Tên hóa học:
|
Monokali L-glutamat ngậm một phân tử
nước
|
Tên khác:
|
Kali glutamat; MPG
|
3.2 Kí hiệu
INS (mã số quốc tế về phụ gia thực
phẩm):
622
C.A.S (mã số hóa chất):
19473-49-5
3.3 Công thức
hoá học:
C5H8KNO4.H2O
3.4 Công thức cấu
tạo
(xem Hình 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5 Khối lượng
phân tử:
203,24
3.6 Chức năng
sử dụng:
Chất điều vị,
chất thay thế muối
4 Các yêu cầu
4.1 Nhận biết
4.1.1 Cảm quan
Tinh thể hoặc bột tinh thể màu trắng,
gần như không mùi.
4.1.2 Độ hòa tan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, chất
được coi là “dễ tan” nếu chỉ cần từ 1 đến
dưới 10 phần dung môi để hòa tan 1 phần
chất tan, chất “rất ít tan” nếu phải cần từ 100 đến dưới 1 000 phần dung môi để
hòa tan 1 phần chất tan.
4.1.3 Phép thử
glutamat
Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong
5.2.
4.1.4 Phép thử
kali
Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong
5.3.
4.2 Các chỉ tiêu lí -
hóa
Các chỉ tiêu lí - hóa của monokali
L-glutamat theo quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chỉ tiêu lí -
hóa của monokali L-glutamat
Tên chỉ
tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Hàm lượng monokali L-glutamat, %
khối lượng chất khô, không nhỏ hơn
99,0
2. Hao hụt khối lượng khi sấy, % khối
lượng, không lớn hơn
0,2
3. pH (dung dịch 1/50 phần thể tích)
từ 6,7 đến
7,3
4. Góc quay cực riêng, [α]D20
từ +22,5o
đến +24,0o
5. Hàm lượng clorua, % khối lượng,
không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Hàm lượng axit pyrolidon
carboxylic
Đạt yêu cầu
của phép thử nêu trong 5.9
7. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn
hơn
1
5 Phương pháp
thử
5.1 Xác định độ
hòa tan,
theo 3.7 của TCVN 6469:2010.
5.2 Phép thử
glutamat,
theo 4.2.7 của TCVN 6534:2010.
5.3 Phép thử
kali,
theo 4.1.9 của TCVN 6534:2010.
5.4 Xác định hàm
lượng monokali L-glutamat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.1.1 Axit formic.
5.4.1.2 Axit axetic
băng.
5.4.1.3 Dung dịch
axit percloric, 0,1 N.
5.4.2 Thiết bị, dụng
cụ
Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử
nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ sau đây:
5.4.2.1 Cân phân
tích,
có thể cân chính xác đến 0,1 mg.
5.4.2.2 Thiết bị chuẩn
độ điện thế.
5.4.2.3 Pipet.
5.4.3 Cách tiến
hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiến hành làm mẫu trắng song song để
hiệu chỉnh nền.
5.4.4 Tính kết quả
Hàm lượng monokali L-glutamat có trong
mẫu thử, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng tính theo chất khô, tính
theo công thức sau:
Trong đó:
V là thể tích dung dịch
axit percloric 0,1 N đã dùng để chuẩn độ, tính bằng mililit (ml);
10,162 là số miligam C5H8KNO4.H2O tương đương
với 1 ml dung dịch axit percloric 0,1 N;
w là khối lượng mẫu thử
tính theo chất khô, tính bằng miligam (mg).
5.5 Xác định hao
hụt khối lượng sau khi sấy, theo 5.1 của TCVN 8900-2:2012.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6 Xác định pH, theo 3.8 của
TCVN 6469:2010.
5.7 Xác định góc
quay cực riêng, theo 3.6 của TCVN 6469:2010, sử dụng dung dịch mẫu thử
10 % (khối lượng/thể tích) trong axit clohydric 2 N.
5.8 Xác định hàm
lượng clorua,
theo 2.3 của TCVN 8900-5:2012, sử dụng 0,07 g mẫu thử và 0,4 ml dung dịch axit
clohydric 0,01 N làm mẫu đối chứng.
5.9 Phép thử axit
pyrolidon carboxylic, theo 2.11 của TCVN 9052:2012.
5.10 Xác định hàm
lượng chì,
theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.