
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7
|
công
|
11,69
|
|
- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7
|
công
|
7,80
|
4
|
Dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ cơ khí
|
kWh
|
80,74
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ mạ
|
kWh
|
36,71
|
|
- Dầu Diesel (DO)
|
kg
|
47,07
|
|
Hao phí dây chuyền
|
|
|
|
- Dây chuyền công nghệ cơ khí
|
HPc
|
0,984
|
|
- Dây chuyền công nghệ mạ
|
HPm
|
0,984
|
5
|
Đóng gói sản phẩm hoàn
thành
|
%
|
0,60
|
6
|
Bu lông các loại
|
kg
|
51,01
|
|
|
|
01
|
I.2.2. CTĐ. CỘT THÉP NÉO
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị,
nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn
bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết,
chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít,
rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm
nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo
yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây
tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTN 02 – Cột thép néo ĐZ 500kV
một mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT
|
Công
tác và thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cột
néo với chiều cao
|
H
< 40 m
|
H
³ 40 m
|
1
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Thép hình
|
kg
|
357,32
|
344,01
|
|
- Thép hình cường độ cao
|
kg
|
425,76
|
438,95
|
|
- Thép tấm
|
kg
|
170,28
|
170,77
|
|
- Kẽm thỏi
|
kg
|
44,20
|
43,22
|
2
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ cơ khí
|
|
|
|
|
- Mũi khoan
|
cái
|
1,06
|
1,09
|
|
- Bộ dập chữ, số
|
bộ
|
0,02
|
0,02
|
|
- Khí ga
|
kg
|
0,34
|
0,36
|
|
- Ôxy
|
chai
|
0,33
|
0,35
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,78
|
0,84
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
7,50
|
7,50
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ mạ
|
|
|
|
|
- Chì (Pb)
|
kg
|
0,27
|
0,26
|
|
- Nhôm (Al)
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
|
- Axít dd (H2SO4,
HCl)
|
kg
|
13,92
|
13,92
|
|
- Xút dd (NaOH)
|
kg
|
2,21
|
2,22
|
|
- Ô xít crôm (CrO3)
|
kg
|
0,06
|
0,06
|
|
- Clorua amôn (Nh4Cl)
|
kg
|
1,13
|
1,13
|
|
- Nước
|
m3
|
2,14
|
2,12
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
8,00
|
8,00
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7
|
công
|
12,02
|
12,01
|
|
- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7
|
công
|
7,89
|
7,89
|
4
|
Dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ cơ khí
|
kWh
|
83,42
|
83,58
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ mạ
|
kWh
|
37,11
|
37,12
|
|
- Dầu Diesel (DO)
|
kg
|
47,22
|
47,11
|
|
Hao phí dây chuyền
|
|
|
|
|
- Dây chuyền công nghệ cơ khí
|
HPc
|
0,987
|
0,986
|
|
- Dây chuyền công nghệ mạ
|
HPm
|
0,988
|
0,987
|
5
|
Đóng gói sản phẩm hoàn
thành
|
%
|
0,60
|
0,60
|
6
|
Bu lông các loại
|
kg
|
43,88
|
44,20
|
|
|
|
01
|
02
|
I.3. SẢN XUẤT
CỘT THÉP ĐƯỜNG DÂY 220KV HAI MẠCH
I.3.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị,
nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn
bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết,
chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít,
rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm
nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo
yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây
tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTĐ 03 – Cột thép đỡ ĐZ 220kV
hai mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT
|
Công
tác và thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cột
đỡ với chiều cao
|
H
< 50 m
|
H
³ 50 m
|
1
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Thép hình
|
kg
|
537,95
|
471,11
|
|
- Thép hình cường độ cao
|
kg
|
259,39
|
356,30
|
|
- Thép tấm
|
kg
|
141,48
|
123,53
|
|
- Kẽm thỏi
|
kg
|
50,25
|
45,70
|
2
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ cơ khí
|
|
|
|
|
- Mũi khoan
|
cái
|
0,99
|
1,12
|
|
- Bộ dập chữ, số
|
bộ
|
0,02
|
0,02
|
|
- Khí ga
|
kg
|
0,28
|
0,33
|
|
- Ô xy
|
chai
|
0,27
|
0,31
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,63
|
0,88
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
7,50
|
7,50
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ mạ
|
|
|
|
|
- Chì (Pb)
|
kg
|
0,26
|
0,26
|
|
- Nhôm (Al)
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
|
- Axít dd (H2SO4,
HCl)
|
kg
|
13,71
|
13,89
|
|
- Xút dd (NaOH)
|
kg
|
2,18
|
2,21
|
|
- Ôxit crôm (CrO3)
|
kg
|
0,05
|
0,06
|
|
- Clorua amôn (Nh4Cl)
|
kg
|
1,11
|
1,13
|
|
- Nước
|
m3
|
2,15
|
2,08
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
0,08
|
0,08
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7
|
công
|
11,80
|
11,71
|
|
- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7
|
công
|
7,77
|
7,87
|
4
|
Dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ cơ khí
|
kWh
|
80,77
|
81,58
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ mạ
|
kWh
|
36,56
|
37,05
|
|
- Dầu Diesel (DO)
|
kg
|
46,74
|
46,80
|
|
Hao phí dây chuyền
|
|
|
|
|
- Dây chuyền công nghệ cơ khí
|
HPc
|
0,987
|
0,997
|
|
- Dây chuyền công nghệ mạ
|
HPm
|
0,990
|
0,996
|
5
|
Đóng gói sản phẩm hoàn
thành
|
%
|
0,60
|
0,60
|
6
|
Bu lông các loại
|
kg
|
53,69
|
44,36
|
|
|
|
01
|
02
|
I.3.2. CTĐ. CỘT THÉP NÉO
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị,
nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn
bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết,
chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít,
rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm
nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo
yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây
tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTN 03 – Cột thép néo ĐZ 220kV
một mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT
|
Công
tác và thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cột
néo với chiều cao
|
H
< 40 m
|
H
³ 40 m
|
1
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Thép hình
|
kg
|
446,83
|
397,35
|
|
- Thép hình cường độ cao
|
kg
|
323,17
|
353,62
|
|
- Thép tấm
|
kg
|
181,64
|
202,41
|
|
- Kẽm thỏi
|
kg
|
42,62
|
40,10
|
2
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ cơ khí
|
|
|
|
|
- Mũi khoan
|
cái
|
1,17
|
1,22
|
|
- Bộ dập chữ, số
|
bộ
|
0,02
|
0,02
|
|
- Khí ga
|
kg
|
0,42
|
0,47
|
|
- Ô xy
|
chai
|
0,40
|
0,45
|
|
- Que hàn
|
kg
|
1,04
|
1,14
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
7,50
|
7,50
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ mạ
|
|
|
|
|
- Chì (Pb)
|
kg
|
0,26
|
0,26
|
|
- Nhôm (Al)
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
|
- Axít dd (H2SO4,
HCl)
|
kg
|
13,89
|
13,91
|
|
- Xút dd (NaOH)
|
kg
|
2,21
|
2,21
|
|
- Ô xít crôm (CrO3)
|
kg
|
0,06
|
0,06
|
|
- Clorua amôn (Nh4Cl)
|
kg
|
1,13
|
1,13
|
|
- Nước
|
m3
|
2,05
|
2,02
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
0,08
|
0,08
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7
|
công
|
12,18
|
12,3
|
|
- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7
|
công
|
7,87
|
7,88
|
4
|
Dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền
công nghệ cơ khí
|
kWh
|
84,39
|
85,47
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ mạ
|
kWh
|
37,03
|
37,08
|
|
- Dầu Diesel (DO)
|
kg
|
46,64
|
46,51
|
|
Hao phí dây chuyền
|
|
|
|
|
- Dây chuyền công nghệ cơ khí
|
HPc
|
0,990
|
0,986
|
|
- Dây chuyền công nghệ mạ
|
HPm
|
0,994
|
0,991
|
5
|
Đóng gói sản phẩm hoàn
thành
|
%
|
0,60
|
0,60
|
6
|
Bu lông các loại
|
kg
|
46,88
|
47,25
|
|
|
|
01
|
02
|
I.4. SẢN XUẤT
CỘT THÉP 220KV MỘT MẠCH
I.4.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị,
nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn
bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết,
chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít,
rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm
nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo
yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây
tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTĐ 04 – Cột thép đỡ ĐZ 220kV
một mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT
|
Công
tác và thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cột
đỡ một mạch
|
1
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
- Thép hình
|
Kg
|
578,41
|
|
- Thép hình cường độ cao
|
Kg
|
228,60
|
|
- Thép tấm
|
Kg
|
126,82
|
|
- Kẽm thỏi
|
Kg
|
55,72
|
2
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
+ Vật liệu phụ cho công nghệ
cơ khí
|
|
|
|
- Mũi khoan
|
cái
|
0,91
|
|
- Bộ dập chữ, số
|
bộ
|
0,02
|
|
- Khí ga
|
kg
|
0,22
|
|
- Ô xy
|
chai
|
0,22
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,45
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
7,50
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ mạ
|
|
|
|
- Chì (Pb)
|
kg
|
0,27
|
|
- Nhôm (Al)
|
kg
|
0,04
|
|
- Axít dd (H2SO4,
HCl)
|
kg
|
13,64
|
|
- Xút dd (NaOH)
|
kg
|
2,17
|
|
- Ô xít crôm (CrO3)
|
kg
|
0,05
|
|
- Clorua amôn (Nh4Cl)
|
kg
|
1,10
|
|
- Nước
|
m3
|
2,19
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
8,00
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7
|
công
|
11,66
|
|
- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7
|
công
|
7,73
|
4
|
Dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ cơ khí
|
kWh
|
79,32
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ mạ
|
kWh
|
36,38
|
|
- Dầu Diesel (DO)
|
kg
|
46,81
|
|
Hao phí dây chuyền
|
|
|
|
- Dây chuyền công nghệ cơ khí
|
HPc
|
0,987
|
|
- Dây chuyền công nghệ mạ
|
HPm
|
0,989
|
5
|
Đóng gói sản phẩm hoàn
thành
|
%
|
0,60
|
6
|
Bu lông các loại
|
kg
|
54,69
|
|
|
|
01
|
I.4.2. CTN. CỘT THÉP NÉO
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị,
nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn
bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết,
chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít,
rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm
nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo
yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây
tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTN 04 – Cột thép néo ĐZ 220kV
một mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT
|
Công
tác và thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cột
néo một mạch
|
1
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
- Thép hình
|
kg
|
522,55
|
|
- Thép hình cường độ cao
|
kg
|
273,45
|
|
- Thép tấm
|
kg
|
150,46
|
|
- Kẽm thỏi
|
kg
|
47,45
|
2
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ cơ khí
|
|
|
|
- Mũi khoan
|
cái
|
1,00
|
|
- Bộ dập chữ, số
|
bộ
|
0,02
|
|
- Khí ga
|
kg
|
0,29
|
|
- Ô xy
|
chai
|
0,29
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,65
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
7,50
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ mạ
|
|
|
|
- Chì (Pb)
|
kg
|
0,27
|
|
- Nhôm (Al)
|
kg
|
0,04
|
|
- Axít dd (H2SO4,
HCl)
|
kg
|
13,82
|
|
- Xút dd (NaOH)
|
kg
|
2,20
|
|
- Ô xít crôm (CrO3)
|
kg
|
0,06
|
|
- Clorua amôn (Nh4Cl)
|
kg
|
1,12
|
|
- Nước
|
m3
|
2,16
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
8,00
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7
|
công
|
11,94
|
|
- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7
|
công
|
7,83
|
4
|
Dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ cơ khí
|
kWh
|
81,79
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ mạ
|
kWh
|
36,85
|
|
- Dầu Diesel (DO)
|
kg
|
47,10
|
|
Hao phí dây chuyền
|
|
|
|
- Dây chuyền công nghệ cơ khí
|
HPc
|
0,993
|
|
- Dây chuyền công nghệ mạ
|
HPm
|
0,996
|
5
|
Đóng gói sản phẩm hoàn
thành
|
%
|
0,60
|
6
|
Bu lông các loại
|
kg
|
48,18
|
|
|
|
01
|
I.5. SẢN XUẤT
CỘT THÉP ĐƯỜNG DÂY 110KV HAI MẠCH
I.5.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị,
nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn
bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết,
chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít,
rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm
nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo
yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây
tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTĐ 05 – Cột thép đỡ ĐZ 110kV
hai mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT
|
Công
tác và thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cột
đỡ hai mạch
|
1
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
- Thép hình
|
kg
|
682,47
|
|
- Thép hình cường độ cao
|
kg
|
134,49
|
|
- Thép tấm
|
kg
|
106,30
|
|
- Kẽm thỏi
|
kg
|
52,43
|
2
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ cơ khí
|
|
|
|
- Mũi khoan
|
cái
|
0,88
|
|
- Bộ dập chữ, số
|
bộ
|
0,02
|
|
- Khí ga
|
kg
|
0,18
|
|
- Ô xy
|
chai
|
0,18
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,38
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
7,50
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ mạ
|
|
|
|
- Chì (Pb)
|
kg
|
0,26
|
|
- Nhôm (Al)
|
kg
|
0,04
|
|
- Axít dd (H2SO4,
HCl)
|
kg
|
13,49
|
|
- Xút dd (NaOH)
|
kg
|
2,15
|
|
- Ô xít crôm (CrO3)
|
kg
|
0,05
|
|
- Clorua amôn (Nh4Cl)
|
kg
|
1,08
|
|
- Nước
|
m3
|
2,18
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
8,00
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7
|
công
|
11,48
|
|
- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7
|
công
|
7,65
|
4
|
Dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ cơ khí
|
kWh
|
77,47
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ mạ
|
kWh
|
35,98
|
|
- Dầu Diesel (DO)
|
kg
|
46,37
|
|
Hao phí dây chuyền
|
|
|
|
- Dây chuyền công nghệ cơ khí
|
HPc
|
0,985
|
|
- Dây chuyền công nghệ mạ
|
HPm
|
0,988
|
5
|
Đóng gói sản phẩm hoàn
thành
|
%
|
0,60
|
6
|
Bu lông các loại
|
kg
|
66,96
|
|
|
|
01
|
I.5.2. CTN. CỘT THÉP NÉO
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị,
nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn
bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết,
chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít,
rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm
nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo
yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây
tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTN 05 – Cột thép néo ĐZ 110kV hai
mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT
|
Công
tác và thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cột
néo hai mạch
|
1
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
- Thép hình
|
kg
|
639,21
|
|
- Thép hình cường độ cao
|
kg
|
170,87
|
|
- Thép tấm
|
kg
|
136,59
|
|
- Kẽm thỏi
|
kg
|
49,33
|
2
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ cơ khí
|
|
|
|
- Mũi khoan
|
cái
|
0,95
|
|
- Bộ dập chữ, số
|
bộ
|
0,02
|
|
- Khí ga
|
kg
|
0,24
|
|
- Ô xy
|
chai
|
0,24
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,52
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
7,50
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ mạ
|
|
|
|
- Chì (Pb)
|
kg
|
0,27
|
|
- Nhôm (Al)
|
kg
|
0,04
|
|
- Axít dd (H2SO4,
HCl)
|
kg
|
13,83
|
|
- Xút dd (NaOH)
|
kg
|
2,20
|
|
- Ô xít crôm (CrO3)
|
kg
|
0,06
|
|
- Clorua amôn (Nh4Cl)
|
kg
|
1,11
|
|
- Nước
|
m3
|
2,20
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
8,00
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7
|
công
|
11,94
|
|
- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7
|
công
|
7,84
|
4
|
Dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây chuyền
công nghệ cơ khí
|
kWh
|
80,91
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ mạ
|
kWh
|
36,87
|
|
- Dầu Diesel (DO)
|
kg
|
47,35
|
|
Hao phí dây chuyền
|
|
|
|
- Dây chuyền công nghệ cơ khí
|
HPc
|
1,003
|
|
- Dây chuyền công nghệ mạ
|
HPm
|
1,007
|
5
|
Đóng gói sản phẩm hoàn
thành
|
%
|
0,60
|
6
|
Bu lông các loại
|
kg
|
46,44
|
|
|
|
01
|
I.6. SẢN XUẤT
CỘT THÉP ĐƯỜNG DÂY 110KV MỘT MẠCH
I.6.1. CTĐ. CỘT THÉP ĐỠ
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị,
nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn
bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết,
chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít,
rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm
nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo
yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây
tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTĐ 06 – Cột thép đỡ ĐZ 110kV
một mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT
|
Công
tác và thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cột
đỡ một mạch
|
1
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
- Thép hình
|
kg
|
495,53
|
|
- Thép hình cường độ cao
|
kg
|
314,11
|
|
- Thép tấm
|
kg
|
113,69
|
|
- Kẽm thỏi
|
kg
|
50,07
|
2
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ cơ khí
|
|
|
|
- Mũi khoan
|
cái
|
0,89
|
|
- Bộ dập chữ, số
|
bộ
|
0,01
|
|
- Khí ga
|
kg
|
0,20
|
|
- Ô xy
|
chai
|
0,20
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,41
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
7,50
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ mạ
|
|
|
|
- Chì (Pb)
|
kg
|
0,26
|
|
- Nhôm (Al)
|
kg
|
0,04
|
|
- Axít dd (H2SO4,
HCl)
|
kg
|
13,49
|
|
- Xút dd (NaOH)
|
kg
|
2,15
|
|
- Ô xít crôm (CrO3)
|
kg
|
0,05
|
|
- Clorua amôn (Nh4Cl)
|
kg
|
1,08
|
|
- Nước
|
m3
|
2,17
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
8,00
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7
|
công
|
11,36
|
|
- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7
|
công
|
7,65
|
4
|
Dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ cơ khí
|
kWh
|
77,89
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ mạ
|
kWh
|
35,98
|
|
- Dầu Diesel (DO)
|
kg
|
46,34
|
|
Hao phí dây chuyền
|
|
|
|
- Dây chuyền công nghệ cơ khí
|
HPc
|
0,971
|
|
- Dây chuyền công nghệ mạ
|
HPm
|
0,971
|
5
|
Đóng gói sản phẩm hoàn
thành
|
%
|
0,60
|
6
|
Bu lông các loại
|
kg
|
68,51
|
|
|
|
01
|
I.6.2. CTN. CỘT THÉP NÉO
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị,
nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn
bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết,
chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít,
rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm
nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo
yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây
tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
CTN 06 – Cột thép néo ĐZ 110kV một
mạch Đơn vị tính: Tấn sản phẩm
STT
|
Công
tác và thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cột
néo một mạch
|
1
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
- Thép hình
|
kg
|
572,85
|
|
- Thép hình cường độ cao
|
kg
|
209,89
|
|
- Thép tấm
|
kg
|
162,49
|
|
- Kẽm thỏi
|
kg
|
48,48
|
2
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ cơ khí
|
|
|
|
- Mũi khoan
|
cái
|
0,97
|
|
- Bộ dập chữ, số
|
bộ
|
0,02
|
|
- Khí ga
|
kg
|
0,28
|
|
- Ô xy
|
chai
|
0,28
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,60
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
7,50
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ mạ
|
|
|
|
- Chì (Pb)
|
kg
|
0,27
|
|
- Nhôm (Al)
|
kg
|
0,04
|
|
- Axít dd (H2SO4,
HCl)
|
kg
|
13,80
|
|
- Xút dd (NaOH)
|
kg
|
2,20
|
|
- Ô xít crôm (CrO3)
|
kg
|
0,06
|
|
- Clorua amôn (Nh4Cl)
|
kg
|
1,11
|
|
- Nước
|
m3
|
2,19
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
8,00
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7
|
công
|
12,08
|
|
- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7
|
công
|
7,82
|
4
|
Dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ cơ khí
|
kWh
|
82,11
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ mạ
|
kWh
|
36,80
|
|
- Dầu Diesel (DO)
|
kg
|
47,18
|
|
Hao phí dây chuyền
|
|
|
|
- Dây chuyền công nghệ cơ khí
|
HPc
|
0,994
|
|
- Dây chuyền công nghệ mạ
|
HPm
|
0,999
|
5
|
Đóng gói sản phẩm hoàn
thành
|
%
|
0,60
|
6
|
Bu lông các loại
|
kg
|
48,94
|
|
|
|
01
|
Chương 2.
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT BU LONG
NEO MÓNG
SẢN XUẤT BULONG NEO MÓNG
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị,
nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn
bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết,
chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít,
rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm
nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo
yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây
tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
BL 01 – Bu lông neo móng Đơn
vị tính: Tấn sản phẩm
STT
|
Công
tác và thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
kính
|
F < 48 mm
|
F ³
48 mm
|
1
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Thép tấm
|
kg
|
90,02
|
59,57
|
|
- Thép tròn AI
|
kg
|
475,04
|
505,90
|
|
- Thép tròn AIII
|
kg
|
447,16
|
451,86
|
|
- Kẽm thỏi
|
kg
|
14,80
|
6,11
|
2
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Khí ga
|
kg
|
0,7
|
1,2
|
|
- Ô xy
|
chai
|
0,7
|
1,2
|
|
- Que hàn
|
kg
|
44,25
|
78
|
|
- Than đá
|
kg
|
92,5
|
95
|
|
- Mũi khoan
|
cái
|
2
|
2
|
|
- Bộ dập chữ số
|
Bộ
|
0
|
0
|
|
- Chì (Pb)
|
kg
|
0,043
|
0,017
|
|
- Nhôm (Al)
|
kg
|
0,007
|
0,003
|
|
- Axít
|
kg
|
3,10
|
2,16
|
|
- Xút
|
kg
|
0,50
|
0,35
|
|
- Ô xít crôm
|
kg
|
0,012
|
0,009
|
|
- Clo rua A môn
|
kg
|
0,25
|
0,17
|
|
- Vật liệu phụ khác % VLP
|
|
5
|
5
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7
|
công
|
33
|
32
|
|
- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7
|
công
|
2,57
|
1,79
|
4
|
Dây chuyền công nghệ, năng
lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ cơ khí
|
kWh
|
117,5
|
135
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ mạ
|
kWh
|
19,73
|
13,83
|
|
- Dầu Diesel (DO)
|
kg
|
12,14
|
8,64
|
|
Hao phí dây chuyền
|
|
|
|
|
- Dây chuyền công nghệ cơ khí
|
HPc
|
1,096
|
1,107
|
|
- Dây chuyền công nghệ mạ
|
HPm
|
0,284
|
0,297
|
5
|
Đóng gói sản phẩm hoàn
thành
|
%
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
01
|
02
|
Ghi chú: Hao hụt vật liệu chính
trong bảng mức đã bao gồm: Thép tấm- 2,4%; Thép tròn AI- 2,0%; Thép tròn
AIII- 2,0%.
Chương 3.
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT TRỤ ĐỠ
THIẾT BỊ
SẢN XUẤT TRỤ ĐỠ THIẾT BỊ CÔNG
TRÌNH ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị,
nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn
bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết,
chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít,
rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm
nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo
yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây
tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
TĐ 01 – Trụ đỡ thiết bị Đơn
vị tính: Tấn sản phẩm
STT
|
Công
tác và thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
thép sản xuất trụ đỡ
|
U,
I
|
L
|
tấm
tổ hợp
|
1
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
- Thép hình
|
kg
|
773,10
|
855,21
|
147,12
|
|
- Thép hình cường độ cao
|
kg
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Thép tấm
|
kg
|
181,44
|
82,82
|
842,66
|
|
- Kẽm thỏi
|
kg
|
55,60
|
55,84
|
49,49
|
2
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ cơ khí
|
|
|
|
|
|
- Mũi khoan
|
cái
|
0,93
|
0,84
|
1,45
|
|
- Bộ dập chữ, số
|
bộ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
- Khí ga
|
kg
|
0,26
|
0,12
|
1,19
|
|
- Ô xy
|
chai
|
0,26
|
0,12
|
1,19
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,55
|
0,25
|
2,53
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
7,50
|
7,50
|
7,50
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ mạ
|
|
|
|
|
|
- Chì (Pb)
|
kg
|
0,26
|
0,27
|
0,21
|
|
- Nhôm (Al)
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
|
- Axít dd (H2SO4,
HCl)
|
kg
|
13,46
|
13,50
|
12,08
|
|
- Xút dd (NaOH)
|
kg
|
2,14
|
2,15
|
1,92
|
|
- Ô xít crôm (CrO3)
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
- Clorua amôn (Nh4Cl)
|
kg
|
1,08
|
1,08
|
1,00
|
|
- Nước
|
m3
|
2,14
|
2,20
|
1,55
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
8,00
|
8,00
|
8,00
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7
|
công
|
11,91
|
11,32
|
14,96
|
|
- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7
|
công
|
7,63
|
7,65
|
6,85
|
4
|
Dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ cơ khí
|
kWh
|
79,63
|
75,59
|
100,82
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ mạ
|
kWh
|
35,90
|
36,01
|
32,21
|
|
- Dầu Diesel (DO)
|
kg
|
46,10
|
46,55
|
39,23
|
|
Hao phí dây chuyền
|
|
|
|
|
|
- Dây chuyền công nghệ cơ khí
|
HPc
|
1,034
|
1,023
|
1,025
|
|
- Dây chuyền công nghệ mạ
|
HPm
|
1,055
|
1,046
|
1,033
|
5
|
Đóng gói sản phẩm hoàn
thành
|
%
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
6
|
Bu lông các loại
|
kg
|
35,33
|
49,59
|
17,66
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Chương 4.
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT XÀ
THÉP
SẢN XUẤT XÀ THÉP
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị,
nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn
bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết,
chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít,
rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm
nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo
yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây
tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
XT 01 – Xà thép Đơn
vị tính: Tấn sản phẩm
STT
|
Công
tác và thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Xà
thép dùng cho
|
Trạm
biến áp
|
Cột
BT ĐDK
|
1
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Thép hình
|
kg
|
712,81
|
936,88
|
|
- Thép hình cường độ cao
|
kg
|
0,00
|
0,00
|
|
- Thép tròn
|
kg
|
226,09
|
0,00
|
|
- Kẽm thỏi
|
kg
|
52,68
|
52,66
|
2
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ cơ khí
|
|
|
|
|
- Mũi khoan
|
cái
|
2,00
|
2,00
|
|
- Bộ dập chữ, số
|
bộ
|
0,02
|
0,02
|
|
- Khí ga
|
kg
|
0,42
|
0,42
|
|
- Ô xy
|
chai
|
4,20
|
4,20
|
|
- Que hàn
|
kg
|
20,50
|
15,50
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
8,00
|
8,00
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ mạ
|
|
|
|
|
- Chì (Pb)
|
kg
|
0,26
|
0,26
|
|
- Nhôm (Al)
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
|
- Axít dd (H2SO4,
HCl)
|
kg
|
13,49
|
13,49
|
|
- Xút dd (NaOH)
|
kg
|
2,15
|
2,15
|
|
- Ô xít crôm (CrO3)
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
|
- Clorua amôn (Nh4Cl)
|
kg
|
1,08
|
1,08
|
|
- Nước
|
m3
|
2,18
|
2,18
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
8,00
|
8,00
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7
|
công
|
11,48
|
11,48
|
|
- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7
|
công
|
7,65
|
7,65
|
4
|
Dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ cơ khí
|
kWh
|
95,00
|
95,00
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ mạ
|
kWh
|
35,98
|
35,98
|
|
- Dầu Diesel (DO)
|
kg
|
46,37
|
46,37
|
|
Hao phí dây chuyền
|
|
|
|
|
- Dây chuyền công nghệ cơ khí
|
HPc
|
0,992
|
1,027
|
|
- Dây chuyền công nghệ mạ
|
HPm
|
1,033
|
1,052
|
5
|
Đóng gói sản phẩm hoàn
thành
|
%
|
0,60
|
0,60
|
6
|
Bu lông các loại
|
kg
|
48,29
|
51,18
|
|
|
|
01
|
02
|
Chương 5.
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT DÂY
NÉO, CỔ DỀ, TIẾP ĐỊA
SẢN XUẤT DÂY NÉO, CỔ DỀ, TIẾP
ĐỊA
Thành phần công việc:
- Thực hiện trên máy CNC: Chuẩn bị,
nhận vật tư, lập trình, cắt thép, đột, đóng số, chuyển sang công đoạn mạ.
- Thực hiện trên máy công cụ: Chuẩn
bị, nhận vật tư, cắt thép theo yêu cầu, đóng số, khoan, hàn tạo hình chi tiết,
chuyển sang công đoạn mạ.
- Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng axít,
rửa sạch chi tiết, ngâm trợ dung nóng, sấy khô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm
nguội, kiểm tra.
- Đóng gói sản phẩm hoàn thành theo
yêu cầu.
Điều kiện áp dụng:
- Dùng cho các công trình đường dây
tải điện trên không và trạm biến áp.
- Sản xuất tại công xưởng.
Định mức:
DN – Dây néo, cổ dề, tiếp địa Đơn
vị tính: Tấn sản phẩm
STT
|
Công
tác và thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dây
néo, cổ dề, tiếp địa
|
1
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
- Thép tấm
|
kg
|
311,09
|
|
- Thép tròn
|
kg
|
654,68
|
|
- Kẽm thỏi
|
kg
|
52,80
|
2
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ cơ khí
|
|
|
|
- Khí ga
|
kg
|
0,20
|
|
- Ô xy
|
chai
|
0,20
|
|
- Que hàn
|
kg
|
7,50
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
8
|
|
+ Vật liệu phụ cho công
nghệ mạ
|
|
|
|
- Chì (Pb)
|
kg
|
0,26
|
|
- Nhôm (Al)
|
kg
|
0,04
|
|
- Axít dd (H2SO4,
HCl)
|
kg
|
13,49
|
|
- Xút dd (NaOH)
|
kg
|
2,15
|
|
- Ô xít crôm (CrO3)
|
kg
|
0,05
|
|
- Clorua amôn (Nh4Cl)
|
kg
|
1,08
|
|
- Nước
|
m3
|
2,18
|
|
- Vật liệu phụ khác
|
%
|
8
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
- Công nghệ cơ khí – bậc thợ 4/7
|
công
|
11,48
|
|
- Công nghệ mạ – bậc thợ 4/7
|
công
|
11,48
|
4
|
Dây chuyền công nghệ
|
|
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ cơ khí
|
kWh
|
95,00
|
|
- Điện năng tiêu thụ cho dây
chuyền công nghệ mạ
|
kWh
|
35,98
|
|
- Dầu Diesel (DO)
|
kg
|
46,37
|
|
Hao phí dây chuyền
|
|
|
|
- Dây chuyền công nghệ cơ khí
|
HPc
|
1,007
|
|
- Dây chuyền công nghệ mạ
|
HPm
|
1,055
|
5
|
Đóng gói sản phẩm hoàn
thành
|
%
|
0,60
|
6
|
Bu lông các loại
|
kg
|
26,11
|
|
|
|
01
|
Chương 6.
ĐỊNH MỨC LẮP ĐẶT VÀ THÁO
DỠ CỘT THÉP MẪU
LẶP ĐẶT VÀ THÁO DỠ CỘT THÉP MẪU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng để lắp, chuyển
các chi tiết cột đến vị trí lắp, lắp từng chi tiết cột theo thiết kế lắp ráp,
cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, lập hoàn công kể cả bản vẽ.
- Tháo dỡ theo trình tự từng chi tiết
cột, sắp xếp, chuyển về xưởng mạ.
Điều kiện áp dụng:
- Tháo lắp bằng thủ công kết hợp cơ
giới.
Định mức:
CM – Lắp đặt và tháo dỡ cột mẫu Đơn
vị tính: Tấn sản phẩm
STT
|
Công
tác và thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Lắp
ráp và tháo cột mẫu
|
1
|
Vật liệu
|
|
|
|
- Gỗ nhóm 7
|
m3
|
0,005
|
|
- Bu lông
|
kg
|
1,000
|
2
|
Nhân công
|
|
|
|
- Lắp và tháo – bậc thợ 4/7
|
công
|
7,100
|
3
|
Máy thi công
|
|
|
|
- Cẩu ô tô 10 tấn (hoặc thiết bị
nâng tương đương)
|
ca
|
0,025
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
CÁC PHỤ LỤC DÙNG ĐỂ THAM
KHẢO KHI LẬP ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG CÁC CÔNG TRÌNH
ĐIỆN
Phụ lục 01
TỶ TRỌNG CÁC LOẠI VẬT TƯ TRONG TỔNG TRỌNG LƯỢNG VẬT
LIỆU CHÍNH
Sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng
(Tỷ
trọng %)
Mã
hiệu
|
Hạng
mục
|
Tổng
trọng lượng kể cả hụt
|
Thép
hình cường độ cao
|
Thép
hình các loại
|
Thép
tròn các loại
|
Thép
tấm các loại
|
Bu
lông các loại
|
Kẽm
thỏi
|
Ghi chú
|
CTĐ.01.01
|
Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 500kV hai
mạch chiều cao H < 50m
|
1041,34
|
30,82
|
49,91
|
-
|
10,99
|
4,21
|
4,54
|
|
CTĐ.01.02
|
Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 500kV hai
mạch chiều cao H ³ 50m
|
1040,93
|
34,82
|
46,94
|
-
|
10,64
|
3,59
|
4,43
|
CTĐ.02.01
|
Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 500kV một
mạch
|
1042,13
|
36,48
|
41,21
|
-
|
13,15
|
4,89
|
4,65
|
CTĐ.03.01
|
Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 220kV hai
mạch chiều cao H < 50m
|
1042,76
|
24,88
|
52,09
|
-
|
13,57
|
5,15
|
4,82
|
CTĐ.03.02
|
Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 220kV hai
mạch chiều cao H ³ 50m
|
1041,00
|
34,23
|
45,66
|
-
|
11,87
|
4,26
|
4,39
|
CTĐ.04.01
|
Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 220kV một
mạch
|
1044,24
|
21,89
|
55,99
|
-
|
12,15
|
5,24
|
5,34
|
CTĐ.05.01
|
Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 110kV hai
mạch
|
1042,66
|
12,90
|
66,13
|
-
|
10,20
|
6,42
|
5,03
|
CTĐ.06.01
|
Sản xuất cột thép đỡ ĐZ 110kV một
mạch
|
1039,85
|
14,13
|
66,79
|
-
|
8,62
|
6,16
|
4,82
|
CTN.01.01
|
Sản xuất cột thép néo ĐZ 500kV
hai mạch
|
1040,44
|
44,48
|
33,40
|
-
|
14,74
|
3,62
|
4,03
|
CTN.02.01
|
Sản xuất cột thép néo ĐZ 500kV
một mạch chiều cao H<40m
|
1041,45
|
40,88
|
34,61
|
-
|
16,35
|
4,21
|
4,24
|
CTN.02.02
|
Sản xuất cột thép néo ĐZ 500kV
một mạch chiều cao H³40m
|
1041,15
|
42,16
|
33,32
|
-
|
16,40
|
4,25
|
4,15
|
CTN.03.01
|
Sản xuất cột thép néo ĐZ 220kV
hai mạch chiều cao H<40m
|
1041,14
|
31,04
|
43,27
|
-
|
17,45
|
4,50
|
4,09
|
CTN.03.02
|
Sản xuất cột thép néo ĐZ 220kV
hai mạch chiều cao H³40m
|
1040,74
|
33,98
|
38,48
|
-
|
19,45
|
4,54
|
3,85
|
CTN.04.01
|
Sản xuất cột thép néo ĐZ 220kV
một mạch
|
1042,09
|
26,24
|
50,61
|
-
|
14,44
|
4,62
|
4,55
|
CTN.05.01
|
Sản xuất cột thép néo ĐZ 110kV
hai mạch
|
1042,43
|
16,39
|
61,91
|
-
|
13,10
|
4,45
|
4,73
|
CTN.06.01
|
Sản xuất cột thép néo ĐZ 110kV
một mạch
|
1042,65
|
20,13
|
55,46
|
-
|
15,58
|
4,69
|
4,65
|
BL.01.01
|
Sản xuất bu lông neo móng đường
kính d £ 48 mm
|
1027,02
|
-
|
0
|
89,79
|
8,77
|
-
|
1,44
|
BL.01.02
|
Sản xuất bu lông neo móng đường
kính d > 48 mm
|
1024,72
|
-
|
0
|
93,58
|
5,82
|
-
|
0,60
|
TĐ.01.01
|
Sản xuất trụ đỡ thiết bị trạm từ
thép hình U,I
|
1045,47
|
-
|
74,75
|
-
|
17,35
|
3,38
|
5,32
|
TĐ.01.02
|
Sản xuất trụ đỡ thiết bị trạm từ
thép hình L
|
1043,46
|
-
|
82,85
|
-
|
7,94
|
4,75
|
5,35
|
TĐ.01.03
|
Sản xuất trụ đỡ thiết bị trạm từ
thép tấm tổ hợp
|
1056,93
|
-
|
14,05
|
-
|
79,73
|
1,67
|
4,68
|
XT.01.01
|
Sản xuất xà thép trạm biến áp
|
1039,87
|
-
|
68,55
|
21,74
|
-
|
4,64
|
5,07
|
XT.01.02
|
Sản xuất xà thép cột BT ĐDK
|
1040,72
|
-
|
90,02
|
-
|
-
|
4,92
|
5,06
|
DN.01
|
Sản xuất dây néo cổ dề, tiếp địa
|
1044,68
|
-
|
-
|
62,67
|
29,78
|
2,50
|
5,05
|
Ghi chú:
* Vật liệu chính sử dụng để sản
xuất một tấn sản phẩm kết cấu thép mạ kẽm nóng bao gồm: Thép hình, Thép hình
cường độ cao, Thép tấm các loại, Bu lông liên kết thanh cột các loại và Kẽm
thỏi.
* Khối lượng vật liệu chính sản
xuất một tấn sản phẩm kết cấu thép đã bao gồm hao hụt trong quá trình gia công
chế tạo và lắp dựng.
Phụ lục 02
CÁC THANG BẢNG LƯƠNG ÁP DỤNG
STT
|
Bậc
lương
|
Hệ
số lương
|
Ghi
chú
|
I.Bảng
Lương A1.6
Nhóm
II
|
Bậc
1
|
1,67
|
|
Bậc
2
|
1,96
|
|
Bậc
3
|
2,31
|
|
Bậc
4
|
2,71
|
|
Bậc
5
|
3,19
|
|
Bậc
6
|
3,74
|
|
Bậc
7
|
4,4
|
|
II.Bảng
Lương A1.9
Nhóm
III
|
Bậc
1
|
2,05
|
|
Bậc
2
|
2,4
|
|
Bậc
3
|
2,81
|
|
Bậc
4
|
3,29
|
|
Bậc
5
|
3,85
|
|
Bậc
6
|
4,51
|
|
Bậc
7
|
5,28
|
|
Ghi chú:
1) Lương tối thiểu (LTT): theo quy
định tại thời điểm thực hiện.
2) Lương phụ, khoán trên lương cơ
bản:
- Phụ cấp tính trên LCB bao gồm:
+ Phụ cấp không ổn định:
|
0,10
|
+ Lương phụ:
|
0,12
|
+ Khoán:
|
0,04
|
Tổng cộng hệ số phụ cấp tính trên
LCB:
|
0,26
|
- Công thức tính đơn giá ngày công:
(LCB x 1,26 x LTT)/26.
3) Bảng lương A1.6 nhóm II: Gồm sản
xuất thiết bị điện, HCT composite, vật liệu cách điện, gia công cơ khí, mạ điện
phân, hàn điện, hàn hơi vv..
4) Bảng lương A1.9 nhóm III: Gồm mạ
kẽm nhúng nóng.
Phụ lục 03
XÁC ĐỊNH HAO PHÍ DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ
PL03-01:
Xác định chi phí dây chuyền công nghệ cơ khí: đồng / 1 tấn sản phẩm
STT
|
Quy
cách vật tư
Thiết
bị công nghệ
|
Hao
phí cụ thể các thiết bị (làm tròn)
|
Quy
cách vật tư trong định mức
|
Hao
phí cơ sở
|
Ghi
chú
|
I
|
Thép hình L50x5¸L100x10
|
230.000
|
Thép
hình
|
230.000
|
|
1
|
Thiết bị công nghệ CNC
|
200.000
|
2
|
Thiết bị độc lập kèm theo CNC
|
20.000
|
3
|
Thiết bị kiểm soát điều khiển
|
10.000
|
II
|
Thép hình L120x8¸L150x12
|
220.000
|
Thép
hình cường độ cao
|
215.000
|
1
|
Thiết bị công nghệ CNC
|
190.000
|
2
|
Thiết bị độc lập kèm theo CNC
|
20.000
|
3
|
Thiết bị kiểm soát điều khiển
|
10.000
|
III
|
Thép hình L >150x12
|
210.000
|
1
|
Thiết bị công nghệ CNC
|
180.000
|
2
|
Thiết bị độc lập kèm theo CNC
|
20.000
|
3
|
Thiết bị kiểm soát điều khiển
|
10.000
|
IV
|
Thép hình d < 20 mm
|
200.000
|
Thép
tấm các loại
|
195.000
|
1
|
Thiết bị công nghệ CNC
|
170.000
|
2
|
Thiết bị độc lập kèm theo CNC
|
20.000
|
3
|
Thiết bị kiểm soát điều khiển
|
10.000
|
V
|
Thép hình d > 20 mm
|
190.000
|
1
|
Thiết bị công nghệ CNC
|
160.000
|
2
|
Thiết bị độc lập kèm theo CNC
|
20.000
|
3
|
Thiết bị kiểm soát điều khiển
|
10.000
|
Chi phí dây chuyền công nghệ
cơ khí tính theo định mức
|
1HPc
|
209.742,00
đ
|
PL03-02: Xác định đơn vị hao phí
dây chuyền công nghệ mạ:
STT
|
Quy
cách vật tư
Thiết
bị công nghệ
|
Hao
phí cụ thể các thiết bị (làm tròn)
|
Quy
cách vật tư trong định mức
|
Hao
phí cơ sở
|
Ghi
chú
|
I
|
Thép hình d < 12 mm
|
120.000
|
Thép
hình
|
120.000
|
|
1
|
Thiết bị công nghệ mạ
|
110.000
|
2
|
Thiết bị giám sát, điều khiển và
hỗ trợ
|
10.000
|
II
|
Thép hình d > 12 mm
|
110.000
|
Thép
hình cường độ cao và thép tấm
|
110.000
|
|
1
|
Thiết bị công nghệ mạ
|
100.000
|
2
|
Thiết bị giám sát, điều khiển và
hỗ trợ
|
10.000
|
Chi phí dây chuyền công nghệ
mạ nhúng nóng tính trong định mức
|
1HPm
|
106.680,00
đ
|
Phụ lục 04
XÁC ĐỊNH ĐIỆN NĂNG TRONG ĐỊNH MỨC
Tiêu hao cho các dây chuyền công nghệ sản xuất
kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng
Điện
áp thiết bị sử dụng điện
|
Giờ
bình thường
Từ
4h-9h30; từ 11h30-17h
(đồng/kWh)
|
Giờ
cao điểm từ 9h30-11h30
(đồng/kWh)
|
(Tham
khảo)
Đơn
giá điện cho ca sản xuất
(đồng/kWh)
|
<
6 kV
|
955
|
1900
|
1191,25
|
6
– 22 kV
|
920
|
1830
|
1147,5
|
Ghi chú:
1) Bảng đơn giá trên lấy theo Quyết
định số 21/2009/QĐ-TTg ngày 12/02/2009 của Thủ Tướng Chính phủ và Thông tư số
05/2009/TT-BCT ngày 26/02/2009 của Bộ Công Thương về hướng dẫn thực hiện Quyết
định này.
2) Ca sản xuất tại các phân xưởng
được tính từ 8h ¸ 12h sáng và từ 13h ¸ 17h chiều.
3) Điện áp của các thiết bị trong
nhà xưởng ở cấp < 6 kV.
4) Cách tính giá thành điện năng:
§
A = A1*T;
§
T = (1/4*T1+3/4*T2) trong đó:
v
A1: Điện năng tiêu thụ cho sản xuất một tấn sản phẩm cột (kWh).
v
T: Đơn giá điện năng của ca sản xuất (đồng/kWh).
v
T1: Đơn giá điện năng trong giờ cao điểm: 1900 (đồng/kWh).
v
T2: Đơn giá điện năng trong giờ bình thường: 955 (đồng/kWh).
Phụ lục 05
BẢNG GIÁ VẬT TƯ, VẬT LIỆU THAM KHẢO
TT
|
Tên
vật tư, vật liệu
|
ĐVT
|
Giá
vật liệu tham khảo (chưa có VAT – thời điểm Quý III/2010)
|
Ghi
chú
|
1
|
Thép hình HL từ L 150 đến L 200
SS 540
|
đ/kg
|
16.182,00
|
|
2
|
Thép hình HL từ L 120 đến L 130
SS 540
|
đ/kg
|
14.091,00
|
|
3
|
Thép hình từ L 70 đến L 100 SS
400
|
đ/kg
|
13.636,00
|
|
4
|
Thép hình L < L70 SS400
|
đ/kg
|
12.727,00
|
|
5
|
Thép tấm
|
|
|
|
5.1
|
- d = 2
|
đ/kg
|
14.000,00
|
|
5.2
|
- d = 3
|
đ/kg
|
14.000,00
|
|
5.3
|
- d = 4
|
đ/kg
|
13.800,00
|
|
5.4
|
- d = 5
|
đ/kg
|
13.800,00
|
|
5.5
|
- d = 6
|
đ/kg
|
13.100,00
|
|
5.6
|
- d = 8
|
đ/kg
|
13.100,00
|
|
5.7
|
- d = 10
|
đ/kg
|
13.000,00
|
|
5.8
|
- d = 12
|
đ/kg
|
13.300,00
|
|
5.9
|
- d = 14
|
đ/kg
|
13.900,00
|
|
5.10
|
- d = 16
|
đ/kg
|
13.900,00
|
|
5.11
|
- d = 18
|
đ/kg
|
14.000,00
|
|
5.12
|
- d = 20
|
đ/kg
|
14.000,00
|
|
5.13
|
- d = 22
|
đ/kg
|
14.000,00
|
|
5.14
|
- d = 25
|
đ/kg
|
14.000,00
|
|
5.15
|
- d = 30
|
đ/kg
|
14.000,00
|
|
5.16
|
- d = 40
|
đ/kg
|
13.700,00
|
|
5.17
|
- d ³ 50
|
đ/kg
|
13.700,00
|
|
5.18
|
- d ³ 60 mm
|
đ/kg
|
13.700,00
|
|
6
|
Thép tròn
|
|
|
|
6.1
|
-d = 8 AI
|
đ/kg
|
13.227,00
|
|
6.2
|
-d = 14 ¸ 40 AI
|
đ/kg
|
13.227,00
|
|
6.3
|
-d = 14 ¸ 40 AIII
|
đ/kg
|
13.227,00
|
|
7
|
Thép U
|
|
|
|
7.1
|
U80 ¸ U120
|
đ/kg
|
14.091,00
|
|
7.2
|
U140 ¸ U 180
|
đ/kg
|
14.091,00
|
|
7.3
|
U180 ¸ U 220
|
đ/kg
|
16.364,00
|
|
8
|
Thép I 200 ¸ I 220
|
đ/kg
|
13.636,00
|
|
9
|
Kẽm thỏi
|
đ/tấn
|
38.381.450,00
|
|
10
|
Nhôm
|
đ/tấn
|
40.702.100,00
|
|
11
|
Chì
|
đ/tấn
|
38.696.600,00
|
|
12
|
Mũi khoan (17,6 ¸ 31,5)
|
đ/cái
|
165.000,00
|
|
13
|
Bộ số và chữ
|
đ/bộ
|
350.000,00
|
|
14
|
Chày cối đột
|
đ/bộ
|
165.000,00
|
|
15
|
Que hàn các loại
|
đ/kg
|
16.500,00
|
|
16
|
Ô xi
|
đ/chai
|
40.000,00
|
|
17
|
Khí ga loại đóng bình
|
đ/kg
|
18.000,00
|
|
18
|
Ga công nghiệp
|
đ/kg
|
13.380,00
|
|
19
|
Axít dd
|
đ/kg
|
1.905,00
|
|
20
|
Xút dd
|
đ/kg
|
10.500,00
|
|
21
|
Cloruamôn
|
đ/kg
|
7.800,00
|
|
22
|
Muối kẽm
|
đ/kg
|
20.000,00
|
|
23
|
Ô xít crôm
|
đ/kg
|
75.000,00
|
|
24
|
Vôi cục
|
đ/kg
|
850,00
|
|
25
|
Dây thép 4 mm
|
đ/kg
|
15.000,00
|
|
26
|
Gỗ nhóm 7
|
đ/m3
|
1.450.000,00
|
|
27
|
Nước sạch
|
đ/m3
|
7.500,00
|
|
28
|
Dầu Diesel (DO)
|
đ/kg
|
14.750,00
|
|
29
|
Than đá
|
đ/tấn
|
1.300.000,00
|
|
MỤC LỤC
Số
mục
|
Nội
dung
|
Số
trang
|
|
Văn
bản công bố Định mức
|
|
PHẦN
1
|
THUYẾT
MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
|
|
PHẦN
2
|
ĐỊNH
MỨC
|
|
Chương
I
|
Định mức sản xuất cột thép
|
|
Chương
II
|
Định mức sản xuất bu lông neo
móng
|
|
Chương
III
|
Định mức sản xuất trụ đỡ thiết bị
|
|
Chương
IV
|
Định mức sản xuất xà thép
|
|
Chương
V
|
Định mức sản xuất dây néo, cổ dề,
tiếp địa
|
|
Chương
VI
|
Định mức lắp và tháo cột mẫu
|
|
|
PHỤ
LỤC
(Dùng
tham khảo khi tính đơn giá)
|
|
Phụ
lục 01
|
Tỷ trọng các loại thép trong khối
lượng vật liệu chính
|
|
Phụ
lục 02
|
Thang bảng lương áp dụng xây dựng
đơn giá
|
|
Phụ
lục 03-01
|
Xác định hao phí dây chuyền công
nghệ cơ khí
|
|
Phụ
lục 03-02
|
Xác định hao phí dây chuyền công
nghệ mạ
|
|
Phụ
lục 04
|
Xác định chi phí điện năng
|
|
Phụ
lục 05
|
Bảng giá vật tư, vật liệu
|
|
Công văn 10041/BCT-TCNL công bố định mức sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng công trình điện do Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 10041/BCT-TCNL ngày 31/10/2011 công bố định mức sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng công trình điện do Bộ Công thương ban hành
29.141
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|