KÍCH THƯỚC ĐO
|
Sai số cho phép (mm)
|
Chiều dài (a)
|
± 25
|
Chiều rộng (b)
|
±
5
|
Độ
cong tính từ đường thẳng song song với đường trục của cấu kiện (j)
|
±
5
|
Vị trí thép ứng lực trước (h)
|
±
3
|
Độ vuông góc mặt phẳng đầu
cọc (g)
|
±
5
|
Độ phẳng cục bộ bề mặt trên (w)
|
±
5
|
Vị trí của móc cẩu: (r)
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
|
±
50
±
20
|
4.7.2. Đối với Dầm chữ T đơn ( Hình
3.2.a)
KÍCH THƯỚC ĐO
Sai số cho phép (mm)
Chiều rộng (b)
±
5
Chiều cao (c)
±
5
Chiều rộng thân dầm (b1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dầy cánh dầm (e)
±
5
Độ vuông góc mặt phẳng đầu dầm (g, g1)
± 10
Độ vồng (f)
+ Sự sai lệch độ vồng so với thiết kế
+
Giá trị nhỏ nhất f = 0
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Độ dài cấu kiện 1220
cm
+
Độ dài cấu kiện 1220 ¸1830 cm
+
Độ dài cấu kiện lớn hơn 1830 cm
±
5
±
8
± 12
Vị
trí thép ứng lực trước (h)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị
trí của neo cáp xiên (i)
± 20
Vị
trí của lỗ chờ (k, k1)
± 20
Kích
thước của lỗ chờ (x)
± 10
Vị trí của các tấm thép (m, m1)
± 20
Vị trí của tấm thép gối đỡ (n)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ phẳng của các tấm thép chờ cánh
dầm (o)
±
3
Độ
phẳng của các tấm thép chờ tại gối đỡ (p)
±
3
Vị trí của móc cẩu: (r)
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ phẳng cục bộ của các mặt
phẳng (w)
( Không áp dụng cho bề mặt
trên để gồ ghề để liên kết với lớp bê tông đổ bù hoặc các mặt không được nhìn
thấy)
±
5
4.7.3. Đối với Dầm chữ T đôi ( Hình
3.2.b)
KÍCH THƯỚC ĐO
Sai số cho phép (mm)
Chiều rộng (b)
±
5
Chiều cao (c)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
rộng thân dầm (b1)
±
3
Độ dầy cánh dầm (e)
±
5
Khoảng cách giữa các thân dầm (t)
± 10
Độ
vuông góc mặt phẳng đầu dầm (g,
g1)
± 10
Độ
cong tính từ đường thẳng song song với đường trục của cấu kiện (j)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
Độ dài cấu kiện 1220¸1830 cm
+
Độ dài cấu kiện lớn hơn 1830 cm
±
5
±
8
± 12
Độ vồng (f)
+ Sự sai lệch độ vồng so với thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Vị
trí thép ứng lực trước (h)
±
3
Vị
trí neo cáp xiên (i)
± 20
Vị
trí lỗ chờ (k, k1)
± 20
Kích
thước lỗ chờ (x)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí của
tấm thép (m)
±
20
Vị trí của các tâm thép gối đỡ (n)
± 10
Độ
phẳng của các tấm thép chờ cánh dầm (o)
±
3
Độ
phẳng của các tấm thép chờ tại gối đỡ (p)
±
3
Vị trí của móc cẩu: (r)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
± 20
Độ phẳng cục bộ của các mặt
phẳng (w)
( Không áp dụng cho bề mặt
trên để gồ ghề để liên kết với lớp bê tông đổ bù hoặc các mặt không được nhìn
thấy)
±
5
4.7.4. Đối với Dầm móng và Dầm tường
lửng ( Hình 3.2.c)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số cho phép (mm)
Chiều dài (a)
Chiều
rộng (b)
±
5
Chiều
cao (c)
±
5
Chiều
cao (của vai dầm) (c1)
±
5
Chiều rộng của thân dầm (b1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng của gờ dầm (b2)
±
5
Độ
cong tính từ đường thẳng song song với đường trục của cấu kiện (j)
+ Độ
dài cấu kiện 1220 cm
+
Độ dài cấu kiện 1220¸1830 cm
+ Độ dài cấu kiện lớn hơn 1830 cm
±
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 15
Độ
vuông góc mặt phẳng đầu dầm (g, g1)
± 10
Độ vồng (f) + Sự sai lệch độ vồng so với thiết kế
+ Giá trị nhỏ nhất f = 0
20
Vị
trí thép ứng lực trước (h)
±
3
Vị trí neo các sợi cáp xiên (i)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
Chiều dài cấu kiện > 915 cm
± 10
± 20
Vị trí của tấm thép (m, m1)
± 20
Vị trí của các tấm thép gối đỡ (n)
± 10
Độ
phẳng của các tấm thép (o)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
phẳng của các tấm thép gối đỡ (p)
±
3
Vị trí của móc cẩu: (r)
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
± 20
Vị trí của thép chờ (q)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
q2: Khoảng cách theo
chiều thẳng đứng trên mặt dầm
±
20
± 10
Độ phẳng cục bộ của các mặt phẳng (w)
( Không áp dụng cho bề mặt
trên để gồ ghề để liên kết với lớp bê tông đổ bù hoặc các mặt không được nhìn
thấy)
±
5
4.7.5. Đối với Dầm chữ I ( Hình 3.2.d)
KÍCH THƯỚC ĐO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài (a)
Chiều
rộng (b)
±
5
Chiều
cao (c)
± 10
Chiều rộng
dầm bên trên (b1)
±
5
Chiều rộng
của thân dầm (b2)
±
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
Chiều cao
bầu dầm dưới (cd)
±
5
Độ
cong tính từ đường thẳng song song với đường trục của cấu kiện (j)
±10
Độ
vuông góc mặt phẳng đầu dầm (g, g1)
± 20
Độ vồng (f)
+ Sự sai lệch độ vồng so với thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Vị
trí thép ứng lực trước (h)
±
3
Vị trí neo các sợi
cáp xiên (i)
± 20
Vị trí của tấm thép (m, m1)
± 20
Vị trí của các tấm thép gối đỡ (n)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
phẳng của các tấm thép (o)
±
3
Độ
phẳng của các tấm thép gối đỡ (p)
±
3
Vị trí của móc cẩu: (r)
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí của thép chờ (q)
q1: Khoảng cách dọc
q2: Chiều cao của thép
chờ (phần nhô khỏi bê tông)
±
20
± 10
Độ phẳng cục bộ (w)
( Không áp dụng cho bề mặt
ván sàn để gồ ghề để nhận lớp bê tông đổ bù hoặc các bề mặt không được nhìn
thấy)
±
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KÍCH THƯỚC ĐO
Sai số cho phép (mm)
Chiều dài (a)
Chiều
rộng (b)
±
5
Chiều
cao (c)
±
5
Chiều
dày (bản trên) (d1)
± 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10
Chiều dày của thành dầm (d3)
±
5
Độ
cong tính từ đường thẳng song song với đường trục của cấu kiện (j)
+ Độ
dài cấu kiện 1220 cm
+
Độ dài cấu kiện 1220¸1830 cm
+ Độ dài cấu kiện lớn hơn 1830 cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 15
± 20
Độ
vuông góc mặt phẳng đầu dầm (g, g1)
± 10
Độ vồng (f)
+ Sự sai lệch độ vồng so với thiết kế
+
Giá trị nhỏ nhất f = 0
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
3
Vị trí neo các sợi cáp xiên (i)
± 20
Vị trí của
các tấm thép (m)
±
10
Độ
phẳng của các tấm thép (o)
±
3
Vị trí của thép chờ (q)
q1: Khoảng cách theo
chiều dọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
20
± 10
Vị trí của móc cẩu: (r)
±
50
Độ phẳng cục bộ (w)
( Không áp dụng cho bề mặt
trên của dầm để gồ ghề để nhận lớp bê tông đổ bù hoặc các bề mặt không được
nhìn thấy)
±
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KÍCH THƯỚC ĐO
Sai số cho phép (mm)
Chiều dài (a)
Các kích thước mặt cắt ngang (b, b1)
±
5
Độ
vuông góc mặt phẳng đầu cột (g, g1)
±
5
Độ
cong tính từ đường thẳng song song với đường trục của cấu kiện (j)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị
trí của thép ứng lực trước (h)
±
3
Vị trí của các tấm thép (m, m1)
±
5
Độ
phẳng của các tấm thép (o)
±
3
Vị trí của móc cẩu: (r)
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
50
± 20
Kích
thước và vị trí các vai (v1, v2, v3)
±
5
Độ vuông góc của vai (v4)
±
5
Độ phẳng cục bộ của các bề
mặt bất kỳ (w)
( Không áp dụng cho bề mặt không
nhìn thấy)
±
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KÍCH THƯỚC ĐO
Sai số cho phép (mm)
Chiều dài
theo phương ngang (a)
Chiều
rộng (b)
±
5
Chiều cao (c)
± 10
Độ
dày (d, d1)
±
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
Chiều
rộng bậc thang (b1)
±
5
Độ vuông góc của mặt phẳng đầu bản
thang (g)
± 10
Vị trí thép ứng lực trước (h)
±
3
Vị trí thép chờ (q, q1)
±
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
± 20
4.7.9. Đối với tấm Tường có
sườn ( Hình 3.5.a)
KÍCH THƯỚC ĐO
Sai số cho phép (mm)
Chiều dài (a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
Chiều
cao (c)
±
5
Chiều
rộng của sườn (b1)
±
3
Chiều dày
của bản tường (d)
±
5
Khoảng cách giữa các sườn (t)
± 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Sự sai lệch độ vồng so với thiết kế
+
Giá trị nhỏ nhất f = 0
10
Độ
vuông góc mặt phẳng đầu tấm bản (g, g1)
±
5
Độ
cong tính từ đường thẳng song song với đường trục của cấu kiện (j)
+ Độ dài cấu kiện 1220 cm
+ Độ dài cấu kiện ³ 1220 cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
10
± 15
Vị trí của thép ứng lực trước (h)
±
3
Vị trí của lỗ chờ (k, k1)
± 20
Kích thước của lỗ chờ (x)
±
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10
Độ
phẳng của những tấm thép (o)
±
3
Vị trí của các móc cẩu (r)
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
± 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
Độ vuông góc các vai (v3)
±
3
Độ phẳng cục bộ của bất kỳ
mặt phẳng nào ( Không áp dụng cho những mặt phẳng không nhìn thấy được) (w)
±
5
4.7.10. Đối với tấm Tường cách
nhiệt - âm ( Hình 3.5.b)
KÍCH THƯỚC ĐO
Sai số cho phép (mm)
Chiều dài (a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
Chiều
cao (c)
±
5
Bề dày 2 lớp bê tông ngoài (d)
±
5
Độ vuông góc mặt phẳng đầu tấm tường
(g)
± 10
Độ vồng (f)
+ Sự sai lệch độ vồng so với thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Độ
cong tính từ đường thẳng song song với đường trục của cấu kiện (j)
± 10
Vị trí của thép ứng lực trước (h)
±
3
Vị trí của lỗ chờ (k, k1)
± 20
Kích thước của lỗ chờ (x)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị
trí những tấm thép (m)
± 10
Độ
phẳng của những tấm thép (o)
±
3
Vị trí của móc cẩu: (r)
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí các vai (v1,
v2)
±
5
Độ vuông góc các vai (v3)
±
3
Độ phẳng cục bộ của bất kỳ
mặt phẳng nào ( Không áp dụng cho những mặt phẳng không nhìn thấy được) (w)
±
5
4.7.11. Đối với Xà gồ chữ
T và Xà gồ hình thang ( Hình 3.6)
KÍCH THƯỚC ĐO
Sai số cho phép (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều
rộng (b)
±
5
Chiều
cao (c)
±
5
Độ
dày cánh xà gồ (d)
±
5
Độ
rộng thân xà gồ (b1)
±
3
Độ
cong tính từ đường thẳng song song với đường trục của cấu kiện (j)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
Độ dài cấu kiện tới 1220¸1830 cm
+
Độ dài cấu kiện tới lớn hơn 1830 cm
± 15
± 20
± 25
Độ
vuông góc mặt phẳng đầu cấu kiện (g)
± 10
Độ vồng (f)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
Giá trị nhỏ nhất f = 0
15
Vị
trí của thép ứng lực trước (h)
±
3
Vị
trí những tấm thép (m, m1)
± 15
Vị
trí của những tấm thép gối đỡ (n)
± 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
Độ
phẳng của những tấm thép gối đỡ (p)
±
3
Vị trí của móc cẩu: (r)
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
± 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
4.7.12. Đối với tấm Sàn rỗng, sàn có lớp xốp ( Hình
3.7.1, hình 3.7.2.)
KÍCH THƯỚC ĐO
Sai số cho phép (mm)
Chiều
dài (a)
+15, -10
Chiều
rộng (b)
±
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
Chiều
cao gờ (c1)
±
5
Vị
trí lỗ rỗng (c2)
± 10
Độ
dày của gân tấm sàn (d)
±
5
Chiều
dày lớp bê tông bên trên và bên dưới (d1, d2)
±
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10
Vị
trí của lỗ chờ (k, k1)
± 20
Kích thước của lỗ chờ (x)
± 10
Độ
vuông góc mặt phẳng đầu tấm (g)
± 10
Độ
cong tính từ đường thẳng song song với đường trục của cấu kiện (j)
± 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
3
Vị
trí của các tấm thép (m, m1)
± 10
Độ
phẳng của những tấm thép chờ (o)
±
5
Độ vồng (f)
+ Sự sai lệch độ vồng so với thiết kế
+
Giá trị nhỏ nhất f = 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
nghiêng của gân ngoài tấm sàn (s)
±
5
Vị
trí thép chờ (q)
+
Theo phương đứng (q1)
+
Theo phương ngang (q2)
+
Chiều dài thép chờ (q3)
± 10
± 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí của móc cẩu: (r)
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
± 20
Độ phẳng cục bộ ( Không áp dụng cho
bề mặt gồ ghề để nhận lớp bê tông đổ bù hoặc các bề mặt không được nhìn thấy)
(w)
±
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẠI LƯỢNG ĐO
Sai số cho phép (mm)
Chiều
dài (a)
+15, -10
Chiều
rộng (b)
±
5
Chiều
cao (c)
±
5
Chiều
cao gờ (c1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
vuông góc đầu tấm (g)
± 10
Độ
cong tính từ đường thẳng song song với đường trục của cấu kiện (j)
± 10
Độ vồng (f)
+ Sự sai lệch độ vồng so với thiết kế
+
Giá trị nhỏ nhất f = 0
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
3
Vị trí của móc cẩu: (r)
+ Song song với chiều dài (r1)
+ Vuông góc với chiều dài (r2)
±
50
± 20
Vị
trí của lỗ chờ (k, k1)
± 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10
Vị trí thép chờ (q, q1)
±
10
Độ phẳng cục bộ ( Không áp dụng cho
bề mặt gồ ghề để nhận lớp bê tông đổ bù hoặc các bề mặt không được nhìn thấy)
(w)
±
5
4.8. Yêu cầu về ngoại quan và khuyết tật của sản phẩm
4.8.1. Độ phẳng đều của bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Đối với các bề mặt được làm nhám phải tạo nhám đúng với yêu cầu quy định.
4.8.2. Vết nứt bề mặt trên
Vết nứt xuất hiện ở bề mặt trên do quá trình
đổ và bảo dưỡng bê tông phải không gây tác động xấu đến khả năng làm việc của
kết cấu. Vết nứt này cần được xoa kín bằng hồ xi măng. Nếu các vết nứt xuất
hiện ở nơi khác trên cấu kiện với bề rộng quá 0,1 mm (sẽ khép lại hoàn toàn khi
có sự gia lực của lực ứng suất trước) thì phải tìm ra và loại bỏ nguyên nhân.
4.8.3. Vết sứt
Các vết sứt mẻ nhỏ (quy ra không quá 50 cm2
) có thể gây ra do trong quá trình tháo dỡ khuôn hoặc vận chuyển, không gây ảnh
hưởng xấu đến kết cấu thì được hoàn thiện bằng vữa không co mác tương đương với
mác bê tông sản phẩm.
4.8.4. Độ vồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ vồng thực tế sẽ được đo và so sánh với
giá trị độ vồng thiết kế với dung sai của các loại cấu kiện trong mục 4.7. Độ
vồng sẽ được đo và ghi lại ở thời gian thích hợp ngay sau khi tiến hành truyền
ứng lực trước nhưng không quá 72 giờ sau khi truyền ứng lực trước.
4.9. Yêu cầu về chi tiết liên kết
- Các cấu kiện trong quá trình lắp
đặt được liên kết với nhau thành các mối liên kết bền vững.
- Các chi tiết chờ như: Thép chờ, bản
thép chờ, lỗ chờ... được đặt trong các cấu kiện theo đúng vị trí yêu cầu kỹ
thuật của thiết kế.
5. Công tác
nghiệm thu
- Các sản phẩm được đánh giá và nghiệm thu theo các yêu cầu
nêu trong mục 4
- Việc kiểm tra các sản phẩm được thực hiện theo lô. Một lô
sản phẩm bao gồm các sản phẩm có cùng kiểu loại, sản xuất cùng thời gian, cùng
vật liệu và công nghệ sản xuất và không quá 100 sản phẩm. Nếu sản phẩm là đơn
chiếc thì kiểm tra theo đơn chiếc.
- Các sản phẩm trước khi xuất xưởng
phải có đầy đủ hồ sơ chứng chỉ chất lượng của nơi sản xuất ứng với từng lô sản
phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát bằng mắt thường để kiểm tra màu sắc,
và phát hiện các sai sót trên bề mặt, hình dáng sản phẩm. Chỉ tiêu này áp dụng
kiểm tra cho tất cả các sản phẩm trong lô. Khi phát hiện sản phẩm có khuyết tật
thì tiến hành kiểm tra như sau:
5.1.1. Dụng cụ và thiết bị thử
- Thước thép cuộn để đo độ dài có độ
chính xác đến 1mm
- Thước thép lá dài 300 ¸
500 mm độ chính xác đến 1mm
- Thước kẹp độ chính xác đến 0,1 mm
5.1.2. Tiến hành thử
- Đo chiều sâu vết lõm: Đặt thước trên
bề mặt sản phẩm rồi cắm thanh trượt của thước kẹp đến đáy vết lõm, đo khoảng
cách từ đáy vết lõm đến mép dưới của thước.
- Các vết sứt ở mép, góc sản phẩm:
Dùng thước lá để đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu các sản phẩm kiểm tra đạt được
các chỉ tiêu theo mục 4.8.1 và 4.8.3 thì sản phẩm đạt yêu cầu
5.2. Kiểm tra kích thước sản phẩm
5.2.1. Dụng cụ và thiết bị thử
- Thước lá, thước thép cuộn có độ
chính xác đến 1mm
- Thước kẹp có độ chính xác đến 1mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đục
5.2.2. Tiến hành thử
Mỗi lô sản phẩm lấy ra 3 sản phẩm đại
diện để kiểm tra
- Đo chiều dài: Dùng thước thép cuộn
đo 2 đầu dài nhất của sản phẩm
- Đo chiều rộng: Dùng thước thép cuộn
đo chiều rộng nhất của sản phẩm
- Đo chiều cao: Dùng thước thép cuộn
đo chiều cao nhất của sản phẩm
- Đo độ vuông góc: Dùng Eke đo độ
vuông góc ở đầu, mặt trên và mặt đáy của sản phẩm.
- Đo khoảng cách các tim thép: Dùng
thước lá đo từ mép thanh thép này đến mép thanh thép kề bên.
- Lớp bê tông bảo vệ: Dùng thước lá và
mặt ke đo từ mặt ke đến mép dưới của thanh thép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đo khoảng hở, tim bản thép chờ, móc
cẩu: Dùng thước thép cuộn đo từ đầu sản phẩm đến khoảng hở, tim bản thép chờ
theo hai phương vuông góc.
- Đo độ vuông góc thẳng đứng mặt trên
và mặt dưới, dùng dây dọi dọi thẳng đứng đầu mép trên, đặt ke hoặc thước chiếu
vuông góc để đo.
- Đo mặt phẳng các tấm thép: Đặt thước
thép trên bề mặt sản phẩm và dùng thước lá đo khoảng hở lớn nhất giữa bề mặt
sản phẩm và bề mặt tấm thép.
- Đo độ vồng: Đặt sản phẩm trên sàn
phẳng đã được gia công trước, dùng thước lá đo khoảng hở lớn nhất từ sàn đến
mép dưới sản phẩm tại điểm giữa.
- Đo chiều dày các lớp bê tông bảo vệ
tấm xốp: Các tấm xốp tạo rỗng được định hình sẵn và được kiểm tra trước khi đưa
vào sử dụng. Dùng đục để đục lớp bê tông bề mặt, trên mặt xốp diện tích từ 10 ¸
15 cm2 kiểm tra độ dày lớp bê tông và kiểm tra vị trí của xốp theo
phương đứng. Dùng thước và ke đo chiều cao lớp bê tông mặt xốp. Lớp bê tông
chịu lực phía dưới (d2) là kết quả của hiệu số chiều cao tấm (c) và
chiều cao xốp cộng với chiều dày lớp bê tông trên mặt lớp xốp (d1) d2
= [ c - (d1 + chiều cao xốp) ] ( xem hình 3.7.2). Sau đó dùng vữa
chảy không co hoàn thiện lại vết đục.
5.2.3. Đánh giá kết quả
Nếu cả 3 sản phẩm đạt yêu cầu, thì lô
sản phẩm đó đạt chất lượng quy định, còn nếu trong 3 sản phẩm có một sản phẩm
không đạt, thì trong lô đó lại chọn tiếp 3 sản phẩm khác để kiểm tra. Nếu lại
có một sản phẩm không đạt, thì đối với lô sản phẩm này phải nghiệm thu từng sản
phẩm.
5.3. Kiểm tra cường độ bê tông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Thử khả năng chịu tải
Nếu theo yêu cầu cần đánh giá độ bền,
độ cứng và khả năng chống nứt của sản phẩm thì tiến hành thí nghiệm gia tải
tĩnh theo TCXDVN 274 : 2002.
6. Ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
6.1. Nội dung nhãn mác
Mỗi
cấu kiện được ghi nhãn mác rõ ràng với nội dung sau đây:
- Tên công trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Ngày đổ bê tông
-
Dấu chất lượng đạt yêu cầu
6.2. Vật liệu dùng để ghi nhãn mác
Vật
liệu để ghi là sơn, mực in không bị hoà tan trong nước và không phai màu
6.3. Yêu cầu về vận chuyển và bảo quản
- Các cấu kiện chỉ được bốc xếp vận
chuyển khi cường độ bê tông đạt tối thiểu 70% cường độ thiết
kế.
- Các cấu kiện phải được xếp dỡ bằng
cần cẩu với móc dây cáp mềm hoặc thiết bị kẹp thích hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi vận chuyển, các cấu kiện phải
được liên kết chặt chẽ với phương tiện vận chuyển để tránh xô đẩy, va đập gây
hư hỏng.
- Khi xếp kho phải kê xếp các sản
phẩm thật ổn định và các đòn kê phải thẳng hàng từ trên xuống dưới. Không xếp
một chồng cao quá 4 tầng đối với dầm, tấm tường, cột, riêng đối với tấm sàn
không xếp quá 8 tầng. Khi kê xếp phải theo thứ tự thời gian sản xuất để dễ bảo
quản và sử dụng. Nếu xếp kho quá lâu cần có biện pháp chống gỉ cho các móc cẩu
và các chi tiết thép chờ.
MỤC
LỤC
Trang
1
Phạm vi áp dụng
4
2
Tài
liệu Viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Các
loại sản phẩm
5
3.1
Cọc
(Cọc đặc có tiết diện vuông)
5
3.2
Các
Dầm
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột
8
3.4
Bản
thang
8
3.5
Tấm
tường
9
3.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
3.7
Tấm
sàn
10
4
Yêu
cầu kỹ thuật
12
4.1
Yêu
cầu đối với hỗn hợp bê tông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1
Xi
măng và hàm lượng xi măng
12
4.1.2
Cốt
liệu cho bê tông
12
4.1.3
Nước
cho bê tông
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng
hàm lượng ion Clo
12
4.1.5
Hỗn
hợp bê tông
12
4.2
Yêu
cầu đối với phụ gia dùng cho hỗn hợp bê tông
12
4.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
4.4
Yêu
cầu đối với thép cốt bê tông ứng lực trước
12
4.5
Yêu
cầu về neo thép
12
4.6
Yêu
cầu khống chế ứng suất căng kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7
Yêu
cầu về dung sai, kích thước sản phẩm
13
4.8
Yêu
cầu về ngoại quan và khuyết tật của sản phẩm
20
4.9
Yêu
cầu về chi tiết liên kết
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công
tác nghiệm thu
21
5.1
Kiểm
tra ngoại quan, khuyết tật, nhãn mác
21
5.2
Kiểm
tra kích thước sản phẩm
21
5.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
5.4
Thử
khả năng chịu tải
22
6
Ghi
nhãn, bảo quản và vận chuyển
22