Kích
thước hạt,
mm
|
<
0,20
|
0,20
¸ 0,30
|
>
0,30 ¸ 0,60
|
>
0,60 ¸ 0,85
|
>
0,85
|
Phần
trăm khối lượng,
%
|
0
|
≤
2
|
80
± 3
|
20
± 2
|
0
|

CHÚ DẪN:
1 - Áp kế cột nước;
2 - Túi thu bụi;
3 - Đồng hồ đo áp
lực;
4 - Phễu chứa hạt
mài;
5 - Đồng hồ đo chân
không.
Hình
1 - Mô tả thiết bị mài mòn ở nhiệt độ thường nhìn bên ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 - Súng phun hạt mài
2 - Bộ điều áp
3 - Vòi phun
4 - Mẫu thử
5 - Bộ gá mẫu thử
Hình
2 - Mô tả thiết bị mài mòn ở nhiệt độ thường nhìn phía bên trong

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Chuẩn bị mẫu thử
Lấy mẫu theo TCVN
7190-1:2002 hoặc TCVN 7190-2:2002.
Mẫu thử có hình khối hộp
chữ nhật, được cắt từ viên gạch nguyên hoặc sản phẩm vật liệu chịu lửa, kích thước
114 mm x 114 mm x 65 mm hoặc 114 mm x 114 mm x 75 mm. Các vật liệu có khả năng
chịu mài mòn tốt thì cho phép sử dụng mẫu thử có chiều dày không nhỏ hơn 25 mm.
Các bề mặt mẫu phải phẳng, hai mặt đối diện phải song song với nhau.
Mỗi tổ mẫu chuẩn bị 3
mẫu thử để xác định độ mài mòn.
CHÚ THÍCH Bê tông
chịu lửa, vật liệu chịu lửa dẻo được tạo mẫu, sấy và nung theo quy trình riêng.
6. Cách tiến hành
Sấy khô mẫu thử ở 110oC
± 5oC đến khối lượng
không đổi.
Cân mẫu, chính xác
đến 0,1 g (m1). Xác định thể tích mẫu thử (V) bằng cách
đo chiều dài, chiều rộng và chiều cao mẫu thử, chính xác đến 0,5 mm và tính
toán.
Cân 1 000 gam hạt
mài, chính xác đến 0,1 g.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đóng chặt cửa buồng
thử. Bật nguồn khí nén và điều chỉnh áp lực súng 448 kPa. Kiểm tra áp suất
không khí vào súng trước và sau mỗi lần thử nghiệm.
Đo áp suất trong buồng
thử bằng áp kế nước, điều chỉnh áp suất trong buồng thử khoảng 311 Pa ( 31 mm
cột nước).
Nối đầu vòi đồng hồ kiểm
tra độ chân không với đường dẫn hạt mài và điều chỉnh chân không để đạt áp suất
âm 10 kPa. Nếu độ chân không không đạt được giá trị tối thiểu là âm 5 kPa, phải
kiểm tra lại vòi phun và ống văngturi. Sau khi đạt áp suất yêu cầu, nối lại đầu
ống cấp hạt mài và đổ hạt mài vào phễu.
Mở đường dẫn không khí
để dòng không khí thổi vào mẫu thử. Đổ hạt mài đã cân sẵn vào phễu, đồng thời
xác định thời gian bắt đầu mài mòn mẫu thử. Thời gian chảy của hạt mài 450 s ±
15 s.
Lấy mẫu thử ra khỏi
buồng thử, làm sạch bụi bẩn và cân lại mẫu thử, chính xác đến 0,1 g (m2).
Sau mỗi lần bắn, hạt
mài được sàng lại để lấy các hạt có kích thước từ 0,3 mm đến 0,85 mm. Hạt mài được
sử dụng không quá 5 lần.
7. Tính kết quả
Khối lượng thể tích
mẫu thử, g, được tính bằng g/cm3, theo công thức sau:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó:
V là thể tích của mẫu
trước khi mài, tính bằng centimét khối;
g là khối lượng thể tích của mẫu thử, tính bằng
gam trên centimét khối;
m1 là khối lượng mẫu thử
trước khi mài, tính bằng gam;
m2 là khối lượng mẫu thử
sau khi mài, tính bằng gam.
Độ mài mòn của mẫu là
giá trị trung bình cộng của 3 lần mài mẫu thử.
8. Báo cáo thử nghiệm
Nội dung của báo cáo
thử nghiệm bao gồm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- kích thước và thể
tích mẫu thử;
- kết quả thử nghiệm,
có thể trình bày theo Bảng 2;
- viện dẫn tiêu chuẩn
này;
- ngày, tháng tiến
hành thử;
- người làm thử
nghiệm.
Bảng
2 - Kết quả xác định độ chịu mài mòn của mẫu thử ở nhiệt độ thường
TT
Kích
thước mẫu thử,
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/cm3
Khối
lượng mẫu thử bị mài mòn,
g
Độ
mài mòn của các mẫu thử,
Cm3
Độ
mài mòn trung bình của mẫu thử,
cm3
Ghi
chú
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66