|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2574/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Lê Dương Quang
|
Ngày ban hành:
|
23/04/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2574/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 23 tháng 04 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT “QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ TỈNH NINH THUẬN GIAI
ĐOẠN 2011 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030”
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Điện lực 28/2004/QH11 và
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13;
Căn cứ Nghị định 95/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 37/2011/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về Cơ chế hỗ trợ phát triển
các dự án điện gió tại Việt Nam;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2012 về phê duyệt
Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến
năm 2030; đề nghị của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận tại công văn số 909/SCT_ĐN
ngày 28 tháng 8 năm 2012 và số 1195/SCT-ĐN ngày 08 tháng 11 năm 2012 về phê
duyệt Quy hoạch kèm theo Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Ninh Thuận giai
đoạn 2011 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng điện 3 lập;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Năng lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề án “Quy hoạch phát triển điện gió
tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030” với các nội dung
chính như sau:
1. Quan điểm quy hoạch:
- Quy hoạch phù hợp với tiềm năng phát
triển điện gió của địa phương.
- Tạo điều kiện thuận lợi để huy động
vốn từ các thành phần kinh tế nhằm khai thác lợi thế
so sánh về tài nguyên gió, đất đai, góp phần
đầu tư phát triển ngành công nghiệp năng lượng, tăng thêm nguồn
điện góp phần bảo đảm an ninh năng lượng quốc gia và phục vụ mục tiêu chuyển dịch cơ cấu kinh tế địa phương.
- Quy hoạch phải phù hợp với quy hoạch
phát triển kinh tế, xã hội, quy hoạch sử dụng đất địa phương và các quy hoạch
phát triển ngành nhằm khai thác tốt tiềm năng, lợi thế hiện có của địa phương;
- Quy hoạch đảm bảo tính khả thi và đảm
bảo hiệu quả phát triển kinh tế, xã hội khu vực.
2. Mục tiêu quy hoạch:
- Đến năm 2015, dự
kiến công suất lắp đặt đạt khoảng 90 MW, với sản lượng điện gió tương ứng là 197
triệu kWh.
- Đến năm 2020, dự
kiến công suất lắp đặt tích lũy đạt khoảng 220MW với sản lượng điện gió tương
ứng là 482 triệu kWh.
3. Quy hoạch phát triển điện gió giai
đoạn 2011 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030:
3.1. Khu vực tiềm năng phát triển điện
gió tỉnh Ninh Thuận:
Huyện
|
Vận
tốc gió
|
Diện
tích
(ha)
|
Khu
vực phân bố
|
TP.
Phan Rang- Tháp Chàm
|
6,5-7,0
|
3.688
|
Phường Đô Vinh, Thành Hải, Phước Mỹ,
Bảo An
|
7,0-7,5
|
4.265
|
Phường Thành Hải, Phước Mỹ, Bảo An,
Văn Hải, Đài Sơn, Phủ Hà, Mỹ Bình, Mỹ Hương, Mỹ Hải, Tấn Tài, Đông Hải
|
Huyện
Bác Ái
|
6,5-7,0
|
33.360
|
Xã Phước Bình, Phước Hòa, Phước Tân,
Phước Tiến, Phước Đại, Phước Thắng, Phước Chính, Phước Thành, Phước Trung
|
7,0-7,5
|
9.953
|
Xã Phước Bình, Phước Hòa, Phước Tân,
Phước Tiến, Phước Đại, Phước Chính, Phước Thành, Phước Trung
|
7,5-8,0
|
11.720
|
Xã Phước Bình, Phước Hòa, Phước Tân,
Phước Tiến, Phước Đại, Phước Chính, Phước Thành, Phước
Trung
|
8,0-8,5
|
252
|
Xã Phước Thành
|
Huyện
Ninh Hải
|
6,5-7,0
|
6.237
|
Xã Xuân Hải, Hộ Hải, Phương Hải, Tán
Hải, Trí Hải
|
7,0-7,5
|
16.740
|
Xã Hộ Hải, Trí Hải, TT Khách Hải, Nhơn
Hải, Thanh Hải, Vĩnh Hải
|
7,5-8,0
|
910
|
Xã Vĩnh Hải
|
8,0-8,5
|
1.979
|
Xã Vĩnh Hải
|
Huyện
Thuận Nam
|
6,5-7,0
|
3.906
|
Xã Phước Hà
|
7,0-7,5
|
14.080
|
Xã Phước Hà, Nhị Hà
|
7,5-8,0
|
22.460
|
Xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Ninh, Phước
Nam, Phước Dinh, Phước Minh, Phước Diêm, Cà Ná
|
8,0-8,5
|
12.010
|
Xã Phước Hà, Phước Nam, Phước Dinh,
Phước Minh, Phước Diêm, Cà Ná
|
8,5-9,0
|
5.676
|
Xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Nam, Phước
Dinh, Phước Minh, Phước Diêm, Cà Ná
|
Huyện
Ninh Sơn
|
6,5-7,0
|
40.660
|
Xã Nhơn Sơn, Mỹ Sơn, TT Tân Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn, Quảng Sơn, Hòa Sơn,
Hòa Sơn, Ma Nới
|
7,0-1,5
|
4.992
|
Xã Lương Sơn, Lâm Sơn, Quảng Sơn, Hòa Sơn, Hòa Sơn, Ma Nới
|
7,5-8,0
|
7.704
|
Xã Lương Sơn, Ma Nới
|
8,0-8,5
|
872
|
Xã Ma Nới
|
Huyện
Thuận Bắc
|
6,5-7,0
|
14.190
|
Xã Phước Chiến, Công Hải, Phước Kháng,
Lợi Hải, Bắc Phong, Bắc Sơn
|
7,0-7,5
|
10.280
|
Xã Phước Chiến, Công Hải, Phước Kháng,
Lợi Hải, Bắc Phong, Bắc Sơn
|
7,5-8,0
|
3.613
|
Xã Phước Chiến, Công Hải, Phước Kháng,
Lợi Hải
|
8,0-8,5
|
1.182
|
Xã Phước Chiến, Công Hải, Phước
Kháng
|
Huyện
Ninh Phước
|
6,5-7,0
|
7.262
|
Xã Phước Vinh, Phước Sơn, Phước Thái
|
7,0-7,5
|
14.130
|
Xã Phước Vinh, Phước Sơn, Phước Thái,
Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Hữu, Phước Dân, An Hải, Phước Hải
|
7,5-8,0
|
9.055
|
Xã Phước Thái, Phước Hữu, Phước Dân,
An Hải, Phước Hải
|
3.2. Quy hoạch khu vực tiềm năng phát
triển dự án điện gió giai đoạn 2011 - 2020, tầm
nhìn đến 2030:
Năm khu vực quy hoạch, cụ thể như sau:
Vùng
|
Phân
bố
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Công
suất dự kiến (MW)
|
Vùng
1
|
Huyện Thuận Bắc (Xã Công Hải, Lợi Hải,
Bắc Phong) và Huyện Ninh Sơn (xã Nhơn Sơn, Mỹ Sơn) và Huyện Ninh Hải (Xã Xuân
Hải), Huyện Bác Ái (Xã Phước Trung)
|
2.446
|
163
|
Vùng
2
|
Huyện Ninh Hải và Thành phố Phan Rang-
Tháp Chàm (Phường Văn Hải, Đông Hải)
|
3.926
|
262
|
Vùng
3
|
Huyện Ninh Phước (Xã Phước Vinh, Phước
Sơn, Phước Hậu, Phước Thái, Phước Hữu) và Thuận Nam
(Phước Ninh, Phước Minh, Nhị Hà)
|
5.664
|
378
|
Vùng
4
|
Vùng ven biển huyện Ninh Phước (xã
Anh Hải, Phước Hải, Thị trấn Phước Dân, Phước Thuận) và Thuận Nam
(Phước Nam, Phước Minh, Phước Dinh, Phước Diêm)
|
3.132
|
209
|
Vùng
5
|
Huyện Ninh Sơn (Thị Trấn Tân Sơn, Quảng
Sơn) và Huyện Bác Ái (Xã Phước Thắng, Phước Tiến)
|
6.264
|
418
|
|
Tổng
cộng
|
21.432
|
1.429
|
3.3. Quy hoạch quy mô công suất khu
vực phát triển dự án và Danh mục phát triển dự án giai đoạn đến năm 2020:
a. Quy mô công suất phát triển dự án
giai đoạn đến 2020:
Vùng
|
Phân
bố
|
Công
suất quy hoạch (MW)
|
Vùng 1
|
Huyện Thuận Bắc (Xã Công Hải, Lợi Hải,
Bắc Phong) và Huyện Ninh Sơn (xã Nhơn Sơn, Mỹ Sơn) và Huyện Ninh Hải (Xã Xuân
Hải), Huyện Bác Ái (Xã Phước Trung)
|
60
|
Vùng 3
|
Huyện Ninh Phước (Xã Phước Vinh, Phước
Sơn, Phước Hậu, Phước Thái, Phước Hữu) và Thuận Nam (Phước Ninh, Phước Minh,
Nhị Hà)
|
100
|
Vùng 4
|
Vùng ven biển huyện
Ninh Phước (xã Anh Hải, Phước Hải, Thị trấn Phước Dân, Phước Thuận) và Thuận
Nam (Phước Nam, Phước Minh, Phước Dinh, Phước Diêm)
|
60
|
|
Tổng
cộng
|
220
|
b. Danh mục dự án điện gió dự kiến phát triển giai đoạn đến 2020:
Số
TT
|
Tên
dự án
|
Diện
tích nghiên cứu
|
Vùng 1
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Công Hải
|
310
ha
|
2
|
Nhà máy điện gió Thuận Bắc
|
320
ha
|
3
|
Nhà máy điện gió Trung Nam
|
900
ha
|
4
|
Nhà máy sản xuất điện gió số 10
|
950
ha
|
Vùng 3
|
|
5
|
Nhà máy điện gió số 5
|
320ha
|
6
|
Nhà máy điện dùng năng lượng tái tạo
Phước Nam - Enfinity
|
98,6
ha + 609ha + 576ha
|
7
|
Phong điện 1 - Ninh Thuận
|
272ha
|
8
|
Nhà máy điện gió Phước Hữu
|
453
ha
|
9
|
Nhà máy điện gió Phước Dân
|
965ha
|
Vùng 4
|
|
10
|
Nhà máy điện gió An Phong
|
2.230ha
|
11
|
Nhà máy điện gió Phước Hải
|
980ha
|
12
|
Nhà máy điện gió Mũi Dinh
|
200
ha
|
Danh mục dự án điện gió này sẽ được điều
chỉnh phù hợp với thực tế đầu tư và tiến độ đưa vào vận hành các dự án điện gió
của tỉnh.
Vị trí, tọa độ ranh giới các dự án điện
gió quy hoạch giai đoạn 2011 - 2020 tại Phụ lục 1.
4. Phương án đấu nối lưới điện quốc
gia các dự án điện gió quy hoạch giai đoạn 2011 - 2020:
Phê duyệt phương án đấu nối, quy mô, tiến
độ xây dựng các hạng mục công trình đường dây và trạm biến áp cho các dự án
điện gió trong giai đoạn quy hoạch như sau:
4.1. Vùng 1: Xây dựng 2 trạm biến áp nâng áp lên 110kV PĐV1-1 và
PĐV1-2, công suất 40MVA mỗi trạm, để nâng áp và đấu nối
chuyển tiếp vào hệ thống điện quốc gia.
4.2. Vùng 3
+ Xây dựng mới trạm biến áp 110/220kV
tại Ninh Phước, công suất 1 x 125MVA, để thu gom công suất
từ các trạm nâng áp của các nhà máy điện gió vào hệ thống điện quốc gia. Tiến độ
vận hành đồng bộ với tiến độ lắp đặt các dự án điện gió ở vùng 3 đạt 100MW (dự
kiến trong giai đoạn 2016-2020).
+ Xây dựng các trạm biến áp 110kV PĐV3-1, PĐV3-2 và PĐV3-3, công suất 40MVA mỗi trạm, để nâng áp và đấu nối các nhà máy điện gió vào hệ thống
điện quốc gia.
4.3.
Vùng 4
+ Xây dựng các trạm biến áp 110kV PĐV4-1 và 110kV PĐV4-2, công suất 40MVA mỗi trạm,
để nâng áp và đấu nối các dự án điện gió vào hệ thống điện quốc gia.
Phương án đấu nối
các nhà máy điện gió vào hệ thống điện quốc gia, quy mô và tiến độ xây dựng các hạng mục công trình đường dây và trạm biến áp sẽ được
phê duyệt bổ sung vào Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận:
a. Chỉ đạo tổ chức công bố Quy hoạch và
Danh mục dự án phát triển điện gió trong giai đoạn quy hoạch; Tổ chức theo dõi,
đánh giá, kiểm tra và giám sát việc thực hiện Quy hoạch
phát triển điện gió địa phương.
b. Chỉ đạo rà soát, hoàn chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất và Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng phù hợp với Quy hoạch phát
triển điện gió; Chỉ đạo thực hiện, ưu tiên khai thác phát triển điện gió và
phát huy tối đa hiệu quả sử dụng đất tại các khu vực tiềm năng phát triển điện
gió trong giai đoạn Quy hoạch nhằm đảm bảo hài hòa với Quy
hoạch quản lý và khai thác khoáng sản.
c. Khuyến khích các thành phần kinh tế
trong và ngoài nước tham gia đầu tư, giành quỹ đất cho các công trình trong Quy
hoạch phát triển điện gió.
d. Phối hợp với Tập đoàn Điện lực Việt
Nam, Tổng công ty truyền tải điện quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam xây
dựng kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện Quy hoạch trong
từng giai đoạn một cách cụ thể, phù hợp.
e. Quản lý, theo dõi, giám sát và thực
hiện báo cáo hoạt động đầu tư phát triển dự án điện gió tại địa phương theo quy
định.
2. Giao Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng
công ty Truyền tải điện quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận để thực hiện Quy hoạch. Trong quá trình
đầu tư xây dựng các công trình lưới điện truyền tải, các đơn vị điện lực cần
tuân thủ đúng cấu trúc lưới điện, quy mô và cấp điện áp
được phê duyệt; tuân thủ các Quy định về hệ thống điện truyền tải và Quy định
về hệ thống điện phân phối đã được Bộ Công Thương ban hành.
3. Sở Công Thương Ninh Thuận chỉ đạo Tư
vấn hoàn thiện đề án quy hoạch theo đúng các nội dung được duyệt tại Quyết định
này và gửi đề án đã hoàn thiện cho Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, Bộ Công
Thương, Tổng cục Năng lượng, Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty Truyền
tải điện quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam, Công ty Điện lực Ninh Thuận
để quản lý và thực hiện Quy hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng,
Tổng giám đốc Tập đoàn điện lực Việt Nam, Tổng giám đốc Tổng Công ty Truyền tải
điện quốc gia, Tổng giám đốc Tổng Công ty Điện lực miền Nam, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ KHĐT;
- UBND tỉnh Ninh Thuận;
- Sở Công Thương Ninh Thuận;
- Tập đoàn điện lực Việt Nam;
- Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia;
- Tổng Công ty Điện lực miền Nam;
- Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng điện 3;
- Lưu: VT, TCNL (02).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Dương Quang
|
PHỤ LỤC 1
VỊ TRÍ,
TỌA ĐỘ RANH GIỚI CÁC DỰ ÁN ĐIỆN GIÓ QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN
2011 - 2020
(Theo hệ VN - 2000, Khu vực Ninh Thuận)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2574/QĐ-BCT ngày 23 tháng 04 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1/ Dự án Nhà máy điện gió Công Hải
- Địa điểm: xã Công
Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 2)
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 310ha.
- Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
X
|
590932
|
591703
|
593063
|
592835
|
592398
|
591272
|
Y
|
1301842
|
1301571
|
1304361
|
1304528
|
1304751
|
1303389
|
2/ Dự án Nhà máy phong điện Thuận Bắc
- Địa điểm: xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc,
tỉnh Ninh Thuận (thửa số 3)
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
320ha.
- Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
X
|
589247
|
588954
|
588579
|
588573
|
589280
|
589850
|
590181
|
590282
|
Y
|
1299242
|
1298764
|
1297798
|
1296730
|
1296769
|
1296877
|
1298407
|
1298750
|
3/ Dự án Nhà máy điện gió Trung Nam
- Địa điểm: xã Lợi Hải, xã Bắc Phong -
huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 4)
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
900ha.
- Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
X
|
586670
|
586600
|
586582
|
586337
|
586130
|
585990
|
585576
|
585592
|
Y
|
1295624
|
1296367
|
1296884
|
1297461
|
1298027
|
1298189
|
1298047
|
1297656
|
Điểm
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
X
|
585523
|
585440
|
585344
|
585237
|
584423
|
583506
|
582525
|
582529
|
Y
|
1297000
|
1296444
|
1295951
|
1295370
|
1294858
|
1294585
|
1294462
|
1294109
|
Điểm
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
X
|
582716
|
582768
|
582797
|
582975
|
583229
|
583495
|
584652
|
585897
|
Y
|
1293001
|
1292749
|
1292422
|
1292184
|
1292010
|
1291861
|
1293335
|
1294771
|
4/ Dự án đầu tư thí điểm nhà máy sản
xuất điện gió số 10:
- Địa điểm: xã Lợi
Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 10)
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 950
ha.
- Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
X
|
587701
|
587470
|
587082
|
588093
|
589615
|
588976
|
589116
|
588794
|
588361
|
587503
|
Y
|
1299742
|
1299027
|
1297565
|
1297575
|
1301741
|
1302004
|
1303239
|
1303568
|
1302805
|
1301741
|
5/ Dự án nhà máy phong điện số 5:
- Địa điểm: xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước
và xã Phước Ninh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 5)
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
320ha.
- Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
X
|
566642
|
567224
|
566847
|
567524
|
567156
|
566820
|
567010
|
567602
|
Y
|
1273619
|
1273354
|
1272724
|
1272038
|
1271439
|
1271226
|
1270854
|
1269974
|
Điểm
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
X
|
568001
|
568848
|
568424
|
569018
|
567806
|
568280
|
567122
|
|
Y
|
1269268
|
1269648
|
1270518
|
1271782
|
1272430
|
1273954
|
1274464
|
|
6/ Dự án Nhà máy điện dùng năng lượng
tái tạo Phước Nam - Enfinity - Ninh Thuận
- Địa điểm: xã Phước
Minh, Phước Nam, Phước Ninh- huyện Thuận Nam và xã Phước Hải, huyện Ninh Phước,
tỉnh Ninh Thuận (thửa số 7, 7A, 7B)
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
98,6 ha + 609ha + 576ha.
- Tọa độ ranh giới
các điểm góc:
Thửa số 7
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
X
|
540363
|
540357
|
540341
|
540329
|
539501
|
539209
|
538957
|
538381
|
Y
|
1266970
|
1267447
|
1268797
|
1269784
|
1269778
|
1269776
|
1269498
|
1269339
|
Điểm
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
X
|
538382
|
538385
|
538388
|
538392
|
538394
|
538818
|
539946
|
|
Y
|
1269303
|
1268604
|
1267912
|
1266863
|
1266370
|
1266376
|
1266392
|
|
Thửa số 7A
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
X
|
543350
|
544631
|
544949
|
545313
|
545758
|
546103
|
545851
|
545362
|
Y
|
1265019
|
1264252
|
1264697
|
1264965
|
1264791
|
1264627
|
1264216
|
1263005
|
Điểm
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
X
|
545385
|
544509
|
544121
|
543611
|
543496
|
|
|
|
Y
|
1261488
|
1261515
|
1261490
|
1262883
|
1263403
|
|
|
|
Thửa số 7B
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
X
|
545114
|
545794
|
546256
|
547386
|
547378
|
549824
|
549649
|
549539
|
Y
|
1269677
|
1270645
|
1271047
|
1271154
|
1270767
|
1269908
|
1269685
|
1269507
|
Điểm
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
X
|
547034
|
547038
|
545986
|
|
|
|
|
|
Y
|
1269468
|
1268915
|
1268830
|
|
|
|
|
|
7/ Dự án Phong điện I - Ninh Thuận
- Địa điểm: xã Phước Minh, huyện Thuận
Nam, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 12)
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
272ha.
- Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
X
|
569368
|
568696
|
568567
|
567725
|
568144
|
568841
|
Y
|
1260951
|
1261147
|
1261273
|
1261326
|
1258725
|
1258659
|
8/ Dự án Nhà máy điện gió Phước Hữu:
- Địa điểm: xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 16)
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 453
ha.
- Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
X
|
568463
|
568410
|
568640
|
568784
|
569488
|
569507
|
570400
|
570835
|
570425
|
570312
|
Y
|
1272856
|
1273576
|
1274514
|
1274946
|
1274984
|
1274843
|
1275172
|
1274925
|
1274454
|
1273925
|
Điểm
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
X
|
570433
|
570304
|
570291
|
569082
|
568852
|
568990
|
568988
|
568757
|
568526
|
|
Y
|
1273828
|
1273587
|
1273324
|
1271808
|
1271909
|
1272421
|
1272621
|
1272786
|
1272868
|
|
9/ Dự án Nhà máy điện gió Phước
Dân:
- Địa điểm: xã Phước Hữu, Phước
Thái, Phước Hậu, Phước Dân - huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận (thửa
số 17)
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
965ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
X
|
573234
|
573340
|
573870
|
574308
|
574470
|
570872
|
571033
|
Y
|
1276157
|
1276580
|
1276437
|
1277432
|
1278343
|
1280096
|
1276341
|
10/ Dự án nhà máy điện gió An
Phong:
- Địa điểm: xã An Hải, Phước Hải -huyện
Ninh Phước và xã Phước Dinh -huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh
Thuận (thửa số 6)
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
2.230ha.
- Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
X
|
574896
|
575082
|
582380
|
582260
|
578107
|
Y
|
1273293
|
1270730
|
1268220
|
1272628
|
1272183
|
11/ Dự án Nhà máy điện gió Phước Hải:
- Địa điểm: xã Phước Dinh, huyện Thuận
Nam, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 9)
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
980ha.
- Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
X
|
576313
|
577096
|
577378
|
577535
|
577784
|
578039
|
578901
|
579398
|
Y
|
1266430
|
1268256
|
1268094
|
1268179
|
1267869
|
1266550
|
1265918
|
1265263
|
Điểm
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
X
|
580474
|
581371
|
581605
|
580768
|
|
|
|
|
Y
|
1264196
|
1263118
|
1262921
|
1261926
|
|
|
|
|
12/ Dự án Nhà máy điện gió Mũi
Dinh:
- Địa điểm: xã Phước
Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 11)
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 200
ha.
- Toạ độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
X
|
579501
|
579771
|
580154
|
580785
|
582108
|
582348
|
581807
|
Y
|
1265286
|
1265511
|
1265197
|
1265483
|
1264805
|
1263455
|
1262974
|
Quyết định 2574/QĐ-BCT năm 2013 phê duyệt “Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030" do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2574/QĐ-BCT ngày 23/04/2013 phê duyệt “Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030" do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
8.973
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|