|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2374/UBND-KT2 áp dụng chi phí nhân công thông tư 01/2015/TT-BXD Phú Thọ
Số hiệu:
|
2374/UBND-KT2
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Chu Ngọc Anh
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2374/UBND-KT2
Về việc áp dụng chi phí nhân công theo Thông
tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Bộ Xây dựng.
|
Phú Thọ, ngày 19 tháng 06 năm 2015
|
Kính
gửi:
|
- Các Sở, Ban, ngành.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị;
- Các Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án.
|
Thực hiện Thông tư 01/2015/TT-BXD
ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Đơn
giá nhân công xây dựng tại các khu vực trên địa bàn tỉnh áp dụng theo
Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Bộ Xây dựng như sau:
1. Về lập, thẩm tra, thẩm định,
phê duyệt tổng mức đầu tư, dự toán công trình:
- Các dự án, công trình đã được lập,
thẩm tra, thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư, dự toán công trình,
các gói thầu đã được ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày Thông tư số 01/2015/TT-BXD
có hiệu lực thi hành thì không áp dụng đơn giá nhân công UBND tỉnh công bố tại hướng
dẫn này (không thực hiện việc lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt lại chi phí
nhân công theo thông tư số 01/2015/TT-BXD).
- Các dự án, công trình thực hiện việc
lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư, dự
toán công trình từ ngày Thông tư số 01/2015/TT-BXD có hiệu lực thi hành thì
áp dụng đơn giá nhân công UBND tỉnh công bố trên
các khu vực, theo phụ lục kèm theo hướng dẫn này.
- Trường hợp dự án, công trình đặc thù:
Đối với dự án, công trình xây dựng đang áp dụng mức lương và một số khoản phụ
cấp có tính đặc thù riêng do cơ quan có thẩm quyền cho phép thì tiếp tục thực hiện cho đến khi kết thúc đầu tư xây
dựng đưa dự án vào khai thác sử dụng.
2. Các chủ đầu tư, các cơ quan
thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư, dự toán công trình: Căn cứ vào đơn giá
nhân công tại các khu vực trên địa bàn tỉnh Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, và
điều kiện cụ thể của từng dự án công trình (theo hướng dẫn tại Mục 1 nêu trên)
để lập, thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư, dự toán công trình.
Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu có khó khăn, vướng mắc thì tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng để tổng
hợp báo cáo UBND tỉnh, Bộ Xây dựng xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- CT, các PCT;
- CVP, PCVPTH;
- CVNCTH;
- Lưu VT, KT2(80b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Chu Ngọc Anh
|
ĐƠN
GIÁ NHÂN CÔNG TẠI CÁC KHU VỰC
(Kèm theo Văn bản
số 2374/UBND-KT2 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
I. Các dự án, công trình xây
dựng trên địa bàn thành phố Việt Trì, áp dụng mức đơn giá nhân công sau:
I.1. Đơn giá nhân
công, công nhân xây dựng:
Đơn vị tính:
đồng/công
Cấp bậc công nhân xây dựng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
Nhóm I (đơn giá ngày công)
|
128.173
|
151.327
|
178.615
|
210.865
|
248.904
|
294.385
|
347.308
|
Nhóm
II (đơn giá ngày công)
|
145.538
|
171.173
|
201.769
|
236.500
|
278.673
|
327.462
|
384.519
|
I.2. Đơn giá nhân công kỹ sư trực tiếp:
Đơn vị tính:
đồng/công
Cấp bậc
kỹ sư
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
Đơn
giá ngày công
|
193.500
|
219.135
|
244.769
|
270.404
|
296.038
|
321.673
|
347.308
|
372.942
|
I.3. Đơn giá nhân công nghệ nhân:
Đơn vị tính: đồng/công
Cấp bậc Nghệ nhân
|
I
|
II
|
Đơn giá
ngày công
|
516.827
|
556.519
|
I.4. Đơn giá nhân công công nhân lái
xe:
Đơn vị tính: đồng/công
Cấp
bậc công nhân
Nhóm xe
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Đơn giá ngày công
|
Nhóm
1
|
180.269
|
212.519
|
252.212
|
297.692
|
Nhóm
2
|
207.558
|
243.115
|
284.462
|
334.904
|
Nhóm
3
|
247.250
|
289.423
|
339.865
|
389.577
|
|
|
|
|
|
|
I.5.1. Đơn giá nhân công thợ điều khiển tầu, thuyền, thiết bị khác:
Đơn vị tính: đồng/công
Chức
danh
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Cấp bậc thợ
|
I
|
II
|
I
|
II
|
Đơn
giá ngày công
|
1. Thuyền trưởng
|
308.442
|
323.327
|
342.346
|
360.538
|
2. Thuyền phó
1, máy 1
|
262.135
|
272.885
|
293.558
|
310.923
|
3. Thuyền phó
2, máy 2
|
219.962
|
232.365
|
242.288
|
256.346
|
I.5.2. Đơn giá nhân công thủy thủ, thợ
máy, thợ điện:
Đơn vị tính:
đồng/công
Chức
danh
|
Cấp bậc thợ
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Đơn
giá ngày công
|
1. Thủy thủ
|
159.596
|
180.269
|
207.558
|
234.019
|
2. Thợ máy, Thợ
điện
|
169.519
|
194.327
|
219.962
|
247.250
|
I.5.3. Đơn giá nhân công thợ điều khiển tầu hút, tầu quốc nạo vét sông:
Đơn vị tính:
đồng/công
Chức
danh theo nhóm tầu
|
Tầu hút
dưới 150m3/h
|
Tầu hút
từ 150m3/h đến 300m3/h
|
Tầu hút trên 300m3/h, Tầu quốc dưới 300m3/h
|
Cấp bậc thợ
|
I
|
II
|
I
|
II
|
I
|
II
|
Đơn
giá ngày công
|
1. Thuyền trưởng
|
323.327
|
344.000
|
361.365
|
387.000
|
403.538
|
429.173
|
2. Máy trưởng
|
289.423
|
308.442
|
344.000
|
361.365
|
389.481
|
419.250
|
3. Điện trưởng
|
|
|
|
|
344.000
|
360.538
|
4. Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền
phó
|
287.769
|
306.788
|
338.212
|
355.577
|
387.000
|
406.846
|
5. Kỹ thuật viên cuốc 2
|
262.135
|
289.423
|
308.442
|
323.327
|
361.365
|
387.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Các dự án, công trình xây
dựng trên địa bàn: Thị xã Phú Thọ, huyện Phù Ninh, huyện Lâm Thao, huyện Thanh
Ba, huyện Tam Nông áp dụng mức đơn giá nhân công sau:
II.1. Đơn giá nhân
công, công nhân xây dựng:
Đơn vị tính:
đồng/công
Cấp Bậc
công nhân xây dựng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
Nhóm I
|
119.231
|
140.769
|
166.154
|
196.154
|
231.538
|
273.846
|
323.077
|
Nhóm
II
|
135.385
|
159.231
|
187.692
|
220.000
|
259.231
|
304.615
|
357.692
|
II.2. Đơn giá nhân công kỹ sư trực tiếp:
Đơn
vị tính: đồng/công
Cấp bậc kỹ sư
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
Đơn
giá
|
180.000
|
203.846
|
227.692
|
251.538
|
275.385
|
299.231
|
323.077
|
346.923
|
II.3. Đơn giá nhân công nghệ nhân:
Cấp bậc
Nghệ nhân
|
I
|
II
|
Đơn giá
ngày công
|
480.769
|
517.692
|
II.4. Đơn giá nhân công công
nhân lái xe:
Đơn vị tính: đồng/công
Cấp bậc công nhân
Nhóm xe
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Đơn
giá ngày công
|
Nhóm
1
|
167.692
|
197.692
|
234.615
|
276.923
|
Nhóm
2
|
193.077
|
226.154
|
264.615
|
311.538
|
Nhóm
3
|
230.000
|
269.231
|
316.154
|
370.769
|
|
|
|
|
|
|
|
II.5.1. Đơn giá nhân công thợ điều khiển
tầu, thuyền, thiết bị khác:
Đơn vị tính:
đồng/công
Chức
danh
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Cấp bậc
thợ
|
I
|
II
|
I
|
II
|
Đơn
giá ngày công
|
1. Thuyền trưởng
|
286.923
|
300.769
|
318.462
|
335.385
|
2. Thuyền phó 1, máy 1
|
243.846
|
253.846
|
273.077
|
289.231
|
3. Thuyền phó
2, máy 2
|
204.615
|
216.154
|
225.385
|
238.462
|
II.5.2. Đơn giá nhân công thủy thủ, thợ
máy, thợ điện:
Đơn
vị tính: đồng/công.
Chức
danh
|
Cấp bậc
thợ
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Đơn giá ngày công
|
1. Thủy thủ
|
148.462
|
167.692
|
193.077
|
217.692
|
2. Thợ máy, Thợ điện
|
157.692
|
180.769
|
204.615
|
230.000
|
II.5.3. Đơn giá nhân công thợ điều khiển
tầu hút, tầu quốc nạo vét sông:
Đơn
vị tính: đồng/công.
Chức
danh theo nhóm tầu
|
Tầu hút
dưới 150m3/h
|
Tầu
hút từ 150m3/h đến 300m3/h
|
Tầu hút trên 300m3/h, Tầu quốc dưới
300m3/h
|
Cấp bậc
thợ
|
I
|
II
|
I
|
II
|
I
|
II
|
Đơn
giá ngày công
|
1. Thuyền trưởng
|
300.769
|
320.000
|
336.154
|
360.000
|
375.385
|
399.231
|
2. Máy trưởng
|
269.231
|
286.923
|
320.000
|
336.154
|
362.308
|
390.000
|
3. Điện trưởng
|
|
|
|
|
320.000
|
335.385
|
4. Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền
phó
|
267.692
|
285.385
|
314.615
|
330.769
|
360.000
|
378.462
|
5. Kỹ thuật viên cuốc 2
|
243.846
|
269.231
|
286.923
|
300.769
|
336.154
|
360.000
|
III. Các dự án, công trình xây
dựng trên địa bàn: huyện Tân Sơn, huyện Thanh Sơn, huyện Thanh Thủy, huyện Yên
Lập, huyện Cẩm Khê, Huyện Hạ Hòa, huyện Đoan Hùng áp dụng mức đơn giá nhân công
sau:
III.1. Đơn giá nhân công, công nhân xây
dựng:
Đơn vị tính:
đồng/công
Cấp Bậc
công nhân xây dựng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
Nhóm
I
|
113.269
|
113.731
|
157.846
|
186.346
|
219.962
|
260.154
|
306.923
|
Nhóm
II
|
128.615
|
151.269
|
178.308
|
209.000
|
246.269
|
289.385
|
339.808
|
III.2. Đơn giá nhân công kỹ sư trực tiếp:
Đơn vị tính:
đồng/công
Cấp bậc
kỹ sư
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
Đơn
giá ngày công
|
171.000
|
193.654
|
216.308
|
238.962
|
261.615
|
284.269
|
306.923
|
329.577
|
III.3. Đơn giá nhân công nghệ nhân:
Đơn vị tính:
đồng/công
Cấp bậc
Nghệ nhân
|
I
|
II
|
Đơn
giá ngày công
|
456.731
|
491.808
|
III.4. Đơn giá nhân công công nhân
lái xe:
Đơn vị tính:
đồng/công
Cấp bậc
công nhân
Nhóm xe
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Đơn
giá ngày công
|
Nhóm
1
|
159.308
|
187.808
|
222.885
|
263.077
|
Nhóm
2
|
183.423
|
214.846
|
251.385
|
295.962
|
Nhóm
3
|
218.500
|
255.769
|
300.346
|
352.231
|
III.5.1. Đơn giá nhân công thợ điều khiển
tầu, thuyền, thiết bị khác:
Đơn vị tính:
đồng/công
Chức
danh
|
Nhóm
1
|
Nhóm 2
|
Cấp bậc
thợ
|
I
|
II
|
I
|
II
|
Đơn
giá ngày công
|
1. Thuyền trưởng
|
272.577
|
285.731
|
302.538
|
318.615
|
2. Thuyền phó
1, máy 1
|
231.654
|
241.154
|
259.423
|
274.769
|
3. Thuyền phó
2, máy 2
|
194.385
|
205.346
|
214.115
|
226.538
|
|
|
|
|
|
|
III.5.2. Đơn giá nhân công thủy thủ, thợ
máy, thợ điện:
Đơn vị tính:
đồng/công
Chức
danh
|
Cấp bậc
thợ
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Đơn
giá ngày công
|
1. Thủy thủ
|
141.038
|
159.308
|
183.423
|
206.808
|
2. Thợ máy, Thợ điện
|
149.808
|
171.731
|
194.385
|
218.500
|
III.5.3. Đơn giá nhân công thợ điều khiển tầu hút, tầu quốc nạo vét sông:
Đơn
vị tính: đồng/công
Chức danh theo nhóm tầu
|
Tầu hút
dưới 150m3/h
|
Tầu hút
từ 150m3/h đến 300m3/h
|
Tầu
hút trên 300m3/h, Tầu quốc dưới 300m3/h
|
Cấp bậc thợ
|
I
|
II
|
I
|
II
|
I
|
II
|
Đơn
giá ngày công
|
1. Thuyền trưởng
|
285.731
|
304.000
|
319.346
|
342.000
|
356.615
|
379.269
|
2. Máy trưởng
|
255.769
|
272.577
|
304.000
|
319.346
|
344.192
|
370.500
|
3. Điện trưởng
|
|
|
|
|
304.000
|
318.615
|
4. Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền
phó
|
254.308
|
271.115
|
298.885
|
314.231
|
342.000
|
359.538
|
5. Kỹ thuật viên cuốc 2
|
231.654
|
255.769
|
272.577
|
285.731
|
319.346
|
342.000
|
Công văn 2374/UBND-KT2 năm 2015 áp dụng chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD do tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2374/UBND-KT2 ngày 19/06/2015 áp dụng chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD do tỉnh Phú Thọ ban hành
4.967
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|