|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5408/BCT-TMMN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Biên
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5408/BCT-TMMN
V/v cư dân biên giới mua bán, trao đổi hàng thủy
sản được miễn thuế.
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2012
|
Kính
gửi: Tổng cục Hải quan (Giám sát Quản lý)
Trả lời công văn số 2940/TCHQ-GSQL ngày
13 tháng 6 năm 2012 của Tổng Cục Hải quan về việc thực hiện chính sách của cư
dân biên giới nhập khẩu hàng thủy sản vào Việt Nam, dưới hình thức mua, bán, trao
đổi được miễn thuế nhập khẩu, Bộ Công Thương có ý kiến như sau:
Căn cứ Quyết định 139/2009/QĐ-TTg ngày 23/12/2009
về sửa đổi, bổ sung một số, điều của Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày
07/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên
giới với các nước có chung biên giới. Theo nội dung các quyết định trên, thì cư
dân biên giới của tỉnh Kiên Giang được mua, bán, trao đổi hàng hóa sản xuất tại
Campuchia và được nhập khẩu miễn thuế và các loại thuế khác vào Việt Nam (phù
hợp với Danh mục hàng hóa do Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố trong từng thời
kỳ ) trị giá 2.000.000,00 (hai triệu đồng)/01 người/01 ngày.
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BCT ngày 29 tháng 03
năm 2010 quy định hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới, nhập khẩu
vào nước CHXHCN Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên
giới thời kỳ 2010 - 2012. Theo Thông tư này, nhóm hàng thủy sản được nêu
trong Phụ lục danh mục hàng hóa của Thông tư 10/2010/TT-BCT được nhập khẩu miễn
thuế vào Việt Nam là mặt hàng: Cá sống, mã HS 03.01 và Cá sấy khô, mã HS
03.05 (mô tả hàng hóa theo mã HS 03.01 và HS 03.05 đính kèm).
Đối với những mặt hàng thủy sản khác, không thuộc
nhóm hàng có mã HS 03.01 và HS 03.05 không được hưởng chính sách miễn thuế cư
dân biên giới khi nhập khẩu vào Việt Nam theo Thông tư 10/2010/TT-BCT và Quyết
định 139/2006/QĐ-TTg ngày 23/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Bộ Công Thương xin thông báo để Tổng cục Hải quan
hướng dẫn Cục Hải quan tỉnh Kiên Giang rõ.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Vũ Huy Hoàng (để b/c);
- Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang;
- Các Vụ: XNK, KV1;
- Lưu VT, TMMN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Biên
|
MÔ TẢ HÀNG HÓA
THEO MÃ HS 03.01 VÀ
MÃ HS 03.05
Mã
HS
|
Mô
tả hàng hóa
|
03.01
|
Cá sống.
|
|
- Cá cảnh:
|
0301.11
|
- - Cá nước ngọt:
|
0301.11.10
|
- - - Cá bột
|
|
- - - Loại khác:
|
0301.11.91
|
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus
carpio)
|
0301.11.92
|
- - - - Cá vàng (Carassius
auratus)
|
0301.11.93
|
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta
splendens)
|
0301.11.94
|
- - - - Cá tai tượng da beo
(Astronotus ocellatus)
|
0301.11.95
|
- - - - Cá rồng (Scleropages
formosus)
|
0301.11.99
|
- - - - Loại khác
|
0301.19
|
- - Loại khác:
|
0301.19.10
|
- - Cá bột
|
0301.19.90
|
- - - Loại khác
|
|
- Cá sống khác:
|
0301.91.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt)
(Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus
aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
0301.92.00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
|
0301.93.10
|
- - - Để nhân giống, trừ cá bột
|
0301.93.90
|
- - - Loại khác
|
0301.94.00
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương
và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
0301.95.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương nam
(Thunnus maccoyii)
|
0301.99
|
- - - - Loại khác:
|
|
- - - Cá bột măng biển hoặc cá bột
lapu lapu:
|
0301.99.11
|
- - - - Để nhân giống
|
0301.99.19
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - - Cá bột loại khác:
|
0301.99.21
|
- - - - Để nhân giống
|
0301.99.29
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Cá biển khác:
|
0301.99.31
|
- - - - Cá măng biển để nhân giống
|
0301.99.39
|
- - - - Loại khác
|
0301.99.40
|
- - - Cá nước ngọt khác
|
03.05
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối;
cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột
mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
0305.10.00
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên làm
từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
0305.20
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô,
hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:
|
0305.20.10
|
- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối
hoặc ngâm nước muối
|
0305.20.90
|
- - Loại khác
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm
nước muối, nhưng không hun khói:
|
0305.31.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá
chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
|
0305.32.00
|
- - Họ cá Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae
|
0305.39
|
- - Loại khác:
|
0305.39.10
|
- - - Cá nhái nước ngọt (Xenentodon
cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá long-rakered trevally
(Ulua mentalis) (cá nục Úc)
|
0305.39.20
|
- - - Cá hố savalai
(Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir
aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
0305.39.90
|
- - - Loại khác
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ
phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
0305.41.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),Cá hồi Đại
Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho huch
|
0305.42.00
|
- - Cá trích (Clupea harengus,
Clupea pallasii)
|
0305.43.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt)
(Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus
aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhyachus
chrysogaster)
|
0305.44.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá
chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
|
0305.49.00
|
- - Loại khác
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau
giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:
|
0305.51.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
|
0305.59
|
- - Loại khác:
|
0305.59.20
|
- - - Cá biển
|
0305.59.90
|
- - - Loại khác
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc
không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
0305.61.00
|
- - Cá trích (Clupea harengus,
Clupea pallasii)
|
0305.62.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
|
0305.63.00
|
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis
spp.)
|
0305.64.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
|
0305.69
|
- - Loại khác:
|
0305.69.10
|
- - - Cá biển
|
0305.69.90
|
- - - Loại khác
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, dạ đày và phụ
phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ:
|
0305.71.00
|
- - Vây cá mập
|
0305.72
|
- - Đầu cá, đuôi và dạ dày:
|
0305.72.10
|
- - - Dạ dày cá
|
0305.72.90
|
- - - Loại khác
|
0305.79.00
|
- - Loại khác
|
Công văn 5408/BCT-TMMN về cư dân biên giới mua bán, trao đổi hàng thủy sản được miễn thuế do Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5408/BCT-TMMN ngày 20/06/2012 về cư dân biên giới mua bán, trao đổi hàng thủy sản được miễn thuế do Bộ Công thương ban hành
4.592
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|