|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 24/QĐ-UBND 2020 công bố văn bản hết hiệu lực Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
24/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Trần Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 13 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CÁC DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN TRONG NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực
một phần trong năm 2019 (Có các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo;
- Phòng Tư pháp các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Dũng
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
Số
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1.
|
Nghị
quyết
|
38/2016/NQ-HĐND
ngày 28/7/2016
|
Thông qua Đề án về công tác dân số
- kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
|
Khoản 3, Mục IV, Điều 1 của số 38/2016/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua đề án về công tác dân số - kế hoạch
hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019
|
02/8/2019
|
2.
|
Nghị
quyết
|
61/2016/NQ-HĐND
ngày 10/12/2016
|
Về Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương
|
Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số
61/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
|
Được
sửa đổi bởi Nghị quyết số
20/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019
|
02/8/2019
|
3
|
Quyết
định
|
15/2014/QĐ-UBND
ngày 02/7/2014
|
Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
Khoản 6, Điều 5; Điểm đ, Điểm h, Điểm g, Khoản 2, Điều 9; Khoản 2,
Điều 22; Khoản 4, Điều 5; Điều 7 Quy định thực hiện nếp
sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu
ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được
sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu
|
01/10/2019
|
4.
|
Quyết
định
|
12/2015/QĐ-UBND
ngày 15/5/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Khoản 2, Khoản 3, Điểm d, Khoản 4 Điều 3; Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo
Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh Lai Châu
|
Được
sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 05/2019/QĐ-UBND ngày
15/4/2019 của UBND tỉnh Lai Châu
|
26/4/2019
|
5.
|
Quyết
định
|
17/2016/QĐ-UBND
ngày 04/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Lai Châu
|
Điểm a, Khoản
2, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh Lai Châu
|
Được
sửa đổi bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Lai
Châu
|
01/8/2019
|
6.
|
Quyết
định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 23/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
|
Điểm k, Khoản
12, Điều 2; Khoản 2, Khoản 3, Điều 3; Điều 4 Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày
23/8/2016 của UBND tỉnh Lai Châu
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 28/9/2019 của UBND
tỉnh Lai Châu
|
08/11/2019
|
7.
|
Quyết
định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 26/8/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện các chế
độ, chính sách về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
|
Khoản 3 Điều 2; Khoản 3 Điều 3 của
Quy định thực hiện các chế độ, chính sách về công tác dân số - kế hoạch hóa
gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số
28/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu
|
25/9/2019
|
8.
|
Quyết
định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 08/5/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
|
Điểm k, Khoản 16, Điều 2; Khoản 2,
Điều 3; Khoản 3, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định
số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh
|
Được
sửa đổi bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019
của UBND tỉnh Lai Châu
|
01/10/2019
|
9.
|
Quyết
định
|
58/2017/QĐ-UBND
ngày 06/10/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn
vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế, Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Y tế thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Điểm b, Khoản
4, Điều 4; Điểm đ, Khoản 1 các Điều 5, 6, 7, 8, 9, 10 của Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ
chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế, Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của
UBND tỉnh Lai Châu
|
Được
sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 04/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh Lai Châu
|
08/3/2019
|
10.
|
Quyết
định
|
72/2017/QĐ-UBND
ngày 11/12/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù
Thàng tỉnh Lai Châu
|
Bãi bỏ Khoản 6, Khoản 10 Điều 2 của
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức
của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh
Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu
|
30/9/2019
|
11.
|
Quyết
định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 09/02/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng Tài nguyên và Môi trường và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Khoản 1, Khoản 5 Điều 5; Khoản 1,
Khoản 4 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Khoản 1, Khoản 5 Điều 9;
Khoản 1, Khoản 4 Điều 10 của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi
trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi
trường và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai
Châu ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu
|
Được
sửa đổi bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019
của UBND tỉnh Lai Châu
|
10/6/2019
|
12.
|
Quyết
định
|
22/2018/QĐ-UBND
ngày 10/5/2018
|
Ban hành Quy định đấu giá quyền sử
dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Khoản 1 Điều
7; Điều 11; Khoản 2 Điều 16; Khoản 2 Điều 18 của Quy định đấu giá quyền sử
dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định
số 22/2018/QĐ-UBND ngày 10/5/2018
|
Được
sửa đổi bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh Lai Châu
|
15/9/2019
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
24/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Số
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày,
tháng năm hết hiệu lực
|
1.
|
Nghị
quyết
|
90/2007/NQ-HĐND
ngày 17/7/2007
|
Thông qua đề án đẩy mạnh xây dựng,
nâng cao hiệu quả và chất lượng đời sống văn hóa cơ sở trong giai đoạn tới
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
của HĐND tỉnh
|
01/01/2020
|
2.
|
Nghị
quyết
|
172/2010/NQ-HĐND
ngày 17/5/2010
|
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp
khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; đối tượng
khách trong nước được mời cơm, đối với từng loại hình cơ
quan thuộc tỉnh, hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh
|
02/8/2019
|
3.
|
Nghị
quyết
|
187/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Nghị quyết số 172/2010/NQ-HĐND ngày 17/5/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu về quy định chế độ
chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo
quốc tế; đối tượng khách trong nước được mời cơm, đối
với từng loại hình cơ quan thuộc tỉnh, hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này
có hiệu lực thi hành.
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND
ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh
|
02/8/2019
|
4.
|
Nghị
quyết
|
49/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012
|
Quy định chế độ chi tiêu tài chính
đối với các giải thi đấu thể thao và chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND
ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh
|
02/8/2019
|
5.
|
Nghị
quyết
|
53/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012
|
Quy định định mức hoạt động và mức
chi bồi dưỡng luyện tập, bồi dưỡng
biểu diễn của đội tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số
24/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh
|
02/8/2019
|
6.
|
Nghị
quyết
|
78/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
Quy định mức chi phục vụ hoạt động
cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 48/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
|
01/01/2020
|
7.
|
Nghị
quyết
|
120/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Ban hành Quy định chính sách thu
hút nguồn nhân lực và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với
cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019
của HĐND tỉnh
|
02/8/2019
|
8.
|
Nghị
quyết
|
16/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
|
01/01/2020
|
9.
|
Quyết
định
|
01/2011/QĐ-UBND
ngày 26/01/201
|
Ban hành quy định chế độ chi tiêu
tiếp khách nước ngoài, chi tiêu các cuộc hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh
|
30/10/2019
|
10.
|
Quyết
định
|
27/2011/QĐ-UBND
ngày 15/9/2011
|
Quy định mức quà tặng chúc thọ,
mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh
|
30/10/2019
|
11.
|
Quyết
định
|
31/2011/QĐ-UBND ngày 09/11/2011
|
Ban hành Quy định tạm thời một số
quy định cụ thể thực hiện dự án phát triển quỹ đất trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019
của UBND tỉnh
|
15/6/2019
|
12.
|
Quyết
định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 03/4/2012
|
Về hỗ trợ ứng
dụng và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh
|
21/10/2019
|
13.
|
Quyết
định
|
24/2012/QĐ-UBND
ngày 19/9/2012
|
Ban hành Quy định chế độ chi
tiêu tài chính đối với các giải thi đấu
thể thao và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên
thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh
|
25/9/2019
|
14.
|
Quyết
định
|
25/2012/QĐ-UBND
ngày 19/9/2012
|
Quy định về định mức hoạt động và
mức chi bồi dưỡng luyện tập, bồi dưỡng biểu diễn của Đội Tuyên truyền lưu
động trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh
|
01/10/2019
|
15.
|
Quyết
định
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 03/6/2013
|
Ban hành quy định về chính sách ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu và
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019
của UBND tỉnh
|
30/9/2019
|
16.
|
Quyết
định
|
17/2013/QĐ-UBND
ngày 28/8/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai
Châu và
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày
16/9/2019 của UBND tỉnh
|
26/9/2019
|
17.
|
Quyết
định
|
38/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Ban hành Quy chế thực hiện thống
kê, công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các
cấp chính quyền và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức
về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày
27/5/2019 của UBND tỉnh
|
05/6/2019
|
18.
|
Quyết
định
|
36/2014/QĐ-UBND
ngày 27/11/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý, thực hiện
chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng của các nhà máy thủy điện sử dụng
nước từ lưu vực của tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh
|
15/11/2019
|
19.
|
Quyết
định
|
46/2014/QĐ-UBND
ngày 29/12/2014
|
Ban hành Quy định chính sách thu
hút nguồn nhân lực và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức,
viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh
|
07/10/2019
|
20.
|
Quyết
định
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 19/01/2015
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày
03/6/2013 của UBND tỉnh Ban hành quy định về chính sách
ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, trình tự, thủ tục thực hiện ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh
|
30/9/2019
|
21.
|
Quyết
định
|
06/2015/QĐ-UBND
ngày 10/4/2015
|
Ban hành Quy chế Quản lý vật liệu
nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh
|
16/8/2019
|
22.
|
Quyết
định
|
08/2015/QĐ-UBND
ngày 16/4/2015
|
Ban hành quy định về quy trình
chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của
UBND tỉnh
|
22/12/2019
|
23.
|
Quyết
định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 09/6/2015
|
Ban hành Quy chế hoạt động của hệ
thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh
|
05/6/2019
|
24.
|
Quyết
định
|
20/2015/QĐ-UBND
ngày 01/9/2015
|
Ban hành Quy định chế độ báo cáo
định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày
30/9/2019 của UBND tỉnh
|
10/10/2019
|
25.
|
Quyết
định
|
21/2015/QĐ-UBND
ngày 09/9/2015
|
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế
một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành
chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh
|
08/11/2019
|
26.
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 15/02/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 4,
Chương 2 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số
17/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh Lai Châu
ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh
|
26/9/2019
|
27.
|
Quyết
định
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 28/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày
04/7/2019 của UBND tỉnh
|
15/7/2019
|
28.
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 12/5/2016
|
Ban hành Quy định đánh giá, xếp
loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban,
ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày
19/9/2019 của UBND tỉnh
|
30/9/2019
|
29.
|
Quyết
định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 30/6/2016
|
Công bố danh
mục tài sản mua sắm tập trung tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh
|
01/4/2019
|
30.
|
Quyết
định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017
|
Quy định về hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu và số của Sửa
đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số
02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017.
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019
của UBND tỉnh
|
01/3/2019
|
31.
|
Quyết
định
|
15/2017/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung
Điều 2 Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017.
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND
ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh
|
01/3/2019
|
32.
|
Quyết
định
|
47/2017/QĐ-UBND
ngày 12/9/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét
duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 28/8/2019
của UBND tỉnh
|
09/9/2019
|
33.
|
Quyết
định
|
39/2018/QĐ-UBND
ngày 10/12/2018
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2019
|
Quy
định tại văn bản
|
31/12/2019
|
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2019
1.998
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|