|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 39/2018/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất 5 năm Phú Thọ
Số hiệu:
|
39/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Công Thủy
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/2018/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 21 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
PHÚ THỌ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 24/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA
UBND TỈNH PHÚ THỌ, QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QD-UBND NGÀY 28/12/2016 VÀ QUYẾT ĐỊNH
SỐ 31/2017/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2017 CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ
quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất,
xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ
thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1035/TTr-TNMT ngày 18 tháng 12 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm
(2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đã ban hành kèm theo Quyết định số
24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ, Quyết định số
41/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 và Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày
19/12/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ như sau:
1. Điều chỉnh giá đất 212 vị trí tại
địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Lâm Thao, Tam Nông,
Thanh Thủy, Phù Ninh, Cẩm Khê, Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn,
Tân Sơn trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.
2. Bổ sung 49 vị trí tại địa bàn
thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Tam Nông, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Thanh Sơn vào Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện,
thành, thị.
3. Điều chỉnh tên 28 vị trí tại địa
bàn thành phố Việt Trì và các huyện: Cẩm Khê, Thanh Ba, Yên Lập, Tân Sơn trong
Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
4. Hủy bỏ bảng giá đất của 05 tuyến
đường, trong đó:
- Thành phố Việt Trì: Hủy bỏ 01 vị
trí “Đoạn đường trong đê 308 (Băng 1)” thuộc “Khu Minh Bột”, phường Minh Nông
đã bị Nhà nước thu hồi đất nên không còn vị trí này.
- Huyện Thanh Thủy: Hủy bỏ 01 vị trí
“Đất băng 2 ven sân vận động trung tâm huyện” do Sân vận động huyện đã được
chuyển sang vị trí mới; vị trí sân vận động cũ đã được chuyển mục đích sử dụng
thành đất ở và đã đấu giá thành công.
- Huyện Cẩm Khê: Hủy bỏ 01 vị trí
“Các vị trí còn lại thuộc địa phận xã Cấp Dẫn” thuộc “Đất
2 bên đường huyện lộ ĐH47 từ Xương Thịnh đi Đồng Cam” do thực tế tuyến đường
huyện lộ ĐH47 từ Xương Thịnh đi Đồng Cam qua xã Cấp Dẫn
không có vị trí này.
- Huyện Yên Lập: Hủy bỏ 02 vị trí: “Vị
trí từ nhà ông Tài khu 1 đi khu Tân Tiến, Thượng Long (hết địa phận xã Nga
Hoàng)” và “Vị trí từ nhà ông Tài khu 1 đi Đá Thối, Thượng
Long (hết địa phận xã Nga Hoàng)” do đã gộp 2 đoạn thành “Tuyến đường từ trường
Tiểu học & Trung học cơ sở Nga Hoàng đi thôn Tân Tiến, xã Thượng Long (hết
địa phận xã Nga Hoàng)”.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Các Bộ: TNMT,
TC, TP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Vụ pháp chế (Bộ TN&MT);
- UBMTTQ và các đoàn thể;
- Như Điều 3;
- Công báo (02b);
- Website Chính phủ;
- CVP, các PVP;
- CVNCTH;
- Lưu VT, KT3 (100b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Công Thủy
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 05 NĂM
(2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT
|
DIỄN
GIẢI
|
Giá
đất 05 năm (2015- 2019)
|
Ghi
chú
|
|
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
|
|
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
II
|
XÃ
TRƯNG VƯƠNG
|
|
|
1
|
Đường A - B từ đường G đi Trung tâm
Khuyến nông
|
3,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
2
|
Đường A1 - B1
đi đường C đến nhà ông Khắc
|
3,200,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
3
|
Đường A2 - B2 từ đường C đi khu tập
thể Thủy lợi cũ
|
2,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
7
|
Đường B2 - C từ cổng ông Kỳ (Lợi) đến
cổng nhà ông Trò:
|
|
|
|
. Phía bên xóm Đình (Đồi)
|
2,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Phía bên đồng
|
1,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
8
|
Khu dân cư đồi Thú y cũ
|
2,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
9
|
Khu dân cư đồi Bình Hải
|
2,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
16
|
Khu đồng Súi
|
1,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
|
Đường Vũ Thế Lang
|
6,000,000
|
Bổ
sung
|
|
Khu Đồng Đáu
|
4,500,000
|
Bổ
sung
|
|
Từ nhà Ông Dục
đến nhà ông Thảo xóm Lăng
|
2,000,000
|
Bổ
sung
|
|
Từ đường Vũ Thế Lang đến nhà văn
hóa xóm Lăng (phía đồi)
|
1,500,000
|
Bổ
sung
|
|
Từ nhà bà Luyến xóm Thọ đến Đền
Thiên Cổ Miếu đến nhà Văn hóa, xóm Đỉnh ra đường Vũ Thế
Lang (phía đồi)
|
1,500,000
|
Bổ
sung
|
|
Vị trí còn lại
các khu Bình Hải, xóm Thịnh, xóm Mộ (giáp đường Nguyễn Tất Thành)
|
800,000
|
Bổ
sung
|
III
|
XÃ
THỤY VÂN
|
|
|
1
|
Đất thuộc trung tâm xã, khu vực gần
chợ, nay điều chỉnh lại là: Đất khu vực gần chợ
|
1,800,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
2
|
Đất hai bên đường liên thôn, Khu
tái định cư, băng 1 hai bên đường nội thị Thuỵ Vân -
Thanh Đình - Chu Hoá, tách thành 2 đoạn:
|
|
Tách
đoạn
|
|
- Đất hai bên đường liên thôn, Khu
tái định cư
|
1,500,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
|
- Băng 1 hai bên đường nội thị Thụy
Vân - Thanh Đình - Chu Hóa
|
3,000,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
3
|
Đất còn lại
|
1,200,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
4
|
Băng 1 giáp đê Trung Ương (Khu vực
Vườn Thánh) từ trường cấp 1 Thống Nhất đến đường xuống dự án 119 khu kênh cứng cấp 1
|
3,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
|
Đường từ khu đấu giá 73 ô Xóm Ngoại
đến đường Trường Chinh
|
2,000,000
|
Bổ
sung
|
VI
|
XÃ
CHU HÓA
|
|
|
1
|
Đất hai bên đường liên xã và khu
vực chợ
|
|
|
|
. Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi Thanh
Đình
|
1,400,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019
|
|
|
|
Đoạn từ đền Lạc Long Quân đi ngã tư
Lá Bàn (Thanh Đình)
|
900,000
|
Bổ
sung
|
IX
|
XÃ HÙNG LÔ
|
|
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
|
Khu vực quy hoạch ao Bờ Lò thuộc khu 1, khu 2
|
3,000,000
|
Bổ
sung
|
|
Khu vực quy hoạch Quán Ngói - Đồng
Quét thuộc khu 3
|
3,500,000
|
Bổ
sung
|
B
|
ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
I
|
CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH
|
|
|
1
|
Đường Hùng Vương:
|
|
|
|
. Từ cầu Việt Trì đến đê sông Lô
|
6,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đoạn từ đê sông Lô đến nút A2 (điểm
giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương)
|
10,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đoạn từ nút A2 (điểm giao nhau giữa
đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) đến nút A3 (điểm giao nhau giữa
đường Trần Nguyên Hãn và đường Hùng Vương)
|
15,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đoạn từ nút A3 (điểm giao nhau giữa
đường Trần Nguyên Hãn và đường Hùng Vương) đến hết điểm giao nhau giữa đường
Hùng Vương với phố Minh Lang (đến giáp số nhà 1174 đường Hùng Vương)
|
19,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đoạn từ số nhà 1174 đường Hùng
Vương đến nút A7 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Trần Phú
(vòng xuyến chợ Trung tâm)
|
30,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đoạn từ nút A7 đến nút A10 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Nguyễn Du (ngã tư Dệt))
|
35,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đoạn từ nút A10 đến điểm giao đường sắt cắt ngang đường Hùng Vương, nay tách
thành 2 đoạn:
|
|
Tách
đoạn
|
|
- Đoạn từ nút A10 đến điểm giáp
công ty Licogi 14
|
30,000,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
|
- Đoạn từ điểm giáp công ty Licogi
14 đến điểm giao đường sắt cắt ngang đường Hùng Vương
|
25,000,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
|
. Đoạn từ điểm nút giao đường sắt cắt
ngang đường Hùng Vương đến cầu Nang
|
18,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đoạn từ cầu Nang đến ngã ba Đền
Hùng, nay điều chỉnh lại là: Đoạn từ cầu Nang đến hết địa phận thành phố Việt
Trì
|
9,000,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường
|
2
|
Đoạn đường Bưu điện tỉnh qua chợ Trung tâm Việt Trì đến đường Trần Phú
|
20,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
3
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
. Đoạn từ nút A7 (vòng xuyến chợ
Trung tâm) đến nút C7 (vòng xuyến UBND tỉnh)
|
25,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đoạn từ nút C7 đến nút D7 (công
an tỉnh)
|
16,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đoạn từ nút D7 đến đê sông Lô
|
11,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
4
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
|
|
|
. Đoạn từ nút A2 (điểm giao nhau giữa
đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) đến điểm giao nhau giữa đường
Nguyễn Tất Thành với đường Trần Nguyên Hãn
|
10,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đoạn từ điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Trần Nguyên Hãn đến điểm giao nhau
giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hai Bà Trưng
|
11,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đoạn từ điểm giao nhau giữa đường
Nguyễn Tất Thành với đường Hai Bà Trưng đến nút C7 (vòng xuyến UBND tỉnh)
|
13,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đoạn từ nút C7 đến nút C10 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với
đường Nguyễn Du)
|
15,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đoạn từ nút C10 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với
đường Nguyễn Du) đến Cây xăng của Công ty xăng dầu (gần Trường Đại học Hùng
Vương)
|
13,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
5
|
Đường Quang Trung (đường Hòa
Phong cũ)
|
|
|
|
Đoạn từ nút A9 (điểm giao nhau giữa
đường Hùng Vương với Hòa Phong cũ) đến nút C9 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn
Tất Thành với đường Hòa Phong cũ)
|
24,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Băng 1 đoạn từ nút C9 đến điểm giao
nhau với đường Phù Đổng
|
22,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Băng 1 đoạn từ điểm giao nhau với
đường Phù Đổng đến điểm giao với đường Trần Phú
|
12,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Băng 2 và băng 3 đường Hòa Phong
(đường Quang Trung) kéo dài
|
6,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
6
|
Đường
Châu Phong
|
|
|
|
Đoạn từ điểm giao nhau với phố Hàn Thuyên
đến điểm giao nhau với đường Trần Phú
|
12,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đoạn từ nút A8 (điểm giao nhau giữa
đường Hùng Vương với đường Châu Phong) đến điểm giao nhau với phố Hàn Thuyên
(đường Tân Bình cũ)
|
18,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
7
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
Băng 1 đoạn từ đường Hùng Vương đến
nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành)
|
19,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Băng 2, băng 3 đoạn từ đường Hùng
Vương đến nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành)
|
11,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Băng 1 đoạn từ nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành) đến điểm giao nhau với đường Phù Đổng
|
12,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Băng 1 từ điểm giao với đường Phù Đổng
đến điểm giao với đường Trần Phú
|
8,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Băng 2, băng 3 đoạn từ nút C10
(giao với đường Nguyễn Tất Thành) đến điểm giao với đường Phù Đổng
|
7,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Băng 2, băng 3 đoạn từ điểm giao với
đường Phù Đổng đến điểm giao với đường Trần
Phú
|
4,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Băng 4 và các băng 3 còn lại đoạn từ
thôn Hương Trầm (địa phận phường Dữu Lâu) đến nút giao F7A đường Trần Phú
|
4,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
8
|
Phố Minh Lang (Đường Âu Cơ
cũ)
|
15,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
9
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
. Từ đường Lạc Long Quân đến đường
Nguyễn Tất Thành
|
15,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
10
|
Đường
Trần Nguyên Hãn
|
|
|
|
. Từ cổng Nhà máy Giấy đến đường
Nguyễn Tất Thành
|
10,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
11
|
Phố Hà Chương (Đường Hà Huy Tập
cũ)
|
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương qua sau Ngân
hàng, Kho bạc đến đường sắt
|
9,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
12
|
Đường Lê Quý Đôn
|
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến giao với
phố Hà Liễu
|
9,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Từ điểm giao phố Hà Liễu đến đường
sắt
|
8,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
13
|
Phố Hà Bổng (Đường Kim Đồng cũ)
|
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến đường Lê
Quí Đôn
|
9,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
14
|
Đường Đoàn Kết
|
11,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
15
|
Đường Đại Nải (đường Công Nhân
cũ)
|
|
|
|
. Từ A10 (Thế giới di động) qua cổng Nhà máy Dệt đến đường Nguyệt Cư
|
19,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
16
|
Phố Lê Đồng (Đường vào khu Công
nghiệp Thụy Vân)
|
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến cổng khu Công nghiệp, nay điều chỉnh lại là: Từ đường Hùng Vương đến
đường sắt giáp cổng khu Công nghiệp Thụy Vân
|
9,000,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
17
|
Phố Hàn Thuyên (Đường Tân Bình cũ)
|
|
|
|
Từ tiếp giáp đường Trần Phú đến đường
Châu Phong
|
13,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
18
|
Đường Nguyễn Du (cũ)
|
|
|
|
Đoạn từ đỉnh Hương Trầm, phường Dữu
Lâu đến nút C10 đường Nguyễn Tất Thành
|
2,800,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Từ cây xăng Dữu Lâu đến cổng nghĩa trang Dữu Lâu (Đường Nguyễn Du cũ)
|
4,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đoạn từ nghĩa trang Dữu Lâu đến đình
Hương Trầm (Đường Nguyễn Du cũ)
|
2,800,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
19
|
Phố Vũ Duệ (Đường 20/7 cũ)
|
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Du đến đầu ngõ 106 phố Vũ Duệ
|
9,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đoạn từ giáp ngõ 106 phố Vũ Duệ (từ
số nhà 108) đến ngã tư (đồi Ông To)
|
6,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đoạn từ ngã tư đồi ông To đi đường
sắt (trại giam)
|
8,000,000
|
Chuyển vị trí từ số thứ tự 11 - khu phố 6c - phường Nông Trang; Điều chỉnh
giá đất
|
|
Đoạn từ Cửa hàng lương thực Vân Cơ
đến hết tường rào Trường Đào tạo công nhân kỹ thuật xây dựng nay
điều chỉnh lại là: Phố Xuân Lương (Đoạn từ Cửa hàng lương thực Vân Cơ đến
hết tường rào Trường Đào tạo công nhân kỹ thuật xây dựng)
|
5,000,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; Điều chỉnh giá đất
|
20
|
Đường Lạc Long Quân (Từ ngã ba
chợ Nú đi cầu Việt Trì, nay tách thành 2 đoạn:
|
|
Tách
đoạn
|
|
Đoạn từ cầu Việt Trì đến cầu Văn
Lang (ngã tư giáp nhà máy hóa chất)
|
6,000,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường
|
|
Đoạn từ Cầu Văn Lang (ngã tư giáp
nhà máy hóa chất) đến ngã ba Chợ Nú (nút giao đường Lạc Long Quân với đường
Nguyệt Cư)
|
8,000,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
21
|
Đường Tiên Dung (đường Nam Công
viên Văn Lang cũ)
|
20,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
22
|
Đường Nguyệt Cư (Từ ngã ba chợ Nú đi ngã ba Vân Cơ), nay tách thành 2 đoạn:
|
|
Tách
đoạn
|
|
Đoạn từ ngã ba chợ Nú (nút giao đường
Lạc Long Quân với đường Nguyệt Cư) đến nút giao giữa đường Đốc Ngữ với đường
Nguyệt Cư)
|
10,000,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
|
Đoạn từ nút giao giữa đường Đốc Ngữ
với đường Nguyệt Cư đến ngã ba Vân Cơ (nút giao đường Nguyệt Cư với đường
Hùng Vương)
|
15,000,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
*
|
Đường Nguyễn Tất Thành:
|
|
|
|
Đoạn từ cây xăng của Công ty xăng dầu
(gần Đại học Hùng Vương đến tiếp giáp đường rẽ vào Khu tái định cư Gò Na, phường
Vân Phú, nay điều chỉnh lại là: Đoạn từ cây xăng của Công ty xăng dầu
(gần Đại học Hùng Vương đến cống thoát nước qua đường Nguyễn Tất Thành
|
13,000,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đường rẽ vào Khu
tái định cư Gò Na, phường Vân Phú đến đường Hùng Vương, nay điều chỉnh lại
là: Đoạn từ cống thoát nước qua đường Nguyễn Tất Thành đến đường Hùng
Vương
|
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường
|
*
|
Đường Phù Đổng
|
|
|
|
Từ nút giao với đường Châu Phong đến
giao với đường Nguyễn Du
|
18,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Từ nút giao với đường Nguyễn
Du đến trạm thu phí nút IC7 đường cao tốc
Nội Bài - Lào Cai
|
7,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
*
|
Đường tránh QL32C đoạn
qua Việt Trì (từ ngã 3 chợ Nú đến giáp huyện Lâm Thao)
|
6,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
II
|
CÁC KHU ĐÔ THỊ
(Tính theo mặt cắt đường)
|
|
|
1
|
Khu đô thị Trầm Sào
|
|
|
|
Đường 22,5m; 17,5m
|
14,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đường 14,5m; 13m; 11m; 10,5m; 9,5m
|
12,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
2
|
Khu nhà ở đô thị và dịch vụ thương mại đồng Trằm Đá
|
|
|
|
Đường 22m; 19m
|
9,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đường 14m, 13m, đường 10m
|
8,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đường 7,5m; 7m; 6,5m
|
6,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
3
|
Khu trung tâm thương mại và nhà ở
biệt thự Đồng Mạ (trừ băng 1 đường Nguyễn Tất Thành)
|
|
|
|
Đường 12,5m; 10,5m
|
11,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
4
|
Khu đô thị Nam Đồng Mạ
|
|
|
|
Đường 20,5m; 16,5m
|
11,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đường 13,5m; đường 11,5m
|
8,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đường 7,5m
|
6,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
5
|
Khu nhà ở đô thị Tân Dân
|
|
|
|
Đường 23,5m; 20,5m
|
10,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đường 19,5m; 18,5m;
|
9,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đường 12m; 10m; 7m
|
7,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
6
|
Khu đô thị Minh Phương
|
|
|
|
Đường 36m
|
12,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đường 24,5m; 20,5m
|
10,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đường 13,5m; 11m
|
8,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
IV
|
PHƯỜNG
THANH MIẾU
|
|
|
5
|
Các con đường khác trong khu dân cư
|
|
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019
|
|
|
|
Các tuyến đường 11,5 m thuộc quy hoạch
chia lô đất ở Đồng Vũ, quy hoạch chia lô đất ở khu 14
|
1,500,000
|
Bổ
sung
|
X
|
PHƯỜNG DỮU LÂU
|
|
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
|
Ven trường chuyên Hùng Vương
|
1,400,000
|
Bổ
sung
|
|
Đất khu vực Rừng Cấm - khu Hương Trầm
|
4,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
XI
|
PHƯỜNG
NÔNG TRANG
|
|
|
1
|
Các tuyến đường lớn
|
|
|
|
Phố Hoàng Hoa Thám (đường Hoàng Hoa
Thám cũ)
|
8,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
15
|
Khu phố 10
|
|
|
|
Đường nội bộ đồi Ông To các tuyến
đường 13 m, 16m nay điều chỉnh lại
thành:
|
|
|
|
Đường nội bộ đồi Ông To các tuyến đường 16 m
|
3,000,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
|
Đường nội bộ đồi Ông To các tuyến đường 13 m
|
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường
|
XII
|
PHƯỜNG
MINH PHƯƠNG
|
|
|
|
Vị trí mới phát sinh năm 2019:
|
|
|
|
. Từ xí nghiệp Đông Lạnh đi trường
mầm non Minh Phương
|
1,500,000
|
Bổ
sung
|
XIII
|
PHƯỜNG
MINH NÔNG
|
|
|
3
|
Khu Minh Bột
|
|
|
|
. Đoạn đường trong đê 308 (Băng 1)
|
|
Hủy
bỏ
|
|
. Đất quy hoạch mới bãi hạ bạn nay
điều chỉnh lại
thành Khu dân cư Hạ Bạn
|
2,000,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
|
Vị trí mới phát sinh năm 2019:
|
|
|
6
|
Khu tái định cư Đồng Gia
|
|
|
*
|
Khu nhà ở Đồng Láng Cầu
|
|
|
|
. Đường 33 m
|
16,000,000
|
Bổ
sung
|
|
. Đường 15 m
|
12,000,000
|
Bổ
sung
|
|
. Đường 9 m
|
10,000,000
|
Bổ
sung
|
*
|
Băng 1, đoạn đường 32C mở rộng qua phường Minh
Nông
|
5,000,000
|
Bổ sung
|
XV
|
PHƯỜNG
VÂN PHÚ
|
|
|
5
|
Khu 5
|
|
|
|
. Đất hai bên đường đoạn từ Trại giam
đến giáp phường Dữu Lâu, Phượng Lâu
|
1,600,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Khu tái định cư Gò Na
|
1,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đất còn lại
|
1,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
6
|
Khu
6
|
|
|
|
. Đường Từ Diên: từ đường Hùng Vương
qua UBND phường đến ngã tư đường Nguyễn Tất Thành
|
3,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
7
|
Khu 7
|
|
|
|
. Khu quy hoạch
tái định cư Gò Na
|
1,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
8
|
Khu 8
|
|
|
|
Đoạn từ (Bờ Lối) đi Phượng Lâu
|
2,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
9
|
Khu tái định cư đường Nguyễn Tất
Thành
|
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường
|
|
Băng 2 TĐC đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
|
Băng 3 TĐC đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
|
Băng 4 TĐC đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
9.1
|
Nay, gộp 03 vị trí TĐC thành 01
vị trí:
Khu tái định cư Đồng Mạ (khu 3 Vân
Phú)
|
5,000,000
|
Gộp
đoạn; điều chỉnh giá đất
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
9.2
|
Tái định cư thương mại 5 (Khu Đồng
Bờ Lò)
|
5,000,000
|
Bổ
sung
|
|
THỊ XÃ PHÚ THỌ
|
|
|
A
|
ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
II
|
XÃ
HÀ THẠCH
|
|
|
7
|
Đường liên xã, liên thôn:
|
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền từ ngã tư Gò
Sim đến nhà bà Lai
|
800,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
III
|
XÃ
HÀ LỘC
|
|
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
|
Băng trong khu đấu giá quân dợ
|
400,000
|
Bổ
sung
|
|
Khu TĐC đường Hồ Chí Minh
(Khu 6)
|
500,000
|
Bổ
sung
|
|
Khu TĐC Gò Hang (Khu 14)
|
400,000
|
Bổ
sung
|
|
Khu TĐC Ao Bà trấn (Khu 14)
|
400,000
|
Bổ
sung
|
|
Gò Trám (Khu 8)
|
400,000
|
Bổ
sung
|
V
|
XÃ
THANH MINH
|
|
|
|
Đất hai bên mặt đường Trường Chinh
(đoạn qua xã Thanh Minh)
|
3,200,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
B
|
ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
I
|
PHƯỜNG
HÙNG VƯƠNG
|
|
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
|
Băng 2, băng 3 Khu quy hoạch Đại học
Hùng Vương
|
900,000
|
Bổ
sung
|
II
|
PHƯỜNG
ÂU CƠ
|
|
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
|
Ngõ 10 đường Lê Đồng
|
1,100,000
|
Bổ
sung
|
V
|
PHƯỜNG
THANH VINH
|
|
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
|
Đất hai bên mặt tiền đường vào Nhà
máy sứ Thanh Hà
|
800,000
|
Bổ
sung
|
|
HUYỆN LÂM THAO
|
|
|
B
|
ĐẤT
Ở VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ
|
|
|
V
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 324
|
|
|
4
|
Đoạn từ đường rẽ quán Trang Viên Cát
Tường đến hết sân vận động Cao Xá
|
2,300,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
5
|
Đoạn từ Sân vận động Cao Xá đến
chân đê sông Hồng (xã Cao Xá)
|
2,900,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
HUYỆN TAM NÔNG
|
|
|
A
|
ĐẤT
Ở NÔNG THÔN
|
|
|
I
|
VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
|
1
|
Đường 32 (từ đầu cầu Trung Hà đến
địa giới Tam Nông - Thanh Sơn)
|
|
|
|
. Đất hai bên đường QL 32 từ địa giới
hành chính xã Phương Thịnh - Tề Lễ đến giáp địa phận huyện Thanh Sơn.
|
1,200,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
|
Đất ở hai bên đường Hồ Chí Minh đoạn
từ đường rẽ Thọ Văn, Dị Nậu đến giáp với dốc Dát (QL32C)
|
1,300,000
|
Bổ
sung
|
|
Đất ở hai bên đường Hồ Chí Minh đoạn
từ hết địa giới xã Xuân Quang đến Cầu Ngọc Tháp
|
1,300,000
|
Bổ
sung
|
|
Đất ở hai bên đường giao thông kết
nối QL32 với QL70 (địa phận huyện Tam Nông)
|
1,800,000
|
Bổ
sung
|
B
|
ĐẤT
Ở ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN HƯNG HOÁ)
|
|
|
|
Đất hai bên đường từ điểm nối với
huyện lộ số 10 đến điểm nối tỉnh lộ 316 (Rừng chẽ)
|
2,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
HUYỆN THANH THỦY
|
|
|
A
|
ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
V
|
Đất hai bên đường Tỉnh 317
|
|
|
10
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng
Luận qua ao cá Bác Hồ xã Trung Nghĩa đến hết địa phận xã Trung Nghĩa (giáp xã
Phượng Mao)
|
1,200,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
VII
|
Đất hai bên đường huyện nối từ Tỉnh
lộ 316G đến gặp đường tỉnh 316
|
|
|
4
|
Đất hai bên đường từ đất nhà ông Lạc
đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh 316 xã Xuân Lộc
|
2,200,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
XI
|
Đường tỉnh 317E
|
|
|
5
|
Đất hai bên đường từ ngã ba Hầm đi Thắng
Sơn huyện Thanh Sơn, hết địa phận
xã Trung Thịnh
|
2,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
XV
|
Đất hai bên đường liên xã đối với các khu vực khác
|
|
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
29
|
Đất hai bên đường từ giáp ranh xã Hồng
Đà (vị trí bến phà Trung Hà cũ - xã Xuân Lộc) đến điểm nối vào đường tỉnh 316
|
800,000
|
Bổ
sung
|
30
|
Đất hai bên đường ngã ba rẽ vào nhà văn hóa khu 5 xã Xuân Lộc (đất nhà ông Điệp) đến chợ
Xuân Lộc
|
2,000,000
|
Bổ
sung
|
|
ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
III
|
Các trục đường
|
|
|
2
|
Đất hai bên đường
từ đất nhà ông Kiên qua bến xe khách đến hết đất Bưu điện huyện Thanh Thủy
(đường rẽ vào nhà hàng Dũng râu)
|
4,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
7
|
Đất hai bên đường
từ tỉnh lộ 316 (nhà ông Toàn Hồng) đến đường xanh
|
4,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
12
|
Các lô còn lại theo hai bên các
nhánh đường mới mở thuộc khu Ao San
|
1,300,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
16
|
Đất băng 2 ven sân vận động trung
tâm huyện
|
|
Hủy
bỏ
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
28
|
Đất hai bên đường đối diện Trường
THCS La Phù đến hết ô đất của ông Nguyễn Chí Linh (đường rải nhựa) (sân vận động
huyện cũ)
|
2,800,000
|
Bổ
sung
|
29
|
Đất hai bên đường từ Trường THCS
Thanh Thủy đến hết đất ông Minh
|
3,000,000
|
Bổ
sung
|
|
HUYỆN PHÙ NINH
|
|
|
A
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
|
3
|
Đường Quốc lộ
|
|
|
|
. Đất 2 bên đường từ cầu Phố (giáp
xã Kim Đức) đến hết tường rào Khu công nghiệp Đồng Lạng
|
6,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào
khu tái định cư số 1 giáp tường rào KCN Đồng Lạng đến hạt giao thông 6
|
5,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đất 2 bên đường từ hạt giao thông
6 đến đầu cầu vượt đường cao tốc, hết nhà ông Khuất-Kim Phượng, khu 8, xã
Phù Ninh
|
5,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đất hai bên đường từ nhà bà Nguyễn Thị Hiệp, khu 10, xã Phù Ninh đến
giáp thị trấn Phong Châu (cầu Lầm)
|
5,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đất hai bên đường từ giáp thị trấn
Phong Châu đến hết nhà ông Quýnh khu 5, xã Phú Lộc
|
4,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Quýnh
đến đường rẽ vào huyện lộ P3 Phú Lộc - Trung Giáp - Tiên Phú
|
4,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp đường rẽ
vào huyện lộ P3 Phú Lộc - Trung Giáp - Tiên Phú đến hết địa phận xã Phú Lộc
|
2,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đất 2 bên đường từ cầu Quan giáp
xã Phú Hộ đến hết nhà ông Thành Học khu 11 xã Tiên Phú
|
2,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông
Thành Học đến đỉnh dốc Bò Cày (Lương thực cũ xã Trạm Thản)
|
2,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đất 2 bên đường từ dốc Bò Cày đến
cách ngã ba xã Trạm Thản 100 m
|
2,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đất 2 bên đường cách ngã ba xã Trạm
Thản cạch ngã ba Trạm 100 m về phía đi Việt Trì và 100m về phía Đoan Hùng
|
3,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đoạn từ cách ngã ba xã Trạm Thản
100 m đến giáp xã Chân Mộng huyện Đoan Hùng
|
2,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ II
|
|
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp xã
Phù Ninh (khu vực cầu Lầm) đến hết nhà ông Hùng Tam nay điều
chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp xã Phù Ninh (khu vực Cầu
Lâm) đến nhà
ông Nga Phương
|
6,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Hùng Tam đến đường
rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu, nay điều chỉnh lại
là: Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Ngà Phương đến đường rẽ vào cổng UBND
thị trấn Phong Châu
|
6,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào cổng
UBND thị trấn Phong Châu đến hết nhà bà Thiết (đường rẽ
vào khu Nam Tiến).
|
6,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà
Thiết đến hết địa phận thị trấn Phong Châu
|
4,500,000
|
Điều chỉnh giá đất
|
2
|
Đường khác
|
|
|
|
Đất 2 bên đường Nam từ ngân hàng Công thương Đền Hùng đến hết tổng công ty giấy Bãi Bằng
(Đường Nam)
|
8,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
HUYỆN CẨM KHÊ
|
|
|
A
|
ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
I
|
Đất ven đường QL 32C
|
|
|
1
|
Đất ven đường QL 32C thuộc xã Tuy Lộc
|
800,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
2
|
Đất ven đường QL 32C thuộc xã
Phương Xá, xã Phú Lạc
|
|
|
|
. Đoạn từ ngã ba đường DH 45 (đường
98 cũ) đến hết ngã ba cây xăng bà Tài Mùi thuộc xã Phú Lạc
|
4,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Các vị trí còn lại của đường QL
32C thuộc xã Phú Lạc
|
3,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
5
|
Đất ven đường QL 32C thuộc xã Sai
Nga
|
|
|
|
. Đoạn từ tiếp giáp TT Sông Thao đến
hết Nút lên xuồng cao tốc Nội Bài-Lào Cai (nút IC10)
|
1,800,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
6
|
Đất ven đường QL32C thuộc xã Phú
Khê nay điều chỉnh lại là: Đất ven đường tỉnh lộ 313 thuộc xã Phú Khê
|
1,700,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
12
|
Đất ven đường QL 32C thuộc xã Đồng
Lương
|
|
|
|
. Đoạn từ cống 3 cửa đến hết Cây Đa
|
1,200,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Các vị trí còn lại thuộc xã Đồng
Lương
|
800,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
13
|
Các vị trí thuộc
QL32 cũ
|
|
|
|
. Đoạn thuộc xã Phú Khê (nay là TL 313)
|
1,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đoạn QL32C cũ thuộc xã Phú Lạc
|
800,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
14
|
Đất 2 bên đường QL 32C vào khu công
nghiệp Cẩm Khê
|
|
|
|
. Đoạn từ nhà ông Hùng Thịnh khu 11
đến đường HL24 thuộc xã Sai Nga
|
1,500,000
|
Bổ
sung
|
IV
|
Đường TL313 C từ Đồng Lương đi Hương Lung
|
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba
chợ Vực đến hết ngã ba kho gạo cũ thuộc xã Đồng Lương
|
600,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Ngọc Hồng đến nhà
bà Tư Kha thuộc xã Đồng Lương
|
500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
3
|
Ngã ba xí nghiệp chè Vạn Thắng (đoạn
từ nhà ông Tình Duyên đến hết nhà bà Mai Bính)
|
400,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
4
|
Các vị trí còn lại dọc tuyến
|
300,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
VI
|
Đất ven các tuyến đường huyện lộ,
đường liên xã
|
|
|
1
|
Đất hai bên đường Rặng Nhãn thuộc
xã Sai Nga:
|
|
|
|
. Đoạn từ ngã ba sau nhà ông Mỹ Ngà
qua UBND xã đến nghĩa trang Liệt Sỹ (xã Sai Nga)
|
600,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Các vị trí còn lại của đường Rặng
Nhãn nay tách thành 2 đoạn:
|
|
|
|
Đoạn từ nghĩa trang Liệt Sỹ đến cầu
chui số 1 (xã Sai Nga)
|
420,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đoạn từ cầu chui số 1 đến TT Sông
Thao (xã Sai Nga)
|
800,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
6
|
Đường đê Tả sông
Bứa đi Quang Húc (huyện Tam Nông)
|
|
|
|
. Đoạn từ nhà ông Hoàng Viên đến hết
nhà ông Hưng Duyên thuộc xã Đồng Lương
|
300,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Vị trí còn lại thuộc xã Đồng
Lương
|
250,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
11
|
Đất 2 bên đường
ĐH 45 (đường 98 cũ) từ Phú Lạc đến Hương Lung, nay điều chỉnh lại là:
Đất 2 bên đường ĐT.313E Xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê đi xã Đồng Lạc huyện Yên
Lập
|
|
|
|
. Từ bến phà Tình Cương đến ngã ba nhà ông Quý Hiền
|
700,000
|
Bổ
sung
|
|
. Từ cổng Nhà Ông Vượng Lệ đi xã Tạ
Xá, xã Hương Lung
|
1,000,000
|
Bổ
sung
|
12
|
Đất 2 bên đường huyện lộ ĐH47 từ
Xương Thinh đi Đồng Cam
|
|
|
|
. Đoạn từ nhà ông Hoàn Thành đến hết
nhà ông Lộc Hương xã Cấp Dẫn
|
420,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Đất 2 bên đường huyện lộ ĐH 47 từ
Xương Thịnh đi Đồng Cam (Các vị trí còn lại thuộc địa phận xã Cấp Dẫn)
|
500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
.Các vị trí còn lại thuộc địa phận
xã Cấp Dẫn
|
|
Hủy
bỏ
|
13
|
Đất hai bên đường huyện lộ từ Tuy Lộc
đi Ngô Xá, Phượng Vỹ bao gồm cả đường công vụ từ QL32C Tăng Xá đi dốc Đất Đỏ,
đường đê từ QL32C đi đê Ngô Xá thuộc xã Tuy Lộc
|
|
|
|
. Đoạn từ ngã ba QL 32C đến ngã ba
nhà ông Bốn xã Tuy Lộc
|
1,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Các vị trí còn lại trên tuyến
|
200,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
14
|
Đất hai bên đường Đồng Cam đi Thụy
Liễu, Ngô Xá, Phượng Vỹ
|
|
|
|
. Đất 2 bên đường huyện lộ từ Tuy Lộc
đi Ngô Xá, Phượng Vỹ (Đoạn từ nhà ông Tích Điền qua UBND xã Ngô Xá đến Nhà thờ
Ngô Xá)
|
400,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
18
|
Đường TL313 B từ ngã 3 bưu điện Phú
Lạc Đi Chương Xá
|
|
|
|
. Đoạn từ Bưu điện Phú Lạc đến nghĩa trang Phú Lạc
|
1,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
. Các vị trí còn lại dọc theo tuyến
thuộc xã Phú Lạc
|
1,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
12
|
Đất 2 bên đường HK4 từ Xương Thịnh
đi Đồng Cam:
|
|
|
|
. Đoạn từ xã Xương Thịnh đi xã Đồng
Cam (trừ đoạn từ nhà ông Xuyên Thức đến nhà ông Xuân Anh) thuộc xã Tùng Khê
|
300,000
|
Bổ
sung
|
14
|
Đất hai bên đường Đồng Cam đi Thụy
Liễu, Ngô Xá, Phượng Vỹ
|
|
|
|
. Đoạn từ cổng nhà ông Minh Cộng đi xã Phượng Vĩ thuộc xã Thụy Liễu
|
300,000
|
Bổ
sung
|
|
. Đoạn từ cổng nhà ông Sơn Chương đi xã Tam Sơn thuộc xã Thụy Liễu
|
300,000
|
Bổ
sung
|
VII
|
Đất ven các tuyến đường liên thôn, liên xóm
|
|
|
2
|
Đường liên thôn, liên xóm của các
xã: Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù, Đồng Cam
|
400,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
14
|
Đường liên thôn, liên xóm của các
xã còn lại (trừ TT Sông Thao và các xã: Phương Xá, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù,
Đồng Cam)
|
|
|
|
- Xã Phượng Vỹ
|
200,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
- Xã Tuy Lộc
|
200,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
- Xã Phú Lạc
|
250,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019
|
|
|
15
|
Đoạn từ nhà bà Dung Mai (giáp đường
TL313C) đến đường đi làng chè Đá Hen khu 12 thuộc xã Đồng Lương
|
180,000
|
Bổ sung
|
16
|
Đoạn từ nhà bà Tư Kha đến hết trường
tiểu học Đồng Lương thuộc xã Đồng Lương
|
180,000
|
Bổ
sung
|
17
|
Đoạn từ khu 1 đi khu 2 thuộc xã Thụy
Liễu
|
200,000
|
Bổ
sung
|
18
|
Đoạn từ nhà ông Cường An khu 7 đến
nhà ông Luận Thắm khu 8 thuộc xã Tùng Khê
|
200,000
|
Bổ sung
|
19
|
Đoạn đường liên thôn từ UBND xã Phú
Lạc đi khu Đông Tiến và Khu Nam Tiến xã Phú Lạc
|
350,000
|
Bổ
sung
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
I
|
Đất hai bên đường vành đai phía đông thị trấn Sông Thao
|
|
|
1
|
Đoạn hai đầu đường vành đai tiếp giáp
QL 32C và ngã tư đường vành đai, đường đi bến đò Chí Chủ;
Đoạn từ nhà ông Kế + ông Thành đến hết nhà ông Đích Bẩy. Đoạn từ ngã ba bà
Nga Bấm đến hết nhà ông Sướng Tý (thị trấn Sông Thao)
|
1,300,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
2
|
Đoạn từ sau nhà Đích Bẩy đến hết ao
Thân. Đoạn từ sau nhà ông Sướng Tý đến giáp cửa hàng Xăng dầu (thị trấn Sông
Thao)
|
1,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
HUYỆN THANH BA
|
|
|
A
|
ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
XÃ ĐẠI AN
|
|
|
1
|
Đất 2 bên đường tỉnh lộ 314B đoạn từ
Chân Mộng (Ranh giới H.Thanh Ba) đến cầu nhà ông Vạn (xã Đại An)
|
1,100,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
2
|
Đất 2 bên đường tỉnh lộ 314B tuyến
đoạn từ nhà ông Vạn đến hết nhà ông Tâm Hạnh
|
1,250,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
3
|
Đất 2 bên đường tỉnh lộ 314B đoạn từ
nhà ông Tâm Hạnh đến Cầu Cao
|
1,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
4
|
Đất 2 bên đường tỉnh lộ 314B đoạn từ
Cầu Cao đến hết ranh giới xã Đại An (giáp xã Thái Ninh)
|
810,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
XÃ ĐỒNG XUÂN
|
|
|
1
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314 đoạn
từ ranh giới xã Đồng Xuân giáp ranh với thị trấn Thanh Ba (cầu Đồng Xuân) đến
hết đất cây xăng ông Diện
|
3,800,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314 đoạn
từ hết đất cây xăng ông Diện) đến đường rẽ vào nhà văn
hóa khu 4
|
3,100,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
2
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314 đoạn
từ đường rẽ vào nhà văn hóa khu 4 đến đường rẽ đi Vân Lĩnh (Cây Thị)
|
2,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
5
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314C đoạn
từ cầu rượu giáp ranh với thị trấn Thanh Ba đến đường rẽ
vào nhà văn hóa khu 3 (Nhà ông Lộc)
|
3,200,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
6
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314C đoạn
từ đường rẽ vào nhà văn hóa khu 3 (Nhà ông Lộc) đến đường rẽ vào khu 1 (Nhà
bà Nhượng)
|
2,300,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
7
|
Đất hai bên đường tỉnh lộ 314C đoạn
từ đường rẽ vào khu 1 (Nhà bà Nhượng) đến hết ranh giới xã Đồng Xuân
|
1,100,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
XÃ NINH DÂN
|
|
|
4
|
Đoạn từ nhà nghỉ ông Mão Thủy đến cầu
ông Tố xã Ninh Dân (Đường nội bộ XMST), nay tách thành hai đoạn:
|
|
|
|
- Đoạn từ cổng mỏ xi măng Sông Thao
(km 10+60) đến đường nối với TL314 (đối diện nhà nghỉ Mão Thủy) nay điều
chỉnh lại là: Đất 2 bên đường chuyên dùng của Công ty CP xi măng sông
Thao đoạn từ nhà ông Thọ (khu 3) đến đường nối với TL314 (Đối diện nhà nghỉ Mão
Thủy)
|
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường
|
|
- Đoạn từ cổng
xi măng Sông Thao (Km 10+60) đến cầu ông Tổ (Km10+670) nay điều chỉnh lại là: Đất 2 bên đường chuyên dùng của Công ty CP xi
măng Sông Thao đoạn từ cầu ông Tố xã Ninh Dân đến nhà ông Thọ
|
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường
|
|
XÃ QUẢNG NẠP
|
|
|
1
|
Đất 2 bên đường huyện tuyến Võ Lao
- Quảng Nạp - Thái Ninh, đoạn từ nhà ông Tùng Lưu khu 5
(giáp đất xã Võ Lao) đến cổng nhà ông Đắc khu 4 xã Quảng Nạp
|
500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
XÃ THÁI NINH
|
|
|
1
|
Đất hai bên đường TL 314B đoạn giáp
Thị trấn Thanh Ba đến hết đất nhà ông Quang Huấn
|
1,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đất hai bên đường TL 314B đoạn hết
đất nhà ông Quang Huấn đến hết đất cổng trường THCS Thái Ninh
|
1,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
XÃ VÕ LAO
|
|
|
9
|
Đất hai bên đường Võ Lao - Quảng Nạp, đoạn từ TL 314 đến hết đất Võ Lao giáp ranh với xã Quảng Nạp
|
650,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
XÃ VŨ YỂN
|
|
|
1
|
Đất 2 bên đường TL 314C tuyến Đồng
Xuân - Vũ Yển, đoạn từ giáp ranh xã Yên Khê đến đường sắt cắt ngang
|
950,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
2
|
Đoạn từ giáp đường sắt cắt ngang đến
hết chân đê sông Hồng
|
1,100,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
XÃ YỂN KHÊ
|
|
|
1
|
Đất 2 bên đường tỉnh 314C tuyến Đồng
Xuân - Vũ Yển, đoạn từ giáp ranh giới xã Đồng Xuân đến hết
Nhà Văn hóa Khu 3 (Yển Khê)
|
900,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
2
|
Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa Khu 3 đến
cây xăng (Yển Khê)
|
1,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
3
|
Đoạn từ cây
xăng Yển Khê đến hết Ngân hàng Nông nghiệp Chi nhánh Yển Khê
|
1,200,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
4
|
Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp Chi
nhánh Yển Khê đến hết ranh giới xã Yển Khê giáp đất xã Vũ Yển
|
1,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
HUYỆN ĐOAN HÙNG
|
|
|
B
|
ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
Giá đất tại thị trấn Đoan Hùng
|
|
|
1
|
Đường Quốc Lộ 2
|
|
|
|
Từ giáp xã Sóc Đăng đến hết đất ông
Loan Vỵ
|
5,100,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Từ Gốc gạo (giáp đất ông Loan Vỵ) đến
hết trạm Thú y
|
6,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Từ giáp trạm Thú y đến hết cổng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Đoan Hùng
|
5,100,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Từ giáp cổng Nghĩa trang liệt sỹ đến
hết cổng trường THPT Đoan Hùng
|
3,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Từ giáp cổng trường THPT Đoan Hùng
đến cầu Đoan Hùng
|
3,600,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
2
|
Đường Quốc Lộ 70
|
|
|
|
Từ ngã ba Ngân hàng (QL2) đến Cống
Cận
|
6,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Từ Cống Cận đến cổng nhà ông Thêm
|
3,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Từ cổng nhà ông Thêm đến giáp đất ông Bồng
|
2,800,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Từ đất ông Bồng đến hết cổng nhà
máy 19/5
|
3,500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Từ cổng nhà máy 19/5 đến giáp đất Ngọc
Quan
|
2,800,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
HUYỆN HẠ HÒA
|
|
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
II
|
Đường QL70B đoạn giáp xã Phúc
Lai, huyện Đoan Hùng đến giáp xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập
|
|
|
6
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 Bằng Giã
(gần bưu điện văn hóa xã) đến hết địa phận xã Bằng Giã
|
500,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
7
|
Đất 2 bên đường từ giáp xã Bằng Giã
đến hết địa phận xã Vô Tranh
|
400,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
12
|
Đất hai bên đường từ bến
thuyền Ao Châu (từ nhà ông Khôi) đến Quốc lộ 70B
|
800,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
XV
|
Đường tránh lũ các xã phía bên bờ Hữu Sông Thao
|
|
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
5
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ 32C
(ngã ba đường rẽ vào chợ Minh Côi) đến nhà Văn hóa khu 4, xã Minh Côi
|
350,000
|
Bổ
sung
|
6
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà Văn hóa
khu 4, xã Minh Côi đến hết địa phận xã Minh Côi (giáp nhà ông Tiến, khu 9 xã
Văn Lang)
|
300,000
|
Bổ
sung
|
7
|
Đường tránh lũ từ ngã 3 giáp QL 32C
(xã Động Lâm) đến hết địa phận xã Lâm Lợi
|
250,000
|
Bổ
sung
|
|
HUYỆN YÊN LẬP
|
|
|
I
|
QUỐC
LỘ 70B
|
|
|
1
|
XÃ HƯNG LONG
|
|
|
|
Từ cổng Trường
THPT Yên Lập đến hết cổng ông Nhỡ
|
700,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Từ cổng ông Nhỡ đến hết ngã ba Tân
Hương
|
1,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Từ ngã 3 Tân Hương đến đập tràn Đồng
Bành
|
450,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
2
|
XÃ XUÂN THỦY
|
|
|
|
Từ bưu điện văn hóa đến hết hộ nhà
ông Hùng khu 4 nay điều chỉnh lại là: Từ bưu điện văn hóa xã đến hết
cây xăng
|
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường
|
|
Từ hộ ông Dưỡng khu 8 đến hết dốc
đen (giáp xã Xuân Viên) nay điều chỉnh lại là: Từ cây xăng đến hết dốc
đen (giáp xã Xuân Viên)
|
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường
|
3
|
XÃ XUÂN VIÊN
|
|
|
|
Khu trung tâm xã từ trường THCS
Xuân Viên đến đường rẽ khu Quyết Tiến
|
560,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đất từ trường THCS Xuân Viên đến hết
dốc Đen (giáp xã Xuân Thủy)
|
410,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Đất từ giáp nhà ông Huy (cũ) đến hết
đầu cầu Ngòi Giành
|
410,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
VII
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
|
1
|
XÃ THƯỢNG LONG
|
|
|
|
Vị trí khu vực còn lại hai bên đường
huyện
|
400,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
2
|
XÃ NGA HOÀNG
|
|
|
|
Vị trí hai bên ven đường Từ nhà ông
Toàn (Uyển) - đến hết nhà ông Hải khu 4, nay điều chỉnh
lại là: Vị trí từ giáp xã Hưng
Long đến hết nhà ông Hải, khu 4
|
350,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
|
Vị trí hai bên đường từ nhà ông Hải
khu 4 đến trường TH&THCS Nga Hoàng
|
300,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Vị trí từ nhà ông Tài khu 1 đi khu
Tân Tiến, Thượng Long (hết địa phận xã Nga Hoàng)
|
|
Hủy
bỏ
|
|
Vị trí từ nhà ông Khánh khu 6 đi
xóm Đo, Thượng Long (hết địa phận xã Nga Hoàng) nay điều chỉnh lại là:
Vị trí từ nhà ông Lâm, khu 6 đi xóm Đo, Thượng Long (hết địa phận xã Nga
Hoàng)
|
180,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
|
Vị trí từ nhà ông Tài khu 1 đi Đá
Thối, Thượng Long (hết địa phận xã Nga Hoàng)
|
|
Hủy
bỏ
|
|
Gộp 02 tuyến: Vị trí từ nhà ông Tài, khu 1 đi Đá Thối, Thượng Long (hết địa phận
xã Nga Hoàng) và vị trí từ nhà ông Tài, khu 1 đi Tân Tiến, xã Thượng Long nay
điều chỉnh lại là: Vị trí từ trường TH&THCS Nga Hoàng đi thôn Tân Tiến,
xã Thượng Long (hết địa phận xã Nga Hoàng)
|
200,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
3
|
XÃ HƯNG LONG
|
|
|
|
Vị trí từ ngã ba Tân Hương đi Ngòi
Thiện
|
380,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Vị trí 2 bên đường tránh lũ, sơ tán
dân (từ nhà ông Nhỡ đi nhà bà Tam)
|
280,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
HUYỆN THANH SƠN
|
|
|
A
|
ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
2
|
XÃ SƠN HÙNG
|
|
|
2.2
|
Đất hai bên đường liên xã
|
|
|
|
Đoạn từ cầu 30/4 đến cầu Ẻn (tiếp
giáp xã Thục Luyện)
|
300,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
12
|
XÃ TÂN MINH
|
|
|
12.3
|
Đất hai bên đường liên xã
|
|
|
|
. Từ hộ ông Quân (Nhằn Hạ) đến hộ
ông Thẳng (Nhằn Thượng)
|
200,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
20
|
XÃ YÊN SƠN
|
|
|
20.3
|
Đất hai bên đường liên xã
|
|
|
|
. Đường liên xã từ Liên Chung đi Kết
Bình, Từ đường 316 đi khu Trại Yên. Từ hộ nhà Ông Toàn
(Liên Chung) đến ngã ba khu Chen
|
250,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
|
Đoạn từ hộ nhà ông Bình (khu Nhang Quê)
đến hết hộ ông Đối (khu Đá Bạc) thuộc đường giao thông liên xã Đào Xá - Hoàng
Xá huyện Thanh Thủy.
|
450,000
|
Bổ
sung
|
B
|
ĐẤT
Ở ĐÔ THỊ
|
|
|
|
THỊ TRẤN THANH SƠN (ĐÔ THỊ LOẠI
5)
|
|
|
|
Vị trí phát sinh năm 2019:
|
|
|
37
|
. Đoạn từ ngã ba vào trường trung học phổ thông Thanh Sơn đến hết hộ bà Thủy
|
2,000,000
|
Bổ
sung
|
|
HUYỆN TÂN SƠN
|
|
|
A
|
ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
XÃ TÂN PHÚ
|
|
|
|
Đất hai ven đường QL 32 giáp Mỹ Thuận
đến hết Cầu Voi nay tách thành
2 đoạn:
|
|
|
|
- Phần còn lại của tuyến nay tách
thành 2 đoạn:
|
|
|
|
+ Đất hai ven đường QL 32 giáp Mỹ
Thuận đến Tòa Án nhân dân huyện
|
5,000,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
|
+ Đất hai ven đường QL 32 từ Tòa Án
nhân dân huyện đến Nhà nghỉ Vạn An 777
|
3,000,000
|
Điều
chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất
|
|
Đất hai ven đường 36m trong khu
trung tâm huyện từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 đến nhà ông Nguyễn Văn Khiển
khu 5, nay tách thành 2 đoạn:
|
|
|
|
- Đất hai ven đường 36m trong khu trung
tâm huyện từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 đến khu Trung tâm thương mại Đại Hà
|
3,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
|
- Đất hai ven đường 36m trong khu
trung tâm huyện từ khu Trung tâm thương mại Đại Hà đến nhà ông Nguyễn Văn Khiển
khu 5
|
2,000,000
|
Điều
chỉnh giá đất
|
Quyết định 39/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND, 41/2016/QĐ-UBND và 31/2017/QĐ-UBND do tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND, 41/2016/QĐ-UBND và 31/2017/QĐ-UBND do tỉnh Phú Thọ ban hành
3.383
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|