|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
52/2010/QH12
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Quốc hội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phú Trọng
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUỐC HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------
|
Nghị quyết số: 52/2010/QH12
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước;
Sau khi xem xét Báo cáo số 16/BC-CP ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ trình Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2011; Báo cáo thẩm tra số 1634/BC-UBTCNS12 ngày 18 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách; Báo cáo tiếp thu, giải trình số 387/BC-UBTVQH12 ngày 09 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 và ý kiến của các vị đại biểu Quốc hội,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2011
Tổng số thu cân đối ngân sách nhà nước là 595.000 tỷ đồng (năm trăm chín mươi lăm nghìn tỷ đồng), tương đương 26,2% tổng sản phẩm trong nước; tính cả 10.000 tỷ đồng thu chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 thì tổng số thu cân đối ngân sách nhà nước là 605.000 tỷ đồng (sáu trăm linh năm nghìn tỷ đồng);
Tổng số chi cân đối ngân sách nhà nước là 725.600 tỷ đồng (bảy trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm tỷ đồng);
Mức bội chi ngân sách nhà nước là 120.600 tỷ đồng (một trăm hai mươi nghìn sáu trăm tỷ đồng), tương đương 5,3% tổng sản phẩm trong nước.
(Kèm theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4 và 5)
Điều 2. Tán thành các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 do Chính phủ trình và kiến nghị của Ủy ban Tài chính - Ngân sách trong Báo cáo thẩm tra, đồng thời nhấn mạnh những giải pháp trọng tâm dưới đây
1. Thực hiện chính sách tài khóa thận trọng, kiểm soát chặt chẽ thu, chi ngân sách nhà nước. Trong quá trình điều hành ngân sách nhà nước cần có giải pháp để giảm bội chi ngân sách nhà nước năm 2011 xuống dưới mức 120.600 tỷ đồng, tương đương 5,3% tổng sản phẩm trong nước và giảm dần trong các năm sau. Xây dựng chiến lược quản lý nợ công đến năm 2020, tầm nhìn 2030, bảo đảm an ninh tài chính quốc gia. Phối hợp chặt chẽ, đồng bộ chính sách tài khóa với chính sách tiền tệ và các chính sách khác để góp phần thực hiện có hiệu quả mục tiêu về kinh tế - xã hội năm 2011.
2. Chỉ đạo quyết liệt, tăng cường quản lý công tác thu ngân sách nhà nước, bảo đảm thu đúng, thu đủ theo luật định; giảm hẳn tình trạng nợ đọng thuế, gian lận thuế.
Trường hợp thu ngân sách nhà nước tăng so với dự toán, số vượt thu ngân sách trung ương được sử dụng ít nhất 30% để giảm bội chi ngân sách nhà nước năm 2011.
Chính phủ báo cáo Ủy ban thường vụ Quốc hội xem xét, cho ý kiến về phương án phân bổ cụ thể số vượt thu ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật.
3. Quản lý chặt chẽ chi ngân sách nhà nước, triệt để tiết kiệm, nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách cũng như các nguồn tài chính công khác; khắc phục tình trạng chi chuyển nguồn lớn, chi ngoài dự toán, chi vượt dự toán không đúng thẩm quyền, sai quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các Nghị quyết của Quốc hội. Rà soát, sắp xếp thứ tự ưu tiên đầu tư; đầu tư đồng bộ; tập trung bố trí vốn cho các dự án, công trình trọng điểm, cấp bách, hoàn thành trong năm 2011 - 2012, nhất là ở các địa phương nghèo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số, đang còn nhận bổ sung lớn từ ngân sách trung ương; giảm dần tỷ trọng vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước đi đôi với đẩy mạnh xã hội hóa đầu tư trong các lĩnh vực mà các thành phần kinh tế khác có thể tham gia, đặc biệt là ở các thành phố, thị xã, tăng vốn đầu tư ngân sách cho nông nghiệp, nông thôn và các vùng khó khăn khác.
Từ ngày 01 tháng 5 năm 2011, điều chỉnh tăng mức lương tối thiểu từ 730.000 đồng/tháng lên 830.000 đồng/tháng; lương hưu và trợ cấp ưu đãi người có công bằng tốc độ tăng lương tối thiểu; thực hiện chế độ phụ cấp công vụ 10%; phụ cấp thâm niên ngành giáo dục.
4. Tiếp tục đổi mới cơ chế tài chính đối với lĩnh vực sự nghiệp công theo hướng tăng quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm cho cơ quan, đơn vị, gắn với cơ chế đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ cụ thể. Thực hiện cơ chế giá dịch vụ theo hướng từng bước tính đủ chi phí, đồng thời Nhà nước có chính sách hỗ trợ các đối tượng chính sách, người nghèo; tiếp tục hoàn thiện các cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các loại hình sự nghiệp; tăng cường quản lý Nhà nước đối với các dịch vụ công đã được xã hội hóa.
5. Năm 2011 phát hành 45.000 tỷ đồng vốn trái phiếu chính phủ để đầu tư các dự án, công trình trong danh mục do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định. Các địa phương tích cực khai thác, sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn khác theo quy định của pháp luật để đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án, công trình được trung ương hỗ trợ bằng nguồn vốn trái phiếu chính phủ. Không bố trí vốn cho các dự án, công trình không đúng đối tượng, không đủ thủ tục đầu tư, không thật sự cấp bách, không hiệu quả; bố trí vốn tập trung, nhất là các dự án có khả năng hoàn thành trong năm 2011 - 2012. Điều chuyển vốn giữa các dự án, công trình trong cùng một lĩnh vực cho phù hợp với tiến độ và khả năng hoàn thành; không chuyển nguồn vốn trái phiếu chính phủ chưa sử dụng hết sang năm sau. Xây dựng phương án huy động, phân bổ vốn trái phiếu chính phủ chi tiết năm 2011 đối với từng dự án, công trình, báo cáo Ủy ban thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định trước ngày 31 tháng 01 năm 2011, đồng thời báo cáo Quốc hội tại kỳ họp gần nhất về kế hoạch phát hành, sử dụng vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2011 - 2015.
6. Tăng cường giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán các khoản chi trong cân đối ngân sách nhà nước và các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước, vay về cho vay lại, bảo lãnh vay của Chính phủ, các khoản chi từ các quỹ tài chính Nhà nước, các khoản vay, tạm ứng của các Bộ, chính quyền địa phương. Thực hiện nguyên tắc ngân sách của Bộ, ngành, địa phương nào vay, tạm ứng thì ngân sách của Bộ, ngành, địa phương đó phải bố trí nguồn để trả, ngân sách trung ương không bố trí nguồn để trả thay. Khắc phục tình trạng tạm ứng vốn quá lớn, thời gian tạm ứng vốn quá dài hoặc không quy định cụ thể thời gian phải hoàn trả, nhất là đối với các khoản tạm ứng ngân sách năm sau. Quản lý chặt chẽ việc huy động, sử dụng vốn của các doanh nghiệp Nhà nước, đặc biệt là các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, kể cả các khoản vay trong và ngoài nước, bảo đảm sử dụng vốn có hiệu quả.
Xác định rõ trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị trong việc sử dụng ngân sách, tài sản và nguồn vốn khác của Nhà nước.
7. Năm 2011 thực hiện 15 Chương trình mục tiêu quốc gia theo đề nghị của Chính phủ. Chính phủ xây dựng tiêu chí, định mức và phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia, báo cáo Ủy ban thường vụ Quốc hội xem xét, cho ý kiến trước khi thực hiện; phân giao cho các Bộ, ngành, địa phương trước ngày 31 tháng 01 năm 2011. Đồng thời trong năm 2011, Chính phủ tổng kết toàn diện các chương trình mục tiêu quốc gia; xác định rõ mục tiêu, phạm vi, đối tượng theo hướng lồng ghép nội dung, tinh gọn đầu mối quản lý, điều hành các chương trình mục tiêu quốc gia cho cả thời kỳ 2011 - 2015 trình Quốc hội xem xét, quyết định.
8. Tổng kết, đánh giá, sửa đổi Luật Ngân sách nhà nước trình Quốc hội xem xét, quyết định nhằm khắc phục những hạn chế, bất cập, nâng cao hiệu lực, hiệu quả sử dụng ngân sách, vốn và tài sản nhà nước.
Điều 3. Giám sát việc thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2011
Ủy ban thường vụ Quốc hội, Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội, các đại biểu Quốc hội giám sát việc thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 một cách thiết thực, hiệu quả trên các lĩnh vực, địa bàn thuộc phạm vi trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 10 tháng 11 năm 2010./.
|
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
Nguyễn Phú Trọng
|
PHỤ LỤC SỐ 1
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2011
|
|
A. TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
595.000
|
1
|
Thu nội địa
|
382.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
69.300
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
138.700
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
5.000
|
|
B. THU CHUYỂN NGUỒN NSTW NĂM 2010 SANG NĂM 2011
|
10.000
|
|
C. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSNN
|
725.600
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
152.000
|
2
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
86.000
|
3
|
Chi thường xuyên
|
442.100
|
4
|
Chi cải cách tiền lương
|
27.000
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
6
|
Dự phòng
|
18.400
|
|
D. BỘI CHI NSNN
|
120.600
|
|
Tỷ lệ bội chi so GDP
|
5,3%
|
PHỤ LỤC SỐ 2
CÂN ĐỐI NGUỒN THU CHI DỰ TOÁN NSTW VÀ NSĐP NĂM 2011
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2011
|
A
|
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách Trung ương
|
398.679
|
1
|
Thu ngân sách Trung ương hưởng theo phân cấp
|
388.679
|
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác
|
383.679
|
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại
|
5.000
|
2
|
Thu chuyển nguồn ngân sách trung ương năm 2010 chuyển sang năm 2011
|
10.000
|
II
|
Chi ngân sách Trung ương
|
519.279
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp
|
393.071
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách địa phương
|
126.208
|
|
- Bổ sung cân đối
|
93.779
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
32.429
|
III
|
Vay bù đắp bội chi NSNN
|
120.600
|
B
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách địa phương
|
332.529
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
206.321
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
126.208
|
|
- Bổ sung cân đối
|
93.779
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
32.429
|
II
|
Chi ngân sách địa phương
|
332.529
|
1
|
Chi cân đối NSĐP
|
300.100
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
32.42918
|
PHỤ LỤC SỐ 3
DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2011
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2011
|
|
Tổng thu NSNN
|
595.000
|
I
|
Thu nội địa
|
382.000
|
1
|
Thu từ kinh tế quốc doanh
|
129.560
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (không kể dầu)
|
72.865
|
3
|
Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
80.380
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
32
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
28.902
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
12.397
|
7
|
Thu phí xăng, dầu
|
11.731
|
8
|
Các loại phí, lệ phí
|
8.012
|
9
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
34.715
|
a
|
Thuế nhà đất
|
1.373
|
b
|
Thu tiền thuê đất
|
2.744
|
c
|
Thu tiền sử dụng đất
|
30.000
|
d
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
598
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
2.670
|
11
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
736
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
69.300
|
III
|
Thu cân đối ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
138.700
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
180.700
|
a
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
80.400
|
b
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (tổng số thu)
|
100.300
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
-42.000
|
IV
|
Thu viện trợ
|
5.000
|
PHỤ LỤC SỐ 4
DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2011
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ
|
CHIA RA
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1= 2+3
|
2
|
3
|
A
|
Tổng số chi cân đối NSNN
|
725.600
|
(1) 425.500
|
(2) 300.100
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
152.000
|
78.800
|
73.200
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
24.911
|
9.581
|
15.330
|
2
|
Chi khoa học - công nghệ
|
5.069
|
2.354
|
2.715
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
86.000
|
86.000
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
442.100
|
224.300
|
217.800
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
110.130
|
22.600
|
87.530
|
2
|
Chi khoa học - công nghệ
|
6.430
|
4.870
|
1.560
|
IV
|
Chi cải cách tiền lương
|
27.000
|
27.000
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
|
100
|
VI
|
Dự phòng
|
18.400
|
9.400
|
9.000
|
B
|
Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN
|
57.424
|
46.024
|
11.400
|
C
|
Chi vay ngoài nước về cho vay lại
|
28.640
|
28.640
|
|
|
Tổng số (A + B + C)
|
811.664
|
500.164
|
311.500
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm cả số dự kiến bổ sung có mục tiêu cho NSĐP; đã loại trừ 93.799 tỷ đồng chi bổ sung cân đối NSTW cho NSĐP.
(2) Đã bao gồm 93.779 tỷ đồng chi bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP; chưa bao gồm số dự kiến bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP.
PHỤ LỤC SỐ 5
CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NĂM 2011
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2011
|
|
TỔNG SỐ
|
57.424
|
I
|
Các khoản thu, chi quản lý qua NSNN
|
12.424
|
1
|
Phí sử dụng đường bộ
|
394
|
2
|
Phí đảm bảo an toàn hàng hải
|
630
|
3
|
Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi tại xã
|
3.400
|
4
|
Thu xổ số kiến thiết
|
8.000
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ
|
45.000
|
Resolution No. 52/2010/QH12 of November 10, 2010, on the 2011 state budget estimate
THE
NATIONAL ASSEMBLY
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No.
52/2010/QH12
|
Hanoi,
November 10, 2010
|
RESOLUTION ON THE 2011 STATE BUDGET ESTIMATE THE NATIONAL ASSEMBLY OF THE SOCIALIST REPUBLIC OF
VIETNAM Pursuant to the 1992
Constitution of the Socialist Republic of Vietnam, which was amended and
supplemented under Resolution No. 51/2001/QH10;
Pursuant to the State Budget Law;
After considering the Government's Report No. 16/BC-CP of October 15, 2010, on
the 2011 slate budget estimate, submitted to the National Assembly; the Finance
and Budget Committees Verification Report No. 1634/BC-UBTCNS12 of October 18,
2010; the National Assembly Standing Committee's Report No. 387/BC-UBTVQ1112 of
November 9, 2010, on assimilation of opinions and explanations on the 2011
slate budget estimate, and opinions of National Assembly deputies, RESOLVES: Article 1. To pass the 2011 state budget estimate The total
state budget revenue will be VND 595,000 billion (five hundred ninety five
thousand billion dong), equivalent to 26.2% of the gross domestic product; if
including VND 10,000 billion transferred from 2010 to 2011, the total state
budget revenue will be VND 605,000 billion (six hundred five thousand billion dong); The total
state budget expenditure will be VND 725,600 billion (seven hundred twenty five
thousand six hundred billion dong); ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (see attached
appendices No. 1, 2, 3, 4 and 5) Article 2. To agree with solutions for implementing the
2011 state budget estimate submitted by the Government and proposed by the
Finance and Budget Committee in the verification report, while stressing the
following central solutions: 1. To
implement the fiscal policy prudently, and strictly control slate budget
revenues and expenditures. In the course of administering the state budget, to
adopt measures to reduce its deficit in 2011 to below VND 120,600 billion,
equivalent to 5.3% of the gross domestic product, and to lower levels in
subsequent years. To formulate a strategy on public debt management through
2020, with a vision towards 2030, aiming to assure national financial security.
To closely and synchronously combine fiscal, monetary and other policies in
order to contribute to effectively achieving the 2011 socio-economic
objectives. 2. To
drastically direct and enhance the management of state budget collection,
ensuring correct and full collection under law; and reduce tax debts and
frauds. Should state
budget revenues increase higher than estimated, at least 30% of the increased
central budget revenue amount shall be used to reduce the 2011 state budget
deficit. The Government shall report to the National Assembly Standing
Committee for consideration and comment in accordance with law a plan on
specific allocation of the increased central budget revenue amount. 3. To
strictly manage state budget expenditures, practice thrift, and raise the
effectiveness of the use of budget as well as other public financial sources;
to end the transfer of large amounts from one source to another and making of
expenditures outside or in excess of estimates ultra vires and in violation of
the Law on the State Budget and the National Assembly's resolutions. To
scrutinize and set an order of priority for investments; to make coordinated
investment; to concentrate capital on key and urgent projects and programs to
be completed in 2011-2012, especially in poor localities and ethnic minority
areas still receiving large central budget grants; to incrementally reduce the
ratio of development investment from the state budget in parallel with strongly
socializing investment in sectors in which other economic sectors can
participate, particularly in cities and towns, while increasing budget
investment in agriculture, rural areas and other disadvantaged regions. From May 1,
2011, to increase the monthly minimum wage from VND 730,000 to VND 830,000; and
increase pensions and preferential treatment allowances for persons with
meritorious services to the country in proportion to the minimum wage increase
;' and implement the regime of public-duty allowance of 10%; and seniority
allowance in the education sector. 4. To further
renew the financial mechanism applicable to the public non-business sector
towards increasing autonomy and accountability of agencies and units,
associated with the mechanism of placement of orders or assignment of specific
tasks. To set service charges in the direction of incrementally offsetting
costs, while the State shall introduce policies to support policy beneficiaries
and the poor: to further improve mechanisms and policies to stimulate
socialization of non-business activities; to increase state management of
already socialized public services. 5. In 2011 to
issue government bonds worth VND 45,000 billion for investment in projects and
works on the list decided by the National Assembly Standing Committee.
Localities shall actively make use of local budgets and capital of other
sources under law for speeding up the implementation of projects and works
funded with government bond capital. Not to allocate capital to ineligible
projects and works and those which lack investment procedures or are not truly
urgent and effective; to concentrate capital on projects likely to be completed
in 2011 -2012. To transfer capital among projects and works in the same sector
to suit their progress and completion capability; not to transfer unused government
bond capital to subsequent years. To draw up detailed plans on raising and
allocation of government bond capital in 2011 to each project or work, report
them to the National Assembly Standing Committee for consideration and
decisions before January 31, 2011, and report on the plan on issuance and use
of government bond capital during 2011-2015 to the National Assembly at the
coming session. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7. In 2011,
to implement 15 national target programs proposed by the Government. The
Government shall elaborate criteria, norms and plans for allocation of funds
for these programs, report them to the National Assembly for consideration and
comment before implementation; to assign and allocate them to ministries,
branches and localities before January 31, 2011. In 2011, the Government shall
conduct a comprehensive review of the national target programs", clearly
identifying their objectives, scope and target groups in order to integrate
their activities and reduce the number of managing and implementing agencies
for the 2011-2015 period, and submit proposals to the National Assembly for
consideration and decision. 8. To review
and assess the Law on the State Budget and propose amendments to the National
Assembly for consideration and decision in order to redress limitations and
inadequacies and increase effectiveness of the use of state budget, capital and
assets. Article 3. Oversight of the implementation of the 2011
state budget estimate The Standing
Committee, the Finance and Budget Committee, the Ethnic Council and other
Committees of the National Assembly, National Assembly deputies* delegations
and National Assembly deputies shall oversee the implementation of the 2011
state budget estimate practically and effectively in the sectors and
geographical areas under their respective responsibilities prescribed by law. This
Resolution was adopted on November 10, 2010, by the XIIth National
Assembly of the Socialist Republic of Vietnam at its eighth session.- CHAIRMAN
OF THE NATIONAL ASSEMBLY
Nguyen Phu Trong ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2011 STATE BUDGET BALANCE Unit:
VND billion No. Content 2011
estimate A. TOTAL STATE BUDGET REVENUE 595,000 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 382,000 2 Crude oil revenue 69,300 3 Import and export revenue 138,700 4 Non-refundable aid revenue ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 B. REVENUE TRANSFERRED TO 2011
FROM THE 2010 CENTRAL BUDGET 10,000 C. TOTAL STATE BUDGET
EXPENDITURE 725,600 1 Development investment 152,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Debt payment and aid 86,000 3 Regular expenditures 442,100 4 Wage reform expenditures 27,000 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100 6 Contingencies 18,400 D. STATE BUDGET DEFICIT 120,600 Deficit-GDP ratio ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 APPENDIX NO. 2 REVENUE AND EXPENDITURE BALANCES OF 2011 CENTRAL
BUDGET AND LOCAL BUDGET ESTIMATES Unit:
VND billion No. Content 2011
estimate A CENTRAL BUDGET ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 I Central budget revenues 398.679 1 Central budget revenues as
decentralized 388.679 - Taxes, fees and other
revenues 383,679 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Non-refundable aid 5,000 2 Central budget revenues
transferred from 2010 to 2011 10,000 II Central budget expenditures 519,279 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 393,071 2 Additional allocations to
local budgets 126,203 - Balancing additional
allocations 93,779 - Targeted additional
allocations ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 III Borrowings to offset state
budget deficit 120,600 B LOCAL BUDGET I Local budget revenues 332,529 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Local budget revenues as
decentralized 206,321 2 Additional allocations from
the central budget 126.208 - Balancing additional
allocations 93,779 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 32,429 II Local budget expenditures 332,529 1 Balancing local budget
expenditures 300,100 2 Expenditures from targeted
additional allocations ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 APPENDIX NO. 3 2011 STATE BUDGET REVENUE ESTIMATES BY SECTOR Unit:
VND billion No. Revenues 2011
estimate Total state budget revenues ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 I Domestic revenues 382.000 1 Revenues from state-run
economy 129,560 2 Revenues from foreign-invested
enterprises (excluding oil) 72,865 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Taxes on non-stale industrial
and trading businesses 80,380 4 Agricultural land use tax 32 5 Personal income tax 28,902 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12,397 7 Petrol and oil charges 11,731 8 Charges and fees 8,012 9 Housing and land revenues ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a Housing lax 1,373 b Land rents 2,744 c Land use levy 30,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Proceeds from sale of
state-owned houses 598 10 Other budget revenues 2,670 11 Yields from public land funds
and public assets in communes 736 n ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 69,300 in Revenues from import and
export activities 138.700 l Total revenue from export and
export activities 180,700 a Import duty, export duty and
excise tax on imports ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b Value-added tax on imports
(total revenue) 100,300 2 Refund of value-added tax on
imports -
42,000 IV Aid revenue 5,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 APPENDIX NO. 4 ESTIMATES OF STATE BUDGET EXPENDITURES, CENTRAL
BUDGET EXPENDITURES AND LOCAL BUDGET EXPENDITURES ACCORDING TO THE 2011
EXPENDITURE STRUCTURE Unit:
VND billion No. Content Total Divided
Into Central
budget Local
budgets ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 B 1
= 2 + 3 2 3 A . Total state budget
expenditures 725,600 (1)
425,500 (2)
300,100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Development investment 152,000 78,800 73,200 In which: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Education, training and
vocational training expenditures 24,911 9,581 15,330 2 Science and technology
expenditures 5,069 2.354 2,715 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Debt payment and aid 86,000 86,000 III Regular expenditure 442,100 224,300 217,800 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 In which: 1 Education, training and vocational
training expenditures 110,130 22,600 87,530 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Science and technology
expenditures 6,430 4.870 1.560 IV Wage reform expenditures 27,000 27,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Supplementation of financial
reserve funds 100 100 VI Contingencies 18,400 9,400 9,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Expenditures from revenues
managed via state budget 57,424 46,024 11,400 c Expenditures from onlent
foreign loans 28,640 28,640 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Total (A+B+C) 811,664 500,164 311,500 Notes: (1) This figure includes
also the projected target additional allocation to local budgets, exclusive of
VND 93,799 billion additionally allocated from the central budget to local
budgets. (2) This figure includes also
VND 93,799 billion additionally allocated from central budget to local budgets,
exclusive of the projected target additional allocation from the central budget
to local budgets. APPENDIX 5 REVENUES MANAGED VIA 2011 BUDGET ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Content 2011
estimate A TOTAL 57,424 I Revenues and expenditures
managed via state budget 12,424 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Road toll 394 2 Maritime safety assurance
charge 630 3 Other charges and fees and
infrastructure construction contributions; revenues and expenditures in
communes 3,400 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,000 II Investment expenditures from
government bond sources 45.000
Resolution No. 52/2010/QH12 of November 10, 2010, on the 2011 state budget estimate
1.806
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|