ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
1617/2010/QĐ-UBND
|
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 11 tháng 9 năm
2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN QUY ĐỊNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy
định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà
nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2100/TTr-SNV ngày 08 tháng
9 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Ninh Thuận, như sau:
1. Sửa đổi điểm d khoản 14 Mục I
Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
245/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không phải xin phép như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 06 ngày
làm việc”.
2. Sửa đổi điểm c khoản 6 Mục
III Phần I quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên
thông” trên lĩnh vực đất đai và khoáng sản tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm
2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục
chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất như sau:
“c) Trình tự và thời gian giải
quyết: 13 ngày làm việc (trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu chuyển từ hình
thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất kết hợp với việc
chuyển mục đích sử dụng đất thì được cộng thêm thời gian thực hiện thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất (30 ngày). Trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất mà phải báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh thì
được cộng thêm 05 ngày)”.
3. Sửa đổi điểm d khoản 2 Mục I
Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
298/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục thu hồi đất đối với tổ chức được giao đất
không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng
đất có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm
bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng
như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc”.
4. Sửa đổi điểm 1.3 khoản 1 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
245/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất như sau:
“1.3. Thời hạn giải quyết: 17
ngày làm việc”.
5. Sửa đổi điểm 5.3 khoản 5 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
245/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy hành nghề khoan nước dưới đất như
sau:
“5.3. Thời hạn giải quyết: 17
ngày làm việc”.
6. Sửa đổi điểm 2.3 khoản 2 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
245/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
như sau:
“2.3. Thời hạn giải quyết: 17
ngày làm việc đối với trường hợp đã có giếng khai thác; 27 ngày làm việc đối
với trường hợp chưa có giếng khai thác”.
7. Sửa đổi điểm 3.3 khoản 3 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
245/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt như
sau:
“3.3. Thời hạn giải quyết: 32
ngày làm việc”.
8. Sửa đổi điểm 4.3 khoản 4 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
245/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước như
sau:
“4.3. Thời hạn giải quyết: 32
ngày làm việc”.
9. Sửa đổi điểm 10.3 khoản 10
Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
245/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất như sau:
“10.3. Thời hạn giải quyết: 17
ngày làm việc”.
10. Sửa đổi điểm 7.3 khoản 7 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
245/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất như sau:
“7.3. Thời hạn giải quyết: 22
ngày làm việc”.
11. Sửa đổi điểm 6.3 khoản 6 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
245/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò như sau:
“6.3. Thời hạn giải quyết: 22
ngày làm việc”.
12. Sửa đổi điểm 9.3 khoản 9 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 28
tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết
của thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước như sau:
“9.3. Thời hạn giải quyết: 22
ngày làm việc”.
13. Sửa đổi điểm 8.3 khoản 8 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
245/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt như sau:
“8.3. Thời hạn giải quyết: 22
ngày làm việc”.
14. Sửa đổi điểm d khoản 3 Mục V
Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
298/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc”.
15. Sửa đổi điểm d khoản 1 Mục V
Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải
quyết của thủ tục cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn
chuyên dùng như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 22 ngày
làm việc”.
16. Sửa đổi điểm d khoản 2 Mục V
Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
298/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí
tượng thủy văn chuyên dùng như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc”.
17. Sửa đổi điểm e khoản 3 Mục
III Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
298/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại như sau:
“e) Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc”.
18. Sửa đổi điểm 3.4 khoản 3 Mục
III Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
245/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục lập hồ sơ và cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại như sau:
“3.4. Thời hạn giải quyết: 10
ngày đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc 13 ngày đối với hồ sơ cần bổ
sung”.
19. Sửa đổi điểm c khoản 3 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
298/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thành phần, số lượng hồ sơ của thủ tục đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ như
sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Bản đăng ký hoạt động đo đạc
và bản đồ (theo mẫu);
- Bản sao quyết định thành lập
hoặc giấy đăng ký kinh doanh (có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã);
- Bản sao văn bằng đối với người
chịu trách nhiệm trước pháp luật và người phụ trách kỹ thuật chính (có chứng
thực của Ủy ban nhân dân cấp xã).
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ”.
20. Sửa đổi điểm c khoản 1 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 25
tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần, số lượng hồ
sơ của thủ tục thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ như
sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp phép hoạt động
đo đạc và bản đồ (theo mẫu);
- Bản sao quyết định thành lập
hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp
xã);
- Bản sao quy chế hoặc điều
lệ hoạt động (có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã);
- Bản sao văn bằng đối với người
chịu trách nhiệm trước pháp luật và người phụ trách kỹ thuật chính (có chứng
thực của Ủy ban nhân dân cấp xã).
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ”.
Điều 2. Giao trách nhiệm:
- Sở Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 cập nhật và trình Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố nội dung tại Điều 1 Quyết định này;
- Tổ công tác thực hiện Đề án 30
của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục
hành chính vào cơ sở dữ liệu quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký
ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các
Sở, ngành; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Dũng
|